Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 3 - Trường ĐH Mở
lượt xem 3
download
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 3 với mục tiêu giúp các bạn có thể tạo cấu trúc các sổ chi tiết và sổ cái; ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 3 - Trường ĐH Mở
- 6/25/2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KH0A KẾ TOÁN KIỂM TOÁN » Sổ chi tiết phải thu, phải trả » Sổ chi tiết hàng tồn kho » Sổ cái Sau khi học xong chương này, người học có thể: » Tạo cấu trúc các sổ chi tiết và sổ cái » Tạo một cấu trúc sổ » Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu. » Truy xuất dữ liệu 1
- 6/25/2013 [1]? Tên sổ [1]=IF(LEFT(E2,3)=”131”,”SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG”,IF(LEFT(E2,3)=”331”,”SỔ CHI TIẾT PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN”,”SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN KHÁC”)) [2]? Số hiệu tài khoản SỔ CHI TIẾT SỔ KẾ TOÁN THANH MÁY TOÁN 2
- 6/25/2013 [3]? Tên khách hàng [11]? Số chứng từ [11]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$K3=$E$2),IF(S [3]=VLOOKUP($E$2,BDMTK,3,0) OKTMAY!$C3””,SOKTMAY!C3,IF(SOKTMAY!$D3””,SO [4]? Số dư nợ đầu kỳ: KTMAY!D3,SOKTMAY!$E3)),””) [4]=IF(VLOOKUP(E2,BDMTK,2,0)=”N”,MAX(0,VLOOKUP(E [12]? Ngày chứng từ 2,BDMTK,5,0)),ABS(MIN(0,VLOOKUP(E2,BDMTK,5,0)))) [12]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$K3=$E$2), [5]? Số dư có đầu kỳ SOKTMAY!$F3,””) [5]=IF(VLOOKUP(E2,BDMTK,2,0)=”C”,MAX(0,VLOOKUP( [13]? Diễn giải E2,BDMTK,5,0)),ABS(MIN(0,VLOOKUP(E2,BDMTK,5,0)))) [6]? Tổng phát sinh nợ trong kỳ [13]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$K3=$E$2),SOK TMAY!$I3,””) [6]=SUMIF(TKGHINO,E2,SOTIENPS) [7]? Tổng phát sinh có trong kỳ [14]? Tài khoản đối ứng [7]=SUMIF(TKGHICO,$E$2,SOTIENPS) [14]=IF(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$K3,IF(SOKTMAY! $K3=$E$2,SOKTMAY!$J3,””) [8]? Số dư nợ cuối kỳ [15]? Số phát sinh nợ [8]?=MAX(0,H6+H7-I6-I7) [8]?=MAX(0,H6+H7-I6-I7) [15]=IF(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$M3,0) [9]? Số dư có cuối kỳ [16]? Số phát sinh có [9]?=MAX(0,I6+I7-H6-H7) [16]=IF(SOKTMAY!$K3=$E$2,SOKTMAY!$M3,0) [10]? Ngày ghi sổ [10]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$E$2,SOKTMAY!$K3=$E$2),SOKT MAY!$B3,””) 3
- 6/25/2013 [17]? Số dư nợ cuối kỳ [17]=IF(F10+G10=0,0,MAX($H$6+SUM($F$10:F10)- SUM($G$10:G10)-$I$6,0)) [18]? Số dư có cuối kỳ [18]=IF(F10+G10=0,0,MAX($I$6+SUM($G$10:G10)- $H$6-SUM($F$10:F10,0)) BẢNG DMTK » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI TIẾT » Truy xuất dữ liệu HÀNG TỒN KHO SỔ KẾ TOÁN MÁY 4
- 6/25/2013 [1]? Chỉ tiêu số hiệu tài khoản (mã hàng) [5]? Đơn giá tồn đầu: [5] =if([3]=0,0,[4]/[3]) [6]? Tổng số lượng nhập [6] =SUM(G10:G65536) hoặc =SUMIF(TKGHINO,E2,SOLUONGPS) [7]? Tổng giá trị nhập [7] =SUM(H10:H65536) hoặc =SUMIF(TKGHINO,E2,SOTIENPS) [2]? Tên hàng [8]? Tổng số lượng xuất [2] =VLOOKUP(E2,BDMTK,3,0) [8] =SUM(I10:I65536) hoặc =SUMIF(TKGHICO,E2,SOLUONGPS) [3]? Số lượng tồn đầu kỳ [9]? Tổng giá trị xuất [3] =VLOOKUP(E2,BDMTK,4,0) [9] =SUM(J10:J65536) hoặc [4]? Trị giá tồn đầu kỳ =SUMIF(TKGHICO,E2,SOTIENPS) [4] =VLOOKUP(E2,BDMTK,5,0) 5
- 6/25/2013 [10]? Số lượng tồn cuối kỳ: [15]? Ngày chứng từ: [10] = [3] + [6] – [8] [15]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$K3=$F$2),S [11]? Trị giá tồn cuối kỳ: OKTMAY!F3,””) [11] = [4] + [7] – [9] [16]? Diễn giải: [12]? Đơn giá tồn cuối kỳ 16]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$K3=$F$2),SO [12] = IF([10]=0,0,[11]/[10]) KTMAY!I3,””) [13]? Ngày ghi sổ [17]? Tài khoản đối ứng [13]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$K3=$F$2),S [17]=IF(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$K3,IF(SOKTMAY OKTMAY!B3,””) !$K3=$F$2,SOKTMAY!J3,””)) [14]? Số chứng từ [18]? Đơn giá nhập/xuất [14]=IF(OR(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$K3=$F$2), [18]=IF([19]+[21]=0,0,([20]+[22])/([19]+[21])) SOKTMAY!E3,””) [19]? Số lượng nhập [19]=IF(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$L3,0) 6
- 6/25/2013 [20]? Trị giá nhập » Tạo một cấu trúc sổ [20]=IF(SOKTMAY!$J3=$F$2,SOKTMAY!$M3,0) » Truy xuất dữ liệu [21]? Số lượng xuất [21]=IF(SOKTMAY!$K3=$F$2,SOKTMAY!$L3,0) [22]? Trị giá xuất [22]=IF(SOKTMAY!$K3=$F$2,SOKTMAY!$M3,0) [23]? Số lượng tồn cuối kỳ [23]=IF(SUM(G10:J10)=0,0,$K$6 + SUM($G$10:G10)- SUM($I$10:I10) [24]? Trị giá tồn cuối kỳ [24] = IF(SUM(G10:J10)=0,0,$L$6 + SUM($H$10:H10)- SUM($J$10:J10) 7
- 6/25/2013 [5]? Ngày ghi sổ BẢNG DMTK [5]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY! $K3,3)=”111”),SOKTMAY!B3,””) SỔ QUỸ TIỀN [6]? Số chứng từ MẶT [6]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY !$K3,3)=”111”),SOKTMAY!D3,””) SỔ KẾ TOÁN MÁY [7]? Ngày chứng từ [7]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY !$K3,3)=”111”),SOKTMAY!F3,””) [1]? Tồn quỹ đầu kỳ [8]? Diễn giải [1]=SUMIF(SOHIEUTK,”111”&”*”,SODDK) [8]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY! $K3,3)=”111”),SOKTMAY!I3,””) [2]? Tính tổng số tiền thu trong kỳ [9]? Tài khoản đối ứng [2]=SUMIF(TKGHINO,”111”&”*”,SOTIENPS) [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY!$K [3]? Tính tổng số tiền chi trong kỳ 3,3),IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”111”,LEFT(SOKTMAY!$J [3]=SUMIF(TKGHICO,”111”&”*”,SOTIENPS) 3,3),””)) [4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ [10]? Số phát sinh nợ [4]=H5+F6-G6 [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”111”,SOKTMAY!$M3,0) 8
- 6/25/2013 [11]? Số phát sinh có [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”111”,SOKTMAY!$M3,0) [12]? Tồn quỹ cuối kỳ [12]=IF(F9+G9=0,0,$H$5+SUM($F$9:F9) – SUM($G$9:G9)) BẢNG DMTK » Tạo một cấu trúc sổ SỔ QUỸ TIỀN » Truy xuất dữ liệu GỬI NGÂN HÀNG SỔ KẾ TOÁN MÁY 9
- 6/25/2013 [1]? Tồn quỹ đầu kỳ [8]? Diễn giải [1]=SUMIF(SOHIEUTK,”112”&”*”,SODDK) [8]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,LEFT(SOKTMAY !$K3,3)=”112”),SOKTMAY!I3,””) [2]? Tính tổng số tiền gửi trong kỳ [9]? Tài khoản đối ứng [2]=SUMIF(TKGHINO,”112”&”*”,SOTIENPS) [9]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,LEFT(SOKTMAY!$K [3]? Tính tổng số tiền rút trong kỳ 3,3),IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”112”,LEFT(SOKTMAY!$J 3,3),””)) [3]=SUMIF(TKGHICO,”112”&”*”,SOTIENPS) [4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ [10]? Số phát sinh nợ [4]=H5+F6-G6 [10]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,SOKTMAY!$M3,0) [5]? Ngày ghi sổ [11]? Số phát sinh có [5]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,LEFT(SOKTM [11]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”112”,SOKTMAY!$M3,0) AY!$K3,3)=”112”),SOKTMAY!B3,””) [6]? Số chứng từ [12]? Tồn quỹ cuối kỳ [6]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,LEFT(SOKT [12]=IF(F9+G9=0,0,$H$5+SUM($F$9:F9) – SUM($G$9:G9)) MAY!$K3,3)=”112”),SOKTMAY!D3,””) [7]? Ngày chứng từ [7]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”112”,LEFT(SOKT MAY!$K3,3)=”112”),SOKTMAY!F3,””) 10
- 6/25/2013 » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI PHÍ » Truy xuất dữ liệu NGUYÊN SỔ KẾ TOÁN VẬT LIỆU MÁY TRỰC TIẾP TK 621 [1]? Nhập tài khoản 621 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 621 [2]=SUM(E8:E65536) [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “1521” đối ứng với “621” [3]=SUM(F8:F65536) [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “1522” đối ứng với “621” [4]=SUM(G8:G65536) [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “1523” đối ứng với “621” [5]=SUM(H8:H65536) 11
- 6/25/2013 [13]? Ghi nợ tài khoản 621 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “331” đối ứng với “621” [13]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”, SOKTMAY!M3,0) [6]=SUM(I8:I65536) [14]? Ghi có tài khoản “1521” đối ứng với “621” [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “621” [14]=IF(AND(E90,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SO [7]=SUM(J8:J65536) KTMAY!$K3,LEN(F$5))=F$5),$E9,0) [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” [15]? Ghi có tài khoản “1522” đối ứng với “621” [8]=SUM(L8:L65536) [15]=IF(AND(E90,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(S [9]?Ngày ghi sổ OKTMAY!$K3,LEN(G$5)=G$5),$E9,0) [9]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SOKTMAY !$K3,3)=”621”),SOKTMAY!B3,””) [10]? Số chứng từ [16]? Ghi có tài khoản “1523” đối ứng với “621” [10]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SOKTMAY! [16]=IF(AND(E90,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SO $K3,3)=”621”),IF(SOKTMAY!D3””,SOKTMAY!D3,IF(SOKT KTMAY!$K3,LEN(H$5))=H$5),$E9,0) MAY!C3””,SOKTMAY!C3,SOKTMAY!E3)),””) [17]? Ghi có tài khoản 331 đối ứng với “621” [11]? Ngày chứng từ: [17]=IF(AND(E90,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SO [11]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SOKTMAY KTMAY!$K3,LEN(I$5))=I$5),$E9,0) !$K3,3)=”621”),SOKTMAY!F3,””) [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “621” [12]? Diễn giải [18]=IF(AND(E90,SUM(F9:I9)>0),0,E9) [12]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”621”,LEFT(SOKTMAY [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “621” !$K3,3)=”621”),SOKTMAY!I3,””) [19]=IF(J9=0,””,SOKTMAY!K3) 12
- 6/25/2013 [20]? Ghi có tài khoản 621 [20]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”621”,SOKTMAY!M3,0) [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]=IF(L9=0,””,SOKTMAY!J3,””) » Tạo một cấu trúc sổ SỔ CHI PHÍ » Truy xuất dữ liệu NHÂN CÔNG SỔ KẾ TOÁN TRỰC TIẾP MÁY TK 622 13
- 6/25/2013 [1]? Gõ tài khoản 622 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [10]? Số chứng từ [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 622 [10]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SOKTMAY! [2]=SUM(E9:E65536) $K3,3)=”622”),IF(SOKTMAY!D3””,SOKTMAY!D3,IF(SOKT MAY!C3””,SOKTMAY!C3,SOKTMAY!E3)),””) [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “622” [11]? Ngày chứng từ: [3]=SUM(F9:F65536) [11]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SOKTMA [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “622” Y!$K3,3)=”622”),SOKTMAY!F3,””) [4]=SUM(G9:G65536) [12]? Diễn giải [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “111” đối ứng với “622” [12]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SOKTMA [5]=SUM(H9:H65536) Y!$K3,3)=”622”),SOKTMAY!I3,””) [13]? Ghi nợ tài khoản 622 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “335” đối ứng với “622” [13]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”, SOKTMAY!M3,0) [6]=SUM(I9:I65536) [14]? Ghi có tài khoản “334” đối ứng với “622” [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “622” [14]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SO [7]=SUM(J9:J65536) KTMAY!$K3,3)=F$4),$E9,0) [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” [15]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “622” [8]=SUM(L9:L65536) [15]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SO [9]?Ngày ghi sổ KTMAY!$K3,3)=G$4),$E9,0) [9]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622,LEFT(SOKTMAY !$K3,3)=”622”),SOKTMAY!B3,””) 14
- 6/25/2013 [16]? Ghi có tài khoản 111 đối ứng với “622” [16]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=H$4),$E9,0) » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 335 đối ứng với “622” » Truy xuất dữ liệu [17]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”622”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=I$4),$E9,0) [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “622” [18]=IF(AND(E9>0,SUM(F9:I9)>0),0,E9) [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “622” [19]=IF(J9=0,””,SOKTMAY!K3) [20]? Ghi có tài khoản 622 [20]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”622”,SOKTMAY!M3,0) [21]? Tài khoản đối ứng nợ [21]=IF(L9>0,SOKTMAY!J3,””) 15
- 6/25/2013 [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “627” [6]=SUM(I9:I65536) SỔ CHI PHÍ [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “627” SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT [7]=SUM(J9:J65536) MÁY CHUNG TK [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” 627 [8]=SUM(L9:L65536) [9]?Ngày ghi sổ [9]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SOKTM AY!$K3,3)=”627”),SOKTMAY!B3,””) [1]? Gõ tài khoản 627 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [10]? Số chứng từ [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 627 [10]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SOKTMAY! [2]=SUM(E9:E65536) $K3,3)=”627”),IF(SOKTMAY!D3””,SOKTMAY!D3,IF(SOKT MAY!C3””,SOKTMAY!C3,SOKTMAY!E3)),””) [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “627” [11]? Ngày chứng từ: [3]=SUM(F9:F65536) [11]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SOKTMA [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “627” Y!$K3,3)=”627”),SOKTMAY!F3,””) [4]=SUM(G9:G65536) [12]? Diễn giải [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “627” [12]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SOKTMA [5]=SUM(H9:H65536) Y!$K3,3)=”627”),SOKTMAY!I3,””) 16
- 6/25/2013 [13]? Ghi nợ tài khoản 627 [20]? Ghi có tài khoản 627 [13]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”, SOKTMAY!M3,0) [20]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”627”,SOKTMAY!M3,0) [14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “627” [21]? Tài khoản đối ứng nợ [14]=IF(AND(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEF [21]=IF(L9=0,””,SOKTMAY!J3) T(SOKTMAY!$K3,3)=F$4),$E9,0) [15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “627” [15]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=G$4),$E9,0) [16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “627”: [16]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=H$4),$E9,0) » Tạo một cấu trúc sổ [17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “627”: » Truy xuất dữ liệu [17]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”627”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=I$4),$E9,0) [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “627” [18]=IF(AND(E9>0,SUM(F9:I9)>0),0,E9) [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “627” [19]=IF(J9=0,””,SOKTMAY!K3) 17
- 6/25/2013 [1]? Gõ tài khoản 154 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 154 [2]=SUM(E9:E65536) [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” đối ứng với “154” [3]=SUM(F9:F65536) [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” đối ứng với “154” [4]=SUM(G9:G65536) [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” đối ứng với “154” [5]=SUM(H9:H65536) [6]? Tổng phát sinh có tài khoản “138” đối ứng với “154” [6]=SUM(I9:I65536) SỔ CHI PHÍ [7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “154” SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT [7]=SUM(J9:J65536) MÁY KINH [8]? Tổng phát sinh có tài khoản “154” DOANH TK [8]=SUM(L9:L65536) 154 [9]?Ngày ghi sổ [9]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SOKTMA Y!$K3,3)=”154”),SOKTMAY!B3,””) 18
- 6/25/2013 [10]? Số chứng từ [16]? Ghi có tài khoản 627 đối ứng với “154” [10]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SOKTMAY! [16]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SO $K3,3)=”154”),IF(SOKTMAY!D3””,SOKTMAY!D3,IF(SOKT KTMAY!$K3,3)=H$4),$E9,0) MAY!C3””,SOKTMAY!C3,SOKTMAY!E3)),””) [17]? Ghi có tài khoản 138 đối ứng với “154” [11]? Ngày chứng từ: [17]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SO [11]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SOKTMAY! KTMAY!$K3,3)=I$4),$E9,0) $K3,3)=”154”),SOKTMAY!F3,””) [18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “154” [12]? Diễn giải [18]=IF(AND($E9>0,SUM(F9:I9)>0),0,E9) [12]=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SOKTMA [19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “154” Y!$K3,3)=”154”),SOKTMAY!I3,””) [19]=IF(J9=0,””,SOKTMAY!K3) [13]? Ghi nợ tài khoản 154 [20]? Ghi có tài khoản 154 [13]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”, SOKTMAY!M3,0) [20]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=”154”,SOKTMAY!M3,0) [14]? Ghi có tài khoản “621” đối ứng với “154” [21]? Tài khoản đối ứng nợ [14]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SO [21]=IF(L9=0,””,SOKTMAY!J3) KTMAY!$K3,3)=F$4),$E9,0) [15]? Ghi có tài khoản 622 đối ứng với “154” [15]=IF(AND($E9>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=”154”,LEFT(SO KTMAY!$K3,3)=G$4),$E9,0) 19
- 6/25/2013 » Tạo một cấu trúc sổ » Truy xuất dữ liệu SỔ CHI PHÍ SỔ KẾ TOÁN SẢN XUẤT MÁY KINH DOANH TK 632 [1]? Gõ tài khoản 632 vào ô G2 ở dạng chuỗi. [2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 632 [2]=SUM(E9:E65536) [3]? Tổng phát sinh có tài khoản “154” đối ứng với “632” [3]=SUM(F9:F65536) [4]? Tổng phát sinh có tài khoản “155” đối ứng với “632” [4]=SUM(G9:G65536) [5]? Tổng phát sinh có tài khoản “156” đối ứng với “632” [5]=SUM(H9:H65536) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toán
29 p | 301 | 20
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin
10 p | 169 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Đề cương chi tiết - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 260 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Bài 2: Các công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán
12 p | 145 | 9
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Chương 1 - TS. Vũ Trọng Phong
45 p | 72 | 8
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Chương 5 - TS. Vũ Trọng Phong
75 p | 61 | 8
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Bài 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán
13 p | 95 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Chương 6 - TS. Vũ Trọng Phong
9 p | 58 | 5
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán
32 p | 42 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Bài 1 - TS. Phạm Đức Cường
36 p | 65 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Tổng quan về hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - ThS. Phùng Hữu Hạnh
28 p | 4 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 1 - TS. Phạm Đức Cường
83 p | 3 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 2 - TS. Phạm Đức Cường
44 p | 7 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 3 - TS. Phạm Đức Cường
28 p | 10 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường
9 p | 9 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 6 - TS. Phạm Đức Cường
24 p | 17 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 8 - TS. Phạm Đức Cường
29 p | 9 | 1
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Lê Trần Phước Huy
58 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn