intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giáo trình trung văn 3 - Bài 28

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

120
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành ngoại ngữ tiếng hoa - Giáo trình, bài giảng do các thầy cô trường đại học Tôn Đức Thắng biên soạn, giúp sinh viên củng cố và nâng cao kiến thức chuyên ngành của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giáo trình trung văn 3 - Bài 28

  1. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 1
  2. 今天比昨天冷。 Hôm nay lạnh hơn hôm qua. Ở đây lạnh hơn nhiều so với ở 这儿比东京冷多了。 Tokyo 有时候下雨。 Thỉnh thoảng có mưa Dự báo thồi tiết nói ngày mai có 天气预报说,明天有大风。 gió to. Ngày mai còn lạnh hơn hôm nay 明天比今天还冷呢。 nữa 你要多穿衣服。 Bạn nên mặc nhiều quần áo hơn. Thời tiết ở đó có giống như ở đây 那儿的天气跟这儿一样吗? không? 气温在零下二十多度。 Nhiệt độ dưới -20 o C 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 2
  3. 刘京:今天比昨天冷。 和子:是啊。今天比昨天冷。 刘京:这儿的天气你习惯了吗? 和子:还不太习惯呢。这润笔东京冷多了。 刘京:你们那儿冬天不太冷吗? 和子:是的。 刘京:东京下雪吗? 和子:很少下雪。有时候下雨。 刘京:天气预报说,明天有大风,比今天还冷呢。 和子:是吗? 刘京:你要多穿衣服,别感冒了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 3
  4. 玛丽:张老师,北京的夏天热吗? 张老师:不太热。你们那儿跟这儿一样吗? 玛丽:不一样,夏天热,冬天很冷。 张老师:有多冷? 玛丽:零下二十多度。 张老师:真冷啊! 玛丽:可是,我喜欢冬天。 张老师:为什么?  玛丽:可以滑冰,滑雪。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 4
  5. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 这儿 那儿 暖和 今天比昨天冷 这本书 那本书 旧 他    我  瘦 这儿 那儿  凉快 这儿比东京冷多了 这个练习 那个练习  难 . 这条路  那条路  远 这个歌  那个歌 好听 那儿的东西 这儿 贵 明天比今天还冷呢 那个的东西 这个 好看 . 那个孩子  这个 胖 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 5
  6. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1。欢迎你秋天来北京。那时 候天气最好,不冷也不热。 2。北京的春天常常刮风,不 常夏雨。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 6
  7.  生词 Từ mới So với, so sánh 比 Nhiệt độ 气温 Cao 高 Độ 度 Đôi khi, thỉnh thoảng 有时候 Xuống, thả, hạ 下 Mưa 雨 Dự báo 预报 Mùa đông 冬天 Tuyết 雪 Mùa hạ 夏天 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 7
  8.  生词 Từ mới Trượt (băng) 滑(冰) Băng, đá (nước đá) 冰 Ấm, ấm áp 暖和 Cũ 旧 Gầy (ốm) 瘦 Mát mẻ 凉快 Luyện tập, tập; bài tập 练习 Béo (mập) 胖 Mùa thu 秋天 Mùa xuân 春天 (gió) thổi, nổi gió 刮 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 8
  9. 语法 Ngữ pháp  1 。 用 “比 ”表示比较 Dùng “ 比 ” biểu thị sự so sánh  Giới từ “ 比” có thể dùng để so sánh tính chất, đặc điểm của hai sự vật. ( 1 )他比我忙。 ( 2 )他二十岁,我十九岁,他比 我大。 ( 3 )今天比昨天暖和。 ( 4 )他唱歌唱得比我好。  Trong câu so sánh có từ “ 比” không được dùng thêm các phó từ chỉ mức độ như “ 很” ,“ 非 常”,“太” v.v... Vì vậy không thể nói : 01/03/11 “ 他比我很大3 -,“今天比昨天非常暖和” Trung Văn ” 002003 - Bài 28 9
  10. 语法 Ngữ pháp  2 。 数量补语 Bổ ngữ chỉ số lượng  Trong vị ngữ tính từ dùng “ 比” biểu thị sự so sánh, nếu muốn thể hiện sự chênh lệch cụ thể giữa hai sự vật thì thêm số lượng từ vào sau vị ngữ để làm bổ ngữ . ( 1 )他比我大两岁。 ( 2 )他家比我家多两口人。  Nếu muốn biểu thị mức độ chênh lệch ước chừng, có thể dùng “ 一点儿” ,“ 一些” để chỉ ra sự chệnh lệch rất nhỏ; dùng “ 多 了” hoặc dùng “ 得” và bổ ngữ chỉ mức độ“ 多” để chỉ ra sự chệnh lệch rất lớn. ( 1 )他比我大一点儿 (一些)。 ( 2 )那儿比这儿冷多了。 ( 3 )这个教室比那个教室大得多。 ( 4 )他跳舞跳得比我好得多。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 10
  11. 语法 Ngữ pháp  3 。 用 “多 ”表示概数 Dùng “ 多 ” diễn đạt số ước lượng “ 多” đặt sau số lượng từ hoặc chữ số , biểu thĩ số lượng nhiều hơn con số phía trước một chút.  Đối với các chữ số kết thúc bằng “1- 9” và số “10” , “ 多” đặt sau số lượng từ biểu thị số ước lượng “không đến 1” 两岁多(“多”不足一岁) 378 米多长(“多”不足一米) 56 块多(“多”不足一块钱) Trung Văn 3 - 002003 - “多28 10 个多月( Bài ”不足 1 个月) 01/03/11 11
  12. 语法 Ngữ pháp  3 。 用 “多 ”表示概数 Dùng “ 多 ” diễn đạt số ước lượng  Đối với các chữ số kết thúc bằng “0”, khi “ 多” đứng trước chữ số và đứng trước lượng từ thì nó biểu thị số ước lượng lớn hơn số trước đó một chút. (“ 多” biểu thị các số nguyên lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 10,100…, và các số nguyên này chưa đủ để xếp vào hàng chục, hàng trăm hoặc hàng ngàn) 20 多岁(“多”不足 10 岁) Trung Văn 3 - 多人(“多28 580 002003 - Bài ”不足 10 人) 01/03/11 12
  13.  熟读下列词语并选择造句。 Đọc thuộc các từ ngữ sau và chọn ra vài từ để đặt câu 上楼 上飞机 上课 下楼 下飞机 下课 楼上 桌子上 上星期 楼下 床下 下星期 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 13
  14.  给词语选择适当的位置 Điền các từ ngữ cho sẵn vào vị trí thích hợp trong các câu sau. ( 1 )今天很冷,你要 A 穿 B 衣服。(多) ( 2 )你 A 喝 B 点儿酒吧。(少) ( 3 )以后我们 A 关系 B 吧。(多) ( 4 )老师你呢,你 A 回答 B !(快) 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 14
  15. 用“比”改写句子 Dùng “ 比” viết lại  các câu sau 例:我有五本书,他有二十本书。 我的数比较多。 Hoặc 我的书比较他少。 ( 1 )我二十四岁,他二十岁。 ( 2 )昨天气温 27 度, 今天 25 度。 ( 3 )老师毛衣很好看,我的贸易部 好看。 ( 4 )小王常常感冒, 效力很少有病。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 15
  16.  完成对话 Hoàn thành đối thoại A :你怎么又感冒了? B :这儿的春天 。(比 冷) A: ? B :二十多度。 A : ?(比 暖和) B :这儿早上和晚上冷,中午暖和, 。 A :时间长了,你就习惯了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 16
  17. 回答问题  Trả lời câu hỏi ( 1 )今天三十四度,昨天三十度,今天比昨天高几度? ( 2 )张丽英家有五口人,王兰家只三口人,张丽英家比王 兰家多几口人? ( 3 )刘京二十三岁,王兰二十二岁,刘京比王兰大多了还 是大一点儿? ( 4 )这个楼有四层,那个楼有十六层,那个楼比这个楼高 多少层? 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 17
  18. 听述  Nghe và thuật lại 人们都说春天好,看天时一年的开始。要是有一 个好的开始,这一年会很顺利。一年也是一样, 早上是一天的开始。要是 从早上就注意 怎么样生活、学习、 工作,这一 天就会过得很好。 然我们都爱春天、爱时间 吧,要是不注意,以后会 觉 得遗憾的。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 18
  19. Bài tập ngữ âm 语音练习  ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng chan jin ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: jīnnián dōngtiān bù lěng B: shì bǐ qùnián nuǎnhuo A: dōng tiān tài nuǎnhuo bù hǎo B: zěnme? A: róngyì yǒu bìng 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 28 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2