ộ ọ
ệ
ư c Lýợ B môn D H c vi n Quân Y
ợ DDưư c lý ợc lý
đđ i cại cạ ươươngng
ợ ợ
ộ ộ
ủ ủ
ứ ứ
ố ố
ọ ọ
ọ ề ưư c lý h c ệ c lý h c Khái ni m v d ọ ề ệ Khái ni m v d DDưư c lý h c ( Pharmacology ) là m t môn ọ ợ ọ ợ c lý h c ( Pharmacology ) là m t môn ộ ộ ng c a thu c trên c đđ ng c a thu c trên c
ơơ
khoa h c nghiên c u tác khoa h c nghiên c u tác ể ố ể ố th s ng. th s ng. ố ố
ấ ấ
ợ ợ t cho ng t cho ng
ậ ủ ậ ủ
ơơ
ấ ặ ấ ặ Thu c là các ch t ho c các h p ch t có tác Thu c là các ch t ho c các h p ch t có tác ờ ưư i và ậ ị ệ ề ụ ị ệ ời và ậ ề ụd ng phòng và đđi u tr b nh t i u tr b nh t d ng phòng và ứ ụ ằ ậ ộ ứ ụ ằ ậ ộ ng v t, nh m khôi ph c ch c ph n c a các c đđ ng v t, nh m khôi ph c ch c ph n c a các c quan. quan.
ỷ ỷ ấ ổ ấ ổ
ồ ố ừ ố ồ ố ừ ố Thu c có ngu n g c t Thu c có ngu n g c t ậ ừ ộ ự ậ ừ đđ ng v t, t ộ ậ ừ ự ậ ừ ng v t, t th c v t, t th c v t, t ạ ậ ậ ạ khoáng v t (kaolin) kim lo i khoáng v t (kaolin) kim lo i ặ ừ ặ ừ các ( thu ngân ...) ho c t ( thu ngân ...) ho c t các ọ ợ ọ ợ ch t t ng h p hoá h c ch t t ng h p hoá h c ( ampicilin, sulfamid...) ( ampicilin, sulfamid...)
ợ ợ ạ ừ ạ ừ
ố ố
ớ ụ ớ ụ
ấ ấ ầ ầ ọ Môn DMôn Dưư c lý h c không d y t ng ọ c lý h c không d y t ng ắ ế ị ắ ế ị v thu c, mà s p x p chúng theo v thu c, mà s p x p chúng theo ố ừ ố ừ t ng nhóm thu c, v i m c tiêu t ng nhóm thu c, v i m c tiêu ạ ọ ạ ọi h c và đđ i h c và cung c p cho sinh viên cung c p cho sinh viên đđ i ại ạ m t ph n cho c h c viên sau m t ph n cho c h c viên sau
ữ ữ ọ ọ
ả ọ ộ ả ọ ộ ứ ơơ b n ả b n ả ế ứ ế h c nh ng ki n th c c h c nh ng ki n th c c ủ ụ ế chung v cề ơơ ch tác d ng c a ủ ụ ế chung v cề ch tác d ng c a ể ố ừ đđó hi u rõ ừ ểó hi u rõ ố ừ ừ t ng nhóm thu c, t t ng nhóm thu c, t ị ỉ đđ nh và ố ị ỉ đđ nh, ch ng ch ợ đưđư c ch ịnh và ỉ ố ị ỉ ợ nh, ch ng ch c ch ố ủ ộ ố ộ ủ dùng thu c đđ dùng thu c đđ c tính c a chúng c tính c a chúng
ể ể úng. cho đđúng. cho
ố ố ộ ộ ủ ủ
ỗ ỗ ỳ ỳ
ụ ụ ẽ ẽ
ợ ự ọ DDưư c l c h c ợ ự ọ c l c h c (Pharmacodynamics ) nghiên c u ứ (Pharmacodynamics ) nghiên c u ứ ơơ th ể th ể ng c a thu c trên c tác đđ ng c a thu c trên c tác ề ố ố ề ố ố s ng. M i thu c, tu theo li u s ng. M i thu c, tu theo li u đđ c ặc ặ ớ ớ dùng s có tác d ng s m, dùng s có tác d ng s m, ộ ơơ quan ộ ệ ộ ệ ộ quan hi u trên m t mô, m t c hi u trên m t mô, m t c ủ ơơ th , ể th , ể ộ ệ ố ủ ộ ệ ố hay m t h th ng c a c hay m t h th ng c a c ị ệ ề ợ ử ụ đđ ể ể đđi u tr b nh, đưđư c s d ng ị ệ ề ợ ử ụ i u tr b nh, c s d ng ụ ợ ọ đưđư c g i là tác d ng chính. ụ ợ ọ c g i là tác d ng chính.
ộ ộ
ộ ộ
ờ ờ
ố ấ ầ ố ấ ầ
ố ốthu c. Ng thu c. Ng ữ
ắ ắ
ố ố
ừ ừ
tu theo t ng tr tu theo t ng tr
DDưư c ợc ợ đđ ng h c ( Pharmacokinetics ) ọ ọng h c ( Pharmacokinetics ) ủ ơơ th ể th ể ứ ề ứ ề ủng c a c Nghiên c u v tác đđ ng c a c Nghiên c u v tác ọ ủ ự ấ ộ ố đđó là ế ọ ủ ự ấ ộ ố ế ng h c c a s h p ó là đđ ng h c c a s h p n thu c; đđ n thu c; ả ừ ể ố ể ố ả ừ thu, phân ph i, chuy n hoá và th i tr thu, phân ph i, chuy n hoá và th i tr ầ ưư i th y thu c r t c n ầ i th y thu c r t c n ọ ể ế ọ ể ế ữnh ng thông tin này t cách ch n bi đđ bi t cách ch n nh ng thông tin này ố ể ơơ th ( u ng, ố đưđư ng ờng ờ đưđưa thu c vào c ố ể ố th ( u ng, a thu c vào c ố ầ ạ ố ầ ạ tiêm b p, tĩnh m ch ...), s l n dùng tiêm b p, tĩnh m ch ...), s l n dùng ố ợ ề ưư ng thu c ố ợ ề ng thu c thu c trong ngày, li u l thu c trong ngày, li u l ưư ng h p ( tu i, tr ng ạ ổ ợ ờ ỳ ổ ạ ợ ờ ỳ ng h p ( tu i, tr ng ệ ạ ệ ạ thái sinh lý, tr ng thái b nh lý...). thái sinh lý, tr ng thái b nh lý...).
ớ ằ ớ ằ ờ ờ ầ ầ ố NgNgưư i th y thu c nên nh r ng : ố i th y thu c nên nh r ng :
ạ ố ố ạ + Không có thu c nào vô h i + Không có thu c nào vô h i ậ ầ ố ỉ ậ ầ ỉ ố + Ch dùng thu c khi th t c n, + Ch dùng thu c khi th t c n, ụ ố ạ ế ứ ụ ạ ố ế ứ h t s c tránh l m d ng thu c h t s c tránh l m d ng thu c ắ ề ố đđ t ti n luôn ả ắ ềt ti n luôn ố ả + Không ph i thu c + Không ph i thu c ấ ố ố ố ố ấ t nh t luôn là thu c t t nh t luôn là thu c t
ầ ầ
ố ố + Trong quá trình hành ngh , ề + Trong quá trình hành ngh , ề ọ ả ố ọ ả ố th y thu c ph i luôn luôn h c th y thu c ph i luôn luôn h c h i ỏh i ỏ đđ n m ể ắ đưđư c các ki n th c ứ ế ợ ứ ế ợ ể ắ n m c các ki n th c ớ ủ ợ ddưư c lý c a các thu c m i. ớ ủ ợ c lý c a các thu c m i.
ố ố ố ố ầ ầ
ậ ậ
ủ ế ủ ế ậ ậ
ậ ủ Ph n I : S ph n c a thu c trong ậ ủ Ph n I : S ph n c a thu c trong ccơơ thể thể ố ể 1. V n chuy n thu c qua màng ố ể 1. V n chuy n thu c qua màng sinh v t : ậ sinh v t : ậ ố ể ố ể V n chuy n thu c ch y u V n chuy n thu c ch y u theo 3 cách : theo 3 cách :
ộ ộ ự ự
ể ể ệ ệ ự ậ ự ậ
ậ ớ ậ ớ
ộ ộ
ụ đđ ng ( tiêu c c ế ng ( tiêu c c 1.1. Khuy ch tán th ụ ế 1.1. Khuy ch tán th ) : ) : a) Khái ni m : là s v n chuy n a) Khái ni m : là s v n chuy n ế ấ ế ấ các ch t do khuy ch tán qua màng các ch t do khuy ch tán qua màng ậ ỷ ệ ậ ỷ ệ thu n v i gradien sinh v t, t l thu n v i gradien sinh v t, t l ộ i có n ng ồ đđ cao ộ ừ ơơi có n ng ồ n ng ồn ng ồ đđ , t ộ cao ộ ừ, t n n ộ ấ i có n ng ồ đđ th p, không i nớ ơơi có n ng ồ ộ ấ th p, không i nớt t ụ ợ ăăng lng lưư ng, không ph tiêu t n nố ụ ợ tiêu t n nố ng, không ph ầ ậ ố ầ ậ ố thu c vào ý mu n, không c n v t thu c vào ý mu n, không c n v t mang.mang.
ề ề b) Đi u ki n : b) Đi u ki n : ố ầ ố ầ Thu c c n ít b ion hóa. Thu c c n ít b ion hóa. ộ ộ
ở ề ặ ở ề ặ
ệ ệ ị ị b m t màng. b m t màng.
ế ế
ủ ủ
ế ế
ụ ụ
ử ử
ủ ủ thu c và pH c a môi tr thu c và pH c a môi tr
ưư ng.ờng.ờ
ố ố ấ ấ
ờ ờ
ễ ễ
Có n ng ồ đđ cao Có n ng ồ cao ưư cớcớ . . ỡ ừ ừ ỡ ừ ừ V a tan trong m , v a tan trong n V a tan trong m , v a tan trong n Khuy ch tán c a acid và base y u qua Khuy ch tán c a acid và base y u qua ộ ể ộ ể màng cũng theo ki u này, ph thu c vào màng cũng theo ki u này, ph thu c vào ố ằ ố ằ h ng s phân ly ( pKa ) c a phân t h ng s phân ly ( pKa ) c a phân t ố ủ ố ủ ủ Theo phươương trình c a Henderson ủ ng trình c a Henderson Theo ph ữ ấ ể ữ ấ ể cho th y nh ng thu c có Hasselbach, đđ cho th y nh ng thu c có Hasselbach, ưư ng càng th p thì ộ ộ ion hoá trong môi tr ng càng th p thì đđ ion hoá trong môi tr ế ơơ ch này: ế ch này:
ế ế càng d khu ch tán theo c càng d khu ch tán theo c
Trong đó :
phân ly
pH : Môi trư ngờ
**Cho 1 acid : Cho 1 acid : ion hoá C00 ion hoá C pKa = pH + lg pKa = pH + lg C ion hoá C ion hoá ** Cho 1 base : Cho 1 base : C ion hoá C ion hoá pKa = pH + lg pKa = pH + lg ion hoá C00 ion hoá C ố ằ pKa : H ng s
ấ ấ
ố ố ủ ủ
ấ ấ
i, i,
ố ớ ố ớ Đ i v i thu c có tính ch t là Đ i v i thu c có tính ch t là ộ ấ ộ ấ pH c a màng càng th p acid : đđ pH c a màng càng th p acid : ố ự ấ ự ấ ố thì s h p thu thu c càng cao, và thì s h p thu thu c càng cao, và ự ợ ạ đđ pH càng cao thì s ộ ngngưư c l ộ ự ợ ạc l pH càng cao thì s i i ố ủ ấ ố ủ ấ h p thu thu c c a màng càng h p thu thu c c a màng càng th p.ấth p.ấ ố ố ớ ố ố ớ Đ i v i thu c có tính ch t là Đ i v i thu c có tính ch t là ủ ộ ủ ộ pH c a màng càng cao thì base : đđ pH c a màng càng cao thì base : ố ự ấ ố ự ấ s h p thu thu c càng cao và s h p thu thu c càng cao và ủ ợ ạ đđ pH c a màng càng ngngưư c l ủ ợ ạc l pH c a màng càng ấ ấ ộ ộ ự ấ ự ấ ố ố
th p thì s h p thu thu c qua th p thì s h p thu thu c qua màng càng th p.ấ màng càng th p.ấ
ự ự
ể ể ự ậ ự ậ
ể ậ 1.2. V n chuy n tích c c : ể ậ 1.2. V n chuy n tích c c : a) Khái ni m :ệ a) Khái ni m :ệ ự ậ ự ậ V n chuy n tích c c là s v n V n chuy n tích c c là s v n ố ừ ơơi n ng ồi n ng ồ đđ ộ ộ ể ố ừ ể n chuy n thu c t n chuy n thu c t ộ i có n ng ồ đđ cao ơơi có n ng ồ th p ấth p ấ đđ n nến nế ộ cao ồ đđ ), ộ ), ộ ợ ậ ( ng( ngưư c b c thang n ng ồ ợ ậ c b c thang n ng đđòi h i ỏòi h i ỏ ể ậ ạ ạ ể ậ d ng v n chuy n này d ng v n chuy n này ỷ ợ nnăăng lng lưư ng do ATP thu phân. ỷ ợ ng do ATP thu phân.
b) Đi u ki n : b) Đi u ki n :
ệ ề ệ ề ăăng lng lưư ng ợng ợ C n nầ C n nầ ấ ậ ấ ậ ể ể ầ ậ ầ ậ
ố ạ ố ạ ự ự
ồ ở ạ ị ồ ở ạ ị C n v t mang (ch t v n chuy n C n v t mang (ch t v n chuy n carrier): carrier): ớ ớ + Có ái l c cao v i thu c, t o + Có ái l c cao v i thu c, t o ph c ứph c ứ ố + Đ+ Đưưa thu c qua màng ố a thu c qua màng i v trí ban i v trí ban + R i tr l + R i tr l đđ uầuầ
ặ ặ ể ể
ặ ặ
ủ ệ ậ ủ ệ ậ c) Đ c tính c a h v n chuy n : c) Đ c tính c a h v n chuy n : ố ố Tính bão hoà (vì s carrier có Tính bão hoà (vì s carrier có h n) ạh n) ạ ự ệ ự ệ c hi u : carrier có ái l c Tính đđ c hi u : carrier có ái l c Tính ể ạ ệ đđ t o ố ớ ể ạ t o ệ ớ ố cao v i thu c riêng bi cao v i thu c riêng bi t t
ph cứph cứ
ạ ạ ậ ậ
Tính c nh tranh : t Tính c nh tranh : t ể ể chuy n và chuy n và
ế ế ạ ị ạ ị i v trí v n i v trí v n ưưu tiên carrier cho các u tiên carrier cho các ấ ấch t “quen” ch t “quen” ị ứ ị ứ Tính b c ch carrier Tính b c ch carrier
ạ ạ ậ ậ
ế ế
ể ể
ụ ậ ụ ậ
ế ết t
ự ự ậ ậ ự ể ự ể d) Có 2 d ng v n chuy n tích c c d) Có 2 d ng v n chuy n tích c c ế ự ậ ợ ậ ợ ế ự i : n u s Khuy ch tán thu n l i : n u s Khuy ch tán thu n l ế ớ ồ ể ậ ế ớ ồ ể ậ ng bi n v i đđ ng bi n v i v n chuy n này v n chuy n này ậ ộ ồ đđ , cách v n ậ ậ ộ ồ ậ , cách v n b c thang n ng b c thang n ng đđòi h i nỏòi h i nỏ ăăng ng chuy n này không chuy n này không llưư ng.ợng.ợ ể ể Ví d : v n chuy n glucose vào Ví d : v n chuy n glucose vào bào. bào. ể ể V n chuy n tích c c. V n chuy n tích c c.
ọ ọ
ẫ ẫ ằ ằ ẫ ố 1.3. L c qua ng d n : ẫ ố 1.3. L c qua ng d n : ữ ố ậ ữ ố ậ Màng sinh v t có nh ng ng Màng sinh v t có nh ng ng ố ữ ẫ ữ ẫ ố d n cho qua nh ng thu c d n cho qua nh ng thu c không tan trong lipid và tan không tan trong lipid và tan ử ưư ng ợng ợ ớ trong nưư c có phân t ử ớ l c có phân t l trong n ẽ ấ ẽ ấ th p ( 100 200 D ) s chui qua th p ( 100 200 D ) s chui qua ự ọ ố ự ọ ố ng d n b ng áp l c l c. ng d n b ng áp l c l c.
ụ ụ
ạ ạ
i vùng i vùng
ố ấ 2. H p thu thu c : ố ấ 2. H p thu thu c : ộ ộ Ph thu c. Ph thu c. ố ộ ủ ố ộ ủ Đ hoà tan c a thu c Đ hoà tan c a thu c ỗ ấ ộ ỗ ấ ộ i ch h p thu Đ pH t Đ pH t i ch h p thu ố ồ N ng ồ N ng ồ đđ thu c ố ồ thu c ạ ố ạ ạ ố ạ Phân b m ch máu t Phân b m ch máu t ấ
ệ ệ ấ ấ ấh p thu h p thu Di n tích vùng h p thu Di n tích vùng h p thu
ấ ấ
2.1. H p thu qua 2.1. H p thu qua
ố ạ ố ạ
ạ ạ
ố ố
ỡ ỡ ả ả
ầ ầ
ờ đưđư ng tiêu hoá: ờng tiêu hoá: ạ ưư i ỡi ỡ ( ( h p ấh p ấ ạ ạ ạ 2.1.1. Niêm m c và niêm m c l 2.1.1. Niêm m c và niêm m c l ệ ) : ) : ệ i mi ng thu thu c t i mi ng thu thu c t ố ThThưư ng ờng ờ đưđưa thu c vào các niêm ố a thu c vào các niêm ệ đđ có ể có ể ờ đưđư ng ti ắ ế ệ ờ ắ ế t ni u ng ti m c m t, mũi, t ni u m c m t, mũi, ụ ỗ ạ ụ ỗ ạ ụ ụ i ch và tác d ng toàn thân. tác d ng t i ch và tác d ng toàn thân. tác d ng t ạ ưư i, thu c ố ĐĐưưa thu c vào niêm m c l ạ ố i, thu c a thu c vào niêm m c l ạ ấ ạ ấth m qua đđó vào tĩnh m ch c nh ngoài. ó vào tĩnh m ch c nh ngoài. th m qua ủ ạ ố ủ ạ ố Thu c theo tĩnh m ch ch trên, qua tim Thu c theo tĩnh m ch ch trên, qua tim ở ở vào tu n hoàn, không b chuy n hoá vào tu n hoàn, không b chuy n hoá
ị ị
ể ị ể ị ỷ ở ạ ỷ ở ạ
gan, không b phá hu gan, không b phá hu
d dày. d dày.
ạ ạ
ố ố
ấ ấ
ạ ạ
ệ ệ
ố ố
ộ ộ
ố ố
ạ ạ
2.1.2. D dày ( u ng ) : 2.1.2. D dày ( u ng ) : ở ạ ố ở ạ ố d Nói chung thu c ít h p thu d Nói chung thu c ít h p thu ạ ạ ạ ạ dày vì niêm m c d dày ít m ch máu. dày vì niêm m c d dày ít m ch máu. ấ ẽ ấ ủ ạ ộ ấ ẽ ấ ủ ạ ộ Đ pH th p c a d dày s làm m t Đ pH th p c a d dày s làm m t ề ố ộ ố ủ ạ ề ố ủ ạ ộ ố ho t tính c a m t s thu c kém b n ho t tính c a m t s thu c kém b n ưư ờ ưư ng acid nh ữ ờng acid nh ữv ng trong môi tr v ng trong môi tr ộ ờ urotropin ( sát khu n ẩ đưđư ng ru t, ộ ờ urotropin ( sát khu n ẩ ng ru t, ế ế t ni u ), erythromycin, ampicillin, ti t ni u ), erythromycin, ampicillin, ti ữ ữ lincomycin… ( nh ng thu c này nên lincomycin… ( nh ng thu c này nên dùng d ng viên nh ng và u ng vào dùng d ng viên nh ng và u ng vào lúc đđói ).ói ). lúc
ộ ộ 2.1.3. Ru t non : 2.1.3. Ru t non :
ộ ộ ưư ng ờng ờ
ấ
ề ộ ạ ề ộ ạ Niêm m c ru t non có b Niêm m c ru t non có b ớ ặ ộ ớ ặ ộ m t r ng l n, có van ngang, m t r ng l n, có van ngang, ớ niêm m c ạ đưđư c tợc tợ ưư i máu ới máu niêm m c ạ ề ộ ềnhi u, nhu ộ ng ru t th đđ ng ru t th nhi u, nhu xuyên, nên là nơơi h p thu ấi h p thu xuyên, nên là n ố ố ố ố t. thu c t t. thu c t
i d i d
ấ ấ
ộ ầ ộ ầ Vòng tu n hoàn gan ru t cũng Vòng tu n hoàn gan ru t cũng ọ ủ ộ ớ ưư c ợc ợ đđ ng h c c a ả ở ưư ng t ọ ủ ộ ảnh h ớng t ở ng h c c a nh h ậ ề ả ố ộ ố ậ ề ố ộ ố ả m t s thu c th i nhi u qua m t; m t s thu c th i nhi u qua m t; ấ ố ữ ấ ố ữ Nh ng thu c này sau khi h p thu Nh ng thu c này sau khi h p thu ử ạ ổ ừ ộ đđ vào tĩnh m ch c a và ử ạ ổ ừ ộ vào tĩnh m ch c a và ru t t t ru t ây, nó đưđư c ợc ợ ạ đđây, nó ạ ậ ạ ạ ậ i gan. T i t p trung t t p trung t i gan. T i ớ ậ đđ ổ ổ ậ ớ ậ ậ bài xu t vào m t, cùng v i m t bài xu t vào m t, cùng v i m t ứ ầ ầ ứ vào tá tràng “ vòng tu n hoàn c vào tá tràng “ vòng tu n hoàn c ế ế ụ ế ế ụ th ti p t c” . th ti p t c” .
ả ế ả ế K t qu : K t qu : ộ N ng ồ N ng ồ đđ trong máu t ng ch m.ậ ộ trong máu t ăăng ch m.ậ ợ ụ ậ ưư c lý. ụ ậ ợc lý. Ch m tác d ng d Ch m tác d ng d ả ừ ậ ả ừ ậ Ch m th i tr . Ch m th i tr . t t1/2 1/2 dàidài
ụ ụ ố ị ố ị
ộ ộ ầ ẽ ả ầ ẽ ả
ố ố
ộ ộ ẽ ẽ
ế ế N ng ồ đđ thu c b hao h t vì N ng ồ thu c b hao h t vì ộ ộ m t ph n s th i qua phân cùng m t ph n s th i qua phân cùng ỳ ớ ậ ỳ ớ ậ v i m t. Thu c kích thích chu k v i m t. Thu c kích thích chu k gan ru t ( spironolacton s làm gan ru t ( spironolacton s làm ố ữ ủ ụ ậ ố ữ ụ ậ ủ ch m tác d ng c a nh ng thu c ch m tác d ng c a nh ng thu c dùng kèm và kéo dài t1/2 1/2 c a ủc a ủ dùng kèm và kéo dài t chúng n u dùng cùng digitoxin…) chúng n u dùng cùng digitoxin…)
ưư ng ờng ờ
đđ ể ể
ệ ệ ộ ộ 2.1.4. Ru t già : 2.1.4. Ru t già : ờ ThThưư ng dùng trong các tr ờng dùng trong các tr h p:ợh p:ợ ự ạ ố đđ n vào tr c tràng ặ ự ạ ố ặ n vào tr c tràng Đ t thu c Đ t thu c ỗ ị ạ ề ị ạ ỗ ề i ch : trĩ, táo bón i u tr t đđi u tr t i ch : trĩ, táo bón ị ố ữ ị ữ ố Nh ng thu c có mùi khó ch u Nh ng thu c có mùi khó ch u ố đưđư cợcợ ố B nh nhân không u ng B nh nhân không u ng
ạ ạ
ộ ộ
ế ế
ố ẫ ặ ự ố ẫ ặ ự Đ t tr c tràng thu c v n qua gan, Đ t tr c tràng thu c v n qua gan, ự ể ừ ậ ố ự ể ừ ậ ố h u môn vào tr c thu c di chuy n t h u môn vào tr c thu c di chuy n t ấ ồ ở đđó, r i th m vào máu, qua ồ ấ ở ó, r i th m vào máu, qua tràng, tan tràng, tan ó ph n ầ ự đđó ph n ầ ự tĩnh m ch tr c tràng trên, sau tĩnh m ch tr c tràng trên, sau ế đđ ể ể đđ n gan; ạ ớ ến gan; ạ ớ l n vào tĩnh m ch gánh l n vào tĩnh m ch gánh ự ạ ỏ đđ n tĩnh m ch tr c ầ ự ạ ỏ ầ n tĩnh m ch tr c M t ph n nh M t ph n nh ầ ẳ ể ưư i ới ớ đđ vào th ng tu n ữ ầ ẳ ể ữ vào th ng tu n tràng gi a và d tràng gi a và d
hoàn chung. hoàn chung. ự Thu c ố đưđưa vào tr c tràng phát huy tác ự Thu c ố a vào tr c tràng phát huy tác ằ ụ ằ ụ
ố
ọ ọ
ầ ờ đưđư ng tiêm, ầ ờng tiêm, d ng nhanh g n b ng d ng nhanh g n b ng nhanh hơơn n đưđư ng u ng. Do đđó c n ầó c n ầ ờ ống u ng. Do ờ nhanh h ớ ẻ ấ ậ ớ ẻ ấ ậ th n tr ng nh t là v i tr em. th n tr ng nh t là v i tr em.
ố ễ ố ễ
ờ ThThưư ng tiêm d ờng tiêm d
ụ ụ
ụ ụ
ứ ứ
ạ ạ
ế ế
ạ ạ
ờ đưđư ng tiêm. ố ấ ờng tiêm. 2.2. H p thu thu c qua ố ấ 2.2. H p thu thu c qua ớ 2.2.1. Tiêm dưư i da : ới da : 2.2.1. Tiêm d ớ ưư i da các thu c d hoà ớ i da các thu c d hoà ạ ạ tan, tác d ng m nh, không gây kích tan, tác d ng m nh, không gây kích ề ậ au ( vì dưư i da t p trung nhi u ớ ề ớ ậ i da t p trung nhi u thích đđau ( vì d thích ả ầ ầ ủ ả ầ ầ ủ đđ u mút c a dây th n kinh c m giác ). u mút c a dây th n kinh c m giác ). ẻ ế ỏ ổ ứ ớ ** D Dưư i da có t ẻ ế ỏ ổ ứ ớ ch c liên k t l ng l o, i da có t ch c liên k t l ng l o, ố ế ấ ố ế ấ trong có ch t gian bào liên k t thu c trong có ch t gian bào liên k t thu c ổ ấ ế ổ ấ ế h p th do khuy ch tán vào gian bào t h p th do khuy ch tán vào gian bào t ấ ế ừ đđó th m qua m ch ấ ế ừ ó th m qua m ch ch c liên k t, t ch c liên k t, t ạ ạ máu và m ch b ch huy t. máu và m ch b ch huy t.
ể ể * Có th làm t * Có th làm t ố ế ố ế thu c n u tiêm d thu c n u tiêm d
ặ ặ ỗ ỗ
ậ ậ
ặ ặ
ữ ữ
ậ ậ
ứ ứ
ấ ả ặ ấ ả ặ ng ho c gi m h p thu ăăng ho c gi m h p thu ế ợ ớ ớ ưư i da k t h p v i ế ợ ớ ớ i da k t h p v i ạ ố ạ ố thu c co ho c giãn m ch (adrenalin: co thu c co ho c giãn m ch (adrenalin: co ạ ạ ạ ạ i ch , procain kéo dài gây tê ) m ch t i ch , procain kéo dài gây tê ) m ch t ấ ưư i ới ớ ố ạ ạ ấ ố ạ ạ T o d ng thu c ch m : viên c y d T o d ng thu c ch m : viên c y d ớ ủ ưư c c a ị ớ ủc c a ị da, ho c tiêm d ch treo n da, ho c tiêm d ch treo n ụ ể ụ ể nh ng vi tinh th hormon sinh d c, nh ng vi tinh th hormon sinh d c, ấ ợ hormon v thỏ ưư ng th n, viên c y ấ ợ hormon v thỏ ng th n, viên c y ( pettet ) ch a hormon steroid, ( pettet ) ch a hormon steroid, deoxycorticosteron. deoxycorticosteron.
ả ả Làm gi m tính tan trong n Làm gi m tính tan trong n ưư c ớc ớ
ố ố
ụ ụ
ậ ậ ủ ủ c a thu c. c a thu c. ứ ứ Ví d : ph c penicillin procain Ví d : ph c penicillin procain ớ không tan khi tiêm dưư i da, ới da, không tan khi tiêm d ứ ấ ứ ấ ph c h p thu ch m. ph c h p thu ch m.
2.2.2. Tiêm b p :ắ 2.2.2. Tiêm b p :ắ
ơơ đđ c ặc ặ
ầ ầTu n hoàn máu trong c Tu n hoàn máu trong c ể ệ ơơ ho t ạ ho t ạ ệ ể t phát tri n; khi c bi t phát tri n; khi c bi ạ ộ ộ ạ ộ ộ ng, lòng mao m ch giãn r ng, đđ ng, lòng mao m ch giãn r ng, ưưu lu lưư ng ợng ợ ổ ệ ổi và l ệdi n tích trao đđ i và l di n tích trao ầ ầm l n; vì ng lên hàng trăăm l n; vì máu tmáu tăăng lên hàng tr ơơn n ố ấ ậ ố ấ ậ v y, thu c h p thu nhanh h v y, thu c h p thu nhanh h ợ ả ơơ ít s i c m giác ớ tiêm dưư i da. C ợ ả ới da. C ít s i c m giác tiêm d đđau hau hơơn. n. ớ hhơơn dn dưư i da, tiêm ít ới da, tiêm ít
ờ ờ
ế ế
ờ 2.2.3. Qua đưđư ng tĩnh m ch : ạ ờ ạ ng tĩnh m ch : 2.2.3. Qua ạ ờ đưđư ng tĩnh m ch ố ạ ờ ốThu c qua ng tĩnh m ch Thu c qua ợ ấ đưđư c h p thu nhanh hoàn toàn, ợ ấc h p thu nhanh hoàn toàn, ể ccưư ng ờng ờ đđ tác d ng m nh, có th ạ ụ ộ ạ ộ ể ụ tác d ng m nh, có th ớ ợ đưđưa s lốa s lố ưư ng l n cùng 1 lúc vào tĩnh ợ ớng l n cùng 1 lúc vào tĩnh ưư ng ờng ờ ề ạ ề ạ m ch, li u dùng chính xác; Th m ch, li u dùng chính xác; Th ạ đưđư ng tĩnh m ch : ố đưđưa thu c qua ạ ố ng tĩnh m ch : a thu c qua ưư i ới ớ ắ ạ ử ố ắ ạ ử ố khi tiêm b p, d thu c gây ho i t khi tiêm b p, d thu c gây ho i t da : uabain, calci clorid, noradrenalin, da : uabain, calci clorid, noradrenalin, ế ươương ( ị ế ị ng ( các dung d ch thay th huy t t các dung d ch thay th huy t t 250 ml 1000 ml ). 250 ml 1000 ml ).
ố ố
ạ ạ ắ ắ
a vào tĩnh m ch :ạ Không đưđưa vào tĩnh m ch :ạ Không ị ầ ị ầ Các thu c dung môi d u, d ch Các thu c dung môi d u, d ch treo : gây t c m ch treo : gây t c m ch ấ ấ Các ch t làm tan máu ho c Các ch t làm tan máu ho c ặ đđ c ộc ộ ặ
ả ứ ả ứ
v i timớv i timớ ố ễ ố ễ Các thu c d gây ph n ng : Các thu c d gây ph n ng : vitamin B11, morphin , morphin vitamin B
* * Vào vùng d
ờ 2.2.4. Các đưđư ng khác : ờng khác : 2.2.4. Các * Qua da * Qua da ệ ớ Vào vùng dưư i nh n ớ ệ i nh n Vào các khoang thanh m c ạ * * Vào các khoang thanh m c ạ Vào màng kh p ớ ** Vào màng kh p ớ ạ ộ ạ ộ * Vào đđ ng m ch ng m ch * Vào ấ ờ Qua đưđư ng hô h p : ** Qua ấ ờ ng hô h p :
ự ự
ề ề
ố ơơ ố 3. S phân ph i thu c trong c ố ố 3. S phân ph i thu c trong c ề ế ố ả th :ểth :ể Có nhi u y u t ưư ng ởng ở ề ế ố ả Có nhi u y u t nh h nh h ơơ thể thể ố ố ớ ố ố ớ t i phân ph i thu c trong c t i phân ph i thu c trong c ấ ể ơơ th : tính ch t màng ề ** V phía c ấ ể ề V phía c th : tính ch t màng ề ậ ơơi nh n máu nhi u hay ế ậ ề ết i nh n máu nhi u hay bào, n t bào, n ủ ưư ng.ờng.ờ ủ ít, pH c a môi tr ít, pH c a môi tr ử ưư ng, ợng, ợ ố ** V phía thu c : phân t ố ử V phía thu c : phân t l l ớ ưư c và trong lipid, ộ ớc và trong lipid, ộ tan trong n đđ tan trong n ộ ộ ion hoá, ái tính acid hay base, đđ ion hoá, ái tính acid hay base, ố ớ ự ủ ố ớ ự ủ l c c a thu c v i receptor. . . l c c a thu c v i receptor. . .
ắ ắ
ố ố
ợ ợ ạ ạ
ự ự ế ố 3.1. G n thu c vào protein huy t ế ố 3.1. G n thu c vào protein huy t ttươương :ng : ố ấ ố ấ a) Sau khi thu c h p thu, thu c a) Sau khi thu c h p thu, thu c đưđư c chia làm 2 d ng : c chia làm 2 d ng : ế ợ ớ ạ ạ ế ợ ớ D ng k t h p v i protein D ng k t h p v i protein huy t tếhuy t tế ươươngng ạ ạ do D ng t D ng t do
Huy t tế ương
Mô
H p ấ thu
Tích lũy
ự ậ S v n ể ủ chuy n c a ố thu c trong cơ thể
Thu c ố protein
(u ng, ố tiêm...)
Thu cố
Nơi tác d ngụ Thu cố receptor
Ho t ạ tính
Protein + Thu cố
c ố u h T
ể
ấ
Ch t chuy n
ể Chuy n hóa
hóa
Th nậ
Th i trả ừ
ấ
ể
Nơi khác
Ch t chuy n hóa
M tậ
ắ ắ
ạ ạ
ố ố
ộ ố ộ ố
ề ề
ưư c : ớc : ớ
phân t phân t
ế Kh nả ăăng g n vào protein huy t ** Kh nả ế ng g n vào protein huy t ừ ttươương tu theo t ng lo i thu c : ỳ ỳ ừ ng tu theo t ng lo i thu c : ậ ạ ắ ậ ạ ắ G n m nh 75 98% : sulfamid ch m, G n m nh 75 98% : sulfamid ch m, quinin, rifampicin, digoxin, lincomycin, quinin, rifampicin, digoxin, lincomycin, indomethacin, dicumarol. . . indomethacin, dicumarol. . . ắ ế ắ ế G n y u : 1 8% : sulfaguanidin, G n y u : 1 8% : sulfaguanidin, barbital… barbital… ấ ợ ắ đưđư c vào ** M t s ít ch t không g n ấ ợc vào ắ M t s ít ch t không g n ó là nh ng ữ protein huy t tế ươương, ng, đđó là nh ng ữ protein huy t tế ử ỏ ử ỏ nh , tan nhi u trong n nh , tan nhi u trong n ure, uabain. ure, uabain.
ế ợ ế ợ ộ ộ M t khi M t khi
b) ý nghĩa : b) ý nghĩa : ở ạ ở ạ d ng k t h p thì d ng k t h p thì ấ ưưa th m qua màng, ch ấa th m qua màng, ch
ạ ạ thu c chốthu c chố có ho t tính. Ch d ng t có ho t tính. Ch d ng t
ưưa a ớ ự ỉ ạ ớ ự ỉ ạ do m i do m i ứ ộ ứ ộ c tính ( ph c đđ c tính ( ph c
ố ố
ố ở ố ở ụ ụ có tác d ng và có tác d ng và ố ợ ố ợ h p thu c protein ). h p thu c protein ). ổ Protein huy t tế ươương là t ng kho ổ Protein huy t tế ng là t ng kho ố ứ ợ ự ữ ố ứ ợ ự ữ d tr thu c : ph c h p thu c d tr thu c : ph c h p thu c ặ ủ ự ặ ủ ự protein kéo dài s có m t c a protein kéo dài s có m t c a máu. máu. thu c thu c
ố ố ố ố
ự ớ ế ự ớ ế N u hai thu c cùng có ái l c v i N u hai thu c cùng có ái l c v i ở ơơi gi ng nhau nh ng nữnh ng nữ ở protein i gi ng nhau protein ố ng, chúng s ẽ đđ i kháng huy t tếhuy t tế ươương, chúng s ẽ ối kháng ố ủ ầ ự ạ ố ủ ầ ự ạ do c a thu c c nh tranh, ph n t c nh tranh, ph n t do c a thu c ộ ụ ộc tính t ụ ng theo, ăăng theo, đđ c tính t ng, tác d ng và ttăăng, tác d ng và ố ố ợ do do đđó c n lầó c n lầ ưưu ý ph i h p thu c ố ố ợ u ý ph i h p thu c ờ ị ệ ưư i b b nh dùng ị ề ờ ị ệ ị ề i b b nh dùng trong đđi u tr : ng i u tr : ng trong ở đđây ây ở tolbutamid và phenylbutazon ( tolbutamid và phenylbutazon ( ễ ị tolbutamid b ị đđ y, b nh nhân d b ẩ ẩ ễ ị tolbutamid b ị y, b nh nhân d b ế đđ t ột ộ choáng do gi m ả đưđư ng huy t ế choáng do gi m ả ng huy t
ệ ệ ờ ờ ng t).ộng t).ộ
ắ ắ ế ế ố ố
ạ ạ N u thu c cùng g n m nh N u thu c cùng g n m nh vào protein huy t tế ươương và vào vào protein huy t tế ng và vào ụ ổ ứ ọ ụ ổ ứ ọ ch c khác ( tác d ng ch n t t ch c khác ( tác d ng ch n ề ọ ềi u trên không còn ọl c ) thì đđi u trên không còn l c ) thì đđúng.úng.
