Ớ Ớ
Ệ Ệ
4.1. GI 4.1. GI
I THI U CHUNG I THI U CHUNG
ÍÍCHCH
ế ủ
ậ
úc khung kênh DPCH
ậ à các th t c l p v t lý ủ ụ ớ ể ài nguyên vô tuy n vế
ệ ế
ượ ượ ượ ượ ượ ậ ỹ M C ĐỤM C ĐỤ Hi u giao di n vô tuy n c a WCDMA/FDD ể Hi u đ ể Hi u đ ể Hi u đ ể Hi u đ ể Hi u đ ể ệ ơ ồ c s đ kênh v t lý ấ c c u tr ề c đi u khi n t c giao di n vô tuy n HSPA ác k thuât phân t p ph c c át
ệ ố
ủ úc h th ng 3G UMTS úc giao di n vô tuy n c a WCDMA/FDD ế ệ
ơ ồ ơ ồ ả ẫ ề ế óa và đi u ch
ậ à các th t c l p v t lý ủ ụ ớ
ố
ể ài nguyên vô tuy n vế ói t c đ cao (HSPA) ộ ậ ỹ N I DUNG Ộ ỘN I DUNG Ki n trế Ki n trế Các kênh c a WCDMA/FDD ủ S đ kênh v t lý WCDMA/FDD ậ S đ tr i ph đ nh kênh, ng u nhiên h ổ ị C u trấ úc khung DPCH Đi u khi n t ề Truy nh p gậ Các k thu t phân t p ph ậ át
Ế
ẾKI N TRÚC GSM KI N TRÚC GSM
NSS
BSS
E
PSTN
Abis
PSTN
A
B
BSC
C
MS
MSC
GMSC
D
BTS
VLR
SS7
H
HLR
AuC
BSS — Base Station System
NSS — Network Sub-System
BTS — Base Transceiver Station
MSC — Mobile-service Switching Controller
BSC — Base Station Controller
VLR — Visitor Location Register
GSM — Global System for Mobile communication
MS — Mobile Station
HLR — Home Location Register
AuC — Authentication Server
GMSC — Gateway MSC
Ế
ẾKI N TRÚC 2,5G KI N TRÚC 2,5G
2G MS (voice only)
NSS
BSS
E
PSTN
Abis
PSTN
A
B
BSC
C
MS
MSC
GMSC
D
BTS
VLR
Gs
SS7
H
Gb
2G+ MS (voice & data)
Gr
HLR
AuC
Gc
Gn
Gi
PSDN
IP
SGSN
GGSN
BSS — Base Station System
NSS — Network Sub-System
SGSN — Serving GPRS Support Node
MSC — Mobile-service Switching Controller
GGSN — Gateway GPRS Support Node
BTS — Base Transceiver Station
BSC — Base Station Controller
VLR — Visitor Location Register
GPRS — General Packet Radio Service
HLR — Home Location Register
AuC — Authentication Server
GMSC — Gateway MSC
Ế
ẾKI N TRÚC 3G UMTS (R99) KI N TRÚC 3G UMTS (R99)
3G Radios —— 3G Radios
2G MS (voice only)
CN
BSS
E
PSTN
Abis
PSTN
A
B
BSC
C
MSC
GMSC
Gb
D
BTS
VLR
Gs
SS7
H
2G+ MS (voice & data)
IuCS
RNS
Gr
HLR
AuC
ATM
Gc
Iub
IuPS
Gn
Gi
PSDN
RNC
IP
SGSN
GGSN
Node B
3G UE (voice & data)
BSS — Base Station System
CN — Core Network
SGSN — Serving GPRS Support Node
BTS — Base Transceiver Station
MSC — Mobile-service Switching Controller
GGSN — Gateway GPRS Support Node
BSC — Base Station Controller
VLR — Visitor Location Register
HLR — Home Location Register
UMTS — Universal Mobile Telecommunication System
RNS — Radio Network System
AuC — Authentication Server
RNC — Radio Network Controller
GMSC — Gateway MSC
Ế
ẾKI N TRÚC 3G UMTS (R4) KI N TRÚC 3G UMTS (R4)
Soft Switching —— Soft Switching
2G MS (voice only)
CN
CS-MGW
Nb
BSS
CS-MGW
A
Abis
PSTN
Nc
PSTN
Mc
Mc
B
BSC
C
MSC Server
GMSC server
Gb
D
BTS
VLR
Gs
SS7
H
2G+ MS (voice & data)
IuCS
RNS
IP/ATM
Gr
HLR
AuC
ATM
Gc
Iub
IuPS
Gn
Gi
PSDN
RNC
SGSN
GGSN
Node B
3G UE (voice & data)
BSS — Base Station System
CN — Core Network
SGSN — Serving GPRS Support Node
BTS — Base Transceiver Station
MSC — Mobile-service Switching Controller
GGSN — Gateway GPRS Support Node
BSC — Base Station Controller
VLR — Visitor Location Register
MGW- Media Gateway
HLR — Home Location Register
RNS — Radio Network System
AuC — Authentication Server
RNC — Radio Network Controller
GMSC — Gateway MSC
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ể
ẩ
ằ
ế ệ
ể
GSM đ cung c p các kh năng cho th h ba.
ằ
ấ
ạ
ả ấ ể ừ c phát tri n t
ư
M ng lõi đ các ph n t ỗ ợ ồ h tr đ ng th i WCDMA và GSM. ử ụ
ượ GSM/GPRS b ng cách nâng c p ầ ử ủ c a GSM/GPRS nh : MSC, HLR, SGSN, GGSN, ờ ạ
ơ ở
ế ề
c=3,84Mcps.
WCDMA UMTS ? WCDMA UMTS ? là m t trong các tiêu chu n c a IMT2000 nh m phát tri n ủ ộ
: 5 MHz : 190 MHz : 1920 MHz1980 MHz. : 2110 MHz2170 MHz.
ng lên ố ng xu ng ộ ộ ừ ớ ấ 4,4 MHz5 MHz v i n c tăng là 200 KHz.
S d ng m ng đa truy nh p vô tuy n trên c s W ậ CDMA/FDD & WCDMA/TDD, chúng đ u dùng DSCDMA ớ ố ộ v i t c đ chip R WCDMA/FDD: Đ r ng băng t n kênh ầ ộ ộ Kho ng cách song công ả Băng t n đ ầ ườ Băng t n đ ầ ườ Có th ch n đ r ng băng t ể ọ ộ ộ Ch n đ r ng băng h p lý tránh đ ộ ế MHz ti p theo thu c nhà khai thác khác.
ượ ễ ệ ặ ố ợ ọ c nhi u giao thoa đ c bi t khi kh i 5
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ả ả
ử ụ ử ụ
ệ ệ
ả ả
ử ụ ử ụ
ượ ượ
ế ế
c xây c xây
WCDMA/TDD: S d ng d i 19001920 MHz và WCDMA/TDD: S d ng d i 19001920 MHz và 2010 MHz2025 MHz. 2010 MHz2025 MHz. Giao di n vô tuy n c a WCDMA hoàn toàn khác v i ớ ế ủ Giao di n vô tuy n c a WCDMA hoàn toàn khác v i ế ủ ớ ế ạ GSM/GPRS => H n ch kh năng tái s d ng BTS ế ạ GSM/GPRS => H n ch kh năng tái s d ng BTS ủ và BSC c a GSM. ủ và BSC c a GSM. Giao di n vô tuy n c a WCDMA/FDD đ ệ ủ Giao di n vô tuy n c a WCDMA/FDD đ ủ ệ ự d ng trên ba ki u kênh: ự d ng trên ba ki u kênh: Kênh logic, đ
ừ ớ l p cao
ướ c khi s p x p vào kênh truy n t tr
ề ậ
ể ể ơ ở c hình thành trên c s đóng gói thông tin t ề ả ắ i. ề ả ượ ề ả , nhi u kênh truy n t
i đ
ượ ế i ượ ự
ế ộ ặ ầ ượ ặ ậ ỗ
Kênh truy n t Kênh v t lýậ , đ ớ ộ ớ ườ ả ẫ ư ợ h p v i FDMA/FDD. M i kênh v t lý đ ổ ố s , m t mã tr i ph và mã ng u nhiên, góc pha (v i đ c ghép vào kênh v t lý. ậ ệ c xây d ng trên công ngh đa truy nh p CDMA k t ở c đ c tr ng b i: m t c p t n ng lên).
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ố ơ ả ủ ố ơ ả ủ
Thông s c b n c a WCDMA Thông s c b n c a WCDMA
ậ ng pháp đa truy nh p ậ ng pháp đa truy nh p ng pháp song công ng pháp song công
ố ố
ộ ộ
ậ ậ
ầ ầ
ươ Ph ươ Ph ươ ươPh Ph ộ ạ ồ Đ ng b tr m g c BS ộ ạ ồ Đ ng b tr m g c BS ố ộ T c đ chip ố ộ T c đ chip ộ ộĐ dài khung Đ dài khung ụ ị Ghép d ch v ụ ị Ghép d ch v
ệ ệ
ổ ổ
ệ ệ
ố ộ Khái ni m đa t c đ ố ộ Khái ni m đa t c đ Tách sóng Tách sóng
ườ ườ
ượ ượ ệ ố ả ệ ố ả ấ ấ ặ ượ ượ
ỗ ợ ở ỗ ợ ở
ẩ ẩ
i dùng, anten i dùng, anten
Tách sóng đa ng Tách sóng đa ng thông minh thông minh
DSCDMA DSCDMA FDD/TDD FDD/TDD ồ C n đ ng b ồ C n đ ng b 3,84 Mcps 3,84 Mcps 10 ms 10 ms ụ ớ ị Đa d ch v v i các yêu c u QoS khác ụ ớ ị Đa d ch v v i các yêu c u QoS khác ộ ế ố c ghép trên m t k t n i nhau đ ộ ế ố c ghép trên m t k t n i nhau đ ế H s tr i ph khá bi n và đa mã ế H s tr i ph khá bi n và đa mã Nh t quán dùng ký hi u hoa tiêu Nh t quán dùng ký hi u hoa tiêu ặho c hoa tiêu chung. ho c hoa tiêu chung. Đ c h tr b i tiêu chu n mang Đ c h tr b i tiêu chu n mang tính tùy ch nọ tính tùy ch nọ
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ế ủ ế ủ
ơ ả ơ ả
ữ ữ
ệ ệ
Khác nhau c b n gi a giao di n vô tuy n c a WCDMA và GSM Khác nhau c b n gi a giao di n vô tuy n c a WCDMA và GSM
CDMA WWCDMA
GSMGSM
ả 200 kHz 200 kHz
ảKho ng cách sóng mang Kho ng cách sóng mang ầ ố ử ụ ầ ố ử ụ ệ ố ệ ố H s tái s d ng t n s H s tái s d ng t n s 1–18 1–18
ấ ấ ể ể ấ ấ ặ ặ 5 MHz 5 MHz 1 1 1500 Hz 1500 Hz ơ 2 Hz ho c th p h n ơ 2 Hz ho c th p h n
ấ ượ ấ ượ ả ả ậ ậ ạ ạ ề ầ T n su t đi u khi n công ầ ề T n su t đi u khi n công su tấsu tấ ể ề Đi u khi n ch t l Đi u khi n ch t l ề ể ng ng
ạ ạ ạ Quy ho ch m ng (quy ạ Quy ho ch m ng (quy ầ ố ho ch t n s ) ầ ố ho ch t n s )
ậ ầ ố ậ ầ ố Phân t p t n s Phân t p t n s ẩ ầ Nh y t n ẩ ầ Nh y t n
ữ ệ ữ ệ ị ị D li u gói D li u gói ả i thu t qu n lý tài Gi ả i thu t qu n lý tài Gi nguyên vô tuy nế nguyên vô tuy nế ầ ộ ộ Đ r ng băng t n 5 MHz ộ ộ ầ Đ r ng băng t n 5 MHz ậ ạ t p đa i phân l mang ạ ậ mang t p đa l i phân ớ ườ ng v i máy thu Rake đ ườ ớ ng v i máy thu Rake đ ự ừ ả ậ ị i L p l ch gói d a v o t ự ừ ả ậ ị i L p l ch gói d a v o t
ậ ậ ờ ờ
ườ ườ ố ố ậ Phân t p phát đ ậ Phân t p phát đ ng xu ng ng xu ng ượ ượ ố ố ệ ỗ ợ ể ả ượ Đ c h tr đ c i thi n ỗ ợ ể ả ệ ượ Đ c h tr đ c i thi n ườ ng xu ng dung l ườ ng xu ng dung l ng đ ng đ ể ượ ể ượ ụ ụ ự L p l ch d a vào khe ự L p l ch d a vào khe ớ th i gian v i GPRS ớ th i gian v i GPRS ợ ỗ ượ c h tr Không đ ượ ợ ỗ c h tr Không đ ẩ ở b i tiêu chu n, nh ng ẩ ở b i tiêu chu n, nh ng có th đ có th đ ư ư c áp d ng. c áp d ng.
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ổ ộ ộ ổ ộ ộ ầ ở ầ ở ầ ố ầ ố ờ ờ Phân b đ r ng băng t n Phân b đ r ng băng t n WCDMA trong không gian th i giant n s mã WCDMA trong không gian th i giant n s mã
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
M· ®Þnh kªnh 1
Luång 1
M· ®Þnh kªnh 2
I
Luång 2
M· ®Þnh kªnh 3
Slong,n hay Sshort,n
Luång 3
I+jQ
M· ®Þnh kªnh 4
Luång 4
M· ®Þnh kªnh 5
Luång 5
Q
Tr i ả ph ổ và ng u ẫ nhiên ở hoá các kênh v t lýậ
(cid:0)
Luång 6
Luång 6
j
Tr¶i phæ vµ ®Þnh kªnh
NgÉu nhiªn ho¸ vµ nhËn d¹ng nguån
(cid:0)
4.2. M Đ UỞ Ầ 4.2. M Đ UỞ Ầ
ổ
ẫ
ả
ở
ậ
Tr i ph và ng u nhiên hoá
các kênh v t lý
ứ ứ
ẫ ẫ
ị ị
ị ẫ ẫ
Ch c năng c a mã đ nh kênh và mã ng u nghiên hóa Ch c năng c a mã đ nh kênh và mã ng u nghiên hóa Mã ng u nhiên hóa Mã ng u nhiên hóa
ườ
: Phân bi
ườ
ệ
: Phân bi
t UE
Đ ng lên
ề
ậ
t kênh v t lý s li u ừ
ộ
ủ ủ ịMã đ nh kênh Mã đ nh kênh ậ ố ệ ệ Đ ng lên ể DPDCH và Kênh v t lý đi u khi n DPCCH t m t UE
ế ố ườ
t các k t n i đ
ng Ứng Ứ d ngụd ngụ
ườ
ệ
ạ
ố : Phân bi
t Ô (đo n Ô)
Đ ng xu ng
ớ
ố : Phân bi ườ
ệ ng i dùng khác nhau trong
ườ
: 10ms = 38400 chip hay
Đ ng lên (66,7(cid:0) s = 256 chip)
ườ
ả
ườ Đ ng xu ng ữ ố xu ng v i nh ng ng m t Ôộ 4256 chip (1,066,7 (cid:0) s) ố Đ ng xu ng có c 512 chip
ộ ộĐ dài Đ dài
ườ
ố : 10ms= 38400 chip
Đ ng xu ng
ệ ố ả
ẫ
ộ
ườ
Đ ng lên
S mãốS mãố
ố S mã trên m t mã ng u nhiên hoá = h s tr i phổ
ườ
: Hàng tri uệ ố : 512
ệ ố ả
ổ ự
H s tr i ph tr c giao kh bi n
ả ế OVSF
H mãọH mãọ
ở ộ
ọ
ề
ưở
ề
ng đ r ng truy n
ẫ ộ ộ ổ Có, tăng đ r ng truy n d n ổ
Tr i phả Tr i phả
Đ ng xu ng Mã dài 10ms: Mã Gold Mã ng nắ : H mã S(2) m r ng ộ ộ ả Không, không nh h d nẫ
Ệ Ệ
Ế Ế
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
MÆt ®iÒu khiÓn C
MÆt ng êi sö dông U ph¼ng U Uation
§ iÒu khiÓn
Ki n ếKi n ế
Lí p 3RRC (§ iÒu khiÓn tµi nguyªn VT)
trúc trúc
PDCP
PDCP
i
giao giao
L2/PDCP (Giao thøc héi tô sè liÖu gãi)
Ón h k / §
Ón hi k / §
Ón hi k / §
th c ứth c ứ
BMC
c a ủc a ủ
L2/BMC (§ iÒu khiÓn qu¶ng b¸/®a ph ¬ng)
giao giao
RLC
RLC
RLC
RLC
RLC
di n ệdi n ệ
RLC
L2/RLC ((§ iÒu khiÓn ®o¹n VT)
RLC
RLC
vô vô
C¸c kªnh logic
tuyếtuyế
MAC
L2/MAC
n n WCDMA WCDMA
C¸c kªnh truyÒn t¶i
PHY
L1
/
Ế Ế
Ệ Ệ
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
ứ ủ
ế
ế
ệ
Ki n trúc giao th c c a giao di n vô tuy n WCDMA/FDD
Ệ Ệ
Ế Ế
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
ế ượ ế ượ
ứ ứ
ớ ớ
Giao di n vô tuy n đ ệ ệ Giao di n vô tuy n đ
c phân thành 3 l p giao th c: c phân thành 3 l p giao th c:
ượ ử ụ
ẫ ở
ề
ậ
ể c s d ng đ truy n d n
ệ giao di n vô
L p v t lý (L1): ớ ậ ớ ậ L p v t lý (L1): ớ + L p v t lý đ tuy n.ế
+ Kênh v t lý:
ậ ề
ủ
ế
ượ
ộ ổ ợ ầ ố ườ ỉ
ẫ
•Truy n thông tin c a các l p cao trên giao di n vô tuy n. ệ ớ •Đ c xác đ nh b ng m t t ị ằ ị h p t n s , mã đ nh kênh & ng lên). mã ng u nhiên hoá, và pha (ch cho đ
ớ ớ
ườ
c chia thành các l p con: c chia thành các l p con: ng MAC
ế
ươ
ng BMC.
L p liên k t n i s li u (L2) đ ượ ế ố ố ệ ớ ượ ế ố ố ệ ớ L p liên k t n i s li u (L2) đ ậ ể ề + L2/MAC: Đi u khi n truy nh p môi tr ể ề ế + L2/RLC: Đi u khi n liên k t vô tuy n RLC ả ể ề + L2/BMC: Đi u khi n qu ng bá/đa ph ứ ộ ụ ố ệ + L2/PDCP: Giao th c h i t
s li u gói PDCP
Ế Ế
Ệ Ệ
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
ứ ứ ề ớ ớ
ể C Ch a m t giao th c đi u khi n tài nguyên vô tuy n RRC, ứ ớ ế ư ề ộ ề ể ẳ ạ
ố ế ả
L p m ng (L3): ạ ạ L p m ng (L3): ặ ộ RRC thu c m t ph ng đi u khi n, các giao th c l p m ng khác nh đi u ộ ộ ọ ể khi n cu c g i CC, qu n lý tính di đ ng MM, SMS,.. là trong su t đ n UTRAN
ặ ề ặ ặ ớ ớ ượ ượ ẳ ẳ : M t ph ng đi u khi n ẳ
ứ ộ ụ ố ệ c chia thành hai m t ph ng c chia thành hai m t ph ng i s d ng U, giao th c h i t
ươ ở ặ ng BMC ch có
ớ ặ
ư ế
ề L p 3 và RLC đ L p 3 và RLC đ ườ ử ụ ặ ẳ C và m t ph ng ng ả ể ứ ề giao th c đi u khi n qu ng bá/đa ph ẳ ượ ặ + Trong m t ph ng C l p 3 đ ậ ằ ở ầ t ng truy nh p nh ng k t cu i ế ể ả các l p cao h n: qu n
ế ố ả ộ ơ t ng không ớ ở ầ c coi là
ế ể ở
ệ ế ớ ậ ằ ớ giao di n vô tuy n, các l p cao ph i chuy n các kênh
ể s li u gói PDCP và ẳ ỉ m t ph ng U. ớ c chia thành các l p con: “tránh l p" ớ ố ở ạ m ng lõi CN và l p (TBD) n m ệ ở đi u khi n tài nguyên vô tuy n RRC. Báo hi u ượ lý tính di đ ng MM và qu n lý k t n i CC đ truy nh p.ậ ề + Đ truy n thông tin ớ ế ướ c khi kênh truy n t
ể ớ ắ ậ ế ắ ể thông tin này qua l p MAC đ n l p v t lý b ng cách s d ng các logic. MAC s p x p các kênh này lên các ư ế ớ đ a đ n l p v t lý đ l p này s p x p chúng lên các ả ử ụ ề ả tr i kênh v t lý.ậ
Ệ Ệ
Ế Ế
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
ề ề
ẫ
ữ ệ ườ ị ỉ ị
ở ượ ữ ệ ữ ệ ư ặ ng d li u và d li u đ c tính
ượ đ
i: i: ở ớ ặ ặ ạ ữ ệ ượ ề ở c truy n
Khái ni m v kênh: ệ ệ Khái ni m v kênh: + Kênh v t lýậ :: Đ c xác đ nh b ng m t t ằ ượ ộ ổ ợ ầ ố h p t n s , mã ng u nhiên hoá + Kênh v t lýậ ị ậ (mã đ nh kênh) và pha (ch cho đ ng lên), d li u v t lý xác đ nh chính ậ ặ ế . ủ xác đ c tính v t lý c a kênh vô tuy n ề ả Đ c đ c tr ng b i l ượ ặ ề ả + Kênh truy n t + Kênh truy n t ậ ề . c truy n b i l p v t lý ư + Kênh logic: Đ c đ c tr ng b i lo i d li u đ + Kênh logic:
Ế Ế
Ệ Ệ
Ế Ế
4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD 4.3. KI N TRÚC GIAO DI N VÔ TUY N WCDMA/FDD
ứ ứ
ệ ệ
ế ế
ế ế
Ki n trúc giao th c giao di n vô tuy n UTRA/FDD Ki n trúc giao th c giao di n vô tuy n UTRA/FDD
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ượ
ư c đ c tr ng b i
ề c truy n
ở lo i d li u ạ ữ ệ đ lo i d li u ạ ữ ệ ư ượ ng
Ứ Ứ
Kênh logic Kênh logic
ụ ụng d ng ng d ng
Kênh logic Kênh logic Khái ni mệ Khái ni mệ :: Kênh đ ượ ặ Phân lo iạ Phân lo iạ : : Kênh đi u khi n và kênh l u l ể ề Ch c ứCh c ứ Nhóm Nhóm năng kênhkênh năng
ả
ể
ể
ả
ố
ng xu ng đ phát qu ng bá thông tin
ườ Kênh đ ệ ố h th ng
ườ
ể
ả
ố
ể
ng xu ng đ phát qu ng bá thông tin
ọ PPCCHCCH
Kênh đ tìm g i ọ
ề
ề
ể
ể
ề
ể
CCCCHCCH
Truy n ề Truy n ề thông thông tin đi u ề tin đi u ề khi nểkhi nể
ượ
ạ
c dùng khi không có
ề Kênh đi u khi n qu ng bá Broadcast Control BBCCHCCH (Broadcast Channel) ề Kênh đi u khi n tìm g i Paging Control Channel) (Paging Kênh đi u khi n chung (Common Control Channel)
ậ
ặ
ộ
ớ
Kênh hai chi u đ phát thông tin đi u khi n ữ gi a m ng và các UE, đ ế ố k t n i RRC ho c khi truy nh p m t ô m i.
Kênh Kênh đi u ềđi u ề khi n ểkhi n ể CCHCCH (Control (Control Channel) Channel)
ề
ể
ể
ể
ề
ể
Kênh đi u khi n riêng
DDCCHCCH
ạ
ế
ượ
t
(Dedicated Control Channel)
ế ậ
ể
ộ
ư ượ
Kênh l u l
ng riêng
DDTCHTCH
ề
i s d ng. DTCH
(Dedicated Traffic Channel)
ẫ ườ
ườ ử ụ ng lên l n đ
ng
đ
ề ườ
ể
ể ng xu ng đi mđa đi m ủ
ư ượ
i s d ng cho
ng chung
CCTCHTCH
Kênh l u ư Kênh l u ư ượ ng ượl l ng TCHTCH (Traffic (Traffic Channel) Channel)
ị
ố ộ ườ ử ụ i s d ng quy đ nh
Kênh l u l (Common Traffic Channel)
Truy n ề Truy n ề thông thông tin c a ủ tin c a ủ i ườ i ường ng s ửs ử d ng.ụd ng.ụ
ườ ử ụ
ộ
ỉ
Kênh hai chi u đi mđi m đ phát thông tin ữ ể ề đi u khi n riêng gi a UE và m ng. Đ c thi ế ố ủ ở ậ t l p k t n i c a RRC. l p b i thi ể ề Kênh hai chi u đi mđi m riêng cho m t UE ủ ể đ truy n thông tin c a ng ể ồ ạ ả ở ườ có th t n t i c xu ngố ộ Kênh m t chi u đ ể ề đ truy n thông tin c a m t ng ộ ấ ả t c hay m t nhóm ng t ặ ho c ch cho m t ng
ườ ử ụ i s d ng.
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ệ ặ
ạ Khái ni m và phân lo i ượ ở l ư ng d li u và d li u l ượ c đ c tr ng b i i đ ng d li u và d li u
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ữ ệ
ề
chung và kênh truy n t ề ả ượ ở ớ ậ c truy n b i l p v t lý. ề ả chung i ề ả riêng riêng. i
ấ ả ặ ộ ườ ử ụ
Kênh truy n t ề ả ề ả i (1/6): Kênh truy n t i (1/6): Khái ni mệ Khái ni mệ : Kênh truy n t ượ ặ ặđ c tính đ đ c tính Phân lo iạ Phân lo iạ : Kênh truy n t Kênh truy n t ề ả chung chung: i Tài nguyên đ ượ
ẻ c chia s cho t t c ho c m t nhóm ng i s d ng
ườ ộ ề ặ ườ i, ho c nhi u ng i
ể
ỉ
ể
ầ i dùng, kênh này không c n có đ a ch . VD: kênh
BCHBCH đ phát thông
ườ
ớ
ọ i m i ng ặ
ườ
ườ
ạ
ậ
Đ c áp d ng cho m i ng ọ ụ ượ trong Ô. Khi đ ườ ặ ườ i dùng, ho c m t ng ề c dùng đ truy n thông tin cho: ị
i dùng đ c thù, c n phát nh n d ng ng ặ
ả ạ
ứ
ậ
ọ
i dùng trong Ô. ầ ể
ườ
ả
i dùng trong băng (trong b n ộ tin phát), dùng kênh PCHPCH đ tìm g i m t UE đ c thù (ch a thông tin nh n d ng ng
i dùng trong b n tin phát).
trong Ô. ượ ặ ặđ c thù đ c thù + M iọ+ M iọ ng ả tin qu ng bá t + M t ộ+ M t ộ ng
ồ ề ả ậ
ẻ ườ ng xu ng BCHBCH, kênh truy nh p nhanh ố DSCHDSCH, kênh gói
ị ộ ườ ử ụ c n đ nh riêng cho m t ng i s d ng Kênh truy n tài chung g m: kênh qu ng bá FACHFACH, kênh tìm g i ọ PCHPCH, kênh chia s đ chung CPCHCPCH. ề ả riêng i
Kênh truy n t ấ ượ ấ ấ ỉ riêng: kênh đ ộ duy nh t, ch có m t kênh duy nh t là kênh riêng DCHDCH.
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ệ
ạ
Phát hi n khuôn d ng kênh truy n t
ề ả i
Kênh truy n t ề ả ề ả Kênh truy n t
i (2/6): i (2/6):
C ch s d ng TFI & TFCI: C ch s d ng TFI & TFCI:
ề ạ ộ ớ ị ề ả ề ỉ i đ u đi kèm v i m t ch th khuôn d ng truy n
t
ỉ các kênh truy n t ị thành ch th ề ả thành i
ế ượ ề ả ề c phát trên kênh đi u khi n đ thông báo cho máy thu bi t ơ ế ử ụ ơ ế ử ụ M i kênh truy n t ỗ ả i TFI. L p v t lý k t h p thông tin TFI t ớ ế ợ ậ ạ ế ợ khuôn d ng truy n t k t h p ế ợ i TF k t h p TFCI đ
ự ở
ượ ể ậ ừ CI. ể ệ khung hi n th i. i mã TFCI đ nh n đ c
kênh nào đang tích c c ả ế ớ Máy thu gi ể ề ả ể ờ c các TFI, các TFI này đ ự ở ế ố i tích c c ượ k t n i.
ơ ế ử ụ ơ ế ử ụ ế ơ ề ệ ả
ế ố ớ ự ệ ằ i mù (DTFD= Blind c th c hi n b ng k t n i v i các kênh
ườ ơ chuy n đ n l p cao h n cho các kênh truy n t C ch s d ng DTFD: C ch s d ng DTFD: ạ C ch phát hi n khuôn d ng kênh truy n t ượ Transport Format Detection) đ ố ng xu ng. riêng đ
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ề ả
Danh sách kênh truy n t
i
Kênh truy n t ề ả ề ả Kênh truy n t
i (3/6): i (3/6):
Ứ Ứ
ề ả ề ả i i
ụ ụng d ng ng d ng ể ể
ủ ủ
Kênh truy n t Kênh truy n t (Dedicated riêng DCHDCH (Dedicated riêng
ườ ử ụ ườ ử ụ ộ ổ ố ộ ổ ố
ị ị
Kênh Kênh riêng riêng
Kênh Kênh Channel) Channel)
ượ ố ệ i s d ng. c dùng đ phát s li u c a ng ố ệ ượ c dùng đ phát s li u c a ng i s d ng. ả cho m i UE. Có kh năng thay đ i t c đ và riêng cho m i UE. Có kh năng thay đ i t c đ và ả riêng ấ ấ
ượ ấ ượ ấ ề ề
ể ể
ề Kênh hai chi u đ ề Kênh hai chi u đ ỗ Đ c n đ nh ỗ Đ c n đ nh đi u khi n công su t nhanh. đi u khi n công su t nhanh.
ạ ố ạ ố
ng xu ng đ phát thông tin qu ng bá t ng xu ng đ phát thông tin qu ng bá t
ộ ố i t c đ c ộ ố i t c đ c
(Broadcast BCHBCH (Broadcast
ể ể ệ ố ệ ố
ườ ườ ạ ạ
ẳ ẳ
ả ố Kênh chung đ ả ố Kênh chung đ ị đ nh (ch ng h n thông tin h th ng, thông tin Ô) ị đ nh (ch ng h n thông tin h th ng, thông tin Ô)
ả Kênh qu ng bá ả Kênh qu ng bá Channel) Channel)
ườ ườ
ố ố
ng xu ng ng xu ng
ể ề ể ề ượ ử ụ ượ ử ụ
ề ề
ượ c dùng đ phát thông tin đi u khi n ượ c dùng đ phát thông tin đi u khi n c chia s b i nhi u UE. Đ c s d ng c chia s b i nhi u UE. Đ c s d ng
ậ Kênh truy nh p đ ậ Kênh truy nh p đ (Forward Access Channel) FACHFACH (Forward Access Channel)
ố ng xu ng đ ố ng xu ng đ ượ i dùng, đ ượ i dùng, đ ề ố ệ ố ộ ấ ừ ớ ề ố ệ ố ộ ấ ừ ớ
ườ Kênh chung đ ườ Kênh chung đ ườ ố ệ và s li u ng ườ ố ệ và s li u ng ể đ truy n s li u t c đ th p t ể đ truy n s li u t c đ th p t
ể ể ẻ ở ẻ ở l p trên l p trên
ườ ườ
ượ ượ
ệ ệ
ể ể
Kênh chung đ Kênh chung đ
ố ng xu ng đ ố ng xu ng đ
ọ c dùng đ phát các tín hi u tìm g i. ọ c dùng đ phát các tín hi u tìm g i.
tìm g i ọ tìm g i ọ
(Paging PCHPCH (Paging
Kênh Kênh chung chung
Kênh Kênh Channel) Channel)
ể ể
ể ể
ng lên đ ng lên đ
ẫ ẫ
ề ề ẫ ẫ
ụ ụ
ậ ậ
ườ c dùng đ phát thông tin đi u khi n và ườ c dùng đ phát thông tin đi u khi n và i s d ng. ng d ng trong truy nh p ng u nhiên và i s d ng. ng d ng trong truy nh p ng u nhiên và
ậ truy nh p ng u nhiên Kênh ậ truy nh p ng u nhiên Kênh (Random Access Channel) RACHRACH (Random Access Channel)
ượ ượ ườ ử ụ Ứ ườ ử ụ Ứ ấ ủ ấ ủ
ề ố ệ ề ố ệ
ườ ử ụ ườ ử ụ
Kênh chung đ Kênh chung đ ố ệ s li u ng ố ệ s li u ng ể đ truy n s li u th p c a ng ể đ truy n s li u th p c a ng
i s d ng. i s d ng.
ườ ườ
ể ể
ườ ử ụ ườ ử ụ
ố ệ c dùng đ phát s li u ng ố ệ c dùng đ phát s li u ng ượ ử ụ ượ ử ụ
ẫ ẫ
ướ ướ
c s d ng tr c s d ng tr
i s d ng. i s d ng. ế c h t ế c h t
(Common Kênh gói chung CPCHCPCH (Common Kênh gói chung Packet Channel) Packet Channel)
ượ ng lên đ ượ ng lên đ ậ ậ ố ộ ố ộ
Kênh chung đ Kênh chung đ ụ Ứ ng d ng trong truy nh p ng u nhiên và đ ụ Ứ ng d ng trong truy nh p ng u nhiên và đ ề ố ệ ụ ể đ truy n s li u c m t c đ cao. ề ố ệ ụ ể đ truy n s li u c m t c đ cao.
ượ ượ
c dùng đ phát s li u gói, đ c dùng đ phát s li u gói, đ
ườ ườ
ố ố
ố ng xu ng đ ố ng xu ng đ ử ụ ử ụ
ượ ượ ố ệ ố ệ
ể ể ế ế
ướ ướ
ẫ ẫ
ố ệ c ố ệ c ề c h t cho truy n d n s li u ề c h t cho truy n d n s li u
ẻ Kênh chia s đ ng xu ng ẻ Kênh chia s đ ng xu ng (Dowlink Shared Channel) DSCHDSCH (Dowlink Shared Channel)
ườ Kênh chung đ ườ Kênh chung đ ề ẻ ở cchia s b i nhi u UE. S d ng tr hia s b i nhi u UE. S d ng tr ề ẻ ở ố ộ t c đ cao. ố ộ t c đ cao.
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ắ ế
ề ả
X p x p kênh logic lên kênh truy n t
i
Kênh truy n t ề ả ề ả Kênh truy n t
i (4/6): i (4/6):
ườ
Đ ng lên
ườ
ố
Đ ng xu ng
CCCH
DCCH DTCH
PCCH
BCCH
CCCH
DCCH CTCH DTCH
Các kênh logic
DSCH DCH
BCH
FACH
Các kênh ề ả truy n t i
RACH CPCH DCH
PCH
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ắ ế
ề ả
ậ
X p x p kênh truy n t
i lên kênh v t lý
Kênh truy n t ề ả ề ả Kênh truy n t
i (5/6): i (5/6):
Examples of carried data: • RACH: control information from UE to
– Connection setup request. – Small amounts of packet data. • DCH: dedicated traffic and control information. It may contain several DTCH. (Similar to the one in DL)
the UTRAN.
• CPCH: a common transport channel for packet data transmission. (Extention of RACH)
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ắ ế
ề ả
X p x p kênh logic lên kênh truy n t
i
Kênh truy n t ề ả ề ả Kênh truy n t
i (6/6): i (6/6):
Examples of carried data: Examples of carried data: • BCH: UTRA specific
information: random access codes, access slot information, …
• PCH: Paging information. Network wishes to initiate connection.
• FACH: Control information to the UE known to be in the cell: Response to the random access message.
• DCH: dedicated traffic and control information. It may contain several DTCH. • DSCH: Dedicated user
information for packet traffic.
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ệ
ạ Khái ni m và phân lo i
ẫ
ươ ố c coi là t ố ớ ườ
ượ ng đ i (đ i v i đ ậ Dedicated Physical channel) và kênh v t ậ Phân lo iạ ổ ợ ủ ầ ố h p c a: t n s , mã ng u nhiên, mã ng lên). DDPCH (Dedicated
Common Physical Channel).
Kênh v t lý (1/9): ậ ậ Kênh v t lý (1/9): Khái ni mệ ậ Khái ni mệ : Kênh v t lý đ ị đ nh kênh, pha t Phân lo iạ : Kênh v t lý riêng lý chung CCPCH (Common
DPDCH
DPCH
DPCCH
Kênh v t lýậ PHYSICAL CHANNEL
CPCH
ườ
Đ ng lên
ườ
ố
Đ ng xu ng
CPICH PCCPCH SCCPCH SCH PDSCH PRACH PCPCH AICH PICH CSICH CD/CAICH
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
Danh sách kênh v t lýậ
Kênh v t lý (2/9): ậ ậ Kênh v t lý (2/9):
Ứ Tên kênh
ụ ng d ng ị ỗ ượ ấ
ồ ề ậ
ể ườ ố
ậ DPCHDPCH (Dedicated Physical Channel: Kênh v t lý riêng) CCCH. Trên đ ờ ượ
ề c n đ nh riêng cho m i UE. G m ố ệ riêng DPDDCH và kênh v t lý đi u s li u ng xu ng, DPDCH và ườ ng lên c ghép theo th i gian; còn trên đ ế ề c ghép theo pha kênh I và pha kênh Q sau đi u ch
Kênh hai chi u, đ ậ kênh v t lý khi n riêng DP DPCCH đ ượ đ BPSK.
ử ụ ỗ
ậ ộ ượ ấ ị c n đ nh ít nh t ể c dùng đ
ừ ớ ượ ấ Khi s d ng kênh DPCH, m i UE đ ố ệ m t kênh v t lý s li u riêng DPDCH, đ ườ ử ụ ố ệ phát s li u ng i s d ng t l p trên
DPDPDDCHCH (Dedicated Physical Data Channel: Kênh v t ậ ố ệ riêng) s li u ố ệ lý s li u
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
Danh sách kênh v t lýậ
Kênh v t lý (3/9): ậ ậ Kênh v t lý (3/9):
ị ử ụ c n đ nh m t DP
ượ ể ề ỉ ượ ấ ủ
ớ ậ ệ ỗ ể ớ ứ
c dùng đ đi u khi n l p v t lý c a DPCH. DP ệ ấ ượ c tính ch t l
ế ướ ạ ộ ủ ứ
ể ấ
ấ ể ề ố
ng xu ng. TFCI báo cho máy thu v : ệ ố i;
ử ụ ề
ế ố
DPDPCCCHCH (Dedicated Physical Control Channel: Kênh v t ậ lý đi u ềđi u ề khi nểkhi nể riêng) ẹ ng lên/đ ờ ủ ố ệ ể ị ỏ ồ
ở ườ đ ậ ế ồ ế ả ậ ả ộ CCCH, Khi s d ng DPCH, m i UE ch đ CCCH là kênh đ đi kèm v i DP DCH ch a: ký hi u hoa tiêu, ký hi u TPC, TFCI. ệ ng kênh vô Ký hi u hoa tiêu cho phép máy thu tuy n và tách sóng nh t quán, ho t đ ng c a anten thích ng búp ả sóng h p. TPC đ đi u khi n công su t vòng kín nhanh cho c ề (i)(i) thông s ố ườ ườ đ ờ ộ ố ệ ề ả (ii)(ii) t c đ s li u hi n th i trên ứ t c th i c a kênh truy n t ụ ị ờ ồ kênh s li u khi s d ng đ ng th i nhi u d ch v . Ngoài ra TFCI ứ ố ị ộ ố ệ có th b b qua n u t c đ s li u c đ nh. Kênh cũng ch a ể ng lên đ thông tin h i ti p (FBI: Feeback Information) ọ ự đ m b o vòng h i ti p cho phân t p phát và phân t p ch n l a.
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
Danh sách kênh v t lýậ
Kênh v t lý (4/9): ậ ậ Kênh v t lý (4/9):
ườ ượ ể Kênh chung đ ng lên. Đ c dùng đ mang kênh
ề ả truy n t i RACH
ậ ẫ
ườ ượ ể ng lên. Đ c dùng đ mang kênh
Kênh chung đ ề ả truy n t i CPCH
ố
ườ
ng xu ng: Có hai ki u kênh CPICH:
(i) P
ấ
ẩ
ượ
ể ơ ấ ể
ư ở
ườ
ợ
các tr
(ii) SCPICH
ả
ậ PRACH (Physical Random PRACH Access Channel: Kênh v t ậ lý truy nh p ng u nhiên) PCPCH (Physical PCPCH Common Packet Channel: Kênh v t lý gói chung)
ộ
ườ ử ụ
ả ạ ẹ
ụ
ẩ
ả
ọ
Kênh chung đ ả ả CPICH (Primary CPICH: CPICH s c p) đ m b o tham ộ c SCH, P chu n nh t quán cho toàn b Ô đ UE thu đ CCPCH, AICH và PICH vì các kênh nay không có hoa tiêu ng h p kênh DPCH; riêng nh ả ứ ấ ấ (Secondary CPICH: CPICH th c p) đ m b o tham kh o nh t ợ ử ặ ầ quán chung trong m t ph n ô ho c đo n ô cho tr ng h p s d ng anten thông minh có búp sóng h p, VD s d ng S CPICH làm tham chu n cho SCCPCH (kênh mang các b n tin ườ tìm g i) và các kênh DPCH đ
ố ng xu ng.
