Đại học Mở TP.HCM Cao học Xây dựng dân dụng & Công nghiệp
GIỚI THIỆU VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN – QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 1
Tự giới thiệu
(cid:1) Hoï vaø teân: LÖU TRÖÔØNG VAÊN (cid:1) Naêm sinh: 1965 (cid:1) Giaùo duïc:
(cid:2) Toát nghieäp Kyõ sö xaây döïng, Ñaïi hoïc Baùch Khoa, 1991. (cid:2) Toát nghieäp chöông trình ñaøo taïo kinh teá Fulbright (FETP) “Kinh teá hoïc öùng duïng cho
phaân tích chính saùch”, 1998.
(cid:2) Toát nghieäp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of
Technology (AIT), Thailand, 2002.
(cid:2) Tiến sỹ chuyeân ngaønh Kỹ thuật & Quản lý xây dựng taïi Pukyong National University
(PKNU),Busan, Korea
(cid:1) Lónh vöïc nghieân cöùu: Quaûn lyù döï aùn, Phaân tích & thẩm định ñaàu tö XD - baát ñoäng saûn,
Phöông phaùp nghieân cöùu. (cid:1) ĐT di động: 0972016505 (cid:1) Email: luutruongvan@gmail.com (cid:1) Website: http://sites.google.com/site/luutruongvan/
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 2
1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN & QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 3
Baïn khoâng theå quaûn lyù nhöõng gì maø baïn khoâng hoïach ñònh
Baïn khoâng theå hoïach ñònh nhöõng gì maø baïn khoâng ño
löôøng/ñònh löôïng
Baïn khoâng theå ño löôøng/ñònh löôïng nhöõng gì maø baïn khoâng
bieát
(cid:1) Baïn khoâng theå quaûn lyù nhöõng gì maø baïn khoâng bieát hoaëc
khoâng coù kieán thöùc veà noù
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 4
Câu hỏi thảo luận
(cid:1) Theo các anh/chị các mục tiêu của dự án là gì? (cid:1) Quy mô dự án là gì? (cid:1) Hãy nhận dạng các bên tham gia dự án (cid:1) Theo anh/chị dự án này thành công hay thất bại?
Tại sao anh/chị lại đánh giá như thế? (cid:1) Theo anh/chị vì sao dự án này thất bại?
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 5
KHAÙI NIEÄM VEÀ DÖÏ AÙN
Quy trình xaùc ñònh
Nhoùm caùc coâng vieäc
(cid:1)Muïc tieâu nhaát ñònh (cid:1)Coù thôøi ñieåm baét ñaàu (cid:1)Coù thôøi ñieåm keát thuùc (cid:1)Söû duïng taøi nguyeân coù giôùi haïn
DÖÏ AÙN
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 6
KHAÙI NIEÄM VEÀ DÖÏ AÙN
(PMBoK, 2008. PMI)
Dự án là một nổ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm, một dịch vụ, hoặc kết quả duy nhất (PMBoK, 2008, PMI)
(PMBoK, 2008. PMI)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 7
Các đặc điểm của dự án
(cid:2) Một dự án chứa đựng các mục tiêu đã được định
nghĩa rõ ràng.
(cid:2) Mục tiêu của dự án được xác định thông qua quy
mô, tiến độ và chi phí.
(cid:2) Một dự án được thực hiện thông qua 1 chuỗi của
các công tác độc lập.
(cid:2) Một dự án sử dụng các tài nguyên khác nhau để
thực hiện các nhiệm vụ của nó.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 8
Các đặc điểm của dự án
(cid:2) Một dự án có thời điểm bắt đầu đã được xác định
và một ngày hoàn thành đã được kỳ vọng.
(cid:2) Một dự án là duy nhất. (cid:2) Mỗi dự án đều có khách hàng
Nhưng tại sao các dự án lại thất bại?
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 9
Các đặc điểm của dự án
Dự án có một mức độ không chắc chắn.
Trong lập kế hoạch dự án, nhiều giả định đã được
đặt ra.
Tuy nhiên trong thực tế, không phải lúc nào các
giả định đó luôn luôn chính xác.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 10
Đo lường sự thành công của dự án
(cid:1) Chúng ta đo lường sự thành công của dự án
thông qua 4 ràng buộc chính của dự án. (cid:2) Quy mô. (cid:2) Chi phí. (cid:2) Tiến độ. (cid:2) Sự thỏa mãn của khách hàng (chất lượng và
sự thực hiện).
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 11
Các ràng buộc của dự án
(cid:2) Quy mô dự án – Các yêu cầu của dự án
(deliverables) đã được hoàn thành?
(cid:2) Chi phí dự án – Có phải chăng chi phí dự án là xấp xỉ với số tiền mà khách hàng đồng ý chi trả? (cid:2) Tiến độ – Dự án đã được hoàn thành đúng hạn? (cid:2) Sự thỏa mãn của khách hàng – Khách hàng có
thỏa mãn với chất lượng dự án không?
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 12
VOØNG ÑÔØI CUÛA MOÄT DÖÏ AÙN
% hoaøn thaønh döï aùn
chậm
nhanh
chậm
Thôøi gian
TRIEÅN KHAI
Ñieåm keát thuùc
KHÔÛI ÑAÀU
Ñieåm baét ñaàu
KEÁT THUÙC
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 13
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 14
(cid:1) Project management is the application of
knowledge, skills, tools, and techniques to project activities to meet project requirements (PMBoK, 2008. PMI)
(cid:1) Quản lý dự án là sự ứng dụng các kiến thức, các kỹ năng, công cụ và các kỹ thuật vào các hoạt động của dự án để đáp ứng các yêu cầu của dự án (PMBoK, 2008, PMI)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 15
Quaûn lyù döï aùn (Project Management) laø gì?
(cid:1) QLDA (Project Management) chuû yeáu laø QUAÛN LYÙ THAY ÑOÅI (MANAGEMENT OF CHANGE)
• Coù nghóa laø:
Neáu söï vieäc cöù dieãn ra suoân seõ thì chuùng ta khoâng caàn ñeán Quaûn lyù döï aùn ! Maø chæ ñôn thuaàn laø laäp keá hoaïch vaø trieån khai thöïc hieän !
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 16
Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng (Luật XD 2014)
1. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng gồm quản lý về:
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
(cid:1)
phạm vi, kế hoạch công việc; khối lượng công việc; chất lượng xây dựng; tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng; an toàn trong thi công xây dựng; bảo vệ môi trường trong xây dựng; lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng; quản lý rủi ro; quản lý hệ thống thông tin công trình và các nội dung cần thiết khác được thực hiện theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan
17 Giảng viên: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
TỔNG QUAN VỀ CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC TRONG QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN THEO PMI- (Project Management Body of Knowledge-PMBOK)
(cid:1) Quản lý tổng thể dự án (Integrated Project Management) (cid:1) Quản lý quy mô (phạm vi) dự án (Project scope management) (cid:1) Quản lý thời gian của dự án (Project time management) (cid:1) Quản lý chi phí của dự án (Project cost management) (cid:1) Quản lý chất lượng của dự án (Project quality management) (cid:1) Quản lý nguồn nhân lực của dự án (Project human resource
management)
(cid:1) Quản lý thông tin của dự án (Project Communications management) (cid:1) Quản lý rủi ro của dự án (Project risk management) (cid:1) Quản lý cung ứng của dự án (Project procurement management)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 18
Các chức năng cốt lõi của QLDA
(cid:1) Quản lý quy mô
(cid:1) Quản lý chất lượng
(cid:1) Quản lý thời gian
(cid:1) Quản lý chi phí
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 19
qu¶n lý tæng thÓ dù ¸n
(cid:2) Gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o r»ng c¸c thµnh phÇn cña dù ¸n ®îc ®iÒu phèi mét c¸ch hîp lý, ®¹t vµ vît yªu cÇu cña c¸c bªn tham gia dù ¸n.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 20
Qu¶n lý QUY MÔ dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña
QLDA, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o ®· bao gåm tÊt c¶ c¸c c«ng viÖc ®- îc yªu cÇu ®Ó hoµn tÊt thµnh c«ng dù ¸n,
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 21
Qu¶n lý chÊt lîng dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña
QLDA, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o dù ¸n sÏ tho¶ m·n c¸c yªu cÇu ®· ®- îc ®Ò ra,
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 22
qu¶n lý thêi gian dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña
QLDA, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o thêi h¹n hoµn thµnh dù ¸n
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 23
qu¶n lý chi phÝ dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña qu¶n lý dù ¸n, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó ®¶m b¶o dù ¸n ®îc hoµn thµnh trong ng©n s¸ch ®îc duyÖt,
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 24
Các chức năng tiện ích của QLDA
(cid:1) Quản lý rủi ro
(cid:1) Quản lý nguồn nhân lực
(cid:1) Quản lý thông tin dự án
(cid:1) Quản lý hợp đồng/cung ứng
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 25
Qu¶n lý rñi ro dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña qu¶n lý dù ¸n, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh liªn quan tíi viÖc x¸c ®Þnh ,ph©n tÝch vµ xö lý rñi ro cña dù ¸n.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 26
qu¶n lý nh©n lùc dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña QLDA,
bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó sö dông cã hiÖu qu¶ nguån nh©n lùc tham gia vµo dù ¸n
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 27
qu¶n lý giao tiÕp dù ¸n
(cid:1) Lµ mét phÇn cña QLDA, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn
thiÕt ®Ó ®¶m b¶o t¹o ra, thu nhËn, cÊt gi÷ ,vµ xö lý th«ng tin cña dù ¸n kÞp thêi gian
HTTTQLDA
Ban DA
Cơ sở dữ liệu
Ban DA
Đầu Vào (Thông tin của tổ chức)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 28
Qu¶n lý cung øng cña dù ¸n
(cid:2) Lµ mét phÇn cña
QLDA, bao gåm c¸c qu¸ tr×nh cÇn thiÕt ®Ó t×m kiÕm hµng ho¸, dÞch vô ngoµi kh¶ n¨ng thùc hiÖn cña tæ chøc.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 29
Vai troø vaø traùch nhieäm cuûa giaùm ñoác döï aùn (Project manager)
(cid:3) Kieåm soaùt moät döï aùn töø luùc khôûi ñaàu ñeán luùc keát thuùc döï aùn (cid:3) Thieát laäp Ban Quaûn lyù döï aùn (Project Management Team) (cid:3) Caân nhaéc caån thaän taát caû caùc giaûi phaùp coù theå (cid:3) Chuaån bò moät Keá hoaïch quaûn lyù döï aùn (Project Management
Plan)
(cid:3) Quaûn lyù caùc thay ñoåi (cid:3) Thay maët chuû ñaàu tö thanh toán taát caû caùc chi phí döï aùn theo
hôïp ñoàng
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 30
Vai troø vaø traùch nhieäm cuûa giaùm ñoác döï aùn (Project manager)
(cid:3) Ñieàu phoái taát caû caùc hoaït ñoäng cuûa Ban Quaûn lyù döï aùn (cid:3) Xem xeùt moät caùch ñònh kyø tieán trình döï aùn (cid:3) Baùo caùo tieán trình döï aùn ñeán chuû ñaàu tö/khách hàng (cid:3) Ñaûm baûo caùc quy trình kieåm tra chaát löôïng laø ñang
ñöôïc thöïc hieän ñaày ñuû vaø ñuùng caùch
(cid:3) Tham gia vaøo xem xeùt/kieåm toaùn haäu döï aùn
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 31
2. CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ DỰ ÁN TRÊN THẾ GIỚI
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 32
Các chuẩn mực QLDA trên thế giới
(cid:1) Các tổ chức quốc tế như Viện quản lý dự án (Project
Management Institute - PMI) và Hiệp hội Quản lý dự án quốc tế (International Project Management Association - IPMA) thúc đẩy quản lý dự án bởi việc cung cấp các chương trình quản lý nghề nghiệp.
