7/30/2017<br />
<br />
SÁN KÝ SINH<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
SÁN LÁ (TREMATODA)<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
• Dẹp, hình chiếc lá<br />
<br />
• Cơ quan tiêu hóa: chưa hoàn chỉnh, ruột tắc, không có hậu môn<br />
<br />
• Bộ phận bám vào ký chủ: đĩa hút (miệng, bụng)<br />
<br />
• Tế bào tiết nằm rải rác khắp cơ thể đổ vào ống gần đuôi lỗ<br />
<br />
bài tiết<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
• Lưỡng tính<br />
<br />
• Biểu bì láng hoặc có gai nhỏ<br />
• 3 lớp cơ: vòng, chéo và dọc<br />
• Không có cơ quan hô hấp, tuần hoàn<br />
• Có hạch thần kinh, sợi thần kinh lưng và bụng<br />
<br />
1<br />
<br />
7/30/2017<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
Sán<br />
<br />
Sán trưởng<br />
thành/người<br />
<br />
Nang trùng/cá,<br />
giáp xác,cây<br />
<br />
Trứng<br />
có nắp<br />
<br />
Ấu trùng đuôi<br />
(2 đĩa hút)<br />
<br />
Ấu trùng lông<br />
<br />
Redia/ốc<br />
(1 đĩa hút)<br />
<br />
Bào tử<br />
nang/ốc<br />
<br />
Sán lá gan lớn<br />
Fasciola hepatica<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
Clonorchis sinensis<br />
Sán lá ruột lớn<br />
Fasciolopsis buski<br />
Sán lá phổi<br />
Paragonimus westermani<br />
<br />
Ốc đặc thù<br />
<br />
Ký chủ của<br />
nang trùng<br />
<br />
Ốc Limnea<br />
<br />
Cây thủy sinh<br />
<br />
Ốc Bithynia<br />
<br />
Cá<br />
<br />
Ốc Planorbis<br />
<br />
Cây thủy sinh<br />
<br />
Ốc Melania<br />
<br />
Giáp xác<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
Sán lá gan lớn<br />
<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
<br />
• 3 – 4 cm<br />
<br />
• 1 – 2 cm<br />
<br />
• Thân dày<br />
<br />
• Trong suốt<br />
<br />
SÁN LÁ GAN<br />
1. Sán lá gan lớn : Fasciola hepatica<br />
2. Sán lá gan nhỏ: Clonorchis sinensis<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
Sán lá gan lớn<br />
<br />
tràng, buồng<br />
trứng, tinh hoàn phân<br />
nhánh<br />
<br />
• Manh<br />
<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
<br />
Sán lá gan lớn<br />
<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
<br />
tràng, buồng<br />
trứng<br />
không<br />
phân<br />
nhánh<br />
• Tinh hoàn phân nhánh<br />
• Manh<br />
<br />
2<br />
<br />
7/30/2017<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
Sán lá gan lớn<br />
Sán lá gan lớn<br />
<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
<br />
• Trứng: lớn, có nắp, vỏ<br />
<br />
• Trứng: có phôi, nắp lồi,<br />
<br />
1 gai nhỏ đối diện nắp<br />
<br />
dày màu nâu<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
Nang trùng mất vỏ ở ruột Ấu trùng xuyên qua thành<br />
ruột đến gan Sán trưởng thành ký sinh ở ống dẫn mật<br />
<br />
• Ký chủ: người, gia súc<br />
• Lây truyền: ăn cây thủy<br />
<br />
sinh/nước có nang trùng<br />
<br />
Sán lá gan nhỏ<br />
• Ký chủ: người, chó mèo,<br />
<br />
lợn…<br />
• Lây truyền: ăn cá sống<br />
<br />
BỆNH LÝ<br />
• Xâm nhập: sốt, rối loạn tiêu hóa; gan to, cứng, đau;<br />
<br />
bạch cầu toan tính tăng<br />
<br />
của ký chủ<br />
<br />
• Toàn phát: Gan đau, sưng to, xơ; ứ mật, vàng da; rối<br />
<br />
loạn tiêu hóa nặng; thiếu máu; phù nề, cổ trướng<br />
<br />
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ<br />
• Tìm trứng trong phân, dịch tá tràng<br />
<br />
• 2-dehydro<br />
<br />
emetin (SC hoặc IM), Bithionol,<br />
<br />
Triclabendazol<br />
<br />
SÁN LÁ RUỘT LỚN<br />
FASCIOLOPSIS BUSKI<br />
<br />
3<br />
<br />
7/30/2017<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
Con trưởng thành<br />
<br />
Trứng<br />
<br />
• Dài 3 – 7 cm (max), thân dày<br />
<br />
• Trứng có nắp giống trứng sán lá gan lớn<br />
<br />
• Manh tràng không phân nhánh<br />
• Tinh hoàn và buồng trứng phân nhánh<br />
<br />
Ruột<br />
<br />
Buồng trứng<br />
<br />
Dịch hoàn<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
<br />
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN<br />
<br />
BỆNH LÝ<br />
<br />
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ<br />
<br />
• Khởi phát: xanh xao, mệt mỏi, suy nhược<br />
<br />
• Tìm trứng trong phân<br />
<br />
• Toàn phát: đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy phân<br />
<br />
• Dùng Niclosamid, Praziquantel<br />
<br />
lỏng, nhầy, rất hôi; bụng trướng, bạch cầu toan<br />
tính tăng<br />
• Tắc ruột, độc tố gây phù nề, tràn dịch nội tạng và<br />
<br />
tử vong<br />
<br />
4<br />
<br />
7/30/2017<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
Gồm 3 phần:<br />
• Đầu:<br />
<br />
SÁN DÂY (CESTODA)<br />
<br />
nhỏ,<br />
<br />
có<br />
<br />
bộ<br />
<br />
phận để bám<br />
• Cổ<br />
• Đốt sán: có cơ quan<br />
<br />
sinh dục đực và cái.<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
• Cơ quan sinh dục đực phát triển trước cái<br />
<br />
• Cắt ngang: Cutin, cơ (vòng, dọc), tủy<br />
<br />
• Cơ quan sinh dục đực = tinh hoàn + ống dẫn tinh +<br />
<br />
• Không có cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn và hô hấp<br />
• Tế bào tiết nằm rải rác, ăn thông với 2 ống dọc đổ ra<br />
<br />
ngoài qua lỗ bài tiết<br />
<br />
dương vật<br />
• Cơ quan sinh dục cái = buồng trứng + tuyến nuôi dưỡng<br />
<br />
buồng trứng + tử cung<br />
• Có lỗ đẻ trứng theo phân ra ngoài<br />
<br />
• Hệ thần kinh gồm 6 dây dọc<br />
<br />
• Tử cung kín đốt già chứa trứng ra ngoài<br />
<br />
HÌNH THỂ<br />
<br />
PHÂN LOẠI<br />
1. Con trưởng thành ký sinh ở ruột<br />
• Sán dây lớn: Sán dây heo/bò, sán dây cá<br />
• Sán dây trung bình: Sán dây chó<br />
• Sán dây nhỏ: Sán dây lùn<br />
<br />
2. Ấu trùng ký sinh nội tạng<br />
<br />
Tử cung kín<br />
<br />
Lỗ đẻ<br />
<br />
5<br />
<br />