TR
NGƯỜ Đ IẠ H CỌ Y TẾ CÔNG C NGỘ
DINH D
NGƯỠ IƯỜ CAO TU IỔ
CHO NG
M CỤ TIÊU
• Trình bày đ
dinh d cượ đ ngưỡ cho ng
cượ t mầ quan tr ngọ c aủ iườ cao tu iổ cượ đ cặ đi mể cơ thể c aủ
iườ cao tu iổ
cượ dinh d ngưỡ khuy nế nghị
www.hsph.edu.vn
• Phân tích đ ng • Trình bày đ cho ng iườ cao tu iổ
NG
www.hsph.edu.vn
IƯỜ CAO TU IỔ HỌ LÀ AI?
Defining the "Elderly" who are they?
• Depending on the selection criteria, you will find different opinions on when "old age" begins. Apart from individual differences, there are also differences associated with health status, social environment, and the other stresses of life that everyone experiences. The starting point for old age has been set at 65 years in most national and international dietary recommendations.
www.hsph.edu.vn
Quãng đ iờ ng iườ dài nh tấ
iườ già nh tấ trong l chị
sử có tu iổ đ
ng xác minh b ngằ các tài li uệ hi nệ đ iạ
Photos: http://en.wikipedia.org/wiki/Jeanne_Calment
www.hsph.edu.vn
• Jeanne Calment (18751997) • (122 tu iổ và 164 ngày, Arles, France) – là cượ
• “Ng
iườ cao tu iổ ch cắ ch nắ không lâu n aữ sẽ là v nấ đề toàn c u.ầ V nấ đề v nố chỉ là chuy nệ nhỏ ở thế kỷ 20 đang d nầ ngưở r tấ l nớ trở thành chủ đề có nhả h ở thế kỷ 21. Kofi Annan, Nguyên t ngổ thư ký LHQ
www.hsph.edu.vn
(2004)
Nh ngữ thay đ iổ về c uấ trúc dân s :ố 2000, 2025 & 2050
www.hsph.edu.vn
Tên n
cướ
1991 (%)
2020(%)
Thuỵ đi nể
Tỷ lệ dân số ng iườ cao tu iổ
Thuỵ sĩ
22.8 28.9
Anh
19.7 31.0
Mỹ
20.7 26.6
Trung Qu cố
www.hsph.edu.vn
nẤ độ
(Global Aging. Comparative Indicators and Future trends Bureau of Census, U.S. Department of Commerce 1991) 16.5 8.9
16.9 24.6
6.1 10.4
Chuy nể d chị dân số h cọ
• Đ n năm 2050
ế • Số ng iườ có tu iổ h nơ 60 sẽ tăng từ 650
tri uệ (năm 2006) lên đ nế g nầ 2 tỷ. iườ trên 60 tu iổ đ • Ph nầ trăm số ng
www.hsph.edu.vn
đoán là sẽ tăng g pấ đôi từ 10% t cượ dự iớ 21%.
Tỷ lệ sinh
www.hsph.edu.vn
Kỳ v ngọ s ngố
www.hsph.edu.vn
Dân số già (trên 65 tu i)ổ
www.hsph.edu.vn
Ý NGHĨA C AỦ CHĂM SÓC DINH D
CHO NG
NGƯỠ IƯỜ CAO TU IỔ
www.hsph.edu.vn
Gánh n ngặ lên Chăm sóc s cứ kh eỏ ban đ uầ
Tăng chi phí CSSK
Dân số già
Chuy nể đ iổ từ các b nhệ truy nề nhi mễ
sang m nạ tính
Bi nế đ iổ xã h iộ
www.hsph.edu.vn
Nh ngữ ng
iườ m cắ trên 1 b nhệ m nạ tính theo nhóm tu iổ
78%
Source: ABS National Health Survey 2001, unpublished data
www.hsph.edu.vn
Gánh n ngặ b nhệ t tậ
Gánh n ngặ (DALYs) ở nhóm tu iổ 65–74: (a) ph nầ trăm trên t ngổ s ,ố 2003
www.hsph.edu.vn Source:
Begg et al. 2007
(DALYs) ở nhóm tu iổ 65–74.: i,ớ 2003 (b) ph nầ trăm theo gi
Source: Begg et al. 2007
www.hsph.edu.vn
ặ
Gánh n ng(DALYs)
ở nh ngữ ng
iườ trên 75+
Source: Begg et al. 2007
www.hsph.edu.vn
Tỷ lệ b nhệ m chạ vành theo nhóm tu i,ổ 2004 05
Source:
ABS 2006, see also TableA19.1. – in AIHW 2007
www.hsph.edu.vn
Số nh pậ vi nệ đi uề trị CVD theo nhóm tu i,ổ 200405
National Hospital Morbidity Database, see Table A19.2.
Source: www.hsph.edu.vn AIHW
i,ớ
Tỷ lệ m cắ các b nhệ ung thư theo tu iổ và gi 2003
Source: National Cancer Statistics Clearing House, AIHW; see Table A20.1.
www.hsph.edu.vn
Số ng
iườ m cắ ĐTĐ ở Australia 1982 – 2002, dự đoán đ nế 2010
Source: The rise and rise of diabetes in Australia, International Diabetes Institute 1996.
www.hsph.edu.vn
ngưỡ l
iạ quan tr ngọ v iớ
T iạ sao dinh d ng
iườ cao tu i?ổ
• Dinh d
ngưỡ t
tố mang l
iạ l
iợ ích cho h uầ h tế m iọ
iườ
ố
m tặ c aủ s cứ kh e,ỏ từ trẻ sơ sinh cho đ nế ng già. ộ
t cho SK
cượ tỷ lệ tử vong nói chung và cượ nguy cơ m cắ các b nhệ m nạ tính.
ế ộ • M t ch đ ăn t • Làm gi mả đ • Gi mả đ • Có nhi uề b ngằ ch ngứ g nầ đây cho th yấ có m iố ngưỡ và s cứ kh eỏ tinh th n.ầ
liên hệ gi aữ dinh d
www.hsph.edu.vn
• Đ iố v iớ NCT, các luy nệ t pậ s cứ kh eỏ có thể tác
đ ngộ đ nế trí não, bao g m::ồ
cượ stress, tự chủ đ
ngưỡ h pợ lý, gi cấ ngủ đ yầ đ ,ủ ki mể cượ tr ngạ thái ho cặ t,ố
• Dinh d soát đ r iố lo nạ khi t cứ gi n,ậ s cứ kh eỏ tim m chạ t ho tạ đ ngộ thể ch t,ấ và tránh đ cượ các t nổ th
•
ngươ đ uầ óc. Gatz M (2005) Educating the brain to avoid dementia: Can mental exercise prevent Alzheimer disease? PLoS Med 2(1): e7.
www.hsph.edu.vn
Vai trò c aủ Dinh d
ngưỡ trong phòng b nhệ
ưỡ ng,
cân n ngặ cơ thể và
• Dự phòng cơ b nả • Dự phòng c pấ độ 2: làm gi mả quá trình c aủ các b nhệ m nạ tính liên quan đ nế duy trì ch cứ năng, ch tấ dinh d ngượ cu cộ s ng,ố l s cứ kh eỏ tinh th nầ
• Dự phòng c pấ 3: các li uệ pháp dinh
www.hsph.edu.vn
d ngưỡ lâm sàng
www.hsph.edu.vn
Đ CẶ ĐI MỂ CƠ THỂ NG IƯỜ CAO TU IỔ
Common Deficiences in the Elderly
•Potassium
•Vitamin B1
•Calories
•Zinc
•Vitamin B2
•Protein
•Chromium
•Vitamin B6
•Fiber
•Iron
•Vitamin B12
•Fluids
•Copper
•Folic acid
•Calcium
•Vitamin C
•Vitamin A
•Magnesium
www.hsph.edu.vn
Kh iố cơ b pắ gi m:ả
cướ 60 tu i:ổ gi mả đ uề 5%/10 năm
• Tr • Sau 60 tu i:ổ gi mả 10%/năm • S cứ b nề c aủ nhóm cơ gi mả • Các r iố lo nạ có thể x yả ra: r iố lo nạ dung n pạ glucoza • Kh cắ ph c:ụ t pậ luy nệ
www.hsph.edu.vn
Sinh lý häc ë ngêi cao tuæi 1. Khèi c¬ b¾p gi¶m
i
æ u t o e h t
i
30
20
4554
m ¶ g ) g k ( ¬ c i
5564
25
15
è h k g n
6578
î l
10
g n ä r T
Nam
N÷
5
Kh iố l
ngượ cơ gi mả theo tu iổ ở nam và nữ
www.hsph.edu.vn
(Frontera, 1991)
0
Sinh lý häc vµ dinh dìng 1. Khèi c¬ b¾p gi¶m
Sinh lý h cọ và dinh d 2. Nhu c uầ năng l
ngưỡ ngượ gi mả
ngượ gi mả
Đ cặ đi mể • Nhu c uầ năng l • M cứ ăn vào gi mả • Các r iố lo nạ :
ngưỡ cân b ngằ năng l
ngượ
– Thi uế vi ch tấ dinh d – Khó đi uề ch nhỉ – Khó h iồ ph cụ khi mố
• Kh cắ ph c:ụ
ngưỡ
– Tăng d nầ th cự ph mẩ phù h pợ & giàu dinh d – Ăn các b aữ phụ
www.hsph.edu.vn
ngưỡ Sinh lý h cọ và dinh d 3. Ch cứ năng tiêu hoá gi mả
axit dạ dày
tế d chị
• Đ cặ đi m:ể – Gi mả ti – Viêm teo dạ dày tăng khi tu iổ cao
– Gi mả h pấ thu vitamin B12, axit Folic,Ca, Zn – Thi uế dinh d
ngưỡ
• Các r iố lo n:ạ
– Th cự ph mẩ giàu dinh d
ngưỡ
www.hsph.edu.vn
• Kh cắ ph c:ụ
ngưỡ
• Đ cặ đi m:ể
– Gi mả t ngổ h pợ t ngổ h pợ vitamin D ngượ vitamin D ăn vào không đ ,ủ – L – Th iờ gian ti pế xúc v iớ n ngắ g amỉ
d nầ
• R iố lo n:ạ
ươ
ngươ và tăng nguy cơ gãy x
ng.
– Loãng x – Thoái hoá x
ngươ
• Kh cắ ph c:ụ
– Bổ sung Vitamin D – Thể d cụ
www.hsph.edu.vn
Sinh lý häc vµ dinh d 4. Gi¶m khèi x¬ng
B ngằ ch ngứ m cứ độ k tế h pợ chế độ ăn và g yẫ ngươ do loãng x x
ngươ
ả
ơ
Gi mnguyc
Tăngnguycơ
B ngằ ch ngứ
Không liên quan
Thuy tế ph cụ
ạ ộ
ấ
VitaminD Canxi ể ự Ho tđ ngth l c
ề ầ ẩ Kh uph nnhi u uượ r ặ Cânn ngth p
ư
Flo
G nnhầ ch cắ ch nắ
ố Ph tpho
Cáthể
Tráicâyvàrau ả ượ ừ R uv aph i ậ ẩ ả S nph mđ unành
Natricao Proteinth pấ Proteinquácao
www.hsph.edu.vn
Sinh lý h cọ và dinh d 6. Đáp ngứ mi nễ d chị ngưỡ gi mả
– Ch cứ năng TB Limpho T gi mả
• Đ cặ đi m:ể
– Dễ m cắ b nhệ – Khó h iồ ph cụ
• Các r iố lo n:ạ
– Chế độ ăn bổ sung vitamin, khoáng
www.hsph.edu.vn
• Kh cắ ph c:ụ
ngưỡ
Sinh lý h cọ và dinh d 7. Hệ tim m chạ
– Tăng Cholesterol – Tăng LDLcholesterol
– Tăng homocysteine (folate, vitamin B12 và B6)
• Đ cặ đi m:ể
– Tim m ch:ạ cao huy tế áp, đ tộ quị
• Các r iố lo n:ạ
www.hsph.edu.vn
• Kh cắ ph c:ụ – Chế độ an – T pậ luy nệ
ngưỡ
Sinh lý h cọ và dinh d 8. Ch cứ năng nh nậ th cứ
– Kh uứ giác, vị giác gi mả – Gi mả khả năng nh nậ th cứ
• Đ cặ đi m:ể
– Đi cế
– Hay quên (Alzheimer)
• Các r iố lo n:ạ
– Bổ sung vitamin – T pậ luy nệ
www.hsph.edu.vn
• Kh cắ ph c:ụ
ngưỡ
Sinh lý h cọ và dinh d 9. Ch cứ năng thị giác
– Đ cụ nhân m tắ
• Đ cặ đi m:ể
• Các r iố lo n:ạ – Thị l cự gi mả
– Chế độ ăn giàu các ch tấ ch ngố oxy hoá (vit.C, E, beta caroten)
www.hsph.edu.vn
• Kh cắ ph c:ụ
DINH D
www.hsph.edu.vn
VÀ CHĂM SÓC NG NGƯỠ IƯỜ CAO TU IỔ
Nguyên t cắ chế độ ăn
• Nguyên t cắ chung: cung c pấ đủ năng
protein, x ,ơ calcium, các vitamin D, ng,
ượ l B12, B6 và folate
• Gi mả m cứ ăn: đi uề đ ,ộ theo dõi cân n ng,ặ
không nên v tượ quá cân n ngặ nên có.
ườ • Gi mả đ ng,
mu i,ố th cứ an toan (th t,ị th cứ ăn đ ngộ v t),ậ chế độ ăn thiên về ki m.ề
www.hsph.edu.vn
• Ăn th cứ ăn m mề
Chế độ ăn và t pậ luy nệ
• Ăn h nỗ h pợ giàu đ m,ạ béo ngu nồ g cố th cự v tậ • Ăn nhi uề rau t i,ươ quả chín
• Đồ u ngố • Ng iườ m cắ b nhệ m nạ tính
iườ đang dùng thu cố
• Ng • Bổ dung vitamin và khoáng ch tấ
www.hsph.edu.vn
• Ho tạ đ ngộ thể l cự
nhẢ h
ngưở c aủ nhu cầ dinh
iố c thể và các or c năng
Impact on nutrient requirementd
ngưỡ
Thay đ iổ in kh bodyơ compositionchứ physiologic Change thể ch tấ function Gi mả kh iố cơ (sarcopenia)
ngượ
ươ
Gi mả m tậ độ x Decreased muscle mass (sarcopenia) ng)
ngươ (loãng x
Gi mả chứ năng d nễ ị
Decreased bone density (osteopenia)
Gi mả l
ngượ acid d)ạ dày
Increased needvitamin vitamin Bacid folic folic, acid, calci và
Gi mả nhu c uầ năng l Decreased need for energy Tăng nhu c uầ vit B6, EB6, kẽ Tăng nhu c uầ calci và vit D Increased need for calcium, vitamin D Tăng nhu c uầ for B12, 12, k mẽcalcium, iron, zinc Increased need for vitamin và vitamin E, zinc Tăng nhu c uầ for D
a
Tăng nhu c uầ calci và vitamin D
Gi mả khả năng t ngổ h pợ Vit D c aủ da Decreased immune function Decreased gastric mi acid (atrophic gastritis, Gi mả khả năng sinh hóa củ calci Helicobacter pylori
Gi mả khả năng ấ thu c a gan
Gi mả nhu c uầ for A Increased needvitamin vitamin D Tăng nhu c uầ for vitamin
Gi mả hi uệ quả cơ chế inchuy nể hóa utilisation of
Decreased skin capacity for cholecalciferol synthesis Tăng tình tr ngạ stress do oxy hóa
Increased need for calcium, vitamin D
Decreased need vitamin vitamin A
Decreased calcium bioavailability
Giả E B120
Increased needVitamin B6 B6
Source: Binns (Ed) Dietary Guidelines for Older Australians, 1999
Decreased hepaticp uptake ủof retinol Decreased efficiency metabolic pyridoxal
www.hsph.edu.vn
Gi mả nhu c uầ caroten, vitamin C và E Increased need for carotenoids, vitamin C, vitamin nhu c uầ folate, vitamin B6, và vitamin
Increased oxidative stress status
Tăng n ngồ độ các hóc môn u nang
Increased need for folate, vitamin B6, vitamin B12
Increased levels of homocysteine
Nhu c uầ dinh d ngưỡ
H ngướ d nẫ chế độ ăn cho NCT ở Úc
1. Ăn đa d ngạ các lo iạ th cự ph mẩ dinh d
ngưỡ
2. Giữ cho các cơ luôn ho tạ đ ngộ kh eỏ m nhạ và giữ cân n ngặ cơ thể
3. Ăn ít nh tấ 3 b aữ 1 ngày
4. Chú ý giữ th cự ph m:ẩ chế bi nế và l uư giữ
chúng đúng cách
5. Ăn th tậ nhi uề rau (g mồ cả đ u)ậ và hoa quả
6. Ăn nhi uề ngũ c c,ố bánh mỳ và pasta
7. Ăn chế ăn ít ch tấ béo bão hòa 8. U ngố l
cướ v aừ đủ ho c/vàặ
ngượ n
các lo iạ
n
cướ khác
9. N uế b nạ u ngố r
uượ hãy h nạ chế l
ngượ u ngố
vào
10. Ch nọ lo iạ th cự ph mẩ ít mu iố và h nạ chế dùng
mu iố
11. Ăn th cứ ăn có nhi uề calci
12. Dùng đ
ngườ cho thêm 1 cách đi uề độ
www.hsph.edu.vn
ChÝnh s¸ch víi ng
iườ cao tuæi
S cứ khoẻ và ăn u ngố •
Nhà ở và môi tr ngườ •
Gia đình •
B oả trợ xã h iộ •
L iợ t cứ •
www.hsph.edu.vn
Vi cệ làm(Khuy nế cáo c aủ liên h pợ qu c)ố •
Nh ngữ l
iợ ích c aủ t pậ thể d cụ
• Các bài t pậ duy trì: tăng c
ngườ thể l cự và nâng
cao s cứ kh eỏ c aủ tim, ph i,ổ và hệ tu nầ hoàn.
ứ : giúp xây d ngự cơ và gi mả ậ • Các bài t p dùng s c giúp gi mả đau do viêm ươ các nguy cơ loãng x ng, kh pớ & giúp nh ngữ ng iườ bị b nhệ ph cụ h iồ ch cứ năng
ằ : giúp tránh ngã ẻ : giúp cơ thể d oẻ dai
ậ • Các bài t p cân b ng ố ậ • Các bài t p u n d o • [kích thích trí não ho tạ đ ng]ộ
www.hsph.edu.vn
Không bao giờ là quá già để t pậ thể thao!
www.hsph.edu.vn
Useful Websites & Resources
AIHW, Older Australia at a glance: 4th edition (2007)
Aged Care, Dept of Health and Ageing: http://www.health.gov.au/
Australian Government Directory of Services for Older People 2007–08 (PDF 989 KB) (2007)
The National Strategy for an Ageing Australia (2001) Promoting Healthy Ageing in Australia (PMSEIC, 2003)
Department of Family and Children's Services, Office of Seniors Interests (WA): http://www.osi.wa.gov.au/ Aged & Community Services WA: http://www.acwa.com.au/default.aspx?t=153 Council on the Ageing (COTA): http://www.cota.org.au/ The National Aged Care Alliance (the Alliance):
http://www.naca.asn.au/about.html
Aged Care Australia: http://www.agedcare.org.au/ Australian Institute of Health and Welfare Aged Care Unit: http://www.aihw.gov.au/
National Ageing Research Institute: http://www.mednwh.unimelb.edu.au/
International Federation on Ageing: http://www.ifafiv.org/ National Institute of Ageing (US): http://www.nia.nih.gov/
WHO Publications
www.hsph.edu.vn