Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - Trường ĐH Mở
lượt xem 4
download
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 với mục tiêu giúp các bạn có thể tạo cấu trúc các sổ nhật ký theo hình thức nhật ký chung; Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - Trường ĐH Mở
- 4/15/2013 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 • Nhật ký thu tiền • Nhật ký chi tiền • Nhật ký mua hàng • Nhật ký bán hàng LẬP CÁC SỔ NHẬT KÝ • Nhật ký chung Khoa Kế toán – Kiểm toán, 3 Đại học Mở TPHCM Nhật ký thu tiền Nhật ký chi tiền Sơ đồ truyền thông tin của kế toán MỤC TIÊU Chứng từ gốc Nhật ký mua hàng chịu Nhật ký bán hàng chịu 5 Nhật ký excel theo hình thức nhật ký chung Nhật ký chung Sổ cái các tài khoản Sổ cái tổng hợp Sau khi học xong chương này, người học có thể: Sổ quỹ tiền mặt Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ chi tiết thanh toán • Tạo cấu trúc các sổ nhật ký theo hình thức nhật ký chung SOKTMAY Sổ chi tiết bán hàng Các sổ chi tiết (Nhật ký) Sổ chi tiết hàng tồn kho • Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu. Sổ chi tiết các tài khoản khác Bảng tổng hợp chi tiết TK 131 Bảng tổng hợp chi tiết TK 331 Bảng tổng hợp chi tiết BDMTK Bảng tổng hợp chi tiết TK 15… (hệ thống tài Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (154, 621, 622, khoản) 627, 632… Kế toán chi phí Phiếu tính giá thành sản phẩm Bảng cân đối số phát sinh Bảng cân đối kế toán Báo cáo tài chính Báo cáo kết quả kinh doanh 2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4 • Bảng kê HĐ, CT HHDV mua vào Bảng kê HĐ, CT HHDV bán ra Báo cáo thuế GTGT Tờ khai thuế GTGT 1
- 4/15/2013 HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT CHỨNG TỪ GỐC • Sơ đồ kế toán làm bằng tay • Tạo một cấu trúc sổ SỔ NHẬT KÝ SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ THẺ, KẾ ĐẶC BIỆT TOÁN CHI TIẾT • Truy xuất dữ liệu SỔ CÁI BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH Ghi chú: Ghi hàng ngày 7 Ghi cuối kỳ BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đối chiếu SỔ NK Tạo cấu trúc sổ SỐ NK SỔ NK MUA SỔ NK BÁN SỔ NHẬT KÝ SỔ KẾ TOÁN MÁY CHI THU TIỀN HÀNG CHỊU HÀNG CHỊU CHUNG TIỀN Chứng từ thu x Chứng từ chi x Chứng từ thu x Chứng từ chi x Chứng từ mua chịu x Chứng từ khác x Chứng từ bán chịu x Chứng từ chi x Chứng từ thu x Chứng từ bán chịu x 6 8 Chứng từ khác x 2
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh có của tài khoản 138 đối ứng với TK 111 [5]=SUM(I8:I65536) SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT [6]? Tổng phát sinh có của tài khoản 3331 đối ứng với TK 111 [6]=SUM(J8:J65536) [7]? Tổng phát sinh có của tài khoản khác đối ứng với TK 111 [7]=SUM(K8:K65536) hoặc = E6 – SUM(F6:J6) 9 11 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 111 [8]? Ngày ghi sổ: [1]=SUM(E8:E65536) [2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 112 đối ứng TK 111 [8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!B3,””) [2]=SUM(F8:F65536) [9]? Số chứng từ: [3]? Tổng phát sinh có của tài khoản 141 đối ứng với TK 111 [3]=SUM(G8:G65536) [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!D3,””) [4]? Tổng phát sinh có của tài khoản 131 đối ứng với TK 111 [10]? Ngày chứng từ: [4]=SUM(H8:H65536) 10 12 [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!F3,””) 3
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [11]? Diễn giải: [16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 111 [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!I3,””) [16]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEFT [12]? Ghi nợ TK (SOKTMAY!$K3,3)=”138”),$E8,0) [12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!M3,0) [17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 111 [13]? Ghi có TK 112 đối ứng với TK 111 [17]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEFT [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEFT(SOK 13 (SOKTMAY!$K3,4)=”3331”),$E8,0) 15 TMAY!$K3,3)=”112”),$E8,0) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 111 [18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 111 [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEFT(SOK [18]=IF(SUM(F8:J8)>0,0,$E8) TMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0) [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 111 [15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 111 [19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3) [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEF T(SOKTMAY!$K3,3)=”131”),$E8,0) 14 16 4
- 4/15/2013 NHẬT KÝ THU TGNH Truy xuất dữ liệu • Tạo một cấu trúc sổ • Truy xuất dữ liệu SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ THU TGNH 17 19 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 112 [1]=SUM(E8:E65536) [2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 111 đối ứng TK 112 [2]=SUM(F8:F65536) [3]? Tổng phát sinh có của TK 141 đối ứng với TK 112 [3]=SUM(G8:G65536) 18 [4]? Tổng phát sinh có của TK 131 đốing với TK 112 20 [4]=SUM(H8:H65536) 5
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh có của TK 138 đối ứng với TK 112 [11]? Diễn giải: [5]=SUM(I8:I65536) [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!I3,””) [6]? Tổng phát sinh có của TK 3331 đối ứng với TK 112 [12]? Ghi nợ TK 112 [6]=SUM(J8:J65536) [12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!M3,0) [7]? Tổng phát sinh có của TK khác đối ứng với TK 112 [13]? Ghi có TK 111 đối ứng với TK 112 [7]=SUM(K8:K65536) hoặc = E6 – SUM(F6:J6) 21 23 [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=”111”),$E8,0) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [8]? Ngày ghi sổ: [14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 112 [8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!B3,””) [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT(SOK TMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0) [9]? Số chứng từ: [15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 112 [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!D3,””) [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT(SOK [10]? Ngày chứng từ: TMAY!$K3,3)=”131”),$E8,0) [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!F3,””) 22 24 6
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu NHẬT KÝ CHI TIỀN MẶT [16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 112 • Tạo một cấu trúc sổ [16]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT(S • Truy xuất dữ liệu OKTMAY!$K3,3)=”138”),$E8,0) [17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 112 [17]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT(S OKTMAY!$K3,4)=”3331”),$E8,0) 25 27 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 112 [18]=IF(SUM(F8:J8)>0,0,$E8) [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 112 [19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3) 26 28 7
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 111 [5]=SUM(I8:I65536) SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ CHI TM [6]? Tổng phát sinh nợ của TK 112 đối ứng với TK 111 [6]=SUM(J8:J65536) [7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 111 [7]=SUM(K8:K65536) hoặc = E6 – SUM(F6:J6) 29 31 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 111 [8]? Ngày ghi sổ: [1]=SUM(E8:E65536) [8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,SOKTMAY!B3,””) [2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 111 [9]? Số chứng từ: [2]=SUM(F8:F65536) [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,SOKTMAY!D3,””) [3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 111 [3]=SUM(G8:G65536) [10]? Ngày chứng từ: [4]? Tổng phát sinh nợ của TK 152 đối ứng với TK 111 [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,SOKTMAY!F3,””) 30 32 [4]=SUM(H8:H65536) 8
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 111 [11]? Diễn giải: [16]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,LEFT(SOKTMAY!$J3 [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,SOKTMAY!I3,””) ,3)=”133”),$E8,0) [17]? Ghi nợ TK 112 đối ứng với TK 111 [12]? Ghi có TK 111 [17]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,LEFT(SO [12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,SOKTMAY!M3,0) KTMAY!$J3,3)=”112”,$E8,0) [13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 111 [18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 111 [18]=IF(SUM(F8:J8)>0,0,$E8) [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,LEFT(SO KTMAY!$J3,3)=”642”),$E8,0) 33 [19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 111 [19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3) Truy xuất dữ liệu NHẬT KÝ CHI TGNH [14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 111 • Tạo một cấu trúc sổ [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,LEFT(SO • Truy xuất dữ liệu KTMAY!$J3,3)=”141”),$E8,0) [15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 111 [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“111“,LEFT(SO KTMAY!$J3,3)=”152”),$E8,0) 34 36 9
- 4/15/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 112 [1]=SUM(E8:E65536) [2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 112 [2]=SUM(F8:F65536) [3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 112 [3]=SUM(G8:G65536) [4]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 152 đối ứng với TK 112 37 [4]=SUM(H8:H65536) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 133 đối ứng với TK 112 [5]=SUM(I8:I65536) SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ CHI TGNH [6]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 112 đối ứng với TK 112 [6]=SUM(J8:J65536) [7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 112 [7]=SUM(K8:K65536) hoặc = E6 – SUM(F6:J6) 38 10
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 112 [8]? Ngày ghi sổ: [16]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”133 [8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!B3,””) ”),$E8,0) [9]? Số chứng từ: [17]? Ghi nợ TK 111 đối ứng với TK 112 [17]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”11 [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!D3,””) 1”,$E8,0) [10]? Ngày chứng từ: [18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 112 [18]=IF(SUM(F8:J8)>0,0,$E8) [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!F3,””) [19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 112 [19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3) Truy xuất dữ liệu [11]? Diễn giải: NHẬT KÝ MUA HÀNG [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!I3,””) • Tạo một cấu trúc sổ [12]? Ghi có TK 112 • Truy xuất dữ liệu [12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!M3,0) [13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 112 [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”64 2”),$E8,0) [14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 112 [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”14 1”),$E8,0) [15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 112 44 [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”1 52”),$E8,0) 11
- 4/15/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 331 [1]=SUM(E8:E65536) [2]? Tổng phát sinh nợ của TK 1521 đối ứng TK 331 [2]=SUM(F8:F65536) [3]? Tổng phát sinh nợ của TK 1522 đối ứng với TK 331 [3]=SUM(G8:G65536) [4]? Tổng phát sinh nợ của TK 1523 đối ứng với TK 331 45 [4]=SUM(H8:H65536) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh nợ của TK 1524 đối ứng với TK 331 [5]=SUM(I8:I65536) SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG [6]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 331 [6]=SUM(J8:J65536) [7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 331 [7]=SUM(K8:K65536) hoặc = E6 – SUM(F6:J6) 46 12
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [8]? Ngày ghi sổ: [16]? Ghi nợ TK 1524 đối ứng với TK 331 [8]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3 [16]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,4)= ,3)”331”,SOKTMAY!B3,””) ”1524”),$E8,0) [9]? Số chứng từ: [17]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 331 [9]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J [17]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)= 3,3)”331”,SOKTMAY!C3,””) ”133”,$E8,0) [10]? Ngày chứng từ [18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 331 [10]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J [18]=IF(SUM(F8:J8)>0,0,$E8) 3,3)”331”,SOKTMAY!F3,””) [19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 331 [11]? Diễn giải [19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$J3) [11]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J 3,3)”331”,SOKTMAY!I3,””) Truy xuất dữ liệu [12]? Ghi có TK 111 NHẬT KÝ BÁN HÀNG [12]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3) ”331”,SOKTMAY!M3,0) • Tạo một cấu trúc sổ [13]? Ghi nợ TK 1521 đối ứng với TK 331 • Truy xuất dữ liệu [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3, 4)=”1521”),$E8,0) [14]? Ghi nợ TK 1522 đối ứng với TK 331 [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3, 4)=”1522”),$E8,0) [15]? Ghi nợ TK 1523 đối ứng với TK 331 52 [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3, 4)=”1523”),$E8,0) 13
- 4/15/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 131 [1]=SUM(E8:E65536) [2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5111 đối ứng TK 131 [2]=SUM(F8:F65536) [3]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5112 đối ứng với TK 131 [3]=SUM(G8:G65536) [4]? Tổng phát sinh có của tài khoản 5113 đối ứng với TK 131 53 [4]=SUM(H8:H65536) Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [5]? Tổng phát sinh có của tài khoản 3331 đối ứng với TK 131 [5]=SUM(I8:I65536) SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG [6]? Tổng phát sinh có của tài khoản khác đối ứng với TK 131 [6]=SUM(J8:J65536) hoặc = E6 – SUM(F6:I6) [7]? Ngày ghi sổ: [7]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY! $K3,3)”131”,SOKTMAY!B3,””) 54 14
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [8]? Số chứng từ [15]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 131 [8]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY! [15]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMA $K3,3)”131”,SOKTMAY!C3,””) Y!$K3,4)=”3331”),$E8,0) [9]? Ngày chứng từ [9]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMA [16]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 131: Y!$K3,3)”131”,SOKTMAY!F3,””) [10]? Diễn giải [16]=IF(SUM(F8:I8)>0,0,$E8) [10]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMA [17]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 131 Y!$K3,3)”131”,SOKTMAY!I3,””) [17]=IF(J8=0,””,SOKTMAY!$K3) [11]? Ghi nợ TK 131 [11]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMA Y!$K3,3)”131”,SOKTMAY!M3,0) Truy xuất dữ liệu [12]? Ghi có TK 5111 đối ứng với TK 131 NHẬT KÝ CHUNG [12]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMA • Tạo một cấu trúc sổ Y!$K3,4)=”5111”),$E8,0) [13]? Ghi có TK 5112 đối ứng với TK 131 • Truy xuất dữ liệu [13]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY !$K3,4)=”5112”),$E8,0) [14]? Ghi có TK 5113 đối ứng với TK 131 [14]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3, 4)=”5113”),$E8,0) 60 15
- 4/15/2013 Tạo cấu trúc sổ Truy xuất dữ liệu [1]? Tổng số tiền phát sinh trong kỳ: [1]=SUM(G6:G65536) [2]? Ngày ghi sổ [2]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$ J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131”),LEFT(SOKTMAY!$K 3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$ J3,3)”331”)),””,SOKTMAY!B3) 61 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [3]? Số chứng từ: : [3]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT( SỔ KẾ TOÁN MÁY SỔ NHẬT KÝ CHUNG SOKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)” 131”),LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”111”,AND(LEFT(SOK TMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)”331”) ),””,IF(SOKTMAY!D3””,SOKTMAY!D3,IF(SOKTM AY!C3””,SOKTMAY!C3,SOKTMAY!E3))) 62 16
- 4/15/2013 Truy xuất dữ liệu Truy xuất dữ liệu [4]? Ngày chứng từ: [8]? Số tiền phát sinh [4]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“1 31“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131”),LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”111”,AND( [8]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(S LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)”331”)),””,SOKT OKTMAY!$J3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131 MAY!F3) ”),LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTM [5]? Diễn giải AY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)”331”)),””, [5]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$J SOKTMAY!M3) 3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131”),LEFT(SOKTMAY!$K3, 3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3 ,3)”331”)),””,SOKTMAY!I3) Truy xuất dữ liệu [6]? Tài khoản ghi nợ [6]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$J 3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131”),LEFT(SOKTMAY!$K3, 3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3 ,3)”331”)),””,SOKTMAY!J3) [7]? Tài khoản ghi có [7]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$J 3,3)=“131“,LEFT(SOKTMAY!$K3,3)”131”),LEFT(SOKTMAY!$K3, 3)=”111”,AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3 ,3)”331”)),””,SOKTMAY!K3) 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toán
29 p | 294 | 20
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin
10 p | 167 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Đề cương chi tiết - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 245 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 9 - TS. Phạm Đức Cường
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 8 - TS. Phạm Đức Cường
29 p | 8 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 7 - TS. Phạm Đức Cường
18 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 6 - TS. Phạm Đức Cường
24 p | 14 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 5 - TS. Phạm Đức Cường
14 p | 3 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 3 - TS. Phạm Đức Cường
28 p | 5 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 2 - TS. Phạm Đức Cường
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 1 - TS. Phạm Đức Cường
83 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Phân tích thống kê - ThS. Phùng Hữu Hạnh
34 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Ứng dụng solver - ThS. Phùng Hữu Hạnh
15 p | 8 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Ứng dụng Goalseek, Scenario - ThS. Phùng Hữu Hạnh
20 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Thẩm định dự án đầu tư - ThS. Phùng Hữu Hạnh
21 p | 2 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Tổng quan về hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - ThS. Phùng Hữu Hạnh
28 p | 4 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Lê Trần Phước Huy
58 p | 3 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường
9 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn