CH NG 3ƯƠ
H NG S ĐC TR NG C A Ư
CÁC CÂN B NG HÓA H C
ĐN GI N TRONG N CƠ ƯỚ
Chương 3Chương 3
N I DUNG CH NG ƯƠ
3
3.1 Cân bằng trao đổi điện tử
3.2 Cân bằng trao đổi tiểu phân
3.3 Ứng dụng: Xét tính định lượng của
CBHH; Tính pH của dung dịch acid;
dung dịch base; dung dịch muối
H NG S ĐC TR NG C A Ư
CÁC CÂN B NG HÓA H C
ĐN GI N TRONG N CƠ ƯỚ
Chương 3Chương 3
3.1 CÂN B NG TRAO
ĐI ĐI N T
– Bán cân bằng
– Cân bằng trao đổi điện tử:
* HS cân bằng – chiều phản ứng
* Thế tương đương
Chương 3Chương 3
BÁN CÂN BẰNG
BÁN CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
)(
)(
ln
0
Kh
Ox
nF
RT
EE
R = 8,3144 J / mol
R = 8,3144 J / mol 0
0K ; T = 298,16
K ; T = 298,16 0
0K ; F = 96.493
K ; F = 96.493
Cb/ mol; n = số điện tử trao đổi
Cb/ mol; n = số điện tử trao đổi
Ox/Kh
BCB trao đổi điện tử:
BCB trao đổi điện tử:
Ox + ne
Ox + ne -
-
Kh
Kh
Khi hiện diện trong nước với hoạt độ (Ox) và
Khi hiện diện trong nước với hoạt độ (Ox) và
(Kh), dung dịch có thế E (PT Nernst):
(Kh), dung dịch có thế E (PT Nernst):
Chương 3Chương 3
][
][
lg
059,0
0
Kh
Ox
n
EE
Trong biểu thức tính E: (a
Trong biểu thức tính E: (ar
r) = 1; p
) = 1; pkhi
khi = 1 atm và
= 1 atm và
[H
[H2
2O] = 1
O] = 1
Thay các giá trị tương ứng vào PT Nerst và
Thay các giá trị tương ứng vào PT Nerst và
chuyển từ ln sang log:
chuyển từ ln sang log:
E
Eo
o :
: thế oxy hóa chuẩn của cặp
thế oxy hóa chuẩn của cặp Ox/Kh, là HS
Ox/Kh, là HS
đặc trưng cho khả năng oxy hóa hay khử của
đặc trưng cho khả năng oxy hóa hay khử của
đôi oxy hóa/ khử liên hợp (ở 25
đôi oxy hóa/ khử liên hợp (ở 25o
oC, 1 atm)
C, 1 atm)
BÁN CÂN BẰNG
BÁN CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