intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Tổng quan về hệ thống thông tin, cung cấp cho người học những kiến thức như: Thời đại thông tin; Hệ thống thông tin quản trị; Vai trò và tác động của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp; Xu hướng phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ EM4218 – CHƯƠNG 1 Tổng quan về hệ thống thông tin PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng Bộ môn Quản trị Kinh doanh Email: hong.phamthithanh@hust.edu.vn 1 Các nội dung chính 1.1. Thời đại thông tin 1.2. Hệ thống thông tin quản trị 1.3. Vai trò và tác động của HTTT trong doanh nghiệp 1.4. Xu hướng phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2 2 Mục đích của Chương 1 Sau khi học xong nội dung chương này, người học có thể ● Hiểu rõ những thay đổi trong thời đại thông tin -> những yêu cầu đặt ra đối với việc nghiên cứu HTTT ● Phân biệt: Dữ liệu, Thông tin, Tri thức. ● Mô tả và đánh giá chất lượng thông tin qua các đặc tính của thông tin. ● Phân loại các quyết định theo loại và cấp độ ra quyết định trong tổ chức. ● Nhận diện các thông tin cần thiết để hỗ trợ ra quyết định ở các cấp độ khác nhau của tổ chức. ● Nhận diện một số công cụ và kỹ thuật giúp đề ra quyết định ● Nắm được những khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin ● Nắm được những tác động của HTTT đối với các doanh nghiệp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3 3 1
  2. Con người số hóa Copyright © 2003 Glasbergen EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4 4 Ô nhiễm số Copyright © 2004 Glasbergen EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5 5 1.1 Thời đại thông tin Information Age Internet đã tác động lên mọi mặt của nền kinh tế và các hoạt động của doanh nghiệp Thương mại điện tử (TMĐT): là các giao dịch được thực hiện dựa trên mạng Internet và giữa các doanh nghiệp với các khách hàng mua và sử dụng hàng hóa và dịch vụ hoặc giữa các doanh nghiệp với nhau Giao tiếp trực tiếp: là việc sử dụng các công nghệ truyền thông (như mạng Internet) để làm việc ở các vị trí khác nhau. Môi trường làm việc ảo: là môi trường làm việc có sự hỗ trợ của công nghệ. Không nhất thiết được thực hiện ở một vị trí thời gian và không gian xác định. Có thể cho phép liên lạc với bất cứ ai, bất cứ đâu vào bất cứ thời điểm nào. Nền kinh tế số (E-conomy, Digital Economy, …) EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6 6 2
  3. 1.1 Thời đại thông tin Information Age Nền kinh tế số Kinh tế toàn cầu là một nền kinh tế cho phép khách hàng, doanh nghiệp, và các nhà cung cấp, các nhà phân phối, và các nhà sản xuất có thể cùng hợp tác với nhau không bị hạn chế bởi không gian địa lý. Sự phát triển các doanh nghiệp xuyên quốc gia Sự hội nhập của các công ty nhỏ và vừa Sự chuyển biến từ nền kinh tế chung toàn cầu từ kinh tế công nghiệp  kinh tế dịch vụ Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và tiếp cận dịch vụ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7 7 1.1 Thời đại thông tin Information Age Đặc điểm của thời đại thông tin ● Xuất hiện dựa trên sự xuất hiện của các hoạt động xã hội dựa trên nền tảng thông tin ● Kinh doanh trong thời đại thông tin phụ thuộc vào công nghệ thông tin được sử dụng để thực hiện công việc kinh doanh ● Năng suất lao động của quá trình sản xuất tăng lên một cách nhanh chóng ● Hiệu quả sử dụng công nghệ thông tin xác định sự thành công trong thời đại thông tin ● Công nghệ thông tin có mặt trong mọi sản phẩm và dịch vụ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8 8 10 điểm phẳng hóa ● Sự sụp đổ của bức tường ● Thuê ngoài không cùng vùng Berlin địa lý ● Cổ phần hóa Netscape ● Chuỗi cung ứng ● Phần mềm phục vụ dòng ● Tự xây dựng HTTT công việc ● Tự tái lập doanh nghiệp ● Các nguồn lực mở ● Không dây ● Thuê ngoài EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9 9 3
