
0
TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌC PHẠ M VĂN ĐỒ NG
KHOA SƯ PHẠ M TỰNHIÊN
ĐỒ NG MUÔN
BÀI GIẢNG
GIÁO DỤ C MÔI TRƯ Ờ NG ỞTIỂU HỌC
(Dùng cho bậcCao đẳ ng, ngành Giáo dục Tiểu học)
Quả ng Ngãi, 2016

1
MỤC LỤC
BÀI MỞ ĐẦ U. GIỚI THIỆU VỀKHOA HỌ C MÔI TRƯ Ờ NG
Chư ơ ng 1. CÁC THÀNH PHẦ N CƠ BẢ N CỦ A MÔI TRƯ Ờ NG
1.1. Tìm hiểu sựxuất hiện của sinh thái quyển và nhân tốsinh thái
củ a môi trư ờ ng (2 tiết)..............................................................................................7
1.2. Tìm hiể u môi trư ờ ng đấ t và các môi trư ờ ng sinh thái trên cạn (2 tiết)............10
1.3. Tìm hiể u môi trư ờ ng đấ t và môi trư ờ ng không khí (2 tiết)..............................15
Chư ơ ng 2. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
2.1. Tìm hiểu khái niệm phân loạ i tài nguyên và đánh giá
tài nguyên thiên nhiên (1 tiết)..................................................................................20
2.2. Tìm hiểu tài nguyên khoáng sản và phân loại (1 tiết)......................................23
2.3. Tìm hiể u tài nguyên đấ t, rừng và khí hậu (2 tiết).............................................28
2.4. Tìm hiể u tài nguyên nư ớ c, tài nguyên biể n và đạ i dư ơ ng (2 tiế t)....................36
Chư ơ ng 3. CÁC NGUYÊN LÍ SINH THÁI HỌCỨNG DỤNG TRONG
KHOA HỌ C MÔI TRƯ Ờ NG
3.1.Tìm hiểu cấu trúc của sựsố ng và cơ chế hoạ t độ ng cuảhệsinh thái (1
tiết)...........................................................................................................................42
3.2. Tìm hiểu các chu trình sinh đị a hóa (1 tiết)......................................................46
3.3. Tìm hiểu dòng tuầ n hoàn năng lư ợ ng trong hệsinh thái(2 tiết).......................49
3.4. Tìm hiểu sựcân bằng của hệ sinh thái và đa dạ ng sinh học (2 tiết).................54
Chư ơ ng 4. SỰ TÁC ĐỘ NG CỦ A CON NGƯ Ờ I ĐỐ I VỚ I MÔI TRƯ Ờ NG
4.1. Tìm hiểu lịch sử tác độ ng củ a con ngư ờ i đố i vớ i môi trư ờ ng (1 tiết)..............64
4.2. Tìm hiểu vấ n đề ô nhiễ m môi trư ờ ng và vấ n đề ô nhiễ m môi trư ờ ng
không khí (1 tiết)....................................................................................................67
4.3. Tìm hiểu ô nhiễ m môi trư ờ ng nư ớ c và đấ t (0,5 tiết)........................................70
4.4. Tìm hiểu vấ n đề ô nhiễm tiếng ồn, rác thải và ô nhiễm khác (0,5 tiết)............74
4.5. Tìm hiểu vấ n đề hủy hoạ i môi trư ờ ng tựnhiên (1 tiết)....................................77
Chư ơ ng 5. MỘT SỐVẤ N ĐỀ NỀN TẢNG VỀ MÔI TRƯ Ờ NG VÀ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
5.1. Tìm hiểu vấ n đề dân số(2 tiết)........................................................................83

2
5.2. Tìm hiểu vấ n đề lư ơ ng thự c thực phẩm (1 tiết)..............................................91
5.3. Tìm hiểu vấ n đề năng lư ợ ng (0,5 tiết)............................................................98
5.4. Tìm hiểu vấ n đề phát triển bền vững ( 0,5 tiết)..............................................101
CHƯ Ơ NG 6. GIÁO DỤ C MÔI TRƯ Ờ NG
6.1. Tìm hiểu lịch sử và phư ơ ng pháp tiế p cận giáo dụ c môi trư ờ ng (1 tiết).......105
6.2. Tìm hiểu nội dung giáo dụ c môi trư ờ ng (0,5 tiết)..........................................108
6.3. Tìm hiểu luật bảo vệ môi trư ờ ng (0,5 tiết).....................................................111

3
BÀI MỞ ĐẦ U (2 TIẾT)
GIỚI THIỆU VỀKHOA HỌ C MÔI TRƯ Ờ NG
Mục tiêu
Sinh viên phân tích đư ợ c khái niệ m môi trư ờ ng, mô tả đư ợ c đố i tư ợ ng và nhiệm vụ
của khoa họ c môi trư ờ ng.
1. Đị nh nghĩa về môi trư ờ ng
Theo nghĩa rộ ng , môi trư ờ ng là tập hợp tất cả các điề u kiện bên ngoài có ảnh
hư ở ng tới mọi vật thể, một sựkiện hay mộ t cơ thể sống. Bất cứmột vật thể, một sự
kiện hay mộ t cơ thể sống nào cũng tồ n tại và biế n đổ i trong mộ t môi trư ờ ng nhất
đị nh.
Đố i vớ i cơ thể số ng, môi trư ờ ng sống là tập hợp tất cả các điề u kiện bên ngoài
có ả nh hư ở ng tớ i đờ i sống và sựphát triển củ a cơ thể . Đó là môi trư ờ ng sống (living
environment) củ a cơ thể sinh vật. Sinh vật có bố n môi trư ờ ng sống chính: môi
trư ờ ng đấ t, môi trư ờ ng nư ớ c, môi trư ờ ng không khí và môi trư ờ ng sinh vật.
Môi trư ờ ng sống củ a con ngư ờ i là cảvũ trụ , trong đó hệ Mặt Trờ i và Trái Đấ t
có ả nh hư ở ng quyế t đị nh đế n sựtồn tại và sựphát triển củ a con ngư ờ i. Mặt Trời
cung cấ p năng lư ợ ng cho sựsống. Vềmặt vật lí, Trái Đấ t có thạch quyển
(lithosphere) chỉphần vỏ Trái Đấ t có bềdày từmặtđấ t đế n độ sâu khoảng 60 km;
thủy quyển (hydrosphere) tạo nên bở i các đạ i dư ơ ng, biể n, ao hồ, sông suố i, băng
tuyết; khí quyển (asmosphere) vớ i không khí bao quanh Trái Đấ t. Vềmặt sinh học,
Trái Đấ t có sinh quyển (biophere) bao gồ m các cơ thể sống cùng với các bộphận
của thạch quyển, thủy quyển và khí quyển tạ o thành môi trư ờ ng sống của củ a các cơ
thểsinh vật. Sinh quyển gồm có các thành phần hữu sinh và vô sinh, sinh quyển
ngoài vật chấ t và năng lư ợ ng còn chứa các thông tin sinh học có tác dụng duy trì
cấ u trúc, cơ chế tồn tại và phát triển củ a các cơ thể sống. Dạng thông tin phát triển
cao nhất là trí tuệ con ngư ờ i, nhân tốtác độ ng mạnh mẽ đế n sựtồn tại và phát triển
củ a Trái Đấ t.

4
Tùy theo nội dung nghiên cứ u, môi trư ờ ng sống củ a con ngư ờ i (gọi tắt là môi
trư ờ ng) đư ợ c phân chia thành môi trư ờ ng tự nhiên, môi trư ờ ng xã hộ i và môi trư ờ ng
nhân tạo.
Môi trư ờ ng tự nhiên gồm các yếu tốtựnhiên: vật lí, hóa học, sinh học tồn tại
khách quan ngoài ý muốn củ a con ngư ờ i. Môi trư ờ ng xã hộ i gồm các mối quan hệ
giữ a ngư ờ i vớ i ngư ờ i. Môi trư ờ ng nhân tạ o gồm những nhân tốvật lí, sinh học, xã
hộ i do con ngư ờ i tạo nên và chịu sựchi phối củ a con ngư ờ i.
Sau đây là mộ t số đị nh nghĩa về môi trư ờ ng:
1. Môi trư ờ ng gồm tất cảcác thành phần của thếgiới vật chất bao quanh có khả
năng tác độ ng đế n sựtồn tại và phát triển của mỗi sinh vật. Bất cứmột vật thể, một
sựkiện nào cũng tồ n tại và diễn biến trong mộ t môi trư ờ ng (Tăng Văn Đoàn, Trầ n
Đứ c Hạ, 1995).
2. Môi trư ờ ng bao gồm tất cảnhững gì bao quanh sinh vật, tất cảcác yếu tốvô sinh
và hữ u sinh có tác độ ng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sựsống, phát triển và sinh sản
của sinh vật (SGK Sinh học 11)
3. Môi trư ờ ng là một tổng thể các điề u kiệnả nh hư ở ng đế n đờ i sống của cá nhân
hoặ c dân cư . Tình trạng củ a môi trư ờ ng quyế t đị nh trực tiếp chấ t lư ợ ng và đờ i sống
còn của cuộc sống.
Trong môi trư ờ ng có bốn bộphậ n chính tác độ ng qua lại với nhau:
-Bộ phậ n tự nhiên gồ m nư ớ c, không khí, đấ t và ánh sáng.
-Bộ phậ n kiế n tạ o bao gồm những cảnh quang do sự thay đổ i củ a con ngư ờ i.
-Bộ phậ n không gian bao gồm những yếu tố và đặ c điể m, khoảng cách, mật
độ , phư ơ ng hư ớ ng và sự thay đổ i trong môi trư ờ ng.
-Bộ phậ n văn hóa-xã hộ i gồm các cá nhân và các nhóm dân cư , công nghệ ,
tôn giáo, các đị nh chế, kinh tếhọc, thẫm mĩ họ c, dân sốhọc và các hoạ t độ ng khác
củ a con ngư ờ i.(Marquarie Press BoBo, Khoa Giáo Dụ c, Đạ i họ c New South Wales,
Australia)
4. Môi trư ờ ng là bao gồm tất cảcác yếu tố ở xung quanh sinh vậ t, có tác độ ng trực
tiếp, gián tiếp hoặ c tác độ ng qua lại với sựtồn tạ i, sinh trư ở ng, phát triển và những
hoạ t độ ng của sinh vật (Trầ n Kiên, Hoàng Đứ c Nhuận, Mai SỹTuấn, 1999)