NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

BÀI M Đ UỞ Ầ

A. Khái ni m v môn h c ọ ệ ề

1. M c đích ụ

Hóa sinh là môn h c nghiên c u v c u t o và tính ch t, ch c năng ề ấ ạ ứ ứ ấ ọ

ấ sinh h c c a các ch t trong c th sinh v t và s chuy n hoá c a các ch t ọ ủ ơ ể ự ủ ể ấ ậ

trong quá trình ho t đ ng s ng (trong quá trình b o qu n ch bi n). ế ế ạ ộ ả ả ố

Môn h c cung c p nh ng ki n th c c b n v s chuy n hóa các ứ ơ ả ề ự ữ ế ể ấ ọ

ả ch t trong c th sinh v t và ng d ng c a chúng trong quá trình b o ơ ể ứ ụ ủ ấ ậ

ọ qu n ch bi n. Giúp sinh viên có th áp d ng nh ng ki n th c đã h c ế ế ụ ữ ứ ể ế ả

vào th c ti n s n xu t. ễ ả ự ấ

2. Đ i t ng môn h c ố ượ ậ ọ là nh ng c th đ ng v t, th c v t, vi sinh v t ơ ể ộ ữ ự ậ ậ

nguyên li u c a quá trình b o qu n ch bi n. ệ ủ ế ế ả ả

3. N i dung môn h c ọ ộ

Môn h c g m có 7 ch ng: ọ ồ ươ

Ch ng 1: Protein ươ

Ch ng 2: Enzyme ươ

Ch ng 3: Glucid ươ

Ch ng 4: Lipid ươ

Ch ng 5: Vitamin ươ

Ch ng 6: Các s c t ươ ắ ố và ch t th m ấ ơ

Ch ng 7: Hoá sinh s chin c a qu ươ ủ ự ả

Ch ươ ng 8: Hoá sinh ngũ c c ố

4. Vai trò c a môn h c ọ ủ

ng d ng c a ngành hóa sinh r t đa d ng. Ứ ụ ủ ấ ạ

ể ử ụ Trong Công ngh vi sinh c th là công ngh lên men có th s d ng ụ ể ệ ệ

vi sinh v t lên men đ s n xu t th c ph m truy n th ng. ể ả ự ề ậ ấ ẩ ố

Ngành này còn đ c ng d ng trong công nghi p enzyme và công ượ ứ ụ ệ

nghi p protein. Trong công ngh t bào s d ng đ t o ra các gi ng cây, ệ ế ệ ử ụ ể ạ ố

con cho năng su t cao. ấ

1

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 B. V trí c a môn h c ọ ủ

- Hoá sinh là môn h c c s . Nó cung c p các ki n th c đ h c các môn ứ ể ọ ọ ơ ở ế ấ

h c c s khác và các môn chuyên ngành trong lĩnh v c b o qu n ch bi n. ọ ơ ở ự ả ế ế ả

- Môn h c b t bu c tr ắ ọ ộ ướ ự c khi h c môn h c này là hoá h c th c ọ ọ ọ

ph m, sinh lý nông s n. ả ẩ

C. Yêu c u đ i v i sinh viên ầ ố ớ

- Lý thuy t: 30 ti ế t ế

- Th c hành: 15 ti t (trong đó ki n t p 5 ti t) ự ế ế ậ ế

- Seminar: 1 bài

- Hình th c thi: tr c nghi m 1 bài, ki m tra mi ng 2 bài. ứ ệ ể ệ ắ

- Cách th c cho đi m theo quy ch 25 và 45. ứ ế ể

ả : D. Tài li u tham kh o ệ

Tài li u Ti ng Vi ệ ế t ệ

1. Nguy n Tr ng C n và các c ng s (1999), . NXB ự ễ ẩ ọ ộ Công ngh enzyme ệ

Nông Nghi p, Thành ph H Chí Minh. ố ồ ệ

2. Quách Đĩnh, Nguy n Văn Ti p, Nguy n Văn Thoa (2000), ế ễ ễ Công nghệ

sau thu ho ch và ch bi n rau qu ế ế ạ ả. NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i. ậ ọ ộ ỹ

3. Ngô Xuân M nh, Vũ Kim B ng, Nguy n Đ ng Hùng, Vũ Thy Th ễ ạ ả ặ ư

(2006), Hóa sinh th c v t ự ậ . NXB Nông Nghi p, Hà N i. ệ ộ

4. Nguyên Văn Mùi (2001), Th c hành hóa sinh h c ọ . NXB Khoa h c và k ự ọ ỹ

thu t, Hà N i. ộ ậ

5. Lê Ng c Tú và các c ng s (2000), ự ọ ộ Hóa sinh công nghi pệ . NXB Khoa

h c và k thu t, Hà N i. ọ ậ ộ ỹ

6. Ph m Văn Ty, Nguy n Thành (2007), Công ngh sinh h c t p 5, ễ ạ ọ ậ ệ

Công ngh vi sinh và môi tr ng ệ ườ . NXB Giáo d c, Hà N i. ụ ộ

Tài li u n c ngoài ệ ướ

7. H. D. Belitz- W. Grosh (1999), Food chemistry, Springer, Germany.

8. Kay Yockey Mehas, Sharon Lesley Rodgers (2000), Food Science, The

biochemistry of food and nutrition, the third edition, Glencoe McGraw-

Hill publish, United States of America.

9. Lehninger (1975), Biochemistry, Worth Publish, United States of

America

2

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH NG 1: PROTEIN ƯƠ

1.1. C u t o c a phân t Protein ấ ạ ủ ử

1.1.1. Amino acid

a. Khái ni mệ : Amino acid là d n xu t c a acid h u c , trong phân t ữ ơ ấ ủ ẫ ử ồ đ ng

th i ch a nhóm carboxyl và nhóm amin. ứ ờ

b. C u t o ấ ạ

R

COOH

CH2

NH2

- Công th c t ng quát: ứ ổ

- R là g c amino acid, là nhóm nguyên t ố ử hay là m t g c phân t ộ ố ử

a đ c liên k t tr c ti p vào carbon ượ ế ự ế ế , có b n ch t r t khác nhau và nó quy t ấ ấ ả

đ nh tính đa d ng c a amino acid. ị ủ ạ

- Trong c th sinh v t, trong các protein, amino acid ch t n t ỉ ồ ạ ở ạ d ng i ơ ể ậ

α.

- Có kho ng 2000 amino acid t ả ự nhiên nh ng trong protein ch có 20 lo i. ạ ư ỉ

c. Phân lo i và danh pháp ạ

- D a vào b n ch t hoá h c c a g c R có th chia amino acid ọ ủ ố ự ể ả ấ

thành 6 nhóm:

+ Nhóm 1: các amino acid đ n gi n. ả ơ

G m có: glycine, alanine, valine, leucine, isoleucine ồ

Glycine Alanine Valine

3

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Leucine Isoleucine

+ Nhóm 2: các amino acid m ch th ng có ch a nhóm OH ạ ứ ẳ

G m có: Serine, Threonine. ồ

Serine Threonine

u huỳnh + Nhóm 3: các amino acid ch a lứ ư

G m có: Cysteine, Cystin, Methionine. ồ

Cysteine Methionine

+ Nhóm 4: các amino acid có tính acid

G m có: aspartic acid, glutamic acid ồ

Aspartic acid Glutamic acid

+ Nhóm 5: các amino acid có tính ki mề

G m có: Lysine, Arginine, Histidine. ồ

4

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Lysine Arginine Histidine

+ Nhóm 6: các amino acid có m ch vòng ạ

G m có: Phenylalanine, Tyrosine, Tryptophan, Proline. ồ

Phenyalanine Tyrosine

Trytophan Proline

- Ngoài ra có th phân amino acid thành amino acid có tính phân c c và ự ể

không phân c c.ự

+ Amino acid có tính phân c c ch a g c R có các nhóm phân ự ứ ố

c t o thành liên k t hidro. c c, nó có kh năng k t h p v i hidro trong n ự ế ợ ả ớ ướ ạ ế

ứ ố + Amino acid có tính không phân c c: trong g c R có ch a g c ự ố

không phân c c nh alanine. ự ư

5

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- D a vào s có m t c a nhóm carboxyl, amin trong g c R ng i ta ặ ủ ự ự ố ườ

chia amino acid thành 3 nhóm: amino acid có tính ki m, amino acid có tính ề

acid, amino acid trung tính. Tính ki m hay tính acid quy t đ nh đ n tính ề ế ị ế

ch t l ng tính c a các protein. ấ ưỡ ủ

- D a vào tính ch t dinh d ng hay nhu c u c a ng ự ấ ưỡ ủ ầ ườ ộ ậ i đ ng v t,

ng i ta phân thành amino acid không thay th - đó là amino acid mà c th ườ ơ ế ế

ng i, đ ng v t không t ng h p đ th c ăn. ườ ậ ộ ổ ợ ượ c ph i thu nh n tr c ti p t ậ ế ừ ứ ự ả

Khi thi u các amino acid này trong th c ăn s d n đ n m c các b nh dinh ứ ẽ ẫ ế ệ ế ắ

d ng. ưỡ

+ Tám amino acid không thay th đ i v i ng i là: Valine, ế ố ớ ườ

Leucine, Isoleucine, Treonine, Tryptophan, Methionine, Lysine,

Phenylalanine.

ộ + M i amino acid không thay th đ i v i gia c m và đ ng ế ố ớ ườ ầ

v t non: Valine, Leucine, Isoleucine, Treonine, Tryptophan, Methionine, ậ

Lysine, Phenylalanine, Arginine và Histidine.

d. Tính ch tấ

- Xét v lí tính: amino acid th ng ề ườ ở ạ d ng b t m u tr ng, có kh ầ ắ ộ ả

năng tan ho c ít tan, đ tan ph thu c b n ch t lo i amino acid đó. ộ ả ụ ặ ấ ạ ộ

- Tính đ ng phân quang h c c a amino acid: ọ ủ ồ

+ Trong amino acid có nguyên t carbon b t đ i, có c u trúc ử ấ ố ấ

b t đ i, d n đ n amino acid có tính ho t quang (làm l ch ánh sáng phân ấ ố ế ệ ẫ ạ

d ng đ ng phân quang h c. c c đi m t phía) và các ch t này t n t ự i ồ ạ ở ạ ấ ộ ồ ọ

ạ + Các đ ng phân quang h c x p thành 2 dãy D, L; chúng t o ế ồ ọ

ng c a nhau. thành t ng c p g i là đ ng phân g ọ ừ ặ ồ ươ ủ

+ Ch t tiêu chu n là Isoleucine. Mu n bi t m t amino acid nào ấ ẩ ố ế ộ

thu c dãy D hay dãy L ch c n so sánh công th c c a nó v i Isoleucine. ứ ủ ỉ ầ ộ ơ

+ Trong các phân t protein các amino acid ch t n t ử ỉ ồ ạ ở ạ d ng i

L.

- Tính ch t l ng tính ấ ưỡ

6

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Do trong phân t

amino acid có 2 nhóm ch c carboxyl và amin nên chúng có ủ ứ

tính ch t l ng tính. Trong môi tr ng n c, amino acid có th phân ly thành ấ ưỡ ườ ướ ể

acid ho c base. ặ

S phân ly theo ki u acid hay base là ph thu c vào pH c a môi tr ng ụ ự ể ộ ủ ườ

(1) Trong môi tr ng acid, amino acid phân ly theo ki u base nên amino acid ườ ể

tích đi n d ng. ệ ươ

(2) Trong môi tr ng ki m, amino acid phân ly theo ki u acid nên amino ườ ề ể

acid tích đi n âm. ệ

(3) Trong môi tr ườ ằ ng trung tính, s phân ly theo ki u base hay acid là b ng ự ể

nhau nên amino acid là ion l ng c c. ưỡ ự

+ Giá tr pH môi tr ị ườ ệ ng trung tính g i là đi m đ ng đi n. ể ẳ ọ

Đi m đ ng đi n c a amino acid là giá tr pH môi tr ng mà t i đó amino ủ ệ ể ẳ ị ườ ạ

acid không tích đi n. M i amino acid có 1 giá tr đi m đ ng đi n riêng. Nó ị ể ệ ệ ẳ ỗ

2 trong phân t

ph thu c và s có m t c a nhóm ch c -COOH, -NH ặ ủ ứ ụ ự ộ .ử

- Ý nghĩa:

+ D a vào tính ch t l ng tính và đi m đ ng đi n ng i ta có ấ ưỡ ự ể ệ ẳ ườ

th tách amino acid ra kh i nhau. Ph ng pháp này g i là ph ng pháp ể ỏ ươ ọ ươ

đi n di ệ

+ Trong ch bi n, tuỳ thu c vào pH c a môi tr ng amino acid ế ế ủ ộ ườ

s tích đi n khác nhau nên nh h ẽ ệ ả ưở ủ ng đ n tính hoà tan, đ tích đi n c a ế ệ ộ

amino acid và ch t l ng th c ph m. ấ ượ ự ẩ

+ Trong sinh h c, các t ng tính mà amino ọ ế bào nh có tính l ờ ưỡ

ế acid đóng vai trò ch t đ m, có tác d ng ch ng s thay đ i pH do các y u ụ ấ ệ ự ố ổ

, nó n đ nh tính pH c a d ch bào. t ố ủ ị ổ ị

1.1.2 Quan đi m hi n đ i v c u trúc c a Protein ệ ạ ề ấ ủ ể

a. C u trúc b c 1 ậ ấ

- Đ nh nghĩa: c u trúc b c 1 c a phân t Protein là trình t ủ ấ ậ ị ử ự ắ ế x p x p

c a các amino acid trên chu i polypeptit. ủ ỗ

- Liên k t:ế

C u trúc b c 1 đ c quy t đ nh b i liên k t peptid. Liên k t peptid là ấ ậ ượ ế ị ế ế ở

liên k t c ng hoá tr t ế ộ ị ươ ng đ i b n v ng và ch b phá hu b i các tác nhân ị ố ề ỷ ở ữ ỉ

7

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 ậ acid, ki m khi thu phân hay enzyme thu phân nh proteaza. C u trúc b c

ư ề ấ ỷ ỷ

1 t ng đ i b n v ng và nó ch b m t đi khi ươ ố ề ị ấ ữ ỉ ở ề ắ đi u ki n x lý kh c ử ệ

nghi t.ệ

- Ý nghĩa: Trong c th sinh v t c u trúc b c 1 quy t đ nh ch c năng ơ ể ậ ấ ế ị ứ ậ

sinh h c c a nó ọ ủ

b. C u trúc b c 2: ậ ấ

i c a chu i polypeptid. Có ị ự ắ ạ ủ ỗ

. - Đ nh nghĩa: c u trúc b c 2 là s xo n l ấ ậ và xo n ắ b ắ a 2 d ng xo n, xo n ắ ạ

- Liên k t:ế

ế Liên k t t o nên c u trúc b c 2 c a protein là liên k t hidro. Liên k t ủ ế ạ ế ấ ậ

hyđro đ ượ ạ ủ c t o ra gi a nhóm C=O, c th là oxy v i H c a nhóm N-H c a ụ ể ủ ữ ớ

ế ạ ộ ỗ

. M i vòng xo n có 3,6 amino acid, kho ng cách 2 vòng xo n là 5,4 ắ ả ắ ỗ

o.

2 liên k t pepetid khác nhau trên cùng m t chu i polypeptid t o ra d ng ạ xo n ắ a Ao,đ òng kĩnh m i vòng xo n là 10,1 A ư ắ ỗ

c t o thành t ế N u liên k t hyđro đ ế ượ ạ ế ằ

2 liên k t peptid n m trên 2 ừ ắ b chu i polypeptid khác nhau thì hình thành xo n ế . Liên k t hyđro là liên k t ế ỗ

r t y u tuy nhiên v i s l ấ ế ớ ố ượ ắ ng l n nên nó làm cho chu i polypeptid b xo n ớ ỗ ị

l i.ạ

- Ý nghĩa: liên k t c u trúc b c 2 c a protein có tác d ng duy trì tính ế ấ ủ ụ ậ

n đ nh c a nó trong t bào. C u trúc này không b n vì liên k t hydro ổ ủ ị ế ề ế ấ

không b n nó d dàng b phá hu d khác nhau. ỷ ướ ề ễ ị i tác d ng c a các y u t ủ ế ố ụ

c. C u trúc b c 3 ấ ậ

- Đ nh nghĩa: c u trúc b c 3 là s s p x p c a chu i polypepetid ự ắ ủ ế ấ ậ ỗ ị

trong không gian.

- Liên k t:ế

Liên k t duy trì c u trúc b c 3 c a protein là các liên k t ph nh ủ ụ ế ế ấ ậ ư

ổ liên k t ion, liên k t disunfua. Các liên k t này không b n và d b thay đ i ễ ị ế ế ế ề

d môi tr ng nên c u trúc này không b n. ướ i tác đ ng c a các y u t ủ ế ố ộ ườ ề ấ

- Ý nghĩa:

8

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

C u trúc này làm cho chu i polypeptid có hình d ng và kích th ấ ạ ỗ ướ c

nh t đ nh. Do s cu n l i c a chu i này mà d n đ n s s p x p m t cách ự ộ ạ ủ ấ ị ế ự ắ ế ẫ ộ ỗ

ng u nhiên sao cho các nhóm ch c a n c trong g c R c a amino acid ứ ư ẫ ướ ủ ố

c, các nhóm ghét n quay ra b m t c a chu i và t o thành vùng a n ỗ ề ặ ủ ư ướ ạ ướ c

quay vào bên trong lòng phân t và t o thành vùng ghét n ử ạ ướ ế c. S s p x p ự ắ

ng u nhiên này giúp phân t protein n đ nh trong t ẫ ử ổ ị ế bào. Do s hình thành ự

ế c u trúc b c 3 nên protein có ch c năng xúc tác (Protein enzyme) d n đ n ấ ứ ậ ẫ

ả s hình thành trung tâm ho t đ ng. Khi thay đ i c u trúc b c 3 làm gi m ự ạ ộ ổ ấ ậ

kh năng xúc tác c a protein. ủ ả

d. C u trúc b c 4 ậ ấ

- Đ nh nghĩa: là s k t h p các chu i polypeptid v n t o thành ự ế ạ ợ ỗ ố ị

protein đ c t o thành t protein. V i các phân t ớ ử ượ ạ ừ nhi u chu i polypepetid ỗ ề

thì các chu i này có th t n t i đ c l p v i nhau, tuy nhiên d ng này nó ể ồ ạ ộ ậ ỗ ớ ở ạ

ạ không có ch c năng sinh h c, ch khi các chu i này liên k t v i nhau t o ế ớ ứ ọ ỗ ỉ

thành liên k t b c 4 thì nó m i th hi n ch c năng sinh h c ọ ớ ể ệ ế ậ ứ

- Liên k t: ch y u là liên k t hyđro ủ ế ế ế

- Ý nghĩa: ch c năng sinh h c. ứ ọ

protein Hình các d ng c u trúc c a phân t ấ ủ ạ ử

Ngu n(www.research-innovation.ed) ồ

1.2 Tính ch t c a protein ấ ủ

9

NGƯỢ

l ng c a protein

HOÀNG LAN PH 12/2007 1.2.1 Hình d ng và phân t ạ

ử ượ ủ

- Protein có kh i l ng phân t 10- 100 nghìn Da ố ượ r t l n t ử ấ ớ ừ

(1 Da = 1,66.10-24gam), g m có 2 d ng. ạ ồ

ớ + Protein hình c u: chi u dài/ r ng = 20 l n. Ph n l n ề ầ ầ ầ ộ

protein hình c u hoà tan trong n c ho c dung d ch mu i loãng, có ầ ướ ặ ố ị

ho t tính sinh h c. ạ ọ

+ Protein hình s i: chi u dài/ chi u r ng = hàng tri u l n và nó ề ộ ệ ầ ề ợ

không tan trong n c, tr v m t hoá h c và ch y u có ch c năng c h c. ướ ơ ề ặ ủ ế ơ ọ ứ ọ

1.2.2 Kh nả ăng hyđrat hoá và tính tan c a protein ủ

c t o thành dung d ch - Đa s protein có kh năng hòa tan trong n ả ố ướ ạ ị

keo nh ng nó không qua đ c màng bán th m (celophan). Ng i ta có ư ượ ấ ườ

th l ể ợ ụ i d ng đ c đi m này đ tinh s ch protein ra kh i nh ng ch t có ạ ữ ể ể ấ ặ ỏ

kh i l ng phân t th p h n. ố ượ ử ấ ơ

- Protein có ch a các liên k t peptid và các nhóm có c c nên có kh ự ứ ế ả

năng k t h p v i các phân t c (có tính l ng tính) đ t o thành l p v ế ợ ớ n ử ướ ưỡ ể ạ ớ ỏ

n c có tính hoà tan cao. Tuy nhiên, có m t s protein có kh năng hidrate ướ ộ ố ả

cao nh ng tính hoà tan th p do tính hoà tan còn ph thu c vào các y u t ế ố ụ ư ấ ộ

sau:

+ V trí nhóm háo n c và nhóm k n c, n u nhóm k n ị ướ ị ướ ị ướ c ế

n m bên trong thì tăng tính hoà tan. ằ

+ Kh năng k t h p v i n c c a các nhóm ch c có c c. ế ợ ớ ướ ủ ứ ự ả

+ Kh nả ăng hoà tan c a protein còn ph thu c vào n ng đ ủ ụ ộ ồ ộ

mu i trung tính. N u n ng đ mu i th p thì kh năng hoà tan tăng và ố ế ấ ả ố ồ ộ

ng i n u n ng đ mu i cao thì kh năng hoà tan gi m. c l ượ ạ ế ả ả ồ ộ ố

+ Kh năng hoà tan cũng ph thu c vào b n ch t c a dung môi ấ ủ ụ ả ả ộ

h u c , khi cho dung môi vào làm tăng l c hút tĩnh đi n gi a các phân t ữ ự ữ ệ ơ ử

protein v i nhau, các phân t liên h p l ớ ử ợ ạ ạ i t o thành k t t a b i các dung ế ủ ở

môi nh etanol có tính hút n c m nh m nên phá v l p v hydrate. ư ướ ỡ ớ ẽ ạ ỏ

10

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Kh năng hoà tan còn ph thu c vào nhi t đ , pH. Khi nhi ụ ả ộ ệ ộ ệ t

đ cao, protein b bi n tính, b k t t a t o vón, khi ộ ị ế ủ ạ ị ế ở ể đi m pH đ ng đi n thì ẳ ệ

tính hoà tan c a protein cũng là th p nh t, và cu i cùng protein b đông t ủ ấ ấ ố ị . ụ

1.2.3. Ph n ng ả ứ đ c tr ng c a m i pr ặ ư ủ ọ otein - ph n ng biure ả ứ

Ph n ng này ng c a protein, nó đ ả ứ đ xác đ nh đ nh tính, đ nh l ị ể ị ị ượ ủ ượ c

ng d ng trong nghiên c u protein. ứ ụ ứ

4 + NaOH t o ra ph c màu tím xanh.

