1
ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
Khoa Kinh tế& Qunlý
ng dng CNTT trong doanh nghip
2
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Nidung chính
Các dng HTTT phân loi theo chcnăng nghipv
Các dng HTTT phân loi theo cpng dng
Các HTTT tích hp trong doanh nghip: SCM, CRM, và
ERP
Nhng thách thc trong ng dng CNTT trong doanh
nghip
3
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Các dng HTTT trong doanh nghip
HTTT ng dng trong doanh nghip
HTTT liên doanh nghip–Thương miđint, kinh doanh
đint
ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
Khoa Kinh tế& Qunlý
1. Hthng thông tin trong
doanh nghip
2
5
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Các dng HTTT trong doanh nghip
6
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Các HTTT chính trong doanh nghip
Hthng
trgiúp lãnh đạo
(ESS)
Các hthng mcchiếnlược
•Dbáoxuhướng bán hàng 5 nămtiKH linhun
•Dbáo ngân sách 5 nămtiKH nhân s
HTTT phcvqunlý
(MIS)
HT trgiúp quyếtđịnh
(DSS)
Các hthng mcchiếnthut
•Qun bán hàng Phân tích vnđầutư
•Kim soát hàng tnkho Phân tích vtrí kinh doanh
Phân tích thtrường tiêu thPhân tích chi phí
•LpKH SX Phân tích giá/linhun
HT chuyên môn
(KWS)
HT văn phòng
(OAS)
Các hthng mckiếnthc
•HT thiếtkếHT đồ ha
•HT x tài liuLch đint
•HT lpnh tài liu
HT x giao dch
(TPS)
Các hthng mc tác nghip
Theo dõi đơnđặt hàng Mua bán chng khoán
•Kim soát máy móc Qunlýtinmt
Thanh toán lương Qunlýkhonphi thu/ phitr
Đào to & phát trinQunlýKH SX
ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
Khoa Kinh tế& Qunlý
1.1. Hthng x giao dch
(TPS)
8
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
H
H
th
th
ng
ng x
x
giao
giao d
d
ch
ch (TPS)
(TPS) = hthng thu thpvàlưutrdliu
giao dch; có thkim soát các quyếtđịnh đượctoranhưmtphn
trong giao dch
Giao
Giao d
d
ch
ch = mtskintohocmãhóadliu
MtsTPSs bqua nhng ngườithư thchin các giao dch
hoàn toàn tựđng
2.1 Hthng x giao dch
Dliuvnhân viên (tnhiu phòng ban) Quyết toán: lương
Tp
bng
tr
lương
Truy
vn
trc
tuyến:
thu
nhp
Qunlýtàiliu
Kimtraca nhân viên
Các dliu trong
tpbng trlương
Nhân viên Shiu
Tên
Địach
Phòng
Vtrí công tác
Mclương
Thigianngh
Tng lương
Thu nhp
Các sliuđikèm
Thuếthu nhp
Khác
Bng lương
ShiuTên Tng ThuếThu nhp
Nhân viên Nhân viên lương thu nhp
45848 NguynVăn A 2000000 400000 6000000
Hthng
Trlương
Báo cáo
Qunlý
3
ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
Khoa Kinh tế& Qunlý
1.2. HTTT tựđng hóa văn phòng
(OAS)
10
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Hotđộng trong mtvăn phòng
Các công cqunlýdán: PERT, CPM,
MS Project
10%5. Qunlýdán
Lpkếhoch, thchin, đánh giá, và điukhincácd
án
Phân phi các ngunlc
Các quyếtđịnh nhân
CSDL khách hàng
Theo dõi dán
Qun thông tin cá nhân
10%4. Qunlýdliuvcác nhân các nhóm
Lpvàqunlýdliuvcác khách hàng, nhà cung cp&
các tchc bên ngoài & bên trong DN
Liên lc
Đinthoi
Thưthoi
Các phnmmlàmvic theo nhóm
30%3. Liên kết các nhân các nhóm
Thiếtlp, nhn, và qunlýcáccuc liên lcgiacáccá
nhân các nhóm
Lch s
Tolch đint
Thưđint
Các phnmmlàmvic theo nhóm
10%2. Lên kếhoch cho mi nhân các nhóm làm
vic
Thiếtkế, qun lý, và liên kếtcáctàiliu, các KH và lch
hotđộng
Các phncng phnmmx văn
bn, in nvăn phòng, x tài lius
40%1. Qunlýtàiliu
Totptin, lưutr, khôi phc, liên kếthìnhnh, và các i
liudướidng shóa
CNTT
CNTT h
h
tr
tr
T
T
l
l
C
Cá
ác
cho
ho
t
tđ
đ
ng
ng ch
chí
ính
nh trong
trong văn
vănphòng
phòng
11
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
HTTT tựđng hóa văn phòng
HTTT tựđng hóa văn phòng mththng datrên
máy tính nhmthuthp, xlý, lưutr, và gi thông báo,
tin nhn, tài liu, và các dng truyntin khácgiacáccá
nhân, các nhóm làm vic, và các tchc khác nhau
12
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
dvhthng thông tin tựđng hóa văn phòng
Hthngin
nđint
Hthng
truynthông
Hthng
xlýnh
Hthng
qunlýVP
Xlývănbn
Thưđint
Phòng hp
vin thông
Fax
Qunlývănbn
Xlýnh
Hthng
multimedia
Lchlàm
vicđint
Qunlý
nhimv
Hthng
traođiDL
Hthng
saochp
4
13
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Ưuvànhượcđimcatựđng hóa công vicvăn phòng
Ưuđim
Truyn thông hiuquhơn
Truyn thông trong thigianngnhơn
Gimthigianlplicáccucgi, tránh khnăng ngườinhnchưa
sn sàng nhn tin (SMS, Fax)
Loibvicthtlcthưtrong quá trình gi
Nhượcđim
Chi phí cho phncng khá ln
Ngườisdng ít khnăng quan sát vai trò ca công vic
An toàn thông tin ca doanh nghipbịđedavàthường nhnđược
nhng thông tin không mong mun, gây gián đon công vic
ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
Khoa Kinh tế& Qunlý
1.3. HTTT qunlýtri thc
(KWS)
15
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Khilượng thông tin
Slượng thông tin mà ta ththu được trong mt ngày tìm
kiếm nhiuhơnmtngườicóhcvn trung bình tích lũy
sutcảđi trong thếk17.
Wright, Hodgson, và Craner trong cunThe Future of
Leadership ch
Nhng nhà quntrtìm thy mình trong mtđường hmlng gió vi
hàng giytờđang đượcthititpvphía h. Hchnhtđược
mtvàbướcđivivãgivnhưđãbiếthếtcâutrli. Ttc
nhng hphát hinch mtphnmtcưanh.
ÎThông tin phong phú = thông tin quá ti
ÎLàm thếnào để biến thông tin sang tri thchudng x
chúng nhưthếnào?
16
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
HTTT
HTTT qu
qu
n
n
tri
tri th
th
c
c(KWS)
(KWS): các hthng đượcthiếtkế
để htrvicchiaskiếnthchơnlàchiasthông tin
Htrvicphânloidliu thông tin, kim soát, thiếtkế,
lpkếhoch lch hành động, toracácgii pháp khác
nhau để gii quyếtchomtvnđề cthcho doanh nghip
Tri
Tri th
th
c
cđ
đ
hi
hi
u
u–hiuvàng dng mtcáchvôthc
Tri
Tri th
th
c
cđ
đ
tr
trì
ình
nh b
bà
ày
yđượcthuthpmt cách chính thc,
hóa trong các CSDL
Qunlýtri thc
5
19
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
Qunlýtri thc
Dliu
Thông tin
Tri thc
20
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
CơsCNTT cho viccungcptri thc
Chia s
tri thc
Phân phi
tri thc
Thu thp
& mã hóa
tri thc
Totri
thc
Hthng h
trnhóm
•Phnmm
htrnhóm
Intranet
Hthng trí
tunhân to
•Hthng
chuyên gia
•Văn phòng
thông minh
Hthng văn
phòng
•X vănbn
•In nh & trang
mng
•Lch đint
Hthng công
vickiếnthc
•CAD
•Hthng o
Mng CSDL Vi x Phn
mm
Công c
Internet
Cơshtng
CNTT cho vic
cung cp tri thc
21
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
So sánh vicx kiếnthcvàx thông tin thông thường
Quá trình x tri thcX thông tin
DliuDliu
Khái nim
Cơstri thcCSDL
(khái nim)
Truy cp vào CSDL
X không Thut toán
dùng thut toán
Hướng dn/Gii thích Sliu
các gii pháp
Đầuvào
Cơslưutr
X
Đầura
22
Hthng thông tin qunlý
Chương 2: ng dng CNTT trong doanh nghip
© 2007, TS. PhmThThanh Hng
HTTT qunlýtri thc trong doanh nghip
Vai trò ca HTTT qun tri thc trong doanh nghip
Dinđạt các tri thc ngoài doanh nghip
Ngườicvnnibcami doanh nghip
Nhân công tri thclànhng tác nhân thay đổitchc
Đặcđim trong qun tri thc
Qunlýtri thc công victnkém
Qunlýtri thchiuquảđòi hiphixâydng mththng gii pháp lai
ghép gia con người công ngh
Qunlýtri thccnphicónhng ngườiqunlýcókiếnthc
Qunlýtri thccólitvicspxếp, định hướng nhiuhơnlàtcác
hình, đượcxâydng tthtrường hơnlàththng cpbc
Chia s sdng thông tin thường không philàmt hành động tnhiên
Qunlýtri thc ý nghĩalàpháttrin quá trình x tri thc
Truy cpdliumilàbướcđầutiên
Qunlýtri thc không bao gi đimdng