Ả Ả
Ệ Ệ HÌNH NH B NH LÝ GAN HÌNH NH B NH LÝ GAN LAN T AỎ LAN T AỎ
ƯỢ
Ầ BSNT. TR N VĂN L NG Ễ Ố BSNT. NGUY N T NGÂN
PHÂN LO IẠ
ể
ệ
ế
1. Nhóm b nh lý liên quan đ n chuy n hóa.
ệ
ạ
2. Nhóm b nh lý liên quan m ch máu.
ệ
ễ
3. Nhóm b nh lý nhi m trùng gan.
ơ
4. X gan ( cirrhosis ).
PHÂN LO IẠ
ệ ế ể 1. Nhóm b nh lý liên quan đ n chuy n hóa :
ễ ỡ Gan nhi m m .
ệ B nh Wilson.
ộ ố ệ M t s b nh lý khác:
ễ ắ + Gan nhi m s t.
ộ ở ạ + Thoái hóa d ng tinh b t gan.
ệ ở ự ữ + B nh d tr glycogen gan.
PHÂN LO IẠ
ệ ế ạ 2. B nh lý liên quan đ n m ch máu :
ệ B nh lý TM gan:
ế ố + Huy t kh i TMC.
+ Cavernoma TMC. ạ
ự Tăng áp l c tĩnh m ch c aử HC BuddChiari.
ệ B nh lý gan do suy tim.
ệ B nh lý ĐM gan:
ắ + T c ĐM gan.
ồ + Nh i máu gan.
+ Phình ĐM gan.
PHÂN LO IẠ
ễ ệ 3. B nh lý nhi m trùng :
Viêm gan virus.
ạ ở U h t gan.
ấ N m gan.
4. X ganơ :
ả ủ ệ ề ậ Là h u qu c a nhi u quá trình b nh lý khác nhau.
Ệ
Ế
B NH LÝ LIÊN QUAN Đ N Ể CHUY N HÓA (Storage Diseases)
Ỡ
GAN NHI M MỄ
ặ
ể Đ c đi m chung
ắ ọ ế L ng đ ng triglycerid và cholesterol trong t bào gan.
ả ặ ỏ R i rác, khu trú ho c lan t a.
ế ố Y u t ơ nguy c :
ượ ố + U ng r u.
+ Béo phì.
+ ĐTĐ type II.
+ RL lipid máu.
ọ ệ Sinh lý b nh h c
ủ ế ễ ệ ỡ ờ Gan nhi m m không có TCLS, ch y u phát hi n tình c .
ỡ ệ ỡ ặ ễ ễ ọ Gan nhi m m n ng còn g i là gan nhi m m b nh lý, có
4gđ:
ễ ỡ + Gan nhi m m không viêm.
ễ ỡ + Gan nhi m m có viêm.
ơ + X hóa.
ơ + X gan.
ể
ễ
ắ
ỡ
ố
ế
Vùng đ m tr ng là vùng gan nhi m m và vi th các t
bào gan
ả
Hình nh trên CLVT
ướ ỷ ọ ỷ ọ Tr c tiêm, t tr ng gan < t tr ng lách 10 HU.
ệ ạ Các m ch máu trong gan hi n rõ.
ỷ ọ ỷ ọ ỷ ọ Sau tiêm, t tr ng gan < t tr ng lách 25HU or < t tr ng
c .ơ
ễ ỡ Gan nhi m m khu trú:
ườ ở ề ạ ằ + Th ng HPT IV, c nh dây ch ng li m.
ễ ạ ỡ ế + Vùng nhi m m lan đ n ngo i vi sát bao gan.
ổ ờ ế + Không làm bi n đ i b gan,
ổ ấ ế ạ + Không bi n đ i c u trúc m ch máu đi qua.
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy.
©2009 by Radiological Society of North America
Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy.
©2009 by Radiological Society of North America
Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
ễ ỡ Gan nhi m m khu trú
ễ ỡ Gan nhi m m khu trú
Ế
Ệ
B NH LÝ CHUY N HÓA KHÁC
Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man.
©2009 by Radiological Society of North America
Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
ộ ở ạ Thoái hóa d ng tinh b t gan và lách
Ệ
Ạ B NH LÝ M CH MÁU GAN (Hepatic Vascular Diseases)
Ử
Ự
Ạ
TĂNG ÁP L C TĨNH M CH C A
ặ
ể Đ c đi m chung
ự ủ ử Khí áp l c TMC >15mmHg và chênh áp c a – ch > 5mmHg.
ệ ố ố ử ủ Hình thành h th ng vòng n i c a – ch .
ố + Vòng n i qua TM lách.
ố ị + Vòng n i qua TM vành v .
ự ả ố + Vòng n i qua TM th c qu n.
ự ố ướ + Vòng n i qua TM tr c tràng d i.
ố ố + Vòng n i qua TM r n.
Nguyên nhân
Có 3 nhóm nguyên nhân
ướ ử Tr ặ c gan: HK TMC ho c chèn ép TM c a.
ế ủ ụ ư ắ + HCC, ung th BM tuy n c a t y, sau PT c t lách.
ể ặ ấ ươ ệ + Có th g p trong ch n th ế ng, NT huy t, can thi p…
ạ T i gan:
ơ + X gan.
ệ ở + Sarcoidose, amylosis, b nh máu ác tĩnh gan.
Sau gan:
+ HC BuddChiari.
ả
Hình nh trên CLVT
Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis.
©2011 by Radiological Society of North America
Lee W et al. Radiographics 2011;31:905-926
ự Tăng áp l c TMC
ệ ấ D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ D u hi u tăng ALTMC
ự Tăng áp l c TMC
ệ ấ D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ ả ạ D u hi u tăng ALTMC– gi ạ h ch m c treo
Ộ
Ứ
H I CH NG BUDDCHIARI
ặ
ể Đ c đi m chung
ệ ượ ự ư ặ ở B nh lý này đ c đ c tr ng b i tăng áp l c TMC và lách
to
ẫ ư ủ ẽ ắ ạ do t c ngh n các tĩnh m ch d n l u c a gan.
Nguyên nhân:
ơ + X gan.
+ HCC.
ệ + B nh lý Hodgkin.
+ Viêm màng ngoài tim.
Phân lo iạ
Có 3 type trong HC BuddChiari:
+ Type I ắ (HK gây t c TMCD).
ắ + Type II (HK gây t c các TM trên gan).
ể ắ + Type III (HK gây t c các TM trung tâm ti u thùy).
ọ ệ Mô b nh h c
ủ
ả
ẩ Vai trò c a ch n đoán hình nh
ẩ ị Ch n đoán xác đ nh.
ẩ Ch n đoán nguyên nhân.
ạ ẩ Ch n đoán phân lo i.
ầ ạ ệ Đánh giá tình tr ng tu n hoàn bàng h .
ế ượ ư Đ a ra chi n l ị ề c đi u tr .
ả
Hình nh trên CLVT
ở Teo gan ạ ngo i vi.
ạ Phì đ i thùy gan trung tâm phân thùy đuôi.
ệ ử ệ ầ Tu n hoàn bàng h qua h c a.
ẫ ư ử ế ố Huy t kh i TM c a – TM d n l u.
ạ Các shunt m ch máu trong gan.
Figure 2a. Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari syndrome due to factor V Leiden deficiency.
©2002 by Radiological Society of North America
Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin.
©2002 by Radiological Society of North America
Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin.
©2002 by Radiological Society of North America
Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 4a. Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari syndrome.
Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
©2002 by Radiological Society of North America
Ệ
Ễ B NH LÝ NHI M TRÙNG GAN
VIÊM GAN VIRUS
ặ
ể Đ c đi m chung
ủ ế ồ Ch y u là viêm gan do virus, g m 6 type (A,B,C,D,F,G).
ề ặ ệ ồ ọ V m t mô b nh h c, g m các quá trình
ạ ử ế ử ề + Ho i t t ứ ộ bào gan vùng quanh c a nhi u m c đ .
ạ ế ể + Chuy n d ng t bào Kuppffer.
ử ủ ươ + Viêm c a c a t ng bào.
Phân lo iạ
ấ + C p tính (<6 tháng).
ạ + M n tính (>6 tháng).
ả
Hình nh trên CLVT
ề ở ạ Gan to, phù n n ngo i vi và bao gan.
ướ ỷ ọ ấ ằ ồ Tr c tiêm, t tr ng nhu mô gan không đ ng nh t, b ng
ơ ỷ ọ ặ ấ ho c th p h n t tr ng lách.
ấ ấ ố ồ Sau tiêm, có vùng ng m thu c không đ ng nh t.
ề Phù n quanh các nhánh TMC.
ạ ườ ả ơ ụ ậ Viêm gan m n th ng gây h u qu x gan – b ng ascite
và
lách to.
Acute viral hepatitis in a 39-year-old man.
©2009 by Radiological Society of North America
Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
Ạ Ở
U H T
GAN
ặ
ể Đ c đi m chung
ơ ế ệ ư ượ ế ườ C ch b nh sinh ch a đ c bi ư t rõ nh ng th ng có liên
ơ ườ ế ậ quan đ n viêm x đ ng m t nguyên phát.
ươ ề ơ ổ ụ ổ T n th ng nhi u c quan khác trong b ng.
ả
Hình nh trên CLVT
ướ ề ổ ả ỷ ọ Tr c tiêm, nhi u gi m t tr ng trong nhu mô gan và
lách. Gan – lách to.
ạ ổ ụ H ch b ng.
ổ ổ ươ ỷ ọ ớ Sau tiêm, các t n th ồ ng đ ng t tr ng v i nhu mô gan.
Figure 20a. Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis.
©2004 by Radiological Society of North America
Koyama T et al. Radiographics 2004;24:87-104
Ấ
N M GAN
ặ
ể Đ c đi m chung
ủ ế Ch y u là do Candida Albicans.
ơ ị ễ ả ị Trên c đ a suy gi m mi n d ch.
ườ ườ ậ ạ ề Th ng gây viêm đ ng m t t o thành nhi u microabcess.
ả
Hình nh trên CLVT
ề ổ ả ỷ ọ Nhi u gi m t tr ng trong nhu mô gan.
ặ ầ ụ Tròn ho c b u d c.
ớ Ranh gi i rõ.
ấ ố Không ng m thu c sau tiêm.
ụ ồ ể ả ạ Có th có vôi hóa r i rác (giai đo n ph c h i).
Ơ
X GAN – CIRRHOSIS
ị
Đ nh nghĩa
ả ủ ề ệ ậ ơ ượ X gan là h u qu c a nhi u quá trình b nh lý, đ ặ c đ c
tr ng ư
ộ ỏ ơ ở b i quá trình x hóa lan t a toàn b nhu mô gan:
ả ộ ấ ủ + Đ o l n c u trúc c a gan.
ạ ố + Hình thành các n t tân t o.
Nguyên nhân
ườ Th ặ ng g p:
+ R u.ượ
+ Virus (B, C, D).
ậ ơ + X gan m t.
ế ặ Hi m g p:
ự + Viêm gan t ễ mi n.
ệ + B nh gan tim.
+ HC Buddchiari.
ộ ộ ệ ề + M t s b nh di truy n (Wilson – Rendu Osler..)
ọ ệ Mô b nh h c
ọ ệ Sinh lý b nh h c
ự ử ạ Tăng áp l c tĩnh m ch c a:
+ Lách to.
ầ ệ + Tu n hoàn bàng h .
+ XHTH.
ế Suy t bào gan:
+ Vàng da.
+ BL não gan.
ễ + Nhi m trùng.
ế ư ể Ung th bi u mô t bào gan.
ả
Hình nh trên CLVT
ạ ớ : Giai đo n s m
+ Gan to.
ỷ ọ ơ + Tăng t tr ng do x hóa.
ộ : ạ Giai đo n mu n
ế ườ ổ + Gan bi n đ i hình thái và đ ờ ng b .
ệ ấ + D u hi u tăng ALTMC.
ệ ấ + D u hi u khác :
ị D ch ascite – Lách to – Dày thành TM.
ạ ố N t tân t o.
ế ứ Bi n ch ng (HCC).
Figure 1. Transverse contrast materialenhanced gradientecho MR image (120/2.3, 90° flip angle) shows method of obtaining the C/RL.
©2002 by Radiological Society of North America
Awaya H et al. Radiology 2002;224:769774
HPT I / Gan trái < 0,35
ả HPT I / Gan ph i > 0,65
ế ườ ờ ổ 1. Gan bi n đ i hình thái và đ ng b
ế ườ ờ ổ 1. Gan bi n đ i hình thái và đ ng b
ế ườ ể ố ớ ờ ổ 1. Gan bi n đ i hình thái và đ ng b (th n t l n)
ế ườ ể ố ờ ổ 1. Gan bi n đ i hình thái và đ ỏ ng b (th n t nh )
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ệ ấ 2. D u hi u tăng ALTMC
ơ
ề
ấ
ẩ
V n đ trong ch n đoán x gan
ệ ả ơ 1. B nh lý gi x gan (Micmic cirrhosis).
ơ ơ 2. X hóa trong gan x (Fibriosis).
ạ ố 3. N t tân t o (Regeneration nodule).
ư ể ế 4. Ung th bi u mô t bào gan (HCC).
ơ 5. U máu trong x gan (Hemangioma).
ệ ả ơ 1. B nh lý gi x gan
ệ ả ơ 1. B nh lý gi x gan
ơ 2. X hóa (Fibrosis)
ạ ố 3. N t tân t o
—Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man.
©2005 by American Roentgen Ray Society
ơ 4. HCC/X gan
Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man.
©2005 by American Roentgen Ray Society
ơ 4. HCC/X gan
Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
—Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man.
©2005 by American Roentgen Ray Society
ơ 4. HCC/X gan
Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
ơ U máu trên gan x – T2W.
ế ượ
ẩ
Chi n l
c ch n đoán
ệ ổ ệ ươ ẽ ơ ổ Vi c phát hi n t n th ng HCC/X gan s làm thay đ i hoàn toàn
ượ ế ượ ầ ị tiên l ọ ng và góp ph n quan tr ng trong xác đ nh chi n l ề c đi u
tr .ị
ầ ặ ơ Theo dõi siêu âm 612 tháng / 1 l n ho c ít h n.
ế ổ ươ N u có t n th ng:
+ <2cm (Biopsy() thì theo dõi ti p).ế
ặ + >2cm (Washout trên CLVT ho c CHT)
ứ ế ế ấ ẫ ậ N u bi n ch ng HCC: RF – Hóa ch t – Ph u thu t.
“ EASL – Europe Association for the Study of the Liver ”
ệ
ả Tài li u tham kh o
1. “Diffuse Liver Disease: Strategies for Hepatic CT and MR
Imaging”. Daniel T. Boll, MD and Elmar M.Merkle, MD.
2. “Diffuse disease of the liver: Radiologicpathological correlation”.
Patricia J.Mergo, MD. Pablo R.Ros, MD. Peter C.Buetow, MD.
James L. Buck, MD.
3. “Cirrhosis: CT and MR evaluation”. Giuseppe Brancatelli, Michael
P.Federle and etc.
ệ ứ Nhóm BSNT Khoa CĐHA BV. Vi t Đ c 01/2013