TRƯỜNG ĐẠI HC VÕ TRƯỜNG TON
KHOA DƯỢC
____________________
BÀI GING
LÝ THUYT HÓA HU CƠ
(SV Y KHOA)
Hu Giang, 2021
5
MC
LC
CHƯƠNG 1
:
Cấu
trúc đin
tử
ca
nguyên
tử
carbon
s to
tnh các liên kết
trong
hp
chất
hu
1
1. Cu tc điện tử (electron) ca nguyên tử carbon 1
2. Sự tạo thành các liên kết 3
CHƯƠNG 2: Các hiệu
ng
đin
tử
trong
hóa
hu
12
1. Hiệu ng cảm ng 12
2. Hiệu ng liên hợp (cộng h
ư
ng) 15
CHƯƠNG
3
:
Cấu
trúc
phân
t các chất
hu
cơ. Đồng phân
cấu dạng 17
1. Đng phân phẳng 17
2. Đng phân lập thể - đng phân không gian 19
CHƯƠNG
4
:
Khái
niệm
acid
-base
trong
hóa
hu
33
1. Khái niệm acid -base theo Bronsted-Lowry (1923) 33
2. Khái niệm acid -base theo Lewis (1923) 35
3. Yếu tố ảnh hưng đến tính acid -base ca cht hữu 35
CHƯƠNG
5
:
Các
loi
phản
ng
trong
hóa
hu
khái
nim
về
chế
phản
ng
36
1. Các loại phản ng trong hóa hữu 36
2. Khái niệm về chế phản ng 38
CHƯƠNG
6
:
Alkan
-
Hydrocarbon
no
1. Ngun gốc thiên nhiên - Cu tạo, đng phân, cu dạng 48
2. Danh pháp 50
3. Phương pháp điều chế alkan 51
4. Tính cht học 53
5. Tính cht hóa học 54
6. Cht điển hình 85
CHƯƠNG
7
:
Cycloalk58
1. Monocycloalkan 60
2. Hợp cht đa vòng 65
CHƯƠNG
8:
Alken
-
Hydrocarbon
etylenic
67
1. Cu tạo ca alken 67
2. Đng phân 67
3. Danh pháp 69
4. Phương pháp điều chế 70
5. Tính cht học 74
6. Tính cht hóa học 75
7. Cht điển hình 83
CHƯƠNG
9
:
Alkyn
-
Hydrocarbon
acetylenic
85
1. Cu tc điện tử 85
2. Danh pháp đng phân 86
3. Phương pháp điều chế 86
6
4. Tính cht học 88
5. Tính cht hóa học 88
6. Cht điển hình 92
CHƯƠNG
10
:
Aren
-
Hydrocarbon
thơm
94
1. Benzen nhân thơm 94
2. Danh pháp đng phân 95
3. Phương pháp điều chế 96
4. Tính cht học 97
5. Tính cht hóa học 98
CHƯƠNG
11
: H
ydrocarbon
đa
nhân
thơm
111
1. Cu tạo danh pháp 111
2. Biphenyl 112
3. Biphenylmetan triphenylmetan 114
4. Naphtalen 115
5. Anthracen 117
6. Phenanthren 118
CHƯƠNG 12
:
Hệ
thng
liên hp
alkadien
120
1. Hệ thống allylic 120
2. Dien 123
3. Hệ thống liên hợp bậc cao 126
4. Phản ng Diels Alder 127
CHƯƠNG
13
:
Dẫn
xuất
halogen
130
1. Danh pháp 130
2. Đng phân 131
3. Phương pháp điều chế 131
4. Tính cht học 135
5. Tính cht hóa học 135
CHƯƠNG
14
:
Hợp chất
kim
142
1. Cu tạo 142
2. Danh pháp 142
3.Tính cht học 143
4. Phương pháp điều chế các hợp cht kim 143
5. Các phản ng ca hợp cht kim 145
CHƯƠNG
15
:
Alcol
150
Monoalcol 150
CHƯƠNG
16
:
Phenol
162
1. Monophenol 162
2. Polyphenol 170
CHƯƠNG
17
:
Ether
174
1. Ether mch h 174
2. Ether mạch vòng 178
1
1 1
C
hương
1
CẤU TRÚC ĐIN T CA NGUYÊN T CARBON
VÀ S TO THÀNH CÁC LIÊN KẾT
TRONG HỢP CHT HU CƠ
MỤC TIÊU
1.
Trình bày được cấu tạo điện tử carbon các trạng thái lai hóa sp3, sp2 sp.
2.
Giải thích đ
ư
ợc cách hình thành các loại ln kết:
Cộng hóa trị
Liên kết phối trí
Liên kết hydro
NỘI
DUNG
1.
CẤU
TRÚC
ĐIỆN
TỬ
(ELECTRON)
CỦA
NGUYÊN
TỬ
CARBON
1.1.
Thuyết
carbon tứ diện
(Vant Hoff- Le Bel 1874)
Nguyên tử carbon 4 hóa trị. Bốn hóa trị ca carbon hướng ra bốn đỉnh ca
một t diện. Tâm ca t diện nguyên tử carbon.
Các góc hóa trị tâm đều bằng nhau bằng 109°28'. Khi nguyên tử carbon
liên kết với 4 nguyên tử hoặc 4 nhóm thế đng nht ta đ
ư
ợc một t diện đều.
1.2.
Cu trúc điện t ca nguyên t
carbon
1.2.1.
Carbon
trng
thái
bản
Carbon cu hình điện t C 1s 2s 2px2py
1s2 2s2 2p2
2 điện tử đơn độc px py. Còn một orbital 2pz trống không điện tử
1.2.2.
Carbon
trng
thái
kích
thích
C
*
1s2 2s1 2s3 1s2 2s2 2px12py12pz1
2
Carbon hp thu năng lượng 60-70 kcal/mol, một điện tử 2s2 chuyển lên trạng
thái 2p (orbital 2pz)
Carbon cu hình điện tử 1s22s12p3 carbon kích thích (1s22s12px2py2pz).
Kết quả carbon 4 điện tử đơn độc tạo liên kết. Carbon luôn hóa trị 4.
Bốn điện tử ca carbon kích thích năng ng khác nhau do đó các liên kết ca
carbon phải khác nhau. Thực tế phân tử metan 4 liên kết C - H hoàn toàn giống
nhau .
1.2.3.
Carbon
trng
thái
lai
hóa
Khi
tạo
thành
các
liên
kết,
orbital
2s
một
số
orbital
2p
thể
t
hợp
lại
tạo thành những orbital dạng khác các orbital ban đu khả năng xen ph
cao hơn do đó liên kết được hình thành cũng bền n. Sự t hợp đó được gọi sự
lai hóa.
Lai hóa sp3
Kiểu lai hóa th nht gọi lai hoá sp3 (còn gọi lai hóa t diện).
Một orbital 2s 3 orbital p t hợp với nhau tạo tnh 4 orbital lai hóa sp3.
Các kết quả tính toán cho thy rằng nếu xem khả năng xen ph ca orbital
s 1 thì ca orbital p
ca orbital sp3 2.
Lai hóa sp2.
Sự t hợp orbital 2s với 2 orbital 2p (2px, 2py) tạo thành 3 orbital lai hóa sp2
hay
còn
gọi
lai
hóa
tam
giác.
Trc
đối
xng
ca
3
orbital
sp2
nằm
trong
một
mặt
phẳng
tạo
nên
những
góc
120°.
Khả
năng
xen
ph
tương
đối
ca
orbital
sp2 1,99.