Ự Ậ
Ọ
Ể
2. MÀNG SINH H C VÀ S V N CHUY N
QUA MÀNG
Ạ ƯƠ
Ọ
Ề
2. 1. Đ I C
NG V MÀNG SINH H C
ơ ự
ể
chuy n hoá, t
ơ đ/hoà và t
• TB là đ n v s ng có kh/năng t
ự
ả
ị ố
ự
s/s n, t
th/nghi,
ượ
ơ ể ố
ừ
ự
t
c hình
chúng các mô, các c quan và c th s ng đ
thành, duy trì và ph/tri n. ể
ả ố ượ ng TB và chúng
ự ủ • Trong TB, màng chi m kho ng 80% kh i l
ế
xây d ng nên các bào quan c a TB.
Ribosome
Peroxisome
ế
ươ
X ng t
bào
(Cytoskeleton)
Lysosome
Máy Golgi
ướ ộ
ấ
i n i ch t
L
nh nẵ
Nhân (Nucleus)
Màng nhân (ngăn cách
ấ
ớ
chromatin v i sinh ch t)
Nhân con (Nucleonus)
Ty thể
ướ ộ
L
ấ
i n i ch t nhám
ườ
ế
ớ
bào v i môi tr
ể ự ậ
ng xung
ế
ề
ể
ấ
ấ
Màng sinh ch t (ngăn cách t
quanh, đi u khi n s v n chuy n các ch t ra, vào t
bào)
ệ ọ ớ
ọ ộ
ướ ộ ệ ố ặ ạ
ấ • Khái ni m: Màng sinh h c (biomembrane)
ấ
= l p c u trúc
bao b c bên ngoài TB SV và các khí quan n i bào (nhân, TLT,
LLT, lysosome) ho c t o thành các h th ng khí quan (l
i n i
ch t, máy Golgi, vv...)
ứ ủ trong và ngoài TB
• Ch c năng c a màng:
Ngăn cách hai môi tr ngườ c bào t
ớ
ươ
ướ
ng v i khu
n
ự
v c bên trong các khí quan
ộ
n i bào khác
ậ ứ ủ
ậ ấ ừ Là b ph n ch c năng c a
TB:Ti p nh n các ch t dinh d ườ
ng
ộ
ế
ư ưỡ
ấ ế
ề ng, các thông tin t
ấ
ủ ự ố
ể ự ề
ở ơ h TK, c ) môi tr
ệ
ả
ữ
Đ a ra ngoài TB nh ng ch t ti
t (ch t th i, tín hi u
h/h c).ọNhi u qt c b n, n n t ng c a s s ng đ
ệ ở
ự
ượ
ề ả
ơ ả
c th c hi n
ở
ủ
ự
màng (s v/c e
và H+ c a qt ÔXHKSH
màng trong TLT;
ủ ụ ạ
ợ ở
màng thylacoid c a l c l p th ; s truy n
qt quang h p
ở ệ
ộ
ẫ
d n các x/đ ng
ề
NC v màng có ý nghĩa gì?
ừ ề ề ể ả ấ ượ T nhi u k/qu nc v màng sinh ch t, có th gi/thích đ c:
ơ ế ề ệ ạ
c ch nhi u tr ng thái b nh lý
ơ ế ị ệ ụ ủ ố c ch t/d ng c a thu c trong đ/tr b nh.
ư ể ứ ể ầ ậ
ậ
ổ ở ữ ặ ớ i nh ng b/đ i
ư ủ → phân
ế
(Các TB ung th đ thoát h u h t các ch c ph n ki m tra,
ể
ấ
chia c c nhanh và vô t n, xâm l n các mô x/quanh, di chuy n đi xa,
màng sinh
… Nh ng đ c tính trên liên quan t
ch t; ấ ự
ữ
→ ung th là b nh c a màng.
ệ
ệ ủ ẩ
ố ớ
ộ ậ
ệ ủ ự ệ ả ề
Nc v kh/năng nh n di n c a màng TB đ i v i virus, vi khu n và
→ gi
KST i thích b nh sinh c a các b nh thu c lĩnh v c này.
ề ự
ệ
ậ
ơ ế ụ ề ạ ố ố ố
ấ
Nc v các ch t nh n di n thu c trên màng sinh ch t và s v/c
thu c qua màng ấ
→ c ch t/d ng c a nhi u lo i thu c.
ủ
ề ế ấ ị ợ ể
→ hi u bi ề ự
t nh t đ nh v s dung h p
ề ặ
ơ ấ Nc v màng b m t TB
trong c y ghép c quan).
Ọ Ủ
Ầ
2.2. THÀNH PH N HOÁ H C C A MÀNG
ứ ự ề ầ ồ
• Các màng có ngu n g c khác nhau đ u ch a đ ng hai thành ph n
ố
chính là lipid và protein.
ớ ố ượ ng ít và là thành
ấ ạ
ặ ầ ủ • Glucid cũng tham gia c u t o màng v i s l
ph n c a glycoprotein ho c glycolipid màng.
ỷ ệ ữ
ổ
gi a lipid và protein thay đ i khác nhau trong các màng
ề ứ ủ ả • T l
ạ
khác nhau, ph n ánh tính đa d ng v ch c năng c a màng.
2.2.1. Lipid màng
ặ ổ ậ ướ → có kh/năng làm c
ướ ớ ấ Đ c tính n i b t: không hoà tan trong n
hàng rào ngăn cách mt n c v i c u trúc TB.
ổ ấ ữ ầ ạ Thành ph n lipid thay đ i r t khác nhau gi a các lo i màng.
ườ ặ ở ọ Các lipid th ng g p màng sinh h c:
• Glycerophospholipid
• Sphingolipid.
• Cholesterol
ứ ấ ạ ổ
ủ
Công th c c u t o t ng quát c a các phospholipid
Tên phospholipid XOH X
(PA)
(PE)
(PC)
(PS)
(PG)
(PI)
(DPG)
ầ ư ỵ ướ c và a
ộ
ủ
• Steroid
• Có hai đ u k n
c ướ
n
ậ
ế
• T bào đ ng v t
ỏ
ệ
• Đ m cho tính l ng c a màng
(Membrane fluidity “buffer”)
ự
ố ủ
ồ
ấ
• S phân b c a các nhóm lipid trong màng không đ ng
ề
đ u, mà r t khác nhau.
ạ
ứ ạ
ứ
ượ
• T l
ổ
ỷ ệ
lipid và protein thay đ i tu theo ho t tính sinh
ủ
ọ
h c c a màng: ch c năng sinh h c càng ph c t p, đa
ạ
d ng thì hàm l
ỳ
ọ
ng protein càng cao
ố ọ ể ữ
ữ ấ
ạ ứ
ủ ế ụ ệ
ượ ề i)
ượ
ng protein là hai
Đi n hình cho m i t/quan gi a h/tính s/h c và h/l
l p ớ màng TLT: màng trong gi
vai trò chính trong qt hô h p mô
ề
bào và t o sinh ATP nên ch a nhi u enzyme ÔXHK, các protein v/c
ư
ữ
vai trò nh màng
e, các ATPsynthetase, vv... Màng myelin gi
ể
ữ
n/v cách ly đ
cách đi n bao quanh các neuron TK (ch y u gi
ậ ợ → không c n nhi u protein
ầ
ề
ự ẫ
s d n truy n xung TK đ
ấ
ượ
(18%), mà l c thu n l
ng lipid r t cao (79%).