Ph n ng biure = protein + CuSO ả ứ ứ ạ

Ph n ng này đ c tr ng cho các liên k t peptid có trong phân t protein. ả ứ ư ế ặ ử

CO

CO

- NH3

NH2

NH

NH2

H2N

2 CO

NH2

v i hàm l ng protein. C ng đ màu t l ộ ườ ỉ ệ ớ ượ

Ure Biure

Trong môi tr ng ki m m nh, liên k t peptid c a phân t protein ườ ủ ề ế ạ ử

ph n ng v i CuSO ả ứ ớ ấ 4 t o thành ph c ch t m u tím ho c tím đ . Ph c ch t ứ ứ ạ ấ ầ ặ ỏ

c sóng 540 nm. này có c c đ i h p ph ự ạ ấ b ụ ở ướ

Đ nh y ph n ng tăng lên nhi u l n khi có thu c th Folin- ả ứ ử ề ạ ầ ộ ố

ọ Ciocalteau. Hi n nay, đ nh y ph n ng này đã làm tăng lên nhi u l n g i ề ầ ả ứ ệ ạ ộ

là ph n microbiure. ả

1.2.4. S bi n tính c a protein ự ế ủ

ể ủ a. Đ nh nghĩa: S bi n tính protein là s thay đ i c u hình nguyên th c a ự ế ổ ấ ự ị

ộ ủ protein, khi b bi n tính protein m t c u trúc b c 4, 3, 2 (tuỳ m c đ c a ấ ấ ị ế ứ ậ

gây bi n tính) nh ng c u trúc b c 1 không thay đ i. y u t ế ố ư ế ấ ậ ổ

b. Khi b bi n tính protein thay đ i tính ch t lý, hoá h c và ch c năng ị ế ứ ấ ổ ọ

sinh h c, c th : ụ ể ọ

- Đ nh t tăng ớ ộ

- Tính linh đ ng kém ộ

- Kh năng hoà tan kém ả

11

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- D b k t t a ễ ị ế ủ

c. Các y u t ế ố gây bi n tính ế

- Các y u t v t lý: tác nhân c h c, nhi t, tia phóng x .... ế ố ậ ơ ọ ệ ạ

+ Nhi t đ là tác nhân làm bi n tính protein th ệ ộ ế ườ ướ ng g p nh t. D i ặ ấ

tác d ng c a nhi t đ phân t protein b giãn m ch. V n t c bi n tính ph ụ ủ ệ ộ ử ậ ố ế ạ ị ụ

t đ . t đ ph thu c vào thu c m nh vào nhi ạ ộ ệ ộ S bi n tính protein do nhi ự ế ệ ộ ụ ộ

b n ch t và n ng d protein, ho t đ n ộ ả ạ ộ ướ ấ ồ c, pH, l c ion, b n ch t các ion có ả ự ấ

m t. Nhi ặ ệ ộ ấ ủ t đ th p cũng có th làm bi n tính protein. Ví d : protein c a ụ ể ế

tr ng s a b k t t a nhi t đ l nh đông. ữ ị ế ủ ở ứ ệ ộ ạ

+ X lý c h c t o ra l c c t làm bi n tính protein. ự ắ ơ ọ ạ ử ế

+ Các b c x tia c c tím th ứ ạ ự ườ ơ ng b h p th b i các acid amin th m ụ ở ị ấ

có trong thành ph n protein làm bi n tính protein. ế ầ

+ Các y u t hoá h c: acid, base, mu i, nguyên t ế ố ọ ố ử ạ kim lo i

n ng.ặ

Protein b ị bi n tính khi ế ở pH quá cao ho c quá th p vì ặ ấ ở ự pH này t o ra l c ạ

protein. đ y tĩnh đi n gi a các nhóm b ion hóa làm giãn m ch các phânt t ẩ ữ ệ ạ ị ử

Dung môi h u c làm bi n đ i h ng s đi n môi c a môi tr ng do đó làm ữ ơ ổ ằ ố ệ ủ ế ườ

bi n đ i l c tĩnh đi n làm bi n tính protein. ổ ự ế ế ệ

Tóm l i, các tác nhân gây bi n tính protein đ c s d ng đ lo i b ạ ế ượ ử ụ ể ạ ỏ

protein ra kh i dung d ch, làm ng ng ph n ng enzyme. ả ứ ừ ỏ ị

- Các d ng bi n tính g m có 2 d ng: ế ạ ạ ồ

+ Bi n tính thu n ngh ch là hi n t ậ ệ ượ ế ị ạ ng bi n tính mà khi lo i ế

protein tr b các tác nhân gây bi n tính phân t ỏ ế ử ở ề ạ ầ v tr ng thái ban đ u.

Th ườ ng áp d ng v i các tác nhân hoá h c ọ ụ ớ

+ Bi n tính không thu n ngh ch là hi n t ng bi n tính mà sau ế ậ ị ệ ượ ế

khi lo i b các tác nhân gây bi n tính phân t protein không có kh năng tr ạ ỏ ế ử ả ở

v tr ng thái ban đ u. ề ạ ầ

- Ý nghĩa:

ạ + Trong nghiên c u đ nghiên c u protein thì ph i duy trì tr ng ứ ứ ể ả

thái c u trúc nguyên th c a nó. Vì v y, ph i tránh các y u t ể ủ ế ố ấ ậ ả ế gây bi n

tính.

12

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Trong ch bi n, s d ng nhi u y u t gây bi n tính protein ế ế ử ụ ế ố ề ế

ng c a th c ph m, gây k t t a, tăng kh năng hoà đ tăng giá tr dinh d ể ị ưỡ ế ủ ủ ự ẩ ả

tan, làm trong s n ph m. ả ẩ

1.3. Phân lo i protein ạ

1.3.1. Protein đ n gi n: ơ ả

a. D a vào tính hoà tan trong dung môi khác nhau ng i ta phân ra thành ự ườ

các phân nhóm phụ

- Abumin: là nh ng protein có kh i l ng phân t nh , tan trong ố ượ ữ ử ỏ

n c, có ch c năng d tr trong c qu và các mô c a th c ph m, và là ướ ự ữ ứ ủ ủ ự ả ẩ

ch t xúc tác. ấ

Ví d : abumin c a lòng tr ng tr ng. ứ ụ ủ ắ

- Globulin: là nh ng protein có phân t ng l n t ữ l ử ượ ớ ừ 1-3 tri u Da, ệ

không hoà tan trong n ướ c, tan trong dung d ch mu i trung tính NaCl, KCl 1- ố ị

(protein trong h t đ u), hay là ch t kháng th 2 %, có ch c năng d tr ứ ự ữ ạ ậ ấ ể

(imino globulin).

- Prolamin: là nh ng protein có phân t ng 26000- 40000 Da, ữ l ử ượ

không tan trong n c, dung d ch mu i, tan trong r ướ ố ị ượ ứ u etylic 70%, có ch c

năng d tr (protein trong ngô, s n, đ i m ch). ự ữ ắ ạ ạ

- Glutelin: là nh ng protein có phân t ng t 50000- vài tri u Da, ữ l ử ượ ừ ệ

không tan trong n u etylic mà tan trong ki m 1-2%, ướ c, dung d ch mu i, r ị ố ượ ề

đây là lo i protein ph c t p, kh i l ng phân t ứ ạ ố ượ ạ ử ớ l n, có ch c năng d tr ứ ự ữ

(protein trong c s n, g o). ủ ắ ạ

Đây là 4 nhóm protein d tr ch y u ự ữ ủ ế ở ậ trong các s n ph m th c v t - ự ả ẩ

đ ng v t. T l ậ ộ ỉ ệ ữ gi a các nhóm này có th thay đ i theo tuỳ lo i. ể ạ ổ

- Ngoài 4 lo i trên còn có Histon và Protamin là nh ng protein có phân ữ ạ

ng nh 8000- 10000 Da, có tính ki m, l n đ u tiên đ c chi t rút t t l ử ượ ề ầ ầ ỏ ượ ế ừ

tinh d ch cá h i. ồ ị

- ng d ng: Ứ ụ

13

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

M i lo i protein có m t ch c năng riêng, t các nhóm protein cũng ứ ạ ỗ ộ l ỷ ệ

khác nhau ở ẩ các lo i th c v t khác nhau vì th khi ch bi n th c ph m ế ế ự ự ế ạ ậ

ph i có s ph i tr n các ngu n th c ph m khác nhau. Chúng s b sung ẽ ổ ự ự ả ẩ ố ộ ồ

cho nhau v m t dinh d ng. ề ặ ưỡ

Trong ch n gi ng, các nhà ch n gi ng không ch có xu h ọ ố ố ọ ỉ ướ ọ ng ch n

gi ng có hàm l ng protein cao mà ph i còn có thành ph n amino acid ố ượ ầ ả

không thay th . Hi n nay, các nhà khoa h c đã t o ra gi ng ngô giàu lysin ế ệ ạ ọ ố

i 4%, t o ngô gen opax c ch prolamin gi m xu ng còn 20-30%. t ớ ứ ế ạ ả ố

1.3.2. Protein ph c t p ứ ạ

Protein ph c t p là nh ng protein trong đó phân t ứ ạ ữ ử ả protein đ n gi n ơ

liên k t v i m t ch t khác (không có b n ch t protein). D a vào ch t phi ế ớ ự ấ ả ấ ấ ộ

protein này chia protein ph c t p thành các ch t khác nhau ứ ạ ấ

3PO4

- Proteinphosphate: protein đ n gi n liên k t v i H ế ớ ả ơ

- Metalloprotein: protein đ n gi n liên k t v i kim lo i Fe, Cu, Mn. ế ớ ả ạ ơ

Các kim lo i đ ạ ượ ứ c g n tr c ti p v i protein. Nh ng protein này có ch c ữ ự ế ắ ớ

năng xúc tác.

ng - Cromoprotein: protein đ n gi n liên k t v i ch t có m u th ả ế ớ ầ ấ ơ ườ ở

d ng ph c ch t có ch a kim lo i, màu c a ph c ch t ph thu c vào ion ạ ứ ụ ủ ứ ứ ấ ấ ạ ộ

kim lo i nh ng ion kim lo i không g n tr c ti p vào protein. ự ế ư ạ ạ ắ

Ví du: hemoglobin.

- Glucoprotein: protein đ n gi n liên k t v i đ ng c a glucid nào đó ế ớ ườ ả ơ ủ

nh đ ng maltose, sucrose... ư ườ

Ví d : Imino glubulin. ụ

ứ - Lipoprotein: protein liên k t v i g c lipid (phospholipid), nó có ch c ế ớ ố

năng là c u trúc c a màng sinh h c, có tính ch n l c. ọ ọ ủ ấ ọ

- Nucleoprotein: protein Histon liên k t v i nucleic acid, có ch c năng ế ớ ứ

c u trúc nhi m s c th . ể ễ ấ ắ

ế ế 1.4. Kh năng chuy n hoá c a protein trong b o qu n và ch bi n ủ ể ả ả ả

th c ph m ự ẩ

1.4.1. S bi n đ i c a protein do đi u ki n nhi ự ế ổ ủ ệ ề t đ ệ ộ

14

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Trong s n xu t th c ph m, gia nhi ự ả ấ ẩ ệ t là m t công đo n ph bi n. Gia ạ ổ ế ộ

nhi t nh h ng đ n ch t l ng th c ph m. Tuỳ vào m c đ gia nhi t mà ệ ả ưỏ ấ ượ ế ứ ộ ự ẩ ệ

ch t l ng th c ph m có th tăng lên hay gi m đi. ấ ượ ự ể ẩ ả

- Khi gia nhi ệ ừ t v a ph i thì protein ch b bi n tính, các đ c t ỉ ị ế ộ ố ả ả có b n

ch t protein nh enterdoxin c a ư ấ ủ Staphylococcus aureces ho c nh ng ch t ữ ấ ặ

kìm hãm enzyme tiêu hoá có trong đ u t ậ ươ ng s m t đ c tính. ẽ ấ ộ

M t khác, gia nhi t v a ph i còn có tác d ng làm vô ho t nh ng enzyme ặ ệ ừ ụ ữ ả ạ

không mong mu n nh enzyme polyphenoloxydase, lipoxydase, peroxydase... ư ố

Trong quá trình s n xu t, nh ng enzyme này là xúc tác cho quá trình oxi hoá ữ ả ấ

các h p ch t có trong rau qu t o nên màu s c, mùi v không mong mu n và ả ạ ấ ắ ố ợ ị

phá hu vitamin. ỷ

H n n a, gia nhi ữ ơ ệ ừ ự t v a ph i còn giúp cho m ch peptid c a th c ủ ả ạ

ph m ch a colagen, glixinin du i ra, t o đi u ki n cho enzyme protease tác ạ ứ ề ệ ẩ ỗ

i h n nên nh ng protein này chuy n t khó tiêu sang d tiêu. d ng thu n l ụ ậ ợ ơ ể ừ ữ ễ

Ví d : trong quá trình ch bi n đ h p rau qu , quy trình s n xu t có giai ế ế ồ ộ ụ ả ả ấ

0C đ vô ho t m t s enzyme

đo n ch n nhi i 100 ầ ở ạ t đ d ệ ộ ướ ộ ố ể ạ

0C, các g cố

2S, dimetylsulfua, cysteic acid và các

- Khi gia nhi t ki u thanh trùng nhi t đ trên 110- 115 ệ ể ở ệ ộ

Cystein, Cystine d hình thành nên H ễ

s n ph m bay h i khác t o cho các s n ph m có mùi đ c tr ng. ả ư ẩ ạ ả ẩ ặ ơ

0C, tryptophan s b vòng hóa t o thành

t khan trên 200 ở ẽ ị ạ ệ

- Khi gia nhi , b carboline. , g các a

- Khi gia nhi nhi t đ cao h n n a, protein c a các th c ph m có t ệ ở ệ ộ ơ ữ ủ ự ẩ

pH trung tính s bi n đ i nh sau: ẽ ế ư ổ

+ Các liên k t peptid và đ ng phân hóa c a các amino acid b ủ ế ồ ị

ng, kh năng tiêu hóa c a th c ph m. th y phân làm gi m giá tr dinh d ả ủ ị ưỡ ủ ự ả ẩ

+ M t s amino acid b phá h y ộ ố ủ . Cystein b chuy n hóa thành ể ị ị

dehydroalanine. Trong môi tr ng ki m, serine, treonine và lysine b phá ườ ề ị

h y.ủ

15

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Đ i v i s n ph m th t cá, khi gia nhi nhi t đ cao còn t o ra ố ớ ả ẩ ị t ệ ở ệ ộ ạ

ớ các c u đ ng hóa tr ki u isopeptid gi a lysine c a chu i peptid này v i ị ể ữ ủ ầ ồ ỗ

g c glutamic, g c aspartic c a chu i peptid khác. ố ủ ố ỗ

1.4.2. S bi n đ i c a protein do enzyme ự ế ổ ủ

Trong b o qu n, các th c ph m giàu protein có hi n t ệ ượ ự ả ả ẩ ố ng ôi th i

làm m t giá tr dinh d ấ ị ưỡ ệ ng c a th c ph m. Nguyên nhân gây ra hi n ủ ự ẩ

t ng trên là do tác d ng c a enzyme có s n trong th c ph m ho c do vi ượ ủ ự ụ ặ ẵ ẩ

sinh v t xâm nh p t bên ngoài. ậ ừ ậ

- Ph n ng kh amin ả ứ ử

dehyrogenase

3

Amino acid + NADH2 acid h u c + NAD + NH ữ ơ

- Ph n ng kh nhóm carboxyl ử ả ứ

ề Trong đi u ki n y m khí có th x y ra s tích lũy acid amin. Nhi u ể ả ự ệ ế ề

amin là các ch t đ c th c ph m. Hi n t ấ ộ ệ ượ ự ẩ ả ng này x y ra trong b o qu n ả ả

th c ph m giàu protein nh tr ng, th t, h t đ u khi th c ph m không t ạ ậ ư ứ ự ự ẩ ẩ ị ươ i

d n đ n vi c ôi thiu do tích lũy nhi u amin đ c. ẫ ề ế ệ ộ

Tryptophan Tryptamin

Histidine Histamin

Hai ch t này là 2 ch t đ c. Ngoài ra s kh carboxyl hóa acid amin còn là ấ ộ ự ử ấ

quá trình sinh năng l ng g n li n v i quá trình hô h p. ượ ề ắ ấ ớ

- Ph n ng t o thành mercaptan, th ng x y đ i v i các acid amin ả ứ ạ ườ ố ớ ả

ch a l u huỳnh. ứ ư

- Ph n ng t o thành scatol, crezol, phenol. ả ứ ạ

Trong quá trình c t gi ấ ữ ộ , các acid amin vòng chuy n thành các s n ph m đ c ể ả ẩ

có mùi khó ch u.ị

- Ph n ng t o thành phosphin. ả ứ ạ

ồ ạ Ph n ng này x y ra đ i v i phosphoprotein và nucleoprotein. Ngu n t o ố ớ ả ứ ả

thành phosphin là các acid phosphoric có trong protein đ c gi i phóng ra ượ ả

khi b phân h y. Phosphin là khí không m u, mùi th i và r t đ c. ấ ộ ủ ầ ố ị

16

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH NG 2: ENZYME - NG D NG C A ENZYME TRONG CH ƯƠ Ứ Ụ Ủ Ế

BI N TH C PH M Ự Ẩ Ế

2.1. Khái ni m enzyme ệ

Enzyme là ch t xúc tác sinh h c có b n ch t protein. ấ ả ấ ọ

i ta Trong c th sinh v t, luôn x y ra các ph n ng hóa sinh. Ng ả ơ ể ả ứ ậ ườ

cho r ng enzyme đã xúc tác cho h u h t các ph n ng, đ m b o cho quá ả ứ ế ằ ầ ả ả

trình trao đ i ch t di n ra nh p nhàng, theo chi u h ề ễ ấ ổ ị ướ ng xác đ nh hay nói ị

cách khác enzyme giúp cho s sinh tr ng và phát tri n c a c th sinh v t. ự ưở ể ủ ơ ể ậ

Enzyme đ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau b i l ượ ứ : ở ẽ ự ụ ề

ặ (1) Enzyme có th tham gia xúc tác cho các ph n ng x y ra bên ngoài ho c ả ứ ể ả

Enzyme

bên trong c th nh : ơ ể ư

maltose (đ Tinh b t s n ộ ắ ườ ng m ch nha) ạ

(2) Enzyme có c ườ ng l c xúc tác l n so v i các ch t xúc tác khác. ớ ự ấ ớ

(3) Enzyme có tính đ c hi u cao ệ ặ

(4) Ph n l n enzyme tác d ng trong đi u ki n không c n nhi t đ , pH bình ầ ớ ụ ề ệ ầ ệ ộ

th ườ ng c a c th . ủ ơ ể

(5) Enzyme ph n l n có ngu n g c sinh h c nên chúng không đ c. ố ầ ớ ộ ồ ọ

17

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 (6) Enzyme có th s n xu t t

nh ng ngu n nguyên li u đ n gi n nên r ữ ệ ả ơ ồ ẻ ể ả ấ ừ

ti n.ề

Tuy nhiên, hi n nay xu h ệ ướ ng s n xu t các ch ph m enzyme ch y u là ẩ ủ ế ế ả ấ

vi sinh v t b i vi sinh v t phát tri n r t nhanh. t ừ ể ấ ậ ở ậ

2.1.1. C u trúc ấ

a. B n ch t ả ấ enzyme

ấ M t s th c nghi m đã đ a ra nh ng b ng ch ng v b n ch t ộ ố ự ề ả ư ữ ứ ệ ằ

protein c a Enzyme nh : ư ủ

(1) Nothrop và Kuritz đã thu nh n đ pepsin và tripsin ậ ượ c tinh th protein t ể ừ

năm 1930-1931. Sau đó m t s nhà khoa h c cũng đã k t tinh đ c m t s ộ ố ế ọ ượ ộ ố

enzyme khác. Enzyme có kh i l ng phân t nh nh t là ribonuclease ố ượ ử ấ ỏ

(12700 Da), còn ph n l n các enzyme có kh i l ng phân t ầ ớ ố ượ t ử ừ ế 20000 đ n

90000 Da.

(2) Các phân t enzyme tham gia ph n ng Biure, đó là ph n ng dùng đ ử ả ứ ả ứ ể

t các liên k t peptide trong protein. nh n bi ậ ế ế

(3) Các phân t enzyme có c u trúc b c cao gi ng nh protein và d i tác ử ư ậ ấ ố ướ

gây bi n tính các c u trúc b c cao b bi n tính. d ng c a các y u t ụ ế ố ủ ị ế ế ậ ấ

(4) Các enzyme cũng có tính ch t l ấ ưỡ ng tính, khi tăng gi m đ pH thì tăng ả ộ

gi m kh năng xúc tác c a enzyme . ủ ả ả

b. Các thành ph n Enzyme ầ

ơ Enzyme g m có 2 lo i đó là enzyme m t thành ph n (enzyme đ n ầ ạ ồ ộ

c u t ) và enzyme hai thành ph n (enzyme nh c u t ). ấ ử ị ấ ử ầ

(1) Enzyme đ n c u t là nh ng enzyme ch có protein đ n gi n có ho t tính xúc ơ ấ ử ữ ả ạ ơ ỉ

tác.

(2) Enzyme nh c u t ị ấ ử ầ là nh ng enzyme mà trong thành ph n ngoài ph n ữ ầ

Protein còn có nh ng ph n khác là ph n phi protein. ầ ữ ầ

Protein đ n gi n + Cofactor ả ơ Enzyme hai thành ph nầ

- Cofactor hay ph n phi protein còn đ ầ ượ ạ c g i là nhóm ngo i ọ

(prosthetic). Nhóm ngo i có th là d n xu t c a vitamin, ion kim lo i. ấ ủ ể ạ ẫ ạ

18

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- N u 2 ph n c a enzyme 2 thành ph n k t h p v i nhau m t cách ế ợ ủ ế ầ ầ ớ ộ

thu n ngh ch thì ph n protein đ c g i là apoenzim, ph n phi enzyme đ ầ ậ ị ượ ọ ầ ượ c

g i là coenzyme. Enzyme ch th hi n đ ọ ỉ ể ệ ượ ầ c kh năng xúc tác khi 2 ph n ả

này k t h p v i nhau. Trong quá trình xúc tác, m i ph n c a enzyme có 1 ế ợ ủ ầ ớ ỗ

vai trò và ch c năng riêng. ứ

Apoenzyme

Coenzyme Ion kim lo i, vitamin, ạ Protein Thành ph nầ ấ ữ ơ nh ử ỏ

Kh i l ng ố ượ

ch t h u c phân t Không l nớ Tr c ti p tham gia quá ự ế l nớ Không tr c ti p tham gia vào ế ự

Vai trò trình xúc tác, quy t đ nh ế ị quá trình xúc tác mà quy tế

đ c hi u ph n ng. ặ ả ứ ệ đ nh tính đ c hi u c ch t ệ ơ ấ ị ặ

Ví d m t s enzyme là d n xu t c a các vitamin khác nhau ụ ộ ố ấ ủ ẫ

Enzyme Coenzyme

Aminotranferase Pyruvat Phosphopyridoxal Thiaminpyrophosphate Ch c năng ứ Chuy n amin hoá Kh carboxyl hoá, ử

+, e-

dehidrogenase (TPP) v n chuy n nhóm ể ậ

Dehydrogenase NAD+, NADP+ aldehyde Chuy n Hể

+, e-

FAD, FMN Chuy n Hể

c. Trung tâm ho t đ ng c a Enzyme (TTHĐ) y m khí ế Enzyme Flavinic ạ ộ ủ

Trung tâm ho t đ ng c a Enzyme (active center) là m t b ph n trong ộ ộ ạ ộ ủ ậ

ế ợ Enzyme tr c ti p tham gia vào quá trình xúc tác, nó có kh năng k t h p ự ế ả

v i c ch t và chuy n hóa t o thành s n ph m. ớ ơ ấ ể ạ ả ẩ

S hình Enzyme 2 thành ph nầ Do s tham gia c a các ự Enzyme 1 thành ph nầ ứ Do s k t h p c a 1 s nhóm ch c ố ự ế ợ ủ ự ủ

thành hóa h c có trong g c R c a acid nhóm ch c hóa h c có ủ ọ ố ứ ọ

TTHĐ amin. trong acid amin và các

Khi nhóm ch c hóa h c có ở ấ c u trúc b c 1 các nhóm ậ ứ ọ

ch c này xa nhau, trong coenzyme ứ ở ở ấ ậ c u trúc b c

19

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

3 thì g n nhau ở ầ

Là b ph n quan tr ng nh t c a enzyme. Nó tr c ti p tham ấ ủ ự ế ậ ộ ọ

Vai trò gia ph n ng. ả ứ

Trung tâm allosteric (trung tâm d l p th ) ị ậ ể

Trong phân t enzyme ngoài trung tâm ho t đ ng có th k t h p v i c ử ể ế ợ ạ ộ ớ ơ

ế ợ ch t t o thành s n ph m thì nó còn có m t v trí th 2 có kh năng k t h p ấ ạ ộ ị ứ ả ẩ ả

ả v i 1 c ch t th 2 làm bi n đ i c u trúc không gian c a enzyme, làm nh ớ ổ ấ ủ ứ ế ấ ơ

h ưở ấ ng đ n vi c enzyme k t h p v i c ch t. C ch t th 2 g i là c ch t ế ợ ớ ơ ứ ế ệ ấ ấ ơ ơ ọ

đi u hoà. N u c ch t đi u hoà làm gi m kh năng xúc tác c a enzyme thì ế ơ ấ ủ ề ề ả ả

ng. g i là ch t đi u hoà âm. N u ng ọ ề ế ấ c l ượ ạ i thì g i là ch t đi u hoà d ấ ề ọ ươ

2.1.2. Tính ch t c a enzyme ấ ủ

ng ngoài Enzyme mang đ yầ đ tính ch t c a ch t xúc tác thông th ấ ủ ủ ấ ườ

ra còn mang tính ch t c a protein. Nh các ch t xúc tác khác, enzyme làm ấ ủ ư ấ

tăng t c đ ph n ng nh ng không b thay đ i trong quá trình xúc tác và ch ị ố ộ ả ứ ư ổ ỉ

ng nh cũng có th chuy n hoá c ch t. c n m t l ầ ộ ượ ơ ấ ể ể ỏ

Vì enzyme là ch t xúc tác sinh h c nên ngoài nh ng tính ch t xúc tác ữ ấ ấ ọ

nh nh ng ch t xúc tác thông th ng, enzyme còn có tính ch t xúc tác khác ữ ư ấ ườ ấ

mà ch t xúc tác vô c không có. ấ ơ

a. Enzyme không ch u đ ị ượ c các đi u ki n kh c nghi ệ ề ắ t ệ

ề Do b n ch t là protein nên đi u ki n ho t đ ng c a enzyme là đi u ệ ạ ộ ủ ề ấ ả

nh ng đi u ki n kh c nghi ki n c a c th . N u ủ ơ ể ế ở ệ ữ ề ệ ắ ệ ẽ ị ả t enzyme s b gi m

ho t tính ho c m t d n ho t tính. ấ ầ ặ ạ ạ

b. Hi u su t xúc tác l n ớ ấ ệ

Enzyme có c ng l c xúc tác l n, g p trăm nghìn l n so v i ch t xúc ườ ự ấ ấ ầ ớ ớ

tác hoá h c vô c . ọ ơ

20

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

2O2 1/2 O2 + H2O .