  4. Những thách thức mới đối với DN ● Môi trường kinh doanh mới ● Mở, cạnh tranh, thị trường động ● Doanh nghiệp mới ● Mở, kết nối mạng, tổ chức dựa trên thông tin ● Đơn hàng tại các khu vực địa lý mới ● Mở, linh hoạt, thế giới đa cực ● Công nghệ mới ● Các mục tiêu mới trong phát triển CNTT ● Mở, tập trung vào NSD, điện toán mạng ● Cạnh tranh mới ● Đối thủ cạnh tranh ở nhiều nơi trên thế giới EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10 10 Cơ hội và thách thức mới ● Năng suất lao động ● Nhấn mạnh về chất lượng ● Đáp ứng với thị trường ● Toàn cầu hóa ● Thuê ngoài ● Truyền thông liên tục và toàn diện ● Thuê ngoài không cùng vùng địa lý ● Quan hệ đối tác ● Trách nhiệm với xã hội và môi trường EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11 11 1.2. Hệ thống thông tin quản trị Management Information System Thế nào là một hệ thống? ● Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử, có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới mục đích chung ● Phần tử, quan hệ giữa các phần tử, sự hoạt động và Môi trường mục đích của hệ thống? Phần tử Phần tử Phần tử Phần tử Phần tử Đầu vào Đầu ra Hệ thống EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12 12 4
  5. 1.2. Hệ thống thông tin quản trị Management Information System Hệ thống thông tin (HTTT): ● Hệ thống thông tin bao gồm các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối và phản hồi thông tin nhằm phục vụ mục đích trữ dụng cuả con người (5 Lưu sử chức năng) Xử lý Phân tích Thu thập Sắp xếp Phân phối Tính toán Phản hồi EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13 13 1.2. Hệ thống thông tin quản trị Management Information System Các chức năng chính của HTTT ■ Nhập dữ liệu: thu thập và nhận dữ liệu để xử lý ■ Xử lý dữ liệu: chuyển đổi dữ liệu hỗn hợp thành dạng có nghĩa với người sử dụng ■ Xuất dữ liệu: phân phối tới những người hoặc hoạt động cần sử dụng những thông tin đó ■ Lưu trữ thông tin: trường, file, cơ sở dữ liệu ■ Cung cấp thông tin phản hồi: nhằm hỗ trợ quá trình kiểm tra, đánh giá lại, và hoàn thiện hệ thống EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14 14 1.2. Hệ thống thông tin quản trị Management Information System Hệ thống thông tin vi tính (CBIS): ● Hệ thống thông tin vi tính là hệ thống thông tin được xây dựng trên nền tảng các thiết bị và ứng dụng vi tính Hệ thống thông tin quản lý ● Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, phân tích, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức. EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15 15 5
  6. Phân biệt HTTT và HT máy tính MIS (Các HTTT quản lý) CS (khoa học máy tính) ECE (Kỹ thuật điện toán) Đối tượng Tổ chức Phần mềm Sản phẩm Phát triển các SP công nghệ Mục tiêu Kinh doanh hiệu quả hơn Chương trình đáng tin cậy hơn tiên tiến Kỹ năng cơ bản Giải quyết vấn đề Logic/thủ tục Kỹ thuật Cung cấp những HTTT đáp Xác định các yêu cầu của DN đối với Xác định yêu cầu xử lý thông Nhiệm vụ chính ứng được những yêu cầu cụ HTTT tin của các thiết bị thể Lý thuyết và ứng dụng Cân đối Ứng dụng Cân đối Công việc Nhà phân tích/thiết kế Người lập trình KT viên, kiến trúc điện toán Chuyên gia cao cấp hoặc Mục tiêu nghề nghiệp Quản lý cấp cao trong tổ chức Nhà quản lý lập trình trưởng phỏng tạo sản phẩm Chuyên ngành Kinh doanh Khoa học Kỹ sư EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16 16 Các thành phần cơ bản của HTTT Lưu trữ dữ liệu Xuất các Nhập Xử lý sản phẩm dữ liệu dữ liệu thông tin Phản hồi Quy trình Hardware Software Database Process Human Resource Hình 1.2. Các thành phần chính của hệ thống thông tin [1,20] EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17 17 1.3. Vai trò và tác động của HTTT trong DN Roles and Impacts of MIS in Enterprises ● Giúp điều hành hiệu quả hơn (Effective Management) ● Tạo ưu thế cạnh tranh (Create Competitive Advantage) ● Ví dụ: FEDERAL EXPESS với FedEx Pakage Tracking ● Khuyến khích các hoạt động sáng tạo (máy bán hàng tự động, ATM) (Innovation) ● Tạo ra các dạng hoạt động mới của tổ chức (new organization) EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18 18 6
  7. Các dạng hoạt động mới ● Các tổ chức ảo: không thực sự tồn tại, trao đổi thông tin qua các diễn đàn (www.ketcau.com ,...) ● Tổ chức theo thỏa thuận: tạo các kho hàng ảo cho lưu trữ hàng hóa (điện hoa, chuyển tiền nhanh,…) ● Các tổ chức truyền thống với bộ phận cấu thành điện tử (thay thế các phòng ban bằng các cơ cấu truyền thông điện tử) ● Liên kết tổ chức: đây là dạng tổ chức giữa khách hàng và nhà cung cấp. Khách hàng đặt hàng và yêu cầu NCC phải cung cấp hàng hóa như thể khách hàng và NCC là thành viên của một tổ chức mẹ. ● Ví dụ: Dell với mô hình “bán, tìm nguồn, chuyển hàng” tiên tiến hơn so với mô hình truyền thống “mua, cất, bán” EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19 19 1.3. Vai trò và tác động của HTTT trong DN Roles and Impacts of MIS in Enterprises Những chức năng hưởng nhiều lợi ích nhất từ công nghệ thông tin Dịch vụ khách hàng Tài chính kế toán Bán hàng và marketing Vận hành công nghệ thông tin Quản lý sản xuất Có những dạng HTTT nào có Nhân sự thể phục vụ An ninh cho những chức năng này? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20 20 1.3. Vai trò và tác động của HTTT trong DN Roles and Impacts of MIS in Enterprises Mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin Giảm chi phí/tăng năng suất lao động Hài lòng khách hàng Tạo ưu thế cạnh tranh Tăng trưởng Những dạng Lưu thông chuỗi cung ứng HTTT nào có Mở rộng quy mô thể đáp ứng được những mục tiêu này? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21 21 7
  8. Các giai đoạn ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp Thời đại Vai trò chính Ứng dụng quan trọng Kế toán Chuyên gia CNTT nắm vai trò Hệ thống xử lý nhóm 50s – giữa những năm 1960 chủ đạo Tác nghiệp Sự tham gia của nhà quản lý Hệ thống trực tuyến Từ giữa những năm 1960 Thông tin Sự tham gia của người sử Hỗ trợ quyết định tương tác Cuối những năm 1970 – giữa dụng (MIS) những năm 1980 Mạng Làm chủ bởi các nhà quản lý HTTT chiến lược (SIS) Từ giữa những năm 1990 doanh nghiệp Internet Lãnh đạo bởi các nhà quản lý Các ứng dụng trang mạng Từ giữa những năm 1990 cấp cao Hình 1.3. Các giai đoạn ứng dụng công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp [1,23] Nguồn: Ray T., 2003 EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22 22 HTTT và các hoạt động của DN Tổ chức/DN Chiến lược KD Quy trình KD Ứng Các HTTT Giá trị KD dụng Cơ cấu và tổ chức Cơ sở hạ tầng CNTT Môi trường kinh doanh EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23 23 Xu hướng ứng dụng CNTT ● Từ điện toán cá nhân sang điện toán nhóm ● Từ các hệ thống độc lập sang các hệ thống tích hợp ● Quản lý và kiểm soát tài sản và các phương tiện vật lý ● Các hệ thống kiểm soát và quản lý tài chính ● Các công nghệ quản lý và hỗ trợ nguồn nhân lực ● Từ điện toán nội bộ sang điện toán liên doanh nghiệp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24 24 8
  9. Công nghệ Tiềm năng Thay đổi Điện toán liên doanh nghiệp Mở rộng Tái lập quan doanh nghiệp hệ liên DN Các HT tích hợp Tổ chức Chuyển đổi tổ tích hợp chức Tái lập quy Điện toán Nhóm làm việc trình kinh nhóm hiệu suất cao doanh EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25 25 Các nguồn lực chính của công nghệ ● Công nghệ được thực hiện với 3 nguồn lực ● Tài sản công nghệ ● Tài sản nhân lực ● Tài sản tài chính ● Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng không phù hợp với nhau??? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26 26 Ảnh hưởng của việc thiếu đồng bộ giữa các nguồn lực ● Lặp chức năng ● Nhầm lẫn do thiếu tích hợp ● Dịch vụ khách hàng kém ● Thiếu hiệu quả trong vận hành do nhầm lẫn và xử lý lặp ● Chú trọng vào nội bộ ● Xung đột trong tổ chức do cái tôi được nhấn mạnh ● Không xác định được những vấn đề cơ bản của DN EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27 27 9
  10. Yêu cầu của DN tích hợp Ứng dụng công nghệ Thay đổi cơ cấu tổ chức Các HT độc lập Các HT tích hợp Các HT riêng rẽ Môi trường tích hợp Các HT với một dạng Dữ liệu đa chiều định hình Cắt giảm chi phí Hiệu quả doanh nghiệp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28 28 Yêu cầu của DN tích hợp Requirements for Integrated Enterprises Chuỗi giá trị Mạng giá trị Cạnh tranh độc lập Cạnh tranh phối hợp Thông điệp gửi tay Truyền Enterprise Technology Interorganizational Computing Purchaser of Information Information Purchaser/Vendor EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29 29 Thảo luận ● Tạo nhóm ● Chọn một mặt hàng tiêu dùng ● Gạo ● Xà phòng giặt ● Kem đánh răng ● Quần/áo, hàng may mặc ● Đồ điện gia dụng ● … ● Đề xuất những cách sử dụng HTTT hỗ trợ cho các hoạt động sản xuất và cung cấp mặt hàng đó. ● Thời gian: 20 phút EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30 30 10
  11. Mặt trái của công nghệ thông tin ● Email: Electronic mail hay Expensive mail, spam mail ● Rò rỉ, tiết lộ thông tin ● Ăn trộm và phá hoại dựa trên CNTT EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31 31 1.4. Xu hướng phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông ● Phần cứng ngày càng nhanh hơn, nhỏ hơn và rẻ hơn ● Phần mềm dần được chuẩn hóa và tích hợp, dễ sử dụng và thân thiện hơn ● Mạng máy tính ngày càng nhanh hơn, có độ rộng băng thông lớn, phát triển các xu hướng mạng không dây và mạng tích hợp ● Sử dụng các thông tin số hóa và đa phương tiện. EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32 32 Bài tập nhóm ● Mỗi nhóm chọn thu thập một dạng thông tin, dữ liệu ● Hàng hóa, giá bán và chương trình khuyến mại của các SP trong một siêu thị ● Thay đổi các chỉ số kinh tế cơ bản (GDP, chỉ số giá tiêu dùng – CPI, tỷ lệ lạm phát, mức lương trung bình, giá điện, giá xăng, giá vàng, giá đô la,..) của từng tháng tại Việt Nam trong vòng 2-3 năm qua ● Nhu cầu về thông tin khách hàng ở một doanh nghiệp ● Số liệu quản lý chất lượng SP tại một DN ● Số liệu về nhân viên tại một DN ● Số liệu tài chính của một DN trong 5 năm ● ... ● Đề xuất cách tổ chức quản lý những dữ liệu thu thập được và những dạng quyết định mà những dữ liệu đó có thể hỗ trợ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33 33 11
  12. Doanh nghiệp mới ● Kết cấu thứ bậc bị loại bỏ ● Các vấn đề với kết cấu thứ bậc ● Kết cấu thứ bậc khiến cho việc quản lý phụ thuộc nhiều vào bộ phận quản lý cấp cao ● Các nhà quản lý cấp trung gian đóng vai trò là những kênh truyền thông giữa bộ phận quản lý cấp cao và cấp dưới ● Công nghệ thông tin đã tạo nên cơ hội để phẳng hóa các tổ chức … EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34 34 Kết cấu thứ bậc và kết cấu mạng Kết cấu thứ bậc đóng Kết cấu mạng Cơ cấu tổ chức Thứ bậc Mạng lưới Phạm vi Nội bộ/đóng Hướng ngoại/mở Nguồn lực chính Vốn Nhân lực/thông tin Mức độ ổn định Ổn định/tĩnh Động/thay đổi Nhân lực chủ chốt Nhà quản lý Các chuyên gia Những yếu tố chủ đạo Thưởng và phạt Sự gắn bó Định hướng Mệnh lệnh của nhà QL Tự quản lý Cơ sở của hoạt động Kiểm soát Giao quyền để hành động Động lực cá nhân Làm hài lòng cấp trên Thành công của nhóm Tính học hỏi Các kỹ năng đặc biệt Năng lực phổ biến Cơ sở trả thù lao Vị trí theo thứ bậc Hoàn thành công việc, khả năng Quan hệ Cạnh tranh (tôi) Phối hợp (chúng ta) Thái độ của nhân viên Tách biệt (công việc) Nhận diện (công ty của tôi) Các yêu cầu quản lý Nhà quản lý có uy lực Phong cách lãnh đạo EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35 35 Xu hướng ứng dụng CNTT Tổ chức theo thứ bậc Tổ chức với các nhóm công tác Điện toán cá nhân Điện toán nhóm Nhấn mạnh vào cá nhân Nhấn mạnh vào nhóm làm việc Thiết kế công nghệ Tái thiết lập toàn bộ HT Thiết kế theo yêu cầu Tái thiết lập những công việc mới Người sử dụng công nghệ Hỗ trợ trực tiếp cho tất cả NV Cài đặt công nghệ Lãnh đạo các công việc liên quan EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36 36 12
  13. Chuỗi giá trị CNTT Các tổ chức Cá nhân Nhóm làm việc Tổ chức bên ngoài Thay đổi công nghệ: Xử lý giao dịch Nhiệm vụ quản lý Hỗ trợ ra quyết định Tái cấu trúc DN Các hệ thống chuyên gia Lập chiến lược HT hỗ trợ ra QĐ nhóm Quản lý và kiểm soát HTTT hỗ trợ điều hành Tạo lập quan hệ liên kết HTTT hỗ trợ cá nhân Báo cáo Phần mềm nhóm Thiết kế sản phẩm & d.vụ Các hệ thống liên DN Quản lý & thiết kế quy Truyền thông trình KD Cơ sở dữ liệu EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37 37 Have a good study! EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38 38 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2