CPICH (Common Pilot CPICH Channel: Kênh hoa tiêu chung)
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
Danh sách kênh v t lýậ
Kênh v t lý (5/9): ậ ậ Kênh v t lý (5/9):
ườ ộ ố ỗ Kênh chung đ ể ng xu ng. M i ô có m t kênh đ
ề truy n BCH
ậ ề ơ ấ
ườ ộ
ượ ử ụ ể ể ề
ể ề ậ PCCPCH (Primary Common PCCPCH Control Physical Channel: Kênh ể v t lý đi u khi n chung s c p) SCCPCH (Secondary Common SCCPCH Control Physical Channel: Kênh ứ ấ ) th c p v t lý đi u khi n chung ộ ố ng xu ng. M t ô có th có m t Kênh chung đ ề hay nhi u SCCPCH. Đ c s d ng đ truy n PCH và FACH
ể
ứ ấ ỗ ỉ SCHSCH (Synchrronization Channel: ộ ồ Kênh đ ng b )
ườ ơ ấ ơ ấ ượ ử ụ
ố Kênh chung đ ng xu ng. Có hai ki u kênh SCH: SCH s c p và SCH th c p. M i ô ch có ể ứ ấ ộ m t SCH s c p và th c p. Đ c s d ng đ tìm ô.
ườ ề
ử ụ ặ ậ
ề ả ỗ ố ng xu ng. M i ô có nhi u Kênh chung đ ể ượ PDSCH (ho c không có). Đ c s d ng đ i DSCH mang kênh truy n t PDSCH (Physical Downlink PDSCH Shared Channel: Kênh v t lý chia ẻ ườ s đ ố ng xu ng)
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
Danh sách kênh v t lýậ
Kênh v t lý (6/9): ậ ậ Kênh v t lý (6/9):
ườ
ặ
ố
Indication
ượ ủ
ể
ẫ
ậ
ị ắ
ỉ
AICHAICH (Acquisition Channel: Kênh ch th b t)
ớ ng xu ng đi c p v i PRACH. Đ c Kênh chung đ ề ể dùng đ đi u khi n truy nh p ng u nhiên c a PRACH.
ặ
ườ
ố
Indication Channel:
ố ể ộ
ừ
ế
ọ
ị
PICHPICH (Page ỉ Kênh ch th tìm g i)
ế ố ế
ộ ậ ộ
ứ
ẽ
ớ Kênh chung đ ng xu ng đi c p v i SCCPCH (khi kênh này mang PCH) đ phát thông tin k t cu i cu c ọ ọ g i cho t ng nhóm cu c g i k t cu i. Khi nh n ố ộ ượ c thông báo này, UE thu c nhóm k t cu i cu c đ ế ọ g i th n s thu khung vô tuy n trên SCCPCH
ườ
ặ
ớ
ể ng xu ng đi c p v i PCPCH đ ậ
ố ẫ
ề
ể
Kênh chung đ đi u khi n truy nh p ng u nhiên cho PCPCH
ỉ
ậ
ị ắ ề ố
truy nh p)
ượ
ườ
ặ
ố
ớ ng xu ng đi c p v i PCPCH. Đ c
ể ề
ạ
Kênh chung đ ể ử ụ s d ng đ đi u khi n va ch m PCPCH
ỉ
ị
ệ
ạ
ấ
ị
ườ
ể ế ớ ng xu ng liên k t v i APAICH đ ế ố ủ
ề ạ
ố Kênh chung đ phát thông tin v tr ng thái k t n i c a PCPCH
ị
ỉ
Preamble (Access APAICH APAICH Acquisition Indicator Channel: Kênh ch th b t ti n t Collision CD/CAICH (CPCH CD/CAICH Detection/ Channel Assignment Indicator Channel: Kênh ch th phát hi n va ch m CPCH/ n đ nh kênh) Indicator CSICH (CPCH Status CSICH ạ Channel: Kênh ch th tr ng thái CPCH)
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ề ả
ậ
ắ ế S p x p kênh truy n t
i lên kênh v t lý
Kênh v t lý (7/9): ậ ậ Kênh v t lý (7/9):
BCH
ườ
ố
Đ ng xu ng
PCCPCH
ườ
Đ ng lên
FACH
SCCPCH
PCH
PRACH
RACH
DCH
DPDCH
DPCCH
DSCH
DSCH
CPCH
PCPCH
Các kênh truy n t iề ả
Các kênh v t lýậ
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ề ả
ậ
ắ ế S p x p kênh truy n t
i lên kênh v t lý
Kênh v t lý (8/9): ậ ậ Kênh v t lý (8/9):
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ề ả
ậ
Ghép các kênh truy n t
i lên kênh v t lý
Kênh v t lý (9/9): ậ ậ Kênh v t lý (9/9):
K ªnh truyÒn t¶i 1
K ªnh truyÒn t¶i 2
Khèi truyÒn t¶i
Khèi truyÒn t¶i
Khèi truyÒn t¶i vµ chØ thÞ lçi
Khèi truyÒn t¶i vµ chØ thÞ lçi
TFI
TFI
TFI
TFI
Khèi truyÒn t¶i
Khèi truyÒn t¶i
Khèi truyÒn t¶i vµ chØ thÞ lçi
Khèi truyÒn t¶i vµ chØ thÞ lçi
C¸ c lí p cao h¬n
Lí p vËt lý
TFCI
Gi¶i m∙ vµ ph©n kª nh
M∙ ho¸ vµ ghÐp kª nh
Gi¶i m∙ TFCI
Kª nh ®iÒu khiÓn vËt lý
C¸ c kª nh sè liÖu vËt lý
Kª nh ®iÒu khiÓn vËt lý
C¸ c kª nh sè liÖu vËt lý
M¸y thu
M¸y ph¸t
ạ
: Ch th khuôn d ng truy n t
i
ị ị ế ợ
ề ả ạ
ề ả
ỉ ỉ
i
TFI = Transport Format Indicator TFCI= Transport Format Combination Indicator : Ch th k t h p khuôn d ng truy n t
Ủ Ủ
4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA 4.4. CÁC KÊNH C A WCDMA
ế ậ ế ậ
ộ ọ ử ụ ộ ọ ử ụ
Báo hi u thi ệ ệ Báo hi u thi
t l p cu c g i s d ng kênh logic và truy n t t l p cu c g i s d ng kênh logic và truy n t
ề ả ề ả i i
ả
ề
i
ề ệ
ầ ườ
UE s d ng kênh logic CCCH truy n trên kênh truy n t ề
ng truy n báo hi u (RRC).
ệ
ử ụ ể RACH đ yêu c u đ RNC tr l ả ờ ằ ề ả i FACH. i b ng kênh logic CCCH trên kênh truy n t Khi đã có k t n i RRC, UE s trao đ i báo hi u v i RNC qua ớ ẽ ế ố
kênh logic DCCH trên kênh truy n t
ừ
ệ
ậ
ề ựơ ệ c l nh "truy n tr c ti p" t ụ
Khi nh n đ ị ầ
ả
ế ậ
ầ ủ ặ
ể ượ
ộ ể
ế
ệ ườ
ổ ề ả i DCH. ế ự UE, RNC phát l nh ứ ế ố yêu c u d ch v qu n lý k t n i CM trên giao th c RANAP ệ ở ầ ể (Radio Access Application Part) đ kh i đ u báo hi u thi t l p ệ ư ượ ng, tùy thu c vào yêu c u c a UE l nh báo kênh mang l u l c chuy n đ n MSC ho c SGSN (trong hi u này có th đ ợ tr
ng h p xét là MSC).
ủ ụ
ế ậ
Sau khi th c hi n các th t c an ninh, các th t c thi ủ ụ
t l p
ượ
ự
ệ
ự kênh mang đ
ệ c th c hi n.
UE
RNC
MSC/ VLR
CCCH(RACH): RRC Connection Request (Y ªu cÇu kÕt nèi RRC)
CCCH(FACH): RRC Connection Setup (ThiÕt lËp kÕt nèi RRC)
DCCH(DCH): RRC Connection Complete (KÕt nèi RRC ®· hoµn thµnh)
DCCH (DCH):Initial Direct Transfer (TruyÒn trùc tiÕp khëi ®Çu)
Báo
RANAP: Initial UE Message (CM Service Request) (B¶n tin UE khëi ®Çu (Y ªu cÇu dÞch vô CM)) RANAP: Direct Transfer (Authentication Request) (TruyÒn trùc tiÕp (Y ªu cÇu nhËn thùc))
hi u ệ
DCCH (DCH): Direct Transfer (Authentication Request) (TruyÒn trùc tiÕp (Y ªu cÇu nhËn thùc)) DCCH(DCH): Direct Transfer (Authentication Response) (TruyÒn trùc tiÕp (tr¶ lêi nhËn thùc)
RANAP: Direct Transfer (Authentication Response) (TruyÒn trùc tiÕp (Tr¶ lêi nhËn thùc)) RANAP: Security Mode Command (LÖnh chÕ ®é an ninh)
DCCH(DCH): Security Mode Command (LÖnh chÕ ®é an ninh)
thi
t ế
DCCH(DCH): Security Mode Commplete (ChÕ ®é an ninh ®· hoµn thµnh)
RANAP: Security Mode Commplete (Hoµn thµnh chÕ ®é an ninh)
DCCH(DCH): Direct Transfer (Setup) (TruyÒn trùc tiÕp (thiÕt lËp))
l p ậ
RANAP: Direct Transfer (Setup) (TruyÒn trùc tiÕp (ThiÕt lËp))
RANAP: Direct Transfer (Call Proceeding) (TruyÒn trùc tiÕp (TiÕp tôc cuéc gäi))
cu c ộ
DCCH(DCH): Direct Transfer (Call Proceeding) (TruyÒn trùc tiÕp (TiÕp tôc cuéc gäi))
RANAP: RAB Assignment Request (Y ªu cÇu Ên ®Þnh RAB)
DCCH(DCH): Radio Bearer Setup or Reconfiguration (ThiÕt lËp vËt mang hay lËp l¹i cÊu h×nh)
g iọ
DCCH: Radio Bearer Setup or Reconfiguration Complete ( VËt mang v« tuyÕn ®· ®î c thiÕt lËp hay lËp l¹i cÊu h×nh ®· hoµn thµnh )
RANAP: RAB Assignment Complete (Hoµn thµnhÊn ®Þnh RAB)
DCCH(DCH): Direct Transfer (Alerting) (TruyÒn trùc tiÕp (b¸o chu«ng))
RANAP: Direct Transfer (Alerting) (TruyÒn trùc tiÕp (b¸o chu«ng)) RANAP: Direct Transfer (Connect) (TruyÒn trùc tiÕp (KÕt nèi))
DCCH(DCH) : Direct Transfer (Connect) (TruyÒn trùc trùc tiÕp (KÕt nèi))
DCCH(DCH): Direct Transfer (Connect Acknowledge) (TruyÒn trùc tiÕp (C«ng nhËn kÕt nèi)
RANAP: Direct Transfer (Connect Acknowledge) (TruyÒn trùc tiÕp (C«ng nhËn kÕt nèi))
Ơ Ồ Ơ Ồ
Ậ Ậ 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD
ố ố
ế ế
ậ ậ
ệ ệ
Các thông s kênh v t lý c a giao di n vô tuy n WCDMA Các thông s kênh v t lý c a giao di n vô tuy n WCDMA
ơ ồ
ủ ủ DSCDMA băng r ngộ
ậ S đ đa truy nh p
Băng thông (MHz) 5/10/15/20
ố ộ T c đ chip (Mcps) (1,28)/3,84/7,68/11,52/15,36
ộ Đ dài khung 10 ms
Mã hóa s a l ử ỗ i Mã turbo, mã xo nắ
ộ ữ ồ ị ộ ồ ộ Đ ng b gi a các BTS D b /đ ng b
ề ế Đi u ch ĐX/ĐL QPSK/BPSK
ả ổ Tr i ph ĐX/ĐL QPSK/OCQPSK (HPSK)
ứ
ự
ể
OCQPSK (HPSK) Orthogonal Complex Quadrature Phase Shift
Khoá chuy n pha vuông góc ph c tr c
Keying (Hybrid PSK)
giao.
ế
ạ
CSACELP:
ứ ợ
Conjugate StructureAlgebraic Code Excited Linear Prediction
ự D báo tuy n tính kích thích theo mã đ i ố ấ s c u trúc ph c h p
ố ộ
ứ
AMR:
Adaptive Multirate:
Đa t c đ thích ng
Vocoder CSACELP/(AMR)
Ơ Ồ Ơ Ồ
Ậ Ậ 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD
a) Các băng tần có thể sử dụng cho WCDMA toàn cầu
Tổng phổ
Đường lên [MHx]
Tên
Đường xuống [MHz]
Băng công tác
Băng VII
Băng 3G mới
Băng IMT2000 (Băng WCDMA chủ đạo)
Băng I
Băng II
Băng PCS tại Mỹ và châu Mỹ La tinh
Băng IV
Băng 3G mới tại Mỹ và châu Mỹ Latinh
Băng III
Châu Âu, châu Á và Brazil
Nhật
Băng IX
Băng VIII
Châu Âu và châu Á
Băng V
USA, châu Mỹ và châu Á
Băng VI
Nhật
b) Băng IMT-2000
IMT-2000
MSS
IMT-2000
MSS
1980
2010 2025
2200
2170
2110
f, MHz
1885
ụ
ệ
ộ
ị
IMT2000: International Mobile Telecommunications 2000; MSS: Mobile Sattelite Service : d ch v thông tin di đ ng v tinh
ầ
ổ T n ph cho MSS
ầ
ổ T n ph cho IMT
2000
ố ầ ố Phân b t n s cho WCDMA
Ơ Ồ Ơ Ồ
Ậ Ậ 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD
Các bit hoa tiêu
Kênh truyền tải B
Kênh truyền tải A
Số liệu phát
Thêm CRC
Đan xen
MUX
Mã hóa kênh
Phân đoạn khối mã
Phối hợp tốc độ
TPC
D/A
Trải phổ
Sắp xếp số liệu (QPSK)
Điều chế vuông góc
Biến đổi nâng tần
Khuyếch đại phát
Bộ lọc Nyquist cosine tăng căn hai
a) Máy phát
Đo SIR
Bộ tạo lệnh TPC
A/D
Tách sóng cầu phương
Khuyếch đại tạp âm thấp
Khuyếch đại AGC
Biến đổi hạ tần
Ngân hàng bộ giải trải phổ
Bộ lọc Nyquist cosine tăng căn hai
Bộ kết hợp RAKE nhất quán
Bộ tìm đường truyền
Kênh truyền tải B
Kênh truyền tải A
Số liệu được khôi phục
Phân kênh
Giải đan xen
Giải mã kênh
Ghép khối mã
Phát hiện lỗi khối
S ơS ơ đ ồđ ồ t nổt nổ g g quát quát máy máy phát phát và và máy máy thu thu
b) Máy thu
Ơ Ồ Ơ Ồ
Ậ Ậ 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD
ậ ậ
ớ ớ
ạ ộ ạ ộ
L p v t lý L p v t lý
ử ỗ
ề ả
ố i: T ng kh i truy n t
Nguyên lý ho t đ ng: Nguyên lý ho t đ ng: Phía phát: Phía phát: Mã hóa kênh s a l ổ
ừ ượ
ừ ớ i TB t ố ợ ố
c b sung CRC, đ
ệ
ể
phía thu.
i
ể
ấ
ế
ổ
ộ ọ
l p MAC ộ ượ c mã hoá kênh, ph i h p t c đ và đ ử ỗ ở đan xen đ phát hi n và s a l B sung bit hoa tiêu và bit đi u khi n công su t phát TPC. ề ổ S p x p lên các nhánh I và Q c a QPSK ắ Tr i ph hai l p (tr i ph và ng u nhiên hoá). ả ả ổ Gi ớ ạ
ủ ẫ ằ i h n ph t n trong 5MHz b ng b l c Niquist cosin tăng
ớ ổ ầ ệ ố ố ằ căn hai (h s d c b ng 0,22)
ế ế
ầ
ư
ế
ạ
Bi n đ i D/A. ổ Bi n đ i nâng t n IF thành RF trên băng t n 2 GHz. ầ ố Khuy ch đ i và đ a lên anten phát.
Ơ Ồ Ơ Ồ
Ậ Ậ 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD 4.5. S Đ KÊNH V T LÝ WCDMA/FDD
ế
ệ
ệ
ế
tín hi u RF thành tín hi u IF thu
ạ
ế
ế
ế
ở ộ
ầ
ế
ề ổ
ủ
ệ
ả
ầ
ầ ờ ề ươ
i th i gian thành ph n I & Q vào m t s thành ph n ng ng v i th i gian tr truy n sóng, máy
ng truy n t ọ
ầ ớ ầ ớ
ướ
ộ ố ề ng cho tr
c.
ờ ộ ơ ở ộ ế ợ
ổ
ả ả ả
ử ỗ
i),
i mã s a l i TB
ệ ỗ
ể
Phía thu: Phía thu: Khuy ch đ i t p âm th p LNA. ạ ạ ấ Bi n đ i h t n: Chuy n t ổ ạ ầ ể ừ Khuy ch đ i tuy n tính b i b khuy ch đ i AGC. ạ Gi ả i đi u ch QPSK (tách thành ph n I & Q). Bi n đ i A/D thành ph n I và Q c a tín hi u QPSK. ầ ế L c thành ph n I & Q c a QPSK ủ ọ Phân gi ễ ứ ườ đ ưỡ thu RAKE ch n thành ph n l n h n m t ng Gi ế ợ i tr i ph và k t h p b i b k t h p máy thu RAKE Gi ả ả i mã kênh (gi i đan xen, gi Phân tách thành các kh i truy n t ố ề ả Phát hi n l ơ ở i trên c s CRC. Chuy n lên l p cao h n. ơ ớ
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ề
ế
ậ
Tr i ph , ng u nhiên hóa, đi u ch kênh v t lý riêng
DPCHDPCH
ả ườ
ố
ẫ ổ ng xu ng
đ
cos(
t)
c
d (t), R
(I) i
s
S
(t);R
D,n
c
Tạo dạng T¹ o d¹ ng xung xung
b (t),R
i
b
S(t)
S/P
C (t);R
i
c
Xử lý tín hiệu số
Phân chia phần thực và ảo
Tạo dạng xung
j
d
(t), R
(Q) i
s
(cid:0)
sin(
t)
c
S/P: Bộ biến đổi nối tiếp vào song song
(cid:0) (cid:0)
ử ử
ế
X lý tín hi u s : ệ ố ệ ố X lý tín hi u s : Mã hóa kênh phát hi n/s a l
i
ố ệ ử ỗ : Mã hoá kh i tuy n tính, mã hoá ố ợ ố ộ xo n ho c turbo, đan xen và ph i h p t c đ . ườ
ắ ặ T c đ s li u vào/ra ố ộ ố ệ
: Rb/R, thông th
b. ng R=2R
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ổ ổ
ộ ố ệ ả ả ế ố Tr i ph , ng u nhiên hóa: ẫ ẫ Tr i ph , ng u nhiên hóa: Bi n đ i S/P => thành ph n I & Q, t c đ s li u trên các nhánh I & Q, ầ
ổ RS=1/2R.
i(t) t
ả ộ ở ị ạ ố Tr i ph s li u I & Q m c m t b i mã đ nh kênh C ứ ộ i t c đ chip:
ổ ố ệ Rc=3,84 Mcps.
ẫ ạ ậ ở
ả ề ề
ầ ả
ầ ạ ế ề ị
ố ệ ở ể ượ ệ ộ ớ ở Tr i ph m c hai (ng u nhiên hóa) b i mã nh n d ng BTS (hay nút B). ổ ứ Đi u ch QPSK: ế ế Đi u ch QPSK: Phân chia ph n th c vào nhánh I và ph n o vào nhánh Q. ự Đ nh d ng d ng xung cho s li u I & Q, đi u ch sóng mang tr c giao: ự c tín hi u nhánh Q, c ng v i nhau đ đ nhánh I và sin( (cid:0) ct)
ề ạ cos((cid:0) ct) ế đi u ch QPSK.
t
cj
(t).e
i
i
D,n
ế ệ w Tín hi u đi u ch QPSK ở ạ ề =
+
jd
i
(Q) i +
(I) i = (t) S
S
(t)
jS
(t)
D,n
= d (t) d (t) (I) D,n
(t) (Q) D,n
ứ d ng ph c S(t) d (t).C (t).S Trong ��:
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
Ch1
S/P
1,chC
I
ử ụ ử ụ ơ ồ ơ ồ ể ể ượ ượ S d ng s đ ghép kênh đa mã đ tăng dung l S d ng s đ ghép kênh đa mã đ tăng dung l ng kênh ng kênh
Ch2
D,nS
2,chC
S/P
I+jQ
Đến điều chế QPSK
(cid:0)
ChN
N,chC
S/P
Q
j
(cid:0)
ề ề
ẫ ẫ
Truy n d n đa mã cho Truy n d n đa mã cho
ườ ườ đ đ
ố ố ng xu ng ng xu ng
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ơ ồ ả ổ ế ề ậ ẫ ườ ườ đ đ ng ng
Mã định kênh 1
Luồng 1
Mã định kênh 2 M· ®Þnh
Luồng 2
I
S đ tr i ph , ng u nhiên hóa và đi u ch kênh v t lý DPCH lên lên
cos
t
c
I
c ự h
(t)
U,nS
t
Mã định kênh k
M· ®Þnh
Tạo dạng T¹o d¹ ng xung xung
o ả
Luồng k
I+jQ
S(t)
n ầ h p
i
n ầ h p
a h c
à v
M· ®Þnh Mã định kênh k+1
Luồng k+1
n â h P
Tạo dạng xung
Q
Mã định kênh k+2 M· ®Þnh
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
sin
t
c
Luồng k+2
Q
(cid:0) (cid:0)
Mã định kênh m
j
Luồng m
Điều chế BPSK
Trải phổ bằng mã định kênh
Ngãu nhiên hóa bằng mã nhận dạng UE
(cid:0) (cid:0)
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ử ử
ắ ố X lý tín hi u s ệ ố: (Không v trong hình) ẽ ệ ố X lý tín hi u s Mã hóa kênh phát hi n/s a l ệ ử ỗ ế i: Mã hoá kh i tuy n tính, mã hoá xo n
ố ợ ố ộ ho c turbo, đan xen và ph i h p t c đ . ố ườ ầ ố ấ ộ ộ T c đ s li u vào/ra: thông th ng t c đ ra g p 2 l n t c đ vào, coi
ặ ộ ố ệ ố ố ộ t c đ ra khi này là R b ả ả ổ ổ
ế ầ ổ
Tr i ph , ng u nhiên hóa: ẫ ẫ Tr i ph , ng u nhiên hóa: Vì dùng đi u ch BPSK, nên không bi n đ i S/P=>thành ph n I & Q, ề ố ộ ố ệ t c đ s li u trên các nhánh I & Q, R
i(t) t
ế s=Rb. ị ổ ố ệ ộ ở ả ạ ố Tr i ph s li u I & Q m c m t b i mã đ nh kênh C ứ ộ i t c đ chip
ở ả ậ ẫ Tr i ph m c hai b i mã nh n d ng BTS (hay nút B)<=> ng u nhiên ạ
ề ề
ầ ả
ầ ạ ề ị
ộ ở ớ Rc=3,84 Mcps. ổ ứ hóa b i Sở U,n(t). Đi u ch BPSK: ế ế Đi u ch BPSK: Phân chia ph n th c vào nhánh I và ph n o vào nhánh Q. ự Đ nh d ng d ng xung cho s li u I & Q, đi u ch sóng mang tr c giao: c tín ự ế ể ượ nhánh Q, c ng v i nhau đ đ ố ệ (cid:0) ct) ở
ế ệ ạ cos((cid:0) ct) nhánh I và sin( ề hi u sau đi u ch BPSK.
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
t
j
c
w
+
=
�n hi�u �i�u ch� BPSK � d�ng ph�c T 6 4 4 4 44 7 4 4 4 4 48 (I
jQ)e
S(t)
Trong ��
+
= I Re
S
(t)
i
i
i
i
U,n
m � j d (t)C (t) = + 1 i k
� � �
m
+
(cid:0)
= Q Im
S
(t)
i
i
i
i
U,n
d (t)C (t) 1
d (t)C (t) 1
� j = + i k
� � �
� � � � � �
+
� � k � d (t)C (t) � � � = � 1 i � � k � � � � = � i = (t) S
(t)
jS
S
U,n
(I) U,n
(Q) U,n
< k m; m ���c ch�n t�y theo t�c �� c�c lu�ng s� k�nh v�t l�; kᆰnh m luᆰn lᆰ kᆰnh DPCCH; (m-1) k�nh c�n l�i ���c d�nh cho k�nh DPDCH
(cid:0)
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ọ ứ ượ ở ộ ộ b c ng ph c đ c g i là ghép mã
ượ ạ ể : (i)(i) Cho phép tránh đ ể
ư ườ ễ ợ ng h p th
ượ ữ ế
ầ ộ ệ ữ
ủ ề ệ ị ỉ
ữ ệ ườ ư ẫ ố ớ
ầ ố
ố ớ ệ ợ
b) Sau ngẫu nhiên hóa phức
G=0,5
G=1
I
I
I
G=0,5
G=1
Q
Q
Q
Các Các chùm chùm tín hi u ệ tín hi u ệ c ướ c ướtr tr và sau và sau ng u ẫng u ẫ nhiên nhiên hóa hóa ph c ứph c ứ
Ghép kênh theo mã: Ghép kênh theo mã: + Khái ni mệ : Ghép chung kênh I và Q + Khái ni mệ I/Q. Ư c âm thanh gây ra do gián đo n kênh Ư + u đi m + u đi m ố ở ặ ườ ng g p nhi u t n s 217Hz=1/4,615ms DPDCH (nh tr ớ ạ ở ệ c gi i h n GSM); (ii) Góc quay gi a hai chip liên ti p trong m t ký hi u đ (cid:0) 900; (iii) Góc quay 1800 ch x y ra gi a hai ký hi u liên ti p. => Gi m t ỷ ố ả ế ỉ ẩ s ủ ị ườ ng bao c a tín gi a giá tr đ nh và trung bình c a tín hi u truy n, giá tr đ ỉ ố ữ ọ ỷ ố ề hi u gi ng nh truy n d n QPSK thông th s G (t s gi a ng v i m i t ệ ạ ế ộ ộ tín hi u kênh DPDCH và DPCCH) => Đ lùi đ u ra b khuy ch đ i gi ng ộ ư ườ ng h p đ i v i m t tín hi u QPSK. nh tr a) Trước khi ngẫu nhiên hóa phức (phát song song)
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
P-SCH
PG
cos(
t)
c
(cid:0)
S-SCH
(I) d (t),R i
s
SG
S
(t);R
D,n
c
Tạo dạng T¹o d¹ng xung xung
Tất cả các kênh vật lý trừ SCH
S(t)
S/P
C (t);R
i
c
G1
Phân chia phần thực và ảo
Tạo dạng xung
j
G2
d
(t),R
(Q) i
s
sin(
t)
c
S/P: Bộ biến đổi nối tiếp vào song song
(cid:0) (cid:0)
ổ ề ẫ ả ậ ườ ố Tr i ph , ng u nhiên hóa và đi u ch ọ chung cho m i kênh v t lý đ ng xu ng ế chung
ẫ ượ ừ ố
ọ ố ằ ệ ố ậ ế
ứ ượ ậ ằ ố
ượ ư c đánh trong s riêng b ng các h s G ằ ố ng xu ng đ ộ c k t h p b ng c ng ph c, sau đó đ c ng xu ng (tr các kênh SCH) đ i. Các kênh PSCH và SSCH giá tr ị ấ ả ệ ố P và GS. T t c các kênh v t lý ộ ứ c đ a lên b phân tách
ể ề ự ế ườ Sau khi ng u nhiên hóa các kênh v t lý đ đánh tr ng s b ng các h s khuy ch đai G ph c đ ượ ế ợ ườ đ ầ ả ầ ph n th c và ph n o đ đi u ch QPSK.
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ổ ị ổ ị
ệ ố ả ị
ả ế ả ổ ả ự ự ữ
ẻ ấ ấ ổ
ệ ố ả ự ả ậ ả
ư ạ ộ
Mã tr i ph đ nh kênh ả ả Mã tr i ph đ nh kênh Khái ni mệ Khái ni mệ : Mã đ nh kênh là mã h s tr i ph kh bi n tr c giao OVSF (Orthogonal Variable Spreading Factor), là mã đ m b o tính tr c giao gi a các ộ mã, b t ch p chúng có chia s cùng h s tr i ph SF hay không <=> có đ ẫ ả ữ dài khác nhau nh ng v n đ m b o tính tr c giao gi a các kênh th m chí c ạ i các t c đ s li u khác nhau. khi chúng ho t đ ng t
ễ ễ
ệ ệ
ố ộ ố ệ Ký hi u và bi u di n mã OVSF: ể ể Ký hi u và bi u di n mã OVSF:
i SF
ch,SF,i
� tr�i ph� (Code): C �nh k�nh
- 1 C ; 0 1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 3 M D
(Channelization): Ch
H� s� tr�i ph� (Spreading Factor): SF =
R c R
s
M� th� i trong t�p m�: i
(cid:0) (cid:0)
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ạ ộ
ả ộ ộ
ự ị
ệ ầ ả
Ho t đ ng tr i ph : ổ Đ nh kênh (tăng đ r ng băng t n tín hi u): Dùng các mã tr c giao ầ Ng u nhiên hóa (không nh h ưở
ệ ộ ộ băng t n tín hi u): Dùng các đ r ng ng
ả ạ ẫ mã gi t p âm PN
ị
ự ậ
Đ nh kênh (1/2) Các mã đ nh kênh là các mã tr c giao, d trên k thu t OVSF ự ị Các mã hoàn toàn tr c giao nhau (không gây nhi u cho nhau n u chúng đ
ỹ ễ ự ế ượ c
ồ
ẫ ừ ộ ể ệ ồ m t ngu n tín hi u.
ườ ể ạ ộ ố ề i dùng trong m t Ô/đo n Ô.
ả ộ ờ đ ng b th i gian). Mã đ nh kênh đ ượ ị c dùng đ phân tách các truy n d n t Đ ng xu ng: Đ c dùng đ phân bi ệ ượ t ng C n ph i tái s d ng mã này trong m i Ô. ỗ ử ụ
ễ ề ế ộ
ể ả ữ ễ ẫ ườ ầ V n đ : Gây nhi u cho nhau n u hai Ô cùng dùng m t mã ấ Gi ả i pháp: Dùng mã ng u nhiên hóa đ gi m nhi u gi a các BS
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ụ ủ ậ ộ ị ườ
ị ườ
Đ nh kênh (2/2) Đ ng lên: Ch có th phân bi ỉ
ể i
ượ ồ ệ t các kênh v t lý/các d ch v c a m t ng ộ ờ c đ ng b th i gian. dùng vì UE không đ
ể ẫ ệ ườ ể i có th cùng dùng các mã (dùng mã ng u nhiên đ phân bi t ng i
ng lên)
ủ
8,7 , c8,8 , …).
ượ ấ ừ cây mã. c l y t ộ ớ ượ ở ỉ ẫ c dùng v i m t mã ng u nhiên đ nh c a cây mã. ừ cây con (c c dùng các mã t Hai ng ườ ở ườ dùng đ Mã đ nh kênh đ ị M t cây mã đ ượ ộ N u cế 4,4 đ ượ c dùng, không đ
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế = 1
C
ch,1,0
C
ch,
1 0
1 0
ch, ,
ch, , C
1 0
1 0
ch, ,
ch, ,
1 1 � � � = � � � -� � 1 1 �
C � � � C 2 0 , = � � � C C � � � 2 1 , ch,
+
(
) 1
C
n
C
0
2
ch ,
n 2 0 ,
ch ,
n 2 0 ,
,
ch ,
-
+
(
) 1
C
n
C
ch ,
n 2 0 ,
ch ,
n 2 0 ,
2
1 ,
ch ,
+
(
) 1
C
n
C
ch ,
n 2 1 ,
ch ,
n 2 1 ,
2
2
,
ch ,
-
+
(
) 1
C
C
n
ch ,
n 2 1 ,
ch ,
n 2 1 ,
3
2
,
ch ,
:
:
:
+
(
(
n
n
) 1
C
n
n
-
) + - 1
n 2 2 1
n 2 2 1
ch ,
,
ch ,
,
2
2
2
,
ch ,
- -
+
(
(
n
n
C
) 1
n
n
) + - 1
n 2 2 1
n 2 2 1
ch ,
,
ch ,
,
2
1
2
,
ch ,
C � � C � � C � � C � � � � C � � C �
� � � � � � � � � � � � �
� � � � � � � � � � C � � C �
� � � � � �= � � � � � � �
- - -
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
1111 ),,,(
C , 04 ,ch
(cid:0)
11 ),(
C , 02 ,ch
(cid:0)
111114 ,,( )
,
C , ,ch
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 )(
C ,,ch 01
(cid:0)
,(
,,
111114 )
C , ,ch
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1112 ,( )
C , ,ch
(cid:0) (cid:0)
,(
,
111114 ),
C , ,ch
SF=1
SF=2
SF=4
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ị
ườ ư ị ộ ng n i t
ể ử ụ ị ố ượ ọ ố ừ ở c s d ng trong các nhánh cây
ộ Đ s d ng thêm m t mã đ nh kênh trong m t ô ta ph i tuân theo quy ế ử ụ đ nh sau: ch a s d ng mã nào trên đ mã đ nh ch n đ n ử ụ ư g c cây và ch a có mã nào đ phía ọ ị trên mã đ nh ch n.
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ị ộ ậ ế
ộ ỉ ầ
ộ ố ệ ủ ị ệ ộ
ố ệ ố ả ổ
ch,128,32. H s tr i ph c a kênh DPCCH đ
ệ ố ả ườ
ch,256,0.
ị ằ ủ ị T ng quát ỉ ử ụ ổ : M t kênh v t lý ch s d ng m t mã đ nh kênh liên quan đ n ổT ng quát ộ ệ ố ả ề ổ h s tr i ph SF dành cho kênh này. Khi ch c n truy n m t kênh DPDCH ộ ế ế ẽ ườ ch,SF,i trong đó i=SF/4. Vì th n u m t kênh đ ng lên, mã đ nh kênh s là S ộ ố ườ ử ụ ồ có t c đ ký hi u là 30 kbps (g m t c đ s li u c a ng i s d ng c ng ổ ầ ph n b sung do mã hoá kênh) thì h s tr i ph SF=128 và i=32 hay mã ổ ủ đ nh kênh là C ng lên luôn luôn b ng 256 và mã đ nh kênh c a kênh này là C
ệ ườ ượ ng lên đ
ỗ ề ẳ ộ ố ổ ằ ớ ố ệ ố ả
ỗ
ử ụ ẳ
ườ ợ ị ề ng h p này hai kênh DPDCH
ị
ế ể ượ ượ ộ c truy n
ượ ọ c phát (v i t c đ s ký hi u 960 Khi nhi u kênh DPDCH đ ạ ksps ch ng h n), thì m i kênh DPDCH có h s tr i ph b ng 4 và mã ị ch,4,i. Trong đó i=1 cho kênh DPDCH1 và đ nh kênh cho m i kênh là C DPDCH2, i=2 cho DPDCH3 và DPDCH4, i=3 cho DPDCH5 và DPDCH6. ạ 3 và DPDCH4 đ u s d ng chung mã đ nh kênh Ch ng h n DPDCH cùng s ử ấ Cch,4,2=(1, 1, 1, 1). Ta th y trong tr ộ ộ ệ t hai kênh này m t kênh dung chung m t mã đ nh kênh. Vì th đ phân bi ề ở ề ở đ nhánh I và m t kênh đ c nhánh Q hay còn đ c truy n g i là ghép kênh mã IQ.
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
ượ ể ả ễ ỗ
ố ẫ ệ t BS. Vì cây mã đ
ướ ả ằ ẫ ả ọ
ượ ườ ể Ng u nhiên hóa ẫ ẫNg u nhiên hóa Đ ng xu ng: Đ c dùng đ gi m nhi u gi a các BS, m i Node B ch có ữ ỉ ườ ố ớ ượ ể ộ c dùng m t mã ng u nhiên đ i v i các UE đ phân bi ộ ầ ộ ở i m t mã ng u nhiên, nên c n ph i qu n lý m t cách b i m i UE n m d phù h p.ợ Mã ng u nhiên đ ẫ c dùng đ phân tách UE. ng lên đ
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế ồ ồ
ẫ ẫ
ạ ạ
Mã ng u nhiên nh n d ng ngu n phát ậ ậ Mã ng u nhiên nh n d ng ngu n phát
� ���ng l�n/xu�ng ��u d�ng m�
Gold
s tr�n c�c ᆰoᆰn 38000chip/10m
C
6 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 7 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 Da th�c t�o m� ���ng
dᆰi 2 - =1 16 77215
c� ��
.
7
25
3
18 xu�ng c� �� d�i 2 -1=262.143 6 4 4 4 4 7 4 4 4 48 18 g (x)=x +x +1
1
1
18
7
5
24 Da th�c t�o m� Gold ���ng l ᆰn 6 4 4 4 4 7 4 4 4 48 g (x)=x +x +1 2
3
10 g (x)=x +x +x + x +1
25 g (x)=x +x +x +1
2
2
ộ ắ ẫ ườ ố : Dùng các mã ng u nhiên dài đ
ể
181)=262.143 mã, tuy nhiên n u dùng t
ố ấ ợ ộ ạ ế
ể ắ
ố ườ ượ
ồ ộ ỗ
ả ng xu ng ph i ít h n và đ ơ ấ ổ ị ạ ấ
ố
ườ ỗ ậ ộ
=
=
ợ
ẫ ộ ạ ậ R c m ượ ắ c c t ng n cho phù h p đ dài Đ ng xu ng ệ ứ t các BTS. B t o mã dài khung 10ms ch a 38400 chip (3,84Mcps) đ phân bi ấ ườ ẫ t ng xu ng cung c p (2 ng u nhiên đ ọ ả ể ả c đ tìm BTS quá trình ch n Ô quá lâu. Đ rút ng n quá trình này, các mã kh ỗ ơ ụ c chia thành 512 nhóm, m i nhóm g m 16 d ng đ ứ ấ ỉ ượ ấ c n đ nh m t mã mã trong đó 01 mã s c p và 15 mã th c p (m i BTS ch đ ậ ể ả ụ ẫ ố ơ ấ s c p duy nh t). Vì t ng s mã ng u nhiên kh d ng đ nh n d ng nút B là ườ ể ễ 8192 (đ i ta chia các mã này thành 512 ng xu ng), nên đ d ràng tìm ô ng ộ ậ ạ ồ ậ i g m m t mã s c p và 15 mã t p, m i t p có 16 mã. 16 mã trong m t t p l ớ (cid:0) 16 mã) h p thành m t nhóm t o nên t ng s 64 nhóm. ổ ứ ấ ộ ậ th c p. 8 t p (v i 8 38 400 chip . ạ ấ ể ị ượ ấ ỗ c n đ nh m t mã ng u nhiên duy nh t đ nh n d ng ô (mã s c p). M i ô đ 3 84 , Mcps 10 ms ơ ấ ố 256 chip ơ ấ = 66 7 , s
Ơ Ố Ả Ơ Ố Ả
Ổ Ổ
Ề Ề
Ẫ Ẫ 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U 4.6. S Đ TR I PH NG U NHIÊN HÓA VÀ ĐI U CH ẾCH Ế
Nhãm 1
Nhãm 2
Nhãm 3
Nhãm 62
Nhãm 63
Nhãm 64
ẫ ẫ ấ ấ Phân c p mã ng u nhiên Phân c p mã ng u nhiên
Tìm ô:
ự
TËp 1
TËp 2
TËp 3
TËp 4
TËp 5
TËp 6
TËp 7
TËp 8
ả
ế ộ ị Tìm Ô Theo ch đ d ộ ố ệ ộ b , th c hi n tìm t c đ ờ ướ cao ba b c (gi m th i gian UE tìm Ô) :
64x8=512
M∙ ng Éu nhiª n ho ¸ s ¬ c Êp
M· ngÉu nhiªn ho¸ thø cÊp 1
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 6
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 11
ơ ấ ộ
M· ngÉu nhiªn ho¸ thø cÊp 2
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 7
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 12
ể 1. Tìm SCH s c p đ ế ậ ồ thi t l p đ ng b khe và ệ ộ ồ đ ng b ký hi u ứ ấ ộ
M· ngÉu nhiªn ho¸ thø cÊp 3
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 8
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 13
ể 2. Tìm SCH th c p đ ồ ế ậ thi t l p đ ng b khung ạ ậ và nh n d ng nhóm mã ng u nhiên ạ ẫ ậ
ơ ấ
M· ngÉu nhiªn ho¸ thø cÊp 4
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 9
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 14
M· ngÉu nhiªn ho¸ thø cÊp 5
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 10
M· ngÉu nhiªn ho¸ thứ cấp 15
ậ ẫ 3. Nh n d ng mã ng u ể nhiên hoá s c p đ ạ nh n d ng ô.
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
ề ả
ử
ệ ố
Ghép kênh truy n t
i và x lý tín hi u s
ả
ụ
ươ
ố ớ
ệ
ầ ấ ượ
ệ
ng cao. ọ ả
ườ
ươ
ầ
ề ả
ị ầ
ứ
ớ
ố
c đ a đ n kh i mã hóa và ghép kênh ả
ộ ệ ố ệ i. S li u đ ố ậ
ấ ị ế ệ ng Yêu c u đ i v i th h 3 là ph i cung c p d ch v đa ph ử ỗ ướ ộ c FEC là m t công i tr Mã hoá kênh s a l ti n ch t l ể ấ ượ ẫ ề ả ể ả ệ ng cao. Đ ngh quan tr ng đ đ m b o truy n d n ch t l ế ợ ử ỗ ệ i, th ng k t h p mã hoá kênh tăng hi u qu phát hi n và s a l ố ớ ệ ụ ị ớ ng ti n c n v i đan xen. Ngoài ra đ i v i các d ch v đa ph ụ ấ ượ i có các ch t l ng d ch v QoS khác ghép các kênh truy n t ượ ử ộ ậ nhau lên cùng m t kênh v t lý. B đan xen đa t ng MIL đ c s ể ụ ấ d ng đ tăng hi u su t đan xen và thích ng v i ghép kênh ượ ư ở ế ề ả truy n t ề ả ạ i trong các kho ng TTI (10ms, 20 ms, d ng các t p kh i truy n t 40 ms, 80 ms)
a) Kª nh đường lª n
b) Kª nh đường xuè ng
G¾n CRC
G¾n CRC
Mãc nèi TrBk/ph©n ®o¹ n khèi m·
Mãc nèi TrBk/ph©n ®o¹ n khèi m·
Kênh truyền tải TrCH khác
Kênh truyền tải TrCH khác
M· ho¸ kªnh
M· ho¸ kªnh
C©n b»ng khung v« tuyÕn
Phèi hî p tèc ®é
Phèi hî p tèc ®é
ChÌ n chØ thÞ DTX lÇn thø nhÊt
§ an xen lÇn thø nhÊt (20, 40 hay 80 ms)
Ph©n ®o¹ n khung v« tuyÕn
§ an xen lÇn thø nhÊt (20, 40 hay 80 ms)
Ph©n ®o¹ n khung v« tuyÕn
Phèi hî p tèc ®é
Phèi hî p tèc ®é
GhÐp TrCH
GhÐp TrCH
CCTrCH
ChÌ n chØ thÞ DTX lÇn hai
Ph©n do¹ n kªnh vËt lý
Xử lý tín hi uệ số ở l pớ v tậ lý
CCTrCH
Ph©n ®o¹ n kªnh vËt lý
§ an xen lÇn hai (10 ms)
§ an xen lÇn hai (10 ms)
§ an xen lÇn hai (10 ms)
ChuyÓn ®æi vµo kªnh vËt lý
ChuyÓn ®æi vµo kªnh vËt lý
D P D C H # 1
D P D C H # 2
TrBk TrCH CCTrCH DTX
: Khèi truyÒn t¶i : Kªnh truyÒn t¶i : Kªnh truyÒn t¶i ®a hî p : Ph¸t kh«ng liªn tôc
D P D C H # 1
D P D C H # 2
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
ồ
ướ
c mã hoá và ghép kênh bao g m:
ề ả i
ố
ố
ố ề ả
ạ i và phân đo n kh i mã
i.
ạ
Các b G n CRC cho t ng kh i truy n t ừ ắ Móc n i các kh i truy n t ố Mã hoá kênh Cân b ng kích c khung vô tuy n ế ỡ ằ Đan xen (Hai b c)ướ Phân đo n khung vô tuy n ạ ế Ph i h p t c đ ố ợ ố ộ Ghép các kênh truy n t ề ả Phân đo n kênh v t lý. ậ
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
ử ụ
ạ
Mã hóa kênh: WCDMA s d ng ba d ng mã hóa
ỗ ể kênh ki m soát l ế
i sau: Mã kh i tuy n tính (mã vòng CRC) ố Mã xo nắ Mã turbo
ượ
c dùng đ phát hi n l
ể ể ử ỗ
ng đ
i đ ượ ọ ệ ố
ộ
ệ ỗ i, ạ ượ ử ụ c s d ng đ s a l i và hai mã ỉ ượ ử c s c g i là mã kênh. Mã turbo ch đ ế ệ các h th ng thông tin di đ ng th h ba khi
Trong đó mã vòng CRC đ còn hai mã còn l ườ này th ở ụ d ng ố ộ t c đ bit cao.
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
t C�c �a th�c ���c WCDMA s� d�ng ��
�nh C
R
C :
24
23
6
5
g
(x) = x + x + x + x + x + 1
CRC24
16
12
5
g
CRC16
(x) = x + x + x + 1 2
12
3
g
11 (x) = x + x + x + x + x
+ 1
CRC12
8
g
7 (x) = x + x
4 x
+
+
3 x
+ x + 1
CRC8
(cid:0)
tᆰo mᆰ xo
ᆰn sau :
0
1
W-CDMA s� d�ng c�c b� B� m� xo�n r=1/2, K=9, g = [561], g = [753] B� m� xo�n r=1/3, K=9,
6 g = [557], g = [6
3], g2 =
[711]
1
0
(cid:0)
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
(b) Bé gi¶i m· turbo
(a) Bé m· ho¸ turbo
Sau m lÇn lÆp
1x
ib
Bé gi¶i ®an xen
1y
3y
RSC1
2x
Bé gi¶i m· 2
ˆb
i
Bé gi¶i ®an xen
eL
2y
Bé gi¶i m· 1
eL
Bé ®an xen
Bé ®an xen
3x
RSC2
ả ả
ơ ồ ố ộ ơ ồ ố ộ S đ kh i b mã hoá/gi S đ kh i b mã hoá/gi
i mã Turbo i mã Turbo
ộ
ệ ố
ắ
ộ
ồ
ồ
ộ ộ
B mã hoá Turbo g m hai b mã hoá xo n h th ng h i quy (RSC: Recursive Systematic Convolutional): RSC1, RSC2 và m t b đan xen bên trong.
Ơ Ồ Ử Ơ Ồ Ử
Ệ Ố Ệ Ố 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S 4.7. S Đ X LÝ TÍN HI U S
ả
ạ
ượ
ả
ậ i thu t gi
ặ ủ
ậ ệ c sau gi ộ ả ượ ư c đ a vào b gi ộ ả i mã turbo, b gi
ớ
ề
ể ặ ụ ở
ượ ầ ặ
i quá trình trên. Sau m l n l p, chu i phát đ
ế
ị
ỷ ệ l ố ớ
i đan xen và máy thu ả i i mã turbo. Gi ề ầ i mã đ u ra m m tính toán ẩ ộ ả i 1 và y2. Sau đó b gi ớ ậ e cùng v i các tham ộ ả ế c h i ti p đ n b gi i mã 1 đ l p ượ c khôi ph c b i ố kh năng gi ng (LLR= log c ượ ả i mã, L(b
k sau gi
i) đ
ể ệ
ươ
ằ
T i máy thu tín hi u nh n đ RAKE [y1, y2,y3] đ ộ ả mã l p c a b gi thông tin vòng ngoài Le v i tham chu n y ậ ề ầ ầ mã 2 đ u vào m m, đ u ra m m c p nh t L ồ ế chu n yẩ 1, y2 và y3 và Le đ ỗ ạ l ả ủ ứ quy t đ nh c ng c a log t likelihood Ratio) L(bi). LLR đ i v i bit b th hi n b ng ph
i
L(b ) i
i
ng trình sau: ( � P b = � ln ( P b �
) �= + 1 �= - ) 1 �
ề
ề
ượ ử ụ
i mã đ u vào m m, đ u ra m m SISO đ
c s d ng có
ầ ầ ộ ả B gi ể th là MAP (MaxaPosteriori).
Ấ Ấ
ậ ậ
ấ ấ
ng lên ng lên
4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH 4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH ườ ườđ đ
ậ ườ ồ kênh DPDCH và kênh DPCCH ng lên g m:
c ghép theo mã I và Q đ mang kênh truy n t kênh truy n t
ề ở ề ả i riêng DCH ề ả . i riêng DCH ồ ế nhánh đi u ch BPSK đ ng pha (nhánh I),
ố ệ
ượ ườ ượ ề
ể ậ
ế ồ ế ể ề ả
ộ
ề ả ượ i đ
C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH (1/3)Kênh v t lý riêng DPCH đ (1/3) ể ượ đ + Kênh DPDCH đ c mang i dùng. mang s li u ng ở nhánh đi u ch BPSK pha vuông góc (nhánh c mang + Kênh DPCCH đ ể ớ ề (1) các bit hoa tiêu đ nút B Q), mang thông tin đi u khi n l p v t lý g m: ấ ạ ậ ấ i đi u ch nh t quán và nh n d ng biên có th đánh giá công su t MS, gi ờ ư ị ớ ệ (2) TFCI đ nh n gi i khung cũng nh v trí hi n th i trong m t khung; ạ d ng các kh i truy n t (3) FBI (Feeback Information) đ đi u c ghép; ể ể (4) TPC đ đi u khi n công su t phát c a khi n phân t p phát vòng kín; BTS.
ậ ể ể ề ủ ể ề ố ậ ấ
ấ ở ườ đ ườ ử ụ ộ
ượ ậ
ề ở c mang ố ệ ủ ế ộ ề ể ế
ị ườ ườ ớ ụ ệ t n i dung thông tin đ ể ớ ố ủ ớ ượ ử ậ ng lên, ng lên ng lên ậ i s d ng ớ ờ (ii) thông tin đi u khi n l p cao. L p ể ớ ề ả i kênh truy n t ườ ử ụ i s d ng ể ế ậ t l p có th
ư ữ ố ệ ề ể ổ ử ụ + Hai kênh này s d ng hai mã đ nh kênh riêng. Kênh truy n t ề ả : là kênh riêng duy nh t ề ả i riêng DCH đ Kênh truy n t i riêng DCH đ ớ ừ các l p trên l p v t lý và dành riêng cho m t ng mang thông tin t g m: ồ ị ố ệ (i) s li u cho d ch v hi n th i; ậ v t lý không th nh n bi riêng DCH, vì th thông tin đi u khi n l p cao và s li u c a ng đ c x lý nh nhau. Các thông s c a l p v t lý do UTRAN thi thay đ i gi a s li u và đi u khi n.
Ấ Ấ
ậ ậ
ấ ấ
4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH 4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH ườ ườđ đ
ng lên ng lên
C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH (2/3) (2/3)
DPDCH
Sè liÖu Ndata bit
DPCCH
FBI NFBI bit
TPC NTPC bit
Hoa tiª u Npilot bit
TFCI NTFCI bit
Tkhe = 2560 chip, 10*2k bit (k=0..6)
Khe #0 Khe #1
Khe #i
Khe #14
1 khung v« tuyÕn: Tf = 10 ms
ế ấ C u trúc khung vô tuy n DPCH (DPDCH/DPCCH)
Ấ Ấ
ấ ấ
ậ ậ
4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH 4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH ườ ườđ đ
ng lên ng lên
ợ ủ
ườ
ng lên ng lên
ố
S bit/khung
SF
S ố
Ndata
C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH (3/3) (3/3) Các tr Khuôn d ng ạ khe #i
ng h p c a DPDCH ố ộ T c đ bit kênh (kbps)
bit/khe
ườ ườđ đ ố ộ T c đ ký ệ hi u kênh (ksps) 15
0
15
256
150
10
10
30
1
30
128
300
20
20
60
2
60
64
600
40
40
120
3
120
32
1200
80
80
240
4
240
16
2400
160
160
480
5
480
8
4800
320
320
960
6
960
4
9600
640
640
4
9600
640
640
5760
5760
6 mã song song
ố
ư
ộ ố ệ ự ạ
ả
ớ ỷ ệ
ằ
i s d ng v i t
l
mã hoá kênh b ng 1/2
L u ý: T c đ s li u c c đ i cu ng ị ủ ố ộ
ỉ ằ
ườ ử ụ ấ x p x b ng 1/2 giá tr c a t c đ bit kênh.
Ấ Ấ
4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH 4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH
ấ ấ
ậ ậ
ố ố
ườ ườ
đ đ
ng xu ng ng xu ng
ố ố ườ ườ ng xu ng DPCH g m ng xu ng DPCH g m
ờ ể ồ : kênh DPDCH và DPCCH ồ ề ả i riêng DCH
ượ ạ ở ớ
ớ ớ ờ
ượ ạ ệ ộ
c t o ra ẽ ộ ế ị ề ả c t o ra b i l p 2 và các l p trên (kênh truy n t i ề ể ượ c ghép kênh theo th i gian v i thông tin đi u khi n ỳ ọ ở ớ l p m t (bit hoa tiêu, bit l nh TPC, m t TFCI tu ch n). ế ị c quy t đ nh
ọ
C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH (1/2) (1/2) Kênh v t lý riêng đ ậ ậ Kênh v t lý riêng đ ố ườ đ ng xu ng ghép theo th i gian đ mang kênh truy n t ố ườ ng xu ng. đ ố ệ + S li u riêng đ riêng DCH) đ đ ượ ế UTRAN s quy t đ nh có phát TFCI hay không, n u đ ố ng xu ng. thì m i UE ph i h tr vi c s d ng TFCI
+ M i khung dài 10 ms ch a 15 khe, m i khe ch a 2560 chip t
ươ ổ ỗ ớ ị
ả ỗ ợ ệ ử ụ ứ ể ậ ỳ ề ủ ở ườ đ ứ ố ườ
ộ ộ ớ ệ ố ả
ứ ỗ ng ng ố ấ v i m t chu k đi u khi n công su t, thông s k xác đ nh t ng s bit ệ ố ng xu ng, có quan h trên m t khe c a kênh v t lý riêng DPCH đ ư ệ ố ả ổ v i h s tr i ph nh sau: SF = 512/2 k (Vì k=0,1,...,7 nên h s tr i ế ổ ừ ể 512 đ n 4). ph có th thay đ i t
ả ượ ổ
+ Ph n b sung cho kênh DPCCH ph i đ ạ ế ậ c đàm phán khi thi ớ ế ề ứ ể t l p k t i trong quá trình thông tin đ thích ng v i các đi u
ổ ầ ố ệ n i và đàm phán l ề ki n truy n khác nhau.
Ấ Ấ
4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH 4.8. C U TRÚC KHUNG KÊNH DPCH
ấ ấ
ậ ậ
ườ ườ
ố ố
đ đ
ng xu ng ng xu ng
C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH C u trúc khung kênh v t lý riêng DPCH (1/2) (1/2)
DPCCH
DPCCH
DPDCH
DPDCH
Hoa tiª u Npilot bit
Sè liÖu 2 Ndata2 bit
TPC NTPC bit
TFCI NTFCI bit
Sè liÖu 1 Ndata1 bit
Tslot = 2560 chip, 10x2k bit (k=0..7)
Khe #0 Khe #1
Khe #i
Khe #14
Mét khung v« tuyÕn, Tf = 10 ms
ấ ườ C u trúc khung cho DPCH (DPDCH/DPCCH) đ ố ng xu ng
Ề Ề
Ể Ể
Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ
Ế Ế
4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC TH T C L P V T LÝ TUY N VÀ CÁC TH T C L P V T LÝ
ế ế
ể ể
ề ề
4.9.1. Đi u ki n tài nguyên vô tuy n 4.9.1. Đi u ki n tài nguyên vô tuy n
ề ề
ẫ ẫ
ủ ụ ủ ụ ủ ụ ủ ụ ạ ộ ạ ộ
ủ ụ ủ ụ
ấ ể 1. Đi u khi n công su t ấ ể 1. Đi u khi n công su t ể 2. Chuy n giao ể 2. Chuy n giao ủ ụ ớ ậ ủ ụ ớ ậ 4.9.2. Các th t c l p v t lý 4.9.2. Các th t c l p v t lý ọ 1. Th t c tìm g i ọ 1. Th t c tìm g i ậ 2. Th t c truy nh p ng u nhiên RACH ậ 2. Th t c truy nh p ng u nhiên RACH ủ 3. Ho t đ ng CPCH: Th t c tìm Ô, th ủ 3. Ho t đ ng CPCH: Th t c tìm Ô, th
ể ể
ụ t c đo chuy n giao. ụ t c đo chuy n giao.
Ấ Ấ
Ể Ể
Ề Ề
ĐI U CÔNG SU T VÀ CHUY N GIAO ĐI U CÔNG SU T VÀ CHUY N GIAO
ể ể ả ả ầ ầ ủ ủ ụ ụ ưở ưở ề ề ng c a g n xa, m c đích đi u khi n công ng c a g n xa, m c đích đi u khi n công
ể ể ể ể ấ ấ ấ ấ
ề ề ề ề
ể ể ề ề ấ ấ Đi u ki n công su t ấ ể ề ấ ể ề Đi u ki n công su t Khái quát: nh h Khái quát: nh h su t...ấsu t...ấ Phân lo i:ạ Phân lo i:ạ Đi u khi n công su t vòng h . ề ở Đi u khi n công su t vòng h . ề ở Đi u khi n công su t vòng kín ề Đi u khi n công su t vòng kín ề ấ ể + Đi u khi n công su t nhanh vòng trong. ấ ể + Đi u khi n công su t nhanh vòng trong. ấ ể + Đi u khi n công su t vòng ngoài. ấ ể + Đi u khi n công su t vòng ngoài. Đi u khi n công su tQu n lý và phân b tài nguyên. ổ ả Đi u khi n công su tQu n lý và phân b tài nguyên. ổ ả
Chuy n giao ể ể Chuy n giao
ụ ụ
Khái quát: M c đích, Khái quát: M c đích, Phân lo i:ạ Phân lo i:ạ
ơ ơ
Chuy n giao c ng ể Chuy n giao c ng ể Chuy n giao m m. ể Chuy n giao m m. ể Chuy n giao m m h n. ể Chuy n giao m m h n. ể ả ể ả ể ổ ổ ứ ứ ề ề ề ề Chuy n giaoQu n lý và phân b tài nguyên. Chuy n giaoQu n lý và phân b tài nguyên.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
Đi u khi n công su t ấ (1/10) ể ấ ể (1/10) Đi u khi n công su t
ề ặ ấ
ề ấ ở ọ ọ nét quan nét quan ế ng lên. Thi u đi u
các h th ng CDMA, nh t là ấ ở ườ đ ấ ớ ẽ ặ ể ệ ố ộ ể ộ Khái quát Khái quát:: Đi u khi n công su t nhanh và nghiêm ng t là ấ tr ng nh t ấ tr ng nh t khi n công su t, m t MS phát công su t l n s ch n toàn b Ô.
ấ ấ ể ể
ưở
ả
i dùng.
ượ
ề
ấ ủ ạ ầ : Làm cho công su t c a các MS t ể ằ i BS g n b ng nhau đ
ổ ng t ng trong Ô.
ứ ệ ố ể ầ ế ể ả i thi u c n thi t đ gi m
ễ ở M c đích c a đi u khi n công su t: ề ủ ụ ề ụ ủ M c đích c a đi u khi n công su t: Kh nh h ầ ử ả ng g nxa. Pha đinh đa t ng.ầ Bù các thay đ i trong truy n sóng. ổ m c h th ng: Ở ứ ệ ố ườ ữ ễ + Gi m nhi u gi a các ng ệ ố + Tăng dung l ng h th ng Đ ng lên ườ ườĐ ng lên ượ ố i đa dung l t Đ ng xu ng ố : Duy trì tín m c tín hi u t ườ Đ ng xu ng ườ ố ể thi u nhi u lên các MS các Ô khác.
Ề Ề
Ế Ế
P3
UE3
Duy tr× c¸ c møc c«ng suÊt P1 , P2 vµ P3 b»ng nhau
P2
UE2
P1
UE1
C¸ c lÖnh ®iÒu khiÓn c«ng suÊt ®Õn c¸ c MS
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ Đi u khi n công su t ấ (2/10) ể ề ấ ể ề (2/10) Đi u khi n công su t nh Ảnh Ả nưở nưởh h g c a ủg c a ủ g n ầg n ầ xa và xa và đi u ềđi u ề khi n ểkhi n ể công công su tấsu tấ
C ô n g s u ấ t t h u t ạ
C ô n g s u ấ t t h u t ạ
i
i
U E 1
U E 1
U E 2
U E 2
B S
B S
U E 2
U E 3
Điều khiển công suất
Không điều khiển công suất
Ề Ề
Ế Ế
ề ề
ệ ở ư
ử ụ ề ơ
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ Đi u khi n công su t ấ (3/10) ể ấ ể (3/10) Đi u khi n công su t ộ ầ ố MS1 và MS2 làm vi c ở ớ ấ ể
ổ 2 (suy hao truy n sóng đ i v i MS ứ ở 1 ề
ể ặ ượ
ầ ạ ầ ể ạ ượ ượ c dung l
P1
Duy tr× c¸ c møc c«ng suÊt P1 vµ P2 b»ng nhau
UE1
C¸ c lÖnh ®iÒu khiÓn c«ng suÊt ®Õn c¸ c MS
P2
UE2
ộ ả cùng m t t n s nh ng s d ng mã tr i ph khác 1 l n ớ ố ớ BS. Khi MS nhau xa BS h n so v i MS ạ ế ơ 2 i BS, thì MS h n). N u không đi u khi n công su t đ chúng có cùng m c thu t ệ ượ ả ầ ớ ễ ng ng g nxa) => gi m dung l gây nhi u cho MS 1 => ch n ph n l n Ô (hi n t ấ ề ự ư ậ ệ ố ng c c đ i c n đi u khi n công su t h th ng. Nh v y, đ đ t đ ấ ạ ứ ọ ủ c a m i MS trong m t ô sao cho chúng có cùng m c công su t t ể i BS.
