H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG Ệ Ư

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN

Ệ Ố

QU N LÝ Ả

Gi ng viên:

ThS. Lê Th Ng c Di p

Đi n tho i/E-mail: 0912171969/ ngocdiepvphv@yahoo.com

B môn:

Kinh t

- Khoa QTKD1

ế

Th i gian biên so n: H c kỳ I Năm h c 2009- 2010

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

NG 6

CH

ƯƠ CÁC H TH NG THÔNG TIN TÍCH H P

Ệ Ố

I. S c n thi ự ầ ế ủ t c a các HTTT tích h p ợ

II. HTTT qu n lý quan h khách hàng CRMS ệ ả

III. HTTT qu n lý dây chuy n cung c p s n ph m SCMS ề ấ ả ả ẩ

IV. HTTT qu n lý ngu n l c ERP ồ ự ả

V. HTTT qu n lý tri th c KMS ứ ả

www.ptit.edu.vn

2

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

I. S C N THI T

Ự Ầ

Các ho t đ ng c b n đ t o ra giá tr cho t ch c th ng tr i ạ ộ ơ ả ể ạ ị ổ ứ ườ ả

r ng trên nhi u ch c năng khác nhau. ứ ộ ề

S phân chia ch c năng trong chu i ho t đ ng cung c p s n ấ ả ạ ộ ứ ỗ

ự ph m c a t ch c làm gi m tính h p tác hay liên k t. kéo dài th i ẩ ủ ổ ứ ế ả ợ ờ

gian cung c p s n ph m, d ch v . ấ ả ụ ẩ ị

T n d ng ngu n l c s n có, hay s p x p ngu n l c và ti n trình ồ ự ẵ ậ ụ ế ắ ế

i u là ph ồ ự ng pháp hi u qu nh t đ t o ra ả ấ ể ạ ệ ươ ệ ộ

th c hi n m t cách t ự l i nhu n mà các t ợ ố ư ch c h ổ ứ ướ ậ ng đ n. ế

www.ptit.edu.vn

3

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

BÁN HÀNG

Nh n ậ Nh n ậ yêu c uầ yêu c uầ

Chuy n ể Chuy n ể yêu c uầ yêu c uầ

K TOÁN

Ki m tra ể Ki m tra ể tín d ngụ tín d ngụ

Phát hành Phát hành hóa đ nơ hóa đ nơ

Ch p ấ Ch p ấ nh n tín ậ nh n tín ậ d ngụ d ngụ

S N XU T

Chuy n ể Chuy n ể giao giao

L p ráp ắ L p ráp ắ s n ả s n ả ph mẩ ph mẩ

Ho t đ ng c a t

ch c tr i r ng trên nhi u ch c năng

ạ ộ

ủ ổ ứ

ả ộ

www.ptit.edu.vn

4

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Ch c năng B Ch c năng A ứ ứ

HTTT HTTT

tích h pợ tích h pợ

M ng Internet, Web-Service, Data-Ware House, Data-Mining, Work Flow Management System, OLAP…

Ch c năng C ứ Ch c năng D ứ

www.ptit.edu.vn

5

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

www.ptit.edu.vn

6

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

II. HTTT QU N LÝ QUAN H KHÁCH HÀNG CRMS Customer Relationship Management System

Hình th c ti p c n khách hàng thông th ng trên trang web: ứ ế ậ ườ

+ đ t qu ng cáo (banners), ặ ả

+ g i th qua Email đã không còn có hi u qu ử ư ệ ả

Thay vào đó, hình th c ph c v h ng đ n cá nhân hóa ứ

ế ụ ụ ướ ch c đã t o ra đ (personalisation) c a các t ổ ứ ạ ủ ượ c nhi u ti m năng ề ề

c nh tranh, do khách hàng đòi h i ngày càng cao trong cách th c ỏ ạ ườ dò i. ph c v cho riêng t ng ng ụ ụ ừ

www.ptit.edu.vn

7

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Hi uể khách hàng

Quan h v i

ệ ớ

Ph n h i t ả ồ ừ khách hàng

khách hàng

Các tác đ ng t

ng quan trong CRM

ươ

www.ptit.edu.vn

8

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

ậ ả

CSDL khách hàng c n ph i thu th p đ y đ ầ ủ ầ d li u v KH và các giao ữ ệ ề d ch gi a KH v i t ị ch c ớ ổ ứ ữ

Ba

t trên c qu n lý t ả ố v n ấ

ế ớ ể đề

d li u v KH ph i đ ả ượ ữ ệ ề t t c các kênh giao ti p v i quan đi m ấ ả ng x nh t quán đ i v i m i KH. ử ấ ố ớ ứ ỗ

ng đ n c KH l n s n ph m, ế ả ẫ ả

c n h ẩ ầ ướ m i liên k t gi a s n ph m và KH ữ ả ế ẩ ố

www.ptit.edu.vn

9

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Mô hình qu n lý KH v i các HTTT ch c năng ớ ứ ả

CSDL HTTT Văn phòng

CSDL HTTT Bán hàng

Th.tin v ề công n , ợ … Các văn b n liên ả quan KH

Khách hàng

CSDL HTTT …

CSDL HTTT Marketing

Các th.tin khác liên quan đ n ế KH Th.tin cá nhân v KHề

www.ptit.edu.vn

10

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Mô hình qu n lý khách hàng b ng các HTTT ch c năng: ứ ả ằ

- t ch c s không có c h i hi u rõ v m i khách hàng m t ể ề ỗ ơ ộ ộ

ổ ứ ẽ cách tr n v n; ọ ẹ

- T ch c không có kh năng tr giúp gi i quy t tr n v n v n ổ ứ ả ợ ả ế ọ ẹ ấ

đ đ c thù c a m i khách hàng, ề ặ ủ ỗ

- khách hàng s g p khó khăn khi h ph i t ả ự xác đ nh d ch v ụ ị ị

ẽ ặ ch c là c n thi nào c a t ầ ọ t đ i v i h . ế ố ớ ọ ủ ổ ứ

www.ptit.edu.vn

11

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

CRM là m t h th ng: ộ ệ ố

- qu n lý kho thông tin chung v khách hàng ề ả

- qu n lý th ng nh t các kênh thông tin (nh đi n tho i, email, ả ư ệ ạ ố

ấ web) liên quan đ n ngu n tài nguyên này ế ồ

- thu th p, phân tích và phân ph i t t c các d li u liên quan đ n ố ấ ả ữ ệ ế ậ

KH và m i ng i trong t ch c. ọ ườ ổ ứ

ch c: → tr giúp t ợ ổ ứ

+ hi u rõ giá tr c a m i KH đ i v i t ch c, ố ớ ổ ứ ị ủ ể ỗ

+ qu n lý các m i quan h v i KH, th a mãn yêu c u v s n ầ ề ả ệ ớ ố ỏ

ả ph m c a KH. ủ ẩ

www.ptit.edu.vn

12

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Marketing

Customer focus

Sales Services

Chu kỳ x lý c a CRMS ử ủ

www.ptit.edu.vn

13

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Các ch c năng chính c a HTTT qu n lý QHKH (CRMS) ủ ứ ả

Giao ti p v i khách hàng Giao ti p v i khách hàng ế ớ ế ớ

BB

AA CC Phân đo n ạ Phân đo n ạ khách hàng khách hàng HTTTHTTT qu n lýảqu n lýả quan h ệ quan h ệ KHKH Duy trì Duy trì khách hàng khách hàng

www.ptit.edu.vn

14

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Phân đo n khách hàng (customer segmentation) ạ

- M c đích: xác đ nh nhóm khách hàng có cùng s thích và ki u ụ ể ở ị

đó xác đ nh các s n ph m, d ch v và kênh phân ph i ụ ả ẩ ố ị ị

hành vi, t ừ phù h p. ợ

- D a trên h s khách hàng g m 3 lo i d li u chính: đ nh danh, ạ ữ ệ ồ ơ ự ồ ị

đ c tính và hành vi (thói quen) c a t ng khách hàng. ặ ủ ừ

- Có th phân lo i theo nhi u cách, nh nhóm khách hàng d a trên ể ư ạ

i… ề đ c tính chung, và sau đó xác đ nh hành vi chung ho c ng ặ ự c l ượ ạ ặ ị

www.ptit.edu.vn

15

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Giao ti p khách hàng (customer communication) ế

- Xác đ nh thông báo gì c n g i đ n m i nhóm KH ầ ử ế ỗ ị

- Ch n kênh thông tin phù h p đ g i thông báo ể ử ọ ợ

- Đo l ng tác d ng c a các kênh thông tin b ng cách phân tích ườ ụ ủ ằ

s ph n h i c a KH, nh m: ự ả ồ ủ ằ

+ Xác đ nh hi u qu c a kênh thông tin ả ủ ệ ị

+ Ki m ch ng tính đúng đ n c a vi c phân đo n KH ắ ủ ứ ể ệ ạ

+ Hi u ch nh các kênh thông tin cho phù h p. ệ ợ ỉ

www.ptit.edu.vn

16

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

L u ýư :

- C p nh t thông tin phát sinh c n ph i đ c ki m soát t ả ượ ậ ậ ầ ể ừ góc đ ộ

t ổ ứ ể ả ch c đ b o đ m tính nh t quán ả ấ

- S d ng thông tin c a KH cũng c n ki m soát đ b o v tính ể ả ệ ử ụ ủ ể ầ

riêng t c a khách hàng b ng: ư ủ ằ

+ các ph ng pháp b o m t trên kho thông tin ươ ả ậ

+ c p quy n s d ng ng v i t ng nhóm thông tin KH cho ớ ừ ề ử ụ ứ ấ

nh ng ng i nhân viên ph trách các công vi c liên quan ữ ườ ụ ệ

www.ptit.edu.vn

17

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Duy trì khách hàng (customer retaintion)

Duy trì KH là s n l c gi KH l i cho t ch c đ h không ự ỗ ự ữ ạ ổ ứ ể ọ

chuy n sang các đ i th c nh tranh ố ủ ạ ể

Có nhi u khách hàng trung thành v i t ch c trong th i gian dài ớ ổ ứ ờ

t nh t v ch t l ng hi u, đ ng ề là cách qu ng cáo t ả ố ấ ề ấ ượ ng c a th ủ ươ ệ ồ

th i thu hút đ c nhi u khách hàng m i ượ ớ

ờ ề Mô hình ti p c n h ế ậ ướ ng các n l c bán hàng, qu ng cáo và h ỗ ỗ ự ả

tr vào m i khách hàng ớ

ỗ ợ - Đ t đ v i 3 m c đích: ụ c doanh thu cao h n t m i KH ạ ượ

- Gia tăng m c đ hài lòng và ni m tin t KH ứ ộ ừ ơ ừ ỗ ề

- Làm gi m chi phí x lý thông tin KH ử ả

www.ptit.edu.vn

18

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

www.ptit.edu.vn

19

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

III. HTTT qu n lý dây chuy n cung c p s n ph m

ấ ả

là m t m ng

SCMS (Supply Chain Management System) Dây chuy n cung c p s n ph m (Supply Chain) ấ ả

ẩ ạ ộ

ề i g m các t , phân ph i, v n chuy n, s n xu t và ch c bán l ổ ứ ẻ ể ả ấ ậ ố

l ướ ồ nhà cung c p cùng tham gia vào vi c buôn bán, chuy n giao và s n ệ ể ấ ả

xu t m t s n ph m hay bán thành ph m nào đó. ộ ả ẩ ẩ

ấ Nó ph c v cho m t s n ph m ch không ph c v cho riêng l ụ ụ ộ ả ứ ẩ ẻ

ụ ụ ch c nào. m t t

ộ ổ ứ M t t ộ ổ ứ ch c có th tham gia vào nhi u dây chuy n cung c p SP. ề ề ể ấ

www.ptit.edu.vn

20

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

www.ptit.edu.vn

21

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

M t dây chuy n cung c p có 3 tính ch t sau: ộ ấ ấ

ề t c các ho t đ ng và x lý c n thi - Bao g m t t đ cung c p ạ ộ ử ầ ồ ế ể ấ

ấ ả s n ph m cu i cùng cho khách hàng. ả ẩ

ố - Có nhi u t ch c tham gia v i vai trò khác nhau: ớ

ề ổ ứ + khách hàng,

+ nhà phân ph i/bán l , ẻ

ố + nhà s n xu t ấ ả + nhà cung c pấ ộ ể ấ ộ

- M t khách hàng có th là m t nhà cung c p cho m t khách ộ hàng khác, t o ra m i quan h cung - c u trên toàn b dây chuy n. ề ệ ạ ầ ộ ố

www.ptit.edu.vn

22

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Qu n lý dây chuy n cung c p s n ph m (Supply Chain ấ ả ề ẩ

ả Management):

- Là m t t p h p các ho t đ ng qu n lý liên k t các nhà cung ạ ộ ế ả ợ

ộ ậ c p, s n xu t, phân ph i ấ ấ ả ố

- Nh m cung c p s n ph m cho KH đúng v trí, đúng th i đi m, ấ ả ể ẩ ờ ị

ằ đúng s l ng ố ượ

- V i m c đích chung là làm gi m chi phí th c hi n yêu c u và ả ụ ự ệ ầ ớ

làm th a mãn yêu c u c a KH. ầ ủ ỏ

www.ptit.edu.vn

23

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Ch c năng c a SCMS ủ ứ

- Giúp các t ch c tham gia dây chuy n xây d ng k ho ch h p ế ạ ự ề ợ

ổ ứ tác nh m h n ch t i đa s r i ro trong quá trình SXKD. ế ố ằ ạ ự ủ

- G n k t các dòng v t ch t, dòng thông tin và dòng ti n t trong ề ệ ấ ậ

i g m KH, nhà cung c p, nhà s n xu t và nhà phân ắ ế m t m ng l ướ ồ ấ ả ấ ộ

ạ ph i đ : ố ể

+ gi m b t các lo i chi phí ả ạ ớ

+ gia tăng giá tr cho s n ph m/d ch v ụ ẩ ả ị ị

www.ptit.edu.vn

24

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

www.ptit.edu.vn

25

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Các dòng (v t ch t, thông tin, ti n t ) có th l u chuy n theo 2 ề ệ ể ư ể ậ ấ

ng: h ướ

- Chi u “lên” t ề ừ khách hàng đ n nhà cung c p ế ấ

- Chi u “xu ng” t ề ố ừ nhà cung c p đ n khách hàng. ế ấ

www.ptit.edu.vn

26

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

♦ Chi u lên (Up-stream ho c Value Chain): ề ặ

Giá tr c a khách hàng (ti n mua hàng) đ ị ủ ề c ki m soát b i giá tr ị

ng (do c nh tranh) và đ ể ượ c hình thành t ở 3 l p giá tr : c a th tr ủ ị ườ ạ ượ ừ ớ ị

- giá tr c a s n ph m, ị ủ ả ẩ

- giá tr c a các d ch v c ng thêm đ làm hài lòng KH, ụ ộ ị ủ ể ị

- giá tr s d ng mang đ n cho khách hàng ị ử ụ ế

Các h th ng CRM c a các nhà cung c p th ủ ệ ố ấ ườ ng chú tr ng giúp ọ

c giá tr mà h nh n đ c t KH nh n th c đ ậ ứ ượ ậ ượ ừ ả s n ph m và dây ẩ ọ

ị ẩ chuy n cung c p s n ph m. ấ ả ề

www.ptit.edu.vn

27

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

♦ Chi u xu ng (Down-stream ho c Supply Chain). Các h th ng ặ ệ ố ố

ề CRM có ch c năng:

ứ - T i u hóa m ng l i h p tác cung c p SP d a trên s đánh ố ư ạ ướ ợ ự ự ấ

giá s l ố ượ ng, v trí và năng l c c a các thành viên ự ủ ị

- Thi c gi a các thành viên b ng ế ậ t l p quan h đ i tác chi n l ệ ố ế ượ ữ ằ

các kênh thông tin, v t ch t và ti n t ề ệ ậ ấ

t k , s n xu t, và cung c p SP đ nó th a h ng - H p tác thi ừ ưở ể ấ ợ ế ế ả

ấ c u th c a dây chuy n. đ ế ủ ề

ượ ư - Thi t l p c s h t ng thông tin cho các ho t đ ng qu n lý ế ậ ơ ở ạ ầ ả

trên dây chuy n, đ chia s các quy t đ nh và k ho ch h p tác ế ị ề ể ẻ ợ ạ ộ ế ạ

th c hi n. ự ệ

www.ptit.edu.vn

28

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

ể ự ả

ơ ở ạ ầ ế ắ ặ

ch c ch n, thi u thông tin, sai thông tin, ho c lãng phí do làm tr c. C s h t ng thông tin dùng chung giúp gi m thi u s không ắ ướ

Sai l ch thông tin trên dây chuy n ề ệ

www.ptit.edu.vn

29

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Ồ Ự

IV. HTTT QU N LÝ NGU N L C ERP (Enterprise Resource Planning)

ERP, còn đ ch c, nh m ượ ọ c g i là HTTT qu n lý toàn di n t ả ệ ổ ứ

ệ ụ ơ ả ộ ộ ổ ố ợ ế ấ

ằ ph i h p các ti n trình, nghi p v c b n nh t trong n i b t ch c.ứ

ERP là m t ki n trúc h th ng (ph n m m, quy trình) qu n lý ệ ố ế ề ầ ả ộ

các dòng thông tin và x lý thông tin th ng nh t gi a các b ph n ữ ử ấ ố ộ

ậ ch c, chia s thông tin m t cách nhanh chóng, tin c y và trong t ậ ộ

ổ ứ nh t quán trong t ẻ ch c. ấ ổ ứ

th ng nh t, đa

ERP tích h p các HTTT con thành m t HTTT ợ ộ ấ ố

ự ế

ạ ộ ị

www.ptit.edu.vn

30

năng, quán xuy n m i lĩnh v c ho t đ ng. ọ GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p ọ Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

- Yêu c u: ầ

+ D li u đ c chu n hóa b ng các bi u m u chung ữ ệ ượ ể ằ ẩ ẫ

+ D li u đ c c p nh p m t l n vào CSDL đ chuy n ộ ầ ể ể ậ

ấ ả t c các b ph n khác trong t ậ ộ ổ

ữ ệ ượ ậ đ i thành thông tin dùng chung cho t ổ ch cứ

+ Các quy trình khai thác th ng nh t. ấ ố

- M c đích: ụ

+ Nâng cao kh năng qu n lý, đi u hành cho LĐ ả ề ả

+ Nâng cao hi u qu các ho t đ ng tác nghi p c a nhân ệ ủ ạ ộ ệ ả

viên

www.ptit.edu.vn

31

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Tr ướ c khi áp d ng ERP: ụ

Đ qu n lý các ti n trình s n xu t trong t ổ ứ ế ả ch c, m i b ph n ỗ ộ ậ

ấ t l p h th ng x lý d li u và thông tin riêng ể ả thi ph i t ệ ố ữ ệ ế ậ ả ự ử

→ đ th c hi n m t d ch v chung thì d li u ph i đ c v n ữ ệ ả ượ ậ ụ ể ự ệ

ộ ị chuy n gi a các h th ng. ệ ố ữ ể

www.ptit.edu.vn

32

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Sau khi áp d ng ERP ụ

www.ptit.edu.vn

33

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Ch c năng c a ERP ứ ủ

- Tích h p thông tin và các kênh x lý thông tin vào trong m t ợ ộ

ử ng th ng nh t giúp cho các nhà qu n lý d truy c p đ n môi tr ườ ế ễ ấ ậ ả ố

thông tin tích h p và đáng tin c y. ậ ợ

- Làm gi m d li u d th a và h p lý hóa các x lý trên thông ữ ệ ư ừ ử ả ợ

tin,

- Rút ng n th i gian th c hi n và tăng năng l c đáp ng yêu c u. ự ứ ự ệ ầ ắ ờ

www.ptit.edu.vn

34

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Ch c năng c a ERP (ti p) ủ ứ ế

- cung c p cho các nhà qu n lý kh năng qu n lý và đi u hành ấ ả ả ề

ả ch c nh : tài chính- k toán, t c các lĩnh v c ho t đ ng c a t ư ế ạ ộ ủ ổ ứ ự

t ấ ả qu n lý v t t ả ậ ư ố ả ẩ ả ả

, qu n lý SXKD và phân ph i s n ph m, qu n lý d ự án, qu n lý d ch v , qu n lý khách hàng, qu n lý nhân s , các công ự ả ả ả ị

ụ c d báo và l p k ho ch, báo cáo,… ậ ế ạ ụ ự

- phân tích, ki m tra th c tr ng s d ng ngu n l c v i m c đ ứ ộ ồ ự ớ ử ụ ự ể ạ

c p nh t tuỳ theo yêu c u c a nhà qu n lý. ậ ầ ủ ậ ả

www.ptit.edu.vn

35

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

3

4

1

Thông tin khách hàng

Yêu c u c a ầ ủ khách hàng

Nguyên li u ệ & ngu n l c ồ ự

2

Đ nh giá ị

5

6

7

Ví d x lý yêu c u c a khách hàng

ầ ủ

ụ ử

Chuy n giao ể X lýử In hóa đ nơ

www.ptit.edu.vn

36

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Các giai đo n phát tri n ạ ể

Năm 1970 Năm 1980 Năm 1990 Năm 2000

Extended ERP

Manufacturing Resources Planning

Material Requirement Planning

Enterprise Resources Planning

MRP MRP II ERP II ERP

www.ptit.edu.vn

37

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

- MRP: + g m m t t p các th t c chuy n nhu c u đ c d báo ộ ậ ầ ượ ự ủ ụ ể ồ

cho s n ph m thành k ho ch s n xu t ra s n ph m. ế ạ ả ả ẩ ấ ẩ ả

+ ch gi vi c đi u khi n dòng v t ch t cho s n ề ể ậ ả ấ

i h n ỉ ớ ạ ở ệ ph m, và không đi u khi n s n xu t. ề ể ả ẩ ấ

- MRP II:

+ đi u khi n s n xu t và tích h p các ho t đ ng s n xu t ể ả ạ ộ ấ ả ấ ợ

ề thành m t h th ng nh t. ộ ệ ố ấ

+ ch ph c v cho ch c năng s n xu t ỉ ụ ụ ứ ả ấ

+ d li u và x lý c a nó không tích h p v i các ch c năng ợ ớ ữ ệ ử ủ ứ

ự khác nh ti p th , tài chính ho c nhân s . ư ế ặ ị

www.ptit.edu.vn

38

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

- ERP:

ng ti n chia s thông tin + Cung c p m t ph ấ ộ ươ ẻ ệ

+ Tích h p và t i u hóa các ti n trình x lý c a nhi u ch c ợ ố ư ứ ử ủ ế ề

năng khác nhau trong t ch c. ổ ứ

t k nh m làm th a mãn yêu c u c a khách hàng + Đ c thi ượ ế ế ầ ủ ằ ỏ

+ ERP không tích h p SCM hay CRM. ợ

- ERP II: là m t ERP h ng đ n t i u hóa các ti n trình x lý bên ộ ướ ế ố ư ử ế

trong l n bên ngoài t ẫ ổ ứ ch c, có tích h p SCM, CRM. ợ

www.ptit.edu.vn

39

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

Tình hình ng d ng h th ng ERP ụ ệ ố ứ

T năm 1990, nhi u doanh nghi p l n đã tri n khai và s d ng ệ ớ ử ụ ể ề

ừ tr n b gi i pháp ERP cho ho t đ ng qu n lý SXKD trên hai lĩnh ọ ộ ả ạ ộ ả

v c: S n xu t ch t o, kinh doanh d ch v . ự ế ạ ụ ả ấ ị

Ngày nay, ERP đ ượ ứ ụ c ng d ng v i m i lo i hình doanh nghi p, ạ ệ ọ

ớ ch c v i nh ng qui mô khác nhau. t ổ ứ ớ ữ

i Viêt Nam, các gi i pháp ERP m i đ c triên khai Tuy v y, t ạ ả ớ ượ ̣ ̉

ậ ng d ng m t s ít t ch c nh Unilever Vietnam, IBM ụ ở ộ ố ổ ứ ư

ứ Vietnam... do còn có hàng lo t khó khăn. ạ

www.ptit.edu.vn

40

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

M t s khó khăn đ/v các DN Vi : t Nam ộ ố ệ

- Nhi u t ch c đã trang b cho mình các PM ch c năng d a vào ự ứ ị

ề ổ ứ nhu c u phát sinh t ầ ạ i các th i đi m khác nhau. ể ờ

- Ng i v t qua các th thách khi tri n khai ng d ng ERP: ạ ượ ử ứ ụ ể

+ Chu n hóa quy trình nghi p v ệ ụ ẩ

+ Đào t o ngu n nhân l c ự ạ ồ

+ Chu n b v tài chính… ị ề ẩ

t Nam ch a có m t th tr ng cung c p gi i pháp ERP - ị ườ ư ộ ấ ả

Vi Ở ệ chuyên nghi p.ệ

www.ptit.edu.vn

41

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

- Các s n ph m ERP do nhà s n xu t n c ngoài đ u s d ng ấ ướ ả ả ẩ ề ử ụ

ngôn ng ti ng Anh, kém t ng thích v i các tiêu chu n k toán ươ ẩ ế ớ

ữ ế t Nam. c a Vi ủ ệ

M t s nhà cung c p s n ph m ERP trên th gi i: ấ ả ộ ố ế ớ ẩ

+ M c trung bình: SunSystems, Exact Globe 2000, MS ứ

Solomon, Navision, chào bán t i m c giá t ạ ứ ừ 200.000 đô la M tr ỹ ở

lên.

+ M c cao c p: SAP, Oracle Financials, People-Soft chào ấ

ứ i m c giá t bán t 500.000 ngàn đ n vài tri u đô la M . ứ ạ ừ ế ệ ỹ

www.ptit.edu.vn

42

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

V. HTTT QU N LÝ TRI TH C KMS (Knowledge

Management System)

KMS h tr các ho t đ ng: ạ ộ ỗ ợ

+ thu th p, l u tr , phân ph i và ng d ng tri th c ậ ư ụ ữ ứ ứ ố

+ t o ra các tri th c m i ứ ạ ớ

ch c, doanh nghi p. + tích h p các tri th c đó vào CSDL c a t ứ ủ ổ ứ ệ ợ

www.ptit.edu.vn

43

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ

BÀI GI NG MÔN

H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ

Ệ Ố

- Ch c năng: ứ

+ thu th p t t c các tri th c và kinh nghi m liên quan ậ ấ ả ứ ệ

ầ ử ụ ứ ờ ọ

c c n đ n + s n sàng đáp ng cho nhu c u s d ng vào m i th i ẵ m i n i mà chúng đ ở ọ ơ ượ ầ ế đi m, ể

+ h tr các ti n trình nghi p v và các quá trình ra quy t ệ ụ ỗ ợ ế ế

đ nh. ị

- S d ng các công ngh hi n đ i đ : ạ ể ệ ệ ử ụ

+ l u tr tài li u có c u trúc và không có c u trúc, ữ ư ệ ấ ấ

+ tìm ki m, s d ng và phân ph i thông tin ử ụ ế ố

ch c cũng nh các ệ ố ợ ổ ứ ư

các h th ng ng d ng tích h p trong t ụ ch c. t ừ h th ng khác c a t ệ ố ứ ủ ổ ứ

www.ptit.edu.vn

44

GI NG VIÊN: ThS.Lê Th Ng c Di p Ả ệ B MÔN KINH T - KHOA QTKD1 Ế Ộ