
Chương 6. Tạo và quản lý đối tượng 6 - 1
Chương 6 TẠO VÀ QUẢN LÝ ĐỐI
TƯỢNG
-Lý thuyết: 3 tiết
-Thực hành: 4 tiết

Chương 6. Tạo và quản lý đối tượng 6 - 2
6.1 Đối tượng cơ sởdữliệu
6.2 Tạo bảng (Table)
6.3 Tạo khung nhìn (View)
6.4 Một sốđối tượng khác
Tạo và quản lý đối tượng

Chương 6. Tạo và quản lý đối tượng 6 - 3
6.1 Định nghĨa
Đối tượng cơ sởdữliệu
Bảng (Table): lưu trữdl, gồm các hàng va cột.
Khung nhìn (View): Tập con dữliệu từmột hay nhiều
bảng.
Sequence: Bô sinh ra giá trịsô tuần tự
Chỉmục (Index): Nâng cao khảnăng thực thi câu truy vấn.
Synonym: Thay thếtên cho đối tượng.
Ngoài ra còn một sô đối tượng khác.
Tạo và quản lý đối tượng

Chương 6. Tạo và quản lý đối tượng 6 - 4
6.1.2 Quy tắc đặt tên (Xem sách)
6.1.3 Câu lệnh tạo bảng (CREATE TABLE)
CREATE TABLE
tablename
(
colunm datatype
[Default
expr
][
col_constraint
])
[
table_constraint
]
[
AS subquery
]
Tạo và quản lý đối tượng

Chương 6. Tạo và quản lý đối tượng 6 - 5
6.1.3 Câu lệnh tạo bảng (CREATE TABLE)
tablename
Tên bảng cần tạo.
column
Tên cột trong bảng.
datatype
Kiểu dữliệu của cột.
[DEFAULT
expr
] Giá trịmặc định của cột.
[
col_constraint
] Ràng buộc của bản thân cột.
[
table_constraint
] Ràng buộc của toàn bảng.
[AS
subquery
] Câu truy vấn con.
Tạo và quản lý đối tượng

