ị
B MÔN NHI - Đ I H C Y D
C C N TH
Ths. BS. Nguy n Th Thu Cúc ễ Ạ Ọ
Ộ
ƯỢ Ầ
Ơ
Muc tiêu
Nêu đ nh nghĩa và c ch b nh sinh c a đau b ng ơ ế ệ
̣
Trình bày đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng c a
ụ ủ ị
ủ ể ậ ặ
đau b ng trong m t s tr ng h p nh nhi m giun, ộ ố ườ ụ ư ễ ợ
ng đ c th c ăn, viêm d dày-tá tràng, t c ru t, l ng ộ ồ ộ ộ ứ ạ ắ
Nêu nguyên nhân c a đau b ng theo l a tu i ổ
ru t, giun chui ng m t. ậ ộ ố
Nêu x trí đau b ng theo tri u ch ng và nguyên nhân
ứ ủ ụ
ử ụ ứ ệ
1. Đ nh nghĩa đau b ng c p, đau b ng tái di n hay ấ ụ ụ ễ ị
Đau b ng: m t tri u ch ng ch quan c a b nh nhân do
đau b ng kéo dài. ụ
ủ ệ ụ ứ ủ ệ ộ
xung đ ng b nh lý ệ ộ ở ph t ng truy n vào th n kinh ề ủ ạ ầ
trung ng. Đây là m t tri u ch ng th ng g p ươ ứ ệ ộ ườ tr ặ ở ẻ
em trên 5 tu i nh t là l a tu i t 8 - 10 ổ ừ ứ ấ ổ
Đau b ng c p: ụ
ấ đau ở vùng b ng m i x y ra, có nh ớ ả ụ ả
h ưở ng đ n ho t đ ng c a tr ạ ộ ủ ế ẻ
Đau b ng m n tính hay đau b ng kéo dài
ụ
ụ
ạ
ễ ho c tái di n:
ặ
nh ng tr
ba đ n
ữ
ườ
ng h p đau b ng x y ra t ụ
ả
ợ
ừ
ế
nhi u đ t hàng tháng ít nh t trên 3 tháng.
ề
ấ
ợ
Kho ng 10 - 15% tr em t
ẻ
ả
ừ
5 - 15 tu i đã t ng ổ
ừ
b đau b ng m n tính.
ụ
ạ
ị
2. C ch b nh sinh c a đau b ng
ế ệ
ủ
ụ
ơ
Căng dãn thành t ng r ng hay thanh m c
ỗ
ạ
ạ
b c các t ng đ c ặ ạ
ọ
Viêm nhi mễ
Thi u máu c c b
ụ ộ
ế
2. C ch b nh sinh c a đau b ng ơ ế ệ ụ ủ
Đau b ng có th do: ở các t ng ạ ổ ụ ể
Căng dãn thành t ng r ng hay thanh m c b c các ọ ỗ ạ ạ
ặ t ng đ c: ạ
* Bình th ng, các ph t ng trong b ng không có c m ườ ủ ạ ụ ả
giác đ i v i nhi u xung đ t đ ng. ề ộ ộ ố ớ
* Nh ng dây th n kinh c a ph t ng nh y c m nh t v i ấ ớ ủ ạ ữ ủ ầ ạ ả
- Phúc m c b kéo (ung th )
s căng c a thành ru t do: ự ủ ộ
- M t t ng r ng b căng (đau b ng do s i m t)
ạ ị ư
- Do ru t b co bóp m nh (t c ru t).
ộ ạ ụ ậ ỗ ỏ ị
ộ ị ắ ạ ộ
Nh ng đ u dây th n kinh c m giác đau c a các t ng
ủ ữ ầ ả ầ ạ
l p c c a thành r ng nh : ru t, bàng quang, th y ỗ ấ ở ớ ơ ủ ư ộ
nh ng ph t ng đ c nh gan, th n dây th n kinh
nh ng ph t ng này. ủ ạ ữ
Ở ữ ủ ạ ư ặ ậ ầ
các bao và khi bao này b căng ra vì c m giác đau ả ở ị
M c treo ru t, lá thành c a phúc m c và ph n bao b c ủ
t ng đó s ng lên, b nh nhân b đau b ng. ệ ạ ư ụ ị
ạ ạ ầ ộ ọ
m t sau b ng nh y c m v i c m giác đau; m c n i ạ ả ạ ố ớ ả ụ ặ
Đ i v i lách, ch đau khi b căng nhanh.
l n không có c m giác đau. ớ ả
ố ớ ỉ ị
Do viêm nhi m:ễ
Viêm do vi khu n hay hoá ch t ẩ
T ch c t
ấ đau b ng. ụ
bào b viêm và c ng t ổ ứ ế ị ươ ụ , gây kích thích nh ư
đ u dây th n kinh và h th p ng ầ ấ ạ ầ ưỡ ng đau c a ph ủ ủ
Các nhà nghiên c u : viêm gây đau b ng b i tác đ ng
t ng, đ i v i các xung đ ng khác. ạ ố ớ ộ
ứ ụ ộ ở
c a hormone nh bradykinin, serotonin, histamin hay ủ ư
prostaglandin
ụ ộ Ho c do thi u máu c c b :
ế
ặ
Thi u máu c c b gây đau b ng vì làm tăng đ m đ ộ
ụ ụ ế ậ ộ
Nó làm h “ng
các ch t chuy n hoá ể ấ ở vùng có dây th n kinh c m giác. ầ ả
ng đau” đ i v i xung đ ng b nh lý ạ ưỡ ố ớ ệ ộ
ph t ng cũng có dây khác, nh ng m ch máu khác ạ ữ ở ủ ạ
th n kinh c m giác đau, nên khi các m ch máu này b ị ả ầ ạ
căng ra cũng gây đau b ng.ụ
ng
ộ ố ườ
ủ
4. Đ c đi m lâm sàng c a m t s tr ể ặ h p đ c bi
t:
ợ
ệ
ặ
:
4.1. Nhi m giun ễ
Đau b ng quanh r n hay th
ng v ,
ụ
ố
ượ
ị
thành b ng,
N i gò ổ
ở
ụ
Đau b ng gây nôn ói, tiêu ch y.
ụ
ả
Giun có th cu n thành búi và gây t c ru t.
ể ộ
ắ
ộ
Giun có th chui vào các ng d n m t, ng t y và gây t c.
ậ ố
ụ
ể
ẫ
ắ
ố
Ngoài ra tr có tri u ch ng r i lo n tiêu hoá nh ch m tiêu, ăn
ư ậ
ứ
ẻ
ệ
ạ
ố
không ngon mi ng, không bi
t đói.
ệ
ế
Đau b ng d d i, đau t ng c n vùng quanh r n, đau lan
ậ 4.2. Giun chui ng m t: ố
ữ ộ ụ ừ ơ ố
Kèm theo nôn, bu n nôn, có th nôn giun, a ra giun.
ra vùng h s ạ ườ n ph i, ả
ể ồ ỉ
Do ăn ph i th c ăn có vi trùng ho c đ c t
4.3. Ng đ c th c ăn do vi trùng: ứ ộ ộ
vi trùng, ộ ố ứ ặ ả
Đau b ng quanh r n, đau t ng c n, kèm nôn ói, tiêu
th ườ ng x y ra trong t p th , nhi u ng ậ ể ề ả ườ i cùng b , ị
ụ ừ ơ ố
ch y, s t,.... ả ố
4.4. Viêm d dày-tá tràng:
ạ
Đau th
ng v tái phát khi ăn,
ượ
ị
Bu n nôn, nôn,
ồ
Tiêu phân đen,
Gia đình có ti n s viêm loát d dày tá tràng.
ề ử
ạ
Không có tri u ch ng c a b nh c quan khác,
ủ ệ
ứ
ệ
ơ
Xét nghi m khác trong gi
i h n bình th
ng.
ệ
ớ ạ
ườ
4.5. Viêm ru t th a c p: ộ
ừ ấ
Viêm ru t th a c p tính th
ng g p
l a tu i :
ừ ấ
ộ
ườ
ặ ở ứ
ổ
0 - 5 tu i : 28,5%, ổ
6 - 10 tu i : 43 % ổ
11 - 15 tu i : 28,5%. ổ
T l
nam/n : 1,6/1 (1,2)
ỉ ệ
ữ
Đau b ng
h ch u ph i, đau xu t hi n t
nhiên, không d d i
ụ ở ố ậ
ệ ự
ả
ấ
ữ ộ
Bu n nôn hay nôn
ồ
S t nhố
ẹ
Khó ch u m t mõi toàn thân ệ
ị
trong vài gi
i 3 ngày
Các r i lo n x y ra đ t ng t hay t ả
ạ
ố
ộ
ộ
t ừ ừ
, d ờ ướ
Khám b ng th y đi m đau khu trú t
i m t đi m chính xác nh ng
ụ
ể
ấ
ạ
ư
ể
ộ
ừ đ nh khu khác nhau tùy theo v trí c a ru t th a : ị
ủ
ộ
ị
H ch u ph i (đi m Macburney +),
ố ậ
ể
ả
Trên và sau x
ng ch u, thu c khung ch u (thăm tr c tràng có
ươ
ự
ậ
ậ
ộ
giá tr ch n đoán, các d u hi u ti
t ni u kèm theo : đau th t và
ệ
ẩ
ấ
ị
ế
ệ
ắ
đau b ng khi khi đái),
ụ
b ng (tr
ng b ng nh hay tiêu ch y),
M c treo ạ
ổ ụ
ướ
ụ
ẹ
ả
Đau
khung ch u n u viêm ru t th a sau manh tràng.
ở
ậ ế
ừ
ộ
Có ph n ng thành b ng h ch u ph i. ả
ố ậ
ả ứ
ụ
tr nh nhi, tri u ch ng lâm sàng c a viêm ru t th a c p
Ở ẻ
ủ
ứ
ủ
ừ
ệ
ấ
ộ
(hi m) cũng gi ng nh v y nh ng th
ng có thêm tr
ư ậ
ư
ế
ố
ườ
ướ
ng b ng ụ
và tiêu ch y. ả
ộ 4.6. L ng ru t:
ồ
L ng ru t là m t c p c u ngo i khoa th ộ ấ ứ
ạ
ồ
ộ
ườ
ng g p ặ
Các nghiên c u d ch t
Anh : t l
l ng ru t 1,57/1000 -
ứ ị
h c ễ ọ ở
ỉ ệ ồ
ộ
4/1000 tr m i sinh còn s ng (1).
ẻ ớ
ố
Con trai > con gái, t l
nam/n : 2/1 - 3/1 (1,2).
ỉ ệ
ữ
b t c tu i nào, nhi u nh t : 4-9 thángt Các
L ng ru t xu t hi n ộ
ấ
ồ
ệ ở ấ ứ ổ
ề
ấ
th ng kê
c ngoài : 65%
tre < 1 tu i
ố
n ở ướ
ở
ổ
c ta : 95 - 97% (1,3).
Th ng kê ố
n ở ướ
L ng ru t xu t hi n ngay t
ệ
ấ
ồ
ộ
ừ ờ
th i kỳ thai nhi d n đ n teo ru t (4). ẫ
ế
ộ
Kho ng 0,3% l ng ru t xu t hi n ồ
ệ ở ờ
th i kỳ s sinh (1) ơ
ả
ấ
ộ
̉
B nh g p quanh năm, nhi u nh t là vào mùa đông xuân là mùa
ệ
ề
ặ
ấ
th
ng có t l
nhi m trùng đ
ườ
ỉ ệ
ễ
ườ
ng hô h p cao. ấ
H u nh ít g p l ng ru t
ặ ồ
ư
ầ
ộ ở ẻ
tr SDD, đa s tr b l ng ru t là các ố ẻ ị ồ
ộ
tr béo t
ẻ
ố
t, kho m nh. ẻ ạ
Tr < 2 tu i,
ẻ
ổ
Đau b ng c p vùng quanh r n, hay b ng d
ụ
ụ
ấ
ố
ướ
i, đau t ng đ t, ừ
ợ
Phân có máu,
Nôn ói,
Khám có th s th y kh i l ng, ể ờ ấ
ố ồ
Thăm tr c tràng th y máu dính theo tay ấ
ự
4.7. T c ru t: ắ
ộ đau b ng quanh r n, đau lan sau l ng, đau qu ng
ụ
ư
ặ
ố
ng.
t ng c n, kèm nôn nhi u, bí trung đ i ti n, b ng ch ừ
ạ ệ
ụ
ề
ơ
ướ
ứ
ụ
5. Nguyên nhân đau b ng theo l a tu iổ
Nhi u nguyên nhân gây đau bung c p
5.1. Nguyên nhân c a đau b ng c p ụ ủ ấ
ấ ở ẻ tr em, có th ể ề
đau các t ng, đau t th xác (somatic), ho c đau t ở ạ ừ ể ặ ừ
tr em, nguyên nhân ph bi n nh t gây đau b ng
ch khác lan t i. ỗ ớ
Ở ẻ ổ ế ụ ấ
ng h p viêm d dày - ru t c p (acute c p là các tr ấ ườ ộ ấ ạ ợ
gastroenteritis)
Tr < 2 tu i:
ẻ
ổ
ổ Tr 2 - 5 tu i :
ẻ
L ng ru t ộ
ồ
T c ru t, ộ
ắ
Nhi m khu n d
ng
Xo n ru t ộ ắ
ễ
ẩ
ườ
ti
ế
t ni u ệ
Thoát v b n ngh t ẹ ị ẹ
Viêm túi th a meckel
ừ
ng
Ch n th ấ
ươ
Viêm ph i thùy
ổ
Nhi m khu n ti
t
ễ
ẩ
ế
ni uệ
Táo bón
Viêm ru t th a ừ
ộ
Đau gi a chu kỳ kinh
ữ
Giun chui ng m t ậ
ố
Viêm ph n ph ụ
ầ
Viêm đ
ườ
ng m t ậ
V nang bu ng tr ng
ứ
ồ
ỡ
Ap-xe gan
Tr v thành niên gái: Tr > 5 tu i: ẻ ị ổ ẻ
Ap-xe vòi t ng
ứ
́
Viêm gan
Thai ngoài t
cung
ử
Viêm t y c p
ụ ấ
Viêm ru t ho i t
ạ ử
ộ
Scholein-Henoch
Viêm h ch m c treo ạ
ạ
S i th n ỏ
ậ
Viêm loét d dày-tá tràng ạ
Viêm phúc mac.̣
́
5.2. Nguyên nhân c a đau b ng tái di n hay đau b ng ụ ụ ủ ễ
kéo dài (đau b ng m n tính = đau b ng tái di n = ụ ụ ễ ạ
đau b ng kéo dài) ụ
Các nguyên nhân th c th , bao g m các b nh t n
3 nhóm nguyên nhân :
ự ồ ổ ệ ể
th ng đ ng : ươ ở ườ
Viêm th c qu n, ự
ả
Loét d dày-tá tràng,
ạ
L ng ru t tái di n, ộ
ễ
ồ
Viêm ru t th a m n tính hay b c niêm d ch ru t th a
ừ
ừ
ạ
ọ
ộ
ộ
ị
Túi th a meckel, ừ
Thoát v thành b ng trong hay b n, ụ
ẹ
ị
Táo bón m n tính,
ạ
Ký sinh trùng ru t (Giardia), không dung n p lactose, th a
ừ
ạ
ộ
fructose hay sorbitol
+ D dày - ru t : ộ ạ
S i m t,
ụ + Túi m t - t y : ậ
Nang ng m t ch , ủ
ậ ỏ
Viêm t y tái di n ễ ụ
ậ ố
R i lo n ch c năng ru t ộ
+ Sinh d c - ti ụ ế t ni u : nhi m khu n ti ễ ệ ẩ ế t ni u, s i ni u ệ ỏ ệ
Các nguyên nhân tâm lý
ứ ạ ố
Bang 5.1. Ch n đoán phân bi
t m t s b nh gây đau b ng c p
tr em
ẩ
ệ
ộ ố ệ
ấ ở ẻ
ụ
̉
V trí đau
Tính ch t đau
B nhệ
ị
ấ
ệ
Kh i ở phát
Tri u ch ng kèm ứ theo
Đau lan truy nề
T c ru t ộ
ắ
ừ
Sau l ngư
ặ ừ
C p hay t ấ từ
Quanh r n, ố i b ng d ụ
ướ
Đau qu n t ng c nơ
Nôn, bí a, b ng căng, tăng ỉ ụ ru t óc ách ở ộ
Không
Phân có máu, nôn
L ng ru t ộ
ồ
C pấ
ặ ừ
Quanh r n, ố i b ng d ụ
ướ
Đau qu n t ng c nơ
Viêm ru t th a ừ ộ
C pấ
ặ
ư
Đau nhói, liên t cụ
ồ
ố ả
ả
Vùng h ch u ố ậ ph i, có th ể c nh r n ố ạ
Bu n nôn, nôn, s t, c m giác đau khu trú vùng h ố ch u ph i ả
ậ
Sau l ng ho c vùng ch u hông ậ n u sau manh ế tràng
Viêm t yụ
C pấ
Sau l ngư
ả
Bu n nôn, nôn, tăng c m ồ giác đau
Liên t c, đau ụ nhói. đau qu nặ
ng v , Th ị ượ m t ph n t ầ ư ộ b ng trên trái ụ
Háng
Đái máu
S i ni u ệ
ỏ
ộ
ắ ư
Sau th t l ng (m t bên)
C p, đ t ấ ng tộ
ộ
Đau nhói, đau qu n, t ng c n ơ ừ
ặ
Bàng quang
ẩ
ộ
Sau l ngư
ố ố
ể
Âm hay đau ỉ nhói
Nhi m khu n ễ t ni u ti ệ
ế
C p, đ t ấ ng tộ
n l ng
S t, r i lo n ti u, ti u ể ạ nhi u l n, c m ng đau ả ứ ề ầ vùng s n s ụ ườ ư
H s
ộ
ạ ườ
n ph i ả
ừ
ể
Giun chui ng ố m tậ
C p, đ t ấ ng tộ
Quanh r n, ố i b ng d ụ
ướ
Đau qu n, t ng ặ c nơ
Nôn, bu n nôn, có th nôn ồ ra giun, a ra giun ỉ
Bang 5.2. Phân biêt đau bung tai diên
tre em
̃ ở
̉ ̣ ̣ ́ ̉
6. Các thăm dò và xét nghi m c n lâm sàng:
ệ
ậ
Phân: soi phân t
Xquang b ng:ụ
i tìm tr ng giun, kén Giardia ươ ứ
l ng ru t, t c ru t, th ng t ng r ng, ộ ộ ắ ủ ạ ồ ỗ
t ni u, viêm ph i thùy, viêm phúc s i m t, s i th n - ti ỏ ậ ỏ ậ ế ệ ổ
Siêu âm : phát hi n m t s nguyên nhân đau b ng c p
m c. ạ
ộ ố ụ ệ ấ
nh viêm ru t th a, l ng ru t, b nh đ ư ừ ệ ộ ộ ồ ườ ng m t, túi ậ
m t, b nh th n, kh i u ch u hông. Kh năng ch n ệ ậ ậ ố ở ậ ả ẩ
tìm nguyên nhân đau b ng m n tính
i 75%. đoán siêu âm v i viêm ruôt th a t ớ ừ ớ
N i soi : ộ
ụ
ạ
7. Ch n đoán: ẩ
ch n đoán đau b ng tr em tùy theo nguyên nhân mà
ụ
ẻ
ẩ
có bi u hi n lâm sàng s khác nhau:
ệ
ẽ
ể
Viêm loét d dày tá tràng: ạ
+ Lâm sàng:
Đau th
ng v khi ăn,
ượ
ị
Nôn oi ́
Tiêu phân đen,
Gia đình có ti n s viêm loét d dày tá tràng là y u t
ề ử
ế ố
ạ
giúp ch n đoán, ẩ
không có tri u ch ng b nh c a c quan khác (xét nghi m khác bình th
ng)
ủ ơ
ứ
ệ
ệ
ệ
ườ
+ C n lâm sàng:
ậ
- Xq d dày tá tràng có baryte:
hình nh nh niêm m c phù n ,
đ ng thu c.
ạ
ề ứ ọ
ả
ạ
ả
ố
có th th y viêm đ xung huy t,
loét, niêm m c không đ u, trào ng
c d ch
- N i soi : ộ
ể ấ
ế ổ
ỏ
ề
ạ
ượ ị
m tậ
L ng ru t:
ồ
ộ
< 2 tu i, ổ
Đau b ng c p vùng quanh r n, hay b ng d
ụ
ụ
ấ
ố
ướ
i, đau t ng đ t, ừ
ợ
Phân có máu,
Nôn ói,
Khám có th s th y kh i l ng, ể ờ ấ
ố ồ
Thăm tr c tràng th y máu dính theo tay, ấ
ự
Hãy nghĩ t
ớ ồ
i l ng ru t và chuy n g p đ n b nh vi n. ể ấ
ế ệ
ệ
ộ
T i b nh vi n nên làm xét nghi m: siêu âm b ng và ch p Xq b ng
ạ ệ
ụ
ụ
ụ
ệ
ệ
không chu n b s ch n đoán xác đ nh l ng ru t.
ị ẽ ẩ
ẩ
ộ
ồ
ị
8. Đi u tr : ề ị c n tìm nguyên nhân đ đi u tr ể ề ầ ị
Ch đ nh ph u thu t trong tr ẫ
ng h p viêm ru t th a, ậ ị ỉ ườ ừ ợ ộ
Đi u tr n i khoa các tr ị ộ
t c ru t, thoát v b n ngh t, v.v... ị ẹ ắ ẹ ộ
ề ườ ng h p không ph u thu t ậ ẫ ợ
Dùng thu c gi m đau : No-spa, trong viêm loét d dày
8.1. X trí tri u ch ng: ứ ử ệ
ả ạ ố
Ch ng ch đ nh dùng thu c gi m đau khi : nguyên nhân
tá tràng,....
ả ố ố ỉ ị
ngo i khoa (t c ru t, l ng ru t,...), ho c ng đ th c ộ ộ ứ ộ ồ ạ ắ ặ ộ
ăn,...
ng v i đ
ộ ng đ
No-spa (Drotaverine chlorhydrate 40mg/viên) - Ch ng co th t c tr n không thu c nhóm kháng cholin - H p thu qua đ
ươ
ng u ng t ố
ắ ơ ơ ườ
ươ ờ
ng tiêm. ụ
ố
ớ ườ ắ ầ ờ
ạ
ứ
ụ
ệ
ỏ
ố ấ H p thu hoàn toàn sau 12 phút. Th i gian b t đ u tác d ng ấ sau khi tiêm là 2 - 4 phút, t i đa sau 30 phút. Th i gian bán h y 18 - 22 gi ủ ỉ c n đau qu n th n và co th t đ ơ thân, s i ni u qu n, viêm b th n, viêm bàng quang)
ặ ệ
- Li u l
ỏ ề ượ
1- 6 tu i : 2-3 viên/ngày, m i l n 1/2-1 viên
+ Tr t + Tr trên 6 tu i : 2-5 viên/ngày, m i l n 1 viên
i gan . Chuy n hoá t ể ờ - Ch đinh : co th t d dày - ru t, h i ch ng ru t kích thích, ộ ộ ộ ắ ạ ng ni u - sinh d c (s i ắ ườ ậ ể ậ ả ng và cách dùng : ẻ ừ ẻ
ỗ ầ ỗ ầ
ổ ổ
8.2. X trí nguyên nhân:
ử
Giun : dùng thu c t y giun (xem bài b nh giun sán tr ẻ
ố ẩ ệ
Viêm loét d dày tá tràng (nguyên phát)
em)
ạ
Ranitidine 4mg/kg/ngày
Amoxicylline 40mg/kg/ngày
Metronidazole 30mg/kg/ngày
- Đ i kháng th c th H2 : RAM ự ể ố
-
Tr
ườ
ng h p không đáp ng v i RAM: OAM ứ
ớ
ợ
c ch b m proton H
+ 0.7 mg/kg/ngày + Amoxicylline +
Ứ ế ơ
Metronidazole
Th i gian dùng kháng sinh 10-14 ngày, đ i v i th th H2 3
ụ ề
ố ớ
ờ
tu n đ n 6 tu n. N u không phát hi n Helicobacter pylori ch ỉ
ế
ệ
ế
ầ
ầ
đi u tr kháng th th H2 trong 4 tu n ụ ể
ề
ầ
ị
L ng ru t : tháo l ng b ng h i, n u không hi u qu ph u thu t ậ ơ
ế
ệ
ẫ
ả
ằ
ồ
ộ
ồ
T c ru t : đi u tr ph u thu t ậ ề
ẫ
ắ
ộ
ị
Ch đ ăn : trong c n đau cho b nh nhân nh n ho c ăn
9. Các bi n pháp chăm sóc tr : ẻ ệ
ế ộ ệ ặ ơ ị
l ng. Tùy theo nguyên nhân ch n m t ch đ ăn thích ỏ ế ộ ọ ộ
T thư ế
V v an ỗ ề
h pợ
i tr ủ ẻ
10. Phòng b nh:
Tùy nguyên nhân
ệ
Nhi m giun : r a tay s ch tr
ử
ễ
ạ
ướ
c ăn, ăn u ng h p v sinh, t y ợ
ệ
ẩ
ố
giun đ nh kỳ 6 tháng/l n
ầ
ị
Viêm loét d dày tá tràng : ăn u ng đi u đ đúng gi
, h n ch ăn
ề
ạ
ộ
ố
ờ ạ
ế
ch t quá chua, cay
ấ
Tóm l i,ạ
đau b ng là m t tri u ch ng r t hay g p nhi u khi là ụ ứ ề ệ ấ ặ ộ
tri u ch ng c a m t b nh c p tính nguy hi m, và do ộ ệ ủ ứ ể ệ ấ
nhi u nguyên nhân. ề
C n tìm nguyên nhân khác đ có thái d x trí thích ộ ử ể ầ
h p ợ