100
Chương
10
AREN - HYDROCARBON THƠM
MỤC
TIÊU
HỌC
TẬP
1.
Giải thích cấu tạo của nhân thơm.
2.
Gọi tên được các hydrocarbon thơm.
3.
Trình bày các tính chất hóa học của benzen: chế SE.
Aren hay hydrocarbon trong phân tử mặt ca một hay nhiều nhân
benzen. Aren còn gọi hydrocarbon thơm - hydrocarbon hương phương
1.
BENZEN
NHÂN
THƠM
1.1.
Cu
to
benzen
Benzen công thc phân tử C6H6. Năm 1825 ln đu tiên Faraday M. phát
hiện
benzen
trong
khí
đốt.
Năm
1834
Mitscherlich
E.
A.
điều
chế
benzen
từ
acid
benzoic
thu
được
từ
cây
Styrax
benzoin.
Năm
1845
Hofmann
tìm
thy
benzen
trong
nhựa
than
đ.
Benzen
một
số
tính
cht
đặc
trưng
gọi
"
tính
thơm
".
Để giải thích tính cht đặc trưng đó các nhà hóa học đã đưa ra các dạng công thc
cu tạo ca benzen.
1.2.
N
hân
thơm
Benzen hợp cht tính thơm bản nht .
Nhng
hợp
cht
khác
cu
tạo
vòng
phẳng,
chưa
no
liên
hợp
số
electron p tạo hệ thống liên hợp thỏa mãn vơ công thc Huckel
4n+2
đều tính
thơm
ơng
tự
benzen.
Trong
công
thc
Huckel,
n
số
tự
nhiên
n
=
0,1,2,
3...
Nhng phân tử hoặc ion thỏa mãn công thc trên gọi nhân thơm. Các ion thể
carbocation hoặc carbanion.
dụ: Về các nhân thơm với các giá trị
n
khác nhau.
101
CH3
CH3
CH3 CH
1, 3
1, 4
CH2CHCH3
CH3
CH3
CH2_CH3
CH_CH3
n=
2
10 electron
Naphthalen Anion Dianion
cyclononatetraenyl
cyclooctatetraen
Cyclooctatetraen
khung
tính
thơm;
khung
phải
nhân
thơm
cyclooctatetraen chỉ ccó 8 electron khung cu trúc phẳng (khung liên hợp).
2.
DANH
PHÁP
ĐỒNG
PHÂN
Nếu
thay
thế
một
hay
một
số
nguyên
tử
hydro
trong
phân
tử
benzen
bằng
một
hay
một
số
gốc
alkyl
thì
thu
được
các
đng
đẳng
ca
benzen.
Các
đng
đẳng
benzen được gọi tên bằng cách gọi tên gốc alkyl theo th tự từ đơn giản đến phc
tạp kèm theo vị ttrên nhân thơm cuối cùng thêm ch benzen.
V tr nhnh
+ tên nhánh + benzen
CH3 CH3
C
CH3
CH3
Toluen Ethylbenzen
n-Propylbenzen Iso-Propylbenzen Iso-butylbenzen Tert-butylbenzen
Nếu
các
đng
đẳng
2
gốc
alkyl
gắn
vào
nhân
benzen
thì
2
nhóm
này
thể các vị trí khác nhau. Chúng nhng đng phân ca nhau.
CH3
CH3
1,2-Dimethylbenzen
o-Xylen
CH3
CH3
CH3
CH3
1,3-Dimethylbenzen
1,4-Dimethylbenzen
1-Methyl-4-isopropylbenzen
m-Xylen
p-Xylen
p-Xymen
Các tiếp đu ng ortho (o), meta (m), para (p) được dùng để gọi tên các đng
phân
hai
nhóm
thế.
Ortho
chỉ
2
vị
trí
cạnh
nhau.
Meta
chỉ
2
vị
trí
trên
vòng
cách nhau một nguyên tử carbon. Para chỉ 2 vị trí đối diện nhau.
X Y X X
trí :
Orto ( o-)
1,2
Y
Meta ( m-)
Y
Para (p- )
Hợp
cht
3
nhóm
thế
trên
vòng:
Vicinal
(vic-)
chỉ
3
nhóm
thế
hoàn
toàn
cạnh nhau. Asymmetrical ( as-) chỉ 3 vị trí không đối xng. Symmetrical ( s-) chỉ 3
vị trí đối xng.
102
1 Y
5 3
1,2 , 3
X
1
3 2
Y
Z 5 4
Y
1,
3 ,
4
1, 3 ,
5
Pyren
trí :
Danh pháp các
gc:
Nếu
ly
bớt
một
nguyên
tử
hydro
ca
benzen
hoặc
đng
đẳng
sẽ
thu
được
gốc hóa trị một tên gọi như sau:
CH3 CH3 CH3
Phenyl o-Tolyl
m-Tolyl
p-Tolyl
Nếu ly 2 nguyên tử hydro trên vòng benzen ta gốc hóa trị 2 tên gọi:
CH C
o-Phenylen
1,2-Phenylen
m-Phenylen
1,3-Phenylen
p-Phenylen
1,4-Phenylen
Benzylyden
Benza
Benzo
Theo
danh
pháp
IUPAC
các
hydrocarbon
thơm
đơn
giản
thường
được
quy
ước gọi theo tên tng thường đnh số theo nhng quy tắc nht định.
1
Toluen
CH3
1
CH3
2
CH3
o-Xylen
7
6
8 1
2
3
5 4
Naphthalen
7
6
8
5
9 1
10 4
Antracen
2
3
3
2
4
1
6
5 7
8
9
10
Phenantren
10
9
1
8
2
7
3
6
4
5
3.
Phương
pháp
điều
chế
Nhựa
than
đ
ngun
nguyên
liệu
ch
yếu
quan
trọng
cung
cp
các
hydrocarbon
thơm. Ứng
dng
một
số
phương
pháp
hóa
học
để
điều
chế
các
hydrocarbon thơm.
3.1.
Phương
pháp
dehydro
a
các
cycloalkan
Các cycloalkan đơnng đa vòng như cyclohexan, decalin (perhydronaphtalen)
khi
xúc
tác
nhiệt
độ
thích
hợp
thể
bị
dehydro
hóa
tạo
thành
hydrocarbon thơm ơng ng.
Xuùc taùc , to
+
3 H2 ; Xuùc taùc , to
+
H2
103
3.2.
Phương
pháp
trimer
a
Benzen,
mesitylen
(1,3,5-
trimetylbenzen)
thể
được
điều
chế
từ
acetylen,
propyn hoặc aceton khi các xúc tác phù hợp .
3.3.
Phương
pháp
Wurtz
-Fittig
Phương
pháp
này
ơng
tự
với
phương
pháp
điều
chế
alkan.
Cho
kim
loại
hoạt động tác dng với dn xut halogen thơm alkyl halogenid.
3.4.
Phương
pháp
alkyl
hóa
theo
phản ứng
Friedel
-
Crafts
Đây
phương
pháp
để
điều
chế
các
đng
đẳng
ca
benzen
(Xem
tính
cht
hóa học ca hydrocarbon thơm).
4.
TÍNH
CHẤT
HỌC
Các
đng
đẳng
ca
benzen
nhng
cht
lỏng,
một
số
cht
rắn.
Chúng
đều mùi đặc trưng.
104
Y+ FeBr3X
Tính cht lý hc ca mt s hydrocacbon thơm
5.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Từ cu tạo liên hợp ca vòng benzen, hydrocarbon thơm các loại phản ng:
Phản ng thế ái điện tử vào nhân benzen.
Phản ng cộng vào vòng benzen.
Phản ng oxy hoá.
5.1.
Phản ứng thế
ái
đin t
trên
vòng
benzen
chế chung các phản ng thế ái điện tử xảy ra qua 2 giai đoạn ch yếu:
Giai đoạn một sự hình thành tác nhân ái điện tử
Y+.
Giai đoạn hai sự ơng tác gia tác nhân ái điện tử với vòng benzen để
tạo phc π
phc δ sản phẩm ca phản ng thế.
Phản
ng
thế
tiến
hành
trong
môi
trường
acid
mạnh
hoặc
mặt
một
cht
xúc tác. Acid mạnh hoặc xúc tác tác dng chuyển hóa tác nhân phản ng thành
dạng ái điện tử Y+ (electrophile).
Y_X
+
FeBr3
Y+
+
FeBr3X-
Tác nhân Y + sẽ ơngc với nhân benzen tại vị trí mật độ electron cao nht
+
Y+
+
Phöùc
Phöùc
(Cation pentadienic)
các loại phản ng thế ái điện tử vào vòng benzen như sau:
Coâng thöùc
Teân goïi
trí
to noùng chaû
to soâi
khèi
C6H6
C6H5CH3
C6H4(CH3)2
C6H5C2H5
C6H5C3H7
C6H5CH(CH3)2
CH3C6H4CH(CH3)2
Benzen
Toluen
o-Xylen
m-Xylen
p-Xylen
Ethylbenzen
Propylbenzen
iso-Propylbenzen
p-Methylisopropyl
benzen
-
1
1,2
1,3
1,4
1
1
1
1,4
+ 5,51
-95,0
-29,0
- 53,6
+ 13,2
-94,0
-101,6
-96,9
-73,5,
80,10
110,6
144,4
139,1
138,4
136,2
159,2
152,4
176,0
0,8790
0,8669
0,8802
0,8641
0,8610
0,8669
0,8620
0,8618
0,8570