ấ ở
ề
ể
Đi u khi n công su t
CDMA
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
Đi u khi n công su t ấ (4/10): ể ấ ể (4/10): Đi u khi n công su t
ấ ở ấ ở ề ề ể ể ươ ươ ng pháp đi u khi n công su t ng pháp đi u khi n công su t WCDMA: WCDMA:
c k t n i v i BTS. ở:: MS ch a đ ở
Các ph Các ph Đi u khi n công su t vòng h Đi u khi n công su t vòng h ạ ầ ậ ư ượ ế ố ớ ầ
ở ầ ủ ế ậ
ầ ệ ố
ng xu ng c a tín hi u kênh hoa tiêu. ề ự ề ủ ng kênh thi u chính xác (do s khác nhau v truy n
ườ ườ ể ấ ề ể ề ấ ắ ầ + MS b t đ u truy nh p m ng l n đ u. ấ + Thi t l p công su t kh i đ u c a MS. ấ ườ + Đánh giá g n đúng công su t đ ấ ượ ế c tính ch t l + ố ng lên). ng xu ng/đ Ướ sóng đ
ế ố ớ MS đã k t n i v i BTS ể ể ấ ấ
Đi u khi n công su t vòng kín: Đi u khi n công su t vòng kín: ể , MS và BTS đánh giá SIR đ ể ề ề + Đi u khi n công su t nhanh vòng trong
ế ị ể ấ ườ đ a ra quy t đ nh đi u khi n công su t cho đ
ề ư ề ng lên/đ ự ố + Đi u khi n công su t vòng ngoài
ườ , MS và RNC d a trên t ề ể ưỡ ể ư ấ ề ấ ế ị ố ng xu ng. ỷ ệ ỗ i kh i l l ấ ng SIR cho đi u khi n công su t vòng
BLER đ a ra quy t đ nh ng trong.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
ế ậ ế ậ ứ ứ ấ ấ t l p m c công su t phát t l p m c công su t phát
BS. BS.
ả ờ ả ờ ượ ượ ả ả ợ ả ờ ừ ợ ả ờ ừ i trong kho ng th i gian T i trong kho ng th i gian T , MS tăng công su t ấ CPCHCPCH, MS tăng công su t ấ
ấ ủ ấ ủ ướ ướ
Đi u khi n công su t ấ (5/10): ể ấ ể (5/10): Đi u khi n công su t Đi u khi n công su t vòng h : ở MS thi ấ ể ề ấ ể ề ở Đi u khi n công su t vòng h : MS thi ở ầ P Ptrtr trên RACH/CPCH và đ i tr l i t trên RACH/CPCH và đ i tr l kh i đ u ở ầ i t kh i đ u N u không đ ờ ế c tr l N u không đ ế ờ c tr l phát. phát. BS tr l ả ờ BS tr l ả ờ
i trên kênh BCCH: công su t c a PRACH và b i trên kênh BCCH: công su t c a PRACH và b ấ c công su t. ấ c công su t.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
Đi u khi n công su t ấ (6/10) ể ấ ể (6/10) Đi u khi n công su t
ươ ươ ấ ở ấ ở ề ề ể ể Các ph Các ph ng pháp đi u khi n công su t ng pháp đi u khi n công su t WCDMA: WCDMA:
ế ố ớ MS đã k t n i v i BTS ể ể ề ề ấ ấ Đi u khi n công su t vòng kín: Đi u khi n công su t vòng kín:
ể ể
ườ ế ể ề ấ ị
ố ộ MS và BTS đánh giá SIR đ ể ng ng ườ ng lên/đ ệ ở ả ườ c đ
ấ ượ ậ ở ố ề ấ Đi u khi n công su t nhanh vòng trong, ề ấ + + Đi u khi n công su t nhanh vòng trong, ư đ a ra quy t đ nh đi u khi n công su t cho đ ố xu ng: gi m t c đ pha đinh nhanh 1,5 Kbps; th c hi n lên và đ ả ử ụ ườ ng xu ng; s d ng t p ch t l ự ng đích MS/BS.
ề ề l l + Đi u khi n công su t vòng ngoài, + Đi u khi n công su t vòng ngoài,
ể ể ư ỷ ệ ỗ MS và RNC d a trên t ể ưỡ
ấ ấ ế ị ổ ề ỉ
ể ề ố ự i kh i ấ ề đích cho đi u khi n công su t ng SIR ể ạ ườ đích đ đ t ng; Đi u ch nh SIR c FER/BER/BLER theo yêu c u; trong chuy n giao m m theo
BLER đ a ra quy t đ nh ng vòng trong: Bù thay đ i trong môi tr ầ ượ đ ọ ự l a ch n khung.
Ề Ề
Ế Ế
ề ề
vòng kín: BS
nhanh vòng kín
ấ nhanh ấ
ng xuyên
)
c tính
s SIR
v i t
ướ
c tính SIR (SIR ướ ớ ỷ ố đích.
ặ
ế ậ
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ Đi u khi n công su t ấ (7/10) ể ề ấ ể ề (7/10) Đi u khi n công su t Ph ươ ể ể ươ Ph ng pháp đi u khi n công su t ng pháp đi u khi n công su t ặ (ho c MS) Th ườ ướ So sánh SIR c tính N u SIR ế
> SIRđích thì BS (ho c MS) thi ạ ấ ặ
ấ
ệ
ặ
ượ ạ c l
t l p ướ ctính ể ệ bit TPC đ l nh cho MS (ho c BS) h th p công su t phát, Ng i nó ra l nh cho MS (ho c BS) tăng công su t. ấ ấ
ả ứ
ự
ệ ọ ự
ổ ổ
ườ
ề
ơ
ậ ể
ộ
T n su t th c hi n "đol nhph n ng" là 1,5 KHz, ệ ầ ẽ s cao h n m i s thay đ i t n hao đ ng truy n ơ và th m chí nhanh h n phađinh nhanh khi MS ố ộ ấ chuy n đ ng t c đ th p.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
Đi u khi n công su t ấ (8/10) ể ấ ể (8/10) Đi u khi n công su t
Vßng ngoµi
TÝn hiÖu b¨ng gèc thu
§ o chÊt lượng c«ng suÊt dµi h¹n
Gi¶i tr¶i phæ
Thu RAKE
Vßng trong
§ o SIR
So s¸nh vµ quyÕt ®Þnh
ChÊt luî ng ®Ých
SIR®Ých
So s¸nh vµ quyÕt ®Þnh
T¹o bit ®iÒu khiÓn c«ng suÊt
GhÐp bit ®iÒu khiÓn c«ng suÊt vµo luång ph¸t
ề ể ấ ườ ườ Nguyên lý đi u khi n công su t vòng kín (đ ng lên/đ ố ng xu ng)
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ề ề
Đi u khi n công su t ấ (9/10) ể ấ ể (9/10) Đi u khi n công su t
ư ư ườ ườ ng lên và đ ng lên và đ
ọ ố ế L u ý gi a đ ữ ườ ữ ườ L u ý gi a đ Không có hi n t
ệ ầ ể ề ố ố ng xu ng: ng xu ng: ở ườ ng xu ng vì m i tín hi u đ n các MS đ ẫ m t BS. Tuy nhiên v n c n đi u khi n
ế ớ
ưở
ế ấ ễ ừ ng ngày càng tăng c a nhi u t ấ ườ ẽ ể ạ ộ ượ ố ủ ng xu ng s đ t o m t l ầ i ô, các ô khác, khi ự ữ ng d tr
ắ ầ ề ấ
ệ ệ ệ ặ Cho phép b o v các tín hi u y u do phađinh Rayleigh gây ra, đ c bi ế t
ầ ệ ượ ng g n xa ắ ầ ừ ộ ề ộ trong cùng m t ô đ u b t đ u t ố ấ ườ ng xu ng vì: công su t đ T o l ự ữ ạ ượ ng d tr công su t cho MS: Khi MS ti n đ n g n biên gi ị ả nó b t đ u ch u nh h ể này đi u khi n công su t đ công su t cho các MS. ả ử ỗ khi mã s a l ấ ượ Ứớ ườ ả i không hi u qu . ng kênh ệ ở ườ đ c tính ch t l ng lên và đ ố ng xu ng.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ấ ấ
ề ề ề ề ượ
ạ
ặ ể ng truy n trên c s FER (ho c BER) đ
ng dài h n ề ấ
ề ị ầ ủ ừ ườ Đi u ch nh giá tr SIR
ế ấ ượ ề c ch t l ợ ớ BS (MS) phù h p v i yêu c u c a t ng đ ế ườ ng các đ ng ư ng truy n vô tuy n nh
Đi u khi n công su t ấ (10/10) ể ấ ể (10/10) Đi u khi n công su t Đi u khi n công su t vòng ngoài: ể ể Đi u khi n công su t vòng ngoài: Đ c dùng đ đi u khi n ch t l ấ ượ ể ề ể Đánh giá dài h n ch t l ấ ượ ạ ơ ở ườ ng đ ể ề ế ị đích cho đi u khi n công su t vòng trong. quy t đ nh SIR ở ỉ đích ể ạ ượ ề truy n vô tuy n đ đ t đ ằ ượ nhau (đ ặ ế
ợ ớ ộ ấ ấ ẽ
ng h p x u nh t (t c cao đ nh t), thì s lãng ả ổ đích th n i xung
đích l n cho tr ng cho các k t n i i thi u đáp ng đ
ị ố ượ N u đ t SIR ượ phí dung l quanh giá tr t ấ ố ộ ấ t c đ th p => đ SIR ầ c yêu c u ch t l
c đánh giá b ng BER hay FER). ườ ế ố ở ố ứ ủ ể ố ệ ườ ộ ắ ấ ượ G n m i khung s li u c a ng
ể ấ ượ ng. ị ỉ i dùng m t ch th ch t l ẽ ệ ỗ ể ả
ng khung CRC, ki m tra và thông báo cho RNC, RNC s l nh cho BS tăng gi m SIRđích phù h p.ợ ề ặ ứ ự ệ
ự ể ệ ề Lý do đ t đi u khi n vòng ngoài ở ể RNC vì ch c năng này th c hi n sau ệ ở ế ợ khi th c hi n k t h p các tín hi u chuy n giao m m.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
Chuyển giao Chuyển giao
ể ể ể ể
ỉ ự ỉ ự ự ự
ữ ệ ầ ặ ề ề ề ề ứ ứ
ủ ủ
ậ ễ ấ ế ề ượ ủ ể
ể
ư ể ỉ c đi u này, nh ng ch có th th c hi n đ
ượ ấ ị ễ
ế ầ
ờ ể ể ả ụ ề ơ
GSM ch th c hi n chuy n giao c ng ứ : ệ ứ ệ GSM ch th c hi n chuy n giao c ng WCDMA th c hi n ba ki u chuy n giao: ể ệ ể ệ WCDMA th c hi n ba ki u chuy n giao: Chuy n giao m m: ể ể Chuy n giao m m: Chuy n giao m m h n: ơ ể ơ ể Chuy n giao m m h n: Chuy n giao c ng: ố ự ể Th c hi n trên hai t n s khác nhau ho c gi a hai ể Chuy n giao c ng: ệ ố h th ng khác nhau. Khi MS ti n sâu vào vùng ph sóng c a ô lân c n ẽ ấ mà không đ c BS c a ô này đi u khi n công su t, nó s gây nhi u r t ườ ứ ớ ng xuyên và l n cho các MS khác trong ô này. Chuy n giao c ng th ượ ớ ệ ể ự ề nhanh có th tránh đ c v i ể ẩ ả ờ ộ m t th i gian tr nh t đ nh, trong kho ng th i gian này có th x y ra ấ ề ớ ệ ượ ng g n xa => Vì th cùng v i đi u khi n công su t, các chuy n hi n t ễ ở ọ ề giao m m và m m h n là công c quan tr ng đ gi m nhi u
ể CDMA.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ớ ớ
ớ ớ
ắ “c t ắ“c t ắ ắ ưưu u ưưu lu lưư ng ợng ợ
ự ể ứ ể ự ứ Chuy n giao c ng d a trên nguyên t c Chuy n giao c ng d a trên nguyên t c trtrưư c khi n i” ế ố ớ ố nghĩa là k t n i v i kênh l ế ố ớ ố c khi n i” nghĩa là k t n i v i kênh l ố ớ ị ắ ưư c khi n i v i kênh l ợ llưư ng cũ b c t tr ố ớ ị ắ ợ c khi n i v i kênh l ng cũ b c t tr m iớm iớ
ứ
ừ
Chuy n giao c ng t ữ
ạ
đ ng ộ CDMA vào CDMA: Máy di ầ ố ệ ở t n s khác
đo n ô làm vi c
ể ể chuy n gi a các ô hay các nhau.
ứ
ố
ợ
ể
Chuy n giao c ng t ạ ự : Tr m di
ố ừ ệ ộ đ ng chuy n kênh l
ệ h th ng CDMA sang h th ng ưu lư ng CDMA
ể tương t sang kênh tho i tạ ương tự
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
m mềm mề và và m m hềm m hề
ớ ớ
ể ơơnn d a ự d a ự ể Chuy n giao Chuy n giao ắ ”” trên nguyên t c ắ ““n i trốn i trố ưư c khi c t ắ trên nguyên t c ắ c khi c t
ể ể
ắ
ợ ợ
m mềm mề đưđư c ợc ợ
ể ể ệ ệ
ự ự
Chuy n giao m m: ó MS b t ắ đđ u ầu ầ ể ề là chuy n giao trong đđó MS b t ắ là chuy n giao trong ể ề Chuy n giao m m: ưưa c t thông tin ẫ m iớm iớ mà v n ch ộ ớ ắa c t thông tin mà v n ch thông tin v i m t BTS ẫ ộ ớ thông tin v i m t BTS ả ệ ự ch ỉ đưđư c th c hi n khi c BTS cũ và BTS ớ c th c hi n khi c BTS cũ và BTS cũ,cũ, ch ỉ ớv i BTS ả ệ ự v i BTS ộ ả ầ ệ làm vi c trong m t d i t n. cùng làm vi c trong m t d i t n. ộ ả ầ ệ cùng Chuy n giao m m h ể ơơn:n: là chuy n giao ề là chuy n giao ể ề Chuy n giao m m h ô trong cùng m t ô.ộ đđo nạo nạ ô trong cùng m t ô.ộ ữ th c hi n gi a các ữ th c hi n gi a các
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
§ o¹ n 1
Cï ng mét tÝn hiÖu ® î c ph¸t tõ c¶ hai ®o¹n ®Õn MS
ề ề
ể ể
Chuy n giao m m h Chuy n giao m m h
ơơnn
§ o¹ n 2
BSC
BS
Cï ng mét tÝn hiÖu ® î c ph¸ t tõ c¶ hai BS ®Õn MS trõ lÖnh ®iÒu khiÓn c«ng suÊt
BS1
BSC
ể ể
ề ề
Chuy n giao m m Chuy n giao m m
BS2
Ề Ề
Ế Ế
ề ề
ở
ồ
ữ
ạ
ữ
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ ơ :: ơ m m h n m m h n ố ng xu ng) : MS ủ
ệ
ế
ệ ủ
ệ
ạ
ở ừ
ủ
c kênh mã c a MS
ể
ấ t nh t.
Chuy n giao ể ể Chuy n giao T i MS (đ ườ ạ ấ vùng ch ng l n gi a hai vùng ẩ ủ ủ ph c a hai đo n ô c a BS. Thông tin gi a MS và BS x y ra ể ủ ờ ồ đ ng th i trên hai kênh c a giao di n vô tuy n => Đ MS ở ườ ầ ử ụ ệ ng đ t hai tín hi u, c n s d ng hai mã khác nhau phân bi ươ ệ ậ ố ằ xu ng. Máy thu c a MS nh n hai tín hi u này b ng ph ng ỉ ườ ư ố ấ ử ng, ch khác là các pháp x lý RAKE r t gi ng nh thu đa đ ầ ạ ể ự ố ớ ừ ươ ứ ngón c n t o ra mã t ng ng đ i v i t ng đo n đ th c hi n ổ ả ả i tr i ph . gi T i BS (đ ườ ạ ượ ng lên) t ng : BS thu đ ể ế ạ đo n ô, sau đó chuy n chúng đ n đ n cùng máy thu RAKE và ậ ượ ế ợ k t h p chúng đ nh n đ ể
ơ ở ỗ ế ố
ỉ ườ
ề
ộ
m i k t n i ch có ng
ế ệ ố Trong quá trình chuy n giao m m h n ể ơ
ự ế ố
ỉ ẩ
ể
ề
ở
c tín hi u t ề ấ m t vòng đi u khi n công su t là tích c c. Thông th chuy n giao m m h n ch x y ra
515% k t n i.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ồ
ạ
ấ
Chuy n giao ể ể Chuy n giao T i MS (đ ườ
m mềm mề :: ố ng xu ng)
ạ
ủ ủ ữ
ẩ
ệ
ủ
ộ ồ
ả
ệ
ở ữ
ề
ề
T i BS (đ
ề
ượ ừ c t ượ
ự
ườ ượ
ượ ử ụ
ươ
ủ
ượ ấ ấ ể ề ể ớ : Chuy n giao m m khác v i chuy n ượ ử ư c g i hai BS nh ng đ ỉ ư ệ c th c hi n nh sau: Ch ng đ ấ c cung c p cho đi u khi n công ể ọ t h n trong RNC.
ề ể ố ơ c s d ng đ ch n khung t ở ứ ng ng) ộ ầ
ự
ệ
ọ
ỗ
ở : MS vùng ch ng l n vùng ph c a ố ạ hai đo n ô thu c hai tr m g c khác nhau, thông tin gi a MS ế ừ ờ ở hai kênh c a giao di n vô tuy n t và BS x y ra đ ng th i ạ ả i c thu t hai BS khác nhau, c hai kênh (c hai tín hi u) đ ừ MS b i quá trình RAKE. Nhìn t phía MS ta th y r t ít khác ơ ể ệ t gi a chuy n giao m m h n và chuy n giao m m. bi ườ ể ạ ng lên) ơ giao m m h n: kênh mã thu đ ề ế ợ ế đ n RNC đ k t h p, th ị ộ ậ th đ tin c y khung (đ ấ su t vòng ngoài) đ ủ ố s hai khung c a hai kênh (c a hai BS t ỳ Th c hi n ch n sau m i chu k đan xen: 1080ms m t l n.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ể ể
ể
ề
Chuy n giao m m: Chuy n giao m m: Trên m t k t n i có hai vòng đi u khi n công su t ấ
tích c c, m i vòng cho m i tr m. ề
ỗ ạ ở
ự ể
ế
ẩ
ả
ề ề ộ ế ố ỗ Chuy n giao m m x y ra
vào kho ng 1040% k t
n i.ố ể
ể
ụ
ề
ọ
ể ệ ố
ầ
ụ ạ ả
ổ
BS
ở ữ
ng truy n d n gi a BS và RNC.
Đ ph c v cho các k t n i chuy n giao m m trong ế ố ạ giai đo n quy h ach m ng c n xem xét đ h th ng ả đ m b o các tài nguyên b sung sau: B sung các kênh máy thu RAKE B xung các đ ề ườ B sung các ngón RAKE ở
ề
ể
ẫ MS ể
Có th x y ra đ ng th i chuy n giao m m và chuy n
ơ ở ộ ế ố
ổ ổ ổ ể ẩ ề giao m m h n
ờ ồ m t k t n i.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ ặ ặ
ơ ơ
ề ề
ể ể ế ố
ượ
ề
ậ
ọ
ớ
Chuy n giao m m ho c m m h n: ề ề Chuy n giao m m ho c m m h n: MS k t n i cùng m t lúc v i nhi u BTS (còn đ ộ
c g i là phân t p vĩ
ơ
ộ
ặ
ầ
ả
ề
ớ
Đ qu n lý chuy n giao m m (ho c m m h n), UE c n có b nh duy trì
ề ư
ế ố ớ
ủ ủ
ặ
ể ượ
ủ ạ
ủ
: là danh sách hoa tiêu đ
ậ ậ
ượ c giám sát) ượ c giám sát) ủ ạ ư
ượ ậ
ể ượ
ế ạ
ư
ụ
c MS c k t n p vào t p tích
mô). ể ể ậ ủ t p các hoa tiêu c a BTS nh sau: T p tích c c ậ ự : là t p hoa tiêu c a BTS đang k t n i v i MS ậ T p tích c c ự ậ T p ng c ử: là t p hoa tiêu c a BTS khác không có m t trong k t n i ế ố ậ ậ ứ T p ng c ử ậ ứ ổ ỷ ố ư ớ c b s SIR hoa tiêu c a chúng đ m nh đ đ v i MS nh ng t ự ậ sung vào t p tích c c. T p lân c n (hay t p đ ậ ậ T p lân c n (hay t p đ ậ ậ đo liên t c nh ng SIR ch a đ m nh đ đ c c.ự
ủ ậ
ể ượ
Các thành viên c a t p d
ậ c chuy n vào t p trên và vào
i có th đ
ự
ướ ậ ấ ủ t p tích c c khi công su t c a hoa tiêu chúng đ m nh. ư ậ ộ
ự Nh v y chuy n giao m m ề ở ể ớ ượ ế ạ
ự
ậ
ậ
ộ
ể ủ ạ ấ WCDMA th c ch t là quá trình trong đó c k t n p vào t p tích c c và m t hoa tiêu trong t p
m t hoa tiêu m i đ ự ị ạ tíc c c b lo i.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ Các thủ tục lớp vật lý Các thủ tục lớp vật lý
ủ ụ
Th t c tìm g i ọ T ch c kênh tìm g i (PCH): ọ
ộ ạ ọ
ớ ị ẽ ệ ấ ọ ỗ ỉ kênh
ọ
ổ ứ Ấ ị + n đ nh m t nhóm tìm g i cho UE sau khi đã đăng ký v i m ng. ớ ỳ ở ị ọ + V i m i nhóm tìm g i, ch th tìm g i PI s xu t hi n đ nh k ỉ ch th tìm g i PICH. ủ ụ
ị Th t c tìm g i: ọ
ế ượ ở ệ + Khi phát hi n PI, UE gi i mã khung PCH ti p theo đ c phát kênh
ể ả ả SCCPCH, đ xem có b n tin tìm g i g i cho nó hay không.
ả ấ
ọ ử ộ i mã PCH khi thu PI cho th y đ tin c y th p c a quy t đinh. ổ ả ậ ứ ừ ế ộ ế ủ ệ ấ + UE gi + PI càng ít xu t hi n, thì UE càng ít ph i th c t ấ ủ ch đ ng và tu i
th c a acqui càng cao.
ố ớ ắ ự ứ ộ ọ ọ ở ờ + C n ph i cân nh c l a ch n th i gian đáp ng đ i v i cu c g i kh i
ọ ủ ầ ướ x ả ừ ạ ng t m ng.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
PICH
C¸ c chØ thÞ t×m gäi
B¶n tin t×m gäi
S-CCPCH
7680 chip
ớ
ệ
Quan h PICH v i PCH
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ủ ụ ủ ụ
ủ ụ
ả
ư
ề
ấ
ế ấ
ế
ề
ấ
Th t c RACH: Th t c RACH: Khái quát: Th t c RACH ề ầ ề ộ
ở
ứ ở ệ ố h th ng CDMA ph i đáp ng ẫ ở ầ ượ c v n đ g n xa (vì khi kh i đ u truy n d n UE ch a bi t đ ể ầ chính xác v công su t phát c n thi t. Đi u khi n công su t vòng h có đ chính xác không cao)
AICH
ủ ụ
RACH
TiÒn tè RACH
TiÒn tè AICH
B¶n tin RACH
ầ
ố
Đ u cu i phát ti n t
c AICH và sau đó là
ề ố ế ả ầ
ậ ượ ủ
đ n khi nh n đ ph n b n tin c a RACH.
Th t c RACH: tăng trình Quá su t ấ công ấ ừ PRACH t ng n c ả và phát b n tin
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ẫ
Trong UTRAN: Th t c RACH có các pha sau: ủ ụ ủ ụ Trong UTRAN: Th t c RACH có các pha sau: 1. UE gi
i mã BCH đ tìm ra các kênh con RACH, các mã ng u nhiên hoá và
ể các ch ký c a chúng.
ả ữ ọ ộ ạ
ữ ừ ượ ậ ủ ố ẫ ọ nhóm mà lo i truy nh p c a nó c ch n ng u nhiên trong s các
ủ ẫ ử ụ ả ụ ữ
ế ậ ở ầ 2. UE ch n ng u nhiên m t kênh con RACH t cho phép s d ng. Ngoài ra ch ký cũng đ ch ký kh d ng. 3. Đo m c công su t đ
ớ ữ
ả ề ố ư
ứ ủ ượ c phát cùng v i ch ký đ ệ ượ i mã AICH đ xem nút B đã phát hi n đ ượ hay ch a. ấ ể ệ
ề ố c ti n t ị ề ố ượ ủ ạ ấ ố t l p m c công su t RACH kh i đ u ng xu ng và thi ở ự v i đ d tr thích h p do s không chính xác c a vòng h . ọ c ch n. c ti n t nào, UE tăng công su t phát thêm i c phát l đ
m t n c (là b i s c a 1 dB) theo quy đ nh c a nút B. Ti n t ở
ừ ệ ề ẫ ầ ả nút, UE phát ph n b n tin 10 ms hay
ứ ấ ườ ớ ộ ự ữ ợ ượ ề ố RACH 1ms đ 4. Ti n t ố ầ 5. Đ u cu i gi ườ ợ 6. Tr ng h p không phát hi n đ ộ ấ ộ ố ủ ế ậ khe truy nh p ti p theo. ộ 7. Khi phát hi n m t truy n d n AICH t ủ 20 ms c a RACH.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ườ ố
ệ ố ả ớ
ợ ộ ố ệ
ề ố ệ ể
ả
ổ ừ
ể ộ
ụ
ề
ể
ự ạ ự ạ ượ ố ớ
ố ớ ố ơ ự
ử ụ
ư ở
ư
ậ
ổ ng h p truy n s li u trên RACH, h s tr i ph Tr ổ và t c đ s li u có th thay đ i cùng v i TFCI trên ệ ố ị DPCCH cho PRACH. Theo quy đ nh có th có các h s ủ ư ậ ố 256 xu ng 32, nh v y m t khung c a tr i ph t ộ ệ ể ứ ế RACH có th ch a đ n 1200 ký hi u kênh và ph thu c ặ ựơ c 600 ho c 400 bit. vào mã hoá kênh có th truy n đ ẽ ầ ạ ượ ấ t nhiên s g n c t Đ i v i s bit c c đ i c ly đ t đ ệ ặ ấ ố ộ c đ i v i các t c đ bit th p, đ c bi t h n c ly đ t đ ả là các b n tin RACH không s d ng các ph ng pháp ố nh phân t p vĩ mô gi ng nh
ươ các kênh riêng.
Ề Ề
Ế Ế
ạ ộ ạ ộ
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ ượ
ủ ụ ị Ho t đ ng CPCH Ho t đ ng CPCH ặ ậ Các kênh v t lý đ c thù CPCH đ
ề ả ậ ầ ư c đ nh nghĩa cho th t c truy nh p i nh ng là thông tin c n
ậ ế CPCH. Các kênh này không mang các kênh truy n t thi
ạ
ậ
ủ ụ t cho th t c truy nh p CPCH. Các kênh này là: Kênh tr ng thái CPCH (CSICH) ạ Kênh ch th phát hi n va ch m CPCH (CDICH) ị ệ ỉ Kênh ch th n đ nh kênh CPCH (CAICH) ị ị ấ ỉ Kênh b t ti n t ắ ề ố truy nh p CPCH (APAICH) ử ụ ầ CSICH s d ng ph n kênh AICH không đ ả ụ ỉ ị ự ượ ử ụ ậ
ủ ừ ố ỉ ể ầ ỉ
ậ ử ụ ậ ệ ư ế ẻ ổ
ớ ị c s d ng (xem hình). Các ượ ử ụ c s d ng bit CSICH ch th s kh d ng c a t ng kênh v t lý CPCH và đ ể ỗ không ch đ thông báo cho đ u cu i ch truy nh p các kênh r i mà còn đ ộ nh n l nh phân b kênh đ n m t kênh ch a s d ng. CSICH chia s tài nguyên mã đ nh kênh v i APAICH
ệ ạ CDICH mang thông tin phát hi n va ch m đ n UE. Khi CAICH đ
ế ờ ế ượ ề ả ồ ượ ử c s c phát đ ng th i đ n UE. C hai đ u có các
ụ ẫ d ng, CDICH và CAICH đ m u 16 bit quy đ nh khác nhau.
ư ử ụ ượ ể ị ố APAICH gi ng nh AICH đ
ớ ị
ẻ ử ụ ậ ư ườ ợ ị
c s d ng cho RACH và có th dùng chung mã đ nh kênh khi chia s các tài nguyên truy nh p v i RACH. Trong tr ng h p này CSICH cũng s d ng mã đ nh kênh nh CPCH và các kênh RACH AICH.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ố
Ho t đ ng kênh gói chung đ
ạ ớ
ạ ộ ủ
ả ố
ế
ạ ộ
ự ơ ở ấ ố ề ố
ượ
ứ ọ
ướ
ở
ấ
ệ
ệ
ế
ấ
ị ấ
ớ
ạ ề
ế
ạ
ượ
ườ ng lên (CPCH) khá gi ng ho t ạ ệ ộ đ ng c a RACH. S khác nhau căn b n là phát hi n va ch m l p ư ề ố ủ ệ c a RACH. 1 (CD) trên c s c u trúc tín hi u gi ng nh ti n t ượ ệ ư Ho t đ ng này gi ng nh RACH cho đ n khi phát hi n đ c AP ở ượ ấ ẫ CD cùng m c công su t v n đ AICH. Sau đó ti n t c phát tr ữ ừ ậ ộ ạ ớ ẫ i v i m t ch ký khác đ c. l t p cho tr c ch n ng u nhiên t ị ỉ ả ờ ằ ợ ữ Sau đó UE đ i tr l kênh ch th CD (CD i b ng ch ký này ạ ở ớ ả ờ ậ ượ ể c xác su t va ch m l p 1. Sau khi ICH) nh v y gi m thi u đ ắ ầ ạ ở ủ ụ ề ố th t c phát hi n va ch m, UE b t đ u nút B phát ti n t đúng ề ồ ờ ơ ẫ ề ờ phát (th i gian g m nhi u khung). Th i gian truy n d n lâu h n ạ Ở ạ ộ ế ơ ự ầ ạ ho t đ ng t c ch phát hi n va ch m. nh n m nh s c n thi ạ ỉ ộ ả RACH ch m t b n tin RACH b m t do va ch m, còn v i ho t ể ẫ ệ ệ ộ đ ng CPCH vi c không phát hi n va ch m có th d n đ n nhi u ễ khung đ
c phát và gây thêm nhi u.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ấ
ả
ể
ọ
ấ
ạ
ộ ề ố ề ố ệ
ề ầ ệ ố ệ ạ ắ ầ th i đi m b t đ u phát CPCH, m t ti n t ướ c phát tr ể
ấ
ự ự ở
ớ
ạ ộ
ủ
ở
ề ễ Đi u khi n công su t nhanh trên CPCH cho phép gi m nhi u ề ố ệ ủ do truy n s li u, đi u này càng nh n m ng t m quan tr ng c a ộ ố ổ ệ vi c b sung phát hi n va ch m. UE phát s li u trên m t s ể ề Ở ờ đi u khi n khung. ề ự ự ể ượ ấ c khi phát s li u th c s . Đi u công su t có th đ ộ ụ ề ậ ễ ữ đi u khi n công su t, vì tr g a công nh n này cho phép h i t ề ơ ề ố ệ ề ố CPCH l n h n RACH. Ti n ti n t và truy n s li u th c s ể ỡ ấ ấ ử ụ ể ề ố 8 khe đi u khi n công su t s d ng kích c n c 2 dB đ t ủ ụ ướ ộ ụ ề c h i t đ đi u khi n công su t nhanh. Ho t đ ng c a th t c ậ truy nh p CPCH đ ờ
ượ ề
ầ
ấ ẽ hình v . ự Th i gian truy n d n c c đ i CPCH cũng c n đ
ạ ể
ế
ể c cho ẫ ỗ ợ ữ
ề ầ ố
ữ
ể
ự ạ
ề
ẫ
ị
ạ ượ c h n ư ế ộ ch , vì CPCH không h tr chuy n giao m m cũng nh ch đ ế t nén đ cho phép đo gi a các ô và gi a các t n s . UTRAN thi ụ ậ l p truy n d n CPCH c c đ i trong quá trình đàm phán d ch v .
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ớ
ấ
ủ
ạ ộ
ộ ổ
ị
ạ
ị
ấ ạ
ỉ
ừ
ị ạ
ủ
ị ạ
ượ
ử
ậ
ị
ấ ố Ở ạ
ủ
ọ
ỳ
ứ
ư ựơ ử ụ
ế
ớ ả
ựơ
ậ
M t b sung m i nh t cho ho t đ ng c a CPCH là ứ ch c năng n đ nh kênh và giám sát tr ng thái. Kênh ỉ ch th tr ng thái CPCH (CSICH= CPCH Status ứ BS ch a các bit ch th tr ng thái Indicator Channel) t ỉ ể d ch th tr ng thái c a các kênh CPCH khác nhau. ờ ậ ầ Nh v y tránh đ c các l n th truy nh p CPCH khi ậ ứ ấ ả t c các kênh này b n. Ch c năng n đ nh kênh là t ả ệ ộ d ng b n in CA m t tu ch n c a h th ng. ẫ ể ướ ng d n (Channel Asignment), ch c năng này có th h ủ ụ ộ c s d ng cho th t c UE đ n m t kênh khác ch a đ ả truy nh p. B n tin CA đ c phát song song v i b n tin CD.
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
CPCH CD/CA- ICH
CPCH AP- AICH
CPCH
CPCH CAI
AP AICH
CPCH CD
TiÒn tè CPCH
B¶n tin CPCH
ủ ụ
ậ
Th t c truy nh p CPCH
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ồ
ủ ụ
ộ ồ
ử ụ
Th t c tìm ô s d ng kênh đ ng b g m ba
ồ
ố
ấ ả
ộ ơ ấ
Th t c tìm ô: ủ ụ ủ ụ Th t c tìm ô: ướ ơ ả b c c b n: UE tìm mã đ ng b s c p 256 chip gi ng nhau cho t
ồ
ộ ơ ấ ô. Vì mã đ ng b s c p nh nhau cho t ỉ đ nh t ng quan nh n đ
t c các ị ấ ả t c các khe, giá tr ớ ớ ng ng v i biên gi ỉ
ộ ơ ấ
ư ậ ượ ẽ ươ ứ c s t ồ ượ c mã đ ng b s c p, UE tìm đ nh t ứ ấ ấ ả SCH th c p. Có t ị ể
ư
ầ
ứ ấ
ủ
ệ
ượ
ươ i khe Trên c s tìm đ ươ ơ ở ng ớ ừ ả ấ ừ t c 64 kh năng cho t quan l n nh t t ớ ể ứ ấ i SCH th c p. UE c n ki m tra 15 v trí, ch a th có biên gi ượ ừ ư c t khung khi ch a phát hi n đ mã c a SCH th c p (xem hình 4.15). Khi đã tìm đ
ứ ấ c SCH th c p, UE bi ơ ấ
ồ ộ
ẫ
ế ượ t đ ộ ơ ấ
ỗ
ở ầ
ồ ủ
ộ ị
ể
ể
ộ c đ ng b khung. Khi này UE tìm mã ng u nhiên s c p thu c m t nhóm nh t ẫ ị đ nh. M i nhóm g m 8 mã ng u nhiên s c p. UE ch c n ki m tra m t v trí c a các mã này vì đi m kh i đ u đã bi
ấ ỉ ầ ế t.
Ề Ề
Ế Ế
Khi thi
ế ạ ộ
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ ầ ư ả
ư
ế ậ ủ ơ ồ ồ ớ
ể
ề
ư
ạ ố ủ ộ ể ạ ượ ệ c hi u qu ho t đ ng t ẽ ầ ề ầ ng, nh ng đi u này có th cho phép t
ề
ể
ể
ề ặ
ố ư ấ
ạ
ự ế
ể ự
ệ
ợ ộ
ể
ư ậ ẳ
ứ
ầ
ỉ
ị
ế
ệ
ẫ
ệ
ấ
ả
ệ ướ ồ ố
ờ ươ
ị
ệ ế ượ
ể
ủ ướ
ể ả
ệ
ệ
ể
ứ ấ
ệ
ấ
ộ t l p các thông s c a m ng, c n l u ý đ n các thu c ố ư i u. tính c a s đ đ ng b đ đ t đ ả ố Đ i v i tìm ô ban đ u, đi u này s h u nh không có nh ưở i u quá trình tìm ô h đích đ chuy n giao. V m t nguyên lý vì có r t nhi u nhóm mã, ườ ề ng h p ta có th th c , trong nhi u tr nên khi quy ho ch th c t ộ ộ ố ớ ậ hi n danh sách các ô lân c n đ i v i m t ô thu c m t nhóm mã ằ ỏ ướ c 3 b ng khác. Nh v y UE có th tìm ô đích và hoàn toàn b b cách ch kh ng đ nh phát hi n ch không c n so sánh các mã ể c này. Các bi n pháp ti p theo đ ng u nhiên khác nhau cho b ả c i thi n hi u năng tìm ô g m kh năng cung c p thông tin lên ạ ữ ng đ i gi a các ô. Nói chung lo i thông tin quan đ n đ nh th i t ể ượ ử ụ c s c UE đo cho m c đích chuy n giao và nó có th đ này đ ế ặ ệ ụ c hai. N u thông d ng đ c i thi n đ c bi u hi u năng c a b ị ị ầ ố ờ ươ ng đ i càng chính xác thì càng c n ki m tra ít v tin đ nh th i t ơ ố ớ trí h n đ i v i mã SCH th c p và xác su t phát hi n đúng càng ố ơ t h n. t
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ủ ụ ủ ụ
ể ể ể
ể
ể
Th t c đo chuy n giao Th t c đo chuy n giao Ở UTR FDD có các chuy n giao sau: Chuy n giao trong cùng ch đ , có th là chuy n giao ế ộ
ứ
ề
ề
ể
ể ể
ữ
ế
ể
ể ơ m m, chuy n giao m m h n hay chuy n giao c ng. Chuy n giao gi a các ch đ , chuy n giao đ n UTRA ế ộ
TDD
ở
ệ ố
ể ể
ỉ ớ ể ế
ố
ở ầ
ố
ế
ể
ệ
ậ
ế ớ ể
ẩ
ả
Chuy n giao gi a các h th ng, ữ phát hành R3 ch m i có ệ ể ế chuy n giao đ n GSM. Chuy n giao GSM có th đ n h ạ ộ th ng GSM ho t đ ng t n s 900 MHz, 1800 MHz và ẽ ổ 1900 MHz. Phát hành R5 s b sung cho chuy n giao đ n ế ộ CDMA đa sóng mang (ch đ MC). ủ ế ủ ự ể S liên quan ch y u c a chuy n giao đ n l p v t lý là vi c ả ị xác đ nh cái gì ph i đo cho các tiêu chu n chuy n giao và cách ế ậ ượ c các k t qu đo. nh n đ
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
ể
ể ể
ộ ộ
ộ
ế ộ ủ
Xét chuy n giao trong cùng m t ch đ : ế ộ Chuy n giao ế ộ Xét chuy n giao trong cùng m t ch đ : ệ ự C/I0 ị ạ ượ ng quy đ nh cho UE
trong cùng m t ch đ c a UTRA FDD d a trên vi c đo E trên kênh hoa tiêu chung (CPICH), các đ i l ư đo
ấ ủ
ệ
ở ộ
ả
ả
ấ
ở kênh CPICH nh sau: Công su t c a mã tín hi u thu (RSCP= Received Signal ổ i tr i ph
m t mã sau gi
ệ
c quy đ nh cho các ký hi u hoa tiêu.
ị ị ườ
ệ
ộ
Code Power), là công su t thu ượ đ Ch th c ỉ
ấ
ộ
ng đ tín hi u thu (RSSI= Received Signal Strength Indicator), là công su t thu băng r ng trong băng ầ t n kênh.
ệ
ấ
ể ệ ấ
ầ
ượ ượ ị
c chia cho c đ nh nghĩa là:
EC/N0 th hi n công su t mã tín hi u thu đ ổ t ng công su t thu trong băng t n thu và đ RSCP/RSSI
ế ị Ngoài ra còn là c s đ quy t đ nh chuy n giao, quy t đ nh
ể
ậ
ế ị ệ
ề ự
ượ
ơ ở ể ề v thu t toán chuy n giao đ
ể ấ c dành cho các v n đ th c hi n.
Ề Ề
Ế Ế
ị ổ ố
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ ể ọ
ị ở ờ ả ề
ặ ấ ệ ỉ ở
ề ể
ờ ể ượ ữ ề ể ạ ộ ị máy thu RAKE và đ c bi ẽ ị ễ ổ ở c cho
ị ố ở ấ ậ ấ ở ạ ộ ng xu ng ờ ươ ng đ i ể chuy n giao t là ệ chuy n giao m m s b tr b sung. Vi c ẽ hình v . Nút B các n c 256 chip theo thông tin nh n
ở ử ổ ủ ể ẫ ng đ i t
ươ c a s 10 ms, có th tìm th i gian t ế
ố ơ ỳ ủ i mã s khung h th ng (SFN) t
ệ ố ể ị ỗ ầ
ấ ầ ở
ườ ụ ẫ ả
ộ ở ứ ế
ồ ỉ ầ m c chip. ầ ố ư ồ ứ ố ớ ữ ể ế ồ
ế
ứ ệ ượ ơ ng quá trình này đ
ộ ố ế ộ ờ
ế ộ ể ị ấ ắ ư ượ ự ả Thông tin b sung quan tr ng cho chuy n giao là thông tin đ nh th i t ạ ị ộ ầ gi a các ô. Vì là m ng d b , c n ph i đi u ch nh đ nh th i phát ể ự ế ợ ệ m m đ có th th c hi n k t h p nh t quán ề ể ho t đ ng đi u khi n công su t ế đo đ nh th i liên quan đ n ho t đ ng chuy n giao đ ờ ườ ể ề ớ m i đi u khi n đ nh th i đ ượ ừ RNC. c t đ ố ừ ờ pha c a mã ng u Khi ô đã ố ủ ồ ộ ờ ơ ấ nhiên s c p, vì chu k c a mã này là 10 ms. N u sai s c a đ ng b th i gian ả ơ ấ ừ ớ ầ CCPCH s c p. Quá l n h n, UE c n gi ể ờ ỏ i nên c n ki m tra CRC cho SFN. trình này đòi h i th i gian và có th b l ộ ượ ế ử ổ Không c n thi c cung c p b i danh t c a s 10 ms khi thông tin đ ng b đ ệ ố ợ ậ ng h p này ch c n hi u s pha cu các mã ng u m c các ô lân c n. Trong tr nhiên, n u các nút B ch a đ ng b ộ ầ t thông tin đ ng b Đ i v i chuy n giao c ng gi a các t n s không c n thi ả ế ậ ựơ ệ chính xác đ n m c chip. Vi c nh n đ c các k t qu đo khác cũng khó h n, vì ả ườ ố ở ộ ầ ự c m t t n s khác. Thông th UE ph i th c hi n đo ớ ự ỗ ợ ủ ệ th c hi n v i s h tr c a ch đ nén (ch đ trong đó m t s khe th i gian cu kênh l u l ng b l y c p đ đo).
Ề Ề
Ế Ế
Ể Ể 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC 4.9. ĐI U KHI N TÀI NGUYÊN VÔ TUY N VÀ CÁC Ủ Ụ Ớ Ậ Ủ Ụ Ớ Ậ TH T C L P V T LÝ TH T C L P V T LÝ
CPICH
CPICH
KÕt qu¶ ®o hiÖu sè thêi gian
1
¤ ®Ých
¤ phôc vô
RNC
Th«ng tin ®iÒu chØnh ®Þnh thêi DCH
ờ
ể
ị
ề Đo đ nh th i cho chuy n giao m m
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ớ
ượ
ẩ
ệ HSPA g m HSDPA và HSUPA đ
c 3GPP chu n hóa trong R5 & R6
Gi
i thi u:
ồ (các năm 2002 & 2004)
ố
ỉ
ộ ố ệ ề
HSDPA (High Speed Down Link Packet Access), t c đ s li u đ nh: 1,8Mbps ể ạ (năm 2002); 3,6 Mbps (năm 2006); 7,2Mbps (năm 2007); ti m năng có th đ t ế đ n trên 10Mbps.
ầ ố ộ ỉ
ạ
HSUDPA (High Speed Down Link Packet Access): Giai đo n đ u t c đ đ nh 1
ể ạ ế
2Mbps, giai đo n hai có th đ t đ n 34 Mbps.
ạ ể
ộ
ặ ử c tri n khai trên WCDMA, ho c trên cùng m t sóng mang, ho c s
ượ
HSPA đ ượ ộ ụ d ng m t sóng mang khác đ đ t đ
ng cao. ổ
ề
ẻ
ầ
ạ ầ
ặ c dung l HSPA chia s chung h t ng m ng v i WCDMA (b sung ph n m m và m t ộ ớ
ụ ố ộ
ị
ầ ứ Lúc đ u HSPA đ ầ
ể ạ ượ ạ vài ph n c ng trong BSC và RNC). ượ ả
ế ế ệ
c thi ệ
ấ ủ
ờ ứ
ươ
ụ
t k cho các d ch v t c đ cao phi th i gian th c, tuy ng
ự nhiên R6 và R7 c i thi n hi u su t c a HSPA cho VoIP và các ng d ng t ự t
khác. ớ
ố
ư
ệ
ố
ẳ
ộ ự ộ ỉ
ệ ờ
ế ố
ề
ể
ể ầ
ụ
ề ư ượ
ộ ệ ạ ầ
ể
ố ệ ể ả i l u l
Khác v i WCDMA trong đó t c đ s li u trên các giao di n nh nhau (384 ộ ố ệ ố ạ ạ ộ ố ệ kbps cho t c đ c c đ i ch ng h n), t c đ s li u HSPA trên các giao di n ỉ ẩ ố ạ ầ i đ u cu i ch x y ra trong th i khác nhau. T c đ đ nh (7,2Mbps trên hai ms) t ề ố ộ t vì th t c đ trung bình có th không quá đi m đi u ki n kênh truy n t ề ư ượ ả ng mang tính c m này, BTS c n có b đ m 1Mbps. Đ đ m b o truy n l u l ể ộ ậ ể ư ạ ư ượ đ l u l ng và b l p bi u đ truy n l u l ng này trên h t ng m ng.ạ
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Trạm gốc
ể ể
ớ ớ
ặ ặ
ớ ớ Tri n khai HSPA v i sóng mang riêng (f Tri n khai HSPA v i sóng mang riêng (f
) ho c chung sóng mang v i WCDMA (f 22) ho c chung sóng mang v i WCDMA (f
11) )
R5 HSDPA
ố ệ ừ S li u t GGSN
Nút B
Đầu cuối
DSCH đ nhỉ
ố
ố ộ : t c đ
ố ộ T c đ HS 7,7 Mbps trên 2ms
ố ộ T c đ bit Iub 01 Mbps
Thông s QoS bit c c đ i
ự ạ : 1Mbps
ố ộ ố ệ ố ộ ố ệ
ệ ệ T c đ s li u khác nhau trên các giao di n T c đ s li u khác nhau trên các giao di n
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Nén tiêu đề IP (PDCP)
Phân đoạn và lặp (RLC)
Các dịch vụ CS như: tiếng thoại AMR, video
Ghép kênh (MAC-d)
ề
Sắp đặt lại (MAC-es)
Kênh riêng (DCH)
Phát lặp HARQ nhanh (MAC-hs)
Phát lặp HARQ nhanh (MAC-e)
Lớp vật lý
ặ ẳ M t ph ng báo ệ ượ hi u không đ c ể ệ th hi n trên hình. ị ố ệ ừ S li u t các d ch ượ ụ c v khác nhau đ ạ nén tiêu đ IP t i PDCP (Packet Data Convergence Protocol). MAChs t c ố (High Speed: ệ ự ộ đ cao) th c hi n ể ậ ứ ch c năng l p bi u ự nhanh d a trên BTS.
MAChs: High Speed MAC :MAC t c đ cao MACe/es: EDCH MAC
ố ộ :MAC kênh EDCH
ố ệ
ệ
ế
ế
ườ ử ụ
Ki n trúc giao di n vô tuy n HSDPA và HSUPA cho s li u ng
i s d ng
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ượ
ố ệ
ườ
ằ
ng s li u gói đ ệ ớ ậ ứ
ượ
HSDPA ố + Tăng thông l ng xu ng b ng cách ẫ ế ợ ế ợ ề k t h p các công ngh l p v t lý: truy n d n k t h p ự ề ạ c truy n theo s phát l i nhanh và tích ng nhanh đ ể ủ ề đi u khi n c a nút B.
ủ + So sánh các tính năng c a kênh WCDMA DCH (vi
ế ắ t t
t
t DS DSCH),
ủ
ạ
ộ
ế ắ DCH) và HSPA DSCH (vi t t ủ + Nguyên lý ho t đ ng c a HSDPA và các kênh c a
HSDPA.
ủ
ị
+ Xét kênh HSDSCH và mã đ nh kênh c a nó.
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ộ ố ể ữ So sánh tính năng kênh DCH và HS DSCH:
So sánh tính năng kênh DCH và HS DSCH: M t s đi m khác nhau gi a WCDMA và HSDPA:
ể ề (1) FACH đ truy n các gói nh ;
ể
ề ố ệ ố ộ ơ
WCDMA s d ng các kênh: ỏ (2) DCH và ử ụ ể ề DSCH đ truy n s li u gói, trong đó DCH là kênh chính còn DSCH đ truy n các gói có t c đ cao h n. ấ ự ế ằ
ư ẫ
ượ ử ụ HSPA th c ch t thay th kênh WCDMA DSCH b ng kênh HSDPA DSCH (trong R5 v n còn s d ng WCDMA DSCH nh ng trong R6 kênh này không còn đ ử ụ ữ c s d ng n a).
ế ượ
ị ườ ể
ề ượ ế ố ệ ệ ạ ị ụ ớ + Trong R5, kênh DCH luôn đi cùng v i kênh HSDPA DSCH. N u s li u c truy n thì DCH là kênh mang vô tuy n báo hi u (SRB: ợ ụ ng h p d ch v chuy n m ch kênh ớ ố ệ c truy n song song v i s li u PS, thì d ch v CS
ượ ề không đ Signalling Radio Bearer). Trong tr ặ (AMR ho c video) đ đ
ể ượ ề ệ c truy n trên kênh FDCH (Fractional
DCH: DCH m t ph n).
ườ ử ụ ườ ượ ề ầ i s d ng đ
ố ệ ự
ườ ả
c mang trên kênh này. + Trong R6 báo hi u có th đ ộ ng lên luôn đ Trong R5, s li u ng c truy n trên DCH (khi ử ụ HSDPA tích c c), trong khi đó R6 s d ng EDCH (Enhanced DCH: DCH tăng c ng) cho HSUPA. B ng so sánh các tính năng kênh DCH và HS DSCH.
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Đầu cuối
Nút B
ầ
ạ ộ Các kênh c n cho ho t đ ng HSDPA trong R5
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
So sánh các tính năng kênh DCH và HSDSCH So sánh các tính năng kênh DCH và HSDSCH
DCH HSDSCH
ệ ố ả
Tính năng ả ế ổ H s tr i ph kh bi n
Không
không
ề
ể
ấ
Đi u khi n công su t nhanh
có
không
ứ
ề
ế
Đi u ch và mã hóa thích ng
không
có
ề
Khai thác nhi u mã
có
c ượ
ạ ớ
ậ
Phát l
i l p v t lý
không
có, đ ở ộ m r ng có
ườ
ể
ề
ậ ng truy n và l p bi u theo
không
có
ứ Thích ng đ BTS
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ủ
ứ
ng đ
ớ
ấ ả
ườ
ằ
ư ư
ể ể
ề ề
Nguyên lý ho t đ ng HSDPA: Ho t ạ ạ ộ ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng HSDPA: ử ệ ự ộ đ ng c a HSDPA d a trên vi c s ậ ề ườ ụ ng truy n, l p d ng thích ậ ạ ể i nhanh l p v t bi u nhanh và phát l ề ươ ng pháp này đ u lý. T t c các ph ố ượ ng xu ng. ng đ nh m tăng dung l ề ể ỗ ợ Nó không h tr chuy n giao m m và ề ể ỗ ợ Nó không h tr chuy n giao m m và ấ đi u khi n công su t nh DCH . ấ đi u khi n công su t nh DCH
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Hồi tiếp L1
Số liệu
ấ ượ
ng
Hồi tiếp L1
Đầu cuối 1
ộ ệ
ứ ư
ể ậ L p bi u nhanh Nút B ự : d a trên ồ ế 1. H i ti p ch t l ả 2. Kh năng UE ả ụ 3. Kh d ng tài nguyên ạ 4. Tr ng thái b đ m 5. QoS và m c u tiên
Số liệu
Đầu cuối 2
ậ
ể ủ Nguyên lý l p bi u c a nút B HSDPA
ủ ừ
ộ
ượ ừ ườ
c t ề ượ ơ ồ ư
ệ ườ ử ụ
ộ
Nút B đánh giá ch t l ồ ế ớ ự d a trên h i ti p l p v t lý nh n đ ứ ể ậ l p bi u và thích ng đ ậ ậ ả thu c vào gi
ậ ng truy n đ ể i thu t l p bi u và s đ u tiên ng
i s d ng.
ấ ượ ng kênh c a t ng máy di đ ng HSDPA ậ ng lên. Sau đó đ ư ườ c th c hi n nhanh tùy
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ườ
6. Báo nhận RLC
i mã phía ệ ự ầ
i mà không c n
1. Gói vào bộ đệm
ế ợ
EU th c hi n k t h p các ệ
4. Phát lại
2. Phát gói lần đầu
ớ ệ
5. Kết hợp phát lại
3. Từ chối
Đầu cuối
ườ
ẩ
Gói c n phát đ ầ ượ ạ c n p ủ ộ ệ vào b đ m c a nút B, ả ợ ng h p gi tr ấ ạ thu th t b i, nút th c hi n ạ phát l RNC tham gia. ự ạ i. Phát theo RNC: phát l ẩ ệ ỉ ự (1) ch th c hi n khi x y ạ ộ ự ố ra s c ho t đ ng l p ỗ ậ i báo hi u); v t lý (VD l ế ộ ử ụ (2) s d ng ch đ báo ạ ậ nh n RLC, phát l i RLC ng xuyên x y không th ra.
ử
ạ ủ
Nguyên lý x lý phát l
i c a nút B
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ủ ủ
ẻ ườ
ố
ố ộ
ng xu ng t c đ cao):
Mang s ố
Các kênh cho ho t đ ng c a HSDPA ạ ộ :: ạ ộ Các kênh cho ho t đ ng c a HSDPA Đ i v i R5 xem hình: ố ớ HSDSCH (Kênh chia s đ ố ộ
ệ
li u gói t c đ cao
ề
ố
HSSCCH (Kênh đi u khi n chia s đ
ể ề ố
ẻ ườ ổ ả ố ể ầ
ế ượ ử ụ
ầ
ả
ổ
ộ ố ng xu ng t c đ ươ cao): Mang thông tin v s mã tr i ph và ph ng pháp ể ố ề c s d ng cho đ u cu i đ đ u cu i có th đi u ch đ ả ả gi
i tr i ph và gi
ế ể
ề HSDPCCH (Kênh đi u khi n v t lý dành riêng đ ề
i đi u ch đúng ậ ồ ế
ể
ườ ng lên ể Mang thông tin h i ti p đ BTS có th thích
ạ
ố ộ t c đ cao): ườ ứ ng đ
i
ườ
ố
ề ng truy n và phát l Kênh DCH (DPDCH/DPCCH) đ
ng lên
ư : Gi ng nh
B sung thêm kênh đ
ạ
ấ
ườ ng lên FDCH (kênh DCH ề ề Ch mang thông tin v đi u khi n công su t cho ề ố ệ
ườ
ợ
ỉ
WCDMA Đ i v i R6: ố ớ ộ m t đo n): ườ đ
ổ ỉ ng lên cho tr
ể ng h p ch truy n s li u gói
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ơ ồ
ầ ử S đ ph n x
ơ ồ ơ ồ ố
S đ kênh v t lý HS DSCH: ậ ậ S đ kênh v t lý HS DSCH: ậ lý s kênh v t lý HS DSCH
ổ
B sung CRC
ạ Phân đo n kênh v t lýậ
ẫ
Ng u nhiên hóa
Đan xen
Đan xen
ắ ế
ể S p x p đi m ký hi u
ệ 16QAM
ố ạ Phân đo n kh i mã
ứ
ả
Mã hóa kênh
ổ Tr i ph hai m c
HSPDSCH
ứ Ch c năng HARQ
ơ ồ ầ ử
ệ ố
S đ ph n x lý tín hi u s kênh HS DSCH
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ủ ơ ồ ư ủ ơ ồ ư
ạ ộ ạ ộ ồ
ố ầ
ế
ố
c mã hóa kh i tuy n
ể ắ
Ho t đ ng c a s đ nh sau: Ho t đ ng c a s đ nh sau: Lu ng s đ u vào (dài 2ms) đ ượ tính đ g n thêm các bit CRC
ẫ
ệ
ẫ
ạ
ộ
ệ
i cao.
ứ
Ng u nhiên hóa đ tránh các d y ký hi u không đ i. ể ổ Phân đo n mã đ đ a lên b mã hóa kênh. ể ư Mã hóa Turbo đ đ t đ ỗ ố ể ạ ượ c hi u năng ch ng l Ch c năng HARQ (Hybride Automatic Repeat
ầ
ậ
Request: yêu c u phát l phát l
ạ ạ ự ộ đ ng linh ho t) cho phép i t ạ đ ngPhân đo n cho kênh v t lý. ể
ế
ế
ệ ứ
ắ ả
ạ ự ộ i t Đan xen đ tránh l ỗ ụ i c m do phađinh. S p x p ký hi u đi u ch 16QAM. ề Tr i ph hai m c. ổ
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ệ ố
Các bit h th ng
Tách bit
Bộ đệm IR
Phối hợp tốc độ thứ nhất
Các bit ch n lẵ ẻ
ứ
ầ
ộ
ố ợ ả
ứ ố ợ Ph i h p th hai
ế Đ n phân ạ đo n kênh v t lýậ
ạ
ồ Ch c năng HARQ g m hai t ng ph i h p ư ỉ ố ể ề t c đ đ đi u ch nh các phiên b n d ử ạ ầ ủ c a các l n phát l i khác nhau khi s ụ d ng các phát l
ố i không gi ng nhau.
Ph
HARQ:
ạ
ọ
ượ
ươ Phát l
ng pháp phát l ư i nh nhau
ạ ở i đ
ợ ạ ề
ề ố
ố
ầ
ọ
Phát l
ế c g i là "k t h p m m" (Chase hay Soft Combining), các phát l i đ u gi ng ầ ầ nhau và gi ng phát l n đ u. ư ế ợ ượ c g i là "k t h p ph n d đ i khác nhau ẵ ẻ ớ ố ầ ư ỉ
ạ
i ph n d (ch n l ) v i s bit tăng.
ạ tăng", ch phát l
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Bộ mã hóa turbo
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
Phối hợp tốc độ (chích bỏ)
Phát lại
Phát lần thứ nhất
ề
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
Kết hợp mềm (tại máy thu )
i đ u
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
ầ
ư ạ i nh Phát l ượ ọ c g i nhau đ ế ợ là "k t h p m m: Chase hay Soft Combining ", ạ ề các phát l ố gi ng nhau và ố gi ng phát l n đ u.ầ
ề ế ợ HARQ k t h p m m
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
Bộ mã hóa Turbo
i ạ
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
c g i là
Phối hợp tốc độ (chích bỏ)
Phát lần thứ nhất
Phát lại
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
Kết hợp phần dư tăng (tại máy thu
Hệ thống chẵn lẻ 1 Chẵn lẻ 2
Phát l khác nhau ượ ọ đ ế ợ "k t h p ầ ư ph n d tăng", ch ỉ i ạ phát l ầ ư ph n d ẵ ẻ (ch n l ) ớ ố v i s bit tăng.
ầ ư
ế ợ
HARQ k t h p ph n d tăng
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ổ
ề
ớ ệ ố ả
ộ
ề ặ
ể ử ụ ế ố
ầ
ố
ệ ử ụ
ộ
ả
ư ượ
ể
ố ẳ ế
ả
ị
ả ụ
ể ạ ơ
ể ử ụ
ớ
ử ụ ự
ẫ
ứ ấ ẫ
ơ ấ
ượ
ổ
ộ
Mã đ nh kênh ị ịMã đ nh kênh HSDSCH có th s d ng nhi u mã OVSF v i h s tr i ph 16. ư ạ ự V m t lý thuy t s mã c c đ i trong m t cây mã là 16, nh ng ỉ ế ườ ng ch các kênh chung và các kênh DCH cũng c n mã vì th th ờ ử ụ s d ng t i đa 15 mã . Vi c s d ng bao nhiêu mã trong th i gian ệ ố ầ ủ ụ 2ms ph thu c vào kh năng c a máy đ u cu i. Trong h th ng ạ ầ ử ụ ạ ng khác c n s d ng mã ch ng h n tho i hay có th có l u l ẽ ế video CS. Khi này qu n lý tài nguyên vô tuy n s quy t đ nh ề ặ ộ ậ i BTS. V m t nguyên không gian mã kh d ng cho b l p bi u t ằ lý có th s d ng không gian mã l n h n b ng cách s d ng các ớ ư mã ng u nhiên hóa th c p, nh ng vì chúng không tr c giao v i ng các mã có thu c mã ng u nhiên s c p, nên t ng dung l không tăng. ộ ố
ế ự ạ
Các t c đ bit lý thuy t c c đ i cho các TFRC (Transport Format
ượ
ả
and Resource Combining) khác nhau đ
c cho trong b ng 4.7.
Ố Ộ Ố Ộ
Ậ Ậ
4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA) 4.10. TRUY NH P GÓI T C Đ CAO (HSPA)
ả
ố ộ
ự
ế
ế ớ B ng 4.7. T c đ bit lý thuy t v i 15 mã cho các TFRC khác nhau ỷ ệ T l
Đi u chề
Thông l
ng c c
TFRC
mã
ạ
1 2 3 4 5
QPSK QPSK QPSK 16QAM 16QAM
1/4 2/4 3/4 2/4 3/4