
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TỐ HỮU NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 11 - ICT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ................................................................................. Mã đề 118 Lớp: ................... A. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) I. Phần 1 (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng khi nói về khái niệm hệ quản trị CSDL? A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL, cung cấp môi trường lập trình ứng dụng. B. Phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu, cung cấp giao diện lập trình ứng dụng. C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL và bảo mật dữ liệu an toàn dữ liệu. D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL và khai thác CSDL nhanh chóng. Câu 2. Cho quan hệ (bảng) HOC_SINH (Ma_So, Ho_Ten, So_CCCD, SDTLL). Một Mã Số (Ma_So) và số căn cước công dân (So_CCCD) chỉ gán cho một học sinh và ngược lại. Hai học sinh có thể có cùng số điện thoại liên lạc (SDTLL). Cho biết tất cả các khóa của quan hệ này? A. Một khóa: {Ma_So}. B. Một khóa: {SoDTLL}. C. Hai khoá: {Ma_So} và {So_CCCD}. D. Hai khóa: {Ma_So} và {SoDTLL}. Câu 3. Công việc nào dưới đây là công việc của truy xuất dữ liệu? A. Thêm dữ liệu. B. Xóa dữ liệu. C. Tìm kiếm dữ liệu thoã mãn theo một tiêu chí nào đó. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 4. Khi thực hiện với dữ liệu của bài toán quản lí thì cập nhật dữ liệu là: A. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive. B. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu. C. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác. D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có. Câu 5. Mục tiêu chính của việc phân quyền truy cập cơ sở dữ liệu là gì? A. Để làm tăng kích thước của cơ sở dữ liệu. B. Để kiểm soát quyền truy cập vào dữ liệu một cách chặt chẽ. C. Để tất cả mọi người đều có quyền truy cập vào mọi dữ liệu. D. Để quản trị viên có nhiều công việc hơn. Câu 6. Sao lưu dữ liệu định kì giúp ích như thế nào trong việc bảo mật cơ sở dữ liệu? A. Kích thích sự sáng tạo trong công việc. B. Ngăn chặn virus tấn công. C. Giúp tối ưu hiệu suất hệ thống. D. Phục hồi dữ liệu nhanh chóng khi có sự cố. Câu 7. Việc ghi điểm vào sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là ... A. Truy xuất dữ liệu. B. Khai thác thông tin. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 8. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng khi nói về khái niệm CSDL? A. CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau. B. CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. C. CSDL là một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. Trang 1/4 - Mã đề 118
- D. CSDL là một hệ thống các thông tin được lưu trên máy tính. Câu 9. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng nói về mục đích của việc bảo mật cơ sở dữ liệu? A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu. B. Cải thiện giao diện người dùng. C. Ngăn chặn sự mất mát và thay đổi dữ liệu không cho phép. D. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu. Câu 10. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu một cách khoa học là: A. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt. B. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu. C. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu. D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại. Câu 11. Cho 2 bảng NGUOI_DOC và bảng MUON_TRA có các trường và dữ liệu minh họa bên dưới: Bảng NGUOI_DOC Bảng MUON_TRA Ma_Th Ho_Ten Ngay_Sinh Lop Ma_The Ma_Sach Ngay_muon Ngay_tra e HS001 Thị Hồng 14/02/2007 11C1 HS001 VH-001 10/10/2024 24/10/2024 HS002 Ngọc Hân 18/10/2007 12C1 HS002 LS-002 29/11/2024 12/12/2024 HS003 Anh Tuấn 20/11/2007 10C1 HS001 TH-001 01/12/2024 15/12/2024 … … … … … … … … Phương án nào sau đây thể hiện cách hai bảng trên liên kết với nhau? A. Bảng MUON_TRA có khóa ngoài là trường Ma_the tham chiếu đến khóa chính Ma_the của bảng NGUOI_DOC. B. Bảng NGUOI_DOC có khóa ngoài là trường Ma_the tham chiếu đến khóa chính Ma_the của bảng MUON_TRA. C. Hai bảng đều có trường Ma_the là khóa ngoài và hai khóa này liên kết với nhau. D. Hai bảng đều có hai khóa chính là Ma_the và hai khóa này liên kết với nhau. Câu 12. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng khi nói về khóa chính của một bảng? A. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng. B. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính. C. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống. D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước. Câu 13. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng khi nói về khái niệm CSDL quan hệ? A. Là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau. B. Là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng. C. Là CSDL lưu trữ dữ liệu trên giấy. D. Là CSDL lưu trữ dữ liệu trên máy tính. Câu 14. Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào? A. Xác định số xăng bán trong ngày và tính tổng tiền bán trong ngày. B. Nhập xăng và tính tiền bán mỗi ngày sau khi trả tiền công bán. C. Xác định số lượng xăng còn lại trong bồn và tính tổng tiền bán mỗi ngày. D. Xác nhận số lương xăng ban đầu, cập nhật lương xăng bán mỗi ngày, tinh số tiền thu được trong mỗi ngày. Câu 15. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật khi giao tiếp và ứng xử trong môi trường số là: A. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức. B. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu Trang 2/4 - Mã đề 118
- phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật. C. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. D. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Câu 16. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG phải CSDL của một tổ chức? A. Bảng dữ liệu khách hàng. B. Bảng dữ liệu phòng vé máy bay. C. Tệp văn bản. D. Bảng điểm học sinh. Câu 17. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị CSDL? A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu. B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu. C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu. D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu. Câu 18. Trong các tình huống dưới đây, đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội? A. Nhận được lời mời kết bạn từ người thân. B. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị. C. Nhận được đường link bài tập của giáo viên bộ môn. D. Nhận được email của giáo viên chủ nhiệm. Câu 19. Một hệ quản trị CSDL KHÔNG có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. Câu 20. Trong các phương án sau đây, phương án nào đúng? A. Bất kì ai cũng có thể làm người quản trị hệ thống được. B. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL. C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật. D. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành. Câu 21. Hành động nào sau đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng mạng xã hội? A. Chia sẻ thông tin đăng nhập với bạn bè thân thiết. B. Công khai tất cả thông tin cá nhân trên hồ sơ mạng xã hội. C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho tất cả tài khoản trực tuyến. D. Sử dụng mật khẩu mạnh và không chia sẻ mật khẩu với người khác. Câu 22. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là: A. Gửi ngay! B. Kiểm tra ngay! C. Hãy chậm lại! D. Dừng lại, không gửi! Câu 23. Trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. B. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này. C. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. Câu 24. Biện pháp bảo mật cơ sở dữ liệu nào sau đây KHÔNG phù hợp? A. Mã hóa dữ liệu. B. Cài đặt mật khẩu đơn giản để dễ nhớ. C. Sao lưu dữ liệu định kì. D. Phân quyền truy cập hợp lí. Trang 3/4 - Mã đề 118
- II. Phần 2 (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu 1. Một nhóm học sinh sử dụng phần mềm hệ quản trị CSDL để tạo lập một CSDL quản lí học sinh, trong đó có bảng HOC_SINH lưu thông tin về học sinh. Dữ liệu ví dụ của bảng được minh họa như hình sau đây. Trong đó, mỗi học sinh có một mã học sinh khác nhau và không có hai học sinh nào trùng mã học sinh. Ma_HS Ho_Ten Gioi_Tinh So_Dien_Thoai HS001 Nguyễn Ánh Nữ 02347891000 Nguyệt HS002 Lê Thị Hồng Nữ 02347891001 HS003 Trần Anh Quân Nam 02347891002 HS004 Trương Gia Lâm Nam 02347891003 …… …… …… …… Sau đây là các ý kiến của nhóm học sinh đó về việc tạo bảng HOC_SINH nói trên: a) Để thêm khóa chính Ma_HS cho bảng HOC_SINH thì câu truy vấn sẽ là: ADD PRIMARY KEY (Ma_HS); b) Định nghĩa trường Ma_HS, Ho_Ten đều có kiểu dữ liệu là kí tự có độ dài thay đồi. c) Định nghĩa trường Gioi_Tinh có kiểu dữ liệu là kí tự có độ dài cố định. d) Để biết được mã số, họ tên của các học sinh có giới tính Nam thì câu truy vấn sẽ là: SELECT Ma_HS, Ho_Ten FROM HOC_SINH WHERE Gioi_Tinh="Nam" Câu 2. Để thực hiện phần thuyết trình môn Lịch Sử, bạn Linh đã kết nối máy tính xách tay với máy chiếu ở lớp học thông qua dây cắm kết nối nhằm hiển thị bài trình chiếu đã chuẩn bị bằng phần mềm Microsoft Powerpoint. Sau đây là một số nhận xét của các bạn học sinh về việc kết nối Linh đã thực hiện ở trên: a) Có thể truyền âm thanh qua máy chiếu thông qua dây cáp VGA. b) Nếu Linh tháo dây kết nối ở máy tính, máy chiếu sẽ vẫn hiện bài trình chiếu như bình thường. c) Việc sử dụng loại dây kết nối cần phù hợp với cổng có sẵn trên máy chiếu và máy tính xách tay. d) Nếu máy tính tắt trong lúc dây kết nối vẫn cắm, hình ảnh trên màn chiếu cũng sẽ bị mất. B. TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1. (1 điểm): Hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán khác nhau như thế nào? Bài 2. (1 điểm): Viết câu truy vấn khởi tạo cơ sở dữ liệu quản lý học tập, đặt tên là QL_Hoctap, khởi tạo bảng HOC_TAP và khai báo khóa chính của bảng theo cấu trúc như sau: Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú Ma_HS Số nguyên Khóa chính Ho_Ten Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không quá 30 kí tự Lop Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không quá 5 kí tự Mon_Hoc Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không quá 15 kí tự Diem Số thực ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 118

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