(cid:1) PMI cấp chứng chỉ Project Management Professional (PMP) cho những ai chứng minh đủ khả năng trong lĩnh vực quản lý dự án.
(cid:1) Trong năm 1987, PMI xuất bản lần đầu Project
Management Body of Knowledge (PMBOK) nhằm tư liệu hóa và tiêu chuẩn hóa các thực hành QLDA đã được chấp nhận
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 33
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 34
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 35
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 36
PMI’s PMBOK® Guide
(cid:1) PMI đã biên soạn kiến thức nền tảng của QLDA. Nó đã được hiệu
chỉnh đáng kể sau nhiều năm.
(cid:1) Tiền thân của PMBOK® là báo cáo PMI’s ESA (Ethics, Standards, and Accreditation) năm 1983, đã đề nghị 6 thành phần chính là quản lý quy mô, chi phí, thời gian, chất lượng, nguồn nhân lực và giao tiếp.
(cid:1) PMBOK® 1987 là một tài liệu mới hoàn toàn. Nó đã thêm quản lý cung ứng/hợp đồng và quản lý rủi ro vào 6 thành phần trước đó. (cid:1) 1996 PMBOK® Guide là một tài liệu được viết lại toàn bộ mà thêm
quản lý tích hợp dự án vào 8 thành phần trước đó.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 37
PMI’s PMBOK® Guide
(cid:1) 9 thành phần sau đó đã được đặt tên lại là Project Management Knowledge Areas (các lĩnh vực kiến thức của QLDA) với từng chương phân biệt.
(cid:1) Mỗi một lĩnh vực kiến thức có một số quá trình thành phần. (cid:1) Mỗi một lĩnh vực kiến thức được thảo luận về các đầu vào, công cụ
và kỹ thuật, các đầu ra.
(cid:1) Có tất cả 39 quá trình thành phần
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 38
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 39
CHỨNG CHỈ PMP
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 40
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 41
(cid:2) Chứng chỉ Chuyên gia quản lý dự án (PMP) có tên tiêng Anh là Project Management Professional được cấp bởi PMI (Project Management Institute).
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 42
CHỨNG CHỈ PMP
(cid:2) Được công nhận khắp thế giới như là 1 chuẩn mực của nghề
QLDA.
(cid:2) Là sự chứng thực về trình độ và kiến thức của những chủ
nhiệm dự án (CNDA).
(cid:2) Nó xác nhận những người có chứng chỉ này đã nắm vững
các khái niệm nguyên tắc, phương pháp luận & các công cụ, kỹ thuật quản lý để quản lý dự án;
(cid:2) Việc thi lấy chứng chỉ PMP được căn cứ trên tài liệu
PMBOK
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 43
Trình độ yêu cầu tối thiểu để tham dự ký thi lấy chứng chỉ PMP
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 44
Cách thức tham dự và đặc điểm của kỳ thi PMP
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 45
Cách thức tham dự và đặc điểm của kỳ thi PMP
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 46
Lệ phí tham dự kỳ thi PMP (giá 2007)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 47
The Association of Project Management Body of Knowledge (APMBoK®)
(cid:2) Hiệp hội Quản lý dự án Vương quốc Anh (United Kingdom’s APM) thực hiện chương trình chứng nhận của nó vào những năm đầu của thập niên 1990, họ làm thế bởi vì họ cảm thấy rằng PMI’s PMBOK® của PMI không đủ để phản ánh những kiến thức mà nghề nghiệp QLDA cần. (cid:2) Phiên bản thứ tư của APMBoK® năm 2000 gồm có 7 đề mục chính với
42 thành phần.
(cid:2) Trong khi mô hình PMI tập trung vào hoàn thành dự án “đúng hạn, đúng ngân sách, và quy mô” thì của APM lại phản ánh một quan điểm rộng hơn về chuyên môn, “định địa chỉ cả hai bối cảnh của dự án và các nội dung quản lý kỹ thuật, thương mại và tổng quát mà nó tin là quan trọng hoàn tất dự án 1 cách thành công”
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 48
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 49
European Bodies of Knowledge
(cid:2) Căn cứ vào phiên bản APMBoK® năm 1992 và 1993, vài quốc gia Châu Âu bao gồm: Áo, Pháp, Thụy Sỹ, Hà Lan đã phát triển Nền tảng QLDA của chính họ. (cid:2) Hiệp hội Quản lý dự án quốc tế (The International Project Management
Association - IPMA), một liên đoàn các hiệp hội QLDA quốc gia của nhiều nước mà chủ yếu là Châu Âu, đã phát triển IPMA Competence Baselines (ICB) vào những năm cuối của thập niên 1990.
(cid:2) Nó là cơ sở kiến thức cơ bản với mục đích chính cung cấp tham khảo cho các hiệp hội thành viên của nó để phát triển National Competence Baselines (NCBs) cho từng hiệp hội thành viên.
(cid:2) Đa số các hiệp hội thành viên đều có cơ sở của chính mình để chứng nhận cho các
giám đốc dự án của họ.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 50
European Bodies of Knowledge
(cid:2) ICB bao gồm khoảng 28 thành phần cốt lõi mà không
được nhóm lại theo những tiêu đề phụ, nó được trình bày như là cấu trúc của “hoa hướng dương” – 28 “cánh hoa” từ trung tâm.
(cid:2) Có 14 thành phần được thêm vào kiến thức QLDA và kinh
nghiệm để tạo ra 42 thành phần.
(cid:2) Trong mỗi NCB của các thành viên phải có 28 thành phần
cốt lõi
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 51
Japan’s P2M
(cid:1) Vào giữa năm 1999, Hiệp hội tiến bộ kỹ thuật Nhật Bản (Japan’s Engineering Advancement Association - ENAA) đã nhận 1 nhiệm vụ từ Bộ Kinh tế-Thương mại-Công Nghiệp Nhật Bản để thiết lập một hệ thống kiến thức nền tảng QLDA mới cho Nhật Bản.
(cid:1) ENAA đã thành lập 1 hội đồng đề hướng dẫn, phát triển, và nghiên cứu về QLDA mà sản phẩm là A Guidebook of Project & Program Management for Enterprise Innovation— viết tắt một cách chính thức là P2M vào năm 2001, với phiên bản tiếng Anh vào 2002 và 2004.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 52
Japan’s P2M
(cid:1) Việc ban hành, duy trì, và nâng cấp P2M được đảm nhiệm bởi Trung
tâm chứng nhận nghề nghiệp QLDA của Nhật Bản (Project Management Professionals Certification Center - PMPCC). Trung tâm này cũng thực hiện việc chứng nhận nghề QLDA tại Nhật Bản dựa trên P2M.
(cid:1) PMPCC là một tổ chức phi lợi nhuận (not-for-profit organization), với mục đích chính là thúc đẩy việc sử dụng hiệu quản của dự án và chương trình QLDA trong công nghiệp Nhật Bản.
(cid:1) P2M và hệ thống chứng nhận của nó là công cụ quan trọng để hoàn
thành mục đích chính nói trên.
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 53
Japan’s P2M
(cid:1) P2M gốc bằng tiếng Nhật khoảng 420 trang, vì thế nó là một tài liệu
rộng và chi tiết.
(cid:1) P2M không chỉ đề cập đến QLDA cho 1 dự án đơn lẻ mà còn viết về
quản lý chương trình (program management).
(cid:1) Về khía cạnh QLDA, P2M có những chương về các mảng sau đây:
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 54
Japan’s P2M
(cid:1) Quản lý (QL) chiến lược dự án (Project Strategy Management) (cid:1) QL tài chính dự án (Project Finance Management) (cid:1) QL các hệ thống dự án (Project Systems Management) (cid:1) QL tố chức dự án (Project Organization Management) (cid:1) QL các mục tiêu dự án (Project Objectives Management) (cid:1) QL các nguồn lực dự án (Project Resources Management) (cid:1) Quản lý rủi ro (Risk Management) (cid:1) QL kỹ thuật thông tin dự án (Project Information Technology
Management)
(cid:1) Quản lý các quan hệ dự án (Project Relations Management) (cid:1) QL giá trị dự án (Project Value Management) (cid:1) QL giao tiếp dự án (Project Communications Management)
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 55
Australian Institute of Project Management - AIPM
(cid:1) Viện nước Úc về QLDA (Australian Institute of Project
Management - AIPM) kế thừa phương pháp dựa trên sự thực hiện (performance-based approach) để làm cơ sở cho chương trình chứng nhận/đăng ký của nó.
(cid:1) Chính phủ Úc đã thông qua Bộ Việc làm-Giáo dục-Đào tạo, tích cực thúc đẩy sự phát triển của Tiêu chuẩn năng lực quốc gia (National Competency Standards) cho nghề QLDA
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 56
Australian National Competency Standards for Project Management (ANCSPM)
(cid:1) Dạng thức của Australian Competency Standards nhấn mạnh nhận thức hướng về sự thực hiện của các khả năng tại nơi làm việc và bao gồm các thành phần chính như sau: (cid:2) Các chức năng chính quan trọng của nghề QLDA (cid:2) Tiêu chuẩn thực hiện. (cid:2) Các chỉ thị của phạm vi: mô tả một cách chính xác hơn các bối cảnh
mà trong đó các tiêu chuẩn thực hiện sẽ được áp dụng
(cid:1) Các chương của ANCSPM tương đồng với 9 lĩnh vực kiến thức của
PMBOK® Guide
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 57
Tiêu chuẩn và kiến thức nền tảng QLDA ở VN
(cid:1) Quản lý dự án (QLDA) ở VN dựa trên tiêu chuẩn và kiến thức nền
tảng nào? (cid:2) Ở VN chưa có tiêu chuẩn và kiến thức nền tảng QLDA nào cả. (cid:2) Chỉ có Nghị định 12/2009/NĐ-CP quy định bộ khung pháp lý cho việc thực hiện các dự án xây dựng vốn từ ngân sách và vốn khác.
(cid:1) Người làm QLDA XD ở VN yêu cầu phải có chứng chỉ chuyên
nghiệp về QLDA? (cid:2) Chưa yêu cầu phải có chứng chỉ chuyên nghiệp QLDA (cid:2) Nhưng yêu cầu phải được đào tạo
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 58
3. CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (PROJECT MANAGER)
59
(cid:1) Vai trò của nhà quản lý dự án có thể rất phức tạp. Đặc biệt là trường hợp nhà quản lý dự án không có thẩm quyền chính thức đối với những người mà họ phải làm việc cùng để hoàn thành công việc
Giảng viên: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
60
Vai trò và trách nhiệm của CNDA
(cid:2) Kiểm soát một dự án từ lúc khởi đầu đến lúc kết thúc dự
án
(cid:2) Thiết lập Ban Quản lý dự án (Project Management Team) (cid:2) Cân nhắc cẩn thận tất cả các giải pháp có thể (cid:2) Chuẩn bị một Kế hoạch quản lý dự án (Project
Management Plan)
(cid:2) Quản lý các thay đổi của dự án (cid:2) Thay mặt chủ đầu tư chi trả tất cả các chi phí dự án theo
hợp đồng (nếu được ủy quyền)
Trình bày: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM
61
Vai trò và trách nhiệm của CNDA
(cid:2) Điều phối tất cả các hoạt động của Ban Quản lý dự án (cid:2) Xem xét & đánh giá một cách định kỳ tiến trình dự án (cid:2) Báo cáo tiến trình dự án đến chủ đầu tư/khách hàng (cid:2) Đảm bảo các quy trình kiểm tra chất lượng là đang được
thực hiện đầy đủ và đúng cách
(cid:2) Tham gia vào xem xét/kiểm toán hậu dự án
Trình bày: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Quốc Tế
62
CÂU HỎI THẢO LUẬN
(cid:1) Vị trí của Chủ nhiệm dự án
(CNDA)?
63
Vị trí của CNDA
1. Vị trí trọng tâm: (cid:2) Người chỉ huy để dự án thực hiện có hiệu quả (cid:2) Đầu môi liên kết các bên tham gia dự án 2. Vị trí người tham gia hợp pháp (cid:2) Người đại diện trong quản lý hợp đồng 3. Vị trí điều hành phối hợp (cid:2) Điều hành dự án
64
CÂU HỎI THẢO LUẬN
(cid:1) Yêu cầu cần thiết của CNDA?
65
Yêu cầu cần thiết của CNDA
(cid:1) Có kiến thức sâu & rộng về kỹ thuật chuyên môn
liên quan đến dự án
(cid:1) Có kiến thức sâu & rộng về quản trị
66
CÂU HỎI THẢO LUẬN
(cid:1) Năng lực của CNDA?
67
Năng lực của CNDA
(cid:2) Năng lực lãnh đạo (cid:2) Năng lực ngoại giao
(cid:3) Khả năng giao tiếp hiệu quả (cid:3) Khả năng thương lượng & giải quyết khó khăn (cid:3) Khả năng tiếp thị (cid:2) Năng lực ra quyết định
68
Các thuộc tính cần có của người Giám đốc dự án
(cid:2) Biết lắng nghe (cid:2) Biết ủng hộ người
khác
(cid:2) Biết tổ chức (cid:2) Tôn trọng lẫn nhau (cid:2) Tinh thần tập thể (cid:2) Biết kiềm chế (cid:2) Hài hước (cid:2) Quyết định hợp lý (cid:2) Kiên trì theo đuổi (cid:2) Chia xẻ kinh nghiệm
Biên soạn & giảng: PGS.TS. Lưu Trường Văn, IU 69
Cái gì tạo ra một CNDA thành công?
(cid:2) Giao tiếp tuyệt hảo (Excellent communication) (cid:2) Lãnh đạo nhóm tốt (cid:2) Khả năng làm việc tại cả 2 cấp độ: vi mô và vĩ mô của QLDA (cid:2) Biết làm thế nào và khi nào thực hiện sự đánh đổi (trade-offs) (cid:2) Tập trung vào mục đích của dự án (cid:2) Có 5 kỹ năng: con người, quản lý, điều phối, kỹ thuật, tổ
chức
70
Cái gì tạo ra một CNDA thành công?
(cid:2) Sự linh hoạt và khả năng thích ứng (cid:2) Sự quyết đoán, tự tin, sức thuyết phục, nói năng lưu loát (cid:2) Đĩnh đạc, nhiệt tình, khả năng sáng tạo (cid:2) Biết sắp xếp công việc tốt và có tính kỷ luật cao (cid:2) Có khả năng và sẵn sàng cống hiến phần lớn thời gian của
mình để hoạch định và kiểm soát
71
Về kỹ năng con người, CNDA cần
(cid:1) Nhân tố con người là thường gây ra trục trặc cho dự án của bạn
hơn là các nhân tố kỹ thuật.
(cid:1) Nếu bạn không kể đến yếu tố con người, dự án của bạn có thể thất
bại.
(cid:1) Các nhà quản lý dự án cần sử dụng cả sự thuyết phục lẫn thẩm
quyền trực tiếp, đồng thời cũng cần biết khi nào thì sự dụng mỗi phương thức đó.
(cid:1) CNDA cần phải là một người giỏi giao tiếp và có các kỹ năng quản
lý xung đột và quản lý thay đổi
72
Về kỹ năng kỹ thuật, CNDA cần
(cid:2) Một CNDA phải hiểu những hạng mục nào cần được
thực hiện về mặt kỹ thuật, nhưng sẽ không hiểu sâu sắc như các chuyên gia về vấn đề này đang thực hiện dự án. (cid:2) Tuy nhiên, họ phải biết có những khó khăn/cạm bẫy tiềm
ẩn hay không
73
CNDA nên:
(cid:2) Nhắc nhở các nhân viên Ban QLDA khi họ có những
công việc đến hạn phải hoàn tất.
(cid:2) Bám sát tất cả các công việc đã phân công. (cid:2) Theo dõi những nhân viên hoàn thành nhiệm vụ trễ hạn. (cid:2) Nếu ai đó có vấn đề nghiêm trọng, khuyến khích họ bộc
lộ vướng mắc và trao đổi với họ.
74
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ mà GIÁM ĐỐC DỰ ÁN cần biết
Bước 2:
Bước 1:
Bước 3:
Bước 4:
Bước 5:
Đánh giá kết quả
Thực hiện giải pháp
Xác định và chỉ rõ đăc điểm vấn đề
Lựa chọn giải pháp ưu thế hơn cả
Xây dựng và đánh giá các giải pháp có thể
Lưu ý: hướng tới mục tiêu chứ không nhắm vào hành động (Objective based, not activity- oriented)
Lặp lại quá trình
Biên soạn & giảng: PGS.TS. Lưu Trường Văn, IU 75
KỸ NĂNG ĐỐI PHÓ VỚI STRESS
+ Kiểm soát tình hình, biết giới hạn của mình và tránh
những mốc thời gian không khả thi
+ Gỡ từng bước, xếp các thứ tự ưu tiên cho các việc + Cởi mở và chia sẻ những tâm tư với những người quan tâm đến bạn
+ Giúp đỡ mọi người
+ Tập luyện thể thao.
+ Tạo sự cân bằng trong công việc và nghỉ ngơi
Biên soạn & giảng: PGS.TS. Lưu Trường Văn, IU 76
Thẩm quyền của Ban QLDA
(cid:2) Các thành viên trong đội, bao gồm cả nhà quản lý dự án
phải được trao quyền tiếp cận các nguồn lực một cách hợp lý để có thể hoàn thành dự án.
(cid:2) Nếu không có thẩm quyền hợp lý, đội dự án không thể giữ
trách nhiệm giải trình cho kết quả công việc kém
Giảng viên: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
77
Vai trò của các nhân viên Ban QLDA
(cid:2) Mỗi nhân viên Ban QLDA phải biết được những việc họ
phải làm.
(cid:2) Mỗi nhân viên Ban QLDA phải hiểu rõ ràng về thẩm quyền
của mình và các giới hạn của nó.
(cid:2) Mỗi nhân viên Ban QLDA phải biết mối quan hệ của họ với
những người khác là gì.
(cid:2) Mỗi nhân viên Ban QLDA nên biết họ đang không đạt được
kết quả/thiếu sót ở đâu và khi nào
Giảng viên: PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM
78
Xin caûm ôn!
Chuùc caùc anh, chị ñaït nhieàu thaønh quaû toát trong học tập !
PGS.TS. Lưu Trường Văn, Đại học Mở TP.HCM 79

