1
TRNGăĐHăPHMăNăĐNG
KHOAăLụăLUNăCHNHăTR
BÀI GING
HC PHN: ĐO ĐC PHNG PHÁP GING DAY
ĐO ĐC TIU HC
(Dùng cho bậc TCCN)
Ging viên: L THL THU
T B MỌN: LÝ LUN C S
2
Phnăthănht ĐOăĐCăHC
Bài 1
ĐIăTNGăVăNHIMăVăCAă
ĐOăĐC HC MÁC - LÊNIN
1.1. ĐoăđcăvƠăcuătrúcăcaăđoăđc
1.1.1. Khái nim đo đc đo đc hc
- Đo đc mt hình thái ý thc hi, tp hợp những nguyên tắc, quy tắc,
chuẩn mc hi, nhm điu chnh đánh gcách ng xử ca con ngi trong quan
h với nhau quan hvới hi, chúng đợc thực hin bi nim tin nhơn, bi
truyn thống sc mnh ca d lun hi
- Đo đc hc mt môn khoa hc nghiên cu v đo đc, v nhng quy lut
phát sinh, phát trin, tn ti ca đi sống đo đc con ngi vƠ hi. xác lp nên
h thống những khái nim, phm trù, những chuẩn mc đo đc c bn, m cs cho
ý thc đo đc hƠnh vi đo đc ca con ngi.
1.1.2. Cu trúc ca đo đc bao gm
1.1.2.1. Ý thức đạo đức thực tiễn đạo đức
- Ý thc đo đc ý thc v h thống những quy tắc, chuẩn mc, hƠnh vi phù
hợp với những quan h đo đc đư đang tn ti. Mặt khác nó còn bao trùm c
những cm xúc, những tình cm đo đc ca con ngi.
- Thực tin đo đc quá trình hin thực hóa ý thc đo đc trong cuc sống.
Ý thc đo đc thực tin đo đc quan h bin chng với nhau, b sung cho
nhau to nên bn cht đo dc ca con ngi, ca mt chế đ hi, ca mt giai cp
ca mt thi đi lch sử.
1.1.2.2. Quan hệ đạo đức
- H thống những quan h xác lp giữa con ngi con ngi, giữa nhơn
hi v mặt đo đc.
- Quan h đo đc tn ti khách quan luôn luôn biến đi qua các thi đi lch
sử mt trong những c s đhình tnh nên ý thc đo đc.
1.2. ĐiătngăvƠănhimăvăcaăđoăđcăhcăMác - Lênin
1.2.1. Điătng
3
Đo đc hc Mác-Lênin khoa hc v bn cht ca đo đc, v các quy lut
xut hin lch s phát trin ca đo đc, đặc bit ca đo đc cng sn, v chc
năng, đặc trng ca đo đc, v các giá tr đo đc trong đi sống xư hi.
1.2.2. Nhimăv
- Xác đnh ranh giới giữa sự khác nhau v bn cht ca quan h đo đc so với
các quan h hi khác. Thực cht lƠm ni dung yêu cu ca những quan h
đo đc cha đựng trong các quan h hi khác, đu tranh ch nh quan h kinh tế,
chính tr, dơn tc, tp th, gia đình
- Đo đc hc Mác - Lênin vch ra tính tt yếu ngun gốc, bn cht đặc trng
chc năng ca đo đc trong đi sống hi, nêu lên con đng hình thƠnh phát
trin ca đo đc. Đng thi i to li đi sống đo đc dới hình thc lun
đt tới trình đ nht đnh.
- Góp phn hình thƠnh đo đc mới trong đi sống hi, khẳng đnh những
giá tr ca đo đc cng sn ch nghĩa, đng thi phê phán, đu tranh chống li những
khuynh hớng tƠn d đo đc cũ, những biu hin đo đc không lƠnh mnh, đi ngợc
li lợi ích chơn chính ca con ngi.
1.3. PhngăphápănghiênăcuăvƠămcăđíchăhcătpăđoăđcăhcăMác- Lênin
1.3.1. Phng pháp nghiên cu
- Phng pháp duy vt bin chng.
- Phng pháp duy vt lch sử, so sánh.
1.3.2. Mục đích hc tp
- Trang b cho bn tn những tri thc c bn ca đo đc hc Mác - Lênin mt
cách có h thống.
- Trên c s tri thc c bn đó, nhn thc u sắc quan đim, đng lối ca Đng
ta trong vic hình thƠnh đo đc mới ca con ngi XHCN.
- Phn đu rèn luyn đo đc mới ca giai cp sn, ngăn chặn xóa bỏ những
biu hin ca đo đc cũ.
Hotăđngăniătip
-m hiu những quan nim khác nhau v ngun gốc ca đo đc.
- m hiu các quan nim khác nhau v hnh phúc, nghĩa vụ
4
Bài 2
QUANăĐIMăCAăĐOăĐCăHCăMÁC - LÊNIN
VăNHNGăVNăĐăC BNăCAăĐOăĐCă
2.1. Ngunăgcbnăcht caăđoăđc
2.1.1.ăNgunăgc
2.1.1.1. Các quan niệm khác nhau về nguồn gốc của đạo đức
- m hc: đo đc lƠ h qu ca những nhơn tố bn tính m .
- Sinh hc: đo đc sn phẩm ca các nhơn tố sinh hc. Đo đc hình thƠnh
trên c s những bn năng mƠ con ngi thừa hng từ giới đng vt.
- hi hc: đo đc đợc xem nh mt hin tợng hi, bắt ngun từ nhu cu
tn ti phát trin ca hi.
- Các nhƠ triết hc trớc Mác đư m ngun gốc, bn cht ca đo đc hoặc
ngay chính bn tính ca con ngi, hoặc mt bn thế siêu nhiên bên ngoƠi con
ngi, bên ngoƠi hi.
Các quan đim trên cha đúng, không đy đ cha gii thích đợc sao ng
trong mt hi những giai cp khác nhau li những quan đim đo đc khác nhau.
2.1.1.2. Quan niệm cxít về nguồn gốc của đạo đức
- Đo đc ca mt hi do phng thc sn xut vốn ca hi đó, đặc
bit chế đ kinh tế ca hi đó quyết đnh. Bên cnh đó các nhơn tố: chính tr,
ngh thut, khoa hc, triết hc, tôn giáo ng nh hng đến sự hình thƠnh đo đc.
- Đo đc mt trong những hình thái ý thc xut hin rt sớm (cng sn
nguyên thy). Lúc đu các quy tắc, chuẩn mc đo đc mi ch tn ti dới hình thái
phong tục, tp quán, thói quen trong cuc sống. Cùng với sự phát trin ca hi,
những phong tục, tp quán y đợc hình thƠnh ngƠy cƠng rt dới hình thc những
chuẩn mc hƠnh vi mƠ hi yêu cu đối với các nhơn. Từ những quy đnh đó dn
dn đợc khái quát li dới hình thái trừu tng nh: thin, ác, danh dự
2.1.2. Bnăchtăcaăđoăđc
Với tính cách sự phn ánh tn ti hi, đo đc mang bn cht xư hi:
- Ni dung ca đo đc lƠ do hot đng thực tin tn ti hi quyết đnh.
5
- Nhn thc hi đem li các hình thc cụ th ca phn ánh đo đc, lƠm cho
đo đc tn ti nh mt lĩnh vực đc lp v sn xut tinh thn ca hi.
- Sự hình thƠnh, phát trin, hoƠn thin bn cht hi ca đo đc đợc quy đnh
bi trình đ phát trin hoƠn thin ca thực tin nhn thc hi ca con ngi.
- Đo đc còn mang nh thi đi, tính dơn tc tính giai cp.
Engghen: Từ dân tộc này sang dân tộc khác, từ thời đại này sang thời đại khác,
những quan niệm về thiện ác đã biến đổi nhiều đến mức chúng thờng trái ngợc
hẳn nhau”.
2.2. Chcănĕngăcaăđoăđc
2.2.1. ChcănĕngăđiuăchnhăhƠnhăvi:
- Nh nắm đc những quan đim đo đc tiến b, hiu vai trò ca đo đc,
các ch th đo đc luôn hớng hot đng ca mình vƠo những lợi ích chung. Trên c
s đó mƠ h thỏa mưn những nhu cu đo đc những lợi ích chính đáng ca mình
- Chc năng điu chnh hƠnh vi ca đo đc thực hin bằng 2 hình thc ch yếu:
hi tp th to d lun đ khen ngợi khuyến khích cái thin, phê phán mnh
mcái ác, bn thơn ch th đo đc tự giác điu chnh hƠnh vi trên c s những
chuẩn mc đo đc hi.
2.2.2Chcănĕngăgiáoădc: Nhằm hình thƠnh cho con ngi những quan đim c bn
nht, những nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mc đo đc c bn, đánh giá đúng đắn các
hin tợng đo đc cũng nh t đánh giá những suy nghĩ, hƠnh vi ca bn thơn mình.
2.2.3Chcăngănhthc: Những quan đim đo đc tiến b, khoa hc giúp con
ngi nhn thc đánh giá đúng đắn các quá trình vn đng, phát trin đo đc, nh đó
con ngi phơn bit cái đúng, cái sai, cái xu, cái tốt Đnh hng mt cách đúng
đắn hƠnh vi ca mình trong thực tin.
Kết luận: Đạo đức vai trò rất lớn trong đời sống hội, trong đời sống của
con ngời, đạo đức vấn dề thờng xuyên đợc đặt ra giải quyết nhằm bảo đảm
cho các nhân và cộng đồng tồn tại, phát triển. Vai trò của đạo đức đợc biểu hiện
qua các chức năng bản của đạo đức: điều chỉnh hành vi, giáo dục, nhận thức.
2.3. MiăquanăhăăgiaăđoăđcăvƠăcácăhìnhătháiăỦăthc xưăhiăkhác
2.3.1.ăMiăquanăhăgiaăđoăđcăvƠăchínhătr