BÀI GIẢNG HÓA SINH: HOÁ HỌC GLUCID
lượt xem 51
download
Glucid là hợp chất hữu cơ, phân tử có 3 nguyên tố tạo thành: C, H, O. Công thức chung Cm(H2O)n gọi là carbohydrat hay saccharid. 1.3. Một số khái niệm * Đồng phân dãy D và dãy L của monosaccharid: Lấy glyceraldehyd làm chuẩn, khi nhóm OH ở nguyên tử C bất đối xứng nằm ở bên phải gọi là dãy D, còn ở bên trái là dãy L. * Tính khử (sự oxy hoá) - Nhóm aldehyd (-CHO) của các aldolse bị các tác nhân oxy hoá yếu (brom, clo, iode) biến đổi thành nhóm carboxyl (COOH) ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI GIẢNG HÓA SINH: HOÁ HỌC GLUCID
- HỌC VIỆN QUÂN Y BỘ MÔN HÓA SINH HOÁ HỌC GLUCID
- Năng lượng Cấu tạo GLUCID Bảo vệ Nuôi dưỡng (dự trữ)
- Glucid là hợp chất hữu cơ, phân tử có 3 nguyên tố tạo thành: C, H, O. Công thức chung Cm(H2O)n gọi là carbohydrat hay saccharid. glucid Mo no s ac c harid o lig o s ac c harid po lys ac c harid Ho mo - aldo s e Dis ac c harid po lys ac c harid He te ro - c e to s e Tris ac c harid po lys ac c harid
- 1. Monosaccharid (MS) 1.1. Định nghĩa MS là dẫn xuất của polyalcol (3 – 7 C) có chứa nhóm carbonyl: Aldehyd aldose Ceton cetose 1.2. Cách gọi tên Số carbon theo tiếng Hylạp + ose. 3C – Triose 6C – Hexose 4C – Tetrose 7C – Heptose 5C – Pentose
- Aldose
- Cetose
- 1.3. Một số khái niệm * Đồng phân dãy D và dãy L của monosaccharid: Lấy glyceraldehyd làm chuẩn, khi nhóm OH ở nguyên tử C bất đối xứng nằm ở bên phải gọi là dãy D, còn ở bên trái là dãy L.
- * Đồng phân quang học của monosaccharid - Số lượng đồng phân quang học: N = 2n (n là số carbon bất đối xứng C*). - Trừ dihydroxyaceton còn các monosaccharid khác đều có C* nên có đồng phân quang học.
- * Đồng phân α và β của monosaccharid OH bán acetal: nằm dưới mặt phẳng dạng α (cis). nằm trên mặt phẳng dạng β (trans)
- Theo qui ước dạng vòng: - Phối cảnh của MS thường không viết nguyên tử carbon trong vòng. - Gạch dọc đứng phía trên hay phía dưới của mặt phẳng chỉ nhóm OH CH2 OH CH2 OH O CH2 OH O 1 1 1 α -D-glucose α -D-fructose α− CH2 OH CH2 OH O O 1 1 1 CH2 OH β -D-glucose β -D-fructose β−
- 1.4. Các tính chất cơ bản của monosaccharid. * Tính khử (sự oxy hoá) - Nhóm aldehyd (-CHO) của các aldolse bị các tác nhân oxy hoá yếu (brom, clo, iode) biến đổi thành nhóm carboxyl (COOH) acid aldonic - Phản ứng Fehling
- * Tính khử (sự oxy hoá) - Nhóm alcol bậc nhất của MS bị oxy hóa (nếu nhóm -CHO được bảo vệ) bằng một chất oxy hoá mạnh như hypobromid acid uronic tương ứng.
- * Tính khử (sự oxy hoá) - Dưới tác dụng của chất oxy hoá mạnh như acid nitric (HNO3) đậm đặc, cả 2 nhóm -CHO ở C1 và -OH ở C6 đều bị oxy hoá thành nhóm -COOH. Aldose thành acid aldaric HNO3 CH2OH (CHOH) 4 CHO HOOC (CHOH) 4 COOH Aldose (glucose) Acid aldaric ( glucaric)
- * Tính oxy hoá (sự khử) CH2OH CHO CH2OH + 2H + 2H C O (CHOH)n (CHOH)n (CHOH) n-1 CH2OH CH2OH CH2OH Aldose Polyalcol Cetose - Đường sorbitol có nhiều trong quả lê, quả táo… người mắc bệnh tiểu đường có thể sử dụng được đường này. - Mannitol dùng làm thuốc chống phù não. O H C CH2OH C C H2 C C C C C C CH2OH CH2OH Mannose Mannitol
- * Phản ứng tạo thành ozazon natriacetat Monosaccharid + phenylhydrazin (dư) ------------> ozazon (tinh thể) t0 Glucozazon Galactozazon (Glucose, fructose, mannose) (Galactose) ⇒ Phát hiện galactose/nước tiểu (bệnh nhân bị bệnh galactose niệu).
- * Phản ứng tạo ete và este -Tạo ete (liên kết glucosid)): nhóm – OH bán acetal của MS này kết hợp với nhóm – OH alcol của MS khác CH2OH CH2OH 1-6 glucosid O O 1 4 1 O OH 1-4 glucosid -Tạo este: các este phosphat của monosaccharid có vai trò quan trọng trong trao đổi chất như trong thoái biến, tổng hợp glucose, glycogen. CH2OH 6 CH2O-P 6 CH2O-P O O O 1 1 CH2O-P O-P Glucose-1P Glucose- 6P Fructose-1,6DP
- * Phản ứng cộng hợp của nhóm carbonyl - Monosaccharid có thể kết hợp với một số chất độc tạo thành hợp chất ít độc hơn hoặc không độc OH HC=O HC-CN (CHOH)4 + HCN (CHOH)4 CH2OH CH2OH Glucose acid cyanhydric Cyanhydrin * Phản ứng thế của monosaccharid - Nhóm hydroxyl (OH) của monosaccharid được thế bằng nhóm amin (NH2) tạo osamin của monosaccharid CH2OH CH2OH CH2OH O O O NH2 NH2 NHCOCH3 D-glucosamin D- galactosamin N-acetylglucosamin
- 2. Oligosaccharid 2.1. Định nghĩa - Là glucid có chứa từ 2- 8 gốc monosaccharid liên kết với nhau bằng liên kết glucosid . Có hai loại chính là di và trisaccharid. 2.2. Disaccharid (DS) - Là loại glucid mà mỗi phân tử của chúng khi thuỷ phân cho 2 phân tử monosaccharid (liên kết với nhau bằng liên kết glucosid)
- 2.2. Disaccharid (DS) * DS có tính khử và không có tính khử: - Nếu nhóm OH của monosaccharid này kết hợp với nhóm OH bán acetal của monosaccharid khác disaccharid vẫn còn một nhóm OH bán acetal còn tính khử. - Nếu 2 nhóm OH bán acetal của 2 monosaccharid kết hợp với nhau disaccharid không còn nhóm OH bán acetal không còn tính khử.
- Maltose Lactose Saccharose đường mạch nha đường sữa đường mía Nguồn gốc mầm hạt ngũ sữa mía (14-25%) cốc củ cải đường Cấu tạo Tính chất có tính khử có tính khử không có tính khử
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương - Chương 5: Glucid
75 p | 1083 | 121
-
Bài giảng đại cương hóa sinh học - Chương 10
23 p | 375 | 115
-
Bài giảng đại cương hóa sinh học - Chương 3
34 p | 376 | 92
-
Bài giảng Sinh hóa học (Phần II: Trao đổi chất và năng lượng sinh học): Chương II
18 p | 229 | 35
-
Giáo trình Công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống part 7
23 p | 157 | 28
-
Bài giảng: Hoá học Glucid (TS. Phan Hải Nam)
16 p | 172 | 25
-
Bài giảng giới thiệu môn học Hóa sinh thực phẩm: Chương 4 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
23 p | 153 | 14
-
Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh tổ chức thần kinh part 1
5 p | 107 | 12
-
Bài giảng Chuyển hóa Glucid - BS. Nguyễn Trần Minh Thắng
89 p | 36 | 7
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 1 - TS. Giang Phương Ly
90 p | 22 | 6
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương - Chương 1: Glucid (TS. Huỳnh Thị Bạch Yến)
44 p | 42 | 6
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 1 - ThS. Đinh Ngọc Loan
57 p | 48 | 6
-
Bài giảng Hóa sinh 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
101 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hóa sinh (Ngành Nuôi trồng thủy sản - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Thủy sản
35 p | 33 | 4
-
Bài giảng Hóa học hóa sinh thực phẩm - Chương 3: Glucid (Carbohydrate)
21 p | 38 | 4
-
Bài giảng Hóa sinh 1: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
84 p | 11 | 4
-
Bài giảng Thực tập Hóa sinh 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
26 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn