CHƯƠNG 11
VT LIỆU COMPOSITE
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 1
TỪ KHÓA
Composite
Composite material
Reinforcement
Matrix Material
Structural Composite
Panel Sandwich
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 2
1. KHÁI NIỆM
Vật liệu nhiều pha: sự kết hợp các tính chất
của các pha. Thí dụ:
- Thép peclit
- Gỗ, tre
Kết hợp nhân tạo: các pha bản chất khác
nhau theo một kiến trúc định trước để tạo
một tổ hợp các tính chất. Thí dụ:
- Bê tông cốt thép
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 3
1.1. ĐC ĐIỂM
Vật liệu nhiều pha, không hòa tan lẫn nhau,
phân cách nhau bằng ranh giới pha
- Pha liên tục: nền
- Pha phân bố gián đoạn: cốt
Tỉ lệ, hình dáng, ch thước, sự phân bố nền-
cốt tuân theo quy định thiết kế trước
Tính chất (tốt) các pha thành phần được kết
hợp để tạo nên tính chất chung 4
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 5