intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi-Kí sinh trùng: Đại cương ký sinh trùng - Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

Chia sẻ: Hồ Quang Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

302
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trình bày được khái niệm cơ bản về ký sinh trùng, vật chủ, chu kỳ và đặc điểm của ký sinh trùng; nêu khái quát phân loại và ghi được danh pháp ký sinh trùng; nêu được tác do ký sinh trùng gây ra cho người; trình bày được các đặc điểm và hội chứng bệnh ký sinh trùng; trình bày khái quát các kỹ thuật xét nghiệm trong chẩn đoán bệnh ký sinh trùng; trình bày nguyên tắc và biện pháp phòng chống ký sinh trùng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi-Kí sinh trùng: Đại cương ký sinh trùng - Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

  1. BỘ MÔN: VI - KÝ SINH TRÙNG HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  2. ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG Đối tượng: Bác sĩ YHCT - Hệ liên thông Thời gian: 2 tiết Giảng viên: PGS. TS. Lê Thị Tuyết HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  3. Mục tiêu học tập: 1. Trình bày được k/n cơ bản về KST, VC, chu kỳ và đặc điểm của KST. 2. Nêu khái quát phân loại và ghi đựơc danh pháp KST 3. Nêu được tác do KST gây ra cho người 4. Trình bày được các đặc điểm và hội chứng bệnh KST 5. Trình bày k/quát các kỹ thuật XN trong chẩn đoán bệnh KST 6. Trình bày nguyên tắc và b/p phòng chống KST HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  4. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Ký sinh trùng 1.1. Định nghĩa Là s/v sống nhờ vào các s/v khác đang sống, chiếm thức ăn của các s/v đó để sinh sống và pt. 1.2. Các loại ký sinh trùng • KST vĩnh viễn: giun đũa • KST tạm thời: Muỗi • Nội ký sinh trùng: Amip Entamoeba histolytica • Ngoại ký sinh trùng: Sống ở mặt da or các hốc tự nhiên: ghẻ HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  5. • KST đơn ký: giun đũa • KST đa ký: muỗi • KST lạc chủ: giun đũa lợn • KST gây bệnh: ký sinh trùng sốt rét • KST truyền bệnh • KST thật sự • KST giả hiệu • Bội ký sinh trùng HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  6. 2. Vật chủ 2.1. Định nghĩa Những s/v bị KST sống nhờ, nghĩa là s/v mà ở đó KST sinh sản và p/t để hoàn thành vòng đời Người là VC của Ascaris lumbricoides. HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  7. 2.2. Các loại vật chủ • Vật chủ chính V/c mang KST or ở thể trưởng thành or ở g/đ có sinh sản hữu tính. • Vật chủ phụ V/c mang KST or ở thể ấu trùng/chưa trưởng thành or sinh sản vô tính. HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  8. • Vật chủ trung gian V/c làm trung gian truyền bệnh S/v môi giới truyền bệnh: có thể là v/c or không • Người lành mang ký sinh trùng Mang KST trong cơ thể, nhưng ko biểu hiện bệnh HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  9. 3. Chu kỳ của ký sinh trùng Kể từ khi là mầm s/v đầu tiên cho tới khi lại sản sinh ra những mầm s/v mới tạo một thế hệ mới . Có C/K hiện hoàn toàn ở ng/c không cần tới v/c . Có C/K thực hiện hoàn toàn trên cơ thể v/c . Có C/K vừa thực hiện trên v/c vừa ở ng/c HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  10. • Kiểu C/K 1: thực hiện ở ng/c như ruồi, muỗi • Kiểu C/K 2: C/K p/t trên v/c, lây lan do tiếp xúc như ghẻ • Kiểu C/K 3: KST p/t trên v/c, đào thải mầm bệnh ra ng/c rồi mới xâm nhập vào v/c mới. Giun đũa Ngoại cảnh HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  11. • Kiểu C/K 4: KST ký sinh trên người và đào thải m/b ra ng/c, m/bệnh p/t ở Ng­êi èc ng/c, sau đó vào phát triển ở 1 or nhiều v/c trung gian rồi mới xâm nhập vào người. C¸ VD: Sán lá gan nhỏ • Kiểu C/K 5: KST ở người đào thải m/b vào v/c trung gian, m/b p/t trên v/c trung gian, sau đó được v/c trung gian truyền vào người VD: Sốt rét, Người Muỗi HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  12. Lo¹i C/K ®¬n gi¶n CK1 CK2 CK3 Lo¹i chu kú phøc t¹p C/K 4 C/K 5 HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  13. 4. Đặc điểm của ký sinh trùng 4.1. Đặc điểm về hình thể và kích thước Có loại KST hình tròn: bào nang amip Hình thoi: trùng roi đường máu Sán lá: có hình lá... Kích thước KST rất khác nhau: có những loại lớn, loại nhỏ HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  14. 4.2. Đặc điểm về cấu tạo cơ quan Cơ quan Ko cần thiết bị thoái hoá or mất đi hoàn toàn: Giun sán nói chung không có cơ quan vận động . Hoàn chỉnh cơ quan giúp cho sống ăn bám: cơ quan giúp cho tìm v/c, bám, chiếm thức ăn Muỗi dễ bám nhờ chân có túi bám bai và có móng HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  15. 4.3. Đặc điểm về sinh sản - Hình thức sinh sản vô tính - Hình thức sinh sản hữu tính - Hình thức sinh sản đa phôi - Phôi tử sinh HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  16. 4.4. ĐẶC ĐIỂM VỀ SINH TỒN - Môi trường sống: MT Ko có thể q/đ sự có mặt, mức độ, khả năng hoạt động, lan tràn của KST. - Chu kỳ: . Có một sự vận động để chuyển từ MT này, sang MT khác . Có tuổi thọ riêng: . Có nhiều g/đ và các g/đ có một sự tuần tự kế tiếp nhau: - Vật chủ: v/c chính, v/c phụ or v/c trung gian HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  17. 5. Phân loại ký sinh trùng Giới, ngành,, lớp, bộ, họ, giống, loài, chủng. Ngoài ra còn ngành phụ, lớp phụ, ... loại phụ lớp, bộ, họ, giống, loài, chủng. HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  18. 5.1. KST GIỚI ĐỘNG VẬT KST giíi ®éng vËt Líp cö ®éng b»ng roi Líp cö ®éng b»ng ch©n gi¶ Líp cö ®éng b»ng l«ng Líp bµo tö trïng Giun S¸n l¸ S¸n d©y TiÕt tóc 5.2. Ký sinh trùng thuộc giới thực vật Gồm các loại nấm ký sinh HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  19. 6. Danh pháp ký sinh trùng 6.1. Danh pháp thông thường Giun đũa, sán lãi.. 6.2. Danh pháp quốc tế Gọi kép hai chữ: 1 chữ đại diện cho giống; 1 chữ đại diện cho loài. Ascaris lumbricoides HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
  20. 7. ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ 7.1. ảnh hưởng của KST đối với cơ thể vật chủ 7.1.1. Chiếm thức ăn Lượng thức ăn tiêu hao phụ thuộc vào số lượng, loại, cách chiếm đoạt thức ăn và loại thức ăn mà KST chiếm đoạt, vào tuổi thọ của KST…. HV Y - D­îc häc Cæ truyÒn VN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0