Ví d : trong ph n ng H ả ứ ụ

ng ho t hoá c a ph n ng này là 17,5 Khi không có ch t xúc tác năng l ấ ượ ả ứ ủ ạ

kcal, khi có xúc tác platin năng l ng ho t hoá là 11,5 kcal, khi có enzyme ượ ạ

catalase năng l ượ ng ho t hoá là 5,5 kcal nh v y 1 mg Fe có trong catalase ư ậ ạ

có hi u qu xúc tác b ng 1 kg Fe vô c . ơ ệ ằ ả

nhi t đ 50- Hay khi thu phân saccarose n u dùng ch t xúc tác là HCl và ế ấ ỷ ở ệ ộ

600C thì năng l ng ho t hoá là 25000 kcal, còn n u dùng enzyme sucrose ượ ế ạ

thì năng l ng ho t hoá còn 9400 kcal. ượ ạ

c. Tính đ c hi u cao ặ ệ

ổ ủ Tính đ c hi u là tính ch t mà enzyme ch xúc tác cho s bi n đ i c a ự ế ệ ặ ấ ỉ

t ng c ch t cũng nh ch có th xúc tác cho t ng lo i ph n ng. Đây là ừ ả ứ ừ ư ể ấ ạ ơ ỉ

m t đ c tính quan tr ng nh t đ phân bi ọ ấ ể ộ ặ ệ t enzyme và ch t xúc tác vô c . ơ ấ

ả * Đ c hi u ph n ng là m i m t enzyme ch xúc tác cho m t ki u ph n ả ứ ể ệ ặ ỗ ộ ộ ỉ

ng nh t đ nh. Ví d : enzyme amylase ch xúc tác cho ph n ng thu ứ ả ứ ấ ị ụ ỉ ỷ

phân tinh b t, hay enzyme protease ch xúc tác cho ph n ng thu phân ả ứ ộ ỷ ỉ

protein.

ộ * Đ c hi u c ch t là m i m t enzyme ch có kh năng xúc tác cho m t ệ ơ ấ ặ ả ộ ỗ ỉ

c ch t ho c m t nhóm c ch t nào đó. zaXxs ơ ấ ơ ấ ặ ộ

- Đ c hi u tuy t đ i là tính đ c hi u c a enzyme ch xúc tác cho s ệ ủ ệ ố ệ ặ ặ ỉ ự

bi n đ i c a m t ch t. ổ ủ ế ấ ộ

- Đ c hi u t ệ ươ ặ ng đ i (đ c hi u nhóm, đ c hi u liên k t hoá h c) là ặ ệ ệ ế ặ ọ ố

tính đ c hi u m t enzyme ch xúc tác cho s bi n đ i c a m t s ch t có ự ế ổ ủ ộ ố ệ ấ ặ ộ ỉ

ng t nhau. c u t o t ấ ạ ươ ự

ệ - Đ c hi u đ ng phân quang h c (đ c hi u l p th ) là tính đ c hi u ệ ậ ể ệ ặ ặ ặ ồ ọ

mà m t phân t ộ ử enzyme ch xúc tác cho s chy n hoá c a 1 d ng đ ng phân ể ự ủ ạ ồ ỉ

l p th nh t đ nh c a ch t h u c . ậ ấ ữ ơ ấ ị ủ ể

* Ý nghĩa c a tính đ c hi u ủ ệ ặ

21

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Tính đ c hi u c a enzyme giúp cho ho t đ ng c a c th s ng, cho ủ ơ ể ố ệ ủ ạ ộ ặ

quá trình trao đ i ch t không b r i lo n. Trong quá trình b o qu n ch ị ố ấ ả ạ ả ổ ế

bi n th c ph m, tính đ c hi u đ c s d ng r t r ng rãi. ệ ượ ử ụ ấ ộ ự ế ặ ẩ

2.1.3. C ch tác d ng c a enzyme ơ ế ụ ủ

(Theo thuy t ph c ch t enzyme c ch t ) ấ ơ ấ ứ ế

Theo c ch này, ph n ng do enzyme xúc tác x y ra qua 3 giai đo n ơ ế ả ứ ạ ả

- Giai đo n 1: Enzyme + S ES (ph c s c p) ạ ứ ơ ấ

Ph c s c p ES nh các g c ho t đ ng c a enzyme và c ch t. Ph c này ứ ơ ấ ạ ộ ủ ứ ấ ờ ố ơ

không b n và quá trình hình thành ph c s c p nhanh, đòi h i năng l ứ ơ ấ ề ỏ ượ ng

ho t hoá th p. M i liên k t gi a enzyme và c ch t th ế ữ ấ ạ ấ ố ơ ườ ế ng là liên k t

hydro, l c hút tĩnh đi n và l c valdecval. ệ ự ự

ES* (ph c ch t ho t hoá) - Giai đo n 2: ES ạ ứ ấ ạ

ế Enzyme có tác d ng gây c m ng làm bi n d ng c ch t, làm cho liên k t ả ứ ụ ế ạ ấ ơ

trong phân t y u đi và c ch t d dàng tham gia ph n ng. ử ế ả ứ Ở ấ ễ ơ ạ giai đo n

này x y ra s kéo căng và s phá v liên k t đ ng hoá tr c a c ch t. ỡ ị ủ ơ ấ ế ồ ự ự ả

EP - Giai đo n 3: ES* ạ

ẩ Trong giai đo n này, có s bi n đ i c ch t đã ho t hoá thành s n ph m ổ ơ ự ế ạ ạ ấ ả

trên b m t enzyme. Sau đó, s n ph m tách kh i b m t enzyme. ỏ ề ặ ề ặ ẩ ả

EP E + P

E: Enzyme; S: C ch t; P: S n ph m ơ ấ ả ẩ

Ngu n (ồ www.research-innovation.ed)

* u đi m c a thuy t này ủ Ư ể ế

22

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Theo thuy t này, gi a enzyme và c ch t không có s t ơ ấ ự ươ ữ ế ng đ ng v ồ ề

mà s t ng đ ng x y ra khi enzyme và c ch t ti n l c u trúc phân t ấ ử ự ươ ấ ế ạ i ả ơ ồ

g n nhau, enzyme gây ra c m ng làm bi n d ng c ch t. T đó làm cho ầ ả ứ ừ ế ấ ạ ơ

phân t c ch t d dàng tham gia vào các ph n ng hóa h c. Thuy t này ử ơ ấ ễ ả ứ ế ọ

phù h p v i thuy t “c m ng ăn kh p”. ả ứ ế ợ ớ ớ

Thuy t này đã gi i thích đ c vai trò c a enzyme trong quá trình xúc ế ả ượ ủ

tác là ho t hóa hay bi n d ng c ch t, c ch t d dàng tham gia ph n ng. ơ ấ ơ ấ ễ ả ứ ế ạ ạ

Thuy t này cũng phù h p v i c ch tác d ng c a enzyme. ớ ơ ế ụ ủ ế ợ

2.1.4. Các y u t nh h ng đ n ho t đ ng c a enzyme ế ố ả ưở ạ ộ ủ ế

ng c a n ng đ c ch t. a. nh h Ả ưở ộ ơ ấ ủ ồ

Trong tr ườ ng h p đ n gi n nh t, ph n ng ch có c ch t S, enzyme ả ứ ơ ấ ấ ả ợ ơ ỉ

ả ứ E xúc tác cho s chuy n hoá nó ch t o thành m t s n ph m P, ph n ng ỉ ạ ộ ả ự ể ẩ

k+2

k+1

x y ra nh sau: ả ư

k -1

E + S ES P + E

G i kọ +1: h ng s v n t c ph n ng t o thành ph c ES. ố ậ ố ả ứ ứ ằ ạ

k-1: h ng s v n t c ph n ng phân ly ES E + S ả ứ ố ậ ố ằ

k2: h ng s vân t c ph n ng phân ly ES E + P ả ứ ằ ố ố

v+1 = k+1. [E].[S]

v-1 = k-1. [ES]

v2 = k2. [ES]

-1b ng s phân ly ự

+1.

Khi đ t t ạ ớ ạ i tr ng thái cân b ng s phân ly ES theo chi u k ự ề ằ ằ

ES theo chi u kề

k-1. [ES] + k2. [ES] = k+1. [E].[S]

[E].[S] k-1 + k2

= = km

[ES] k+1

i rút ra đ c bi u th c: Qua quá trình bi n đ i hoá h c ng ế ổ ọ ườ ượ ứ ể

vpu = vmax. [S]/ (km + [S])

23

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 km: h ng s Michaelis - Menter đ c tr ng cho ái l c gi a E và S ằ

ự ư ữ ặ ố

km nh thì ái l c gi a E và S l n nên v l n. ự ữ ỏ ớ ớ

m >> [S] v = vmax .[S]/ km

km l n thì ái l c gi a E và S nh nên v gi m. ự ữ ả ớ ỏ

m<< [S] v = vmax

N u kế

m = [S] v = vmax/ 2

N u kế

N u kế

Khi n ng ồ ế đ c ch t tăng thì v n t c ph n ng tăng. Nh ng tăng đ n ộ ơ ấ ậ ố ả ứ ư

m t m c nào đó thì t c đ ph n ng không tăng n a. Trong th c t ả ứ ự ế ả s n ữ ứ ố ộ ộ

xu t n u tăng [S] quá thì không nh ng lãng phí c ch t mà còn kìm hãm ữ ấ ế ấ ơ

v

v

max

v

/2

max

[S]

0

k

m

ho t đ ng c a enzyme. ủ ạ ộ

Bi u đ 1: nh h ng c a n ng đ c ch t t i v n t c ph n ng có ồ Ả ể ưở ộ ơ ấ ớ ậ ố ủ ồ ả ứ

enzyme

b. nh hẢ ưở ng c a nhi ủ t đ ệ ộ

Nhi t đ là y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n ho t tính xúc tác ệ ộ ế ố ấ ả ọ ưở ế ạ

c minh ho b ng bi u đ sau: c a enzyme. Đi u này đ ủ ề ượ ạ ằ ể ồ

24

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

í t

ạt

o h

% e m 120 y z n 100 e h n 80

60

40

20

t (o C)

0

0

20

40

60

80

Bi u đ 2: nh h t đ t i ho t tính c a enzyme Ả ề ồ ưở ng c a nhi ủ ệ ộ ớ ủ ạ

dehydrogenase

Nh n xét: ậ

- M i m t enzyme có m t i thích , đó là nhi t đ mà ộ nhi ộ ỗ t đ t ệ ộ ố ệ ộ

Enzyme có ho t tính xúc tác cao nh t. ạ ấ

- Khi nhi t đ cao ho t tính xúc tác gi m d n và khi enzyme b ở ệ ộ ạ ả ầ ị

phân hu thì b m t hoàn toàn ho t tính. Nhi t đ enzyme b m t hoàn toàn ị ấ ạ ỷ ệ ộ ị ấ

ho t tính g i là nhi t đ t ạ ọ ệ ộ ớ ạ i h n.

- Khi nhi ở ệ ộ ầ t đ quá th p, ho t tính xúc tác c a enzyme b gi m d n ị ả ủ ạ ấ

nh ng enzyme không b phá hu . Enzyme ho t đ ng m c th p nh t. Khi ạ ộ ư ỷ ị ở ứ ấ ấ

t đ lên nhi i ho t đ ng bình nâng d n nhi ầ ệ ộ ệ ộ t đ thích h p enzyme l ợ i tr l ạ ở ạ ạ ộ

th ng. ườ

i ta dùng nhi - ng d ng: Trong s n xu t nông nghi p ng ả Ứ ụ ệ ấ ườ ệ ộ ể t đ đ

i ta đi u khi n cây tr ng. Trong b o qu n nông s n th c ph m ng ả ự ể ề ẩ ả ả ồ ườ

th ng dùng nhi t đ th p đ b o qu n…Ví d trong b o qu n cà chua ườ ệ ộ ấ ể ả ụ ả ả ả

đ h n ch ho t đ ng c a enzyme trong quá trình hô h p, ng ể ạ ạ ộ ủ ế ấ ườ ả i ta b o

0C, b o qu n d a 10- 12 ả

0C, b o qu n chu i xanh ả

qu n cà chua ả ở kho ng 5 ả ứ ả ả ố

12- 140C,

ng c a pH môi tr c. nh h Ả ưở ủ ngườ

25

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

120

100

80

c h 60 n í t

% e m y z n e ủa

o h

ạt

40

20

pH

0

0

2

4

6

Bi u đ 3: nh h ng c a pH môi tr ng t i ho t tính xúc tác c a enzyme Ả ề ồ ưở ủ ườ ớ ủ ạ

pepsin

- pH môi tr ng t ườ ng nh h ả ưở ớ ứ i kh năng ion hoá c a các nhóm ch c ủ ả

ả trong trung tâm ho t đ ng c a enzyme. Vì v y, vi c thay đ i pH t c là nh ạ ộ ủ ứ ệ ậ ổ

h ng đ n vi c k t h p gi a c ch t và enzyme. ưở ữ ơ ấ ệ ế ợ ế

- pH môi tr ng cũng nh h ườ ả ưở ng đ n tính b n c a enzyme hay nói ủ ế ề

cách khác là nh h ng đ n ho t tính xúc tác c a enzyme. ả ưở ủ ế ạ

- M i m t enzyme có m t pH t i thích riêng nh pH t ỗ ộ ộ ố ư ố i

thích c a enzyme pepsin là 1,5 - 2,5; amylase c ủ ủa khoai tây là h n 5 - 5,2. ơ

Tuy nhiên, pH t i thích c a m t enzyme không c đ nh. ố ố ị ủ ộ

ể - ng d ng: trong ch bi n th c ph m d a vào pH đ đi u khi n ế ế ể ề Ứ ự ự ụ ẩ

ho t đ ng xúc tác c a enzyme nh trong s n xu t r ạ ộ ấ ượ ư ủ ả ấ u. Trong s n xu t ả

nông nghi p, m i lo i cây tr ng có th sinh tr ng và phát tri n t ệ ể ạ ỗ ồ ưở ể ố ở ộ t m t

vùng pH nh t đ nh c a đ t ho c c a n c. ặ ủ ướ ủ ấ ấ ị

d. Các ch t ho t hoá enzyme ạ ấ

ụ - Đ nh nghĩa: các ch t ho t hoá enzyme là nh ng ch t có tác d ng ữ ấ ạ ấ ị

làm tăng c ng ho t đ ng xúc tác c a enzyme. ườ ạ ộ ủ

ng là - B n ch t c a các ch t ho t hoá r t khác nhau, chúng th ạ ấ ủ ả ấ ấ ườ

ng phân t nh ng ch t có kh i l ấ ố ượ ữ nh . ử ỏ

26

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ệ ố + Có th là các ion kim lo i hay các anion trong b n h th ng ể ạ ả

tu n hoàn. ầ

+ Có th là nh ng ch t có kh năng làm ph c h i các nhóm ả ữ ụ ể ấ ồ

ch c năng, trung tâm ho t đ ng c a enzyme. ạ ộ ủ ứ

- ng d ng: trong s n xu t nông nghi p s d ng các phân vi l ệ ử ụ Ứ ụ ả ấ ượ ng

ng vào th c ăn gia súc. đ bón cho cây ho c b sung các ch t vi l ặ ổ ể ấ ượ ứ

e. Các ch t kìm hãm (Inhibitor) ấ

ặ - Đ nh nghĩa: ch t kìm hãm là nh ng ch t có tác d ng làm gi m ho c ữ ụ ấ ấ ả ị

kìm hãm hoàn toàn kh năng xúc tác c a enzyme . ủ ả

- Các ch t ch kìm hãm m t ho c m t vài enzyme nào đó thì g i là ấ ặ ộ ộ ọ ỉ

ng gây bi n tính protein nh ch t kìm hãm đ c hi u. Các ch t có hi n t ệ ệ ượ ặ ấ ấ ế ư

acid, ki m, mu i…có kh năng kìm hãm t t c các enzyme thì không g i là ề ả ố ấ ả ọ

ch t kìm hãm. ấ

- Các d ng kìm hãm: có 2 d ng. ạ ạ

+ Kìm hãm thu n ngh ch: Ch t kìm hãm liên k t v i phân t ấ ế ớ ậ ị ử

enzyme b ng liên k t y u, khi tách các tác nhân gây kìm hãm, enzyme s ế ế ằ ẽ

tr v tr ng thái ho t đ ng. Ch t kìm hãm thu n ngh ch l ở ề ạ ạ ộ ấ ậ ị ạ i có 2 d ng: Kìm ạ

hãm c nh tranh và kìm hãm không c nh tranh. ạ ạ

ố Ch t kìm hãm c nh tranh: là nh ng ch t kìm hãm có c u trúc gi ng ữ ấ ạ ấ ấ

c u trúc phân t ấ ử ơ ấ c ch t và nó có th chi m v trí c a c ch t trên enzyme. ị ủ ơ ấ ể ế

Đ đ y ch t kìm hãm ra thì ph i tăng n ng đ c ch t. ộ ơ ấ ể ẩ ấ ả ồ

Ví d : enzyme succinate dehyrogenase b kìm hãm c nh tranh b i malonic acid. ị ụ ạ ở

Ch t kìm hãm không c nh tranh là nh ng ch t có c u trúc phân t ữ ấ ạ ấ ấ ử

khác c u trúc phân t c a c ch t. Nó tác d ng lên v trí khác c a enzyme, ấ ử ủ ơ ụ ủ ấ ị

ọ không ph i v trí c a c ch t. Đ lo i b nó ph i dùng m t ch t hoá h c ể ạ ỏ ủ ơ ả ị ấ ả ấ ộ

có th liên k t b n v ng v i ch t kìm hãm, gi m n ng đ ch t kìm hãm. ế ề ữ ể ấ ả ấ ớ ồ ộ

ơ ấ Tuy nhiên đôi khi có th t o thành m t b 3 g m c ch t kìm hãm, c ch t ả ấ ộ ộ ể ạ ồ

và enzyme.

+ Ch t kìm hãm không thu n ngh ấ ậ ế ớ ịch: là nh ng ch t liên k t v i ữ ấ

enzyme b ng nh ng liên k t b n v ng, khi tách các ch t kìm hãm thì ữ ữ ế ề ằ ấ

enzyme cũng không ho t đ ng đ c hay nói cách khác là không còn kh ạ ộ ựơ ả

27

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 năng ph c h i. Trong tr ụ ồ

ng h p này thì ch t kìm hãm th ườ ấ ợ ườ ớ ng k t h p v i ế ợ

các nhóm ch c trong trung tâm ho t đ ng c a enzyme. ạ ộ ủ ứ

i ta dùng các - ng d ng: Trong b o qu n nông s n th c ph m ng ả Ứ ự ụ ả ả ẩ ườ

i nh enzyme ch t kìm hãm d làm b t ho t nh ng enzyme không có l ạ ữ ể ấ ấ ợ ư

peroxidase trong ch bi n rau c q a, hay s d ng h p ch t có ch a P ử ụ ủ ủ ứ ấ ợ ở

ế ế 3- đ s n xu t thu c di 4 t n m hay côn trùng. Trong b o v cây ể ả ấ ố d ng PO ạ ệ ấ ệ ả

tr ng các thu c b o v th c v t th ệ ự ậ ố ả ồ ườ ế ố ng có nh ng h p ch t này c ch đ i ữ ứ ấ ợ

gây h i cho cây tr ng… v i các enzyme c a các tác nhân ớ ủ ạ ồ

2.1.4. Cách g i tên và phân lo i enzyme ọ ạ

a. Cách g i tên: ọ

- Tên qu c tố ế: tên c ch t + ki u ph n ng + ase ơ ấ ả ứ ể

Ví d : sucxinat- dehydrogenase ụ

-Tên th ng (t ườ nh ) ự ớ

Ví d : enzyme papain, trypsin, catalase… ụ

b. Phân lo iạ

D a vào ki u ph n ng c a enzyme có th chia enzyme làm 6 nhóm ả ứ ủ ự ể ể

* Enzyme oxi hoá kh (oxido reductase) nh dehydrogenase, ử ư

peroxidase, oxydase

+, e- trong các ph n ng oxi hoá

- Enzyme này có nhi u trong trong c th , xúc tác cho quá trình oxi ơ ể ề

hoá sinh h c làm nhi m v v n chuy n H ệ ụ ậ ể ọ ả ứ

kh . Nó có ý nghĩa quan tr ng trong quá trình hô h p và trao đ i năng ử ấ ọ ổ

ng. Đây là quá trình th ng xuyên x y ra và nh h l ượ ườ ả ả ưở ng l n đ n nông ế ớ

s n.ả

AH2 + B A + BH2

A: c ch t - ch t b oxi hoá. ơ ấ ấ ị

2

B: ch t nh n - ch t b kh ậ ấ ị ử ấ

AH2: ch t kh - ch t cho H ử ấ ấ

28

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- N u enzyme thu c nhóm oxi hoá kh này xúc tác cho quá trình tách ử ế ộ

H+, e- ra kh i m t ch t nào đó r i chuy n đ n m t ch t khác g i là ồ ể ế ấ ấ ộ ỏ ộ ọ

+, e- đ

dehydrogenase.

2 thì enzyme đ

c oxi hoá ngay b i O - N u Hế ượ ở ượ c g i là ọ

+,

dehydrogenase h o khí hay oxidase. Tuy nhiên có tr c khi H ả ườ ng h p tr ợ ướ

2 thì nó đ

e- đ c oxygen hoá ngay b i O ượ ở ượ ấ ậ c chuy n qua các ch t v n ể

chuy n trung gian. ể

2 thì enzyme này có tên là reductase.

- N u ch t B không ph i là O ế ấ ả

Ví d :ụ

- Enzyme ch a NAD hay NADP: là nhóm enzyme r t ph bi n tham ổ ế ứ ấ

ầ gia vào quá trình hô h p, quá trình oxi hoá kh . Đây là enzyme 2 thành ph n ử ấ

trong đó Coenzyme c a nó có tên là NAD (Nicotin amid Adenil Dinucleotid); ủ

H

C ch t ơ ấ

C ch t ơ ấ

NADP (Nicotin amid Adenil Dinucleotid Phosphate).

H

+ NAD+ + NADH + H+

ứ -H enzyme xitocrom là enzyme 2 thành ph n. Trong đó Coenzyme có ch a ệ ầ

- do s thay đ i ổ

Fe ở ạ d ng Hem. Enzyme này ch có ch c năng v n chuy n e ỉ ứ ể ậ ự

+e

hoá tr c a Fe trong Hem ị ủ

Fe+3 Fe+2 -e

Các enzyme trong h xitocrom k t h p v i enzyme NAD và FAD tham gia ế ợ ệ ớ

2 trong không khí.

c ch t ban đ u t i O vào quá trình v n chuy n hidro t ậ ể ừ ơ ầ ớ ấ

Đây là thành ph n c a chu i enzyme hô h p. Chu i enzyme này có ý nghĩa ầ ủ ấ ỗ ỗ

quan tr ng vì nó t o ra ATP kho d tr năng l ng. ự ữ ạ ọ ượ

ể * Enzyme v n chuy n (transferase) xúc tác cho các ph n ng chuy n ả ứ ể ậ

nhóm hoá h c t ọ ừ ch t này sang ch t khác nh : phosphotransferase, amino ư ấ ấ

transferase, axyl transferase.

29

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Amino transferase là enzyme xúc tác cho quá trình chuy n hoá amin. ể

6.

Đây là enzyme 2 thành ph n mà coenzyme la d n xu t c a vitamin B ấ ủ ầ ẫ

Enzyme này có ý nghĩa quan tr ng trong quá trình t ng h p acid amin. ọ ổ ợ

- Axyl transferase là Enzyme làm nhi m v v n chuy n g c acid béo. ụ ậ ệ ể ố

Đây là Enzyme 2 thành ph n có Coenzyme là CoA-SH. Enzyme này có ý ầ

nghĩa quan tr ng trong quá trình t ng h p acid béo. ọ ổ ợ

* Enzyme thu phân (hydrolase) nh amylase, protease. Enzyme này ư ỷ

th ng có trong h tiêu hoá c a đ ng v t và c a ng i. Nó có ý nghĩa quan ườ ủ ộ ủ ệ ậ ườ

tr ng trong b o qu n ch bi n th c ph m. Nh ng enzyme này có trong c ế ế ự ữ ả ả ẩ ọ ơ

quan d tr c a th c v t, nó giúp cho quá trình n y m m c a h t. ự ữ ủ ủ ạ ự ậ ả ầ

* Enzyme tách m t nhóm h n h p nào đó ra kh i m t h p ch t mà ộ ợ ấ ỗ ợ ỏ

không có s tham gia c a n c và acid phosphoric (liase). ự ộ Liase ủ ướ

ọ * Enzyme đ ng phân hóa hay còn g i là enzyme đ ng phân hình h c ồ ọ ồ

(isomease) xúc tác cho vi c chuy n ch t t d ng D sang d ng L ấ ừ ạ ệ ể ạ

ổ * Enzyme t ng h p (ligase, synthease) xúc tác cho các quá trình t ng ổ ợ

ng . h p các ch t h u c mà có s tham gia c a năng l ợ ấ ữ ơ ự ủ ượ

2.2. Các ph n ng c a enzyme ph bi n trong b o qu n và ch ổ ế ả ứ ủ ả ả ế

bi n th c ph m ự ế ẩ

2.2.1. Ph n ng thu phân b i enzyme ả ứ ở ỷ

a. Ý nghĩa c a ph n ng th y phân trong b o qu n ch bi n ế ế ả ứ ủ ủ ả ả

ọ - Ph n ng thu phân là ph n ng r t ph bi n và r t quan tr ng ổ ế ả ứ ả ứ ấ ấ ỷ

trong b o qu n ch bi n th c ph m. ế ế ự ả ả ẩ

- Ph n ng thu phân cũng có th làm t ả ứ ể ỷ ăng thêm ph m ch t cho ẩ ấ

thành ph m nh trong quá trình s n xu t th t, s n xu t r ị ả ấ ượ ư ẩ ả ấ ả u... Nh ng ph n ư

ứ ng này cũng có th làm gi m ch t l ể ấ ượ ả ng s n ph m nh trong quá trình ư ả ẩ

b o qu n h t giàu lipid. Ph n ng thu phân không ch làm thay đ i tính ả ả ứ ả ạ ổ ỷ ỉ

ch t hoá h c c a s n ph m mà còn làm thay đ i c tính ch t c m quan. ọ ủ ả ổ ả ấ ả ẩ ấ

- Ph n ng thu phân th ả ứ ỷ ườ ả ứ ng m đ u cho m t lo t các ph n ng ộ ở ầ ạ

khác.

30

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

b. Đ c đi m c a các c ch t b enzyme thu phân ơ ấ ị ủ ể ặ ỷ

Các c ch t b enzyme thu phân là các ch t trùng ng ng nh glucid, ơ ấ ị ư ư ấ ỷ

protein, lipid...các ch t có liên k t b thu phân. ế ị ấ ỷ

c. Đ c đi m trung tâm ho t đ ng c a enzyme hydrolase ạ ộ ủ ể ặ

ạ - Đa s enzyme hydrolase là enzyme m t thành ph n. Trung tâm ho t ầ ố ộ

ạ đ ng c a chúng là do các nhóm ch c c a g c R c a các amino acid t o ứ ộ ủ ủ ủ ố

thành. Trung tâm ho t đ ng c a chúng th ạ ộ ủ ườ ủ ng ch a nhóm imidazol c a ứ

histidine và nhóm OH c a serine ủ

- Nhi u hydrolase, ng i ta đã bi c th t s p x p c a các ề ườ t đ ế ượ ứ ự ắ ủ ế

amino acid chung quanh trung tâm ho t đ ng ạ ộ

d. M t s đ c đi m c a ph n ng th y phân b i enzyme ộ ố ặ ả ứ ủ ủ ể ở

- N c là y u t nh h ng đ n ph n ng thu phân b i enzyme ế ố ả ướ ưở ả ứ ế ở ỷ

nghĩa là có th dùng n c làm nhân t đ tăng c ng hay kìm hãm các ể ướ ố ể ườ

ph n ng thu phân có xúc tác enzyme. ả ứ ỷ

- Khi thu phân b ng enzyme thì có m t s các ộ ố ằ ỷ ư u đi m: ể

ả + Do enzyme có tính đ c hi u cao nên không t o thành s n ệ ặ ạ

c có đ thu n khi t cao. ph m ph do đó d ch thu phân thu đ ị ụ ẩ ỷ ượ ầ ộ ế

+ Khi thu phân b ng enzyme cho phép đi u ch nh đ c thành ề ằ ỷ ỉ ượ

ph n hóa h c c a s n ph m nên làm tăng đ c ch t l ọ ủ ả ẩ ầ ượ ấ ượ ng m t hàng ặ

- Khi thu phân b ng enzyme cũng có m t s nh ộ ố ượ ằ ỷ c đi m: ể

+ Mu n có ch t l ng s n ph m t ấ ượ ố ả ẩ ố ả t và hi u su t cao thì ph i ấ ệ

có ch ph m enzyme tinh khi t do đó chi phí cho enzyme cao. ế ẩ ế

+ Dung d ch s n ph m sau khi th y phân b i enzyme th ủ ả ẩ ở ị ườ ng

khó l c h n khi thu phân b i acid. ọ ơ ở ỷ

2.2.2. Ph n ng oxi hoá kh sinh h c ọ ả ứ ử

a. Ý nghĩa c a ph n ng oxi hoá kh trong công ngh th c ph m ệ ự ả ứ ử ủ ẩ

ăng l ng cho các quá - Ph n ng oxi hoá kh là ngu n cung c p n ử ả ứ ấ ồ ượ

trình t ng h p. ổ ợ

31

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ệ - Là ngu n cung c p các h p ch t trung gian dùng làm nguyên li u ấ ấ ồ ợ

ợ cho các ph n ng t ng h p và đóng vai trò quan tr ng trong vi c liên h p ả ứ ệ ợ ổ ọ

các quá trình trao đ i ch t. ấ ổ

ử ạ - Trong quá trình ch bi n th c ph m, các ph n ng oxi hoá kh t o ẩ ế ế ả ứ ự

ra các s n ph m có m u s c đ p, v ngon, h ầ ắ ẹ ả ẩ ị ươ ẩ ng th m làm cho s n ph m ả ơ

ả th c ph m có tính ch t đ c tr ng ho c tăng giá tr c m quan c a s n ị ả ư ủ ự ẩ ấ ặ ặ

ph m. ẩ

- Ph n ng oxi hoá kh sinh h c cũng làm gi m ch t l ả ứ ử ả ấ ọ ượ ả ng nông s n.

Tóm l i, đ i v i ngành công ngh th c ph m thì ph n ng oxi hoá kh sinh ạ ệ ự ố ớ ả ứ ử ẩ

i tuỳ theo m c đích c th , đ i t h c ọ có th b t l ể ấ ợ i ho c c l ặ ơ ợ ụ ể ố ượ ụ ả ng b o

qu n và ch ả ế bi n.ế

b. C ch c a quá trình oxi hoá kh sinh h c ọ ơ ế ủ ử

ấ Theo quan điêm hi n đ i, quá trình m t electron ho c hydro c a ch t ủ ệ ặ ấ ạ

nào đó g i là s oxi hoá, quá tình ng i- n p thêm electron ho c hydro ự ọ c l ượ ạ ạ ặ

vào phân t ử thì g i là quá trình kh . ử ọ

Ph n l n các quá trình oxi hoá kh sinh h c ầ ớ ọ đ ử ượ ằ c ti n hành b ng ế

cách kh hidro v i s tham gia c a m t hay nhi u ch t chuy n hidro trung ộ ớ ự ủ ử ể ề ấ

gian. Các ph n ng này do các hydrogenase ch a coenzyme ả ứ ứ xúc tác. Th tứ ự

A1- H2

A2- H2

H2O

chuy n hoá có th bi u di n nh sau: ể ể ư ể ễ

An- H2

E1

E2

En

...

A

A1

O2

A2

An

1) đ

AH2

c kh T trên ta th y r ng, ch t ti p nh n hidro th nh t (A ấ ế ấ ằ ứ ừ ấ ậ ượ ử

1), sau đó A1-H2 l

thành A1-H d i tác d ng c a enzyme th 1 (E i làm c ướ ủ ứ ụ ạ ơ

ch t cho enzyme th 2 (E ứ ấ ộ 2), và quá trình c ti p t c nh v y t o thành m t ứ ế ụ ư ậ ạ

chu i hô h p hay chu i v n chuy n electron. Trong đi u ki n hi u khí thì ỗ ậ ể ề ệ ế ấ ỗ

2 không khí và d

ch t nh n hidro cu i cùng là O ậ ấ ố ướ i tác d ng c a enzyme s ủ ụ ẽ

hình thành nên phân t c. n ử ướ

Trong đó A: c ch t ơ ấ

32

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

E: enzyme

2.3. Tách tinh ch enzyme và ng d ng c a các ch ph m enzyme ứ ụ ủ ế ế ẩ

trong công ngh th c ph m ệ ự ẩ

2.3.1. Tách và tinh ch enzyme ế

a.Ngu n g c ố ồ

Enzyme có trong h u h t các lo i sinh v t. ế ầ ậ ạ

i ta có th chi t xu t ra nhi u lo i enzyme. - T th c v t ng ừ ự ậ ườ ể ế ề ấ ạ

Ví d : t d a có th chi t xu t ra enzyme bromelin, t ụ ừ ứ ể ế ấ ừ nh a đu đ xanh có ủ ự

t xu t ra enzyme papain, amylase t khoai lang... th chi ể ế ấ ừ

t xu t ra enzyme pepsine, trypsine t d dày - T đ ng v t có th chi ậ ừ ộ ể ế ấ ừ ạ

gan... và d ch tu , amylase t ỵ ị ừ

- T vi sinh v t có th chi ừ ể ậ ế ậ t xu t ra nhi u lo i enzyme. Vi sinh v t ề ấ ạ

có th là n m m c, n m men, vi khu n nh các loài Aspergillus, ư ể ấ ấ ẩ ố

Streptomyces, Bacillus. Xu th hi n nay, ng i ta th ế ệ ườ ườ ẩ ng thu ch ph m ế

enzyme t i ích sau: ừ các lo i vi sinh v t b i nó có m t s l ậ ở ộ ố ợ ạ

+ Có th ch đ ng v ngu n nguyên li u. ề ể ủ ộ ệ ồ

+ Chu kỳ sinh tr ng c a vi sinh v t ng n. ưở ủ ắ ậ

+ Giá thành th p.ấ

b. Tách enzyme nh k t t a b ng dung môi h u c ờ ế ủ ằ ữ ơ

D a vào kh n ả ăng hoà tan c a protein trong dung môi h u c , ng ữ ơ ủ ự ườ i

ng pháp tách chi t enzyme b ng dung môi h u c . Tuy ta đã s d ng ph ử ụ ươ ế ữ ơ ằ

nhiên ph ng pháp này ch đ ươ ỉ ượ ử ụ ở c s d ng v i các enzyme ít b bi n tính b i ị ế ớ

ạ ộ ch t h u c ch n dùng. Đ cho enzyme không b m t kh năng ho t đ ng ấ ữ ơ ị ấ ể ả ọ

oC.

ph i tách enzyme nhi t đ th p -5 ả ở ệ ộ ấ

c. Tách enzyme nh k t t a b ng mu i trung tính ờ ế ủ ằ ố

D a vào c s protein k t t a nh ng n ng đ mu i khác nhau, ự ơ ở ế ủ ở ữ ồ ộ ố

ng ng pháp này đ b c đ u lo i b nh ng protein ườ i ta đã s d ng ph ử ụ ươ ể ướ ạ ỏ ữ ầ

t p ch t trong d ch enzyme. ạ ấ ị

d. Tách enzyme b ng ph ằ ươ ng pháp h p ph không đ c hi u ệ ụ ấ ặ

33

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Ph ươ ấ ng pháp h p ph ch n l c - h p ph “trong th tích” (thêm ch t ụ ọ ọ ụ ể ấ ấ

h p ph vào trong dung dich enzyme) ho c trên c t s c ký h p ph đ ấ ộ ắ ụ ượ c ụ ặ ấ

dùng ph bi n trong vi c tách và làm s ch enzyme. Ch t h p ph th ổ ế ấ ấ ụ ườ ng ệ ạ

đ ượ ử ụ c s d ng là hydroxyapatide cho hi u qu phân tách đ c hi u cao. Quá ệ ệ ả ặ

0 c chi t b ng dung môi trình h p ph th ấ ụ ườ ng di n ra ễ ở oC, sau đó enzyme đ ượ ế ằ

thích h p.ợ

e. Ph ươ ổ ng pháp s c ký trao đ i ion d a trên c s c a ph n ng trao đ i ơ ở ủ ả ứ ự ắ ổ

ion gi a protein tan trong n c ho c tan trong dung d ch đ m loãng và các ữ ướ ệ ặ ị

tác nhân trao đ i ion. ổ

Tác nhân trao đ i ion có th là nh a trao đ i ion ho c d n xu t este ự ể ặ ẫ ấ ổ ổ

c a cellulose. ủ

Tóm l ạ i, cho đ n nay ch a có m t bi n pháp tách và làm s ch chung ệ ư ế ạ ộ

cho các enzyme. Đ xây d ng m t bi n pháp tách và làm s ch cho 1 ự ệ ể ạ ộ

enzyme nào đó c n bi t l a ch n và ph i h p có hi u qu các bi n pháp ầ ế ự ố ợ ệ ệ ả ọ

trên.

2.3.2. ng d ng các ch ph m enzyme trong công ngh th c ph m ế ẩ ệ ự Ứ ụ ẩ

a. ng d ng c a amylase Ứ ủ ụ

Enzyme amylase đ c ng d ng r ng rãi trong s n xu t bánh mì, ượ ứ ụ ấ ả ộ

công ngh bánh k o, r u, bia, n c gi ệ ẹ ượ ướ ả i khát, các s n ph m rau... ả ẩ

u, các enzyme d ch hoá và đ ng hoá có m t vai - Trong s n xu t r ả ấ ượ ị ườ ộ

trò quan tr ng. Hi n nay, ng i s n xu t đã s d ng ch ph m amylase ệ ọ ườ ả ử ụ ế ấ ẩ

ấ c a n m m c đã hoàn toàn thay th malt, ch ph m dùng trong s n xu t ủ ế ế ấ ẩ ả ố

d ng thô không c n tinh ch . Ngu n enzyme th ng là Aspergillus r u ượ ở ạ ế ầ ồ ườ

oryzae hay Aspergillus usamii.

- Trong s n xu t bia, malt ả ấ đ i m ch là nguyên li u chính. Hi n nay, ạ ệ ệ ạ

c trên th gi i ng ở nhi u n ề ướ ế ớ ườ ạ i ta đã thay th 25-50% malt b ng các h t ế ằ

ch a n y m m nh đ i m ch lo i 2, lo i 3, ngô đã l y h t ch t béo... ư ạ ư ế ả ầ ạ ạ ạ ấ ấ

Trong tr ng h p này, m t s n c đã đ c s d ng ch ph m enzyme t ườ ộ ố ướ ợ ượ ử ụ ế ẩ ừ

Aspergillus oryzae hay t vi khu n. ừ ẩ

34

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

b. ng d ng c a protease Ứ ụ ủ

Enzyme protease đ c ng d ng r ng rãi trong các lĩnh v c khác ượ ứ ự ụ ộ

nhau nh công ngh ch bi n th t, ch bi n cá, s a, bánh mì và bánh k o... ệ ế ế ế ế ữ ư ẹ ị

- Trong công ngh ch bi n th t, ch ph m protease đ c chi ệ ế ế ế ẩ ị ượ ế ấ t xu t

t ừ ạ papain trong nh a đu đ xanh hay protease c a vi sinh v t. Đ i v i lo i ố ớ ủ ủ ự ậ

th t có ch a elastin, ng i s n xu t còn s d ng ch ph m enzyme chi ứ ị ườ ả ử ụ ế ấ ẩ ế t

xu t t ấ ừ Actinomyces fradiae vì nó còn có c ho t tính elastase có kh năng ạ ả ả

phân gi i elastin. ả

- Trong công nghi p s a, protease có tác d ng phân ly protein và đông ệ ữ ụ

s a. Protease c a n m m c và vi khu n cũng th hi n tính ch t này. Tuy t ụ ữ ủ ấ ể ệ ẩ ấ ố

nhiên protease c a vi khu n không có kh năng làm đông t ủ ẩ ả ụ ữ s a gi ng nh ố ư

renin trong d dày c a đ ng v t vì v y renin là m t enzyme h u hi u trong ậ ủ ộ ữ ệ ạ ậ ộ

các n c ph ng tây.Trong s n xu t phomat, ng i ta đã s n xu t phomat ả ấ ở ướ ươ ả ấ ườ

c g ng tìm ra nh ng ch ng vi sinh v t t o ra enzyme gi ng v i renin. ố ắ ậ ạ ữ ủ ố ớ

c. ng d ng c a pectinase Ứ ụ ủ

đ c s d ng trong các lĩnh Trong s n xu t th c ph m, pectinase ự ả ấ ẩ ượ ử ụ

u vang, n c qu , n c u ng không c n, cafe và cafe hoà v c s n xu t r ự ả ấ ượ ướ ả ướ ố ồ

tan. T l ch ph m enzyme pectinase cô đ c trên l ng nguyên li u đem ỉ ệ ế ẩ ặ ượ ệ

ch bi n vào kho ng 0,03 – 0,05 đ n 0,1%. ế ế ế ả

u vang, hay các n c u ng không c n, ng i ta - Trong s n xu t r ả ấ ượ ướ ố ồ ườ

ệ đã s d ng pectinase đ phân c t pectin có trong nguyên li u làm cho hi u ử ụ ệ ể ắ

su t c a quá trình ép, làm trong và l c d ch qu cao h n. ấ ủ ọ ị ả ơ

i ta đã thu - Trong s n xu t các lo i m t qu , nh có pectinase ng ứ ả ấ ạ ả ờ ườ

đ c d ch qu có n ng đ đ m đ c. Enzyme này giúp cho quá trình thu ượ ộ ậ ả ặ ồ ị ỷ

phân pectin đ s n ph m không b keo t . Ph n l n trong các tr ể ả ẩ ị ụ ầ ớ ườ ợ ng h p,

ng i ta kh pectin trong d ch qu tr ườ ả ướ ử ị c khi đem cô đ c, nh ng đôi khi ặ ư

ng i ta cũng cho enzyme vào trong su t quá trình cô đ c. ườ ặ ố

- Trong s n xu t cafe, ng i ta cũng s d ng các enzyme này đ tách ả ấ ườ ử ụ ể

l p keo trên b m t c a h t cafe. ớ ề ặ ủ ạ

35

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Ng ườ

i ta th t xu t t n m m c ườ ng thu ch ph m pectinase chi ẩ ế ế ấ ừ ấ ố Aspergillus.

niger.

d. ng d ng c a cellulase t Ứ ủ ụ ừ vi sinh v t ậ

Cellulase giúp th y phân các cenllulose - m t ch t quan tr ng trong ủ ấ ọ ộ

bào th c v t. Vì th , enzyme này giúp v t v t ỏ ế ự ậ ỏ ế ế bào m m ra, t ề ăng h sệ ố

đ ng hoá c a s n ph m hay nói cách khác là tăng ch t l ồ ủ ả ấ ượ ẩ ẩ ng s n ph m. ả

Đi u này r t t t đ i v i vi c chu n b th c ăn cho tr nh , ng i ăn kiêng. ấ ố ố ớ ị ứ ệ ẻ ề ẩ ỏ ườ

Enzyme này làm tăng hi u su t ch i t ly các thành ph n khác nhau t nguyên ệ ấ ế ầ ừ

li u th c v t. Enzyme này là m t trong nh ng lo i enzyme đ ữ ự ệ ậ ạ ộ ượ ử ụ c s d ng

trong s n xu t bia t h t đ i m ch, s n xu t th ch t rong bi n. ấ ả ừ ạ ạ ạ ấ ạ ả ừ ể

e. ng d ng c a glucooxydase ủ Ứ ụ

Glucooxydase có ph m vi ng d ng khá r ng rãi. Enzyme này dùng ụ ứ ạ ộ

ỏ đ ngăn ng a các s n ph m th c ph m kh i b oxi hoá (tách oxi ra kh i ẩ ể ỏ ị ự ừ ả ẩ

chúng), giúp ngăn ng a các s n ph m kh i b bi n đ i x u đi b ng cách oxi ỏ ị ế ổ ấ ừ ằ ẩ ả

hoá tr ướ c các glucose. C th là ngăn ng a ph n ng maillard, caramen làm ừ ụ ể ả ứ

bi n m u s n ph m trong s n xu t rau qu s y. ầ ả ả ấ ế ẩ ả ấ

Enzyme này đ c s d ng trong s n xu t b t tr ng trong c quá ượ ử ụ ấ ộ ứ ả ả

trình ch bi n và b o qu n b t tr ng. ả ộ ứ ế ế ả

Trong s n xu t bia, ng i ta s d ng enzyme này đ n đ nh thành ả ấ ườ ử ụ ể ổ ị

ầ ủ ph n trong bia b i enzyme này s tách liên k t v i oxi trong thành ph n c a ế ớ ẽ ầ ở

bia cũng nh bên ngoài, k t qu là tính ch t c m quan c a s n ph m đ ủ ả ấ ả ư ế ả ẩ ượ c

b o đ m trong kho ng 50-100 ngày. ả ả ả

G n đây, ng i ta đa chú ý t i ph ng pháp b o qu n s d ng: “túi ầ ườ ớ ươ ả ử ụ ả

kh oxi”. Túi này đ ử ượ ẩ c chu n b b ng cách cho m t ít glucose và ch ph m ị ằ ế ẩ ộ

enzyme Glucooxydase - catalase và dung d ch đ m c n thi t đ trong túi ệ ầ ị ế ể

polyetylen ch đ cho oxi và không khí vào mà không cho n c th m qua. ỉ ể ướ ấ

Túi này đ ượ ơ c đ t trong túi đ ng s n ph m c n b o qu n. S a khô, b , ữ ự ặ ẩ ả ầ ả ả

c b o qu n theo cách này. bánh k o là nh ng m t hàng đ ữ ẹ ặ ượ ả ả

36

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH NG 3: GLUCID – HOÁ SINH CÁC QUÁ TRÌNH LÊN MEN ƯƠ

3.1. Glucid

3.1.1. Monosaccharid

a. Đ nh nghĩa : monosaccharid là nh ng d n xu t c a r u đa nguyên t ị ấ ủ ượ ữ ẫ ử ,

trong phân t ử ặ ch a đ ng th i nhi u nhóm ch c OH, ch c aldehyde ho c ứ ứ ứ ề ồ ờ

ketone.

b. C u t o c a monosaccharid ấ ạ ủ

Monosaccharid c u t o theo 2 d ng: m ch th ng và m ch vòng ạ ấ ạ ạ ẳ ạ

- C u t o m ch th ng có 2 d ng: ấ ạ ẳ ạ ạ

ng andose. + Trong thành ph n có ch a nhóm andehyde nên g i là ứ ầ ọ đ ườ

+ Trong thành ph n c u t o có ch a nhóm xeton nên g i là ấ ạ ứ ầ ọ

đ ng ketonase. ườ

O

OH

H2C

H2C

C

OH

H

C

O

H

OH

C

C

OH

H

OH

H

C

C

H

OH

C

H

OH

OH

H

C

H2C

H2C

OH

OH

Ví d :ụ

Andose Xetose

Đư ng ch a 3C g i là triose ứ ờ ọ

Đư ng ch a 4C g i là tetrose ứ ờ ọ

Đư ng ch a 5C g i là pentose ứ ọ ờ

- C u t o m ch vòng: 2d ng ấ ạ ạ ạ

37

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Đ i v i đ ố ớ ườ ẽ ạ ng andose khi t o thành m ch vòng thì s t o ạ ạ

OH

H

C

6 CH2 OH

O

H C

5

OH

HO

C H

O

1

OH

4 HO

OH

H C OH

3

2 OH

CH

CH 2OH

thành vòng 5 c nh ho c 6 c nh nh ng ch y u là vòng 6 c nh. ủ ế ư ặ ạ ạ ạ

+ Đ i v i đ ố ớ ườ ẽ ng ketonase khi t o thành m ch vòng thì s là ạ ạ

bên trái d ng m ch th ng s quay v vòng 5 c nh. T t c các nhóm OH ấ ả ạ ở ẽ ạ ẳ ạ ề

phía bên trên d ng m ch vòng. T t c các nhóm OH ở ạ ấ ả ạ ở ả ạ bên ph i d ng

i. C u oxi n m m ch th ng s quay v phía d ẽ ề ẳ ạ ướ ằ ở ữ gi a đ i v i m ch 5 ố ớ ạ ầ

i quan sát đ i v i m ch vòng 6 c nh. c nh, n m bên trái ng ạ ằ ườ ố ớ ạ ạ

c. Tính ch t c a monosaccharid ấ ủ

- Tính ch t lý h c: monosaccharid t n t i ồ ạ ở ạ ặ d ng b t (tinh th ho c ể ấ ọ ộ

vô đ nh hình) có màu tr ng, có kh năng hoà tan và v ng t. ắ ả ọ ị ị

- Tính ch t hoá h c: ấ ọ

ộ + Monosaccharid tham gia vào ph n ng oxi hoá. Tuỳ thu c ả ứ

vào đi u ki n và tác nhân oxi hoá mà t o ra các s n ph m khác nhau: ề ệ ả ẩ ạ

3 đ c c ch c aldehyde và ch c r

(1) Khi oxi hoá m nh b ng HNO ạ ằ ặ ả ứ ứ ượ ề u đ u

b oxi hoá thành ch c acid. ị ứ

(2) Khi oxi hoá nh , ch có nhóm ch c aldehyde b oxi hoá t o thành ứ ẹ ạ ị ỉ

ch c acid. ứ

(3) Khi oxi hoá d i tác d ng c a enzyme, ch có r u b c m t b oxi ướ ụ ủ ỉ ượ ộ ị ậ

hoá thành acid.

(4) Khi oxi hoá trong môi tr ng ki m, ch c aldehyde b oxi hoá thành ườ ứ ề ị

ch c acid. ứ

Trong môi tr ng các monosaccharid th hi n tính kh , nó có kh ườ ể ệ ử ả

năng kh các ion kim lo i t i hoá tr th p. ạ ừ ử hoá tr cao t ị ớ ị ấ

38

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Các monosaccharid đ u có tính kh ngoài ra mantose và lactose cũng có tính

ử ề

c ng d ng trong vi c xác đ nh đ nh tính và đ nh kh . Ph n ng này đ ả ứ ử ượ ứ ụ ệ ị ị ị

ng đ ng kh trong nông s n th c ph m. l ượ ườ ự ử ả ẩ

+ Ph n ng kh : các monosaccharid có th b kh đ t o thành ử ể ạ ả ứ ể ị ử

các r u này đ ượ u đa ch c. Các r ứ ượ ượ ạ ỏ ầ c t o ra trong các qu , c có l p v d y ả ủ ớ

không th m khí ho c trong đi u ki n b ng p n ậ ướ ề ệ ấ ặ ị ờ c hay b o qu n trong th i ả ả

gian dài. Khi x y ra ph n ng này thì đ ng t c a qu gi m và đ chua tăng ả ả ọ ủ ả ứ ả ộ ộ

lên.

+ Ph n ng t o este phosphoric ả ứ ạ

+ Ph n ng t o glycoside ạ ả ứ

ứ Đây là m t tính ch t quan tr ng c a monosaccharid. Trong công th c ủ ấ ộ ọ

ở ạ d ng m ch vòng, ch có nhóm OH c a C ỉ ủ ạ ở ị v trí s 1 đ i v i các aldose ố ớ ố

và C s 2 đ i v i ketonase m i đ c g i là nhóm OH glycoside ố ớ ớ ượ ọ ố

Glycoside là nh ng ch t h u c đ c t o ra khi m t phân t ữ ữ ấ ơ ượ ạ ộ ử

monosaccharid d ng vòng ph n ng v i m t h p ch t khác thông qua ở ạ ộ ợ ả ứ ấ ớ

nhóm OH bán acetol hay còn g i là nhóm OH glucoside. ọ

Nh ng ch t không có b n ch t là glucide (r ữ ấ ả ấ ượ ế u, acid, base) khi k t

c g i là aglycon. N u aglycon là các h p v i các monosaccharid đ u đ ợ ề ớ ượ ế ọ

monosaccharid thì ta có các glycoside là di, tri, polysaccharid.

Trong nông s n th c ph m, đ c bi ự ả ặ ẩ ệ ố t là các nông s n có ngu n g c ả ồ

th c v t có ch a r t nhi u glycoside mà b n ch t c a các aglycon r t khác ự ậ ứ ấ ấ ủ ề ả ấ

nhau. Các glucoside này t o ra v đ ng, cay và có tính đ c. ị ắ ạ ộ

3.1.2. Polysaccharid

a. Các olygosaccharid

- Đ nh nghĩa: olygosaccharid là ch t đ c t o thành t 1 s ít (2-4) ấ ượ ạ ị ừ ố

monosaccharid. đó các monosaccharid đ Ở ượ ế c liên k t v i nhau b i liên k t ế ớ ở

glicosid. Trong đó ph bi n và quan tr ng nh t là các disaccharid. ổ ế ấ ọ

- Các disaccharid đ c t o thành t 2 monosaccharid cùng lo i và ượ ạ ừ ạ

khác lo i nh mantose, lactose, sucrose, cellobiose. ư ạ

39

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Maltose đ 2 phân t c c u t o t ượ ấ ạ ừ ử a - D- glucopyranose. Liên

mantose là liên k t 1-4 glycoside nên v n còn nhóm OH k t trong phân t ế ử ế ẫ

glycoside t do. Maltose là đ ự ườ ng m ch nha. ạ

+ Lactose đ c c u t o t phân t ượ ấ ạ ừ ử b - D galactose và a - D

glucose, liên k t t o thành là liên k t 1- 4 glycoside, lactose là đ ế ạ ế ườ ữ ng s a

tuy nhiên đ ng t r t th p. ọ ấ ấ ộ

+ Sucrose đ phân t c c u t o t ượ ấ ạ ừ ử a - D glucose và b - D fructose,

liên k t t o thành là liên k t 1,2 glycoside nên không có nhóm OH glycoside, ế ạ ế

không có kh năng tr v d ng m ch th ng. Sucrose có nhi u trong các lo i rau ẳ ở ề ạ ề ả ạ ạ

qu .ả

b. Polysaccharid lo i 2ạ

- Đ nh nghĩa : Polysaccharid là nh ng ch t đ c t o thành t ị ấ ượ ạ ữ ừ ố n g c

monosaccharid sau khi lo i n-1 phân t c. Đây là nh ng ch t cao phân ạ n ử ướ ữ ấ

t đ ử ượ c liên k t v i nhau b i liên k t glycoside. ở ế ớ ế

- Tính ch t:ấ

+ Th ườ ng không có tính kh . ử

+ Không tan trong n c.ướ

+ Không có v ng t ọ ị

- Các polysaccharid th ng g p là tinh b t, cellulose. ườ ặ ộ

3.2. Kh năng chuy n hoá c a glucid ủ ể ả

3.2.1. Phân gi i polysaccharid và disaccharid ả

a. S thu phân tinh b t ộ ự ỷ

ầ Glucide hay còn g i là các saccharide và carbohydrate là thành ph n ọ

quan tr ng trong c th s ng. Đ c bi trong nông s n th c v t, glucide ơ ể ố ặ ọ t ệ ở ự ậ ả

i 90% ch t h u c . chi m t ế ớ ấ ữ ơ

Glucide là thành ph n chính tham gia vào quá trình trao đ i ch t, là ấ ầ ổ

ngu n d tr năng l ự ữ ồ ượ ng cho quá trình s ng c a rau qu t ố ả ươ ủ ữ i khi t n tr . ồ

Glucide trong rau qu th ng t n t c 3 d ng monosaccharide (glucose, ả ườ i ồ ạ ở ả ạ

fructose), disaccharide (sucrose), và poly saccharide (tinh b t, cellulose). ộ

40

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Trong c th s ng, các glucide nói riêng và các ch t h u c nói chung ấ ữ ơ ơ ể ố

đ c phân gi i theo 2 con đ ng chính: thu phân và phosphoryl phân. ượ ả ườ ỷ

- Quá trình thu phân là qúa trình phân gi i có s tham gia c a n ỷ ả ủ ướ c ự

và h enzyme hidrolase. ệ

- Quá trình phosphoryl phân là quá trình phân gi ả ủ i có s tham gia c a ự

acid H3PO4 và enzyme phosphorylase.

Trong c hai quá trình này thì các polysaccharide s b th y phân ẽ ị ủ ả

thành các olygo sacccharide và s n ph m cu i cùng là các monosaccharide. ẩ ả ố

ậ Quá trình thu phân tinh b t x y ra trong h tiêu hoá c a đ ng v t, ộ ả ủ ệ ộ ỷ

trong h t, c giàu tinh b t đ c bi ạ ủ ộ ặ ệ t trong quá trình n y m m c a h t. ẩ ủ ạ ầ

H enzyme tham gia vào quá trình thu phân tinh b t là enzyme ệ ộ ỷ

amylase. Trong đó có 3 lo i khác nhau tác d ng t ụ ạ ớ i các liên k t glycoside ế

trong phân t tinh b t m t cách khác nhau t o ra nh ng s n ph m khác ử ữ ả ạ ẩ ộ ộ

nhau.

41

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

γ amylase - Tác đ ng vào liên Đ c tính - Cách tác đ ngộ α amylase - Ch tác đ ng vào liên ộ ỉ β amylase ậ - Tác đ ng có tr t ộ ộ

vào liên k t 1-4 k t 1-4 glycoside, tác ế t ự ế k t 1-4 glycoside ế

glycoside t theo tr t t đ ng không có tr t t ộ ậ ự ừ ầ đ u ậ ự ừ ầ t đ u

và d ng l i ừ ạ ở ế liên k t không kh .ử không kh .ử

1-6 glycoside.

- S n ph m - S n ph m t o ra - S n ph m t o ra ẩ ả - S n ph m t o ra là ẩ ả ạ ẩ ạ ả ẩ ạ ả

là maltose, dextrin. là glucose và các h n h p các ợ ỗ

dextrin ch a liên olygosaccharide, các ứ

phân đ k t 1-6 glycosde. ế t ử ườ ng

maltose, glucose và

các dextrin ch a liên ứ

k t 1-6 glycoside. ế

- Cách phân - Enzyme phân - Enzyme phân gi iả - Ezyme phân gi iả

gi gi iả ư tinh b t nhanh nh ng ộ ả ộ i tinh b t tri t đ . ệ ể

không tri t đ . ệ ể ch m tri ậ t đ . ệ ể

- Tên khác là - Enzyme đ -Enzyme d ch hoá vì ị ngườ

enzyme đ ng hoá hoá - Tên g i khác ọ trong quá trình chế ườ

bi n enzyme này vì enzyme này ế

c s d ng trong c s đ ượ ử ụ đ ượ ử ụ d ng

trong giai đo n d ch giai đo n d ch hoá ạ ị ạ ị

hoá.

- Ch y u có trong - Ch y u có trong - Trong h tiêu hoá ệ ủ ế ủ ế

- Ngu n g c ồ ố c a ng ủ ườ ộ i và đ ng ầ các h t n y m m ạ ả các vi sinh v t.ậ

nh ngô, lúa. v tậ ư

42

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Enzyme R

β amylase

Glucoamylase

α amylase

D i tác d ng c a các enzyme trên, tinh b t b phân gi i thành các ộ ị ướ ủ ụ ả

i liên k t 1-6 s n ph m khác nhau: mono saccharide, dextrin… còn l ả ẩ ạ ế

glicoside không b thu phân. Vì th , mu n phân gi i tri ế ố ỷ ị ả ệ ể ộ ầ t đ tinh b t c n

có enzyme R (amylopectine 1-6 glucosidase).

Ý nghĩa: quá trình thu phân tinh b t đ ộ ượ ứ c ng d ng r ng rãi trong ộ ụ ỷ

ấ quá trình b o qu n và ch bi n nông s n th c ph m nh quá trình s n xu t ế ế ự ư ả ả ả ả ẩ

các lo i r u, bia, n c qu … Trong quá trình b o qu n cũng nh ch ạ ượ ướ ư ả ả ả ế

bi n, ng òi s n xu t đã s d ng các y u t pH, nhi t đ , đ m đ kích ử ụ ế ố ư ế ả ấ ệ ộ ộ ẩ ể

ho t hay kìm hãm quá trình thu phân này. ạ ỷ

3.2.2. S chuy n hoá các monosaccharid ự ể

a. Quá trình đ ng phân ườ

- Đ ng phân : Là s phân gi ng glucose (phân gi i y m khí) ườ ự i đ ả ườ ả ế

3COCOOH, 2NADH2 và 2ATP.

acid pyruvic CH t o ra 2 phân t ạ ử

- Quá trình đ ng phân g m các giai đo n sau : ườ ạ ồ

+ Giai đo n 1: ho t hoá đ ng glucose (- 2ATP) thành fructose ạ ạ ườ

1, 6 diphosphate.

ng fructose 1, 6 diphosphate thành 2 + Giai đo n 2: bi n đ ạ ế ườ

andehyde 3 phosphate glyceric.

+ Giai đo n 3: x y ra s oxi hoá 2 andehyde 3 phosphate ự ạ ả

glyceric thành acid 3 phosphate glyceric + 2NADH2 + 2ATP.

+ Giai đo n 4: bi n đ i 3 phosphate glyceric thành 2 acid pyruvic. ế ổ ạ

43

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

2 CH3- C-COOH +2 NADH2 + 2ATP

Ph ươ

O

ng trình t ng quát: ổ C6H12O6 + 2 ADP + 2 NAD + 2 H3PO4

Quá trình đ ng phân là s phân gi ng glucose tr c ti p t o ra acid ườ ự i đ ả ườ ế ạ ự

pyruvic. Đây là quá trình oxi hoá. Quá trình này không c n oxygen, oxygen làm ầ

cho ph n ng c a quá trình đ ng phân ch m l i. Ng ả ứ ủ ườ ậ ạ ườ ệ i ta g i đó là hi u ọ

ng Paster. ứ

ng phân - Ý nghĩa c a quá trình đ ủ ườ

ế + Đ ng phân: là giai đo n chung cho c 2 ki u hô h p hi u ườ ể ạ ả ấ

khí và k khí (hô h p k khí đ c tr ng cho vi sinh v t). ư ấ ặ ậ ị ị

+ S n ph m t o ra là acid pyruvic - m t ch t có vai trò quan ả ẩ ạ ấ ộ

tr ng trong quá trình trao đ i ch t, là “ngã 3 đ ấ ọ ổ ườ ế ng c a trao đ i ch t”. N u ổ ủ ấ

nh ch t này b tích t ư ấ ị ụ ạ thì s trao đ i ch t trong c th s ng s b r i lo n. ơ ể ố ẽ ị ố ự ấ ổ

2, ATP các ch t này đ

+ T o ra các ch t kh NADH c s ử ạ ấ ấ ượ ử

d ng vào các bi n đ i ti p theo c a acid pyruvic. ụ ổ ế ủ ế

b. S bi n đ i t ng h gi a các mono saccharid ự ế ổ ươ ỗ ữ

ng có kh năng bi n đ i t Các ch t h u c trong đó có đ ơ ấ ữ ườ ổ ừ ạ d ng ế ả

này sang d ng khác. S t ự ươ ạ ng h này cho phép s d ng có hi u qu các ử ụ ệ ả ỗ

ng bi n đ i theo 2 d ng: s n ph m c a quá trình trao đ i ch t. Chúng th ả ủ ẩ ấ ổ ườ ế ạ ổ

este phosphoric c a mono saccharide và nucleosid diphosphate. ủ

ATP

ADP

H2O

H3PO4

isomease

Ví d : Glucose Fructose ho c Glactose ụ ặ

ATP

ADP

UDP

H4P2O7

Glucose Glucose 6 P Fructose 6P Fructose

Glucose Glucose 6P Glucose 1 P UDP Glucose

UDP Galactose

c. S oxi hóa tr c ti p glucose- chu trình pentosophosphate ự ế ự

44

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Trong c th sinh v t có m t con đu ng chuy n hoá glucose thành ơ ể ể ậ ờ ộ

CO2 và H2O mà không thông qua con đ ng đ ng phân và chu trình Kreds, ườ ườ

con đ ng đó g i là chu trình pentosophosphate. ườ ọ

- Quá trình ph n ng có th tóm t ả ứ ể ắ t nh sau: ư

Glucose Glucose 6P, phosphogluconic, acid ribulose 5P gliceraldehid

3 phosphate, phosphodioxy axetol fructose 1.6 diphosphate fructose 6

phosphate glucose 6 phosphate và chu trình l i b t đ u. ạ ắ ầ

- Ph ươ ng trình t ng quát: ổ

6 Glucose 6 phosphate + 12 NADP + 7 H2O 6 CO2 + 12 NADPH2 + H3PO4 + 5 Glucose

6P.

- Qua 2 chu trình pentosophosphate ng ườ ự i ta không th y t o ra tr c ấ ạ

2. Quá trình này t o ra 35

ti p ATP mà ch t o ra thông qua kh NADPH ỉ ạ ử ế ạ

ATP.

-Ý nghĩa c a chu trình: ủ

+ T o ra NADPH ạ ổ 2, có vai trò quan tr ng trong quá trình t ng ọ

h p ch t béo, steroid... ợ ấ

+ T o ra các pentosophosphate c n thi ạ ầ ế ợ t cho quá trình t ng h p ổ

các nucleotid.

3.3. Hoá sinh các quá trình s n xu t lên men ấ ả

3.3.1. B n ch t c a quá trình lên men ấ ủ ả

- Lên men là quá trình oxy hóa- kh có enzyme xúc tác, đây là quá ử

trình oxi hóa- kh sinh h c. ử ọ

- Trong quá trình này, các nguyên t ử ế C c a c ch t b oxi hóa đ n ấ ị ủ ơ

+, sau đó t

CO2, còn các nguyên t ử hidro tách ra kh i c ch t, đ u tiên đ ỏ ơ ấ ầ ượ ể c chuy n

2 trong đi u ki n y m khí hydro đ

NADH đ n NAD ế ừ ề ệ ế ượ ể c chuy n

+. Ch t ti p ấ ế

nh ng s n ph m trung gian khác nhau và hoàn nguyên l i NAD ữ ả ẩ ạ

nh n cu i cùng c a quá trình lên men là ch t h u c . ấ ữ ơ ủ ậ ố

- Quá trình lên men là quá trình thu năng l ng. ượ

3.3.2. Đi u ki n c a quá trình lên men ệ ủ ề

a. Thành ph n c a môi tr ng ầ ủ ườ

45

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Ngu n glucid. ồ

+ Glucid là ngu n cung c p năng l ồ ấ ượ ậ ng, là ngu n cung c p v t ấ ồ

t đ sinh t ng h p các c u t c n thi bào. li u xây d ng c n thi ự ệ ầ ế ể ấ ử ầ ợ ổ t c a t ế ủ ế

+ Trong môi tr c cho vào d ườ ng thí nghi m, glucid đ ệ ượ ướ i

t là glucose. d ng thu n khi ạ ầ ế t, đ c bi ặ ệ

+ Trong môi tr ng s n xu t công nghi p, ng i ta th ườ ệ ả ấ ườ ườ ng

ti n. Các n c chi t có đ ng nh chú ý s d ng nh ng nguyên li u r ữ ử ụ ệ ẻ ề ướ ế ườ ư

n c chi t ngô và m t r đ ng th ng đ ướ ế ậ ỉ ườ ườ ượ ử ụ ả c s d ng nhi u trong s n ề

xu t. ấ

- Phosphate vô cơ

+ Phosphate có vai trò quan tr ng trong quá trình chuy n năng ọ ể

ng c a h th ng sinh h c. l ượ ủ ệ ố ọ

+ Phosphate th ng đ c đ a vào d i d ng kali phosphate ườ ượ ư ướ ạ

ho c amon phosphate v i n ng đ 0,1- 0,5%. ớ ồ ặ ộ

+ Ngoài phosphate vô c , ng ơ ườ i ta cũng đ a vào môi tr ư ườ ng

m t l ng nh phospho d ộ ượ ỏ ướ ạ i d ng h u c . ữ ơ

- Nitơ

Nhi u vi sinh v t có th đ ng hóa nito d i d ng ion amoni, m t s ể ồ ề ậ ướ ạ ộ ố

d ướ ạ i d ng nitrate, còn đa s đòi h i nito có ngu n g c sinh h c. ỏ ố ọ ồ ố

- Các nguyên t vi l ng và acid ố ượ

+ Các nguyên t vi l ng th ng g p là Mn, Mo,Cu,Ni, ố ượ ườ ặ

Na,Si... và alanin, acid pantotenic.

+ Các nguyên t vi l ố ượ ộ ự ng có th có hi u qu v i n ng đ c c ả ớ ồ ệ ể

nh .ỏ

+ Các nguyên t vi l ng này là nh ng y u t sinh tr ố ượ ế ố ữ ưở ng,

th ườ ng ch a trong các nguyên li u ban đ u khi dùng nguyên li u đ chu n b ầ ệ ể ứ ệ ẩ ị

c ch t. ơ ấ

- Vitamin

46

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Vitamin nhóm B là ch t có liên quan đ n nh ng ch t sinh ữ ế ấ ấ

tr sinh tr ng. ưở ng hay nh ng y u t ữ ế ố ưở

+ Trong nhi u quá trình lên men, biotin có vai trò r t quan ề ấ

tr ng.ọ

+ Tuy nhiên, vitamin và các ch t sinh tr ấ ưở ấ ấ ng là nh ng ch t r t ữ

nhi t đ và pH. d b phân h y d ễ ị ủ ướ i tác d ng c a các y u t ủ ế ố ụ ệ ộ

b. Tác nhân vi sinh v t gây lên men ậ

ả - Vi sinh v t là tác nhân ch y u gây nên s lên men b i trong b n ủ ế ự ậ ở

thân sinh v t có m t h enzyme r t ph c t p. ộ ệ ứ ạ ậ ấ

a Ví d : n m m c amilase, b ụ ấ ố Aspergillus oryzae có ch a ít nh t 23 enzyme: ứ ấ

amylase, maltase, lactase, peptidase, renin, lipase, cellulose, catalase,

phosphodiesterase, sulfatase...

- Tuy nhiên, cùng m t loài vi sinh v t cũng khác nhau v l ề ượ ng ậ ộ

c. Vì v y, đ có đ enzyme t ng h p đ ổ ợ ượ ể ậ ượ ụ c ch ng vi sinh v t ng d ng ậ ứ ủ

cho t ng s n ph m riêng là v n đ h t s c khó khăn và ph c t p. ề ế ứ ứ ạ ừ ẩ ả ấ

c. Tác nhân khác

- Nhi t đệ ộ

+ Nhi t đ nh h ng đ n quá trình trao đ i ch t c a vi sinh ệ ộ ả ưở ấ ủ ế ổ

v t. ậ

0C r i tăng d n lên đ n nhi ầ

Ví d : nhi 25 ụ ở ệ ộ t đ nuôi c y b t đ u t ấ ắ ầ ừ ế ồ ệ ộ t đ

370C thì vi khu n ẩ Clostridium acetobutycicum s s n xu t ra butynol, còn ẽ ả ấ ở

đi u ki n khác vi khu n này s s n sinh ra axeton. ẽ ả ệ ề ẩ

+ Nhi t đ nh h ng đ n c ng đ trao đ i ch t c a vi sinh ệ ộ ả ưở ế ườ ấ ủ ổ ộ

0C là thích h p.ợ

t đ 20 v t. Kho ng nhi ậ ả ệ ộ

+ Nhi t đ nh h ng đ n v n t c t o thành và gi i phóng ệ ộ ả ưở ậ ố ạ ế ả

các s n ph m c a quá trình lên men. ủ ả ẩ

+ Nhi t đ nh h ệ ộ ả ưở ả ng đ n đ nh t c a d ch lên men, nó đ m ớ ủ ị ế ộ

b o s l c nhanh ch t l ng và tách ch t l ng ra kh i sinh kh i ố ả ự ọ ấ ỏ ấ ỏ ỏ

47

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Nhi t đ nh h ng đ n ch t l ng c a s n ph m đ c bi ệ ộ ả ưở ấ ượ ế ủ ả ẩ ặ ệ t

là n c gi i khát, các s n ph m lên men. ướ ả ả ẩ

u vang, n u b o qu n Ví d : trong s n xu t bia và r ả ụ ấ ượ ả ở ầ h m l nh trong ạ ế ả

ng v a thích h n. m t kho ng th i gian dài h p lý thì s n ph m s có h ợ ẽ ả ả ẩ ờ ộ ươ ị ư ơ

- Đ pHộ

+ Vi sinh v t có kh n ậ ả ăng sinh tr ưở ấ ng trong m t kho ng pH nh t ả ộ

pH gi đ nh. Khi ị ở ớ ạ i h n, thì vi sinh v t b vô ho t. Kho ng pH thích h p cho ạ ậ ị ả ợ

ng và phát tri n c a chúng th ng là 4,0- 8,0. s sinh tr ự ưở ể ủ ườ

+ Trong quá trình lên men phòng thí nghi m, ng i ta th ở ệ ườ ườ ng

cho thêm các ch t h đ m vào trong môi tr ng dinh d ng nh phosphate. ấ ệ ệ ườ ưỡ ư

3.3.3. Các quá trình lên men

a. Lên men b i n m men- s lên men r ở ấ ự u ượ

- Quá trình lên men r u có th chia thành 5 giai đo n: ượ ể ạ

+ Chu n b malt ho c môi tr ng nuôi c y n m m c làm ẩ ặ ị ườ ấ ấ ố

ngu n cung c p các enzyme đ ng hóa. ấ ồ ồ

+ Th y phân glucid thành đ ủ ườ ng glucose đ thu n l i cho vi c lên men ậ ợ ể ệ

+ Nhân gi ng n m men trong đi u ki n y m khí ề ệ ế ấ ố

+ Lên men

+ Ch ng c t và tinh luy n r u ệ ượ ư ấ

- M i giai đo n c a quá trình lên men là m t giai đo n đ ủ ạ ạ ỗ ộ ượ ặ c đ c

tr ng b i các quá trình sinh hóa. Bi c nh ng y u t đó, chúng ta có ư ở t đ ế ượ ế ố ữ

th tác đ ng vào đ ti n hành nh ng ph n ng sinh hóa theo chi u h ữ ể ế ả ứ ề ể ộ ướ ng

có l i.ợ

- giai đo n th y phân tinh b t c a h t, c c n h enzyme amylase. Ở ộ ủ ạ ủ ầ ủ ệ ạ

H enzyme này đ c cung c p b i malt ho c môi tr ệ ượ ấ ặ ở ườ ấ ng nuôi c y n m ấ

m c. Tr c đây, ng i ta hay s d ng malt là ngu n cung c p enzyme ố ướ ườ ử ụ ấ ồ

nh ng trong ngày nay, các nhà máy s n xu t th ng s d ng môi tr ư ả ấ ườ ử ụ ườ ng

ng pháp n i ho c chìm. Bên nuôi c y n m m c đ ấ ấ ố ượ c nuôi c y theo ph ấ ươ ặ ổ

48

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 c nh amylase thì trong ph c h enzyme c a n m m c còn có các enzyme ạ

ứ ủ ệ ấ ố

khác giúp th y phân protein, pectin, lipid... ủ Ở giai đo n này, ng ạ ườ ả ấ i s n xu t

đã đi u ch nh nhi t đ , pH đ thu n l ề ỉ ệ ộ ậ ợ ể i cho enzyme th y phân, ngoài ra ủ

ng i ta còn h hóa tinh b t (b ng cách n u tinh b t có áp su t) đ enzyme ươ ể ấ ấ ằ ộ ồ ộ

d dàng ti p xúc v i c ch t. ễ ớ ơ ấ ế

- giai đo n lên men, r u etylic đ Ở ạ ượ ượ ạ ả c t o thành. Đ t o ra s n ể ạ

ph m ch y u là r u, n m men đ c s d ng là Saccharomyces. ủ ế ẩ ượ ấ ượ ử ụ

cerevisiae. N m men này có m t s đ c đi m: ộ ố ặ ể ấ

+ Nó ch có th chuy n glucose thành r u etylic mà không có ể ể ỉ ượ

kh năng chuy n r u etylic thành nh ng s n ph m khác n a trong môi ể ượ ả ữ ữ ẩ ả

tr ng y m khí. Vì th , c n cho quá trình lên men x y ra trong thùng kín. ườ ế ầ ế ả

+ N m men này có kh năng t o ra enzyme n i bào nghĩa là ạ ấ ả ộ

chúng ti n hành xúc tác th y phân đ ng bên trong t bào, còn r u và ủ ế ườ ở ế ượ

khí CO2 đ c t o thành thì đi ra ngoài và tích t trong môi tr ng. ượ ạ ụ ở ườ

- Di n bi n c a quá trình lên men: ế ủ ễ

+ Đ ng cùng các ch t dinh d ng lên ườ ấ ưỡ ng khác c a môi tr ủ ườ

men đ c h p ph trên b m t c a t bào n m men, sau đó khuy ch tán ượ ề ặ ủ ế ụ ấ ế ấ

qua màng bán th m đó mà vào bên trong t bào. ấ ế

+ N c đ c ra vào t do, đ ướ ượ ế bào m t cách t ộ ự ườ ấ ng và các ch t

dinh d ng khác thì ch đ c màng cho đi vào mà không cho quay tr l ưỡ ỉ ượ ở ạ i.

Đ ng b chuy n hóa qua m t chu i enzyme đ t o ra s n ph m cu i cùng ể ạ ườ ể ả ẩ ỗ ố ộ ị

2.

là r u và CO ượ

2 thoát ra kh i t

+ R u etylic và CO bào và khuy ch tán vào ượ ỏ ế ế

2 cũng hòa tan đ

môi tr ng xung quanh. Khí CO ườ ượ ư c trong d ch th , nh ng ể ị

0C, áp su tấ

c không l n ( nhi t đ 25- 30 đ hòa tan c a nó trong n ủ ộ ướ ớ ở ệ ộ

2). Khí CO2 đ

860mmHg, m t lít n c hòa tan đ c 0,865- 0,837 lít CO ộ ướ ượ cượ

h p ph trên b m t c a t ấ ề ặ ủ ế ụ ủ bào n m men và nh ng v t th r n khác c a ể ắ ữ ấ ậ

môi tr ng. Khi thoát kh i dung d ch, khí CO ườ ỏ ị ế ợ 2 li n t o thành b t và k t h p ề ạ ọ

ủ ch t ch v i n m men. Khi các b t đ t đ n đ l n nào đó, l c nâng c a ọ ạ ế ẽ ớ ấ ộ ớ ự ặ

49

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 chúng v

t quá tr ng l ng c a t bào n m men đ ượ ọ ượ ủ ế bào và b t và c t ọ ả ế ấ ượ c

bào n i lên trên b m t, sau đó b t b v ra, khí bay vào khí quy n, còn t ổ ọ ị ỡ ề ặ ể ế

c di chuy n liên t c trong n m men b chìm xu ng. T bào n m men đ ố ấ ế ấ ị ượ ụ ể

môi tr bào tr nên m nh m ườ ng lên men làm cho s trao đ i ch t trong t ự ấ ổ ế ạ ở ẽ

h n.ơ

b. Lên men b i vi khu n- lên men ẩ ở d mấ

- Lên men d m là quá trình acetyl hóa r u etylic thành acetic acid ấ ượ

i tác d ng c a enzyme oxi hóa c a vi khu n. trong đi u ki n hi u khí d ệ ế ề ướ ủ ủ ụ ẩ

CH3CH2OH + O2

CH3COOH + H2O+ 117Kcal

Ph ươ ng trình t ng quát: ổ

u etylic thành axetaldehyde sau đó thành acetic - Quá trình này s oxi hóa tu n t ẽ r ầ ự ượ

acid.

- Các r u khác nhau, đ ng và m t s a ượ ườ ộ ố cid cũng có th b vi ể ị

khu n acetic oxi hóa. ẩ

- Các y u t nh h ng đ n quá trình lên men d m ế ố ả ưở ế ấ

+ Nguyên li u: r ệ ượ ấ u, acetic acid, mu i khoáng, glucid, các ch t ố

có ch a nito d đ ng hóa nh mu i amon. ễ ồ ư ứ ố

u + N ng đ acid và r ộ ồ ượ

Đ pH=3 là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ố ớ i đ i v i vi khu n d m. Tuy nhiên khi dung ấ ệ ẩ ộ

kho ng 8% l d ch tích t ị ụ ả ượ ấ ng acetic acid thì ho t đ ng c a vi khu n d m ạ ộ ủ ẩ

u trong môi gi m d n và ng ng h n khi n ng đ đ t 12- 14%. N ng đ r ồ ộ ạ ộ ượ ừ ẳ ầ ả ồ

tr ng lên men th u trong môi ườ ườ ng kho ng 6- 7% th tích. N u thi u r ể ế ượ ế ả

2 và H2O

tr ườ ng lên men thì vi khu n d m s oxi hóa acetic acid thành CO ẽ ấ ẩ

cho nên ph i luôn đ th a m t l ng r u kho ng 0,3- 0,5%. ể ừ ộ ượ ả ượ ả

+ S thoáng khí cũng là y u t nh h ng đ n quá trình lên ế ố ả ự ưở ế

men. Oxi trong không khí là ch t nh n hydro. S oxi hóa r ự ậ ấ ượ u ch x y ra ỉ ả

ế khi vi khu n ti p xúc tr c ti p v i oxi c a không khí. Trong đi u ki n y m ự ế ủ ệ ề ế ẩ ớ

khí vi khu n s s d ng ch t dinh d ng mà không t o thành acetic acid. ẩ ẽ ử ụ ấ ưỡ ạ

50

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Nhi t đ lên men cũng nh h ng t i quá trình. Khi nhi ệ ộ ả ưở ớ ệ ộ t đ

0C.

quá th p thì v n t c lên men ch m, khi nhi t đ quá cao thì r u và acid b ậ ố ấ ậ ệ ộ ượ ị

bay h i. Nhi ơ ệ ộ t đ thích h p là 32- 34 ợ

c. Lên men b i n m m c- s tân t o citric acid ố ở ấ ự ạ

- Acid citric hay còn g i là acid limonic là acid r t ph bi n trong h ổ ế ấ ọ ọ

citrus.

- Acid này có nhi u ng d ng trong công nghi p th c ph m. ề ứ ự ụ ệ ẩ

C6H12O6 + 3O

C6H8O7 + 2H2O

- Ph ng trình t ng quát c a ph n ng ươ ả ứ ủ ổ

- Quá trình lên men acid citric x y ra 3 giai đo n: chu n b dung d ch ạ ả ẩ ị ị

đ lên men, lên men, x lý d ch đã lên men đ thu acic citric ị ể ử ể

+ Chu n b d ch lên men ị ẩ ị

Nguyên li u: đ ng, ngoài tra còn có nito, phospho, l u huỳnh, k m, Fe và Mg. ệ ườ ư ẽ

Trong các lo i đ ng thì đ ng saccharose và đ ng glucose là t ạ ườ ườ ườ ố ơ ả t h n c .

Hi u su t t o acid c c đ i khi n ng đ đ ng trong d ch lên men là 25%. ự ạ ấ ạ ộ ườ ệ ồ ị

ng cao quá thì quá trình lên men b c ch còn Tuy nhiên, n u n ng đ đ ế ộ ườ ồ ị ứ ế

2 và

ng thì h s i n m s s d ng citric acid và t o thành CO n u h t đ ế ế ườ ệ ợ ấ ẽ ử ụ ạ

H2O. Nito đ c đ a vào môi tr ng d ch lên men d i d ng mu i amon ượ ư ườ ị ướ ạ ố

NH4Cl, NH4NO3 v i n ng đ 0,07%. Phospho giúp cho h s i n m phát ệ ợ ấ ớ ồ ộ

tri n, n u thi u phospho thì h s i n m thiên v hình thành acid guluconic, ệ ợ ấ ế ề ể ế

c đ a vào môi tr n ng đ P ồ ộ 2O5 kho ng 0,016- 0,021%. L u huỳnh đ ư ả ượ ư ườ ng

lên men d i d ng mu i sulfat v i hàm l ng 71,1ml/l. ướ ạ ố ớ ượ

+ Lên men

Đ h s i n m t o acid citric thì dung d ch lên men ph i đ c acid ể ệ ợ ấ ả ượ ạ ị

hóa b ng HCl đ n pH= 3- 4. Dung d ch có giá tr pH t i u ch trong th i kỳ ế ằ ị ị ố ư ờ ỉ

sinh tr ng c a n m còn trong quá trình lên men thì pH c a môi tr ưở ủ ủ ấ ườ ng

gi m xu ng ch còn 2,4. ả ố ỉ

ộ N m m c là nh ng c th hi u khí đi n hình. N m m c c n m t ơ ể ế ữ ể ấ ầ ấ ố ố

ng l n oxy trong th i gian phát tri n c a mình. S thoáng khí đ l ượ ể ủ ự ớ ờ ượ ự c th c

hi n b ng cách thông gió cho bu ng lên men. Oxi khi có n ng đ trên 21% ệ ằ ộ ồ ồ

51

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 thì s làm ch m s sinh tr ậ ẽ

ng c a n m m c nh ng l i kích thích s sinh ự ưở ủ ấ ư ố ạ ự

t ng h p citric acid. ổ ợ

Nhi t đ cũng là y u t nh h ng đ n s sinh tr ệ ộ ế ố ả ưở ế ự ưở ng và t o acid ạ

t đ th p h n nhi i thích c a vi sinh v t thì s c a n m m c. Nhi ủ ấ ố ệ ộ ấ ơ t đ t ệ ộ ố ủ ậ ẽ

t o ra gluconic acid còn n u cao h n thì h s i n m s ch t. ạ ệ ợ ấ ẽ ế ế ơ

+ X lý d ch đã lên men ử ị

Dung d ch đã lên men bao g m: acid citric, acid gluconic, acid oxalic, ồ ị

đ ng ch a b lên men và các t p ch t vô c khác. ườ ư ị ấ ạ ơ

(1) Tr c h t, ng i ta ph i trung hòa dung d ch đã lên men b ng th ch cao ướ ế ườ ả ằ ạ ị

2+).

(trong th ch cao có Ca ạ

(2) B c th 2, d a vào đ hòa tan khác nhau c a các mu i t o thành đ ố ạ ướ ủ ự ứ ộ ể

tách mu i canxi citrat ra kh i các mu i khác. Canxi gluconat tan b t kỳ ố ỏ ố ở ấ

nhi t đ nào, canxi oxalat không hòa tan, canxi citrat thì tan ít trong n ệ ộ ướ c

c l nh. L c đ tách canxi citrat ra. sôi, tan nhi u trong n ề ướ ạ ọ ể

(3) B c th 3, phân ly canxi citrate b ng sulfuric acid đ t o ra citric acid. ằ ể ạ ướ ứ

(4) B c cu i cùng, cô đ c và k t tinh acid citric. ặ ướ ế ố

CH NG 4: LIPID - S CHUY N HOÁ C A LIPID ƯƠ Ự Ủ Ể

TRONG B O QU N VÀ CH BI N TH C PH M Ế Ế Ự Ả Ả Ẩ

4.1. Đ nh nghĩa, tính ch t và phân lo i lipid ấ ạ ị

- Đ nh nghĩa: lipid là m t nhóm ch t h u c có b n ch t hoá h c là ấ ữ ơ ả ấ ọ ộ ị

este c a r u và acid b c cao. ủ ượ ậ

- Tính ch t chung là không tan trong n c mà tan trong các dung môi ấ ướ

h u c do s có m t c a các g c acid b c cao, nó không phân c c và không ữ ơ ặ ủ ự ự ậ ố

c. a n ư ướ

- Vai trò c a lipid: ủ

ấ ủ ơ ể + Lipid là m t trong nh ng ch t quan tr ng nh t c a c th . ấ ữ ộ ọ

Lipid là ngu n d tr năng l ng. ồ ự ữ ượ

ấ + Lipid c u trúc nên màng sinh h c, quy t đ nh tính th m ế ấ ọ ị

ch n l c c a màng. ọ ọ ủ

52

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ạ +Khi ch bi n th c ph m, lipid có m t trong h u h t lo i ế ế ự ế ặ ẩ ầ

nông s n th c ph m, nó không ch làm tăng giá tr dinh d ng mà còn làm ự ả ẩ ỉ ị ưỡ

tăng giá tr c m quan c a s n ph m. ủ ả ị ả ẩ

- Phân lo i: lipid đ ạ ượ c chia làm 2 nhóm theo thành ph n c u t o ầ ấ ạ

+ Lipid đ n gi n ả ơ

+ Lipid ph c t p ứ ạ

4.1.1. Lipid đ n gi n ơ ả

a.Glycerid (ch t béo) ấ

Glycerid là lo i lipid ph bi n nh t ấ ổ ế ạ

H2C

OCOR1

HC

OCOR2

H2C

OCOR3

- C u t o: glycerid là este c a glyceryl và acid béo b c cao ủ ấ ạ ậ

+ Th c ch t, ch t béo là m t h n h p các este g i tên là axyl ộ ỗ ự ấ ấ ợ ọ

glyceric trong đó triaxyl glyceric chi m kho ng trên 90%. ế ả

ạ + Acid béo trong thành ph n ch t béo có th cùng m t lo i ể ầ ấ ộ

ho c cũng có th khác lo i. Acid béo có s carbon là ch n, có t 20-30C, có ể ạ ặ ẵ ố ừ

th no ho c ch a no ch a nhi u liên k t đôi. ư ứ ế ề ể ặ

- Tính ch tấ

+ Tính ch t lý h c: glycerid không tan trong n c ch tan trong ấ ọ ướ ỉ

các dung môi h u c , n ng đ và tr ng thái ph thu c vào thành ph n các ạ ữ ơ ồ ụ ầ ộ ộ

acid béo.

+ Tính ch t hoá h c: glycerid có th tham gia ph n ng thu ả ứ ể ấ ọ ỷ

phân, ph n ng kh , ph n ng oxi hoá. ử ả ứ ả ứ

b. Sáp (xerid)

Trong t ấ ả ề ặ t c các lipid nói chung thì sáp khá ph bi n. Trên b m t ổ ế

c a qu , c , h t, lá c a th c v t có ch a m t l p sáp có tác d ng không ủ ả ủ ạ ộ ớ ụ ứ ự ủ ậ

c đ ngăn c n s xâm nh p c a n th m n ấ ướ ậ ủ ướ ả ự ể ả c và vi sinh v t. Vai trò b o ậ

53

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 v c a l p sáp này là vô cùng quan tr ng trong quá trình b o qu n nông ệ ủ ớ

ả ả ọ

s n.ả

- C u t o: sáp là este c a r u có tên là xerol và acid béo b c cao. ấ ạ ủ ượ ậ

+ R u xerol là r u cao phân t ượ ượ ử ư có kho ng 30-40 C nh ng ả

ch có 1 nguyên t OH. ỉ ử

ư + Acid béo b c cao có th là acid béo no ho c không no nh ng ể ậ ặ

ch y u là no nên sáp có tr ng thái r n. ủ ế ạ ắ

- Tính ch t: t ng t gi ng glycerid ấ ươ ự ố

c. Sterid (stroid)

Sterid là nh ng este c a r ữ ủ ượ ộ u vòng sterol v i các acid béo b c cao. Sterid là m t ậ ớ

nhóm khá l n các lipid đ n gi n. ả ớ ơ

Sterol là nh ng r ữ ượ ễ ế u no đ n ch c có vòng. Các sterol đ u không m u, d k t ứ ề ầ ơ

tinh.

4.1.2. Lipid ph c t p ứ ạ

a. Phospholipid

- C u t o: phospholipid là este c a r u glyceryl và acid béo b c cao, ấ ạ ủ ượ ậ

trong đó m t nhóm ch c c a r c liên k t v i phosphoric acid ứ ủ ượ ộ u b c 1 đ ậ ượ ế ớ

và acid này l ạ i liên k t v i 1 h p ch t ph khác g i là X. ấ ế ớ ụ ọ ợ

Phospholipid có trong thành ph n lipid t ng s kho ng 3-4% ầ ả ổ ố

- Tính ch t: phospholipid có đ y đ tính ch t gi ng nh glyceric. ầ ủ ư ấ ấ ố

Tuy nhiên, do s có m t c a acid phosphoric nên phospholipid th hi n tính ể ệ ặ ủ ự

acid trong khi ch t béo th hi n tính trung tính. ể ệ ấ

b. Glycolipid

- Glycolipid là nh ng lipid ph c t p không có phospho. Trong thành ứ ạ ữ

ph n c a chúng có c u t glucid, th ấ ử ủ ầ ườ ấ ủ ng là glactose hay d n xu t c a ẫ

galactose.

4.2. S chuy n hoá c a lipid trong b o qu n th c ph m - s ôi hoá ủ ự ự ự ể ả ả ẩ

4.2.1. S ôi hoá trong ph n ng thu phân ả ứ ự ỷ

ng n a. Thu phân phi enzyme: x y ra khi trong lipid có m t l ả ộ ượ ỷ ướ c, t c đ ố ộ

ph n ng r t ch m. Khi thu phân thì t o ra m t s acid béo có kh i l ộ ố ả ứ ố ượ ng ậ ấ ạ ỷ

54

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 phân t ử

ệ nh , d bay h i và có mùi hôi, cùng v i s bay h i là có hi n ỏ ễ ớ ự ơ ơ

ng khô c ng b m t s n ph m. t ượ ề ặ ả ứ ẩ

Ví d m t s acid t o ra trong quá trình thu phân là acid foocmic, acid ụ ộ ố ạ ỷ

acetic, acid butyric.

b. Thu phân có enzyme ỷ

- Quá trình thu phân có enzyme lipase là ch t xúc tác. Enzyme này có ấ ỷ

m t trong nông s n ch a lipid nh trong h t l c, h t v ng… hay do s xâm ạ ừ ạ ạ ư ự ứ ả ặ

nh p c a vi sinh v t ti ậ ủ ậ ế ầ t ra enzyme này. Nó là tác nhân gây ra s n y m m ự ả

CH2OH

CH2OCOR1

các h t đ c b o qu n. ở ạ ượ ả ả

lipase

CHOH

+ R1COOH + R2COOH + R3COOH

+ OH2

CHOCOR2

CH2OH

CH2OCOR3

Ph n ng thu phân là ph n ng thu n ngh ch. Khi đ m cao thì ả ứ ả ứ ộ ẩ ậ ỷ ị

ph n ng thu phân chi m u th , và khi đ m th p thì ph n ng ng ế ư ả ứ ả ứ ộ ẩ ế ấ ỷ ượ c

l ạ i chi m u th . Vì th trong b o qu n thì ph i b o qu n h t ả ế ư ả ả ạ ở ộ ẩ đ m ế ế ả ả

th p h n đ m gi i h n. ộ ẩ ấ ơ ớ ạ

Ví d : b o qu n nh ng h t ch a d u thì b o qu n ạ ứ ầ ụ ả ả ở ộ ẩ ơ đ m h t th p h n ạ ữ ả ấ ả

các lo i khác nh b o qu n l c thì nên b o qu n đ m 8- 9 %. ả ạ ư ả ả ở ộ ẩ ạ ả

- Enzyme lipase có ho t tính thay đ i ph thu c vào nhi t đ . Khi x ụ ạ ộ ổ ệ ộ ử

lý nhi ệ t thì ho t tính enzyme gi m. Bi n pháp này đã đ ả ệ ạ ượ ứ c ng d ng trong ụ

ạ b o qu n b . Tuy nhiên n u kéo dài th i gian b o quan đ i v i các lo i ả ố ớ ế ả ả ơ ờ

nông s n, s n ph m ch bi n gi u lipid thì cũng không t ế ế ả ẩ ả ầ ố ộ t vì nó t o ra m t ạ

ng phân t d bay h i và có mùi hôi. s acid béo có kh i l ố ố ượ ử ễ ơ

4.2.2. S ôi hoá do ph n ng oxi hoá kh ả ứ ự ử

a. S oxi hoá hoá h c ọ ự

- S oxi hoá hoá h c x y ra ch y u v i acid béo ch a no. D i tác ủ ế ướ ư ự ả ọ ớ

2, acid béo b Oị

d ng c a O ụ ủ ấ 2 t n công vào các liên k t đôi t o ra các ch t ế ạ ấ

peroxide và hydroperoxide. Sau đó các h p ch t này b phân hu thành các ấ ợ ỷ ị

55

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 andehyde và các ceton d bay h i và có mùi hôi. Đây cũng là nh ng tác nhân

ữ ễ ơ

xúc tác cho quá trình oxi hoá. Khi peroxide và hydroperoxide t o ra l n thì ạ ớ

ng trùng h p hoá s n ph m trung gian t o ra các polyme. x y ra hi n t ả ệ ượ ả ẩ ạ ợ

Các polyme có kh i l ng phân t l n là ch t c th không th tiêu hoá và ố ượ ử ớ ấ ơ ể ể

cũng là ch t đ c đ i v i c th . ấ ộ ố ớ ơ ể

- Quá trình oxi hoá này b ch u nh h ng c a nhi u y u t khác nhau ị ả ị ưở ế ố ủ ề

nh :ư

+ Các y u t kích thích quá trình oxi hoá: l ng acid béo t do, ế ố ượ ự

t đ môi tr ng, tr ng thái lipid, n n ng đ O ồ ộ 2 trong không khí, nhi ệ ộ ườ ạ ướ c,

ánh sáng, ion kim lo i, ạ

+ Các y u t ế ố ấ kìm hãm quá trình oxi hoá nh : ch t có b n ch t ư ả ấ

2 đ kh các d ng ch t kìm hãm nh

phenol, amin, hay là nh ng ch t cho H ữ ấ ử ể ạ ấ ư

acid ascorbic.

b, S oxi hoá sinh h c ọ ự

* a - o xi hoá

Peroxidase

O

O

R

C

R

C

CH2

CH2

CH2

EMBED ACD.ChemSketch.20

+ CO2 + OH2

+ H2O2

H

OH

O

O

R

C

R

C

CH2

CH2

+ NAD + OH2

+ NADH2

H

OH a - oxi hoá ch x y ra v i m t s acid béo th

ộ ố ỉ ả ớ ườ ậ ng là acid béo b c

C α d i tác d ng c a enzyme lipooxidase. T o ra th p có m ch nhánh ạ ấ ở ướ ủ ụ ạ

nhi u s n ph m khác nhau nh peroxide, hydroperoxide. Tuy nhiên con ư ể ả ẩ ở

đ ng này ít x y ra h n là con đ ng β oxi hoá. ươ ơ ườ

ả * b - o xi hóa :

- Quá trình này x y ra ch y u đ i v i acid no, acid béo không no ố ớ ủ ế ả

tr ướ ế c khi tham gia vào quá trình này c n có quá trình kh đ bi n liên k t ầ ử ể ế

đôi thành liên k t đ n. Quá trình này thông qua 1 s b c: ế ơ ố ướ

56

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

O

O

R

C

R

C

CH2

CoA SH

ATP

CH2

CH2

CO2 + OH2

+ S ho t hoá acid béo ự ạ

+

+ S_CoA

OH

+

2

O

O

R

CH

CH

C

C

R

+ Ph n ng oxi hoá t o ra d n xu t ch a no và FADH ả ứ ư ấ ẫ ạ

+ FADH2

CH2

CH2

+ FAD

SCoA

SCoA

O

O

R

CH

CH

C

R

CH

C

CH2

+ Ph n ng h p n c: ả ứ ợ ướ

+ OH2

SCoA

SCoA

OH

b hidroxyl axyl CoA, r i t o thành

b

+ Oxi hoá b t o thành ạ ồ ạ

O

O

CR

C

CH2

R

CH

C

ceto axyl CoA

+ NADH2

CH2

+ NAD

SCoA

SCoA

O

OH

O

O

O

C

C

R

C

R

C

+ Ph n ng t o axyl CoA m i: ả ứ ạ ớ

+ SH_CoA

+

H3C

CH2

SCoA

SCoA

SCoA

O

2, FADH2.

+ S n ph m c a quá trình này là acetyl CoA, NADH ủ ẩ ả

Sau đó acetyl CoA tham gia vào quá trình hô h p h o khí theo chu trình ả ấ

Crebs t o ra năng l ng r t l n, l n h n nhi u so v i vi c oxi hoá glucose. ạ ượ ấ ớ ề ệ ớ ớ ơ

Bên c nh đó nó còn t o nên nhi u ch t h u c , trong đó quan tr ng nh t là ấ ữ ơ ề ạ ạ ấ ọ

ng h ng bi n đ i lipid đ t ng h p nên glucid. Đây là 1 trong các đ ể ổ ợ ườ ướ ế ổ

thành glucid.

Tóm l i, s ôi hoá ch t béo trong nông s n th c ph m là quá trình làm ạ ự ự ấ ả ẩ

gi m ch t l ng nông s n th c ph m. Đ kh c ph c hi n t ấ ượ ả ệ ượ ự ụ ể ả ắ ẩ ầ ng này c n

đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng nguyên li u sau thu ho ch và đi u ki n b o qu n. ạ ệ ề ệ ả ả

57

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

58

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH NG 5: VITAMIN ƯƠ

5.1. Đ nh nghĩa, vai trò c a vitamin ủ ị

a. Đ nh nghĩa ị

Vitamin là m t nhóm ch t h u c ng có tr ng l ng phân t ấ ữ ộ th ơ ườ ọ ượ ử

nh , có b n ch t hoá h c r t khác nhau, th hi n ho t tính sinh lý ể ệ ọ ấ ấ ả ạ ỏ ở ề li u

t đ i v i ho t đ ng s ng bình th ng. l ượ ng th p r t c n thi ấ ấ ầ ế ố ớ ạ ộ ố ườ

b. Vai trò

ấ ầ Đ i v i c th sinh v t, vitamin tham gia vào quá trình trao đ i ch t, c n ố ớ ơ ể ậ ổ

thi t cho quá trình sinh tr ng hay phát tri n bình th ng c a m i c th sinh ế ưở ể ườ ỗ ơ ể ủ

v t.ậ

5.2. Vitamin hoà tan trong ch t béo ấ

5.2.1. Đ c đi m chung ể ặ

- Không tan trong n ướ ơ c, ch tan trong ch t béo và dung môi h u c , ữ ấ ỉ

th ng t p trung mô m đ ng v t và d u th c v t. ườ ậ ở ự ậ ỡ ộ ầ ậ

- Trong th c ph m có nhi u vitamin nh ng d b phân hu trong quá ễ ị ư ự ề ẩ ỷ

trình b o qu n và ch bi n. ả ế ế ả

- M t s vitamin nh vitamin D không có trong th c v t, ự ậ ở ộ ố ư ự trong th c

v t nó t n t ậ i ồ ạ ở ạ ể d ng ti n vitamin sau khi vào c th đ ng v t m i chuy n ơ ể ộ ề ậ ớ

thành vitamin.

5.2.2. Vitamin A và caroten

a. C u t o, tính ch t và ch c n ấ ạ ứ ăng ấ

- C u t o: ấ ạ

Ti n vitamin A hay còn g i là caroten có trong s n ph m th c v t có ự ậ ề ẩ ả ọ

màu đ : g c, cà r t, cà chua. Ti n vitamin A t n t c 3 d ng α, β, γ ỏ ấ i ồ ạ ở ả ề ạ ố

β có ho t tính nhi u nh t. Vitamin A ch y u có trong nh ng ch có d ng ỉ ư ạ ủ ế ề ạ ấ

d u gan c a các loài cá bi n, s a, lòng đ tr ng. ầ ỏ ứ ữ ủ ể

59

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Tính ch t:ấ

i tác d ng c a oxi, nhi t đ , ánh sáng. Vì Vitamin A d b oxi hoá d ễ ị ướ ụ ủ ệ ộ

th trong quá trình s n xu t vitamin A ph i s n xu t trong đi u ki n khí ả ả ệ ề ế ả ấ ấ

2 c c ti u), nhi ể

tr t đ th p, t (Oơ ự ệ ấ ộ ố ả i. Khi b o qu n vitamin ph i b o ả ả ả

qu n trong l nhi t đ th p. ả m u, ọ ầ ở ệ ộ ấ

- Ch c năng: ứ

ả + Vitamin A tham gia vào quá trình nhìn c a m t g i là c m ắ ọ ủ

quang, thi u vitamin m t s không phân bi c sáng t i. ắ ẽ ế t đ ệ ượ ố

+ Vitamin A không ch nh h ng đ n m t mà nó còn tham gia ỉ ả ưở ế ắ

vào quá trình sinh tr ng và phát tri n c a c th , đ c bi t đ i v i tr nh ưở ể ủ ơ ể ặ ệ ố ớ ẻ ỏ

n u thi u vitamin A s ch m l n. ế ẽ ậ ế ớ

+ N u thi u vitamin A s nh h ẽ ả ế ế ưở ổ ng đ n quá trình trao đ i ế

protein, glucid, lipid.

+ N u thi u vitamin A s làm cho c th b gi m kh năng ơ ể ị ả ế ẽ ế ả

mi n d ch đ i v i các b nh truy n nhi m. ố ớ ề ễ ễ ệ ị

60

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

L

i ích c a

ủ vitamin

B o v võng m c ạ

ơ ủ ng c a

ườ

Giúp cho s phát tri n c a da và mô c ự Giúp cho s phát tri n bình th ự răng mô c và mô m m ơ

ể ủ ể ề

Hình nh minh ho v nh h ng c a vitamin A đ n s c kh e con ạ ề ả ả ưở ứ ủ ế ỏ

ng iườ

ng c a quá trình b o qu n và ch bi n t i hàm l ng vitamin A c. nh h Ả ưở ế ế ớ ủ ả ả ượ

trong th c ph m ự ẩ

Trong quá trình b o qu n và ch bi n, hàm l ng vitamin A luôn ế ế ả ả ượ

thay đ i. ổ

t đ cao và s có m t c a oxy, ánh sáng, - D i tác d ng c a nhi ụ ướ ủ ệ ộ ặ ủ ự

vitamin A b phá h y nhi u. Vì v y trong quá trình ch bi n nh m gi m s ế ế ủ ề ằ ả ậ ị ự

m t mát vitamin có th s d ng các ch t ch ng oxi hóa nh vitamin E, ể ử ụ ư ấ ấ ố

vitamin C, lexitin...

- pH trung tính và ki m, nhi t đ cao, vitamin A b phá h y m nh. Ở ề ệ ộ ủ ạ ị

pH acid, vitamin A đ c b o v . Thông th ng th t và các ch ph m t Ở ượ ệ ả ườ ế ẩ ị ừ

0C ho c d

th t có pH acid nên b o v đ c ít nhi u vitamin. Khi gi nhi ệ ượ ả ị ề th t ữ ị ở ệ ộ t đ

i 0 th p 0ấ ặ ướ 0C thì vitamin ch b bi n đ i không đáng k . N u b o ả ị ế ể ế ổ ỉ

qu n nhi ả ở ệ ộ ị t đ cao h n thì sau 1 năm m t kho ng 20%. Khi b o qu n th t ả ấ ả ả ơ

trong bao bì không th m n c ho c chân không thì s m t mát vitamin là ấ ướ ự ấ ặ

r t nh . ỏ ấ

Tóm l i, chúng ta nên b o qu n các nông s n th c ph m ạ ẩ ở ề ệ đi u ki n ự ả ả ả

nhi ệ ộ ấ ấ t đ th p, tránh ti p xúc v i oxi, ánh sang, trong bao bì không th m ế ớ

61

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 n ướ

ữ c hay có khi tr . Trong quá trình ch bi n th c ph m nên thêm nh ng ế ế ự ẩ ơ

ch t ch ng oxy hóa đ tránh s m t mát vitamin A. ự ấ ể ấ ố

5.2.3. Vitamin D

- C u t o ấ ạ

Vitamin D là nhóm các ch t có b n ch t hoá h c t ng t ọ ươ ấ ấ ả ự ả nhau, b n

l p m d i da. D i tác ch t là r ấ ượ u đ n ch c. Ti n vitamin D t n t ề i ồ ạ ở ớ ỡ ướ ứ ơ ướ

d ng c a tia c c tím thì ti n vitamin D chuy n thành vitamin D. ụ ủ ự ể ề

- Tính ch t:ấ

ng ki m nh ng d b phá hu + Vitamin D b n trong môi tr ề ườ ễ ị ư ề ỷ

d i tác d ng c a các ch t oxi hoá và môi tr ng acid. ướ ụ ủ ấ ườ

+ Vitamin D cũng khá b n đ i v i oxi trong không khí. ố ớ ề

0C.

+ Vitamin D t ng đ i b n v ng, th m chí là trên 200 ươ ố ề ữ ậ

+ Vitamin D có nhi u trong d u c a các lo i gan cá bi n. ầ ủ ể ề ạ

- Ch c năng: vitamin D tham gia quá trình t o mu i Ca, P trong ứ ạ ố ở

x ng. Khi thi u vitamin D, hàm l ng các mu i này gi m đi trong x ng, ươ ế ượ ả ố ươ

d n đ n vi c x ẫ ệ ế ươ ng b m m y u d b cong d ế ị ề ễ ị ướ ọ i tác d ng c a tr ng ủ ụ

ng c th . Đ i v i ph n , đi u này th ng x y khi b l ượ ơ ể ố ớ ụ ữ ề ườ ả ướ ổ c vào tu i

trung niên, đ i v i tr ng, ố ớ ẻ em thì khi thi u vitamin D th ế ườ ng b còi x ị ươ

ch m l n. ậ ớ

62

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Thi u vitamin D hay không có ế kh năng h p th vitamin D s ấ ả d n đ n y u và m m x ng ế ẫ

ươ

ế

Hình nh minh ho v s thi u vitamin D ạ ề ự ế ả

5.2.4. Vitamin E - C u t o: ấ ạ Vitamin E tòn t các d ng α, β, γ. Chúng ch khác nhau s l ỉ ở ố ượ ng ạ

và v trí c a nhóm -CH ủ ị i ạ ở 3 g n vào vòng th m. ắ ơ

0C). ớ ỷ i tác d ng c a tia c c tím, b phá hu ít ự

- Tính ch t: là các ch t l ng không m u, b n v i nhi t đ (170 ề ầ

ệ ộ ị ủ ụ ấ ỏ ướ

ấ Nh ng d b phá hu nhanh d i tác d ng c a ki m. d ư ướ ỷ ề ủ

- Ch c năng: ễ ị ụ ứ

+ Đ i v i th c v t, vitamin E tham gia xúc tác cho quá trình ố ớ ự ậ

th ph n, đ u hoa, quang h p. ụ ấ ợ

ậ + Đ i v i đ ng v t, vitamin E có ho t tính kh c ph c b nh vô ố ớ ộ ụ ệ ậ ắ ạ

sinh đ ng v t. ở ộ ậ

63

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Trong quá trình b o qu n và ch bi n, vitamin E đ ả ế ế ả ượ ử ụ c s d ng

nh m t ch t kháng oxi hoá và nó th ư ộ ấ ườ ấ ng dùng đ ngăn ng a s oxi hoá ch t ừ ự ể

L i ích c a vitamin E ủ

bào ch ng l

i s phá hu do

ạ ự

ế

ồ bào h ng

B o v t ệ ế quá trình oxi hóa. Giúp quá trình hình thành t c uầ B o v h tu n hoàn ệ ệ ầ ả

béo.

Hình nh minh ho v nh ng ch c năng c a vitamin E ạ ề ữ ứ ủ ả

5.3. Vitamin hoà tan trong n cướ

5.3.1. Đ c đi m chung ể ặ

- Hoà tan trong n c.ướ

- Vitamin d b phân hu , d b m t trong quá trình b o qu n ch ỷ ễ ị ấ ễ ị ả ả ế

bi n nông s n th c ph m. ả ự ế ẩ

- H u h t các vitamin lo i này có m t trong thành ph n Coenzyme ế ầ ạ ặ ầ

c a enzyme ủ

5.3.2. Vitamin B1

a. C u t o, tính ch t, ch c năng ấ ạ ứ ấ

- C u t o: ấ ạ

N

OH

CH3

S

+

N

N

-

Cl

CH2

CH3

NH2

- Tính ch t:ấ

+ Là nh ng tinh th nh , không m u, không có v đ ng. ị ắ ữ ể ầ ỏ

64

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ B n trong môi tr ng acid th m chí nhi t đ cao. ề ở ườ ậ ở ệ ộ

4, HNO3.

+ Không b n trong môi tr i tác ề ườ ng ki m, d b phá hu d ễ ị ỷ ướ ề

d ng c a các ch t oxi hoá kh nh KMnO ụ ử ư ủ ấ

- Ch c năng: ứ

+ Vitamin B1 tham gia vào thành ph n nhóm ngo i c a enzyme ạ ủ ầ

ế decarboxylase xúc tác chuy n hoá các xetoacid nên vì lý do nào đó n u thi u ế ể

vitamin thì c th tích t nhi u xetoacid gây ra b nh tê phù. ơ ể ụ ệ ề

1 gi m ti ả

- Thi u vitamin B t d ch v gây ra hi n t ng kém ăn. ế ế ị ệ ượ ị

- Vitamin B1, B3 tham gia vào nhóm ho t đ ng c a coenzyme A tham gia ạ ộ ủ

ẫ vào quá trình t ng h p acetyl colin là ch t có vai trò quan tr ng trong d n ấ ợ ổ ọ

1 s nh h ẽ ả

truy n xung đ ng th n kinh. N u thi u vitamin B ế ế ề ầ ộ ưở ầ ng đ n th n ế

ng ho t đ ng c a h th ng tim

ủ ệ ố

Viatmin B1 giúp chuy n hoá th c ứ ng và giúp tăng ăn thành năng l ượ c ạ ộ ườ m ch và h th n kinh ệ ầ ạ

1

kinh, kém ng , m t m i. ủ ệ ỏ

Hình nh minh ho v ch c năng c a vitamin B ạ ề ứ ủ ả

b. Vitamin B1 trong th c ph m và s bi n đ i c a vitamin B trong quá trình ự ế ổ ủ ự ẩ

b o qu n ch bi n th c ph m. ế ế ả ự ả ẩ

2, vitamin PP.

- Vitamin B1 th ng t n t ườ ồ ạ i song song v i vitamin B ớ

Vitamin B1 có nhi u trong v h t g o. Trong quá trình b o qu n g o, sau ỏ ạ ạ ề ả ả ạ

m t năm có th m t t i 20% vitamin so v i l ể ấ ớ ộ ớ ượ ả ng ban đ u. N u b o qu n ế ầ ả

trong bao không th m n c, sau 6 tháng hàm l ng gi m đi không đáng ấ ướ ượ ả

bao cói thì sau 6 tháng có th m t đi 40% vitamin. k , còn b o qu n ả ể ả ở ể ấ

65

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Trong quá trình làm bánh t

1 tăng lên. Khi

b t mỳ, thì hàm l ng vitamin B ừ ộ ượ

đun n u, ho c n ng bánh thì hàm l ặ ướ ấ ượ ạ ng vitamin gi m đi b i nó r t nh y ấ ả ở

c m v i nhi ớ ả t đ . ệ ộ

Đ b o t n vitamin trong g o, m t s n c đã ti n hành ngâm g o vào ể ả ồ ộ ố ướ ạ ế ạ

0C, sau đó s y

0C trong 25 phút. Khi x lý nh v y, g o ạ

n 15- 27 120 c ướ ở ấ ở ư ậ ử

gi c vitamin t t h n bo vitamin đã chuy n t đ ữ ượ ố ơ ể ừ ỏ ủ ạ v vào l p trong c a h t ớ

g o.ạ

- Vitamin B1 ở ề các s n ph m tr ng, s a, th t cũng b bi n đ i nhi u ị ế ứ ữ ả ẩ ổ ị

1 nh y c m v i nhi ả

trong quá trình b o qu n và ch bi n. Vitamin B ế ế ả ả ạ ớ ệ ộ t đ ,

tính nh y c m này còn ph thu c vào th i gian ch bi n th c ph m, pH ế ế ụ ự ạ ả ẩ ộ ờ

môi tr i ta ườ ng (pH acid có tác d ng b o v vitamin), oxy không khí... Ng ệ ụ ả ườ

nh n th y r ng n u đem s y th t có th làm m t t ấ ằ ấ ớ ế ể ậ ấ ị ư i 46% vitamin nh ng

n u có m t khoai tây s làm gi m s m t mát này m t cách đáng k , hàm ế ự ấ ẽ ể ặ ả ộ

l ượ ng m t mát kho ng 8%, còn n u nh có m t kim lo i n ng, đ ế ạ ặ ư ấ ả ặ ườ ng

1 di n ra m nh m

hexose, hàm l ng n i vitamin B ượ ướ c cao thì s phân gi ự ả ễ ạ ẽ

b i liên k t gi a vòng pyrimidin và tiazol b phá v . ỡ ở ữ ế ị

- Vitamin B1 không có nhi u trong rau qu . ả ề

1 r t nh y c m đ i v i nhi ả

Tóm l i, vitamin B t đ đ c bi ạ ố ớ ấ ạ ệ ộ ặ ệ ặ t là khi có m t

oxi trong không khí. Trong quá trình b o qu n c n b o qu n trong bào bì ả ả ầ ả ả

kín không th m n c. Trong quá trình ch bi n, c n l u ý nh ng tác nhân ấ ướ ầ ư ế ế ữ

1.

kìm hãm, thúc đ y s phân h y vitamin B ẩ ự ủ

5.3.3. Vitamin B2

a. C u t o, tính ch t, ch c năng ấ ạ ứ ấ

- C u t o: ấ ạ

66

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH2OH

OH

H

OH

H

OH

H

H

H

N

N

O

CH3

NH

N

CH3

O

- Tính ch t:ấ

+ Vitamin B2 là nh ng tinh th nh có m u vàng. ữ ể ầ ỏ

+ B n trong môi tr ng acid, không b n trong môi tr ề ườ ề ườ ng

ki m, d b phá hu d ễ ị ỷ ướ ề i tác d ng c a ánh sáng, các ch t oxi hoá kh . ử ủ ụ ấ

+ Vitamin B2 th ng đi kèm v i B ườ ớ 1.

- Ch c năng: ứ

2

+ Tham gia vào nhóm ngo i coezyme c a enzyme ủ ạ

decarboxylase hi u khí xúc tác cho ph n ng oxi hoá kh . Thi u vitamin B ả ứ ử ế ế

s nh h ẽ ả ưở ng đ n quá trình trao đ i ch t trong c th . ơ ể ế ấ ổ

2 s nh h ẽ ả

+ Thi u vitamin B ng đ n da, màng nhày c a c ế ưở ủ ơ ế

mi ng, t o bi u bì ru t gây ch y máu ru t, đ c giác m c m t. ả ụ ệ ể ạ ạ ắ ộ ộ

b. S bi n đ i c a vitamin B ổ ủ ự ế ự 2 trong quá trình b o qu n và ch bi n th c ế ế ả ả

ph m.ẩ

ngoài tr i. - Vitamin B2 d b phân h y trong khi đun sôi và đ ủ ễ ị ể ở ờ

i ta - Trong quá trình b o qu n g o ho c các lo i h t khác, ng ạ ạ ạ ả ặ ả ườ

2 có xu h

nh n th y vitamin B ng tăng lên rõ r t, đ c bi t là khi có s xâm ấ ậ ướ ệ ặ ệ ự

nh p d dàng c a oxi không khí. Khi b o qu n trong l màu nâu đ y kín, ả ở ủ ễ ậ ả ọ ậ

vitamin B2 có th tăng lên t i 53% sau 6 tháng, còn n u b o qu n trong bao ể ớ ế ả ả

cói thì vitamin tăng lên 95%.

