intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ho - Ths.BS. Nguyễn Bá Hợp

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với các nội dung các tác nhân gây ra triệu chứng ho; mức độ nặng nhẹ theo bệnh cảnh lâm sàng của bệnh lý hô hấp; sử dụng kháng sinh ,các xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện; phối hợp đầy đủ các chuyên khoa trong chẩn đoán và điều trị; viêm phế quản cấp, viêm họng cấp, viêm phổi, lao phổi... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ho - Ths.BS. Nguyễn Bá Hợp

  1. Bộ môn y học gia đình Chương trình online Ths.BS: NGUYỄN BÁ HỢP
  2. Đối tượng : Định hướng YHGĐ online Số lượng : Học viên Địa điểm :Chương trình online ĐH Y Phạm Ngọc Thạch
  3. MỤC TIÊU KIẾN THỨC: Hiểu chính xác các tác nhân gây ra triệu chứng ho Đánh giá được mức độ nặng nhẹ theo bệnh cảnh lâm sàng của bệnh lý hô hấp KỸ NĂNG: Quyết định điều trị đúng,khả năng xử dụng kháng sinh ,các xét nghiệm cận lâm sàngcần thực hiện Phối hợp đầy đủ các chuyên khoa trong chẩn đoán và điều trị THÁI ĐỘ Thông cảm với người bệnh về lo lắng về triệu chứng mắc phải
  4. 5
  5. HO Ho là cơ chế tống xuất các chất tiết,hạt hít vào đường thở.Gây ra do nhiều bệnh lý: Thay đổi số lượng, chất lượng đàm:Viêm khí phế quản Tăng nhạy cảm với các thụ thể ho:Suyễn Trực tiếp kích thích các thụ thể:Dị vật,viêm phổi hít Gián tiếp kích thích các thụ thể:Trào ngược dạ dày thực quản Ảnh hưởng sức khoẻ ,tinh thần
  6. LÂM SÀNG Bệnh sử: Thời gian kéo dài hay cấp tính Số lượng ,tính chất của đàm Triệu chứng đi kèm :khó thở,khàn tiếng ,ho ra máu… Tiền sử bệnh:Dị ứng,lao phổi ,suy tim ,thuốc lá Hành vi liên quan:Nghề nghiệp,tiếp xúc hoá chất Thuốc đã và đang dùng:Ức chế men chuyển, ức chế bêta
  7. CẬN LÂM SÀNG Chẩn đoán hình ảnh: Xquang xoang,lồng ngực CT hoặc MRI phổi,chụp phế quản cản quang Nội soi tai mũi họng,khí phế quản,dạ dày thực quản đo PH dịch dạ dày(GERD) Xét nghiệm : Máu (Bạch cầu),VS,huyết thanh chẩn đoán Đàm và vi sinh:Nhuộm,phết ,cấy,PCR Test chức năng hô hấp: Hô hấp ký,test kích thích phế quản
  8. SUY HÔ HẤP CẤP (Rối loạn tri giác) NHẬP VIỆN KÉO DÀI>1 THÁNG (Lao ,suyễn ,ho NHẬP VIỆN gà) HO CO GIẬT NHẬP VIỆN KHÓ THỞ (suy hô hấp cấp) KHÔNG CO GIẬT KHÔNG KHÓ THỞ + (ĐT Nhà) SỐT _ CO GIẬT NHẬP VIỆN KHÔNG KHÓ THỞ KHÔNG CO GIẬT (ĐT Nhà)
  9. CASE LÂM SÀNG Bệnh nhân nam 30 tuổi,công nhân ,chiều nay sốt nhẹ 37,5 o C Ho khan, khạc ít đàm trắng kèm đau ran ngực ,Ăn uống bình thường
  10. VIÊM HỌNG CẤP Bệnh tự giới hạn,BSGĐ chú ý viêm họng nhiễm streptococcus tán huyết nhóm A gây tình trạng thấp khớp cấp (test ASO nhanh hoặc cấy vi trùng họng) Lâm sàng: gây xuất tiết amiđan+hạch cổ trước+chấm xuất huyết khẩu cái. Trẻ em kèm chốc lở vùng mặt ,quanh mũi kèm đau đầu,đau bụng
  11. VIÊM HỌNG CẤP —Điều trị :Kháng sinh uống Penicilline V 125mgX3lần /ngày Trẻ em
  12. VIÊM PHẾ QUẢN CẤP 1. Virus : chiếm 50 - 90% các trường hợp: rhinovirus,echovirus, adenovirus, virus hô hấp hợp bào,virus á cúm, sởi, thuỷ đậu, ho gà 2.Vi khuẩn: liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, Heamophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, thương hàn, bạch hầu. 3.Vi khuẩn không điển hình: Mycoplasma Pneumonia, Chlamydia.
  13. VIÊM PHỔI 1.Viêm phổ i do virus. 2.Viêm phổ i do vi khuẩn — Streptococcus pneumoniae ( > 75 chủng, người lớn type 1, 2, 3, trẻ em type 4) — Haemophilus influenzae — Moraxella catarrhalis 1.Viêm phổ i do vi khuẩn không điển hình — Legionella pneumophila — Ricketsia — Mycoplasma pneumoniae — Chlamydia pneumoniae
  14. VIÊM PHỔI DO NHIỄM H5N1 ―Bệnh nhân có một số biểu hiện giống cúm như: sốt cao liên tục trên 38oC, khó thở, thở nhanh, kèm đau đầu, đau cơ, viêm kết mạc trường hợp nặng gây viêm phổi suy hô hấp, tử vong. ―Tiền căn: tiếp xúc trực tiếp với gia cầm hoặc chế biến, ăn thịt gia cầm bị bệnh ― Vắc xin có sẵn chỉ có hiệu lực cho một loại virus cúm và trong điều kiện nhất định ―Thuốc chống virus có tác dụng ngăn ngừa và trị bệnh, nhưng cần phân lập virus chính xác của phòng thí nghiệm
  15. ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VIÊM PHỔI − Lạnh − Cơ thể suy yếu, còi xương, già yếu − Nghiện rượu − Chấn thương sọ não, hôn mê − Mắc bệnh phải nằm điều trị lâu − Biến dạng lồng ngực, gù, vẹo cột sống − TMH: viêm xoang, viêm amydal − Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  16. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ ―Kháng sinh thích hợp ―Thuốc ho ,long đàm  Dextromethorphan  Guaifénésine  Codein  Dẫn xuất của morphine ―Antihistamine ―Hạ sốt,giảm đau
  17. Case lâm sàng Bệnh nhân nữ 25 ,công nhân xí nghiệp may Thường sốt ớn lạnh về chiều,ho khạc đàm trắng. Đau ngực vùng sau xương đòn P Ăn uống kém,sụt cân 4kg/2 tháng
  18. LAO PHỔI Các xét nghiệm cận lâm sàng: X quang phổi: Tổn thương nốt kê,laohanghoặc tràn dịch màng phổi Vi trùng học: Soi cấy đàm,dịch tiết phế quản tìm trực khuẩn lao Test da với tuberculin-Test Mantoux Phương tiện khác:Nội soi phế quản,PCR để phát hiện DNA của trực khuẩn lao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2