ự ệ ữ ạ t gi a các lo i màng
ở
màng VSV;
ở
màng TB đv t, PE là lipid chính
ở
PC là phospholipid chính
Cholesterol, SM và PC không có
ậ
màng VSV.
ả ự ắ ế
S s p x p các nhóm lipid có s khác bi
ọ
ứ
ớ
v i ch c năng sinh h c khác nhau (b ng 9.2)
ữ ủ ấ ớ ọ
ề ề ồ ầ Gi a hai lá c a c u trúc l p kép màng sinh h c cũng không
đ ng đ u v thành ph n phospholipid
ứ
ầ
ủ ế
ứ
ề ở ồ
Ở
màng h ng c u: lá
ngoài ch a ch y u PC
và SM, lá trong ch a PE
và PS; nhóm PI phân b ố
lá trong.
nhi u
ặ ủ
ệ
ọ ủ
ỉ
ườ
ng luôn
Glycolipid th
ắ ở
m t ngoài c a
g n
ậ
ể
màng đ thu n ti n cho
ch/năng sinh h c c a
ớ
chúng (VD v i vai trò là
ị
nhóm ch đ nh kháng
nguyên tính).
ủ ế
ạ
ộ ớ
ạ
ạ ầ
ư
i sao l
c bao quanh, nh ng t
ư ậ
ạ
ủ
Vai trò ch y u c a các lipid là t o m t l p ngăn chia
ướ
ớ
i c n
mt TB v i mt n
ề
ế
đ n nhi u lo i khác nhau nh v y?
ứ
ể ủ
ừ
ả ượ
ứ
ể
ạ
ụ
Ch c năng c th c a t ng lo i phospholipid,
sphingolipid màng vv... còn ph i đ
c nghiên c u, tìm
hi u thêm.
ễ ạ
ạ
T i sao các lipid d t o thành màng?
ử ầ lipid l
ươ ặ ầ
Các ph/t
ưỡ
ầ
ừ
ừ ố
ng (t
g c phosphate) ho c d
âm (t
ỵ ướ
ự
hydrocarbon dài không phân c c, k n ự
ng tính: có ph n “đ u” phân c c, mang đ/tích
nhóm amin) và ph n “đuôi”
c.
ặ ử ố ơ
c : ho c phân b thành m t l p đ n phân t
ồ
ướ ế ặ
ơ
ế ố ớ
ể ạ ồ Trong mt n
ộ ớ
ề
ướ
trên b
ạ
ộ
ị
ặ
c; ho c n u có n ng đ cao h n, t o thành các
m t dung d ch n
ố
ọ
ạ
h t mixen hay các b c có màng hai l p (vesicle). Y u t
chi ph i quá
ộ ố
trình này là n ng đ t i thi u t o mixen.
ố ủ ế ụ ở ườ
ạ
ướ ự ướ môi tr
ự ng v phía n
ự ế ơ
ặ ướ ạ ơ
ặ
ự ướ ủ ướ
c:
ng n
ỵ ướ
c)
c; đuôi không phân c c (k n
ặ
ng lên phía không khí (n u là màng đ n phân c c trên m t dung
ướ
c, ho c
ng vào bên trong h t mixen, n i không có n
ầ
ng vào nhau, đ u phân c c
ế ớ Phân b c a lipid trong các tr ng thái k t t
ề
ầ
đ u phân c c h
ướ
h
ị
d ch) ho c h
“đuôi” hydrocarbon c a hai lá cùng h
quay ra ngoài, n u là màng hai l p – bilayer (Hình bên).
(a)
(c)
(b)
ỗ
ấ
ằ
ượ
ướ
ng tr ng b ng đ u
a n
ỵ ướ
c và đuôi k n
ướ
ạ
ầ ư
ạ
ỏ
ặ
ạ
ầ
ử
c, phospholipid t o nên nh ng c u trúc khác nhau, m i ph/t
ỗ
c do chu i
c và không khí
(a). Khi màng này đã bão
i trong dung môi s t o mixen (b) ho c các các
ọ
ữ
Trong mt n
ướ
ư
ượ
c t
đ
ừ ố
Ở ặ ế
m t ti p giáp n
g c axit béo t o nên.
hydrocarbon t
ử
ơ
ạ
phospholipid t o thành màng m ng đ n phân t
ẽ ạ
hoà ph n phospholipid còn l
túi b c màng kép (c).
ặ ọ ễ ự
ể
ướ ớ ướ ứ
c l n, ch a mt n
ạ
ầ
ả ể ế ự
S hình thành mixen ho c b c màng kép (vesicle) di n ra t
phát.
ấ ủ
Có th coi màng sinh ch t c a TB là m t b c màng kép kích
ệ
ặ
t bên trong, v i hình dáng không
c đ c bi
th
ố
ự
ị
hoàn toàn d ng c u vì còn ch u s chi ph i c a nhi u nhân t
ế
khác (trong đó ph i k đ n khung t ộ ọ
ớ
ề
ố ủ
bào: cytoskeleton).
ỵ ướ ấ ợ c nên không cho các h p ch t
L p màng kép phospholipid k n
ớ
ư ướ
a n c đi qua.
ọ ọ ự ầ
ấ
ọ ố Màng có tính th m ch n l c và s v/c qua màng c n các kênh và
các protein v/c (g i chung là các h/th ng v/c transport system).
2.2.2. Protein màng
ọ ủ ầ ớ ự ệ • Th c hi n ph n l n các ch c năng sinh h c c a màng.
ứ
ấ ố ỳ • Tu cách phân b trong c u trúc màng, chia làm hai lo i:
ạ
ạ ộ
N i màng (integral,
intrinsic)
Ngo i vi (peripheral)
ộ
Protein n i màng:
ườ
ặ ớ ắ ế ỵ ướ ằ Th ng g n ch t v i lipid màng b ng các liên k t k n c.
ứ ữ
c xuyên vào trong vùng k n
ầ ớ ặ ộ ỵ ướ ủ ớ
c c a l p
ớ
ử
trong l p lipid
ỵ ướ
Ch a nh ng vùng k n
ầ
lipid kép (xuyên m t ph n ho c vùi ph n l n phân t
kép)
ữ ướ ủ ặ c c a m t trong và m t ngoài
ử ẫ ợ Có nh ng vùng phân c c nhô ra mt n
ư
t, ph/t
ặ
ấ ạ
ộ
ộ ố ượ
ử ừ ộ
ạ ự ầ ủ ấ ị ự
ữ
ự ự ặ
Là nh ng protein th c s đ c tr ng cho c u t o màng. (Trong
ế
ề
c tách chi
nhi u tr/h p khi đ
protein n i màng v n kéo
phospholipid bám quanh. M t s enzyme n i
25 50 ph/t
theo t
ữ
ỉ
màng ch có ho t l c đ y đ khi có kèm nh ng lipid nh t đ nh).
Protein ngo i vi:ạ
ườ ở ặ ề ặ ng bám m t ngoài c a l p màng kép (trên b m t phía ngoài
ặ ề ặ ủ ớ
ươ Th
ế
t bào ho c b m t phía bào t ng).
ướ Có tính hoà tan trong n c.
ổ ầ ườ ộ
ế
ạ ơ ụ
ứ ế
ổ ườ ủ ấ ở ế
ế
chu i hô h p th
ị
ạ ơ ị
ỗ
ạ ủ ặ Th
ề ặ ủ
ng bám vào ph n n i trên b m t c a protein n i màng thông
qua các liên k t y u (liên k t hydro, liên k t ion vv...). Ví d :
ng bám vào h đ n v II c a ph c
cytochrome c
ợ
ề
h p cytochrome – oxidase g m nhi u chu i peptide. H đ n v II là
ầ ồ
ph n l ồ
ể
i lên m t ngoài c a màng trong ty l p th .
ể
ữ
ự ủ ự
ề ặ ớ ế ớ
ờ
ể
ề ặ ổ ầ
Là nh ng protein phân c c, có th liên k t v i các nhóm đ u
phân c c c a trên b m t l p lipid kép (nh các lk hydro, ion, …
ỏ
ỵ ướ ủ ớ
c c a l p lipid kép, có th tách kh i
Không xuyên vào vùng k n
ỡ
ị
b m t màng khi lk ion b phá v (thay đ i pH, …)
ặ ữ ắ
ề ặ
ế ứ
ể
ạ
ớ
ố
ị
ủ ố
ắ
ầ
ấ
ờ
ạ
ắ
ộ
ế ớ
i g n v i m t nhóm các hexose, r i các hexose l
ủ
ồ ộ ớ ớ
ặ
Trên m t ngoài c a màng còn có nh ng protein g n v i màng
ị ớ
ế
qua liên k t đ ng hoá tr v i m t axid béo ho c v i
phospholipid:
ệ
Đ i di n đi n hình là Thy1 trên b m t TB tuy n c và TB não. Thy 1 có 111
aa v i ba chùm oligosachcaride g n qua 3 g c Asn 23; 74; 98 mang tính q/đ nh
KN. Nh carboxyl c a g c Cys (đ u C), Thy1 l/k t v i ethanolamine. Ch t này
ồ
ớ
ạ
i bám vào màng qua
l
phosphatidylinositol.
ạ
ọ
ớ
ữ
ở
ề
ố
ở
nhi u loài SV: có vú,
ạ
ắ
ỗ
Lo i protein g n vào màng qua chu i glucid v i PI, g i là
ổ ế
ỏ
ra khá ph bi n trong s nh ng protein
môtip GPI, t
ủ
ngo i vi c a màng
Trypanosoma,
Plasmodium, vv...
ữ ạ ạ ự ặ
ượ
→ bám đ
ơ ộ ư ể ẫ ờ Nh ng protein khác l
ớ
v i axit béo c a màng
(nh ng v n gi ủ
ữ ượ
đ ế
i t o lk ester, thioester ho c lk amid tr c ti p
ấ
c vào c u trúc màng khá ch
c ắ
ị
c tr/thái c đ ng nh chuy n d ch theo lipid):
ế Liên k t thioester ế Liên k t amid (peptid)
Ủ
Ạ
Ấ
C U TRÚC VÀ HÌNH D NG C A CÁC PROTEIN MÀNG
ứ
ủ
Ch c năng
c a protein màng:
ự ấ
ể
ả ự ấ
do qua
ễ
ộ ấ ộ ừ
ự ự ộ ơ a) Protein vận chuy n:ể chuy n các ch t không có k/n t
màng;
ợ
k/h p ch t đó bên này và nh ra bên kia màng (s kh/tán d dàng).
ượ
mt có n/đ th p sang
c gradient n/đ (t
Qt v/c qua màng đi ng
ỏ
mt có n/đ cao h n) đòi h i NL, là s v/c tích c c.
ơ
b) Các b m ion:
Th/gia v/c các ion (K+, Na+, Ca2+) qua màng.
ế ườ ế ổ
ộ ụ ặ
ở
+/K+
ộ ộ
ụ
ơ ụ ế ộ ế ự
ng l/quan tr/ti p (ho c gi/ti p) đ n s trao đ i NL.
ộ
ỉ
ấ
màng sinh ch t đ/ch nh n/đ
2+ trên màng n i ộ
+
Các qt này th
Ví d : ATPase ph/thu c vào Na
ủ
hai ion này c a mt n i bào, ATPase ph thu c Ca
ộ
ơ
c đ/hoà n/đ canxi trong c ch co c , ATPase ph thu c H
ở
ơ
(b m proton) ơ
màng TLT,vv...
ệ ạ
ố ở th/hi n qt ÔXHK dehydrogenase, các lo i
ụ ạ
màng VSV, màng l c l p th , màng TLT,vv...
ề ể c. Các enzyme:
xytocrom... phân b
ớ
ắ
g n li n v i ch/năng kh/thác NL, chuy n hoá các đ c t ể
ộ ố
.
ắ ệ ớ ọ t
ự ế
ệ
ắ
ể ạ ệ ề ệ
ừ
d. Các receptor: ti p ế g n đ/hi u v i các tín hi u h/h c
mt ngoài
ướ
ở
c kh i
TB (hormon, protein, peptid, virus). S ti p g n này là b
ặ
ứ
ầ
đ u cho vi c truy n tín hi u vào trong TB đ t o ra các đáp ng đ c
hi u. ệ
ề ụ ợ ớ
ư
ấ ạ ể
ẫ ớ
ượ ữ ổ ổ
ụ ệ ở Có nhi u protein ph tr hđ cùng v i protein receptor nh AC,
protein G, các phospholipase và PK... Có th cũng là th/viên c u t o
ặ
màng.
e. Các kênh d n ion:
ỳ
tu theo b/đ i ctb 3 và 4. S b/đ i này đ
ế ừ
đ n t ở
là nh ng protein đ c thù v i kh/năng đóng và m
ử
ở
ể
c đ/khi n b i nh ng ph/t
vùng synap h TK. ữ
ự
bên ngoài, ví d : axetylcolin, GABA,vv...
ệ ạ Đã ph/hi n ra trên 60 lo i kênh ion trên màng TB SV.
ắ iả (protease, esterase, vv...) ho c ặ
ề
ườ
ng g n trên b
ặ f. Các enzyme tham gia phân gi
STH axit béo, phospholipid, peptidoglycan... th
m t màng
ề ầ ộ ợ
ấ ố ầ ớ
Ở E. coli, ph n l n b enzyme t/h p các thành ph n vách TB đ u
phân b trên màng sinh ch t.
ắ VSV, nhi u protein g n trên màng đóng vai trò là ơ
ộ
đ ng c
ề
ụ ậ ộ Ở
ặ g.
ho c khí c v n đ ng.
ố ữ
ạ ữ ố
ừ c t o nên t
ố
ươ ữ ạ ế ẽ ạ
i gi a bào t
ấ ọ
Ở ơ
ề ị
ữ
ố
ạ ố
Nh ng ng n i gi a hai TB
h. Các protein t o ng n i gi a các TB:
ạ
ượ
sát c nh nhau (gap junctions) đ
protein có tên là
ộ ố
ế ợ
conexin. Sáu conexin k t h p thành m t ng thông qua màng TB, và
ộ ố
ạ ự
ủ
ừ
khi 2 ng c a 2 màng t
i tr c ti p s t o ra m t ng
2 TB ghép l
ủ
ỏ
ữ
ẫ
ng c a 2
nh qua l
d n, cho phép ion và nh ng ph/t
ố ớ ự
ẫ
c tim, v/trò c a nh ng ng d n này r t q/tr ng đ i v i s
TB.
ẫ
d n truy n nh p đ p t ử
ố
ữ
ủ
ệ ơ
ậ ớ
i các h c .
2.2.3. Glucid màng
ườ
ấ ủ
ắ ở ướ ạ ườ ng
ỗ
ặ ế
ự
ự ử ế ặ ắ
ổ
ườ ạ
ủ ạ ạ ị ỉ ặ
Glucid màng th
ng là các hexose, hexosamin ho c d/xu t c a
ấ
i d ng chu i oligosacarit g n
d
chúng. Các ch t này th
ủ ớ
tr c ti p lên protein (glycoprotein) và ph l p m t ngoài màng TB.
hexose trong chu i
S thay đ i cách s p x p ho c lo i phân t
glucid th ỗ
ng t o ra tính đa d ng c a các môtip ch đ nh tính KN.
ụ ể ặ ồ ầ ộ M t ví d đi n hình glycoprotein nhóm máu trên m t h ng c u.
Ọ
Ấ
2.2.4. MÔ HÌNH C U TRÚC MÀNG SINH H C
ạ ế ề ớ
ầ
ồ
ả ộ ấ ừ ớ
ặ
ế ậ
ế ố
ớ ể ế
ả ế
ồ
ơ ấ ố ị • Gorter và Grendel (1925) đ ra ý ki n v c/t o hai l p (bilayer)
ề
ố
ồ
ủ
c a màng TB: Đo đo d/tích h ng c u, r i s/sánh v i d/tích t
i đa
ướ
ị
ầ
màng h/c u tr i r ng trên m t d/d ch n
mà các lipid ch/xu t t
c
→ k t lu n: đ x p h t s lipid này vào d/tích nguyên v n c a HC
ẹ ủ
thì màng HC ph i có hai l p x p vào nhau.
• Sau đó Danielli và Dawson (1935), r i Robertson (1959) đ ra
ề
ớ
các mô hình khác nhau: màng ba l p, đ n v màng th ng nh t...).
ả
ả ỏ
ố ệ ả i thích t ư
"mô hình kh m l ng"
ươ
ng đ i tho đáng các s li u
ứ • Năm 1972, Singer và Nicholson đ a ra
ố
(fluid mosaic model), gi
nghiên c u có t ừ ướ
tr c.
ề ả
ộ
ớ
ồ
N n t ng là l p kép g m 2 lá phospholipid, đ dày trung bình 60A°.
ướ
ự
ế
ướ
ỵ ướ
ng ra 2 phía ti p giáp mt n
c, các đuôi k n
c
c (phân c c) h
ướ
ướ
ầ ư
Đ u a n
ế
x p s/song h
ng vào bên trong.
ượ
ề
ấ
ố
ủ
ữ
ề
ằ
ẳ
ớ
ầ ồ
Các protein tu t/ch t, ch/n đ
ỳ
c phân b khác nhau trên n n lipid kép: bám
ngoài m t màng, n m vùi h n vào b dày c a màng, xuyên qua màng v i nh ng
ph n l
ặ
ặ
i trên m t màng.
ấ ủ
ả
ỡ
ố
ư ộ
ế
ầ
ầ
gi ng nh m t tinh th l ng
ắ
ể
ể
ớ
ị
ủ
ư
ề
ự ị
ủ
ể
ẳ
ố
ớ ố
ứ
ề
ỗ
ể
ủ
ẳ
ề
ặ
ẳ
ị
ớ
ể
ổ
ữ
ứ
ệ
ậ
ẩ
ị
ệ
ờ
Do t/ch t c a các AB trong phospholipid, màng không gi ng t ng m đông
ố
ể ỏ : các lipid s p x p ph n đuôi g n
ố ị
ứ
c ng, c đ nh, mà
nh song song nhau (vuông góc v i m/ph màng) và có th chuy n d ch theo 2
chi u c a m/ph ng màng. S d ch chuy n càng nhanh khi t° mt s ng c a TB
càng cao và khi chu i hydrocarbon c a AB ch a nhi u lk đôi và v i s cacbon
ỗ
ấ
th p. Kh/n d ch chuy n theo chi u th ng đ ng so v i m t ph ng màng (đ i ch
ừ
lá này sang lá kia) x y ra ít và ch m. (Vi c chuy n d ch phospholipid gi a 2 lá
t
ế
ti n hành nhanh nh các enzyme đ/hi u trong qt STH).
ữ
ể
ậ
ố
ộ
ỏ
ố
ị
ố ị
ơ
ố
ủ
ớ
Có nh ng protein có th xê d ch trong h/th ng lipid l ng (t c đ ch m h n
lipid), có protein hoàn toàn c đ nh trên màng do lk v i nhóm protein c a h/th ng
khung TB.
ấ ủ
ọ
Tính ch t c a màng sinh h c
ỏ
ộ
ố • Tính l ng (Fluidity)
• Di đ ng sang bên (Lateral mobility)
ố ứ
• Không không đ i x ng hay không cân đ i (Asymmetry)
ủ
ỏ
Tính l ng c a màng (Membrane fluidity)
ể ộ
ầ t đ và thành ph n lipid (Depends on temperature
• Đuôi k n
ỵ ướ
c chuy n đ ng (Movement of hydrophobic tails)
ệ ộ
ộ
ụ
• Ph thu c nhi
and lipid composition)
ủ ỏ ế ầ ả ư
ng đ n tính l ng c a màng nh
ế ưở
Thành ph n lipid nh h
th nào? (How does lipid composition affect fluidity?)
Các loại lipid và tính lỏng của màng
ỵ ướ
ỏ
c làm tăng tính l ng
ươ
ng tác gi a các đuôi k n
ể
ộ
• T
ữ
(chuy n đ ng):
ắ ươ ơ
ng tác ít h n
ả ươ Các đuôi ng n t
Các acid béo không bão hoà làm gi m t ng tác
• Cholesterol
ả
ở ươ C n tr các t ng tác
ạ ộ ế ự
H n ch s di đ ng
ủ
ố ứ
Tính không đ i x ng c a màng
ầ
Lá trong và lá ngoài màng có thành ph n lipid và protein
khác nhau
Ấ
Ạ
Ộ
Ọ
Ạ
2.2.5. C U T O M T VÀI LO I MÀNG SINH H C
• Màng h ng c u
ầ
ồ
• Vách TB vi khu nẩ
ồ ầ 2.2.5.1. Màng h ng c u
ễ ề ậ ế ấ ơ t, c u trúc đ n
Đ c NC nhi u (d ti p c n, d tách chi
ễ ế
ượ
gi n). ả
ị ượ ươ
ễ ị ỡ
ỏ ạ ỏ
ng; sau khi lo i b Hb thu
ệ ẫ ấ c tr
c v HC c u r ng (m u màng TB r t thu n ti n cho NC)
ậ
ả
ạ ạ ả
ừ HC d b v trong d/d ch nh
ượ
ầ ỗ
đ
ứ
Màng HC ch a 43% lipid, 49% protein, kho ng 8% glucid.
ế
Cholesterol chi m kho ng 25% các lo i lipid, t o cho màng có
ả
ộ ứ
đ c ng v a ph i
ồ ệ ớ
(Đi n di trên gel poliacrylamid v i SDS), protein màng HC g m:
ế ạ ạ
ồ ắ ỗ
β ỗ
ố ạ ỗ
αβ ướ
)2 xo n n i v i nhau t o thành m ng l
ủ ệ
ắ
ể ắ ướ ạ ướ ủ
i c a
, 280kD
ư
, 246kD (v ch 2). B n chu i nh
ỗ
ạ
i mà m i HC có
i spectrin là protein “v ch
• Spectrin: chi m 75% các protein khung HC, t o m ng l
α
ạ
ộ
màng HC, g m 2 lo i chu i cu n xo n vào nhau: chu i
ồ
ỗ
ạ
(v ch 1 trên đi n di đ ) và chu i
ố ớ
ậ
ạ
v y (
ố ị
ớ
i 10.000. Đi m c đ nh c a các m t l
t
4,1”, ankyrin và actin.
ệ ạ ồ là m t chu i có 1880 aa; vai
ơ ỏ • Ankyrin (v ch 2.1 trên đi n di đ )
trò làm m neo (anchor) n i bám cho các m t l ỗ
ộ
ắ ướ
i protein màng.
ả ạ ắ ạ ớ ộ i g n v i protein “v ch 3” là m t kênh màng
B n thân ankyrin l
cho anion qua l i.ạ
ớ ằ
ộ
3
ượ ờ ự ữ
ề c duy trì nh s ra vào có đi u ti t c a HCO
ệ ầ ầ
ủ ế ả
ạ ố
ỵ ướ ạ ớ ỗ ố
ố ầ αắ ắ
ạ ằ ặ • Kênh anion (v ch 3):
ạ
là protein l n (929aa, 58% glucid), n m
xuyên màng. Trong qt tr/đ i COổ
2 và O2 gi a HC và các mô, đ pH
ế ủ
và Cl
trong HC đ
ư ậ
qua kênh anion này. Màng HC c u có g n tri u kênh anion nh v y
(chi m kho ng 30% protein c a màng).
• Glycophorin A, (v ch 3): có 131 aa, trong đó 72 g c n m phía
ằ
ngoài màng g n v i 15 chu i oligosaccarid, 19 g c aa k n
c t o
là đo n xuyên màng, 40 g c đ u C n m m t trong.
xo n
ầ ế ủ
ạ ầ
ủ
ợ ầ
ư ở ề ặ ọ
ố
ộ ớ
ạ
ề
nhi u lo i TB khác.
ấ ố ỉ ị
ả
ề ủ
ố ệ ề ệ ọ ỉ
ố
ự ễ ọ ọ ế ố
Ph n glucid, chi m g n 60% kl pt c a glycoprotein này, là y u t
kháng nguyên tính c a HC, t o ra KN nhóm máu ABO và MN.
ạ
Chính các s i oligosaccarid này t o ra m t l p x p nh y g i là
Ở
glycocalix trên b m t HC cũng nh
ườ
i có kho ng 100 ch t ch đ nh nhóm máu c a 15 h/th ng nhóm
ng
t v di truy n h c. Trong 15 h th ng này ch có các
khác bi
ố
h/th ng nhóm máu ABO và h/th ng Rhesus (Rh) là có ý nghĩa quan
tr ng trong th c ti n y h c.
ạ ử ủ
ố ạ
ủ ợ ơ actin d ng c u (g p
ề
ủ ợ
ế ế ơ ả
ủ ố ạ r t thi
ủ ạ
ạ
ộ
ể
ư ộ ượ
ủ ượ ế
• Actin (v ch 5): polymer c a các ph/t
ặ ở ấ
ầ
c u
ạ
ủ
ặ ở
h/th ng khung c a nhi u lo i
trúc c a s i c (actomyosin) ho c
ố
TB khác. Là protein c b n c a h/th ng vi s i (microfilament), là
ấ ử ấ
c u t
t o
t y u c a khung TB (cytoskeleton) nhân t
dáng TB.
ộ
B khung protein c a màng t o cho HC có d ng hình đĩa lõm hai
ộ
ặ
t trên b khung protein mà
m t. Toàn b màng có th lăn tr
ố ị
t
không bám c đ nh (nh b xích c a chi c máy kéo quay tr
trên các bánh đ ). ỡ
ễ ể ạ
ạ ễ
i d dàng l
ấ ạ ượ
i đ ọ
t qua
c tr/thái bình
ỉ ộ
ầ ữ
ườ ả
ớ ạ ộ ơ → D hi u t
Φ trên 7μm l
i sao HC hình đĩa,
ạ
nh ng vi m ch qu n ch r ng 34μm và l y l
ng sau khi ra t
th i ph n m ch r ng h n.
ế 2.2.5.2. Vách t ẩ
bào vi khu n
ấ ạ ư ở ọ
ữ
ấ ớ
ọ ọ ế ố ề ấ ợ ể
ộ ề
có l
ẩ
ạ
ằ ộ
ồ ể ẩ ộ
ự
ạ ớ
ủ
ệ ấ ơ ả ở
t r t c b n
c/t o l p vách TB c a hai nhóm
Nguyên nhân: có s khác bi
VK.
ạ ộ Ngoài màng NSC bên trong (c u t o kinh đi n nh
m i SV),
ắ ơ ọ
ủ
còn có thêm nh ng l p ph lên trên giúp cho đ b n ch c c h c,
ộ ẩ
i khác cho vi
đ th m th u ch n l c và r t nhi u y u t
khu n.ẩ
Năm 1884, Christian Gram chia vi khu n thành hai lo i: m t
ớ
ữ
ạ
màu nhu m tinh th tím v i iod sau khi t y b ng c n
lo i gi
ữ
ươ
ng), và m t lo i không gi
(Gram d màu (Gram âm).
ộ ấ ướ
ữ ề
ỗ ắ m ng l
ạ
ạ
ắ
ạ ở
nh ng chu i polisaccharide g n khâu l
ỗ ấ
ằ ắ ớ
βế Hai nhóm đ u có m t c u trúc khung ch c ch n:
i đan
ắ
ừ
i b i các đo n peptid
t
ng n.ắ C u trúc này là peptidoglycan. Trong chu i polisaccharide thì
NAcetylglucosemin và NAcetylmuraminic acid g n v i nhau b ng
liên k t 1,4glycozid.
ộ ạ ướ
ượ ở
ụ ớ ặ ủ ự
ạ ễ ụ ỡ
β ượ ữ lk c
ầ
ố
i, quây kín ph n TB bên
M ng peptidoglycan gi ng m t cái túi l
ọ
ỗ
c bao b c b i hai
trong nó, và m i TB Staphilococcus aureus đ
ư ậ
ch c l p nh v y. S có m t c a các aa dãy D (DGlu, DAla) làm
ấ
i d dàng phá v túi
các peptidase m t tác d ng (men lysozyme l
ắ
peptidoglycan
(vì c t đ
1,4 glycoside gi a N
Acetylglucosamine và NAcetylmuramic acid).
ạ ầ ơ ả ươ
ư ứ ng
teicoic, nhóm
Bên c nh ph n c b n peptidoglycan, màng vách VK Gram d
ấ
còn ch a các nhóm ch t khác nh : acid
polysaccharide và các protein.
ườ ỗ
ặ ằ ớ
ủ ặ ị
ặ ố
ng thành) là chu i polymer
Nhóm acid teicoic (Latinh, teichos: t
ố
ữ
ủ
c a nh ng pt glycerol ho c ribitol n i v i nhau b ng lk
ở ị
v trí OHbeta c a glycerol, ho c v trí C3, C4
phosphodiester và
ủ
c a ribitol, có
thêm g c Dalanine, Dglucose, ho c N
Acetylglucosamine
ế ượ ủ
ườ ng. Nhóm polysaccharide có ch a nhi u lo i đ
ổ ợ ề
ả ặ
ẩ ầ
ng VCK c a vách VK Gram
Ph n acid teicoic chi m 2040% l
ư
ạ
ứ
ươ
d
ng nh
rhamnose, glucose, galactose ho c manose. C 2 nhóm b tr này
ề ạ
đ u t o tính kháng nguyên cho vách vi khu n.
ạ ướ ộ VK Gram âm, sau m ng l
ầ ỏ ọ ứ ạ ạ
ữ ư
ư ữ ấ ặ
ỗ
β ử ề ạ acid
ồ ở Ở
i peptidoglycan, bên ngoài còn m t
ấ
ớ
l p v b c có thành ph n và c u trúc khá ph c t p: bên c nh
nh ng protein (nh porin làm kênh v/c), lipoprotein, còn có nhóm
lipopolysaccharide r t đ c tr ng. Trong nhóm này có nh ng
ườ
ng heptose (7C) và acid octulosonic (8C), các chu i saccharide
đ
ắ
ng n làm m ch nhánh và nhi u phân t
hydroxylmyristic
ạ
t o ngu n lipid chính vách VK Gram âm.
ớ ứ ấ ươ vách VK Gram d ng ch a r t ít lipid ,
ộ So v i vách VK Gram âm,
ắ
Đây là nguyên nhân cho tính b t màu nhu m Gram khác nhau.
Ự Ậ
Ể
Ấ
Ế
2.3. S V N CHUY N CÁC
CH T QUA MÀNG T BÀO
ị ộ ờ ớ ớ
ậ ớ
ể ộ
TB là m t đ/v mang s s ng, phân cách v i mtxq nh l p màng.
ạ ạ
i t o đ/k cho nó
Tuy v y, màng không cô l p TB v i mt mà l
ỗ
ộ
TB Eucaryotes, m i khí quan n i
h/đ ng và ph/tri n th/l
ượ
bào còn đ ự ố
ậ
ợ ơ Ở
i h n.
ở
c phân cách b i màng riêng.
→ ấ ữ ướ ấ ư
ế ề
ầ ủ
ư
ấ
ư ể ệ ậ
ấ ổ ẩ ấ
ỗ ự
ủ
nh ng h/ch t a n
c, ph/c c, các
Do b/ch t lipid c a màng
ộ
ả
ự
ố
ờ
do, ph i nh các h/th ng
ion... đ u không đi qua màng m t cách t
ủ
+, Na+, Ca2+, Cl‑, HCO3
, c a các
v/c. H u h t các qt qua màng c a K
ấ
ườ
ng, axetat, pyruvat, các ch t TĐNL
ch t ch/hoá tr/gian nh aa, đ
ậ
ầ
ề
nh ATP, ADP, GTP, vv... đ u c n v t chuy n đ/hi u: v t mang
carrier, porter, transporter), men th m th u (permeases), ch t đ i
ch (translocators), vv...
H2O
Nướ
c
ấ
Các ch t khí
CO2
N2
O2
Urê
Ethanol
ự
ử
Các ph/t
phân c c
Không mang đi n, ệ
TLPT th pấ
Glucose
ự
ph/c c, không
ử
ệ
ớ
Các ph/t
mang đi n, TLPT l n
,
Ion
2
K+, Mg2+, Ca2+
Cl, HCO3
HPO4
ử
phân
ệ
Các phân t
ự
c c, mang đi n
Các amino
acid, ATP4
Glocose6
phosphate2
ủ ự
Ý nghĩa c a s v/c qua màng:
ậ ệ ể ự ệ TB có nguyên v t li u đ th c hi n qt TĐC
ộ ơ
ự ủ
ạ
ệ ượ
ợ
ề ệ ẫ
ự ọ
ế
ng sinh h c quan
Là c ch , là đ ng l c c a các hi n t
ự ả ế
ọ
ấ
t và
tr ng (hô h p mô bào, t o ATP, quang h p, s th i ti
ị
ậ
ự ế
s ti p nh n tín hi u hormon, d n truy n xung TK, qt th
giác, s phân bào vv...)
ơ ế ậ
ể
Hai c ch v n chuy n qua màng:
ậ V n chuy n t ự ế
ể r c ti p
ộ ạ ấ ậ i nh p (endocytosis) và ngo i xu t
ơ ế
C ch n
(exocytosis)
ự ế
ự ậ
ể
S v n chuy n tr c ti p:
ậ ụ ộ ể
ế
Khu ch tán đ n gi n (simple diffusion)
ả
ế
n l
i
Khu ch tán thu
ậ ợ (facilitated diffusion)
•V n chuy n th đ ng (passive transport):
ơ
ể ậ •V n chuy n tích c c (active transport)
ự
ự
ể ượ
ậ
c chia thành:
ả
: khu ch tán đ/gi n (simple
ậ ấ ớ ế
v t mang th ng có b/ch t protein v i
ạ ườ
ày có 2 d ng:ạ
ậ ợ ế
i).
ỏ ượ ộ
ự ế
S v/c tr c ti p có th đ
V/c không có v t mang th/gia
diffusion)
ậ
V/c có v t mang th/gia:
ế
c/ch hđ khác nhau. Lo i c/v n
ụ ộ
ậ
(khu ch tán thu n l
V/c có v t mang th đ ng:
ồ
ộ
V/c tích c c:ự (ng
c m t gradient n ng đ , đòi h i NL).
ể
ậ
ự
Các quá trình v n chuy n tích c c
ộ ố
ọ ọ
ặ
TB có kh/năng d/trì có
ấ
ch n l c [] m t s ch t
>
ho c ion bên trong TB
ớ
+]
so v i bên ngoài. [K
ậ
ươ
bào
ng đ/v t cao
t
ơ
ngoài TB
h n mt
ả
ầ
kho ng 30 l n (140mM
ượ ạ
ớ
so v i 4mM), ng
i
c l
ạ < so
ộ
i
[Na+] n i bào l
ạ
ị
ớ
v i d ch ngo i bào
ớ
(12mM so v i 145mM).
màng TB ph i liên t c hđ v i +
ấ ầ ị
ậ
ễ ộ
ượ
ấ
ể ọ ự ớ (cid:0) G đ gi
ể ữ ổ
ả
ở
ậ
ụ
n đ nh
Các v t mang
ố
ủ
ự ố
ế
ệ
t cho s s ng còn c a TB. Mu n v y,
tr/thái chênh l ch [] r t c n thi
ớ
ợ
ả ượ
ượ
c h p di n v i m t qt khác có
c gradient [] ph i đ
các qt v/c ng
(cid:0) G, nghĩa là cung c p NL c n thi
ế ể
ầ
c
t đ các ion nói trên đi "ng
ố
d c" [] (là lý do đ g i qt v/c này là "tích c c" (active transport).
ự ể ệ ủ ự
Các bi u hi n c a s v/c tích c c:
ượ Ng c gradient []
+, photon, ...)
ầ C n NL (ATP, gradient H
ộ ướ ụ ể Có m t h ng c th (vào, ra).
ể ự Theo ki u dùng NL, ạ
v/c tích c c chia thành 2 lo i:
ự ơ ấ ể ậ V n chuy n tích c c s c p (primary active transport)
ứ ấ ự ể ậ V n chuy n tích c c th c p (secondary active transport)
ự ơ ấ ể ậ V n chuy n tích c c s c p (primary active transport)
ế
ấ
ự
th/phân ATP, t
ồ
ừ
ố
ỗ
+ t
ừ ề ấ
ể
Ở
v/cTCSC, NL dùng tr c ti p đ
ừ
ấ ừ
v/c ch t X l y t
ặ
ự
ngu n photon
s v/c e
ho c t
+,K+
(quang năng). VD: h/th ng Na
ấ
ATPase màng TB đv, chu i hô h p
ở
b m Hơ
ch t n n ra ngoài
TLT.
ượ
ự ế
ể ng ATP tr c ti p
Năng l
ự ậ
dùng cho s v n chuy n X
ứ ấ ự ể ậ V n chuy n tích c c th c p (secondary active transport)
ớ ế ệ
ủ ộ
ự
ượ c th/hi n và làm tr
Vi c dùng NL là gián ti p, v i
gradient [] c a m t ion nào đó,
ủ
VD X, s đi qua màng c a S
ệ
ượ
đ
t tiêu
ủ
gradient [] c a ion X.
ố ở
ệ
ự
ể
VD đi n hình: s phosphoryl hoá
thành ATP b i h/th ng
ADP
+
ATPase nh gradient đi n hoá H
ạ
t ờ
i màng trong TLT.
ể ớ
ồ
X đ ng chuy n v i S, sau đó
ờ
ượ ẩ
c đ y ra nh NL ATP
đ
b) V/chuyển tích cực thứ cấp (thứ phát) –
a) Vận chuyển tích cực sơ cấp
(nguyên phát) – primary active
secondary active transport
transport
ự ươ ố ượ D a vào t ng quan s l ấ
ng ch t v/c:
ỉ ộ ấ ượ ể ậ ơ a. V n chuy n đ n (uniport): ch m t ch t đ c v/c
ấ ượ ể ồ b. Đ ng chuy n (symport, cotransport): cùng lúc, 2 ch t đ c v/c
ấ ượ ượ c. Ngh ch chuy n (antiport): cùng lúc, 2 ch t đ ể
c chuy n ng c
ị
ể
ướ
ng nhau qua màng. h
α
Na+,K+- ATPase: Một dimer; mỗi monomer gồm 2 chuỗi α và β
Carbohydrate
2 K+
Mặt ngoài
β
β
α
α
Mặt trong
3Na+
Chỗ gắn ATP
α : 110 kD, hoạt tính enzyme, 8 đoạn xoắn xuyên màng
β: Glycoprotein, 57 kD
ữ
ố
ệ
ấ
Nh ng ph
át hi n m u ch t:
+
ặ ủ ị ố B phosphoryl hoá khi có m t c a Na ắ
+ (phosphate g n vào g c Asp)
ặ ủ ỷ ị Phosphate b thu phân khi có m t c a K
ạ ấ
I và EnzII, khác
ớ
ổ ợ
ề ạ ặ
+, g n v i Na
+, ph n ng v i ATP t o
ệ
ả ứ ạ ớ ớ ớ
+ và b thu phân thành Pi và Enz
II
ỷ ị → T h p enzyme có hai tr ng thái c u trúc Enz
nhau v ctb3, ho t tính xúc tác và tính đ c hi u v i ligand:
ắ
ự
EnzI có ái l c cao v i Na
EnzI~P
EnzII~P có chỗ g n Kắ
ừ
ượ ắ
T phía trong, 3Na
+ đ
c g n
ự
S phosphoryl hoá, hình thành PEnz
II
P
+ t
ừ
3Na+ đ
ngoài đ
ả
ượ
c nh ra ngoài, 2K
ượ ắ
c g n vào
P
ự ử
S kh phosphoryl, hình thành Enz
I
ượ
ả
2K+ đ
c nh vào trong
Trong Tế bào
Ngoài Tế bào
ATP
ADP
EI~P.3Na+
EI .3Na+
EI .ATP . 3Na+
1. Gắn ATP
2. Tạo h/chất cao
năng Asp~P
3Na+(trong)
Mặt trong
2K+ (vào trong)
6. Chuyển K+ và gắn Na+
3. Chuyển Na+
Mặt ngoài
3Na+ (ra ngoài)
5.Thuỷ phân Pi
4. Gắn K+
EII.2K+
EIIP.2K+
EII~P
Pi
H2O
2K+
(ngoài)
Chi tiết hoạt động của loại bơm Na+, K+-ATPase:
ừ
ừ
ủ
ệ ấ
ọ
ả ặ
ự ế ể ậ
đ ng và [Na
ị
Digitalin (t
lá đ a hoàng), oubain
ở
cây Ouabio
Đông Phi) làm
(t
ự
ệ
ặ
ế ấ
phong b r t đ c hi u s hđ c a
→ ượ
đ
Na+, K+ATPase
c dùng trong
ợ
ố
y h c làm thu c tr tim r t có hi u
ắ
qu . Khi chúng g n vào m t ngoài
ị α, s ti p nh n 2K
ơ
ủ
+
c a ti u đ n v
ạ
ị
b ngăn l
i và enzyme không hđ
ữ
n a. Ion Na
+] tăng
+
lên trong bào t ứ ọ
ươ
ng.
ổ ơ ố
ẩ ơ
ẽ
ớ ườ ơ ơ ươ
ướ ơ ươ
i c t
ầ
ng đ cao, máu tu n hoàn t ẽ
ượ
c h/hoá, s
ự
ng s tăng lên, k/thích s
ự ơ
ng, kq: l c c tăng lên.
ố ơ
t h n, làm tan các c n
ừ
các xoang l
ộ
ế ắ ở ệ ở
+/Ca2+
H/th ng b m trao đ i Na
màng TB c tim đ
đ y natri ra và kéo canxi vào. [Ca
2+] bào t
gi/ phóng thêm canxi t
C tim co v i c
đau th t b nh nhân y u tim.
ự
ứ
ể
ậ
V n chuy n tích c c th phát:
Sự v/c tích
cực sơ cấp
của H+ và
v/c tích cực
thứ cấp của
lactose
Gradient ion hình thành từ v/cTCSC Na+ hay H+ được thực
hiện nhờ sự h/thu á/sáng, sự thuỷ phân ATP sẽ c/cấp NL cho
đồng v/c các chất tan khác. enzyme lactose transporter
(permease) giúp E. coli tích lũy lactose nhiều gấp 100 lần so
với mt nuôi cấy.
Qt v/cTCSC của H+ ra ngoài TB nhờ NL OXH các chất trong
TB và tạo Gradient [H+] ở màng bào tương. Các proton có xu
hướng tự phát tạo dòng v/c trở lại vào trong TB để giảm
gradient [H+] này.
Lớp lipid kép màng không cho H+ qua, nhưng lactose
transporter của màng tạo kênh cho proton trở lại TB và
lactose được đồng v/c vào.
Khi NL sinh ra từ các p.ứ. bị khoá bởi CN-, lactose không
được tích luỹ nữa.
Glucose được v/c
cặp đôi cưỡng
bức cùng Na+
Trong TB niêm mạc ruột, glucose và các aa được tích luỹ
nhờ sự v/c cùng chiều với Na+, gradient Na+ được thiết lập
nhờ Na+, K+-ATPase
Na+ ngoài + Glu ngoài Na+ trong + Glu trong
Vì [Na+] ngoài (lòng ruột) >>>> [Na+] trong TB → hướng p.ư.
diễn ra theo chiều sang phải, mặc dù [Glucose] trong TB
>trong lòng ruột
TB sử dụng gradient [Na+] sản sinh ra nhờ Na+, K+-ATPase để
chuyển Glucose ngược gradient [ ]
H/thống đồng v/c cùng chiều aa và Na+ tương tự, cũng sử
dụng gradient [Na+] để đưa các aa vào trong TB
H+,K+-ATPase của niêm mạc dạ dày:
Các TB biên phần niêm mạc vùng thân dạ dày đ/vật tiết HCl
với [ ] 0,15M (t/ứng với độ pH khoảng 0,8-1,0), pH bào tương
là 7,4 (khác biệt tới hơn 6 đơn vị [proton].
- + H+
H+ hình thành từ CO2 dưới t/dụng của carboanhydrase:
CO2 + H2O ↔ HCO3
H/thống v/c H+ qua màng ở đây là H+-K+-ATPase, thực hiện sự
chuyển đổi H+ ra ngoài, K+ vào trong TB. Nhờ sự nghịch
chuyển này, thế hiệu màng không bị thay đổi.
Trong qt h/động v/c, protein vật mang này cũng trải qua bước
phosphoryl hoá như (như hai dạng vật mang đã xét ở phần
trước). Các ion K+ sau đó lại được đồng chuyển ra ngoài cùng
ion Cl- và từ đó Cl- gắn với H+ để tạo HCl là s/phẩm cuối cùng
của sự v/c ion qua màng ở dạ dày.
H+,K+-ATPase ở màng TB niêm mạc dạ dày được h/hoá thông
qua một receptor màng khi có histamin.
Trường hợp bơm này h/động quá mạnh, [HCl] sẽ quá cao
trong dịch vị và gây ra những hậu quả bệnh lý nguy hiểm.
Để khống chế h/tính của H+,K+-ATPase, dùng một chất gần
giống với histamin là cimetidin. Chất này gắn cạnh tranh vào
receptor ở màng, gây phong toả nó → không còn tác dụng
gắn histamin để hoạt hoá H+,K+-ATPase nữa → lượng H+
được bơm giảm đi làm giảm lượng HCl của dịch dạy dày.
Tên th/phẩm của cimetidin: “Tagamet” (một loại thuốc trị bệnh
dạ dày quen thuộc).
ấ
ậ
C ch
ơ ế nh p bào (endocytosis), và xu t bào (exocytosis)
Một vùng của màng sau khi tiếp giáp với vật chất cần đưa
vào hoặc đưa ra, bị lõm thành túi bao bọc lấy đối tượng v/c.
Túi này dần đứt chân, rời khỏi màng và mang trong nó vật
cần xuất bào hoặc nhập bào.
Thực bào (phagocytosis, phago tiếng Hy Lạp = ăn): trường
hợp nhập bào, đối tượng ở trạng thái rắn đặc (vi khuẩn, hạt
bụi, …)
Ẩm bào (Pinocytosis, pino = uống): trường hợp nhập bào đối
tượng ở trạng thái lỏng (protein chẳng hạn)
ướ ệ ử ủ ậ ả
Hình nh d ể
i kính hi n vi đi n t c a quá trình nh p bào.
ắ ầ ạ ử ắ ấ ủ ế ớ g n v i màng sinh ch t c a t
ậ
Nh p bào b t đ u khi các đ i phân t
bào.
ạ ạ ọ ử Sau đó, màng lõm vào, t o thành cái b ng bao quanh các đ i phân t .