GIẢI TÍCH CAO CẤP
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
AN GIANG University
Ngày 22 tháng 9 năm 2014
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email : ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
AN GIANG University
Ngày 22 tháng 9 năm 2014
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
LÝ THUYẾT : (cid:63) Toán cao cấp ( Khối Kinh Tế )- Đậu Thế Cấp (cid:63) Toán cao cấp ( Kh. Kinh Tế - Tài Chính - Ngân Hàng ) - Lê Sĩ Đồng (cid:63) Tài liệu Việt ngữ - Anh ngữ được truy cập : • Từ mục Toán Cao Cấp trong website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy • Từ mục CALCULUS trong website : http://staff.agu.edu/vn/∼ltduy/Index.htm
GIẢI TÍCH CAO CẤP
BÀI TẬP : (cid:63) Bài tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí (cid:63) Ngân hàng câu hỏi Toán B1 trong mục Toán Cao Cấp của website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy
TÀI LIỆU THAM KHẢO ( REFERENCES)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
BÀI TẬP : (cid:63) Bài tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí (cid:63) Ngân hàng câu hỏi Toán B1 trong mục Toán Cao Cấp của website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy
TÀI LIỆU THAM KHẢO ( REFERENCES)
LÝ THUYẾT :
(cid:63) Toán cao cấp ( Khối Kinh Tế )- Đậu Thế Cấp (cid:63) Toán cao cấp ( Kh. Kinh Tế - Tài Chính - Ngân Hàng ) - Lê Sĩ Đồng
(cid:63) Tài liệu Việt ngữ - Anh ngữ được truy cập : • Từ mục Toán Cao Cấp trong website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy • Từ mục CALCULUS trong website : http://staff.agu.edu/vn/∼ltduy/Index.htm
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
TÀI LIỆU THAM KHẢO ( REFERENCES)
LÝ THUYẾT :
(cid:63) Toán cao cấp ( Khối Kinh Tế )- Đậu Thế Cấp (cid:63) Toán cao cấp ( Kh. Kinh Tế - Tài Chính - Ngân Hàng ) - Lê Sĩ Đồng
(cid:63) Tài liệu Việt ngữ - Anh ngữ được truy cập : • Từ mục Toán Cao Cấp trong website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy • Từ mục CALCULUS trong website : http://staff.agu.edu/vn/∼ltduy/Index.htm
BÀI TẬP :
(cid:63) Bài tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí (cid:63) Ngân hàng câu hỏi Toán B1 trong mục Toán Cao Cấp của website : http://staff.agu.edu.vn/ltduy
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN: Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3 • Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2 Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3 • Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2 Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
• Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3 • Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2 Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN: Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm :
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
• Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2 Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
(cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2 Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3 • Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP )
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3
• Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3
• Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2
Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3
• Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2
Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIẢI TÍCH CAO CẤP
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN:
Điểm học phần được tính từ 2 loại điểm : • Điểm trung bình thường xuyên ( ĐTBTX ) : ĐTBTX = ( Seminar + Giải bài tập + Kiểm tra 1 tiết ) /3
• Điểm thi kết thúc học phần ( ĐTHP ) (cid:63) Điểm học phần = ( ĐTBTX + ĐTHP ) /2
Đề tài SEMINAR : 1/Giới hạn - đạo hàm hàm 1 biến và ứng dung trong bài toán kinh tế. 2/Cực trị hàm nhiều biến và ứng dụng trong bài toán kinh tế. 3/Tích phân và ứng dụng trong bài toán kinh tế.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
BASIC MATHEMATICS Chương I. HÀM 1 BIẾN 1.KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN 2.GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN 3.GIỚI HẠN CƠ BẢN 4.NGUYÊN LÝ KẸP 5.VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG 6.HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. KHÁI NIỆM HÀM 1 BIẾN
Cho tập X sao cho ∅ (cid:54)= X ⊂ R. Quy tắc f:X → R cho ứng mỗi x∈ X với y = f(x)∈ R duy nhất, được gọi là hàm số f biến x. X: tập xác định của f. f (X ) = {y = f (x)|x ∈ X }: tập giá trị của f. Lưu ý: • Hàm phần nguyên: y = [x] có txđ:R; ∀x ∈ R, x − 1 < [x] ≤ x [1, 25] = 1, [2] = 2, [−0, 37] = −1, [−1, 79] = −2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arcsinx, y = arccosx xác định ⇔ |x| ≤ 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arcsinx, y = arccosx xác định ⇔ |x| ≤ 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arcsinx, y = arccosx xác định ⇔ |x| ≤ 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arcsinx, y = arccosx xác định ⇔ |x| ≤ 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
• Hàm định bởi y = arctanx, y = arccotx xác định ⇔ x ∈ R
lim arctan x = π lim arctan x = − π
2 ,
2
x→+∞
x→−∞
lim arccotx = 0 , lim arccotx = π
x→+∞
x→−∞
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim arctan x = π lim arctan x = − π
2 ,
2
x→+∞
x→−∞
lim arccotx = 0 , lim arccotx = π
x→+∞
x→−∞
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arctanx, y = arccotx xác định ⇔ x ∈ R
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Hàm định bởi y = arctanx, y = arccotx xác định ⇔ x ∈ R
arctan x = π
2 ,
arctan x = − π 2 lim x→+∞ lim x→−∞
arccotx = 0 , arccotx = π lim x→+∞ lim x→−∞
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
√
x−e−1 )
Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3(
sin[x]+cos[x]+2
Giải: f xác định |ln(x − 1)| ≤ 1 √ x − 1 > 0 ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2− 2 > 0) x − e − 1 ≥ 0
1
(cid:26) 1
e ≤ x − 1 ≤ e
e + 1 ≤ x ≤ e + 1
⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1 x > 1 x ≥ e + 1 x ≥ e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: f xác định |ln(x − 1)| ≤ 1 √ x − 1 > 0 ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2− 2 > 0) x − e − 1 ≥ 0
1
(cid:26) 1
e ≤ x − 1 ≤ e
e + 1 ≤ x ≤ e + 1
⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1 x > 1 x ≥ e + 1 x ≥ e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
x−e−1 )
Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
f xác định |ln(x − 1)| ≤ 1 √ x − 1 > 0 ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2− 2 > 0) x − e − 1 ≥ 0
1
(cid:26) 1
e ≤ x − 1 ≤ e
e + 1 ≤ x ≤ e + 1
⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1 x > 1 x ≥ e + 1 x ≥ e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
x−e−1 )
Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
(cid:26) 1
e ≤ x − 1 ≤ e
e + 1 ≤ x ≤ e + 1
⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1 x > 1 x ≥ e + 1 x ≥ e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
x−e−1 )
√ Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải: f xác định 2 > 0) ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2− |ln(x − 1)| ≤ 1 x − 1 > 0 x − e − 1 ≥ 0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:26) 1
e + 1 ≤ x ≤ e + 1
⇔ ⇔ x = e + 1 x ≥ e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
x−e−1 )
√ Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải: f xác định 2 > 0) ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2−
⇔ |ln(x − 1)| ≤ 1 x − 1 > 0 x − e − 1 ≥ 0 1 e ≤ x − 1 ≤ e x > 1 x ≥ e + 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ x = e + 1
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
x−e−1 )
√ Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải: f xác định 2 > 0) ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2−
(cid:26) 1 ⇔ ⇔
e + 1 ≤ x ≤ e + 1 x ≥ e + 1
|ln(x − 1)| ≤ 1 x − 1 > 0 x − e − 1 ≥ 0 1 e ≤ x − 1 ≤ e x > 1 x ≥ e + 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
x−e−1 )
√ Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải: f xác định 2 > 0) ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2−
(cid:26) 1 ⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1
e + 1 ≤ x ≤ e + 1 x ≥ e + 1
|ln(x − 1)| ≤ 1 x − 1 > 0 x − e − 1 ≥ 0 1 e ≤ x − 1 ≤ e x > 1 x ≥ e + 1
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
x−e−1 )
√ Thí dụ: √ Tìm tập xác định của hàm f : y = arc sin(ln(x−1))−arctan3( sin[x]+cos[x]+2 Giải: f xác định 2 > 0) ⇔ (do sin[x] + cos[x] + 2 ≥ 2−
(cid:26) 1 ⇔ ⇔ ⇔ x = e + 1
e + 1 ≤ x ≤ e + 1 x ≥ e + 1
|ln(x − 1)| ≤ 1 x − 1 > 0 x − e − 1 ≥ 0 1 e ≤ x − 1 ≤ e x > 1 x ≥ e + 1
Vậy tập xác định cần tìm là D = {e + 1}
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√
x 4−x+1
2014√ 1+arccos(ex ) xác định
BÀI TẬP 3 sin x 1/ Tìm tập giá trị của hàm f: y = cosx+2 và định m để f (x) ≤ m, , với mọi x ∈ R 2/ Tìm giá trị lớn nhất của x để f : y =
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
3/ Tiệm bán cơm tấm ở cạnh trường ĐH có chi phí như sau: Tiền thuê mặt bằng, điện, nước, nhân viên phục vụ (FC(fixed cost)):50 ngàn đồng/1 ngày; phí cho 1 dĩa cơm tấm (VC(variable cost)):10 ngàn đồng. Giá bán 1 dĩa cơm tấm (p(price)): 15 ngàn đồng. Tiệm phải bán bao nhiêu dĩa mỗi ngày để lời được 100 ngàn đồng/ngày ?
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
lim f (x) = l
x→x0
(def )
⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
(def )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim f (x) = l
x→x0
(def )
⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
(def )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
(def )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
f (x) = l lim x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
f (x) = l lim x→x0
(def ) ⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
f (x) = l lim x→x0
(def ) ⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
2. GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN
Cho hàm f xác định trên D, x0 ∈ D
f (x) = l lim x→x0
(def ) ⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 (0 < |x − x0| < δ ⇒ |f (x) − l | < ε
LaTex
(def ) ⇔ ∀(xn), xn (cid:54)= x0 ; (xn → x0 ⇒ f (xn) → l )
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1/Để chứng minh không tồn tại f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy lim
x→xo
(xn), (x (cid:48)
n) sao cho xn → x0, x (cid:48)
n → x0 nhưng
lim f (x (cid:48) f (xn) (cid:54)= lim
n)
n→+∞
n→+∞
2/ lim f (x) = 0 ⇔ lim |f (x)| = 0
x→x0
x→x0
lim g (x) 3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
x→x0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lưu ý:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(xn), (x (cid:48)
n) sao cho xn → x0, x (cid:48)
n → x0 nhưng
lim f (x (cid:48) f (xn) (cid:54)= lim
n)
n→+∞
n→+∞
2/ lim f (x) = 0 ⇔ lim |f (x)| = 0
x→x0
x→x0
lim g (x) 3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
x→x0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lưu ý: 1/Để chứng minh không tồn tại f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy lim x→xo
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nhưng
lim f (x (cid:48) f (xn) (cid:54)= lim
n)
n→+∞
n→+∞
2/ lim f (x) = 0 ⇔ lim |f (x)| = 0
x→x0
x→x0
lim g (x) 3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
x→x0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy
Lưu ý: 1/Để chứng minh không tồn tại n) sao cho xn → x0, x (cid:48) (xn), (x (cid:48) lim x→xo n → x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2/ lim f (x) = 0 ⇔ lim |f (x)| = 0
x→x0
x→x0
lim g (x) 3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
x→x0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy lim x→xo Lưu ý: 1/Để chứng minh không tồn tại n) sao cho xn → x0, x (cid:48) (xn), (x (cid:48)
n → x0 nhưng
f (xn) (cid:54)= lim f (x (cid:48) n) lim n→+∞
n→+∞
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim g (x) 3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
x→x0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy lim x→xo Lưu ý: 1/Để chứng minh không tồn tại n) sao cho xn → x0, x (cid:48) (xn), (x (cid:48)
n → x0 nhưng
f (xn) (cid:54)= lim f (x (cid:48) n) lim n→+∞
n→+∞
|f (x)| = 0 2/ lim x→x0 f (x) = 0 ⇔ lim x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x) ta cần chỉ ra 2 dãy lim x→xo Lưu ý: 1/Để chứng minh không tồn tại n) sao cho xn → x0, x (cid:48) (xn), (x (cid:48)
n → x0 nhưng
f (xn) (cid:54)= lim f (x (cid:48) n) lim n→+∞
n→+∞
|f (x)| = 0 2/ lim x→x0 f (x) = 0 ⇔ lim x→x0
3/∀x ∈ V (x0):lân cận x0, f (x) < g (x) ⇒ lim f (x) ≤
x→x0
lim g (x) x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Để khử các dạng vô định : 0
0 , ∞
∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00
ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0
0 , ∞
∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00
0 , ∞
Để khử các dạng vô định : 0 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
sin α(x)
tan α(x)
lim lim
α(x) = 1,
α(x) = 1
x→∗
x→∗
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
α(x) = e
[1 + α(x)] lim
x→∗
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Hệ quả:
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
1 α(x) = e
[1 + α(x)] lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
α(x)
α(x)
(cid:63) lim
sin α(x) = 1 = lim
tan α(x)
x→∗
x→∗
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
1 α(x) = e
[1 + α(x)] lim x→∗
Hệ quả:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
1 α(x) = e
[1 + α(x)] lim x→∗
Hệ quả:
α(x) tan α(x)
(cid:63) lim x→∗
α(x) sin α(x) = 1 = lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim
[u(x)−1]v (x)
x→∗
u(x)v (x) = e lim
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
1 α(x) = e
[1 + α(x)] lim x→∗
Hệ quả:
α(x) tan α(x)
α(x) (cid:63) lim sin α(x) = 1 = lim x→∗ x→∗ (cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ :
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
3. GIỚI HẠN CƠ BẢN
Để khử các dạng vô định : 0 0 , ∞ ∞ , 0.∞, ∞ − ∞, 1∞, ∞0, 00 ta thường làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu, nhân chia lượng liên hiệp khi biểu thức chứa căn, đổi biến hay sử dụng các giới hạn cơ bản: Giả sử α(x) → 0, khi x → ∗
sin α(x) α(x) = 1,
tan α(x) α(x) = 1
lim x→∗ lim x→∗
1 α(x) = e
[1 + α(x)] lim x→∗
Hệ quả:
α(x) tan α(x)
[u(x)−1]v (x)
α(x) (cid:63) lim sin α(x) = 1 = lim x→∗ x→∗ (cid:63) Khi x → ∗ , u(x)v (x) có dạng vô định 1∞ : lim x→∗
u(x)v (x) = e lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
Thí dụ:
sin mx
x2
Tính I = lim (Cosx)
tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim
x→0
x→0
Giải:
sin mx
nx
m
I = lim
mx
tan nx
n = m
n
x→0
1
cos x−1 × cos x−1
x2
(C1)
J = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
−2 sin2 x
2
1
4[ x
2 ]2
cos x−1
(cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim
x→0
(cid:21)2
(cid:20) sin x
2
1
x
−1
2
2
cos x−1
2 = 1√
(cid:105) −1 (cid:104) [1 + (cos x − 1)] = e = lim
e
x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
sin mx
x2
Tính I = lim (Cosx)
tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim
x→0
x→0
Giải:
sin mx
nx
m
I = lim
mx
tan nx
n = m
n
x→0
1
cos x−1 × cos x−1
x2
(C1)
J = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
−2 sin2 x
2
1
4[ x
2 ]2
cos x−1
(cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim
x→0
(cid:21)2
(cid:20) sin x
2
1
x
−1
2
2
cos x−1
2 = 1√
(cid:105) −1 (cid:104) [1 + (cos x − 1)] = e = lim
e
x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải:
sin mx
nx
m
I = lim
mx
tan nx
n = m
n
x→0
1
cos x−1 × cos x−1
x2
(C1)
J = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
−2 sin2 x
2
1
4[ x
2 ]2
cos x−1
(cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim
x→0
(cid:21)2
(cid:20) sin x
2
1
x
−1
2
2
cos x−1
2 = 1√
(cid:105) −1 (cid:104) [1 + (cos x − 1)] = e = lim
e
x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx) Thí dụ: Tính I = lim x→0
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
sin mx
nx
m
I = lim
mx
tan nx
n = m
n
x→0
1
cos x−1 × cos x−1
x2
(C1)
J = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
−2 sin2 x
2
1
4[ x
2 ]2
cos x−1
(cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim
x→0
(cid:21)2
(cid:20) sin x
2
1
x
−1
2
2
cos x−1
2 = 1√
(cid:105) −1 (cid:104) [1 + (cos x − 1)] = e = lim
e
x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx) Thí dụ: Tính I = lim x→0
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
cos x−1 × cos x−1
x2
(C1)
J = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
−2 sin2 x
2
1
4[ x
2 ]2
cos x−1
(cid:104) (cid:105) = lim [1 + (cos x − 1)]
x→0
(cid:21)2
(cid:20) sin x
2
1
x
−1
2
2
cos x−1
2 = 1√
(cid:104) (cid:105) −1 = lim [1 + (cos x − 1)] = e
e
x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx) Thí dụ: Tính I = lim x→0
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
Giải:
m
sin mx mx
nx tan nx
n = m
n
I = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx)
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
Thí dụ: Tính I = lim x→0 Giải:
m
sin mx mx
nx tan nx
n = m
n
1
cos x−1 × cos x−1
x2
I = lim x→0 (C1)
[1 + (cos x − 1)]
−2 sin2 x 2 4[ x 2 ]2
1 cos x−1
J = lim x→0 (cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim x→0
(cid:21)2
−1
2
(cid:104) (cid:105) −1
(cid:20) sin x 2 x 2
1 cos x−1
2 = 1√ e
[1 + (cos x − 1)] = e = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
(cid:20) sin x
−1
2
cos x−1
lim
−1
x
lim
2
x→0
2
x→0
x2 = e
2 = 1√
J = e = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx)
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
Thí dụ: Tính I = lim x→0 Giải:
m
sin mx mx
nx tan nx
n = m
n
1
cos x−1 × cos x−1
x2
I = lim x→0 (C1)
[1 + (cos x − 1)]
−2 sin2 x 2 4[ x 2 ]2
1 cos x−1
J = lim x→0 (cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim x→0
(cid:21)2
−1
2
(cid:104) (cid:105) −1
(cid:20) sin x 2 x 2
1 cos x−1
2 = 1√ e
[1 + (cos x − 1)] = e = lim x→0
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 x2
(Cosx)
sin mx tan nx (m, n ∈ Z ∗) , J = lim x→0
Thí dụ: Tính I = lim x→0 Giải:
m
sin mx mx
nx tan nx
n = m
n
1
cos x−1 × cos x−1
x2
I = lim x→0 (C1)
[1 + (cos x − 1)]
−2 sin2 x 2 4[ x 2 ]2
1 cos x−1
J = lim x→0 (cid:104) (cid:105) [1 + (cos x − 1)] = lim x→0
(cid:21)2
−1
2
(cid:104) (cid:105) −1
(cid:20) sin x 2 x 2
1 cos x−1
2 = 1√ e
[1 + (cos x − 1)] = e = lim x→0
x 2 → +∞; g.h. có dạng vô định 1∞.
(C2) Khi x → 0 : cos x → 1, 1 Áp dụng giới hạn cơ bản cho kq e ta có
(cid:21)2
cos x−1
−1
−1 2
lim x→0
(cid:20) sin x 2 x 2
lim x→0
x2 = e
2 = 1√ e
J = e = e
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
sin x
1) Tính giới hạn: (cid:17)x 2 (cid:17) 1 (cid:16) x 2+1 (cid:16) tan x+1 a/ lim b/ lim
sin x+1
x 2−2
x→+∞
x→0
2)Chứng minh công thức lãi kép liên tục:V = V0 er0t bằng lý thuyết giới hạn (V0:vốn gởi vào ngân hàng,r0: lãi suất mỗi năm, V:tiền vốn và lãi thu về sau t năm )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ứng dụng: Với số vốn 2 tỉ gởi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục, lãi suất 8% mỗi năm. Sau bao lâu thì vốn và lãi thu về là 2 tỉ 5.
BÀI TẬP
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2)Chứng minh công thức lãi kép liên tục:V = V0 er0t bằng lý thuyết giới hạn (V0:vốn gởi vào ngân hàng,r0: lãi suất mỗi năm, V:tiền vốn và lãi thu về sau t năm )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ứng dụng: Với số vốn 2 tỉ gởi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục, lãi suất 8% mỗi năm. Sau bao lâu thì vốn và lãi thu về là 2 tỉ 5.
BÀI TẬP 1) Tính giới hạn: (cid:17)x 2 (cid:17) 1 sin x a/ lim (cid:16) tan x+1 sin x+1 (cid:16) x 2+1 x 2−2
x→+∞
b/ lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
BÀI TẬP 1) Tính giới hạn: (cid:17)x 2 (cid:17) 1 sin x a/ lim (cid:16) x 2+1 x 2−2
x→+∞
b/ lim x→0
(cid:16) tan x+1 sin x+1 2)Chứng minh công thức lãi kép liên tục:V = V0 er0t bằng lý thuyết giới hạn (V0:vốn gởi vào ngân hàng,r0: lãi suất mỗi năm, V:tiền vốn và lãi thu về sau t năm ) Ứng dụng: Với số vốn 2 tỉ gởi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục, lãi suất 8% mỗi năm. Sau bao lâu thì vốn và lãi thu về là 2 tỉ 5.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) ∀x ∈ V (x0), & lim g (x) = l = lim h(x)
x→x0
x→x0
⇒ lim f (x) = l
x→x0
sin x 5 cos 1
x4
Thí dụ: Tính A = lim
x 3
x→0
Giải: (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5
sin x 5
x4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ∀x (cid:54)= 0, 0 ≤ = (cid:12) (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 3
x 5
x 4
x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ 1 )
x 4
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có :
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim g (x) = l = lim h(x)
x→x0
x→x0
⇒ lim f (x) = l
x→x0
sin x 5 cos 1
x4
Thí dụ: Tính A = lim
x 3
x→0
Giải: (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5
sin x 5
x4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ∀x (cid:54)= 0, 0 ≤ = (cid:12) (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 3
x 5
x 4
x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ 1 )
x 4
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có :
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) ∀x ∈ V (x0), &
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇒ lim f (x) = l
x→x0
sin x 5 cos 1
x4
Thí dụ: Tính A = lim
x 3
x→0
Giải: (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5
sin x 5
x4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ∀x (cid:54)= 0, 0 ≤ = (cid:12) (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 3
x 5
x 4
x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ 1 )
x 4
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có :
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) & lim x→x0 g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
sin x 5 cos 1
x4
Thí dụ: Tính A = lim
x 3
x→0
Giải: (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5
sin x 5
x4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ∀x (cid:54)= 0, 0 ≤ = (cid:12) (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 3
x 5
x 4
x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ 1 )
x 4
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có :
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải: (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5
sin x 5
x4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) = ∀x (cid:54)= 0, 0 ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 3
x 5
x 4
x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 (cid:12) ≤ 1 )
x 4
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có : (cid:12)x 2(cid:12)
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
sin x 5 cos 1 x4 x 3
Thí dụ: Tính A = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:12) (cid:12)
sin x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) Nhưng lim (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có :
x 5
(cid:12) (cid:12)
x→0
(cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
sin x 5 cos 1 x4 x 3
Thí dụ: Tính A = lim x→0 Giải:
= (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1 x4 x 3
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12)cos 1 x 4
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ∀x (cid:54)= 0, ( vì (cid:12) (cid:12) (cid:12) 0 ≤ (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ 1 ) (cid:12)cos 1 x 4
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
.Áp dụng nguyên lý kẹp ta có : (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1
x4
(cid:12) (cid:12) lim = 0 . Vậy A=0 (cid:12) (cid:12)
x 3
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(cid:12) (cid:12)
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
sin x 5 cos 1 x4 x 3
Thí dụ: Tính A = lim x→0 Giải:
= (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1 x4 x 3
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12)cos 1 x 4
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) = 0 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) 0 ≤ (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ 1 ) (cid:12) sin x 5 (cid:12) (cid:12) x 5 ∀x (cid:54)= 0, ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 x 4 Nhưng lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy A=0
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
sin x 5 cos 1 x4 x 3
Thí dụ: Tính A = lim x→0 Giải:
= (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1 x4 x 3
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12)cos 1 x 4
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có : (cid:12) (cid:12) (cid:12)
= 0 .
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim x→0 ∀x (cid:54)= 0, ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 x 4 Nhưng lim x→0 (cid:12) sin x 5 cos 1 (cid:12) x4 (cid:12) x 3 (cid:12) (cid:12) (cid:12) 0 ≤ (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ 1 ) (cid:12) sin x 5 (cid:12) (cid:12) x 5 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
4. NGUYÊN LÝ KẸP (Sandwich Principle)
Theorem
∀x ∈ V (x0), h(x) g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) g (x) = l = lim x→x0 & lim x→x0 ⇒ f (x) = l lim x→x0
sin x 5 cos 1 x4 x 3
Thí dụ: Tính A = lim x→0 Giải:
= (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12)
sin x 5 cos 1 x4 x 3
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12)cos 1 x 4
sin x 5 x 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) = 0 .Áp dụng nguyên lý kẹp ta có : (cid:12)x 2(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
= 0 . Vậy A=0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
lim x→0 ∀x (cid:54)= 0, ( vì (cid:12) (cid:12)cos 1 x 4 Nhưng lim x→0 (cid:12) sin x 5 cos 1 (cid:12) x4 (cid:12) x 3 (cid:12) (cid:12) (cid:12) 0 ≤ (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ≤ 1 ) (cid:12) sin x 5 (cid:12) (cid:12) x 5 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Tính các giới hạn sau:
[x]
1) lim sin 1 2) lim ( [x]:phần nguyên của x ),
x−1 ,
x
x→+∞
x→1
√ √ (cid:16) (cid:17) sin (cid:112)x x + 1 − sin (cid:112)x x 3) lim
x→+∞
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Tính các giới hạn sau:
[x]
1) lim sin 1 2) lim ( [x]:phần nguyên của x ),
x−1 ,
x
x→+∞
x→1
√ √ (cid:16) (cid:17) sin (cid:112)x x + 1 − sin (cid:112)x x 3) lim
x→+∞
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
( [x]:phần nguyên của x ),
[x] x
x→+∞
√ (cid:17) Tính các giới hạn sau: sin 1 x−1 , 1) lim x→1 (cid:16) sin (cid:112)x 3) lim 2) lim √ x + 1 − sin (cid:112)x x
x→+∞
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
(cid:63) A(x) : vcb ⇔ lim A(x) = 0
x→∗
Cho A(x), B(x): vcb,
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x) ⇔ lim
B(x) = 0(∞)
x→∗
(i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗)
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) ⇔ lim
B(x) = 1
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x) ⇔ lim
B(x) = 0(∞)
x→∗
(i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗)
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) ⇔ lim
B(x) = 1
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗)
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) ⇔ lim
B(x) = 1
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
A(x)
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) ⇔ lim
B(x) = 1
x→∗
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) (i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗) A(x) B(x) = 1
(def ) ⇔ lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) (i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗) A(x) B(x) = 1
(def ) ⇔ lim x→∗
Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) (i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗) A(x) B(x) = 1
(def ) ⇔ lim x→∗
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) (i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗) A(x) B(x) = 1
(def ) ⇔ lim x→∗
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
5. VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG
Definition
(cid:63) A(x) : vcb A(x) = 0
(def ) ⇔ lim x→∗ Cho A(x), B(x): vcb,
(cid:63) A(x) :vcb bậc cao (thấp) hơn B(x)
A(x) B(x) = 0(∞)
(def ) ⇔ lim x→∗
(cid:63) A(x) ∼ B(x)(A(x)tương đương B(x)) (i.e. A(x) → 0 nhanh (chậm) hơn B(x) khi x → ∗) A(x) B(x) = 1
(def ) ⇔ lim x→∗
Thí dụ: Khi x → 0, Sin(x 3 − x 2 + x) ∼ (x 3 − x 2 + x) Khi x → 1, (ln x + 1 − x)9: vcb bậc thấp hơn [1 − cos(x − 1)]2013 √ Khi x → 0, (cid:0) 5 1 + x − 1(cid:1)10: vcb bậc cao hơn (ex + x − 1)2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) B(x) ∼ Bo(x)
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
c) An(x) ∼ An
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
A(x)
Ao (x)
d ) lim
B(x) = lim
Bo (x)
x→∗
x→∗
Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, : A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) B(x) ∼ Bo(x)
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
c) An(x) ∼ An
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
A(x)
Ao (x)
d ) lim
B(x) = lim
Bo (x)
x→∗
x→∗
Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, : A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(cid:26) A(x) ∼ Ao(x) Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) B(x) ∼ Bo(x)
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
c) An(x) ∼ An
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
A(x)
Ao (x)
d ) lim
B(x) = lim
Bo (x)
x→∗
x→∗
Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, : A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0)
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
c) An(x) ∼ An
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
A(x)
Ao (x)
d ) lim
B(x) = lim
Bo (x)
x→∗
x→∗
Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, : A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, : A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
Ao (x) Bo (x)
A(x) B(x) = lim x→∗
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x) c) An(x) ∼ An d ) lim x→∗
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
Ao (x) Bo (x)
A(x) B(x) = lim x→∗
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x) c) An(x) ∼ An d ) lim x→∗ Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, :
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
Ao (x) Bo (x)
A(x) B(x) = lim x→∗
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x) c) An(x) ∼ An d ) lim x→∗ Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, :
A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
Ao (x) Bo (x)
A(x) B(x) = lim x→∗
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x) c) An(x) ∼ An d ) lim x→∗ Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, :
A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÍNH CHẤT
Khi đó ta có :a)kA(x) ∼ kAo(x) (k (cid:54)= 0) Giả sử A(x), B(x), Ao(x), Bo(x), C (x) : vcb khi x → ∗ A(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) ⇒ B(x) ∼ A(x); A(x) ∼ B(x) & B(x) ∼ C (x) ⇒ A(x) ∼ C (x) (cid:26) A(x) ∼ Ao(x) B(x) ∼ Bo(x)
B(x) ∼ Ao (x)
Bo (x)
o(x) & n(cid:112)A(x) ∼ n(cid:112)Ao(x)
Ao (x) Bo (x)
A(x) B(x) = lim x→∗
b) A(x).B(x) ∼ Ao(x).Bo(x) , A(x) c) An(x) ∼ An d ) lim x→∗ Khi Ak (x):vcb bậc thấp nhất trong các vcb Ai (x), i = 1, n, :
LaTex
A1(x) + A2(x) + A3(x) + ... + Ak (x) + ... + An(x) ∼ Ak (x) Lưu ý: 1) Không được thay thế vcb t.đương khi gặp hiệu 2 vcb t.đương 2) Giả sử α:vcb sin α, tan α, arcsin α, arctan α, ln(1 + α), eα − 1 ∼ α ( 1 − cos α ) ∼ α2
2 , ( 1 + α )µ − 1 ∼ µα (µ > 0)
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
tan x−sin x
Tính I = lim
x 3
x→0
Giải:
sin x[1−cos x]
I = lim (1)
x 3 cos x
x→0
Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có
(cid:17)
(cid:16) x2
x
2
sin x[1−cos x]
I = lim
2
x 3 cos x = 1
x 3 cos x = lim
x→0
x→0
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ 1:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải:
sin x[1−cos x]
I = lim (1)
x 3 cos x
x→0
Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có
(cid:17)
(cid:16) x2
x
2
sin x[1−cos x]
I = lim
2
x 3 cos x = 1
x 3 cos x = lim
x→0
x→0
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có
(cid:17)
(cid:16) x2
x
2
sin x[1−cos x]
I = lim
2
x 3 cos x = 1
x 3 cos x = lim
x→0
x→0
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
(1)
sin x[1−cos x] x 3 cos x
Giải: I = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có
(cid:17)
(cid:16) x2
x
2
sin x[1−cos x]
I = lim
2
x 3 cos x = 1
x 3 cos x = lim
x→0
x→0
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Từ (1),(2),(3) ta có
(cid:17)
(cid:16) x2
x
2
sin x[1−cos x]
I = lim
2
x 3 cos x = 1
x 3 cos x = lim
x→0
x→0
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
2 ](3).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
x2
Thí dụ 2: Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
x2
Tính J = lim [cos x]
x→0
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
Thí dụ 2:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] )
x2
Giải:
x2 = lim
J = lim e e
x→0
x→0
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
1 x2
[cos x] Thí dụ 2: Tính J = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
1 x2
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] ) x2
[cos x] Thí dụ 2: Tính J = lim x→0 Giải:
x2 = lim x→0
e e J = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
−x 2
ln(1+[cos x−1] )
2
nên lim = lim
2
x 2
x 2 = − 1
x→0
x→0
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
1 x2
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] ) x2
[cos x] Thí dụ 2: Tính J = lim x→0 Giải:
x2 = lim x→0
e e
J = lim x→0 Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
−1
2 = 1√
Do đó J = e
e
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
1 x2
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] ) x2
[cos x] Thí dụ 2: Tính J = lim x→0 Giải:
x2 = lim x→0
e e
J = lim x→0 Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
2
ln(1+[cos x−1] ) x 2
−x 2 x 2 = − 1 2
nên lim x→0 = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
tan x−sin x x 3
Thí dụ 1: Tính I = lim x→0
sin x[1−cos x] x 3 cos x
2 , x 3 cos x ∼ x 3 cos x (2)
Giải: I = lim (1) x→0 Khi x → 0 :, sin x ∼ x, 1 − cos x ∼ x 2 nên sin x[1 − cos x] ∼ x[ x 2
(cid:17)
x
sin x[1−cos x]
2
2 ](3). Từ (1),(2),(3) ta có (cid:16) x2 x 3 cos x = 1 2
I = lim x→0
x 3 cos x = lim x→0
1 x2
ln(cos x)
ln( 1+[cos x−1] ) x2
[cos x] Thí dụ 2: Tính J = lim x→0 Giải:
x2 = lim x→0
e e
J = lim x→0 Khi x → 0 : ln( 1 + [cos x − 1] ) ∼ [cos x − 1] ∼ − x 2
2 ; x 2 ∼ x 2
2
−x 2 x 2 = − 1 2
−1
= lim x→0 nên lim x→0 Do đó J = e
ln(1+[cos x−1] ) x 2 2 = 1√ e
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
2014
√
(1+x)2+ex2
−2
Tính K = lim
x 3+arctan x
x→0
1
1007 − 1 ∼ x
Giải: Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x)
1007 ,
ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
x
1007
Vì vậy K = lim
x = 1
1007
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ 3:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
1007 − 1 ∼ x
Giải: Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x)
1007 ,
ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
x
1007
Vì vậy K = lim
x = 1
1007
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ 2014
−2
(1+x)2+ex2 x 3+arctan x
Thí dụ 3:Tính K = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1
1007 − 1 ∼ x
Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x)
1007 ,
ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
x
1007
Vì vậy K = lim
x = 1
1007
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ 2014
−2
(1+x)2+ex2 x 3+arctan x
Thí dụ 3:Tính K = lim x→0 Giải:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
x
1007
Vì vậy K = lim
x = 1
1007
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ 2014
−2
(1+x)2+ex2 x 3+arctan x
1
1007 − 1 ∼ x
Thí dụ 3:Tính K = lim x→0
1007 ,
Giải: Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x) ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
x
1007
Vì vậy K = lim
x = 1
1007
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ 2014
−2
(1+x)2+ex2 x 3+arctan x
1
1007 − 1 ∼ x
Thí dụ 3:Tính K = lim x→0
1007 ,
Giải: Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x) ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√ 2014
−2
(1+x)2+ex2 x 3+arctan x
1
1007 − 1 ∼ x
Thí dụ 3:Tính K = lim x→0
1007 ,
1007 , x 3 + arctan x ∼ x
Giải: Khi x → 0 : 2014(cid:112)(1 + x)2 − 1 = (1 + x) ex 2 − 1 ∼ x 2 , x 3 ∼ x 3 , arctan x ∼ x Do đó 2014(cid:112)(1 + x)2 + ex 2 − 2 ∼ x x 1007
x = 1
1007
Vì vậy K = lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Tính các giới hạn sau :
√
4√
ln(1+x 2)
sin2(π2x )
cos x− 3√
cos x
16+3x−2
3√
, 4) lim 1) lim
ln(cos 2x) , 2) lim
ln | cos π2x | , 3) lim
sin2 x
8+2x−2
x→0
x→0
x→0
x→0
(cid:17) 1
ln(1+x+x 3)+5x 5+(cos x−1)2013
sin x 6) lim
(cid:16) 1+tan x 5) lim
1+sin x
arcsin 2x+(ex −1)6+x 3 ln(1+x)
x→0
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Tính các giới hạn sau :
√
4√
ln(1+x 2)
sin2(π2x )
cos x− 3√
cos x
16+3x−2
3√
, 4) lim 1) lim
ln(cos 2x) , 2) lim
ln | cos π2x | , 3) lim
sin2 x
8+2x−2
x→0
x→0
x→0
x→0
(cid:17) 1
ln(1+x+x 3)+5x 5+(cos x−1)2013
sin x 6) lim
(cid:16) 1+tan x 5) lim
1+sin x
arcsin 2x+(ex −1)6+x 3 ln(1+x)
x→0
x→0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
√
cos x
cos x− 3√ sin2 x
4√ 16+3x−2 3√ 8+2x−2
sin2(π2x ) ln | cos π2x | , 3) lim x→0
, 4) lim x→0 (cid:17) 1
ln(1+x+x 3)+5x 5+(cos x−1)2013 arcsin 2x+(ex −1)6+x 3 ln(1+x)
Tính các giới hạn sau : ln(1+x 2) ln(cos 2x) , 2) lim 1) lim x→0 x→0 (cid:16) 1+tan x sin x 6) lim 1+sin x x→0 5) lim x→0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
∃f (x0)
(def )
∃ lim f (x) ⇔ Hàm f liên tục tại x0
x→x0
lim f (x) = f (x0)
x→x0
⇔ lim f (x) f (x) = f (x0) = lim
x→x +
x→x −
0
0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
6. HÀM SỐ LIÊN TỤC
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
⇔ lim f (x) f (x) = f (x0) = lim
x→x +
x→x −
0
0
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
6. HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x)
(def ) ⇔
Hàm f liên tục tại x0 f (x) = f (x0) ∃f (x0) ∃ lim x→x0 lim x→x0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
6. HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x)
(def ) ⇔
Hàm f liên tục tại x0 f (x) = f (x0) ∃f (x0) ∃ lim x→x0 lim x→x0
f (x) ⇔ lim x→x + 0 f (x) = f (x0) = lim x→x − 0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
6. HÀM SỐ LIÊN TỤC
f (x)
(def ) ⇔
Hàm f liên tục tại x0 f (x) = f (x0) ∃f (x0) ∃ lim x→x0 lim x→x0
f (x) ⇔ lim x→x + 0 f (x) = f (x0) = lim x→x − 0
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
(def )
f liên tục trên (a,b) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b) f liên tục trên [a,b]
(def )
liên tục trên (a, b) (cid:26) f ⇔ f liên tục bên phải tại a và bên trái tại b Lưu ý Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số:
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp) đều liên tục trên tập xác định.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
f liên tục trên [a,b]
(def )
liên tục trên (a, b) (cid:26) f ⇔ f liên tục bên phải tại a và bên trái tại b Lưu ý Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số:
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp) đều liên tục trên tập xác định.
f liên tục trên (a,b)
(def ) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Lưu ý Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số:
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp) đều liên tục trên tập xác định.
(def ) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b)
f liên tục trên (a,b) f liên tục trên [a,b] (def ) ⇔ (cid:26) f f liên tục trên (a, b) liên tục bên phải tại a và bên trái tại b
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số:
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp) đều liên tục trên tập xác định.
(def ) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b)
f liên tục trên (a,b) f liên tục trên [a,b] (def ) ⇔ liên tục trên (a, b) liên tục bên phải tại a và bên trái tại b (cid:26) f f Lưu ý
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
đều liên tục trên tập xác định.
(def ) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b)
f liên tục trên (a,b) f liên tục trên [a,b] (def ) ⇔ (cid:26) f f liên tục trên (a, b) liên tục bên phải tại a và bên trái tại b
Lưu ý Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số: hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
(def ) ⇔ f liên tục tại mọi x ∈ (a, b)
f liên tục trên (a,b) f liên tục trên [a,b] (def ) ⇔ (cid:26) f f liên tục trên (a, b) liên tục bên phải tại a và bên trái tại b
Lưu ý Mọi hàm số sơ cấp(hàm định bởi 1 công thức tạo từ 6 hàm số: hàm hằng, lũy thừa, mũ, log, lượng giác, lượng giác ngược bởi các phép toán ±, ×, ÷và phép lấy hàm hợp) đều liên tục trên tập xác định.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Thí dụ:
ln(1+x)
( khi x > 0 )
x
Cho hàm f định bởi: f (x) = m ( khi x = 0 )
arcsin x
( khi x < 0 )
x
Định m để f liên tục trên R. Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
ln(1+x)
( khi x > 0 )
x
Cho hàm f định bởi: f (x) = m ( khi x = 0 )
arcsin x
( khi x < 0 )
x
Định m để f liên tục trên R. Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
Thí dụ:
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Định m để f liên tục trên R. Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
Thí dụ:
Cho hàm f định bởi: f (x) = ( khi x > 0 ) ( khi x = 0 ) ( khi x < 0 )
ln(1+x) x m arcsin x x
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
Thí dụ:
Cho hàm f định bởi: f (x) = ( khi x > 0 ) ( khi x = 0 ) ( khi x < 0 )
ln(1+x) x m arcsin x x
Định m để f liên tục trên R.
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
Thí dụ:
Cho hàm f định bởi: f (x) = ( khi x > 0 ) ( khi x = 0 ) ( khi x < 0 )
ln(1+x) x m arcsin x x
Định m để f liên tục trên R. Giải
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim f (x) = f (0) = lim f (x)
x→0+
x→0+
ln(1+x)
arcsin x
⇔ lim
x = f (0) = lim
x
x→0+
x→0−
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
⇔ m = 1
Thí dụ:
Cho hàm f định bởi: f (x) = ( khi x > 0 ) ( khi x = 0 ) ( khi x < 0 )
ln(1+x) x m arcsin x x
Định m để f liên tục trên R. Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞).
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Thí dụ:
Cho hàm f định bởi: f (x) = ( khi x > 0 ) ( khi x = 0 ) ( khi x < 0 )
ln(1+x) x m arcsin x x
f (x)
ln(1+x)
arcsin x x
f (x) = f (0) = lim x→0+ x = f (0) = lim x→0− Định m để f liên tục trên R. Giải Trên (−∞, 0), (0, +∞); f là hàm sơ cấp nên f liên tục trên (−∞, 0), (0, +∞). Do đó f liên tục trên R ⇔ f liên tục tại x=0 ⇔ lim x→0+ ⇔ lim x→0+ ⇔ m = 1
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
1) Tìm tập xác định, miền liên tục của hàm Dirichlet D: (cid:26) 1 (khi x ∈ Q ) D(x) = 0 (khi x ∈ R\Q) (cid:40) √
x− 3√
x
(khi 0 ≤ x (cid:54)= 1 )
x−1
2) Cho hàm f: f (x) = m (khi x = 1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
Định m để f liên tục trên [0, +∞)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )
GIỚI HẠN HÀM 1 BIẾN GIỚI HẠN CƠ BẢN NGUYÊN LÝ KẸP VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG HÀM SỐ LIÊN TỤC
1) Tìm tập xác định, miền liên tục của hàm Dirichlet D: (cid:26) 1 (khi x ∈ Q ) D(x) =
0 (khi x ∈ R\Q) (cid:40) √
x
2) Cho hàm f: f (x) =
x− 3√ x−1 m
(khi 0 ≤ x (cid:54)= 1 ) (khi x = 1 )
Định m để f liên tục trên [0, +∞)
LaTex
Giảng viên : Lê Thái Duy Website: http://staff.agu.edu.vn/ltduy Email :
ltduyaguns@vnn.vn Tel : 0918614420
GIẢI TÍCH CAO CẤP ( Mathematics B1 )