ầ ầ
ố ố
ấ ấ
ộ ộ
ấ ấ
ầ ầ
ấ ừ ấ ừ ả ả ọ ọ
t qua màng t qua màng
ớ
ầ ầ
ươương ng 3.2. Hàng rào th n kinh trung 3.2. Hàng rào th n kinh trung ợ ả ệ ỷ đưđư c b o v ị * * Não và d ch não tu ợ ả ệ ỷ ị c b o v Não và d ch não tu ữ ở ữ ở b i 1 hàng rào : nh ng hàng rào này b i 1 hàng rào : nh ng hàng rào này ề ả ề ả c n, không cho nhi u thu c th m vào c n, không cho nhi u thu c th m vào não.não. ố ố máu mu n vào mô máu mu n vào mô ế ế áy, lách đđáy, lách ồ ủ ế ồ ủ ế bào sao, r i bào sao, r i bào mô th n kinh. bào mô th n kinh.
M t ch t t M t ch t t th n kinh ph i th m qua màng t th n kinh ph i th m qua màng t ộ ộ bào n i mô, l bào n i mô, l ữ ữ qua nh ng chân c a t qua nh ng chân c a t ớm i vào m i vào
ợ ế đưđư c t ợ ế c t
ộ ộ ấ ừ ấ ừ
ị ị ả ả
ủ ế ủ ế ố ố máu mu n vào d ch M t ch t t máu mu n vào d ch M t ch t t ữ ữ não tu s lách qua nh ng kho ng não tu s lách qua nh ng kho ng ộ ộ
ị ị
ỷ ẽ ỷ ẽ bào n i mô, qua gian bào c a t bào n i mô, qua gian bào c a t ế ế áy, mô liên k t và vào d ch màng màng đđáy, mô liên k t và vào d ch não tu . ỷ não tu . ỷ ầ ầ Hàng rào th n kinh trung Hàng rào th n kinh trung
ụ ụ
ệ ệ ộ ộ tr ng thái b nh lý. . . tr ng thái b nh lý. . .
ợ ợ
ế ế ươương ng ứ ổ ề ứ ổ ề ph thu c nhi u vào l a tu i, ph thu c nhi u vào l a tu i, ở ẻ ơơ sinh, ạ ở ẻ ạ sinh, tr s tr s ố ễ llưư ng myelin còn ít, thu c d ố ễ ng myelin còn ít, thu c d khuy ch tán vào não. khuy ch tán vào não.
ố ố
ứ ứ
ợ ợ
lipid : thu c mê, thu c gi m lipid : thu c mê, thu c gi m
t ệ t ệ
ễ ọ ễ ọ
ầ ầ
3.3. Phân ph i qua nhau thai : 3.3. Phân ph i qua nhau thai : ầ ủ LLưưu lu lưư ng máu c a tu n hoàn rau ợ ầ ợ ủ ng máu c a tu n hoàn rau ẹ ấ ầ ầ ẹ ấ thai và tu n hoàn m r t cao 500 thai và tu n hoàn m r t cao 500 ứ ộ ứ ộ ml/phút. T c là c m t phút máu ml/phút. T c là c m t phút máu trong khoang gian nhung mao đưđư c ợc ợ trong khoang gian nhung mao ố ở ố ầ ổ ố ở ố ầ ổ thai i 3 l n. Phân ph i thu c đđ i 3 l n. Phân ph i thu c thai ấ ọ ọ ờ ththưư ng có tính ch n l c. Ch t có ấ ọ ọ ờ ng có tính ch n l c. Ch t có ễ lử ưư ng th p (<500 D ) d ấ ấ ễ lử ng th p (<500 D ) d phân t phân t ấ ưưa a ữ ợ vvưư t qua rau thai; nh ng ch t ấ ữ ợ t qua rau thai; nh ng ch t ả đđau, li ố ả ố au, li t qua lá nuôi. t qua lá nuôi.
ố ố th n kinh d l th n kinh d l
ờ ầ ủ ờ ầ ủ u c a th i Trong 3 tháng đđ u c a th i Trong 3 tháng ờ ẹ ưư i m dùng ờ ẹi m dùng ỳk có thai, ng k có thai, ng ố ễ ố ễ
ỳ thu c d gây quái thai : thu c d gây quái thai : thalidomid, kháng sinh thalidomid, kháng sinh tetracyclin, sulfamid, tetracyclin, sulfamid, cloramphenicol, quinin, cloramphenicol, quinin, haloperidol... haloperidol...
ố ể 4. Chuy n hoá thu c : ố ể 4. Chuy n hoá thu c : ợ ấ đưđư c h p thu vào ấ ạ ố ợ ấc h p thu vào ấ ạ ố , khi Thu c là ch t l , khi Thu c là ch t l ả ợ ưư c lý, ph i qua ụ ể ccơơ th , có tác d ng d ả ợ ụ ể c lý, ph i qua th , có tác d ng d ỏ ơơ thể thể: : ả đđ ể ể đđào th i ra kh i c ể ỏ ả ể ào th i ra kh i c chuy n hoá chuy n hoá
ữ ữ
ể ể
ấ ấ ậ ậ
ố ố ổ ổ
màng l màng l
ạ ủ ế ạ ủ ế ở ở
ọ ọ vai trò quan tr ng nh t trong Gan gi vai trò quan tr ng nh t trong Gan gi ộ ộ chuy n hoá thu c. Ngoài ra th n, ru t, chuy n hoá thu c. Ngoài ra th n, ru t, ấ ccơơ, lách, não, ph i cũng có vai trò nh t ấ , lách, não, ph i cũng có vai trò nh t ể ề ị ề ị ể nh. Nhi u enzym xúc tác cho chuy n đđ nh. Nhi u enzym xúc tác cho chuy n ớ ộ ưư i n i bào ố ằ ở ớ ội n i bào ố ằ ở hoá thu c n m hoá thu c n m ộ ố ộ ố bào gan, m t s không h t c a t bào gan, m t s không h t c a t ươương.ng. ể ể enzym còn enzym còn
ty th và bào t ty th và bào t
ệ ệ ủ ị ủ ị ơơ
ở ở các h enzym c a d ch c các h enzym c a d ch c ộ ố ể ộ ố ể th cũng có m t s enzym th cũng có m t s enzym huy t ế ưư huy t ế ố ể ố ể chuy n hoá thu c nh chuy n hoá thu c nh ng có esterase giúp thu ỷ ttươương có esterase giúp thu ỷ phân ester ( procain, cocain, phân ester ( procain, cocain, acetylcholin, sulfamethonium...) acetylcholin, sulfamethonium...)
ả ứ ả ứ
ấ ấ
ấ ấ
ả ừ ả ừ
ấ ấ
ể ể
ữ ể Nh ng ph n ng chuy n hoá chính ữ ể Nh ng ph n ng chuy n hoá chính ộ th s ể ẽ a vào cơơ th s ể ẽ đưđư c ợc ợ đưđưa vào c ộ M t ch t A M t ch t A ờ đưđư ng sau: ặ ờng sau: ặ đđi theo 1 ho c các con i theo 1 ho c các con ả ừ ợ ấ Đ Đưư c h p thu và th i tr không ả ừ ợ ấ c h p thu và th i tr không ổ bi n ếbi n ế đđ i: bromid, lithium, saccharin. ổi: bromid, lithium, saccharin. ể ể Chuy n hoá thành ch t B ( pha I ), Chuy n hoá thành ch t B ( pha I ), ồ ồ r i ch t C ( pha II ) và th i tr r i ch t C ( pha II ) và th i tr ấ ấ Chuy n hoá thành ch t D ( pha II ) Chuy n hoá thành ch t D ( pha II ) ả ừ ồ ả ừ ồ r i th i tr . r i th i tr .
ể ể
ấ ấ ạ ạ ặ ặ ấ ấ
ặ ặ ấ ấ
ạ ạ ấ ấ
ộ ộ ọ ọ ấ ấ
ề ề
ể ể ể ể ặ ặ Ch t A có th có ho c không có Ch t A có th có ho c không có ho t tính, sinh ra ch t B không ho t tính, sinh ra ch t B không có ho c có ho t tính. Ch t C và có ho c có ho t tính. Ch t C và ạ ạ D luôn là ch t không có ho t D luôn là ch t không có ho t ẹ ẹ tính sinh h c. M t ch t m A tính sinh h c. M t ch t m A ấ ấ có th sinh ra nhi u ch t có th sinh ra nhi u ch t ạ ạ chuy n hoá lo i B ho c C. chuy n hoá lo i B ho c C.
4.1. Các ph n ng 4.1. Các ph n ng
pha I : pha I :
ữ ữ
ả ứ ả ứ
ả ứ ở ả ứ ở Là nh ng ph n ng oxy hoá, kh ho c Là nh ng ph n ng oxy hoá, kh ho c ủ ủ
ở ở
ả ả
microsom gan, microsom gan, 450450 ). ). ăăng lng lưư ng ợng ợ
òi h i ph i có n đđòi h i ph i có n
ỏ ỏ ng trình dưư i ới ớ đđây:ây:
ử ặ ử ặ ả ứ ọ ả ứ ọ th y phân g i chung là ph n ng pha I. th y phân g i chung là ph n ng pha I. ả ứ a)a) Ph n ng oxy hoá : ả ứ Ph n ng oxy hoá : ợ ấ đưđư c xúc ổ ế ả ứ ợc xúc ấ ổ ế ả ứ Là ph n ng ph bi n nh t, Là ph n ng ph bi n nh t, ề ở ề ở tác b i enzym có nhi u tác b i enzym có nhi u ể ểi n hình là cytochrom P450 ( CytP đđi n hình là cytochrom P450 ( CytP ả ứ ả ứ Ph n ng này Ph n ng này và oxy theo phươương trình d và oxy theo ph ả ứ ả ứ
ổ ổ
Ph n ng t ng quát cho quá trình oxy hoá Ph n ng t ng quát cho quá trình oxy hoá thu c :ốthu c :ố
ố ố
ử ử
ố ứ ố ứ
Cyt XH + NADPH + H++ + O2 + O2 XH + NADPH + H P450 XOH + NADP++ + H2O + H2O XOH + NADP ó: XH : Thu cố Trong đđó: XH : Thu cố Trong XOH : thu c oxy hoá ( kh ) XOH : thu c oxy hoá ( kh ) ố ả ứ ố ả ứ ng c m ng enzym ăăng c m ng enzym Các thu c làm t Các thu c làm t ả ứ cytocrom P450450 s tẽ s tẽ ăăng ph n ng oxy hoá ả ứ ng ph n ng oxy hoá cytocrom P ụ ả ố ụ ố ả thu c, làm gi m tác d ng. thu c, làm gi m tác d ng. ợ ạ Ngưư c l ế ợ ạ ế i, các thu c c ch enzym c l Ng i, các thu c c ch enzym ả ứ ẽ ả cytocrom P450450 s gi m ph n ng oxy ả ứ ẽ ả s gi m ph n ng oxy cytocrom P ăăng ng đđ c ộc ộ ụ ố ụ ố ng tác d ng, t ăăng tác d ng, t hoá thu c, làm t hoá thu c, làm t ố ủ ố ủ tính c a thu c. tính c a thu c.
ỷ ỷ
ả ứ ả ứ
b) Ph n ng thu phân : b) Ph n ng thu phân : Các ester ( procain, aspirin, Các ester ( procain, aspirin, succinylcholin, clofibrat…) : succinylcholin, clofibrat…) : RCOOH + R22OHOH COOR22 RCOOH + R RR11COOR Các amid ( procainamid, lidocain, Các amid ( procainamid, lidocain, indomethacin ) : indomethacin ) :
R COOH + R11 NH NH22 RCONHR1 RCONHR1 R COOH + R ử ả ứ ử ả ứ c) Ph n ng kh ( chloramphenicol, c) Ph n ng kh ( chloramphenicol, clorazepam ) clorazepam )
RNORNO22
RNO RNHOH R NH22 RNO RNHOH R NH
ủ ủ ả ứ ả ứ ử ạ ử ạ
ử ạ ử ạ
Ph n ng này kh ho t tính c a Ph n ng này kh ho t tính c a các ester, amid, xúc tác là các ester, amid, xúc tác là esterase, amidase esterase, amidase ả ủ Ví d :ụVí d :ụ cholinesterase gi ả ủ c a cholinesterase gi c a ủ huy t tếhuy t tế ươương kh ho t tính c a ủ ng kh ho t tính c a acetylcholin, ditilin, novocain. acetylcholin, ditilin, novocain.
4.2. Ph¶n øng pha II ( ph¶n øng liªn 4.2. Ph¶n øng pha II ( ph¶n øng liªn hîp ) : hîp ) : a) Víi acid acetic : a) Víi acid acetic :
Nh÷ng thuèc cã chøa amin bËc Nh÷ng thuèc cã chøa amin bËc nhÊt ( histamin ), c¸c sulfamid, c¸c nhÊt ( histamin ), c¸c sulfamid, c¸c hydrazin( isoniazid ), ®Òu cã thÓ hydrazin( isoniazid ), ®Òu cã thÓ acetyl ho¸. Sulfamid sau khi aceto hîp acetyl ho¸. Sulfamid sau khi aceto hîp sÏ cho nh÷ng tinh thÓ s¾c c¹nh khã sÏ cho nh÷ng tinh thÓ s¾c c¹nh khã tan, g©y tæn th¬ng bé m¸y tiÕt tan, g©y tæn th¬ng bé m¸y tiÕt niÖu. niÖu.
ớ
ố ố
ớb) V i acid glucuronic : b) V i acid glucuronic : ợ ớ ợ ớ
ạ ạ
Nhi u thu c liên h p v i acid Nhi u thu c liên h p v i acid ể ể cho glucuronid đđ cho glucuronid
ợ ợ
ề ề glucuronic ho t hoá glucuronic ho t hoá ờ ờ
ạ ạ
ả
ợ ợ
ặ ặ
ậ ậ
ộ ộ
ố ố
h p nh xúc tác UDP glucuronyl h p nh xúc tác UDP glucuronyl transferase. transferase. ợ ạ ừ đưđư c t o ợ ạc t o ừ ợ ở ợ ởc các các ớ ưư c, cho nên ớc, cho nên ớ ể ưư c ti u ho c ớ ể c ti u ho c ưư v y, ph n ng glucuro ả ứ ả ứ v y, ph n ng glucuro ả đđ c thu c. ả c thu c. i i
D ng glucuronid v a D ng glucuronid v a thành có tính acid, ion hoá đưđư c thành có tính acid, ion hoá ấ ấ pH sinh lý, r t tan trong n pH sinh lý, r t tan trong n đưđư c th i nhanh qua n ảc th i nhanh qua n ậ ậ qua m t. Nh qua m t. Nh ợ ợ h p rõ ràng là quá trình gi h p rõ ràng là quá trình gi
ầ ớ ầ ớ ợ ợ ậ ậ
ố ả ừ 5. Th i tr thu c : ố ả ừ 5. Th i tr thu c : 5.1. Qua th nậ :: 5.1. Qua th nậ ố ố * Ph n l n các thu c tan trong * Ph n l n các thu c tan trong ả ừ nnưư c ớc ớ đưđư c th i tr qua th n : ả ừ c th i tr qua th n : ọ ầ ậ ạ ọ ầ ậ ạ L c qua mao m ch c u th n L c qua mao m ch c u th n ộ ụ đđ ng ). ể ộng ). ể ụ ( v n chuy n th ( v n chuy n th ố ể ế ố ể ế bào bi u mô ng bào bi u mô ng
ậ ậ ả ả Th i qua t Th i qua t ậ ậ th n ( v n chuy n tích c c ). th n ( v n chuy n tích c c ). ố ố ộ ộ ế ế
ể ậ ự ể ậ ự ụ đđ ng qua ng ụ ng qua ng Khuy ch tán th Khuy ch tán th th n.ậth n.ậ
Qu¸ tr×nh th¶i trõ q ua thËn phô * * Qu¸ tr×nh th¶i trõ q ua thËn phô thué c vµo t¬ng quan pH ë 2 bªn thué c vµo t¬ng quan pH ë 2 bªn mµng : mµng : C¸c thuè c c ã tÝnh ac id, muè n t¨ng C¸c thuè c c ã tÝnh ac id, muè n t¨ng th¶i trõ ph¶i t¨ng pH m¸u. VÝ th¶i trõ ph¶i t¨ng pH m¸u. VÝ dô : ®iÒu trÞ ng é ®é c thuè c ng ñ dô : ®iÒu trÞ ng é ®é c thuè c ng ñ nhãm barbiturat ph¶i kiÒm m¸u nhãm barbiturat ph¶i kiÒm m¸u b»ng NaHCO33 1,4 % 1,4 % b»ng NaHCO C¸c thuè c c ã tÝnh bas e : muè n C¸c thuè c c ã tÝnh bas e : muè n t¨ng th¶i trõ ph¶i g i¶m pH m¸u t¨ng th¶i trõ ph¶i g i¶m pH m¸u
ụ ụ
ế ế ả ả ậ ậ
* ý nghĩa : * ý nghĩa : ả ừ ả ả ừ ả Làm gi m th i tr : làm t ăăng ng Làm gi m th i tr : làm t ả ố ăăng hi u qu ệ ệ ả ố ng hi u qu tác d ng thu c, t tác d ng thu c, t ị ề ề ị đđi u tr . i u tr . ị ả ừ đđ ể ể đđi u tr ề ề ị ả ừ i u tr ng th i tr Làm tăăng th i tr Làm t ng ộng ộ đđ c.ộc.ộ ậ Theo dõi ch c nứ ăăng th n, n u ậ Theo dõi ch c nứ ng th n, n u ầ ả ch c nứch c nứ ăăng th n gi m c n gi m ầ ả ng th n gi m c n gi m ố ề ề ố li u thu c dùng. li u thu c dùng.
5.2. Qua bé m ¸y tiªu ho¸ : 5.2. Qua bé m ¸y tiªu ho¸ : TiÕt qua níc bät TiÕt qua níc bät TiÕt vµo d¹ dµy. TiÕt vµo d¹ dµy. TiÕt qua mËt. TiÕt qua mËt. Chu k× “g an rué t” ( tuÇn Chu k× “g an rué t” ( tuÇn ho µn g an rué t ). ho µn g an rué t ).
5.3. Qua các đưđư ng khác: ờ ờng khác: 5.3. Qua các ữ ữ Qua s a Qua s a Qua ph iổ Qua ph iổ ồ ế ồ ế Qua tuy n m hôi Qua tuy n m hôi Qua da Qua da Qua niêm m cạ Qua niêm m cạ
ầ ầ
ụ ụ
ủ ủ
ố
ạ ạ
1. Tác d ng t 1. Tác d ng t ụ ụ
ụ ụ
ạ ạ
ụ ụ a) Tác d ng t a) Tác d ng t
ạ ạ i i
ố Ph n II : Các cách tác d ng c a thu c ố Ph n II : Các cách tác d ng c a thu c ể ơơ th gây hàng lo t các ể ốThu c vào c th gây hàng lo t các Thu c vào c ả ứ ọ ả ứ ọ ph n ng sinh h c : ph n ng sinh h c : ỗ ạ ụ i ch và tác d ng toàn thân : ỗ ạ ụ i ch và tác d ng toàn thân : ỗ là tác d ng t ỗ là tác d ng t i ch : i ch : a thu cố nnơơi i đưđưa thu cố
ụ ụ
b) Tác d ng toàn thân b) Tác d ng toàn thân ấ ấ
ụ ủ ụ ủ : là tác d ng c a : là tác d ng c a ố đưđư c ợc ợ ệ ố ệ thu c xu t hi n sau khi thu c thu c xu t hi n sau khi thu c
ầ ầ
ố ố ấ ấ
ệ ố ệ ố h p thu vào h th ng tu n hoàn. h p thu vào h th ng tu n hoàn.
ụ ụ
ố
ớ ớ
ụ ụ
ấ ấ
ụ 2. Tác d ng chính ph : ụ 2. Tác d ng chính ph : ụ ụ ụ ụ là tác d ng mong a) Tác d ng chính : là tác d ng mong a) Tác d ng chính : ị i u trề đđi u trề ị ốmu n trong mu n trong ụ ờ ụ th thưư ng là tác d ng ụ ờ ụ ụ ụ ng là tác d ng b) Tác d ng ph : b) Tác d ng ph : ị ề ố ố ề ị đđi u tr . i u tr . không mong mu n trong không mong mu n trong ọ ọ ụ 3. Tác d ng ch n l c : ọ ọ ụ 3. Tác d ng ch n l c : ề ơơ quan ở ưư ng t ố ả ố ả ề ở quan i nhi u c ng t Thu c nh h Thu c nh h i nhi u c ọ ọ ọ khác nhau, nhưưng g i là ch n l c vì tác ọ ọ ọ ng g i là ch n l c vì tác khác nhau, nh ớ ệ ặ ệ đđ c hi u và s m nh t ấ ớ ệ ặ ệ ấ c hi u và s m nh t d ng xu t hi n d ng xu t hi n i cớ ơơ quan. i cớt quan. t
ủ ậ ủ ậ
ủ ố 4. Tác d ng ụ ối kháng : đđ i kháng : 4. Tác d ng ụ ạ ấ ạ ấ Ch t ch v n a) Có c nh tranh : Ch t ch v n a) Có c nh tranh : ố ( agonist ) và ch t ấ đđ i kháng ối kháng ( agonist ) và ch t ấ ớ ạ ớ ạ ( antagonist ) c nh tranh v i nhau ( antagonist ) c nh tranh v i nhau ơơi c a receptor ủi c a receptor
ch t ấ ch t ấ đđ i ối ố
ở ở cùng 1 n cùng 1 n ạ ạ b) Không c nh tranh : b) Không c nh tranh : ể ể
ấ ấ
ự ớ ự ớ ạ ạ
ộ ộng lên receptor đđ ng lên receptor kháng có th tác kháng có th tác ủ ậ ớ ở ị ủ ậ ở ị ớ v trí khác nhau v i ch t ch v n, v trí khác nhau v i ch t ch v n, ố ch t ấ ch t ấ đđ i kháng làm cho receptor ối kháng làm cho receptor ấ ẽ ả ế ấ ẽ ả ế bi n d ng, s gi m ái l c v i ch t bi n d ng, s gi m ái l c v i ch t ủ ậ ủ ậ ch v n. ch v n.
ố ố ứ ứ
ấ ấ
i bi u hi n i bi u hi n
ả ả ấ ấ
ậ ậ c) Đ i kháng ch c ph n : c) Đ i kháng ch c ph n : ủ ậ Hai ch t ấ đđ u là ch t ch v n ề ủ ậ Hai ch t ấ ề u là ch t ch v n ủ ủ Receptor c a chúng khác nhau Receptor c a chúng khác nhau ệ ố Tác d ng ụ đđ i kháng l ạ ể ệ ố Tác d ng ụ ạ ể i kháng l trên cùng 1 cơơ quan quan trên cùng 1 c ụ 11 ) ) ụVí d : histamin ( trên receptor H Ví d : histamin ( trên receptor H ủ làm co cơơ tr trơơn khí qu n ( ch t ch ủ n khí qu n ( ch t ch làm co c ậ ậv n kích thích ) còn isoprenalin v n kích thích ) còn isoprenalin
) làm giãn cơơ tr trơơn n
ế ế (cid:0) 22 ) làm giãn c ( trên receptor (cid:0) ( trên receptor ủ ậ ứ ấ ả ủ ậ ứ ấ ả khí qu n ( ch t ch v n c ch ). khí qu n ( ch t ch v n c ch ).
ố ố
ố ố ế ợ ế ợ ụ ụ ụ ụ ớ ớ ố ố
ồ ệ đđ ng : ụ ồng : 5. Tác d ng hi p ệ ụ 5. Tác d ng hi p ộ ồ 5.1. Hi p ệ đđ ng c ng. ng c ng. ộ ồ 5.1. Hi p ệ ụ ụ Thu c A có tác d ng là a, thu c Thu c A có tác d ng là a, thu c B có tác d ng là b. Khi k t h p B có tác d ng là b. Khi k t h p ố ố thu c A v i thu c B có tác d ng thu c A v i thu c B có tác d ng là Clà C
ồ ồ ế ế N u C = a + b là hi p N u C = a + b là hi p ộ ệ đđ ng c ng ộng c ng ệ
ố ố
ẳ
ợ ứ ưư t m c. ồ 5.2. Hi p ệ đđ ng v ợ ứt m c. ồng v 5.2. Hi p ệ ố ạ ạ ố Thu c C > a + b. Hai lo i thu c dùng Thu c C > a + b. Hai lo i thu c dùng ứ ưư t m c ( ch ợ ứ ợ ứ ứ t m c ( ch chung s hi p chung s hi p ộ ộ ơơn h n khi dùng ẳn h n khi dùng ắ ạ ắ ạ ẩ ẩ
ố ố
ứ ứ ố ố
ệ ự ệ ự
ố ố
ứ ứ
ẽ ệ đđ ng vồng vồ ẽ ệ ả ộ ả ộ không ph i m t phép c ng thông không ph i m t phép c ng thông đơđơn n ạ ờ ththưư ng ), m nh h ạ ờ ng ), m nh h ạ ộ ừ ạ ộ ừ c t ng lo i. Đó là nguyên t c t o nên đđ c t ng lo i. Đó là nguyên t c t o nên ặ ặ công th c thu c kháng khu n ho c công th c thu c kháng khu n ho c ưư ch ng s t rét có hi u l c cao, nh ch ng s t rét có hi u l c cao, nh bactrim ( t c là sulfamethoxazol + bactrim ( t c là sulfamethoxazol + trimethoprim ), fansidar ( sulfadoxin + trimethoprim ), fansidar ( sulfadoxin + pyrimethamin ). pyrimethamin ).
ớng t
i d i d
ở ưư ng t ở
ớ ưư c ợc ợ
(cid:0)
(cid:0)
ấ ấ
ả ồ 5.3. Hi p ệ đđ ng do nh h ng do nh h ả ồ 5.3. Hi p ệ ộ đđ ng h c ng h c ộ ở ưư ng t ả ** nh h ở ả nh h ng t Adrenalin + novocain (cid:0) Adrenalin + novocain Insulin + protamin và Zn (cid:0) Insulin + protamin và Zn
ọ ọ ớ ấ ớ ấ i h p thu : i h p thu : ấ ậ ấ ậ ch m h p thu ch m h p thu ậ ậ ch m h p ch m h p
ẩ ẩ
ễ ị ễ ị
ẩ ẩ
ộ
thu, kéo dài tác d ngụ thu, kéo dài tác d ngụ ế ỏ ** Đ y nhau ra kh i protein huy t ế ỏ Đ y nhau ra kh i protein huy t ờ ệ ttươương :ng : ng ngưư i b nh dùng tolbutamid ờ ệi b nh dùng tolbutamid ây tolbutamid b ị ở đđây tolbutamid b ị ớ ở ớ v i phenylbutazon ( v i phenylbutazon ( ả đưđư ng ờng ờ ả y ), d b choáng do gi m đđ y ), d b choáng do gi m ộ huy t ếhuy t ế đđ t ng t. ột ng t. ộ
ả ả ể ể
b ng ằ b ng ằ n c n chuy n hoá : * Ngăăn c n chuy n hoá : * Ng ế ứ ế ứ cách c ch enzym microsom cách c ch enzym microsom ố ề ố ề gan, làm cho nhi u thu c khác gan, làm cho nhi u thu c khác ăăng ng đđ c ộc ộ kéo dài tác d ng, và t kéo dài tác d ng, và t
ụ ụ tính. tính.
