intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị ngoại khoa bệnh lý tuyến giáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Điều trị ngoại khoa bệnh lý tuyến giáp được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn sinh viên nêu được cơ chế phình giáp Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K; trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp đơn thuần, K giáp; phát hiện được các BC sau mổ TG;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị ngoại khoa bệnh lý tuyến giáp

  1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được sơ lược GP TG • Nêu được cơ chế phình giáp • Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K • Trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp đơn thuần, K giáp • Phát hiện được các BC sau mổ TG
  3. ĐẠI CƯƠNG • Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ, liên quan chặt chẽ các cấu trúc GP quan trọng • Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển hoá các chất, chức năng TK, tim mạch • Một khối ở TG: - U thật (tumor): lành (adenoma) - ác - U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)
  4. PHÂN LOẠI Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa) Lâm sàng: chức năng + hình thể GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác) lộ mắt Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp + âm thổi
  5. TỔNG HỢP HORMONE GIÁP Goitrin (cải, su) Estrogen Thiocyanate (sắn, măng) (-) (-) T3, T4 T3, T4 T3, T4 I I + Tyrosin (1 ptử thyroglobulin có (1 ptử Thyroglobulin có 70 amino a. Tyrosin) 1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4; đủ dùng 2-3 tháng) T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian td ngắn hơn nhiều T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%
  6. CƠ CHẾ TẠI CHỖ; TRỤC YÊN - GIÁP (Thyroid stimulating TSH hormone) (-) (+) I (-) (Lugol) FT3, FT4 (h động) T3, T4 TSH, T3, T4 T3, T4 + globulin (bất hoạt)
  7. GIẢI PHẪU Tuyến nội tiết, 2 thùy + eo, trước KQ 2 ĐM giáp trên (cảnh ngoài); 2 dưới (thân giáp cổ) TM giáp trên, giữa (TM cảnh trong), dưới (TM cánh tay đầu) TK quặt ngược, TK thanh quản trên (TK X) 2-4 cận giáp, mặt sau, giữa bao xơ-mạc tạng
  8. ĐIỀU TRỊ CƯỜNG GIÁP
  9. Chẩn đoán Xác định - LS: Hc cường giáp ( cân, run tay, M ...) TG thường to ± âm thổi Mắt lộ, long lanh, các dấu.. - CLS: T3 T4 (TSH ); ECG nhịp nhanh; xạ Phân biệt: cường , u tuỷ thượng thận, u giáp + suy tim (TSH, T3, T4)
  10. Nguyên nhân, sinh lý bệnh Cường giáp do tăng kích thích (ngoài TG) - Basedow: TSAb (Thyroid Stimulating Ab), TGI (Thyroid Growth Immunoglobulin) - Thai trứng, K tế bào nuôi: TSH like - U thuỳ trước tuyến yên: TSH Cường giáp tự chủ - U tuyến độc tuyến giáp (toxic adenoma, Plummer) - Viêm giáp
  11. Diễn tiến Cường giáp tạm thời (do thuốc, viêm giáp...) tự khỏi Cường giáp biến chứng nguy hiểm: - Tim mạch: suy tim, loạn nhịp - Tâm thần: kích động, lú lẫn, nói sảng - Cơ: teo cơ, nhược cơ, liệt - Cơn bão giáp
  12. Điều trị cường giáp Tuỳ nguyên nhân, thể LS Có 3 phương pháp: - Nội: chỉ đt chức năng, tgian dài, tái phát 50% - Ngoại: đt chức năng + hình thể, lành 95% - Xạ I131: dễ suy giáp, K hoá? Viêm giáp do nhiễm xạ xơ hoá Không có p pháp đt lý tưởng chọn cho từng trường hợp cụ thể
  13. Điều trị nội khoa cường giáp Iod vô cơ (Lugol): - Ức chế I gắn TG, tưới máu - H quả nhanh nhưng ngắn nhảy ngược - Chỉ định: cơn bão giáp, trước PT Kháng giáp tổng hợp: Thiouracyl, Imidazol - 18-24th, tái phát sau vài tháng 40-50% - Tiên đoán tốt: TG nhỏ dần, liều duy trì < 1v/ngày Propranolol: chẹn beta, chặn chuyển T4 T3
  14. Điều trị ngoại cường giáp Chỉ định: khi nguy cơ PT thấp (bệnh kèm) - U lan tỏa độ II, III gây mất thẩm mỹ, chèn ép - U đơn nhân, đa nhân: nội khoa kém hiệu quả - Đ trị nội thất bại, có BC do thuốc Thời điểm PT: hết cường giáp (LS, sinh hóa) PT: cắt gần hết TG (basedow, đa nhân), cắt thuỳ Chuẩn bị PT: lugol 5% 20 giọt/ngày x 4-5 ngày; ngưng Inderal trước mổ 1 tuần
  15. ĐIỀU TRỊ U GIÁP ĐƠN THUẦN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2