PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
Tên bài
HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG.
Vị trí bài gảng
Thuộc bài 08: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang Bài học trước: Hàn giáp mối ở vị trí hàn ngang. Bài giảng sau: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
Đối tượng học tập
Sinh viên: Năm thứ 2 Hệ đào tạo: Trung cấp Hàn
Mục tiêu học tập
Học xong bài học này người học có khả năng
Kiến thức: - Trình bày đúng quy trình hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang
.
Kỹ năng: - - Hàn được mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và thời gian hàn 10 phút.
Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, ý thức chấp hành nội quy an toàn lao động
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
Giáo án, tài liệu học tập, máy tính, máy chiếu, phấn, bảng
Đồ dùng, phương tiện dạy học:
Máy hàn,mặt nạ hàn, kính hàn, búa gõ xỉ, kìm gắp phôi , bàn chải sắt
Lý thuyết tổ chức theo lớp – Thực hành tổ chức theo cá nhân
Hình thức tổ dạy học:
Thực hiện các bước lên lớp
Nội dung
Phương pháp giảng dạy
Thời gian
T T 1
Ổn định lớp
01 phút
2
Dẫn nhập
04 phút
3
Giới thiệu chủ đề
02 phút
4
Giải quyết vấn đề
34 phút
Sử dụng kết hợp các phương pháp - THUYẾT TRÌNH; ĐÀM THOẠI - TRỰC QUAN -THAO TÁC MẪU; -TƯƠNG TÁC TÍCH CỰC VỚI HỌC SINH
5
Kết thúc vấn đề
03 phút
6
Hướng dẫn tự học
01 phút
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Trình bày đúng quy trình hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang.
Kỹ năng: - Hàn được mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và thời gian hàn 10 phút.
Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, ý thức chấp hành nội quy an toàn lao động
1. Bản vẽ kí hiệu mối hàn.
2. Quy trình thực hiện.
3. Rèn luyện kỹ năng.
II. NỘI DUNG:
1. Bản vẽ kí hiệu mối hàn.
5
4
4
50
200
100
YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu. - Cạnh mối hàn đúng kích thước bản vẽ. - Mối hàn không khuyết tật.
2. Quy trình thực hiện
YÊU CẦU KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CHÚ Ý NỘI DUNG CÔNG VIỆC LƯU Ý SAI HỎNG TT
Điều chỉnh chế độ hàn.
- Đặt đúng cường độ hàn: + Ih=(110÷120)A . B1 -Hồ quang dài. - Không đúng góc độ.
-Hồ quang dài. - Không đúng góc độ. Hàn mặt không có mối đính. -Khuyết tật cháy cạnh. - Khuyết tật lệch cạnh. B2
- Kiểm tra an toàn. - Bật công tác máy hàn. - Đặt cường độ dòng điện I h= (110÷120)A. -Điện áp hàn Uh =(38÷42)V. - Hàn từ trái sang phải. - Di chuyển mỏ hàn theo đường thẳng. - Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). - Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
- Hàn hồ quang ngắn. - Dùy trì đúng góc độ: + Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). + Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
Hàn mặt có môi đính.
-Không ngấu mối đính. - Không đúng góc độ. -Khuyết tật rỗ xỉ - Khuyết tật đóng cục.
B3
- Hàn hồ quang ngắn. - Hàn ngấu mối đính. - Dùy trì đúng góc độ: + Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). + Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450 - Hàn từ trái sang phải. - Di chuyển mỏ hàn theo đường thẳng. - Di chuyển nhanh qua mối đính bằng hồ quang dài. - Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). - Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
- Làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt. - Kiểm tra kích thước mối hàn bằng thước lá đo kích thước mối hàn. - Làm sạch xỉ. - Kiểm tra đúng kích thước. B4 Làm sạch và kiểm tra - Không sạch xỉ.
Bước 1: Điều chỉnh chế độ hàn
- Ih = (110-120) A
Bước 2: Hàn mặt không có mối đính
- Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc 750 -800.
Hướng hàn
750÷ 800
- Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
450
Bước 3: Hàn mặt có mối đính
Lưu ý:
Qua các mối hàn đính thì phải điều chỉnh tốc độ nhanh hơn.
Bước 4: Làm sạch và kiểm tra sơ
bộ mối hàn
- Làm sạch mối hàn.
- Kiểm tra kích thước mối hàn.
IN
1/4 1/2 3/4
0
1
0
M
M
5
1/2
1
0
IN
1
5
M M
1
M
5
2
M
0
0
4
0 05 6
YÊU CẦU KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CHÚ Ý NỘI DUNG CÔNG VIỆC LƯU Ý SAI HỎNG TT
Điều chỉnh chế độ hàn.
- Đặt đúng cường độ hàn: + Ih=(110÷120)A . B1 -Hồ quang dài. - Không đúng góc độ.
-Hồ quang dài. - Không đúng góc độ. Hàn mặt không có mối đính. -Khuyết tật cháy cạnh. - Khuyết tật lệch cạnh. B2
- Kiểm tra an toàn. - Bật công tác máy hàn. - Đặt cường độ dòng điện I h= (110÷120)A. -Điện áp hàn Uh =(38÷42)V. - Hàn từ trái sang phải. - Di chuyển mỏ hàn theo đường thẳng. - Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). - Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
- Hàn hồ quang ngắn. - Dùy trì đúng góc độ: + Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). + Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
Hàn mặt có môi đính.
-Không ngấu mối đính. - Không đúng góc độ. -Khuyết tật rỗ xỉ - Khuyết tật đóng cục.
B3
- Hàn hồ quang ngắn. - Hàn ngấu mối đính. - Dùy trì đúng góc độ: + Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). + Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450 - Hàn từ trái sang phải. - Di chuyển mỏ hàn theo đường thẳng. - Di chuyển nhanh qua mối đính bằng hồ quang dài. - Mỏ hàn hợp với trục đường hàn một góc (750 - 800). - Mỏ hàn hợp với hai mặt bên vật hàn một góc 450
- Làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt. - Kiểm tra kích thước mối hàn bằng thước lá đo kích thước mối hàn. - Làm sạch xỉ. - Kiểm tra đúng kích thước. B4 Làm sạch và kiểm tra - Không sạch xỉ.
LƯU Ý SAI HỎNG
DẠNG SAI HỎNG
HÌNH VẼ MINH HỌA
NGUYÊN NHÂN
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
Mối hàn rỗ khí
- Dòng điện hàn nhỏ. -Que hàn ẩm ướt - Phôi hàn chưa được làm sạch
-Điều chỉnh dòng điên phù hợp -Que hàn phải được sấy khô trước khi hàn - Phôi phải được làm sạch
Mối hàn bị lệch
- Điều chỉnh mỏ hàn đúng góc độ - Luôn quan sát hồ quang trong suốt quá trình hàn
-Do điều chỉnh góc độ mỏ hàn lệch - Trong quá trình hàn không quan sát hồ quang
Mối hàn khuyết cạnh
- Khi di chuyển mỏ hàn chậm và dừng lại ở hai bên mép hàn.
- Khi di chuyển mỏ hàn nhanh và không dừng lại ở hai bên mép hàn.
- Giảm tốc độ hàn phù hợp. -Tăng dòng điện lên cho phù hợp.
Mối hàn không ngấu
- Tốc độ di chuyển mỏ hàn quá nhanh. - Dòng điện hàn quá nhỏ.
Mối hàn bị đóng cục
- Tăng tốc độ hàn - Dao động mỏ hàn hợp lý
- Tốc độ hàn quá chậm - Dao động mỏ hàn không hợp lý
TỔNG KẾT BÀI
Mô tả được quy trình hàn
Quy trình thực hiện
Làm sạch và Kiểm tra
Hàn được mối hàn góc 2F đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Rèn luyện kỹ năng
Xử lý phòng tránh sai hỏng thường gặp
Chọn đáp án đúng các phương án sau:
Câu 1: Quy trình hàn góc vị trí 2F gồm mấy bước?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 4
D. 4
Chọn đáp án đúng các phương án sau:
Câu 2: Dòng điện hàn ở vị trí 2F với S=4mm nằm trong khoảng nào sau đây?.
❖A. (90-100)A ❖B. (110-120)A ❖C. (125-135)A ❖D. (140-150)A