ầ ầ Ph n III : Nh ng y u t Ph n III : Nh ng y u t
ữ ữ ụ ụ ế ố ế ố ủ ủ
ị ế đđ nh ịnh quy t ế quy t ố tác d ng c a thu c ố tác d ng c a thu c ố ề 1. V thu c. ố ề 1. V thu c. 1.1.Tan trong nưư cớcớ : : 1.1.Tan trong n Bari carbonat, bari clorid tan trong Bari carbonat, bari clorid tan trong ộ nnưư c, ớc, ớ đđ c tính cao; còn bari sulfat ộc tính cao; còn bari sulfat đđ c ộc ộ ớ không tan trong nưư c, không ớc, không không tan trong n ấ ả ể ấ ả ể
ậ ậ
làm ch t c n quang. dùng đđ làm ch t c n quang. dùng ố ốThu c nào tan trong lipid và ít ion Thu c nào tan trong lipid và ít ion ậ ẽ ả ậ ẽ ả ăăng ng hoá s th i ch m qua th n và t hoá s th i ch m qua th n và t ấ ấh p thu. h p thu.
ưư ng ởng ở
ẽ ả ẽ ả ố ố
ủ ủ ố ố
ụ + + ữ ấ 1.2. Liên quan gi a c u trúc và tác d ng ụ ữ ấ 1.2. Liên quan gi a c u trúc và tác d ng ấ ỏ ổ ỏ ổ ấ i nh trong c u trúc s nh h Thay đđ i nh trong c u trúc s nh h Thay ạ ớ ớ ạ ớ ớ l n t l n t ụ ụ
i ho t tính c a thu c. i ho t tính c a thu c. ố ố
ẳ ẳ
ủ ủ
ị ị ể ể
ể ể
ố ố Ví d : thu c ch ng s t rét nhóm 4 Ví d : thu c ch ng s t rét nhóm 4 cloroquin ) có chu i ỗ aminoquinolein ( nhưư cloroquin ) có chu i ỗ aminoquinolein ( nh ắ ắ th ng g n vào v trí 4 c a nhân quinolein th ng g n vào v trí 4 c a nhân quinolein ủ ể ệ c n ầc n ầ đđ di ể ệ ủ t th vô tính c a plasmodium di t th vô tính c a plasmodium ồ ồ đđó ó trong h ng c u. Chuy n chu i th ng trong h ng c u. Chuy n chu i th ng
ị ị
ủ ế ủ ế
ẳ ẳ ợ đưđư c nhóm ợc nhóm ệ ệ t giao bào t giao bào ử ở ử ở
ỗ ầ ỗ ầ ủ ủ sang v trí 8 c a nhân quinolein sang v trí 8 c a nhân quinolein 8aminoquinolein, ch y u là di 8aminoquinolein, ch y u là di ờ ệ trong máu ngưư i b nh, làm “ ung” giao t ờ ệ i b nh, làm “ ung” giao t trong máu ng ỗ ỗmu i Anopheles. mu i Anopheles.
ấ ấ
ố ọ ố ọ + C u trúc hoá h c gi ng + C u trúc hoá h c gi ng ợ ưư c lý nhau, tác d ng dụ ợc lý nhau, tác d ng dụ ố ố ờ ờ
ấ ấ
ể ththưư ng gi ng nhau. Có th ể ng gi ng nhau. Có th ố ấ ả ố ấ ả s n xu t thu c theo c u trúc s n xu t thu c theo c u trúc cho các thu c ố cho các thu c ố
ờ ệ ưư i b nh. ờ ệi b nh.
ủ ể 2. Đ c ặ đđi m c a ng i m c a ng ủ ể 2. Đ c ặ 2.1. Tu i :ổ 2.1. Tu i :ổ
ưư i ời ờ ề đđ c ặc ặ đđi m ểi m ể ề
ẻ ẻ ẻ ẻ tr em không ph i là ng a) Tr em : tr em không ph i là ng a) Tr em : ỏ ạ ớ ỏ ạ ớ l n thu nh l l n thu nh l
ưư ngờngờ ạ ạ ạ ạ ưưa tra trưư ng ởng ở a phát tri n ể ưưa phát tri n ể
ả ả i vì có nhi u i vì có nhi u riêng : riêng : ố th t thấ th t thấ ấ ** H p thu thu c : ố ấ H p thu thu c : ổ ạ ổ ạ i, niêm m c d dày, đđ i, niêm m c d dày, pH d dày thay pH d dày thay ờ ưư ng ch ạ ộ ờng ch ạ ộ niêm m c ru t th niêm m c ru t th ng m t chậ thành, ch c nứ ăăng m t chậ thành, ch c nứ i.ủ ớ đđ y ầy ầ đđ . i.ủ ớ.
ủ ủ ộ ộ
•Hàng rào th n kinh trung ươương :ng : ầ ầ Hàng rào th n kinh trung ể ưưa phát tri n hoàn ệ ầ ể ệ ầ a phát tri n hoàn h th n kinh ch h th n kinh ch ụ ỉ ụ ỉ c tính c a đđ c tính c a ch nh, tác d ng và ch nh, tác d ng và ố ưư ng tờng tờ thu c thốthu c thố ố ng ( cho thu c kích ăăng ( cho thu c kích ễ ươương d gây ầ ễ ầ ng d gây thích th n kinh trung thích th n kinh trung ậ ậ co gi co gi t), theophylin… t), theophylin…
ổ ổ
ụ ụ
ạ ạ
ế ừ ờ b) Ngưư i già ( t ế ừ ờ n 70 tu i ): đđ n 70 tu i ): 60 i già ( t 60 b) Ng ưưu lu lưư ng máu qua ợ ứ ơơ c ng, l + M ch sạ+ M ch sạ ợng máu qua ứ c ng, l ố ủ ả ậ 1/21/2 c a thu c ủ ố ả ậ c a thu c gan , th n gi m làm cho t gan , th n gi m làm cho t ả ậ kéo dài. Ch c nứ ăăng gan, th n gi m, nên ả ậ kéo dài. Ch c nứ ng gan, th n gi m, nên ạ ố ạ ố tránh dùng thu c tác d ng m nh, co giãn tránh dùng thu c tác d ng m nh, co giãn ộ ớ ố đđ c v i gan, ố ợ ể ộ ớc v i gan, ố ố ợ ể i ti u, thu c m ch, thu c l i ti u, thu c m ch, thu c l
ổ ổ ộ ộ
ờ NgNgưư i cao tu i th ờ i cao tu i th ố ố thu c cùng m t lúc, dùng dài ngày, t thu c cùng m t lúc, dùng dài ngày, t ố ớ ạ ả ố ạ ả ớ nh y c m v i thu c, d t nh y c m v i thu c, d t ố ố ợ ệ ố ợ ệ ố ( thu c l ( thu c l ạ ạ
th n.ậth n.ậ ề ờ ưư ng hay dùng nhi u ề ờ ng hay dùng nhi u ăăng ng ng tác thu c ố ễ ươương tác thu c ố ễ ế ế ăăng huy t áp, tim ng huy t áp, tim i ni u, ch ng t i ni u, ch ng t ả đđau ). ầ ầ ả au ). m ch, th n kinh, gi m m ch, th n kinh, gi m
Ng uyªn t¾c dïng thuè c c ho ng ê i Ng uyªn t¾c dïng thuè c c ho ng ê i
c ao tuæ i : c ao tuæ i : + Dïng thuè c phßng bÖnh h¬n c h÷a + Dïng thuè c phßng bÖnh h¬n c h÷a bÖnh bÖnh + NÕu ph¶i dïng thuè c , c Çn dïng Ýt lo ¹i + NÕu ph¶i dïng thuè c , c Çn dïng Ýt lo ¹i thuè c , c hän thuè c Ýt ®é c mµ hiÖu qu¶ thuè c , c hän thuè c Ýt ®é c mµ hiÖu qu¶ c ao . c ao . + Chän liÒu thÝc h hîp, tè i u vµ an + Chän liÒu thÝc h hîp, tè i u vµ an to µn. to µn. + NÕu ph¶i dïng thuè c dµi ng µy, c Çn + NÕu ph¶i dïng thuè c dµi ng µy, c Çn the o dâi ph¶n ø ng c ã h¹i vµ ®iÒu the o dâi ph¶n ø ng c ã h¹i vµ ®iÒu c hØnh khi c Çn. c hØnh khi c Çn.
ặ ặ ụ ữ 2.2. Ph n : ụ ữ 2.2. Ph n : Th i k nuôi con : không nên Th i k nuôi con : không nên dùng thu c làm bi n v s a ho c dùng thu c làm bi n v s a ho c
ữ ữ ệ ệc bi t t ặ đđ c bi ặ
ố ố
ố ố
ợ ợ ả ứ ả ứ ờ ỳ ờ ỳ ế ị ữ ố ế ị ữ ố ưư quinin. ấ ữ ấ ữ quinin. m t s a nh m t s a nh ụ ạ 3. Nh ng tr ng thái tác d ng ụ ạ 3. Nh ng tr ng thái tác d ng ủ c a thu c ủ c a thu c ị 3.13.1.. Hi n tệHi n tệ ưư ng không ch u thu c 3.2. ng không ch u thu c 3.2. ị ố ị ứ Ph n ng d ng thu c ị ứ ố Ph n ng d ng thu c