CƠNG TÁC VĂN THƯ
GV. Nguy n Duy
ư ấ
ồ
ị
ễ Vĩnh 0987.510.560 Cơng ty TNHH D ch v T v n H ng Minh ụ Wedsite: chinhlytailieu.com
ố ụ
ả
B c c bài gi ng
ế
Chương 1. Nh ng hi u bi
t chung
ề
ữ v công tác v
ả
ể ăn thư ả Chương 2. Văn b n qu n lý nhà
nư cớ
ể ứ
ả
ả
Chương 3. Th th c v
ăn b n qu n
lý nhà nư c ớ
ả
ả
i
ậ
ệ ồ ơ hi n hành và ồ ơ vào lưu tr cữ ơ
ổ ứ Chương 4. T ch c qu n lý và gi quy t vế ăn b n ả Chương 5. L p h s ộ giao n p h s quan
ữ ể ế ề • Chương 1. Nh ng hi u bi t chung v công
tác văn thư
ệ ộ ầ ủ
• I Khái ni m, n i dung, yêu c u c a công • tác văn thư • 1 Khái ni mệ • Văn thư • Công tác văn thư
ộ
ủ 2 N i dung c a công tác v
ăn thư
ăn b n ả
ớ ư c khi trình ký
• 2.1 So n th o và ban hành v ả ạ • Th o vả ăn b n ả • Duy t vệ ăn b n ả • Đánh máy, nhân b nả • Ki m tra v ăn b n trả ể • Ký văn b n ả • Đóng d u vấ ăn b n ả
ả 2.2 Qu n lý v ăn b n ả
ăn b n ả đ nế ăn b n ả đi ạ ấ ờ ổ
ệ , s sách n i b ộ ồ ơ hi n hành và giao n p h s ộ ộ ồ ơ vào
• Qu n lý v ả • Qu n lý v ả • Qu n lý các lo i gi y t ả • L p h s ậ • lưu tr cữ ơ quan.
ổ ứ ử ụ ả • 2.3 T ch c qu n lý và s d ng con d u ấ
ầ ủ
3 Yêu c u c a công tác v
ăn thư
• Nhanh chóng • Chính xác • Bí m tậ • Hi n ệ đ iạ
ệ
ệ
ệ
ự
đơn vị ư ng ở
ệ ệ ệ ứ ộ
II Trách nhi m trong vi c th c hi n công tác văn thư ủ ơ quan ở ủ ư ng c ệ 1 Trách nhi m c a Th tr ăn phòng (Trư ngở ủ ệ 2 Trách nhi m c a Chánh v phòng Hành chính) ủ 3 Trách nhi m c a Tr ủ ăn thư chuyên trách 4 Trách nhi m c a v ủ 5 Trách nhi m c a cán b , công ch c nhà n
ư cớ
Ả Ả
ọ ậ ọ ậ
ệ ệ ậ ậ
ủ ủ
ậ ậ ổ ậ ử đđ i, b ổi, b ậ ử
ố ố
ậ ủ ậ ủ
ạ ạ
ả ả
Tài li u h c t p: Tài li u h c t p: ạ ả ăăn b n quy ph m pháp lu t ngày Lu t Ban hành v Lu t Ban hành v n b n quy ph m pháp lu t ngày ạ ả ổ ị ị đđ nh (Lu t s a ố ộ nh (Lu t s a 12/11/1996 c a Qu c h iø Ngh ổ ị ị ố ộ 12/11/1996 c a Qu c h iø Ngh sung ngày 16/12/2002) sung ngày 16/12/2002) Ngh ị đđ nh s 101/CP ngày 23/9/1997 c a Chính ph quy ủ ị ủ nh s 101/CP ngày 23/9/1997 c a Chính ph quy Ngh ị ủ ị ủ ậ ề ủ ộ ố đđi u c a Lu t Ban hành v ế ị ăăn n i u c a Lu t Ban hành v nh chi ti đđ nh chi ti t thi hành m t s ậ ề ủ ế ị ộ ố t thi hành m t s ậ ạ ả b n quy ph m pháp lu t. ậ ạ ả b n quy ph m pháp lu t. ố ộ ủ ậ ố Lu t s 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 c a Qu c h i Lu t s 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 c a Qu c h i ủ ố ộ ậ ố ồ ộ đđ ng nhân ồng nhân n b n quy ph m pháp lu t c a H i ban hành văăn b n quy ph m pháp lu t c a H i ộ ban hành v ỷ dân và U ban nhân dân. ỷ dân và U ban nhân dân.
Ả CHCHƯƠƯƠNG 2 VĂN B N QU N LÝ NHÀ Ả NG 2 VĂN B N QU N LÝ NHÀ NNƯƯ CỚCỚ
ả ả ả ứ ăăng c a vủng c a vủ ăăn b n qu n lý nhà n b n qu n lý nhà ả ứ
ả ăăn b n qu n lý nhà n n b n qu n lý nhà n ả ớ ưư c là v ớc là v
ăăn n ưư c ớc ớ
ề ề ẩ ẩ ệ I Khái ni m, ch c n ệ I Khái ni m, ch c n nnưư cớcớ ả ệ 1 Khái ni m: V 1 Khái ni m: V ả ệ ả ơơ quan qu n lý nhà n ả quan qu n lý nhà n ảb n hành chính, do các c ả b n hành chính, do các c ứ ăăng qu n lý nhà n ưư c, ớc, ớ ả ệ ể ự ban hành đđ th c hi n ch c n ng qu n lý nhà n th c hi n ch c n ả ứ ệ ể ự ban hành ề ự ủ ụ ể ứ ộ mang tính quy n l c, theo m t th th c, th t c và ề ự ủ ụ ể ứ ộ mang tính quy n l c, theo m t th th c, th t c và ậ đđ nh. ị ịnh. th m quy n lu t ậ th m quy n lu t
ờ ữ ưư ng dùng: ờng dùng: ữ
ậ 2 Các thu t ng th ậ 2 Các thu t ng th V Văăn ki nện ki nệ n, gi y tấ ờ Công văăn, gi y tấ ờ Công v ả ả B n th o B n th o ả ả ố ả B n g c B n g c ố ả ả ả B n chính B n chính ả B n sao ả B n sao ả ả+ B n sao y + B n sao y ụ ả + B n sao l c + B n sao l c ả ụ ả ả+ B n trích sao + B n trích sao
3 Ch c nứ ăăng c a vủng c a vủ ăăn b nản b nả 3 Ch c nứ Ch c nứ ăăng thông tin ng thông tin Ch c nứ ng qu n lýả Ch c nứ ăăng qu n lýả Ch c nứ Ch c nứ ăăng pháp lý ng pháp lý Ch c nứ ử ệ Ch c nứ ăăng s li u ng s li u Ch c nứ ử ệ Ch c nứ ăăng vng văăn hoá n hoá Ch c nứ
ả ả ưư cớcớ
ị ị
ạ ạ
ả ả ả ả ả ả ả ỹ ỹ ả II Phân lo i vạ ăăn b n qu n lý nhà n n b n qu n lý nhà n ả II Phân lo i vạ ự 5 D a vào giá tr pháp lý: 5 D a vào giá tr pháp lý: ự ậ ạ V Văăn b n quy ph m pháp lu t n b n quy ph m pháp lu t ạ ậ ậ ụ V Văăn b n áp d ng quy ph m pháp lu t n b n áp d ng quy ph m pháp lu t ụ ậ ưư ngờngờ ản b n hành chính thông th V Văăn b n hành chính thông th ậ n b n chuyên môn – k thu t V Văăn b n chuyên môn – k thu t ậ
ả ăăn b n qu n lý nhà n n b n qu n lý nhà n ả ưư c ớc ớ
ả ệ ố III H th ng v ả ệ ố III H th ng v ậ ạ ả 1 V1 Văăn b n quy ph m pháp lu t n b n quy ph m pháp lu t ậ ạ ả 1.1 Khái ni m:ệ 1.1 Khái ni m:ệ
ế ế
ế ế ị ị
ậ ạ ả 1.4 Phân lo i vạ ăăn b n quy ph m pháp lu t: n b n quy ph m pháp lu t: ậ ạ ả h.h.1.4 Phân lo i vạ ị ệ ệ ậ Hi n pháp; Lu t; Pháp l nh; L nh; Ngh quy t; Hi n pháp; Lu t; Pháp l nh; L nh; Ngh quy t; ị ệ ậ ệ ị ỉ ế đđ nh; Ch th ; Thông ị ị ị đđ nh; Quy t ế nh; Ch th ; Thông nh; Quy t Ngh quy t; Ngh ị ị ỉ ế ị ị ế Ngh quy t; Ngh ttưư; V; Văăn b n liên t ch. ị ả n b n liên t ch. ị ả
ả ản b n QPPL ăăn b n QPPL
ụ ụ
ưư ng v Qu c h i ố ộ ờ ng v Qu c h i ố ộ ờ ưư cớcớ
ủ ủ
ố ố i cao i cao
ưư ng ởng ở
ỷ ỷ ề ẩ 5 Th m quy n ban hành v ẩ ề 5 Th m quy n ban hành v ố ộ Qu c h i Qu c h i ố ộ ỷ U ban Th ỷ U ban Th ủ ị Ch t ch n Ch t ch n ủ ị Chính phủ Chính phủ Th tủ ưư ng Chính ph ớ ng Chính ph Th tủ ớ H i ộ H i ộ đđ ng th m phán Toà án nhân dân t ẩ ồ ng th m phán Toà án nhân dân t ẩ ồ Chánh án TA NDTC, Vi n trệ Chánh án TA NDTC, Vi n trệ VKSNDTC, VKSNDTC, ở B trộ B trộ ưư ng, Th tr quan ngang Bộ ơơ quan ngang Bộ ở ủ ưư ng c ng, Th tr ởng c ở ủ H i ộ H i ộ đđ ng nhân dân các c p ấ ồ ng nhân dân các c p ấ ồ ấ U ban nhân dân các c p U ban nhân dân các c p ấ
ệ t ệ t
ớ ớ
ủ ủ nh nh
ế ế
ả ả n b n b n cá bi 2 V2 Văăn b n b n cá bi ả ả 2.1 Khái ni m:ệ 2.1 Khái ni m:ệ 2.2 Đ c ặ đđi m:ểi m:ể 2.2 Đ c ặ ề quan nhà nưư c có th m quy n ban hành Do cơơ quan nhà n ẩ c có th m quy n ban hành Do c ề ẩ ề ấ đưđư c phân c p, phân quy n. ị ợ c phân c p, phân quy n. ịnh theo quy đđ nh ề ấ ợ theo quy ế ố ưư VBQPPL Không mang đđ y ầy ầ đđ các y u t VBQPPL các y u t Không mang ế ố ệ ụ ể đđ iốiố ể ả ữ i quy t nh ng công vi c c th gi Dùng đđ gi Dùng ệ ụ ể ể ả ữ i quy t nh ng công vi c c th ụ ể đđ i tối tố ưư ng c th . ợ ữ ớ ng c th . v i nh ng ợ ụ ể ữ ớ v i nh ng ờ ộ ầ ụ ỉ Ch áp d ng m t l n trong m t kho ng th i Ch áp d ng m t l n trong m t kho ng th i ỉ ờ ộ ầ ụ ị nh t ấnh t ấ đđ nh. ịnh.
ả ả ộ ộ
ưư ngờngờ
ự ự ậ ậ
ệ ệ ổ ng trao đđ i thông ổi thông ứ ăăng trao ứ
ợ ử ụ ợ ử ụ ơơ quan Nhà quan Nhà
ả ản b n hành chính thông th 3 V3 Văăn b n hành chính thông th 3.1 Khái ni mệ 3.1 Khái ni mệ 3.2 Đ c ặ đđi mểi mể 3.2 Đ c ặ ạ Không ch a ứ đđ ng các quy ph m pháp lu t mà Không ch a ứ ng các quy ph m pháp lu t mà ạ ứ ứ mang ch ng c pháp lý. ứ ứ mang ch ng c pháp lý. ự ủ ế Ch y u th c hi n ch c n Ch y u th c hi n ch c n ủ ế ự tin. tin. ộ Đ Đưư c s d ng r ng rãi trong các c c s d ng r ng rãi trong các c ộ nnưư c.ớc.ớ
ả
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
n hành chính Công văăn hành chính Công v ờ ấ Gi y m i ờ ấ Gi y m i ệ ớ ấ i thi u Gi y gi ớ ệ ấ i thi u Gi y gi Gi y ấ đđi i đưđư ngờngờ Gi y ấ Phi u g i ế ử Phi u g i ế ử
3.3 Các lo i vạ ăăn b n HCTT ản b n HCTT 3.3 Các lo i vạ Thông báo Thông báo ạ ế K ho ch K ho ch ạ ế Báo cáo Báo cáo Biên b nả Biên b nả ờ ờ T trình T trình Công đđi nệi nệ Công
ể ể ộ ộ
ậ ậ
ử ụ ử ụ ả ả
ố ố ậ ả ỹ 4 V4 Văăn b n chuyên môn – k thu t n b n chuyên môn – k thu t ậ ả ỹ ể thi hành hay ki m tra m t công tác Dùng đđ thi hành hay ki m tra m t công tác Dùng ể nào nào đđóó ạ Không mang quy ph m pháp lu t mà mang Không mang quy ph m pháp lu t mà mang ạ ứ ứ ch ng c pháp lý. ứ ứ ch ng c pháp lý. ữ Ngoài ngôn ng hành chính còn s d ng b ng Ngoài ngôn ng hành chính còn s d ng b ng ữ ệ ể bi u, ký hi u, con s … ể ệ bi u, ký hi u, con s …
ố ị
ộ ộ ụ
ề ể ứ ớ
THÔNG TƯ LIÊN T CHỊ *** Thông tư liên t ch s 55/2005/TTLTBNVVPCP ủ ngày 06/ 5/ 2005 c a B N i v và Văn phòng Chính ph hủ ư ng d n v th th c
ậ ỹ và k thu t trình bày v ẫ ăn b nả
ậ ợ
ả
ầ ấ ỹ ổ ấ ị v
ế ị I Quy đ nh chung: ể ứ ăn b n:ả Là t p h p các thành 1 Th th c v ồ ăn b n, bao g m: … ph n c u thành v ồ ả ậ 2 K thu t trình bày v ăn b n, bao g m: ị ả ề ăn b n, v trí ể đ nh l Kh gi y, ki u trình bày, ể ứ và cách trình bày chi ti ầ t các thành ph n th th c.
ăn b n:ả Phông ch ữ
ệ ế ữ 3 Phông ch trình bày v ti ng Vi t VnicodeTheo TCVN 69092001.
ỹ
ả
ậ
ể ứ ăn b n và k thu t trình bày:
ệ
ầ
ủ
ộ
ể
ố
ị ư cớ
Ủ
Ố
Ệ
Ộ
ố
Ộ Ệ ộ
II Th th c v ố 1 Qu c hi u: ị 1.1 Đ nh nghĩa: Là thành ph n bi u th tên c a m t ị ộ ế đ chính tr mà Nhà n qu c gia và ch ố ự ủ c a qu c gia đó th c thi. Ộ VD: C NG HOÀ DÂN CH NHÂN DÂN LÀO VƯƠNG QU C THÁI LAN C NG HOÀ XHCN VI T NAM Trong đó: VI T NAM là tên qu c gia và C ÂNG HOÀ ị XHCN là ch ế đ chính tr .
Ủ
ằ
Ộ ở ữ
ộ ậ
ớ
ạ ậ
t
ự ế đ ng, ứ đ m, vi ụ , gi a các c m
ở ữ ư ng (c ch 1314, ờ ầ ủ đ u c a m i c m t ằ
ăn cách b ng d u g ch ngang ).
ứ ằ
ộ
ề
1.2 Cách trình bày: Ộ + Dòng trên: C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA đ ng, ứ ữ Ệ VI T NAM, b ng ch in hoa ( c ch 1213, đ m).ậ + Dòng dư i trình bày: Đ c l p T do H nh ữ phúc = ch in th ỗ ụ ừ ữ ữ hoa các ch cái ấ ạ ừ đư c ngợ t ạ ộ đư ng g ch ngang, nét ờ ớ + Dư i dòng th hai có m t ứ đ dài b ng dòng th hai. li n, có
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ạ
VD: Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ị ơ quan, đơn v , cá nhân ban
ự
ữ
ể
ủ ả ấ ơ quan ch qu n c p trên tr c ữ 1213, ki u ch
ằ
ớ
ờ
ữ đư ng k ẻ ữ
ư i có ủ
ề
đ dài c a dòng ch và
ỡ ữ ừ
ăn b nả 2 Tác g a vỉ ệ 2.1 Khái ni m: Là tên c hành VB 2.2 Cách trình bày: ầ Ph n trên trình bày tên c ằ ế ế ti p (n u có), b ng ch in hoa, c ch t đ m.ậ ứ đ ng, không ớ Ph n dầ ư i trình bày tên CQ ban hành VB, b ng ch in đ ng, ứ ậ ỡ ữ đ m, phía d hoa, c ch 12 13, ộ ằ ộ đ dài b ng 1/2 ngang, nét li n, có ữ ữ ặ đ t cân gi a dòng ch . Ví d 1:ụ U BAN NHÂN DÂN Ỷ Ệ HUY N CHÂU THÀNH
ụ
Ỉ
Ồ Ạ
Ví d 2: UBND T NH Đ NG NAI Ị S THỞ ƯƠNG M I DU L CH
ố
ệ ăn b nả
ố
ợ
c a v
ố ứ ự ủ ăn b n ả đư c ban
ả
t tên lo i v
ạ ăn b n ả
ữ ế ắ t t ả ợ
3 S và ký hi u v 3.1 Khái ni m: ệ ả a S vố ăn b n: S là s th t hành trong m t nộ ăm văn thư. b Ký hi u vệ ăn b n: Là ch vi và tên cơ quan ban hành văn b n h p thành. ụ ố Ví d : S 20/QĐUBND
ỡ ữ
ệ ăn b n ả đư c trình bày b ng c ch 13, ứ
ấ
ể
ợ ố
ằ ư sau:
ữ đ ng. Cách ghi th ng nh t nh
ả
ậ ố ớ ăn b n quy ph m pháp lu t
ả
ệ t
ố
ả
ố
ố
3.2 Cách trình bày: ố S , ký hi u v ki u ch ạ + Đ i v i v ố VD 1: S : 110/2004/NĐCP ố ớ ăn b n cá bi + Đ i v i v VD: S : 23/ QĐUBND ư ngờ ố ớ ăn b n hành chính thông th + Đ i v i v ố VD 1: S : 20/BCCVTLT; S : 22/TTrSVH VD 2: S : 12/SGDĐTVP
ị
ăm ban hành VB ứ ủ đơn v hành chính n ị
ơi
ổ ứ
ăn b n ả đóng tr s .ụ ở
ả
ăm văn
ẩ
ờ
ề ư i có th m quy n ký chính th c,
ứ đư c ợ đóng
ăm 2005
ồ ấ
4 Đ a danh và ngày tháng n 4.1 Khái ni m:ệ ọ ị Đ a danh là tên g i chính th c c a cơ quan, t ch c ban hành v Ngày, tháng, năm ban hành văn b n là ngày tháng n b n ả đư c ngợ d u cấ ơ quan, đư c ợ đăng ký và phát hành. Ví d :ụ TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 6 n ăm 2005 Gò V p, ngày 15 tháng 7 n
ăm đư c trình bày
ị ằ ữ ể
ỡ ữ ấ
ớ ăm 2005 4.2 Cách trình bày: ợ Đ a danh và ngày tháng n ữ ế ờ ư ng, c ch 13 đ n 14, ki u ch b ng ch in th ẩ ị nghiêng, sau đ a danh có d u ph y. Ví d : ụ Bình Phư c, ngày 05 tháng 02 n
ạ ế ộ ăn b nả
ọ ả ứ ủ
ả ế ổ ứ ch c ban hành. ộ ắ ả ọ ộ
ợ ộ
Ị
5 Tên lo i và trích y u n i dung v 5.1 Khái ni m:ệ Tên lo i vạ ăn b n là tên g i chính th c c a t ngừ ơ quan, t lo i vạ ăn b n do c Trích y u n i dung là m t câu ng n g n ph n ánh ủ ế ủ ăn b n.ả đư c n i dung ch y u c a v Ế Ví d 1ụ : QUY T Đ NH ậ ương cho ề ệ V vi c nâng b c l ông . . .
ồ ư ngỡ
Ví d 2:ụ V/v. Ph i h p m l p b i d nghi p v v ố ợ ở ớ ệ ụ ăn thư lưu trữ
ặ
ằ
ữ ế
ữ đ ng ứ đ m;ậ ả ăn b n trình bày ữ ạ ăn b n b ng ch ằ ả
ờ
ể
ữ đ ng, ứ
ủ
ờ
ư ng, c ch 12
ăn trình đ n ế
5.2 Cách trình bày: đ i ố Tên lo i vạ ăn b n ả đư c ợ đ t cân ỡ ữ ữ gi a dòng b ng ch in hoa, c ch 14 ể đ n 15, ki u ch ế ộ Trích y u n i dung v ớ cân đ i dố ư i tên lo i v ỡ ữ in thư ng, c ch 14, ki u ch đ m.ậ ế ộ Trích y u n i dung c a công v ỡ ữ ữ ằ bày b ng ch in th ữ đ ng.ứ ể 13, ki u ch
ộ ăn b n:ả
ầ
ủ ế ủ ạ đó, các quy ph m pháp ị đ nh
ề ự ệ đư c trình
6 N i dung v ệ 6.1 Khái ni m: Là thành ph n ch y u c a ả m t vộ ăn b n, trong ố ớ ăn b n QPPL), các quy ả lu t (ậ đ i v i v ợ ấ đ , s vi c ặ đư c ợ đ t ra; các v n bày.
ữ
ằ
ợ
ăn b n ả đư c trình bày b ng ch in
ộ ờ
ữ đ u dòng lùi vào 1 tab.
ương,
ề
ể
6.2 Cách trình bày: N i dung v ế ỡ ữ thư ng, c ch 13 đ n 14; ố ầ Khi xu ng dòng, ch ợ ố ụ ăn b n ả đư c b c c theo ph n, ch N u vế ả đi m thì trình bày nh đi u, kho n,
ầ ư sau:
ụ
Chương I
Ị
ạ
ả ăn b n . . .
ậ ớ
ả
ầ Ví d : Ph n I Ữ NH NG QUY Đ NH CHUNG ậ ạ ả ề Đi u 1. V ăn b n quy ph m pháp lu t ả 1. Văn b n quy ph m pháp lu t là v ơ quan nhà nư c . . . a) Văn b n do c
ữ ủ ờ ư i có
ẩ ứ ụ ọ ề
ứ ạ đ o chính
ứ ờ ăn b n. Ch ghi ch c danh
đ c . . .
ữ
ệ ệ ự 7 Ch c v , h tên và ch ký c a ng th m quy n 7.1 Khái ni m:ệ ứ ụ Ch c v : Là ch c danh lãnh th cứ ả c a ngủ ư i ký v như: B trộ ư ng, Hi u tr ố ệ ở ầ Ch ký: Là thành ph n th hi n trách ả ủ ề ộ ăn b n và nhi m v n i dung c a ng hi u l cï pháp lý c a v ỉ ư ng, Giám ở ể ệ ờ ư i ký v ủ ăn b n.ả
ề ứ ụ ủ
ư i ký 13 đư c ợ đ n ế
đ m.ậ
ằ
ỡ ữ ế ể ả ư i ký v ăn b n trình bày b ng ữ ư ng, c ch 13 đ n 14, ki u ch
7.2 Cách trình bày: ạ ờ Quy n h n và ch c v c a ng ỡ ữ ừ ữ ằ trình bày b ng ch in hoa, c ch t ữ đ ng, ứ ể 14, ki u ch ờ ọ H tên ng ờ ữ ch in th đ m.ậ đ ng, ứ
ộ ố
ứ
M t s hình th c ký v
ăn b n:ả
Ố
Ỷ Ủ Ị
TM. U BAN NHÂN DÂN GIÁM Đ C CH T CH
Ỷ
Ố
Ộ Ồ Ủ Ị
Ở
Ư NG PHÒNG
Ở
ấ ủ ơ quan) PHÓ TRƯ NG PHÒNG
Ố TM. U BAN NHÂN DÂN KT. GIÁM Đ C Ố Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ GIÁM Đ C Ủ Ị PHÓ CH T CH TM. H I Đ NG TL.GIÁM Đ C CH T CH KT. TR (D u c a c PHÓ GIÁM Đ CỐ Nguy n Vễ ăn B
ổ ứ ch c ấ ủ ơ quan, t
ể ệ ầ
ớ
ớ ị ơ
8 D u c a c 8.1 Khái ni m: ệ ấ ủ ơ quan là thành ph n th hi n D u c a c tư cách pháp nhân c a củ ơ quan trư c pháp ệ ậ lu t và trong quan h giao d ch v i các c ổ ứ quan, t ị 8.2 V trí ch c khác. đóng d u:ấ
ả ơi nh n vậ ăn b n là thành ph n
ậ
ế
ế
ệ
i quy t.
ăn
ả
ố ớ
ạ ơi nh n ậ đư c ợ ố ớ ăn b n có tên lo i:N ả ầ ộ ư i ph n n i dung v ớ góc trái phía d ừ ố 23 dòng. ăn hành chính thì nơi nh n ậ đư c ợ
ớ
ử ở ư i thành ph n
ừ
ị
ứ ấ ờ ể ầ đ a ị đi m, th i ứ 12 dòng, còn v trí th
ạ
9 Nơi nh n vậ ăn b n: ả ầ 9.1 Khái ni m: Nệ ị ặ ghi tên cơ quan, đơn v ho c cá nhân ti p nh n ả ả văn b n và trách nhi m gi ị 9.2 V trí: Đ i v i v ở trình bày b n và cách cách dòng cu i cùng t Đ i v i công v ữ trình bày ơ’ 2 v trí: V trí th nh t, sau ch ị ị d "Kính g i“, ầ gian và cách ph n này t ả hai gi ng vố
ăn b n có tên lo i.
ạ
ả ố ớ ăn b n có tên lo i:
ữ
ỡ ữ
ữ ằ ậ đ m; sau
ấ
ấ ơ quan, t
ờ
ể
ầ
ổ ứ ữ ằ đ u dòng có
ấ ị ạ
ẩ ả
ế
ấ
ữ
ợ
ằ
ăn hành chính thì nơi nh n ậ ơ’ v ị ử đư c trình bày b ng ch in
ờ
9.3 Cách trình bày Đ i v i v + Ch ‘ữ Nơi nh nậ ’ đư c trình bày b ng ch in ợ ể ờ thư ng, c ch 12, ki u ch nghiêng, ụ ừ Nơi nh n:ậ " có d u hai ch m (:). " c m t ậ ỉ ơi nh n (tên c ị + Các đ a ch n ch c, cá ợ nhân) đư c trình bày thành dòng riêng b ng ch in thư ng, c ch 11, ki u ch ữ đ ng, ứ ỡ ữ ấ ố ạ g ch ngang, cu i dòng có d u ch m ph y (;), dòng ưu văn thư và đơn v so n th o, k t thúc ố cu i ghi l ấ ằ b ng d u ch m. ố ớ Đ i v i công v ữ trí sau ch "Kính g i“ ể ỡ ữ thư ng, c ch 14, ki u ch
ữ đ ng. ứ
ầ ư;
Ví d : ụ Kính g i: ử ộ ộ ụ B N i v ; ộ ế ạ B K ho ch và Đ u t ộ B Tài chính.
ể
Nơi nh n:ậ Như trên; ỉ đ b/c); VP. UBND t nh ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; Lưu : VT , P.KT.H.26.
III- Ñònh leà vaên baûn quaûn lyù nhaø III- Ñònh leà vaên baûn quaûn lyù nhaø nöôùc nöôùc 1- Trang maët tröôùc: 1- Trang maët tröôùc: Leà treân: 20 – 25 mm; Leà döôùi: Leà treân: 20 – 25 mm; Leà döôùi: 20 – 25 mm 20 – 25 mm Leà traùi: 30 – 35 mm; Leà phaûi: Leà traùi: 30 – 35 mm; Leà phaûi: 15 – 20 mm 15 – 20 mm 2- Trang maët sau: 2- Trang maët sau: Leà treân: 20 – 25 mm; Leà döôùi: Leà treân: 20 – 25 mm; Leà döôùi: 20 – 25 mm 20 – 25 mm Leà traùi: 15 – 20 mm; Leà phaûi: Leà traùi: 15 – 20 mm; Leà phaûi: 30 – 35 mm 30 – 35 mm
ả ả
ể ứ ả ể ứ ả
ăăn b n ản b n ả
ả ả
ả ả
V Cách trình bày b n sao: V Cách trình bày b n sao: ầ ầ 1 Các thành ph n th th c b n sao 1 Các thành ph n th th c b n sao ứ ứ Hình th c sao v Hình th c sao v quan sao văăn b n ản b n ả Tên cơơ quan sao v Tên c ệ ố ệ ố S , ký hi u b n sao S , ký hi u b n sao ị ị Đ a danh, ngày tháng n Đ a danh, ngày tháng n m sao ûn ăăm sao ûn ủ ữ ứ ụ ọ ủ ữ ứ ụ ọ Ch c v , h tên và ch ký c a Ch c v , h tên và ch ký c a ề ẩ ờ ngngưư i có th m quy n ký b n sao ề ờ ẩ i có th m quy n ký b n sao quan sao văăn b n ản b n ả ấ ủ ơơ quan sao v ấ ủ D u c a c D u c a c i nh nậ N Nơơi nh nậ
2 Cách trình bày: 2 Cách trình bày:
Ả Ả
SAO Y B N CHÍNH SAO Y B N CHÍNH
S TÀI CHÍNH Ở ỞS TÀI CHÍNH VĂN PHÒNG VĂN PHÒNG
TP. H Chí Minh, ngày tháng n TP. H Chí Minh, ngày tháng n
ăăm m
ồ ồ
ố ốS :…./SYVP S :…./SYVP 2005 2005
i nh n:ậ CHÁNH VĂN PHÒNG CHÁNH VĂN PHÒNG
ọ ọ
ạ ạ
TL. GIÁM Đ CỐ TL. GIÁM Đ CỐ NNơơi nh n:ậ . . . . . . . .; . . . . . . . .; . . . . . . . .; . . . . . . . .; Ph m Ng c Danh Ph m Ng c Danh
ả ả
ủ ủ
ạ ạ
ự ự
ủ ủ
ị ị
ộ ộ
ộ ộ
ộ ố ộ ố
ạ ạ
ớ ớ
ị đđ nh t nh t ị
ố
ổ ứ ổ ứ
ấ ấ ử ụ ử ụ ố
ủ ủ
ệ ệ Tài li u tham kh o: Tài li u tham kh o: ủ ề ử Ngh ị đđ nh 49/CP ngày 15/8/1996 c a Chính ph v x ị nh 49/CP ngày 15/8/1996 c a Chính ph v x ị ủ ề ử Ngh ị ậ ự ạ . ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c an ninh tr t t ậ ự ạ . ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c an ninh tr t t ị Ngh ị đđ nh 58/2001/NĐCP ngày 01/4/2001 c a Chính nh 58/2001/NĐCP ngày 01/4/2001 c a Chính Ngh ị ị ử ụ ủ ề ấ ả ph v qu n lý và s d ng con d u. ử ụ ủ ề ấ ả ph v qu n lý và s d ng con d u. ố Thông tưư liên t ch s 07/2002/TTLT ngày 06/8//2002 liên t ch s 07/2002/TTLT ngày 06/8//2002 ố Thông t ủ ề ổ ứ ủ ch c Cán b Chính ph v c a B Công an, Ban t ổ ứ ủ ề ủ ch c Cán b Chính ph v c a B Công an, Ban t ị ệ ự vi c hệvi c hệ ưư ng d n th c hi n m t s quy ẫ i Ngh ng d n th c hi n m t s quy ị ẫ ệ ự i Ngh ị ốnh s 58/2001/NĐCP. đđ nh s 58/2001/NĐCP. ị ủ Thông tưư s 08/2003/TTBCA ngày 12//5/2003 c a ố s 08/2003/TTBCA ngày 12//5/2003 c a ủ ố Thông t ắ ẫ ẫ ề ưư ng d n m u d u, t ộ ớ ch c kh c ng d n m u d u, t B Công an v h ẫ ắ ẫ ộ ề ớ ch c kh c B Công an v h ấ ủ ả ệ ả ể ấ d u, ki m tra vi c b o qu n, s d ng con d u c a các ấ ủ ệ ả ể ả ấ d u, ki m tra vi c b o qu n, s d ng con d u c a các ccơơ quan, t ị ị đđ nh s 58/2001/NĐCP. ổ ứ ốnh s 58/2001/NĐCP. ch c theo Ngh quan, t ổ ứ ị ị ch c theo Ngh ị Ngh ị đđ nh 110/2003/NĐ ngày 08/4/2003 c a Chính nh 110/2003/NĐ ngày 08/4/2003 c a Chính ị Ngh ị ủ ề ph v công tác v ủ ề ph v công tác v
ăăn thn thưư
ế ăăn b n ản b n ả đđ n:ến:ế ế
ả ả i quy t v i quy t v ng ký văăn b n ản b n ả đđ nếnế
ổ ứ ả ổ ứ ả I T ch c qu n lý và gi I T ch c qu n lý và gi ậ đăđăng ký v ế 1Ti p nh n, 1Ti p nh n, ậ ế i u 13ềi u 13ề ị ịnh: Đ Quy Quy đđ nh: Đ ủ ủ ủ ề ủ ề
ị Ngh ị đđ nh 110/2004/NĐCP ịnh 110/2004/NĐCP Ngh ị ăăn n ngày 08/4/2004 c a Chính ph v công tác v ngày 08/4/2004 c a Chính ph v công tác v ththưư : :
ồ ồ
“ “VVăăn b n ản b n ả đđ n t n t ợ ậ ợ ậ
ế ừ ấ ỳ b t k ngu n nào ế ừ ấ ỳ b t k ngu n nào đưđư c t p trung t ạ ăăn thn thưư c cơơ quan c t p trung t i v ạ i v ng ký. Nh ng vữ ậ đăđăng ký. Nh ng vữ ụ ế t c ti p nh n, ậ ụ ế t c ti p nh n, i vạ ăăn thn thưư, các không đưđư c ợc ợ đăđăng ký t ng ký t i vạ không ế ả ệ nhân không có trách nhi m gi ế ả ệ nhân không có trách nhi m gi ả ề u ph i đđ u ph i ả ề ủ ể quan đđ làm th làm th ủ ể ăăn b n ản b n ả đđ n ến ế ị , các đơđơn v , cá ịn v , cá i quy t” i quy t”
ng ký văăn b n ản b n ả đđ n:ến:ế
ng ti n ệ đăđăng ký v
ng ký văăn b n ản b n ả đđ nếnế ổ ế ổ ế ằ ng ký văăn b n ản b n ả đđ n b ng s n b ng s ằ
ăăn b n ản b n ả
ơơ quan có s lố ăăm vm văăn thn thưư và ợ quan có s lố ưư ng v ợng v ạ ạa d ng các và đđa d ng các
ơơ quan có s lố ợ quan có s lố ưư ng v ợng v ăăn b n ản b n ả
II ĐII Đăăng ký v 1Khái ni mệ 1Khái ni mệ 2M c ụ đđích ích 2M c ụ 3Yêu c uầ 3Yêu c uầ 4 Các phươương ti n ệ 4 Các ph 4.1 Đ4.1 Đăăng ký v a) Khái ni mệ a) Khái ni mệ b) Cách l p sậ ổ b) Cách l p sậ ổ ữ ố ớ Đ i v i nh ng c Đ i v i nh ng c ữ ố ớ ề ế n nhi u trong n đđ n nhi u trong n ề ế ả ộ c p ấc p ấ đđ tác gi . tác gi ả ộ . ữ ố ớ Đ i v i nh ng c Đ i v i nh ng c ữ ố ớ ế đđ n ít. ến ít.
ề ề
ủ ủ ủ ề ủ ề
ế ế ờ ờ
ờ ờ
ợ ị ợ ị ể ể ế ăăn b n ản b n ả đđ n có d u n có d u ế
ể ể ợ ợ
ăăn b n ản b n ả đđ nếnế ể ể III Chuy n giao v III Chuy n giao v ị ị đđ nh 110/2004/NĐCP ngày ịnh 110/2004/NĐCP ngày Đi u 14, Ngh Đi u 14, Ngh ị ăăn thn thưư 08/4/2004 c a Chính ph v công tác v 08/4/2004 c a Chính ph v công tác v quy đđ nhịnhị quy :: ả đưđư c k p th i trình cho V Văăn b n ản b n ả đđ n ph i c k p th i trình cho n ph i ả ệ ngngưư i có trách nhi m và chuy n giao cho các i có trách nhi m và chuy n giao cho các ệ đơđơn v , cá nhân gi ấ ế ả ị n v , cá nhân gi i quy t. V ấ ả ị ế i quy t. V ả đưđư c trình và chuy n ẩ ộ ỉ ứ đđ kh n ph i c trình và chuy n kh n ph i ch m c ả ẩ ộ ỉ ứ ch m c giao ngay sau khi nh n ậ đưđư c.ợc.ợ giao ngay sau khi nh n ậ ả ả ả đđ m b o ả ể ệ ảm b o n b n ph i ăăn b n ph i Vi c chuy n giao v Vi c chuy n giao v ả ả ả ể ệ ăăn b n.ản b n.ả ậ ộ ữ gìn bí m t n i dung v chính xác và gi ữ ậ ộ gìn bí m t n i dung v chính xác và gi
đđôn ôn đđ c ốc ố i quy t và theo dõi, i quy t và theo dõi,
ả ả i quy t v i quy t v
ế ế ạ ạ
ậ ậ ị ị
ế ế
ăăn b n ản b n ả đđ ề ề
ả ả ổ ứ ế ổ ứ ế IV T ch c gi IV T ch c gi ế ăăn b n ản b n ả đđ nếnế ả ệ ế ả ệ vi c gi vi c gi ế ăăn b n ản b n ả đđ n:ến:ế ả ổ ứ ế ả ổ ứ i quy t v 1 T ch c gi 1 T ch c gi i quy t v ưư ngờngờ :: ố ớ ăăn b n thản b n thả ố ớ 1.1 Đ i v i v 1.1 Đ i v i v ộ ộ Các văăn b n ản b n ả đđ n có n i dung thu c ph m vi n có n i dung thu c ph m vi Các v ộ ộ đơđơn v nào thì cá nh n, ủ ệ n v nào thì cá nh n, trách nhi m c a cá nhân, ủ ệ trách nhi m c a cá nhân, đơđơn v ịn v ị đđó có trách nhi m gi ả ệ ó có trách nhi m gi i quy t nhanh chóng ả ệ i quy t nhanh chóng ộ ề ấ đđ mà n i dung v ờ ị mà n i dung v và k p th i các v n ộ ề ấ ờ ị và k p th i các v n ậ ớ i. c p t ậ ớ c p t i. ấ đđ ề ề ữ ế ề ậ đđ n nh ng v n ố ớ ăăn b n ản b n ả đđ c p n nh ng v n ề ậ c p Đ i v i v Đ i v i v ấ ữ ế ố ớ ủ ủ ưư ng ho c phó th ặ ở ả ọ ng ho c phó th quan tr ng ph i do th tr ở ủ ặ ủ ả ọ quan tr ng ph i do th tr ế ơơ quan gi ở trtrưư ng c i quy t. quan gi ởng c ế i quy t.
ạ ạ
ậ ậ
ề ề
ặ ặ
ệ ệ
đđ n ến ế
ậ ề ậ ề
ệ ả ăăn b n, tài li u m t v nhà n b n, tài li u m t v nhà ả ệ đđ o cạo cạ ơơ quan. quan. ệ ệ
n b n, tài li u khi ch ăăn b n, tài li u khi ch
ậ ậ
ủ ủ
ả ả
ủ ủ
ệ ệ
ổ ổ
ậ ả ố ớ ăăn b n m t: ậ ả ố ớ n b n m t: 1.2. Đ i v i v 1.2. Đ i v i v ấ đđ bí m t trong ph m vi ữ ổ ế ỉ Ch ph bi n nh ng v n bí m t trong ph m vi Ch ph bi n nh ng v n ấ ổ ế ữ ỉ ệ ờ ưư i có trách nhi m. ữ i có trách nhi m. ữnh ng ng ệ ờ nh ng ng ậ ề ả n b n, tài li u m t v nhà riêng ho c Không mang văăn b n, tài li u m t v nhà riêng ho c Không mang v ậ ề ả ả i công tác (n u vế mang mang đđi công tác (n u vế ản b n không liên quan ăăn b n không liên quan chuy n ế đđi).i). chuy n ế ả ế ầ Khi c n thi Khi c n thi t ph i mang v ả ế ầ t ph i mang v ph i ảph i ả đưđư c s ủ ồ ợ ự đđ ng ý c a lãnh ợ ực s ng ý c a lãnh ồ ủ ợ ự ưưa a đưđư c s ủ ự ả ợ ực s ý h y v Không t Không t ủ ự ả ý h y v ả quan. Khi h y vủ ơơ quan. Khi h y vủ ở ủ ưư ng c ậ ủ ấ ăăn b n, tài ản b n, tài ởng c ch p thu n c a th tr ủ ấ ậ ủ ch p thu n c a th tr ưư i làm ch ng (trong ứ ờ ấ ả ệ đđó ó i làm ch ng (trong li u m t ph i có ít nh t 02 ng ờ ứ ệ ấ ả li u m t ph i có ít nh t 02 ng ữ ủ ơơ quan). ưưu tr c a c ộ ụ ả quan). u tr c a c ph i có cán b ph trách công tác l ữ ủ ộ ụ ả ph i có cán b ph trách công tác l ố ợ ả đưđư c th ng kê ậ ệ ốc th ng kê n b n, tài li u m t tiêu h y ph i Các vCác văăn b n, tài li u m t tiêu h y ph i ợ ả ậ ệ ậ ả ăăn b n, tài li u m t. n b n, tài li u m t. vào s tiêu h y v ả ậ vào s tiêu h y v
ậ ậ
ề ề
ữ ữ
ả ả ữ ữ
ờ ưư i có ời có
ặ ặ
ệ ệ
i công đđi công
ậ ề ậ ề
ế đđi).i). ế ả đưđư c ợc ợ n b n, tài li u m t v nhà ph i ăăn b n, tài li u m t v nhà ph i ả
ả ả
ờ ờ
ệ ệ
ợ ợ
ủ ủ
ổ ổ
ế ế
ể ể
ả ả
ủ ừ ủ ừ
ế ế
ế ăăn b n ản b n ả đđ n là ki m tra ti n ế n là ki m tra ti n ế ế ị ằ đơđơn v nh m nâng cao n v nh m nâng cao ị ằ ệ ủ ơơ quan nói chung và c a t ng cán quan nói chung và c a t ng cán ệ ủ
ủ ủ
ề ề
ậ ố ớ ăăn b n m t: ậ ố ớ n b n m t: 1.2. Đ i v i v 1.2. Đ i v i v ạ ấ đđ bí m t trong ph m vi nh ng ng ổ ế ỉ bí m t trong ph m vi nh ng ng Ch ph bi n nh ng v n Ch ph bi n nh ng v n ạ ỉ ấ ổ ế trách nhi m.ệ trách nhi m.ệ ậ ề ả n b n, tài li u m t v nhà riêng ho c mang Không mang văăn b n, tài li u m t v nhà riêng ho c mang Không mang v ậ ề ả ế ả tác (n u vế đđ n chuy n n chuy n ản b n không liên quan ăăn b n không liên quan ế tác (n u vế ệ ả ả ế ầ Khi c n thi t ph i mang v Khi c n thi ệ ả ả ế ầ t ph i mang v ơơ quan. đđ o cạo cạ ủ ồ s ựs ự đđ ng ý c a lãnh quan. ng ý c a lãnh ồ ủ ưưa a đưđư c s ch p thu n c a ậ ủ ợ ự ấ ệ ả ủ ự Không t c s ch p thu n c a n b n, tài li u khi ch ăăn b n, tài li u khi ch ý h y v Không t ậ ủ ợ ự ấ ệ ả ự ủ ý h y v ấ ả ậ ệ quan. Khi h y vủ ơơ quan. Khi h y vủ ở th trủth trủ ưư ng c n b n, tài li u m t ph i có ít nh t 02 ăăn b n, tài li u m t ph i có ít nh t 02 ởng c ấ ả ậ ệ ngngưư i làm ch ng (trong ưưu tr ữu tr ữ ộ ụ ả ứ đđó ph i có cán b ph trách công tác l ó ph i có cán b ph trách công tác l i làm ch ng (trong ộ ụ ả ứ ố ả đưđư c th ng kê ủ ậ ả c a củc a củ ơơ quan). Các v ốc th ng kê n b n, tài li u m t tiêu h y ph i quan). Các văăn b n, tài li u m t tiêu h y ph i ả ủ ậ ả ệ ả ậ n b n, tài li u m t. ăăn b n, tài li u m t. vào s tiêu h y v ệ ả ậ vào s tiêu h y v ệ ệ ể i quy t v 2.1 Khái ni m: Ki m tra vi c gi ệ ệ ể 2.1 Khái ni m: Ki m tra vi c gi i quy t v ệ ủ ấ ưư ng công vi c c a các cá nhân, ợ ộ ng công vi c c a các cá nhân, , ch t l đđ , ch t l ệ ủ ợ ấ ộ ả ả ệ i quy t công vi c c a c hi u qu gi ả ả ệ hi u qu gi i quy t công vi c c a c ộ ộb nói riêng. b nói riêng. ị 2.2 Quy đđ nh: ịnh: 2.2 Quy ủ ề Chính ph v công tác v ủ ề Chính ph v công tác v
ị ị đđ nh 110/2004/NĐ ngày 08/4/2004 c a nh 110/2004/NĐ ngày 08/4/2004 c a Đi u 15, Ngh ị ị Đi u 15, Ngh ăăn thn thưư..
Ổ Ổ
Ứ Ứ
Ả Ả
Ả Ả C T CH C QU N LÝ VĂN B N ĐI C T CH C QU N LÝ VĂN B N ĐI
ậ ậ
I Ki m tra th th c, hình th c và k thu t trình bày I Ki m tra th th c, hình th c và k thu t trình bày
ứ ứ
ể ể ủ ụ ủ ụ
ỹ ể ứ ể ứ ỹ ể ứ ể ứ n phòng (Trưư ng phòng Hành chính) ph i ả ở ả ở Chánh văăn phòng (Tr ng phòng Hành chính) ph i Chánh v ề ể ứ ệ ị ị ề ể ứ ệ ki m tra và ch u trách nhi m v th th c, hình th c và ki m tra và ch u trách nhi m v th th c, hình th c và ăăn b n.ản b n.ả th t c ban hành v th t c ban hành v
ệ ố ệ ố
i do cơơ ấ ả ăăn b n ản b n ả đđi do c ăăn b n: ản b n: ả T t c v T t c v ấ ả ạ ả ậ ề ơơ quan i u ph i t p trung t quan đđ u ph i t p trung t ạ ả ậ ề i ố ể ấ ố quan đđ l y s theo h th ng s l y s theo h th ng s ể ấ ố ố
ố ố II Ghi s và ngày tháng v II Ghi s và ngày tháng v óng d u cấ quan ban hành có đđóng d u cấ quan ban hành có ăăn thn thưư c a củ c a củ ơơ quan ậ ộ b ph n v ậ ộ b ph n v ị c a củc a củ ơơ quan ịnh. ã quy đđ nh. quan đđã quy
ấ ấ
ộ ẩ ộ ẩ
ế ế
ậ ứ đđ kh n, m t (n u ậ ứ kh n, m t (n u
III Đóng d u cấ ơơ quan và d u m c III Đóng d u cấ quan và d u m c có)có) óng d u:ấ Nguyên t c ắ đđóng d u:ấ Nguyên t c ắ
IV ĐIV Đăăng ký v ng ký văăn b n ản b n ả đđii
ng ti n ệ đăđăng ký v
ằ 1 Khái ni mệ 1 Khái ni mệ 2 Các phươương ti n ệ 2 Các ph 2.1 Đ2.1 Đăăng ký v 2.2 Đ2.2 Đăăng ký v ng ký văăn b n ản b n ả đđii ổ i b ng sằ ng ký văăn b n ản b n ả đđi b ng sằ ổ ng ký văăn b n ản b n ả đđi b ng máy vi tính ằi b ng máy vi tính
ủ ụ ủ ụ ể ể ăăn b n ản b n ả đđi.i.
V Làm th t c, chuy n giao v V Làm th t c, chuy n giao v VI LVI Lưưu vu văăn b n ản b n ả đđii
CHCHƯƠƯƠNG 5 L P H S NG 5 L P H S Ộ Ồ ƠƠ VÀO L Ộ Ồ GIAO N P H S GIAO N P H S Ệ Ậ Ồ ƠƠ HI N HÀNH VÀ Ệ HI N HÀNH VÀ Ậ Ồ U TR CỮ ƠƠ QUAN QUAN VÀO LƯƯU TR CỮ
ả ả
ả ệ ọ Tài li u h c tâïp và tham kh o ả ệ ọ Tài li u h c tâïp và tham kh o ờ ưư ng THVTLT ủ Giáo trình văăn thn thưư c a Tr ờng THVTLT ủ c a Tr Giáo trình v ụ ủ Công văăn 261/NV ngày 12/10/1977 c a C c n 261/NV ngày 12/10/1977 c a C c ụ ủ Công v ưư ng ớng ớ ớ ủ ưư ng ban hành "B ng h ủ ữ LLưưu tr Ph Th t ng ban hành "B ng h u tr Ph Th t ớ ủ ủ ữ ồ ơơ““ ẫ ậ d n công tác l p h s ồ ẫ ậ d n công tác l p h s ố ị Quy t ế đđ nh s 62/QĐLTNN ngày 07/5/2002 ốnh s 62/QĐLTNN ngày 07/5/2002 ị Quy t ế ề ưư c ban hành TCN2002 v ớ ữ ưưu tr nhà n ả ụ c ban hành TCN2002 v ữu tr nhà n cu C c L ớ ề ả ụ cu C c L ồ ơơ. . ẩ tiêu chu n bìa h s ồ ẩ tiêu chu n bìa h s
Ệ ầ ầ
ố ụ ủ ậ ồ ơơ.. ụ ủ ậ ồ ệ ủ ữ ưu tr Qu c gia
ả ậ ệ ả ăn thư ph i l p thành h s ch c, cá nhân trong quá ử ụ ăn b n và s d ng tài ả ồ ơ và b o v an
ủ ả , kho n 4 c a Ngh ị ị đ nh
ả ậ ệ ế ỗ i ả ồ ơ v ề
Ậ Ồ ƠƠ HI N HÀNH Ệ HI N HÀNH Ậ Ồ Ph n I: L P H S Ph n I: L P H S ề ấ đđ chung ữ ề chung ấ ữ I. Nh ng v n I. Nh ng v n 1khái ni mệ 1khái ni mệ ệ ệ 2 Nhi m v c a l p h s 2 Nhi m v c a l p h s Theo Đi u 11ề c a Pháp l nh L ổ ứ năm 2001 "Cơ quan, t ự trình xây d ng, ban hành v li u vệ toàn.“ Theo Đi u 23ề 110/2004/NĐCP “Trong quá trình theo dõi, gi quy t công vi c, m i cá nhân ph i l p h s công vi c ệ đó.
ậ ồ ưng l p h ủ ăn ể ậ ợ ăn
ư i l p h s
ả ả
ờ ậ ồ ơ d a vào ồ ơ.
ưng l p h s
ậ ồ ơ:
ưng tên lo iạ ưng v n ấ đề ưng tác giả ờ
ộ ươương pháp l p h s ậ ồ ơơ ộ ậ ồ II N i dung và ph ng pháp l p h s II N i dung và ph ủ ậ ồ ơơ:: Đ c trặ 1 Các Các đđ c trặc trặ ưưng c a l p h s ủ ậ ồ ng c a l p h s ố ổ ế ệ ấ ữ sơ là nh ng d u hi u ph bi n gi ng nhau c a v ự b n mà ng đó đ t p h p v b n thành h s Có 6 đ c trặ Đ c trặ Đ c trặ Đ c trặ Đăc trưng th i gian ưng đ a dị ư Đ c trặ Đăc trưng cơ quan giao d chị
ệ ở ồ ơ: M h s ở ồ ơ là công vi c m ở đ u ầ
ậ ồ ơ: 2 L p h s 2.1 M h s ệ cho vi c hình thành m t h s ộ ồ ơ.
a vào h sồ ơơ 2.2 Thu th p vậ 2.2 Thu th p vậ ăăn b n ản b n ả đưđưa vào h sồ
ồ ơ
ụ ồ ơơ ế 2.3 K t thúc và biên m c h s 2.3 K t thúc và biên m c h s ụ ồ ế ả ắ ế ăn b n trong h s a S p x p v ố ờ ăăn b nản b nả ố ờ v b Đánh s t b Đánh s t v ụ ụ ăăn b nản b nả ậ c L p M c l c v c L p M c l c v ụ ụ ậ ế ờ ế ế ờ ế d Vi d Vi k t thúc t t k t thúc t t e Trình bày bìa h sồ ơơ e Trình bày bìa h sồ