QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG
Giảng viên: Ngô Thùy Linh https://sites.google.com/site/linhntmisba/
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Nội dung chính
Quản lý user • Account • Privilege • Role • Profile • Bảo mật mật khẩu • Hạn mức
5-2
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Account (tài khoản)
Mỗi tài khoản có đặc điểm:
> Account Xác thực Privilege Role Profile PW Security Quota
Tên duy nhất
• • Dùng phương thức xác thực nhất định • Có một tablespace mặc định • Có một tablespace tạm • Có danh sách các tài nguyên mà user
được sử dụng • Consumer group • Có trạng thái
5-3
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Tạo tài khoản
5-4
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
5-5
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Sửa tài khoản
Select the user, and click Unlock User.
5-6
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Xác thực user
Account > Xác thực Privilege Role Profile PW Security Quota
• Password • External • Global
5-7
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Xác thực user (Authenticating Users)
Password: This is also referred to as authentication by the Oracle database. Create each user with an associated password that must be supplied when the user attempts to establish a connection
External: This is also referred to as authentication by the operating system. Users can connect to the Oracle database without specifying a username or password
5-8
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Xác thực user (Authenticating Users)
Global: Using the Oracle Advanced Security option, global authentication (which is a strong authentication) allows users to be identified through the use of biometrics, x509 certificates, token devices, and Oracle Internet Directory
5-9
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Privilege (quyền)
Account Xác thực > Privilege Role Profile PW Security Quota
Có 2 loại quyền:
thao tác đối với cơ sở dữ liệu
• Hệ thống: cho phép người dùng thực hiện một số PRIVILEGE • Đối tượng: cho phép người dùng truy cập và thực là gì? hiện một số thao tác đối với đối tượng trong cơ sở dữ liệu
Sự cho phép thực thi một loại lệnh SQL hoặc cho phép truy cập vào đối tượng HR_DBA của người dùng khác
5-10
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Tạo session Sửa bảng EMP
Quyền hệ thống
5-11
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Quyền hệ thống
Loại Quyền Loại Quyền
Database Alter database Table Create table
Alter system Create any table
Audit system Alter any table
Audit any Drop any table
Indexs Create any index Comment any table
Alter any index Select any table
Drop any index Insert any table
Tablespace Create tablespaces Update any table
Alter tablespace Delete any table
Drop tablespace Lock any table
5-12
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Manage tablespace Flashback any table
Quyền hệ thống
Session
CREATE SESSION
Permits the grantee to connect to the database. This privilege is required for user accounts, but may be undesirable for application owner accounts.
ALTER SESSION Permits the grantee to execute ALTER SESSION
ALTER RESOURCE COST
Permits the grantee to change the way that Oracle calculates resource cost for resource restrictions in a profile
statements.
RESTRICTED SESSION
5-13
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Permits the grantee to change the way that Oracle calculates resource cost for resource restrictions in a profile
Quyền đối tượng
5-14
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Quyền đối tượng
Sử dụng lệnh Grant
Public: là một user đặc biệt
With Grant Option: cho phép người được gán quyền có thể gán các quyền đó cho user khác
user
role
5-15
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
public
Quyền đối tượng
Table View
Sequence Function/ Procedure
Select X X X
Insert X X
Update X X
Delete X X
Debug
X
X
X
Alter X X
Index X
Reference X X
5-16
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Execute X
Gỡ quyền
5-17
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Cơ chế gỡ quyền
5-18
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Quyền hệ thống
ROLE
Account Xác thực Privilege > Role Profile PW Security Quota
Role là một nhóm quyền. Lợi ích của role:
• Dễ dàng quản lý quyền • Quản lý quyền “động” • Bật/tắt quyền dễ dàng
5-19
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Privilege, Role và user
Users
Jenny David Rachel
Roles HR_CLERK HR_MGR
Delete employees.
Select employees.
Update employees.
Privileges
5-20
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Insert employees.
Quản lý role
Tạo và gán quyền cho role
Gỡ quyền của role
Bật/tắt role
Gán role cho user
Xóa role
5-21
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Quản lý role (sử dụng EM)
Tạo role
5-22
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Quản lý role (sử dụng EM)…
Gán role cho user
5-23
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Account mặc định
SYS
• Có role DBA • Có toàn quyền • Được phép tắt/bật dịch vụ • Quản lý data dictionary • Quản lý Automatic Workload Repository (AWR)
SYSTEM
• Có role DBA • Không có toàn quyền như SYS
Trường hợp nào thì dùng account này?
