Bài giảng Cơ học chất: Chương 1 - PGS.TS. Lê Song Giang
lượt xem 2
download
Bài giảng Cơ học chất - Chương 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Định nghĩa, đối tượng và phương pháp nghiên cứu; Các tính chất vật lý của lưu chất; Lực tác dụng trong lưu chất. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học chất: Chương 1 - PGS.TS. Lê Song Giang
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp HCM BÀI GIẢNG CƠ LƯU CHẤT (CI2003) PGS.TS. LÊ SONG GIANG Bm CƠ LƯU CHẤT P. 304 B4 lsgiang@hcmut.edu.vn 1
- hông tin cần biết Pgs.Ts iệu tham khảo: Giáo trình Cơ lưu chất (Bm. CLC) Bài tập Cơ lưu chất (Bm. CLC) và kiểm tra: Hình thức: trắc nghiệm Nội dung: gồm các câu hỏi lý thuyết và bài toán; Thời gian: • Kiểm tra: 50 phút; • Thi: 90 phút Tài liệu: Đề mở (1 tờ A4) 2
- NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Mở đầu Chương 2: Tĩnh học Chương 3: Động học Chương 4: Động lực học Chương 5: Dòng chảy ổn định trong ống có áp Chương 6: Dòng chảy đều trong kênh hở Chương 7: Chuyển động phẳng có thế Chương 8: Lớp biên, lực cản, lực nâng 3
- Chương 1. MỞ ĐẦU 1. Định nghĩa, đối tượng và phương pháp nghiên cứu 2. Các tính chất vật lý của lưu chất 3. Lực tác dụng trong lưu chất 4
- . ĐỊNH NGHĨA MÔN HỌC, ĐỐI TƯỢNG VÀ PP N.CỨU (1/2) Pgs.Ts .1 Định nghĩa môn học Cơ Lưu Chất: Môn khoa học thuộc lĩnh vực Cơ học nghiên cứu trạng thái tĩnh và chuyển động của chất lỏng, chất khí và sự tương tác của nó với các vật thể khác Khí động lực học Thuỷ lực … Cơ học vật rắn biến dạng. Cơ lưu chất Cơ lý thuyết Cơ học đất ... CƠ HỌC CỔ ĐIỂN 3 Định luật Newton 5 3 Định luật bảo toàn
- . ĐỊNH NGHĨA MÔN HỌC, ĐỐI TƯỢNG VÀ PP N.CỨU (2/2) Pgs.Ts .2 Đối tương nghiên cứu Chất lỏng và chất khí. Tính chất: • Tính chảy -> Chất chảy được -> Lưu chất • Tính không chịu lực cắt, lực kéo Khác biệt giữa chất lỏng và chất khí là ở tính nén được, nhưng chỉ có ý nghĩa khi vận tốc đủ lớn (V > 0. -> Khí động lực học: cho chất khí nén được .3 Phương pháp nghiên cứu Bài toán Cơ lưu chất Các Định luật cơ học Phương trình mô Giải u, p… tả Đối tượng lưu chất Phương pháp nghiên cứu = Phương pháp giải: -> Phương pháp giải tích -> Phương pháp thực nghiệm .4 Ứng dụng Nơi nào có nước chảy, có gió thổi và ta muốn biết nước chảy và gió thổi như thế nào, ở đó có Cơ Lưu C 6
- . CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LƯU CHẤT (1/3) Pgs.Ts .1 Khối lượng riêng () Khối lượng riêng: là khối lượng của một đơn vị thể tích lưu chất Δm ρ lim A ΔV 0 ΔV V, m Đ.lượng Nước K.khí T.ngân , kg/m3 1000 1,228 13,6.10 Trọng lượng riêng: g , N/m3 9,81.103 12,07 133.10 Tỷ trọng: nöôùc .2 Suất Đàn hồi (E) Đặc trưng cho tính nén được của lưu chất: P Δp dp V E lim V p ΔV 0 ΔV V dV 0 Đối với chất khí: phương trình khí lý tưởng pV nRT (R=8.314472 J.K-1mol-1) p RspecificT 7 Hoặc (Rspecific= R/M =287.058 J.kg-1.K-1 cho k.khí khô)
- . CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LƯU CHẤT (2/3) Pgs.Ts .3 Độ nhớt (, ) Đặc trưng cho ma sát giữa các phần tử lưu chất trong chuyển động Định luật Newton về ma sát: y u du dy const dy du Độ nhớt động học: Hai loại lưu chất: Newton và phi Newton Lưu chất phi Newton Lưu chất Newton Đ.lượng Nước K.kh , poise 1.10-2 1,8.10 Lưu chất phi Newton , stoke 0,01 0,15 0 8 du/dy
- . CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LƯU CHẤT (3/3) Pgs.Ts .4 Sức căng bề mặt () Giả thiết tồn tại một màng mỏng trên bề mặt chất lỏng với sức căng σ d d h 4 cos h d h .5 Áp suất hơi bão hòa (pV) Áp suất hơi: là phần áp suất của chất khí do các phần tử hơi gây ra. Áp suất hơi bão hòa: Áp suất hơi ở trạng thái mà quá trình bay hơi và ngưng tụ cân bằng (bão hòa) p Hiện tượng sủi và vỡ bọt hơi: • sủi bọt -> Đứt đoạn chân không Bắt đầu sủi bọt • vỡ bọt -> khí thực pV Bắt đầu vỡ bọt 9
- . LỰC TÁC DỤNG TRONG LƯU CHẤT (1/2) Pgs.Ts .1 Lực tác dụng: Lực tác dụng chỉ duy nhất là lực phân bố Hai loại lực: B • Nội lực A • Ngoại lực Nội lực có thể trở thành ngoại lực. Tuy nhiên ta sẽ thường bỏ qua nội lực. Ngoại lực gồm lực khối và lực mặt 3.2 Lực khối Định nghĩa: Là ngoại lực tác dụng lên mọi phần tử của thể tích lưu chất và tỷ lệ với khối lượng lưu chấ Thông số: F - vector cường độ lực khối. f F lim A V 0 V V, V Ví dụ: f • Trọng lực: F g • Lực quán tính: F a 10 • Lực ly tâm: F 2r
- . LỰC TÁC DỤNG TRONG LƯU CHẤT (2/2) Pgs.Ts .3 Lực mặt Định nghĩa: Là ngoại lực tác dụng lên thể tích lưu chất thông qua bề mặt bao bọc và tỷ lệ với diện t mặt. f Thông số: - vector ứng suất. f A S lim S0 S Ví dụ: - áp suất p p n n - ứng suất ma sát z Tensor trạng thái ứng suất xx xy xz ji yx yy yz ij x zx zy zz x y 11 z
- 3. LỰC TÁC DỤNG TRONG LƯU CHẤT (2/2) Pgs.Ts Tính toán ứng suất trên mặt bất kỳ: f m.a V .F S x x S y y S z z S n n V .a V S x S y S z V z .F x y z n .a S n S n S n S n S n 0 -nx -ny -nz 0 n n x nx y n y z nz n (1) y Trạng thái ứng suất cầu: Khi = 0 xx 0 0 yy 0 z zz x (1) => n xx i .nx yy j .n y zz k .nz (2) Cách khác: n n n n nx i n y j nz k (3) 12 (2) và (3) => xx yy zz n
- VÍ DỤ Pgs.Ts Ví dụ: Một thùng kín có thể tích là V=100l chứa đầy nước. Hỏi thể tích nước V’ cần nén thêm vào bình là nhiêu để áp suất trong bình tăng thêm Δp=100at? Biết suất đàn hồi của nước là E=2,2.109N/m2 và hệ số nở thể tích thùng là α=0,01%/at. Giải Thể tích nước ban đầu: => V0=V+V’ V Δp Thể tích nước sau khi nén thêm: V’ V1=V(1+αΔp) V0=V+V’ V1=V(1+αΔp) Thay đổi thể tích nước: ΔV=V1-V0=αΔpV-V’ Từ pt trạng thái: dp p p p1 E E V V0 V V ' V V dV V p.V V E p Thay số: 1 100at 1 1.10 4 2,24.10 4 at at 1,45l 13 V 100l 4 2,24.10 at 100at
- VÍ DỤ Pgs.Ts Ví dụ: Một bình kín có thể tích là V=15 lít chứa khí nén. Ban đầu bình có áp suất p0=12at. Sau một thời gi dụng áp suất trong bình còn p1=3at. Hỏi thể tích khí đã sử dụng (tính ở áp suất khí trời)? Giải Xem sơ đồ bài toán trên hình vẽ. W V, p0 V0, pa chính là thể tích khí đã sử dụng tính ở áp suất khí trời: V, p1 V1, pa W, pa Sử dụng pt trạng thái khí: pV=const Tính được: p0 p a 12at 1,02at V0 V 15l 191,5l pa 1,02at p1 pa 3at 1,02at V1 V 15l 59,1l pa 1,02at Thể tích khí đã sử dụng: W = V0 - V1 = 191,5l - 59,1l = 132,4l 14
- VÍ DỤ Pgs.Ts Ví dụ: Nhớt (có ρ=980kg/m3; μ=12 poise) chảy trên một mặt phẳng y nghiêng với góc α=30o. Biết bề dày lớp nhớt là t=2mm, hỏi vận tốc chuyển động của lớp nhớt. l Giải t y Gs Xét một phần tử nhớt hình khối hộp chữ nhật dài l, rộng b, có τ đáy song song với mặt phẳng nghiêng và ở độ cao y. Đáy của phần tử chính là mặt trượt. G (ρ, α Phần tử chuyển động đều nên: Fms=Gs Phân tích: du du Fms .l.b .l.b .l.b g . sin dy dy du t y dy Gs G. sin g .l.b.t y sin P.trình cho lời giải: y y 2 g sin .t 2 u u max 2 Với umax 8,01.10 3 m / s 15 t t 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 5 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
15 p | 478 | 88
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 1 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
26 p | 667 | 69
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 1 - PGS.TS.Nguyễn Thị Bảy
11 p | 336 | 65
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 3 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
40 p | 243 | 57
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
40 p | 286 | 53
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 4 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
62 p | 329 | 48
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 6 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
36 p | 307 | 41
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 5 - TS. Lê Thị Hồng Hiếu
64 p | 164 | 33
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 4: Động lực học lưu chất
20 p | 70 | 10
-
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 1: Mở đầu
11 p | 53 | 3
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 2 - PGS.TS. Lê Song Giang
29 p | 17 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 3 - PGS.TS. Lê Song Giang
17 p | 4 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 4 - PGS.TS. Lê Song Giang
31 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 5 - PGS.TS. Lê Song Giang
25 p | 12 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 6 - PGS.TS. Lê Song Giang
12 p | 13 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 7 - PGS.TS. Lê Song Giang
13 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học chất: Chương 8 - PGS.TS. Lê Song Giang
19 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn