TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
KHOA DƯỢC

BÀI GING MÔN HC
HÓA HỮU CƠ 2
Hu Giang Năm 2015
2
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC VÕ TRƯNG TON
BÀI GING MÔN HC
Tên môn hc: Hóa hữu cơ 2
(Tên tiếng Anh:): Ogranic chemistry
Trình đ: Đại hc
S đơn vị hc trình: 2
Gi lý thuyết: 30
Gi thc hành:
Thông tin Ging viên:
Tên Ging viên: Võ Ngc Hân
Đơn vị: B môn Khoa học cơ bản
Đin thoi:
E-mail: vnhan@vttu.edu.vn
NI DUNG BÀI GING
1. Điu kin tiên quyết
2. Mc tiêu môn hc:
Sau khi hc xong hc phn ha hu cơ 2 sinh viên c kh năng:
- Trình by đưc tnh cht ha hc v ng dng ca cc nhm hp cht quan trng:
aldehyd, ceton, acid carboxylic, este, ete, amin.
- Định tnh cc loi hp cht hu cơ đơn chc v tp chc
- Tng hp mt s hp cht hu cơ thường dng trong ngnh dưc.
3. Phương pháp giảng dy: giáo viên ging bài, hc sinh ghi chép và làm bài
tp ng dng t lý thuyết đã hc.
4. Đánh giá môn hc:
- Gia k: 2 đim
- Kết thúc hc phn: 8 điểm
5. Tài liu tham kho:
3
- Trương Thế K, 2006, Ha hu cơ tp 1
- Trương Thế K, 2006, Ha hu cơ tp 2
- Trn Quốc Sơn, 1979, Cơ s l thuyết ha hu cơ
- Bài tp Hóa hu cơ , Đại học Y dưc H Chí Minh
-.Trương Thế K và b môn, năm 2011, Ha hu cơ
6. Đề cương môn học:
7. Kế hoch ging dy và hc tp c th
S
bui
Ni dung ging dy
Ni dung hc tp
ca sinh viên
1
Aldehyd, Ceton và
quinon
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
2
Acid carboxylic và dn
xut ca axit carboxylic
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
3
Hp cht amin và các
hp cht khác cha nitơ
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
4
Hp cht cha lưu
hunh, phosphor-hp
cht tp chc
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
5
Halogenoacid -
Hydroxyacid
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
6
Hp cht 2 chc có
nhóm carbonyl
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
7
Carbohydrat
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
8
Aminoacid Peptid -
Protid
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
9
Hp cht d vòng
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
10
Các hp cht t nhiên
Ghi chép, lng nghe và làm
bài tp
Ni dung bài ging chi tiết:
1
CHƯƠNG 1
ALDEHYD, CETON VÀ QUINON
MC TIÊU HC TP
1. Gọi được tên các hợp chất carbonyl.
2. Giải thích được cơ chế AN và hoạt độ ái nhân của hợp chất carbonyl.
3. Nêu được các hóa tính của aldehyd và ceton đồng thời cho biết phương pháp
hóa học để nhận biết chúng.
NI DUNG
CU TO
Aldehyd, ceton, quinon l nhng hp cht cha nhm carbonyl C = O. Tng quát:
Aldehyd formic Aldehyd Ceton Quinon
Ty thuộc cu tạo ca cc gốc R, R1; R2 m aldehyd, ceton l nhng hp cht no,
chưa no, thơm hoặc aldehyd vòng ceton vòng.
Nhm chc CHO trong aldehyd gọi l chc aldehyd hay nhóm formyl
Nhm carbonyl C = O trong ceton gọi l chc ceton hay nhóm oxo
Quinon l sản phẩm oxy ha cc diphenol. Quinon phải l một hệ thống liên hp. C
thể xem quinon l diceton vòng chưa no. Chc ceton liên hp với liên kết đôi ca vòng.
Tồn tại 1,2 -hay orto-quinon và 1,4- hay para-quinon. Không có 1,3-quinon.
1,2-hay orto-Quinon 1,4- hay para- Quinon
Aldehyd, ceton, quinon thuộc loại hợp chất carbonyl - cha nhm carbonyl
1. ALDEHYD VÀ CETON
1.1. Danh pháp
1.1.1. Danh pháp ca aldehyd
Tên hydrocarbon tương ng + al
2
Propanal 2-Pentenal 4-Methyl-2-pentenal
Đnh s 1 t carbon ca chc aldehyd.
Tên thông thường:
Gọi theo tên thông thường theo acid tương ng.
Aldehyd formic Aldehyd acetic Aldehyd benzoic Aldehyd acrylic
Formaldehyd Acetaldehyd Benzaldehyd Acrolein
1.1.2. Danh pháp của ceton
Theo danh pháp IUPAC
Gọi tên hydrocarbon tương ng v thệm tiếp vĩ ng on
Bng 19.1: Tên gi và tính cht lý hc ca mt s aldehyd và ceton
Công thc cu to
Tên thông thưng
Tên quc tế
tco
tso
H-CHO
Formaldehyd
Metanal
- 92,0
-21,0
CH3-CHO
Acetaldehyd
Etanal
-123,0
20,8
CH3-CH2-CHO
Aldehyd propionic
Propanal
- 81,0
48,8
CH3-CH2-CH2-CHO
Aldehyd butyric
Butanal
- 99,0
74,7
Aldehyd isobutyric
2-Methylpropanal
- 66,9
61,0
CH2=CH-CHO
Acrolein
Propenal
- 87,7
52,5
CH=C-CHO
Aldehyd propagylic
Propinal
-
60,0
Aldehyd + Tên acid tương ng hay Tên gc
Tên hydrocarbon tương ng + ON