5-24
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Account mặc định
SYS
The SYS user owns all the internal Oracle tables that constitute the data dictionary. Normally, you should not perform any actions as the SYS user and should ensure that this account is locked down. Also, don’t manually modify the underlying objects owned by the SYS user.
administrative tables and views. This account should also be locked down to prevent unauthorized use of it. The user SYSTEM has access to all objects in the database
SYSTEM SYSTEM is an additional support user that contains additional
DBSNMP DBSNMP is a login used by the Enterprise Manager facility to monitor
and gather performance statistics about the database
SYSMAN SYSMAN is the equivalent of the SYS user for the Enterprise Manager
5-25
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
facility. This Enterprise Manager administrator can create and modify other Enterprise Manager administrator accounts, as well as administer the database instance itself.
Các role mặc định
CONNECT
CREATE SESSION, Enables a user to connect to the database. Grant this role to any user or application that needs database access
RESOURCE
CREATE CLUSTER, CREATE INDEXTYPE, CREATE OPERATOR, CREATE PROCEDURE, CREATE SEQUENCE, CREATE TABLE, CREATE TRIGGER, CREATE TYPE
SCHEDULER_ ADMIN
CREATE ANY JOB, CREATE EXTERNAL JOB, CREATE JOB, EXECUTE ANY CLASS, EXECUTE ANY PROGRAM, MANAGE SCHEDULER
DBA
It grants all system privileges, but does not include the privileges to start up or shut down the database. It is by default granted to user SYSTEM.
5-26
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Không có quyền hệ thống nhưng có quyền HS_ADMIN_ROLE và hơn 1.700 quyền đối tượng đối tới data dictionary SELECT_ CATALOG_ ROLE
Role mặc định
CONNECT
5-27
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
ALTER SESSION, CREATE CLUSTER, CREATE DATABASE LINK, CREATE SEQUENCE, CREATE SESSION, CREATE SYNONYM, CREATE TABLE, CREATE VIEW
Các role mặc định
SYSDBA is the highest system privilege (role) in oracle. SYSOPER system privilege (role) is limited than SYSDBA
SYSDBA SYSOPER
•Perform STARTUP and SHUTDOWN operations • ALTER DATABASE: open, mount, back up, or change character set • CREATE DATABASE • DROP DATABASE • CREATE SPFILE • ALTER DATABASE ARCHIVELOG • ALTER DATABASE RECOVER • Includes the RESTRICTED SESSION privilege • Allows a user to connect as user SYS.
5-28
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
•Perform STARTUP and SHUTDOWN operations • CREATE SPFILE • ALTER DATABASE OPEN/MOUNT/BACKUP • ALTER DATABASE ARCHIVELOG • ALTER DATABASE RECOVER (Complete recovery only. Any form of incomplete recovery, such as UNTIL TIME|CHANGE|CANCEL|CONTROLFI LE requires connecting as SYSDBA.) • Includes the RESTRICTED SESSION privilege • Allows a user to perform basic operational tasks, but without the ability to look at user data.
Profile và user
Account Xác thực Privilege Role > Profile PW Security Quota
Tại một thời điểm, mỗi user chỉ được gán DUY NHẤT một profile Profile
• Quản lý tài nguyên được phép dùng của user
• Quản lý trạng thái và ràng buộc về mật khẩu
5-29
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Bảo mật mật khẩu
Account Xác thực Privilege Role Profile > PW Security Quota
Password complexity verification Password history
User
Setting up profiles
Password aging and expiration Account locking
Chú ý: Không khóa và đặt thời gian hết hiệu lực đối với account SYS, SYSMAN, and DBSNMP.
5-30
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Tạo mật khẩu cho profile
5-31
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
VERIFY_FUNCTION
Oracle cung cấp hàm kiểm tra độ tin cậy của mật khẩu – verify_function Tối thiếu 4 kí tự
• • Không trùng với username • Có ít nhất 1 chữ cái, 1 chữ số và 1 kí tự đặc biệt • Khác mật khẩu trước ít nhất 3 kí tự
Hàm này không có sẵn, muốn sử dụng thì chạy
script:
5-32
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
Thiết lập hạn mức cho user
Account Xác thực Privilege Role Profile PW Security > Quota
Hạn mức là dung lượng user được phép sử dụng trong 1 tablespace Có 2 loại hạn mức
• Giá trị xác định (tính bằng MB hoặc
KB)
• Không có hạn mức
5-33
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng
5-34
Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng