85
Chương
9
ALKYN - HYDROCARBON ACETYLENIC
(Cn
H
2n-2)
MỤC
TIÊU
HỌC
TẬP
1.
Trình bày được cấu tạo gọi tên các alkyn.
2.
Nêu được các tính chất hóa học của alkyn.
3.
Viết đựợc đồ các phản ứng chuyển hóa tạo thành sản phẩm.
NỘI DUNG
Alkyn
hoặc
hydrocarbon
acetylenic
hợp
cht
không
vòng
chưa
no
cha
một liên kết ba ng với công thc chung
CnH2n-2
1.
CẤU
TRÚC
ĐIỆN
TỬ
Alkyn những cht cha liên kết ba -CC-. Nguyên tử carbon ca nối ba
trạng
thái
lai
hóa
sp
.
Liên
kết
ba
gm
một
liên
kết
δ
2
liên
kết
π.
Liên
kết
δ
C-C
được
tạo
thành
do
sự
xen
ph
với
nhau
ca
2
orbital
lai
hóa
sp
ca
carbon.
Sự
xen
ph
ca
orbital
lai
hóa
sp
ca
carbon
với
orbital
s
ca
hydro
tạo
thành
liên
kết
δ
C-H.
Liên
kết
ð
ca
alkyn
được
tạo
thành
do
sự
xen
ph
từng
đôi
một
ca các orbital
p
tự do ca nguyên tử carbon lai hóa
sp
. Hai liên kết ð ca alkyn
nằm trong 2 mặt phẳng thẳng góc với nhau.
86
2.
DANH
PHÁP
ĐỒNG
PHÂN
2.1.
Danh
pháp
IUPAC
Các
alkyn
đều
tận
cùng
yn.
Mạch
chính
mạch
dài
nht
liên
kết
ba. Đnh số mạch chính sao cho liên kết ba số nhỏ nht.
V trí nhánh + Tên nhánh + V tr liên kết ba + Tên mch chính + yn
2.2.
Danh
pháp hp
-
Danh
pháp
acetylen
Các alkyn đơn
giản được xem như dn xut ca acetylen
CH3CCH Methyl acetylen
(CH3)2CHCCCH3 Methylisopropylacetylen
F3C-CCH Trifluoromethyl acetylen
2.3.
Tên
các
gc
-CCH Etynyl CH3-CCH Propynyl CH3_CC-CH2-
2-Butynyl
2.4.
Đng
pn
Các alkyn đng phân cu
tạo về mạch carbon đng phân vị trí ca
nối ba . Khác với alken, các alkyn không đng phân lập thể.
3.
PHƯƠNG
PHÁP
ĐIỀU
CHẾ
3.1.
Tách
loi
2
pn t HX từ hợp cht
gem
vic
-dihalogen
Nguyên
tắc:
Từ gem dihalogen -
-C C-
+ 2HX
Từ vic -dihalogen
- CHX-CHX-
-C C-
+ 2HX
Phn
ng
xảy
ra
qua
2
giai
đon:
87
ete C6H5CH-CHC6H5 to
Br Br
CH3CH2-C C-H CH3-C C-CH3
Sự tách loại xảy ra khi mặt ca KOH hoặc NaOH trong alcol nhiệt độ .
CH3CH2CHBr2 KOH alcol
to
CH3-C H
+
2 HBr
C6H5CH=CHC6H5
Stilben
Br2
Br
Br
KOH
alcol
(77-81%)
1,2-Dibrom-1,2-diphenyletan
C6H5-CC-C6H5
+ 2 HBr
(66-69%)
Diphenylacetylen
CH3CH=CH2 +
Br2 CH3CH-CH2
Propen 1,2-dibromopropan
KOH alcol
to
CH3_CCH
+
2 HBr
Methylacetylen
Natri
amidid
NaNH2
một
base
mạnh
thể
sử
dng
để
tách
HX
trong
phản ng điều chế các 1-alkyn.
Phản ng tách HX trong điều kiện một base mạnh nhiệt độ thường
thể xảy ra sự chuyển vị ca nối ba.
KOH
alcol
to
1-Butyn 2-Butyn
3.2.
Phương pháp
alkyl
a
acetylen
Anion
acetylid
một
tác
nhân
ái
nhân
mạnh
(một
base
mạnh)
dễ
dàng
tác
dng với alkylhalogenid để tạo thành alkyn mạch carbon dài hơn.
th sử dng natri amidid để tạo acetylid trong phn ng alkyl hóa acetylen.
3.3.
T hp chất
tetrahalogen
Các hợp cht 4 halogen gắn trên 2 carbon cạnh nhau tác dng với bột Zn
kim loại trong điều kiện thích hợp cũng tạo được liên kết ba.
88
X X
Csp cña
metyl
orbital
lai
hãa
cña
carbon
acetylenic
.
Mét
orbital
sp
tÝnh
R _C
C_R' +
2 Zn R_C
C_R'
+ 2 ZnX2
X
X
4.
TÍNH
CHẤT
HỌC
Sự tạo thành liên kết δ C-C được tạo thành do xen ph ca orbital lai hóa
3
cht
ca
orbital
S
nhiều
hơn
orbital
sp3.
Kết
quả
liên
kết
chênh
lệch
về
độ
âm
điện.
Mật
độ
điện
tử
trên
liên
kết
δ
C-C
không
đối
xng
xut
hiện
momen ỡng cực.
CH3CH2CCH (sp3 sp)
CH3CH2CH=CH2 (sp3 sp2)
CH3CCCH3
µ
= 0,80 D
µ
= 0,30 D
µ
= 0
Hợp cht alkyn không đng phân hình học như hợp cht alken acetylen
cu trúc thẳng.
Một vài tính cht vật ca alkyn được trình bày bảng 10-1.
5.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
5.1.
Tính
acid của
alkyn
Liên kết C -H phân cực mạnh về phía carbon ca liên kết ba
CCδ-
Hδ+ làm
tăng
momen
ỡng
cực
ca
liên
kết
tăng
khả
năng
tách
hydro
ới
dạng
proton. Do đó tính acid ca acetylen lớn n so với etylen etan.
Giá trị pKa ca một số cht sau đây:
Hợp cht H2O Alcol Acetylen NH3 Ethylen Metan
pKa 15,7 16-19 25 35 44 50
89
H
..
C C H_C C
sp2
Löïc base
CH3
-
CH2=CH
HC
C
-
-
CH4
CH2=CH2
HC
CH
ïc acid
Tính base ca các anion khác nhau nguyên tử carbon mang điện tích âm
các trạng thái lai hóa khác nhau.
HH
C
:
H
Anion methyl
sp3
H
:
H sp
Anion vinyl Anion acetylid
Các alkyn nối ba đu mạch (các 1- alkyn) cũng rt dễ tạo carbanion khi
tác dng với anion amidid trong amoniac lỏng.
Các carbanion RC C-,
CH2=CH- H3C- độ bền khác nhau.
Nguyên tử hydro trong liên kết C H còn thể hiện các phản ứng sau đây:
Acetylen
1-alkyn
tác
dng
với
kim
loại
kiềm,
CuCl
trong
amoniac,
AgNO3 trong amoniac đều tạo thành acetylid hoặc
alkynylid kim loại.
R_C
C_H
+
AgNO3 + NH3 R_C
C_Ag +
NH4NO3
R_C
C_H
+
CuCl
+ NH3 R_C
C_Cu
+
NH4Cl
Acetylen cộng hợp với aldehyd formic như một tác nhân ái nhân.
H_C
C_H
+
2HCHO
Aldehyd formic
HOCH2_C
C_CH2OH
1,4-Butyndiol
Alkyl lithium tách proton khỏi alkyn.
CH3(CH3)2CCH
+ n-C4H9Li
CH3(CH3)2CCLi + n-C4H10
5.2.
Phản ứng
cng hp
5.2.1.
Cộng
hp
vi
hydro
Alkyn tác dng với hydro xúc tác tạo thành alkan
R-C
C-R'
+ 2H2 Pt ,( Pd , Ni) R-CH2CH2-R'
Phản ng thường xảy ra
2 giai đoạn. Giai đoạn một to nhiệt hơn giai đon hai.
HCCH + H2
CH2=CH2 H = -41.9 kcal mol-1
H2C=CH2 + H2
CH3-CH3 H = -32,7 kcal mol-1