
CHƯƠNG 9
TÍNH CHẤT ĐIỆN VÀ TỪ
CỦA VẬT LIỆU
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 1

TỪ KHÓA
•Electrical Resistivity
•Conductor
•Semiconductor
•Insulator
•Fermi Level
•Conduction Band
•Valence Band
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 2

VIẾT TẮT
•NT: Nguyên tử
•PT: Phân tử
•NL: Năng lượng
•LK: Liên kết
•PLK: Phản liên kết
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 3

1. TÍNH DẪN ĐIỆN
Dòng điện?
Dòng điện: dòng điện tích chuyển động có
hướng hay dòng khuếch tán điện tích có hướng
do chênh lệch điện thế
Có thể tạo dòng trong VL: các e (KL, bán dẫn n),
ion (ceramic, polymer), lỗ trống (bán dẫn p), e
và lỗ trống (bán dẫn n – p)
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 4

Độ dẫn điện?
Định luật Ohm: U= RI
Điện trở suất: = RS/l= US/lI
Độ dẫn điện: = 1/
Dạng khác của định luật Ohm: J= E, trong đó:
J= I/S – mật độ dòng điện
E= U/l – cường độ điện trường
Phân loại VL rắn theo khả năng dẫn điện:
1) Dẫn điện: > 105 (m)-1
2) Bán dẫn: 10-6 < < 105 (m)-1
3) Cách điện (điện môi): 10-20 < < 10-6 (m)-1
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 5

