CHƯƠNG IV
HNG S ĐẶC TRƯNG ĐIU
KIN CA CÁC CÂN BNG
HOÁ
HC TRONG NƯỚC
1
NI DUNG CHÍNH
Khái nim vcân bng nhiu
Hng s đặc trưng điu kin vi các h
phn ng trong nước:
¾Hcân bng trao đổi đin t
¾Bán cân bng trao đổi tiu phân
ng dng
2
PƯ nhiu có
th
xy ra trên C, X hay CX hoc đồng thi
Cân bng ph
Cân bng chính
Tác động
Cân bng chính: C + X
CX
)2(
⎯→)1(
DD C hay X cha thành phn khác
Hin din các hóa cht khác
Xut hin
CB NHIU
CÂN BNG NHIU
[C]cb
, [X]cb
hay [CX]cb
thay đổi
Thay đổi mc độ
ca PƯ chính
(chiu hướng, K hay )
ĐỊNH NGHĨA
3
CÂN BNG NHIU
Quy ước chung
¾CB chính: biu din theo h
hà
àng ngang
ng ngang
CB ph
(nhiu): biu din
h
hà
àng d
ng d
c
c.
.
¾Khi ghép CB chính vi CB nhiu
Hng s đặc trưng điu kin (ph
thuc vào điu kin
phn ng)
(Ging hng s đặc trưng nhưng có
phy ( K’, E’,
β
’)
¾Cu tgây nhiu (H+, OH-…): gi là cu tZ.
C + X CX
+
Z
KOX
↓↑
A
+
B
4
Quy ước chung
¾Các CB nhiu(do Z) trên mt thành phn CB chính (X) là:
Cân bng nhiu oxy hoá
kh:
Knh
= Kox
[X] ph
thuc
vào Kox
HSĐTĐK liên h
vi HSĐT qua giá
tr
Kox
.
Cân bng nhiu to ta: [X] ph
thuc vào TXZ
HSĐTĐK liên h
vi HSĐT qua giá
tr
TXZ
.
Cân bng nhiu to phc: Z to phc X(Z1
), X(Z2
)..X(Zn)
vi hng s
bn βX(Z)1
, βX(Z)2
βX(Z)n
HSĐTĐK liên h
vi HSĐT
qua h
s điu kin αX(Z)
vi mi liên h
gia αX(Z)
vi các giá
tr
βX(Z)1
, βX(Z)2
βX(Z)n
:
αX(Z)
= 1 +
CÂN BNG NHIU
=
n
i
i
iZ
1
,1 ][
β
5