intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Histamin và kháng histamin-H1 - ThS. Ds Nguyễn Thị Hạnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Histamin và kháng histamin-H1, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được cơ chế phóng thích histamin; trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H1; vận dụng được nhóm thuốc kháng histamin H1 trong điều trị. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Histamin và kháng histamin-H1 - ThS. Ds Nguyễn Thị Hạnh

  1. HISTAMIN KHÁNG HISTAMIN- H1 CBG: Ths.Ds Nguyễn Thị Hạnh ĐTG: SV Y Dươc TG: 2 tiết
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được cơ chế phóng thích histamin 2. Trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H1 3. Vận dụng được nhóm thuốc kháng histamin H1 trong điều trị
  3. HISTAMIN  Tổng hợp Do khử cabocyl của histidin nhờ decarboxylase L Histidin Histamin Decarboxylase  Phân phối - Trong mô: tế bào mast (cơ quan có nhiều histamin là ruột, phế quản, da) - Trong máu rất ít: bạch cầu đa nhân ưu kiềm
  4. HISTAMIN  Type 1: hóa mẫn typ 1- dị ứng - Histamin phóng thích nhiều ở bộ phận, c ơ quan nào gây ra biểu hiện ở cơ quan hay bộ phận đó - Sốc phản vệ là toàn bộ cơ thể  Type 2: kháng thể độc tế bào - truyền nhầm nhóm máu. Phức hợp KT-KN vỡ hồng cầu, vỡ tb máu
  5. HISTAMIN  Type 3: phức hợp KN-KT –lupus ban đỏ (tự miễn) - Cơ thể tự sinh ra KT, KN là cơ quan nào đó - Phức hợp này được tạo ra nơi nào thì gây viêm ở nơi đó  Type 4: đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào – ghép tạng, tiêm ngừa lao KN kích hoạt tb lympho T, đại thực bào tạo ra chất trung gian leukotriene….
  6. CƠ CHẾ DỊ ỨNG
  7.  Phóng thích histamin Phospholipid màng TB KN + IgE Phospholipase C Phosphatatidyl inositol (Fc) inositol triphosphat diacylglycerol (Ca++) glysophosphatidic acid Histamin + mediator khác. KN-KT kích thích PhospholipaseA2 chuyển A. Arachidonic  Leucotrien và Prostaglandin .
  8. Phospholipid KN-KT Phospholipase A2 Acid arachidonic e Ly n as po ox y ge yg ox en clo as Cy e Endoperoxid vòng Leucotrien Gây viêm Prostaglandin Thromboxan Gây viêm Kết tập tiểu cầu QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP PROSTAGLANDIN
  9.  Những yếu tố gây phóng thích histamin   Vật lý: Nóng, lạnh, tổn thương tế bào  Hóa học: Những chất tẩy (detergen), muối mật, Lysolecitin, thuốc có nguồn gốc : Amin, Amidin, Diamidin, Amonium, Amonium bậc 4, dẫn xuất Piperidin, Piridium, Alcaloid, kháng sinh kiềm.  Sinh học: Nọc côn trùng, nọc rắn, rít, phấn hoa, lông thú, bụi nhà…
  10. Tác dụng của Histamin : H1 H2 H3 H4  Cơ trơn - mạch máu (H1 H2): giãn mạch - tạng rỗng (H1) đường tiêu hóa, phế quản : Co thắt  ↑ tính thấm thành mạch (H1 H2): thoát huyết tương gây hiện tượng phù quinck do histamin làm co tế bào nội mô  Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác (H1): Ngứa
  11.  ↑ tiết các tuyến ngoại tiết (H2) - dịch vị - HCL, pepsin, yếu tố nội tại (castle )  Tim (H2 H1): ↑ nhịp tim, ↑ sức co bóp cơ tim, liều cao làm chậm sự dẫn truyền nhĩ thất.  Não (H1): - Nhức đầu - Cảm giác sợ hãi - Thất tỉnh  Tăng tiết Catecholamin (H1) do tủy thượng
  12. Sự phân phối Histamin ở các receptor CƠ QUAN TÁC DỤNG RECEPTOR Tim Tăng nhịp và sức co bóp H2 Chậm dẫn truyền nhĩ thất H1 Mạch máu Giãn mạch H1 & H2 Tăng tính thấm thành H1(+++)&H2 mạch Phế quản Co H1 Dạ dày Tăng bài tiết dịch vị H2 Ruột Co thắt H1 Tuyết TT Tăng tiết catecholamin H1 T.Nước bọt Tăng tiết H1 TK cảm giác Kích thích H1
  13.  H3 + ở trung ương dẫn truyền thần kinh + ở ngoại biên điều chỉnh phóng thích những chất dẫn truyền khác Chất kháng thụ thể H3 hiện nay được nghiên cứu trong việc sử dụng trị bệnh Alzheimer, tâm thần phân liệt, tăng động giảm chú ý (ADHD)
  14. H4: có trong các tế bào máu đầu dòng, ngoài ra còn tìm thấy ở tuyến ức, ruột non, lá lách và ruột già. Chất kháng thụ thể H4 có vai trò như chất điều hoà miễn dịch và đang được nghiên cứu theo hướng kháng viêm và giảm đau.
  15. Biểu hiện lâm sàng  Bệnh lý hóa mẫn toàn thân: Shock phản vệ (Anaphylaxis) - Phản ứng nặng, xảy ra nhanh - Đáp ứng của nhiều cơ quan : da, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa  Bệnh lý hóa mẫn bộ phận: viêm xoang, mắt, hen suyễn
  16. Phòng ngừa và điều trị  Phòng ngừa  Tránh tiếp xúc KN (Phản ứng chéo xãy ra với nhóm thuốc có cùng gốc hóa học )  Ức chế tạo KT  Giải mẫn cảm (Desensibilization): - Xác định KN - Tiêm KN dưới da với nồng độ rất nhỏ, sau đó tăng dần
  17. GIẢI MẪN CẢM  Cơ chế giải mẫn cảm - IgE↓ (tiêm KN liều nhỏ chỉ đủ kết hợp với IgE trong máu, tiếp đó do sự cân bằng tỷ lệ IgE sẽ từ tb mast ra máu, cứ như vậy sẽ làm cạn IgE đặc hiệu) - KT khác ↑ (blocking antibody) IgG4: IgG4 sẽ chiếm giữ các epitop của KN làm nó không liên kết được với IgE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2