1
CH NG 2ƯƠ
Đ E NG I R I RO & CHI N
L C PHÂN PH I TÀI S NƯỢ
T.S. Ph m H u H ng Thái
TR NG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETINGƯỜ
M C TIÊU CH NG 2 ƯƠ
K t thúc Ch ng 2, ng i h c có kh năng:ế ươ ườ
N m v ng các khái ni m c b n v lý thuy t danh ơ ế
m c nh ph n bù r i ro (Risk premiums), đ e ng i r i ư
ro (Risk aversion), và giá tr h u d ng;
Xác đ nh hàm h u d ng (Utility function) và đ ng ườ
cong bàng quan (Indifference curve) trong đ u t ; ư
Phân tích danh m c bao g m tài s n r i ro và phi r i ro,
và xây d ng đ ng phân ph i v n (Capital Allocation ườ
Line – CAL);
So sánh chi n l c ch đ ng và chi n l c th đ ng; ế ượ ế ượ
Xác đ nh đ ng th tr ng v n (Capital Market Line). ườ ườ
2
3
N i dung ch ng 2 ươ
Ph n bù r i ro
Đ e ng i r i ro
Đ e ng i r i ro & giá tr h u d ng
Phân ph i v n vào tài s n r i ro và phi r i ro
Ch p nh n r i ro và phân ph i tài s n
Chi n l c th đ ng: Đ ng th tr ng v nế ượ ườ ườ
4
Ph n bù r i ro (r M)
Là s khác bi t gi a l i nhu n kỳ v ng và lãi
su t phi r i ro
Lãi su t phi r i ro là lãi su t mà nhà đ u t ư
đ c h ng khi đ u t vào các lo i tài s n phi ượ ưở ư
r i ro
C phi u th ng đ c xem nh tài s n có r i ế ườ ượ ư
ro cao. Ví d : E(r) = 14%, rf = 5% => rM= 9%
L i nhu n tài s n r i ro đ c xác đ nh cu i kỳ. ượ
Dùng l i nhu n v t m c (excess return) đ ươ ư
xác đ nh ph n bù r i ro.
5
Đ e ng i r i ro
C phi u tr nên kém h p d n khi r ế M =0 và đ
e ng i r i ro cao.
Gi s danh m c đ c l a ch n d a trên l i ượ
nhu n kỳ v ng và ph ng sai , ph n ươ
bù r i ro s là:
Ph n bù r i ro s ph thu c vào 2 y u t : Đ e ế
ng i r i ro A và r i ro danh m c
2
p
σ
( )
p
E r
( )
p f
E r r
2
p
σ
( )
2
1
2
p f p
E r r A
σ
=