67

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Trong quá trình cô đ c s a, n u không có đ ng thì hàm l ặ ữ ế ườ ượ ng

vitamin B2 h u nh không thay đ i còn n u có đ ư ế ầ ổ ườ ng thì gi m đi 10%. ả

- Trong lòng tr ng tr ng gà, vitamin không b thay đ i trong quá trình ứ ắ ổ ị

b o qu n còn trong lòng đ thì d dàng bi n đ i h n ổ ơ ỏ ả ễ ế ả

2 có nhi u đ c bi ề

t là gan, khi b o qu n - Trong th t, vitamin B ị ặ ệ ở ả ở ả

2 là không đáng k , còn khi ch

đi u ki n làm l nh thì s m t mát vitamin B ự ấ ề ệ ạ ể ế

ng gi bi n th t nh quay, rán th ư ế ị ườ đ ữ ượ c vitamin nhi u h n khi lu c. ề ơ ộ

2 có th tăng lên trong quá trình b o qu n, ch bi n khi

Tóm l i, vitamin B ạ ế ế ể ả ả

có s xâm nh p d dàng c a oxi không khí và nó cũng b n nhi ủ ự ễ ề ậ ệ ơ ớ t h n so v i

vitamin B1.

5.3.4. Vitamin B5 (PP)

a. C u t o, tính ch t, ch c năng ấ ạ ứ ấ

OH

CH3

NH

O

OH

CH3

O

OH

- C u t o: ấ ạ

- Tính ch t: là nh ng tinh th m u tr ng có v chua, b n v i nhi ể ầ ữ ề ấ ắ ớ ị ệ t

ngay môi tr ng acid hay ki m. Đây là vitamin b n nh t trong quá trình ở ườ ề ề ấ

ch bi n. ế ế

- Ch c năng: giúp s ho t đ ng c a h th n kinh ự ạ ộ ủ ệ ầ ứ

b. S bi n đ i c a vitamin PP trong quá trình b o qu n và ch bi n ế ế ự ế ổ ủ ả ả

- Trong quá trình b o qu n g o, l ng vitamin PP h u nh không ả ả ạ ượ ư ầ

ng ki m, hàm l ng vitamin PP tăng lên. đ i. Khi ch bi n trong môi tr ế ế ổ ườ ề ượ

- Khi b o qu n tr ng gà, ng ả ứ ả ườ ầ i ta nh n th y r ng vitamin PP lúc đ u ấ ằ ậ

có nhi u lòng tr ng, sau đó chuy n d n vào lòng đ và hao h t m t 18% ề ở ụ ể ắ ầ ấ ỏ

sau 7 tháng b o qu n. ả ả

t là th t gà và nó ch u đ - Vitamin PP có nhi u trong th t đ c bi ề ị ặ ệ ị ị ượ c

nhi u quá trình gia nhi t. ề ệ

5.3.4. Vitamin C

68

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 a. C u t o, tính ch t, ch c năng

ấ ạ ứ ấ

- C u t o: t n t i 3 d ng là acid ascorbic, acid dehydro ascorbic, ấ ạ ồ ạ ở ạ

acid ascobigen.Acid ascorbic chi m t l nhi u nh t kho ng 70% t ng, ỉ ệ ể ề ấ ả ổ

OH

O

O

CH

HC

C

OH

CH2

C

C

OH

OH

nh ng ho t tính vitamin ch có 50%. ư ạ ỉ

- Tính ch t:ấ

+ Là tinh th m u tr ng không m u có v chua, khi b oxi hoá ể ầ ầ ắ ị ị

nó chuy n sang m u vàng. ể ầ

+ Do có ch a nhóm endinol nên vitamin C là m t ch t kh m nh. ử ạ ứ ấ ộ

+ D b oxi hoá d i tác d ng c a ánh sáng, nhi t đ , oxi ễ ị ướ ụ ủ ệ ộ

không khí, các ch t oxi hoá kh , ion kim lo i n ng. ạ ặ ử ấ

+ B n trong môi tr ng acid. ề ườ

- Ch c năng: ứ

ấ ớ + Đ i v i c th con ng òi, vai trò c a vitamin C là r t l n. ố ớ ơ ể ủ ư

Khác v i các vitamin hoà tan trong n c, vitamin C không tham gia vào ớ ướ

thành ph n enzyme, nó có kh năng bi n đ i t d ng kh sang d ng oxi ổ ừ ạ ử ế ầ ả ạ

hoá, nó là ch t trung gian v n chuy n hidro trong các ph n ng oxi hoá ể ả ứ ấ ậ

kh . Thi u vitamin s nh h ẽ ả ử ế ưở ơ ể ng đ n quá trình oxi hoá - kh trog c th , ử ế

ố ớ làm cho c th m t m i, ch y máu chân răng, gi m s c đ kháng đ i v i ơ ể ệ ứ ề ả ả ỏ

các b nh nhi m trùng đ c bi ễ ẹ ặ ệ ế ể ẫ t n u thi u vitamin C tr m tr ng có th d n ế ầ ọ

t ớ ệ i b nh scorbut (b nh ho i huy t). ệ ế ạ

ấ + Đ i v i th c ph m, vitamin C có ch c năng nh là ch t ứ ư ự ẩ ố ớ

ch ng oxi hoá. Vitamin C ngăn c n ph n ng s m màu do các enzyme ả ứ ả ẫ ố

polyphenoloxidase, peroxidase gây ra.

69

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ườ

ng kh năng ả

ng, b o v mô liên k t, giúp ả ng kh năng h p th các ườ

Viatmin C tăng c ế mi n d ch, giúp làm lành v t ễ ị th ế ệ ươ tăng c ả ion.

Hình nh minh h a ch c năng c a vitamin C đ i v i c th ố ớ ơ ể ứ ủ ả ọ

b. Vitamin C trong th c ph m và s bi n đ i trong b o qu n và ch ự ế ự ả ẩ ả ổ ế

bi n th c ph m ự ế ẩ

ố - Vitamin C có nhi u trong các lo i rau qu còn trong các lo i ngũ c c, ề ạ ả ạ

tr ng, th t h u nh không có vitamin C. ị ầ ứ ư

- Khi b o qu n hay ch bi n rau qu , l ng vitamin C gi m đi nhanh ế ế ả ượ ả ả ả

chóng. Trong môi tr t rút ườ ng acid, vitamin C khá n đ nh, vì v y khi chi ổ ậ ị ế

vitamin C t nguyên li u ng i ta th ừ ệ ườ ườ ặ ng acid tricloacetic ho c

0C thì s m t mát ự ấ

metaphosphoric. Nhìn chung, khi b o qu n qu 0- 4 ả ở ả ả

vitamin C là không đáng k . Trong m t s d ch qu vitamin C có th b oxi ộ ố ị ể ị ể ả

hóa m t cách gián ti p b i enzyme phenoloxidase. ế ở ộ

polyphenol + O2 quinol + H2O

Quinol + acid ascorbic d ng kh polyphenol + acid dehydroascorbic ử ạ

- Trong quá trình b o qu n rau qu đ c bi t là rau qu xanh, thì hàm ả ặ ả ả ệ ả

2 b i COở

2 là ch t kháng ấ

ng vitamin C b gi m đi đáng k khi th i khí CO l ượ ị ả ể ổ

vitamin C.

Tóm l i, vitamin C là m t ch t không b n ngay nhi ng nên khi ạ ề ấ ộ ở t đ th ệ ộ ườ

nhi b o qu n rau qu nên b o qu n ả ả ả ở ả ả ệ ộ ấ t đ th p, tránh ti p xúc v i ánh sáng, ế ớ

ấ tránh làm d p nát nguyên li u; trong quá trình ch bi n nên thêm nh ng ch t ế ế ữ ệ ậ

70

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 ổ

n đ nh, vô ho t enzyme ascorbat oxidase b ng ph ị ạ ằ ươ ng pháp ch n đ tránh ầ ể

vi c m t mát vitamin. ệ ấ

71

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

CH NG 6: CÁC S C T VÀ CÁC CH T TH M ƯƠ Ắ Ố Ơ Ấ

6.1. Các s c tắ ố

6.1.1. Ý nghĩa c a các s c t trong s n xu t th c ph m ắ ố ủ ấ ự ẩ ả

- Ch t l ng mà ấ ượ ng th c ph m không ch bao g m giá tr dinh d ỉ ự ẩ ồ ị ưỡ

còn bao g m giá tr c m quan. Màu s c đóng vai trò quan tr ng trong giá tr ắ ị ả ồ ọ ị

c m quan c a th c ph m. Màu s c c a s n ph m th c ph m không ch có ắ ủ ả ả ự ự ủ ẩ ẩ ẩ ỉ

giá tr v m t hình th c mà còn giá tr v m t sinh lý. ị ề ặ ị ề ặ ứ

- Trong k thu t ch bi n th c ph m, ng i ta không ch quan tâm ế ế ự ậ ẩ ỹ ườ ỉ

đ n vi c b o v màu s c t ế ắ ự ệ ệ ả ấ nhiên c a s n ph m mà còn cho thêm ch t ủ ả ẩ

màu th c ph m đ t o ra màu s c thích h p cho tính ch t và tr ng thái ể ạ ự ẩ ạ ắ ấ ợ

th c ph m. Đi u đó có th th c hi n b ng nh ng cách sau: ể ự ữ ự ề ệ ẩ ằ

+ Tách, cô đ c và b o qu n các ch t m u t ầ ừ ặ ả ấ ả ệ chính nguyên li u

th c ph m. Sau đó, t chính nh ng màu s c t nhiên đ ự ẩ ừ ắ ự ữ ượ c cô đ c này có ặ

th nhu m cho chính nguyên li u. ệ ể ộ

+ T ng h p nhân t o m t s ch t màu gi ng ch t màu t ộ ố ấ ấ ạ ổ ợ ố ự

nhiên c a s n ph m th c ph m, sau đó l i dùng chúng nhu m l ủ ả ự ẩ ẩ ạ ộ ạ ả i cho s n

ph m.ẩ

+ Th c hi n các công đo n đ gi màu s c t ể ữ ự ệ ạ ắ ự ủ ả nhiên c a s n

ph m.ẩ

ả ứ + Dùng các bi n pháp k thu t đ đi u ch nh các ph n ng ậ ể ề ệ ỹ ỉ

theo chi u h ng t o ra nh ng ch t màu m i t ề ướ ớ ừ ữ ạ ấ nh ng ch t có trong ấ ữ

nguyên li u.ệ

6.1.2. Các s c t t nhiên ắ ố ự

a. Chlorophyll

- Chlorophyll là ch t có màu xanh lá cây. ấ

- Nó đóng vai trò quan tr ng trong quá trình quang h p. ợ ọ

- Trong các ph n xanh c a cây, chlorophyll phân tán trong nguyên ủ ầ ở

sinh ch t g i là l c l p ho c h t di p l c. ặ ạ ệ ụ ấ ọ ụ ạ

72

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Hàm l ng chlorophyll trong cây xanh chi m kho ng 1% ch t khô. ượ ế ả ấ

55H72O5N4Mg)

- Chlorophyll có hai d ng: chlorophyll a(C và ạ

chlorophyll b (C55H70O6N4Mg)

- M t s tính ch t c a chlorophyll ấ ủ ộ ố

t đ và acid c a d ch bào, màu xanh + D i tác d ng c a nhi ụ ướ ủ ệ ộ ủ ị

b m t đi. ị ấ

+ D i tác d ng c a môi tr ụ ướ ủ ườ ề ng ki m nh nh carbonat ki m ư ề ẹ

thì chlorofil b xà phòng hóa đ t o ra r ể ạ ị ượ ố u metanol, chlorophyllinic, mu i

ẩ c a acid chlorophyllinic. Các acid và mu i c a chúng đ u cho s n ph m ủ ố ủ ề ả

màu xanh đ m.ậ

+ D i tác d ng c a oxi, ánh sáng, hay ti p xúc v i các lipid b ướ ủ ụ ế ớ ị

oxi hóa hay do tác d ng c a enzyme lipoxydase, chlorophylll b oxi hóa t o ra ụ ủ ạ ị

ẫ các feofitin làm cho màu xanh nh t đi và sau đó chuy n sang màu nâu s m. ế ạ

Quá trình th ng x y ra đ i v i rau qu s y b o qu n đ m t ườ ố ớ ả ấ ả ở ộ ẩ ả ả ươ ố ng đ i

3+, Sn2+, Al3+, Cu2+ thì nhân

i 30%. d ướ

+ D i tác d ng c a ion kim lo i Fe ủ ướ ụ ạ

3+ thì s cho màu nâu, v i Sn

Mg2+ trong chlorofil s b thay đ i và cho các m u s c khác nhau. Ví d : ụ ẽ ị ầ ắ ổ

2+ hay Al3+ thì cho màu xám, v i Cuớ

2+ sẽ

v i Feớ ẽ ớ

cho màu xanh sáng.

- Trong s n xu t th c ph m, đ c bi t là trong s n xu t đ h p rau, ự ả ấ ẩ ặ ệ ấ ồ ộ ả

ng ườ i ta s d ng các bi n pháp sau đ b o v màu xanh c a nguyên li u: ể ả ử ụ ủ ệ ệ ệ

+ Gia nhi t nhanh chóng trong m t l ng n c sôi l n (3- 4 l/kg) đ ộ ượ ệ ướ ớ ể

làm gi m acid trong d ch bào c a rau qu và vô ho t cac enzyme gây bi n màu. ả ủ ế ả ạ ị

+ Gia nhi t rau nhanh trong n c c ng vì carbonate ki m s ệ ướ ứ ề ẽ

trung hòa m t ph n acid c a d ch bào. ủ ị ầ ộ

+ Cho thêm m t ít dinatri glutamat. ộ

b. Carotenoid

- Carotenoid là nhóm ch t màu tan trong ch t béo, không tan trong ấ ấ

n c, làm cho rau qu có màu vàng và màu đ , màu da cam. Carotenoid có ướ ả ỏ

73

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 trong đa s cây, đ ng v t. Carotenoid g m 65- 70 ch t màu t

ậ ấ ố ộ ồ ự ư nhiên nh ng

tiêu bi u là carotene, licopene, xantofil... ể

ư - Carotenoid r t nh y v i acid và các ch t oxy hóa khác nh ng ấ ạ ấ ớ

l ạ ề i b n v i ki m. ớ ề

- Carotenoid có nhi u n i đôi luân h p t o nên nh ng nhóm mang ợ ạ ữ ề ố

màu cho chúng.

- Đ c đi m c a licopene ủ ể ặ

+ Licopene có trong qu cà chua và m t s lo i qu khác. ộ ố ạ ả ả

+ Trong quá trình chín, hàm l ng licopen tăng lên 10 l n. Tuy ượ ầ

nhiên, ch t này không có ho t tính vitamin. ấ ạ

m t ho c c 2 đ u c a phân t + B ng cách t o thành vòng ạ ằ ở ộ ầ ủ ặ ả ử

a licopen thì s đ c đ ng phân caroten. Màu da cam c a cà r t, m , b , g ẽ ượ ồ ủ ố ơ

ch y u là do caroten. ủ ế

40H56O2, nó có đ

- Đ c đi m c a xanthophyll ủ ể ặ

c b ng cách + Xanthophyll có công th c Cứ ượ ằ

carotene. g n thêm hai nhóm -OH vào phân t ắ ử a

+ Xanthophyll là ch t màu vàng nh ng sáng h n carotene vì ư ấ ơ

ch a ít n i đôi h n. Xanthophyll có trong lòng đ tr ng gà, trong rau xanh. ỏ ứ ứ ơ ố

c. Các ch t màu nhóm flavonoid ấ

- Các ch t này hòa tan trong n c và ch a trong các không bào. Trong ấ ướ ứ

rau, qu và hoa s l ng c a các ch t trong nhómg flavonoid khác nhau làm ố ượ ả ủ ấ

cho chúng có màu s c khác nhau t màu đ t i màu tím. Trong nhóm này thì ắ ừ ỏ ớ

quan tr ng nh t là s c t antoxian. ắ ố ấ ọ

- Đ c đi m c a antoxian ủ ể ặ

+ Antoxian (antoxianozid) mang b n ch t glycoside, là mono ấ ả

hay disaccharid do g c đ ố ườ ố ng glucose ho c galactose k t h p v i g c ế ặ ớ ợ

aglucon có màu có tên là antoxianidin.

Antoxian = glucose + antoxianidin = glycoside

74

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Antoxian hòa tan t t trong n c và khi k t h p v i đ ng thì ố ướ ế ợ ớ ườ

nó d hòa tan h n. ễ ơ

+ Màu s c c a antoxian luôn thay đ i, đi u này ph thu c vào ắ ủ ụ ề ổ ộ

nhi t đ ... khi tăng l ng nhóm OH trong vòng benzen thì màu xanh càng ệ ộ ượ

trong vòng benzen càng cao thì màu đ m. M c đ metyl hóa các nhóm OH ậ ứ ộ ở

càng đ .ỏ

+ Các antoxian cũng có th t o ph c v i các ion kim lo i đ ể ạ ạ ể ứ ớ

cho các ch t màu khác nhau. ấ

Ví d : v i mu i kali s cho màu đ máu, mu i canxi và magie thì cho màu ụ ớ ẽ ố ỏ ố

3+ thì cho màu đ . Hoa anh đào là m t ví d , nó

xanh da tr i, v i ion Fe ờ ớ ụ ỏ ộ

chuy n sang màu tím khi có m t thi c ho c nhôm. ế ể ặ ặ

+ Màu s c c a antoxian ph thu c khá m nh vào pH môi ủ ụ ắ ạ ộ

tr ng. N u pH>7 các antoxian cho màu xanh, n u pH<7 antoxian cho màu ườ ế ế

đ . Trong môi tr ỏ ườ ố ng acid, antoxian là nh ng base m nh có th t o mu i ể ạ ữ ạ

ng base, b n v ng v i acid, mu i v i acid thì có màu đ . Trong môi tr ề ố ớ ữ ớ ỏ ườ

antoxian l i có kh năng k t h p v i base, mu i v i base thì có màu xanh. ạ ế ợ ố ớ ả ớ

+ Khi gia nhi t trong m t th i gian dài, antoxian b m t màu và ệ ị ấ ộ ờ

phá h y. Trong s n xu t th c ph m, đ b o v màu s c t ể ả ắ ự ự ủ ệ ả ấ ẩ ủ nhiên c a

nguyên li u ng i ta có th cho thêm các ch t ch ng oxi hóa nh tanin, acid ệ ườ ư ể ấ ố

ascorbic đ b o v màu hay cho thêm enzyme glucose oxidase đ gi màu t ể ả ể ữ ệ ự

nhiên c a n ủ ướ c qu đ c. ả ụ

- Đ c đi m c a flavonol ủ ể ặ

+ Flavonol là glucoside làm cho rau q a và hoa có màu vàng và ủ

da cam. Khi flavonol th y phân thì gi i phóng ra aglucon màu vàng. ủ ả

+ Flavonol đ u hòa tan trong n ề ướ c nh ng c ư ườ ủ ng đ màu c a ộ

nó ph thu c vào v trí nhóm OH. ụ ộ ị

+ Flavonol t ươ ng tác v i Fe cho ph c màu xanh lá cây, sau ứ ớ

chuy n sang màu nâu. Ph n ng này th ng x y ra khi gia nhi t cho rau ả ứ ể ườ ả ệ

qu trong thi t b b ng s t ho c b ng s t tráng men b d p. ả ế ị ằ ặ ằ ị ậ ắ ắ

75

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 6.1.3. Các s c t

ắ ố hình thành trong quá trình gia công k thu t ậ ỹ

h p các Trong các nguyên li u đ a vào ch bi n th ệ ư ế ế ườ ng ch a m t t ứ ộ ổ ợ

ch t khác nhau. Trong quá trình gia công nhi t, chúng s t ấ ệ ẽ ươ ng tác v i nhau ớ

ng t t ho c x u t i s n ph m. t o ra nh ng ch t màu m i có nh h ạ ữ ấ ả ớ ưở ố ặ ấ ớ ả ẩ

a. S t o màu m i do ph n ng caramen ả ứ ự ạ ớ

- Ph n ng caramen có nh h ng đ n màu s c các s n ph m giàu ả ứ ả ưở ế ắ ả ẩ

đ ườ ả ng nh bánh k o, m t. Ph n ng này là ph n ng kh hidrat hoá (ph n ả ứ ả ứ ử ư ứ ẹ

c) c a đ ng và t o ra các ch t màu s m. ứ ng lo i n ạ ướ ủ ườ ạ ấ ẫ

- Đi u ki n c a ph n ng này là nhi ệ ủ ả ứ ề ở ệ ộ ả t đ cao. Ph n ng này x y ả ứ

ra mãnh li nhi t đ nóng ch y c a đ ng. Ví d : đ ng glucose 146- t ệ ở ệ ộ ả ủ ườ ụ ườ ở

0C, surcose

0C. Tuy nhiên, ph thu c ộ

1500C, fructose 95- 100 160- 180 ở ở ụ

vào n ng đ , đ pH c a môi tr ng, th i gian đun nóng ng ộ ộ ủ ồ ườ ờ ườ i ta v n tìm ẫ

th y các s n ph m c a s caramen nhi t đ th p h n nhi t đ nóng ủ ự ả ẩ ấ ở ệ ộ ấ ơ ệ ộ

ch y c a đ ng. ả ủ ườ

- Ph n ng caramen có các giai đo n sau: ả ứ ạ

ả ứ + Giai đo n đ u: glucose, fructose, surcose tham gia ph n ng ạ ầ

lo i n ạ ướ ạ ữ c t o nên các anhydrit nh glucozan, fructozan, sucrozan... là nh ng ư

h p ch t không màu. ợ ấ

+ Giai đo n ti p theo là s trùng h p các đ ng đã đ ự ế ạ ợ ườ ượ c

dehydrate hóa t o ra nh ng h p ch t màu vàng. ữ ạ ấ ợ

+ Giai đo n 3 là giai đo n ti p t c lo i n ế ụ ạ ướ ạ ạ ả c c a các s n ủ

ph m trên và cu i cùng thu đ c s n ph m màu đen và có v đ ng. ẩ ố ượ ả ị ắ ẩ

Ví d :ụ

C12H22O11 C6H10O5 + C6H10O5 C12H22O10 C12H18O9

Caramelin Caramelen

b. S t o màu m i do ph n ng melanoid ả ứ ự ạ ớ

76

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- Ph n ng melanoid là ph n ng có vai trò đ c bi ả ứ ả ứ ặ ệ ấ ự t trong s n xu t th c ả

ph m. Ph n ng này th ả ứ ẩ ườ ng t o cho s n ph m có màu vàng, nâu, nâu đ . ỏ ạ ả ẩ

- Đi u ki n c a ph n ng là ph i có đ ng kh và acid amin nghĩa ệ ủ ả ứ ề ả ườ ử

là ph i có nhóm amin, amoniac và nhóm carboxyl. Nhi ả ệ ộ t đ ph n ng này ả ứ

có th th p h n nhi t đ ph n ng caramen. ể ấ ơ ệ ộ ả ứ

- Ph n ng này g m có 3 giai đo n: ồ ả ứ ạ

+ Giai đo n đ u g m 2 ph n ng là ph n ng ng ng t ả ứ ả ứ ư ạ ầ ồ ụ

carbonylamin (ng ng t gi a ch c đ ng và nhóm amin c a amino acid) và ư ụ ữ ứ ườ ủ

ph n ng đ ng phân hóa ph c đ ng amin. S n ph m c a giai đo n này ả ứ ứ ồ ườ ủ ả ẩ ạ

không màu và không h p th ánh sáng c c tím. ấ ụ ự

+ Giai đo n trung gian x y ra s kh n ử ướ ạ ả c t o thành các s n ự ạ ả

ứ ph m phân ly khác nhau là furfurol và hydroxymetylfurfurol có ch c ẩ

andehyd.

ứ ạ + Giai đo n cu i bao g m r t nhi u các ph n ng ph c t p ả ứ ề ạ ấ ố ồ

nh ng có th chia thành 2 ki u ph n ng: ph n ng ng ng t aldol v i s ả ứ ả ứ ư ư ể ể ụ ớ ự

hình thành polyme màu nâu không ch a nito và ph n ng trùng h p hóa ả ứ ứ ợ

ố aldehyd amin v i s hình thành các h p ch t nito d vòng. S n ph m cu i ợ ớ ự ấ ả ẩ ị

ộ ẫ cùng c a giai đo n này h p th m nh tia c c tím, có màu đ m. Đ s m ụ ạ ự ủ ạ ấ ậ

màu c a s n ph m này ph thu c vào c ng đ ph n ng. ủ ả ụ ẩ ộ ườ ả ứ ộ

- C ng đ c a ph n ng ph thu c vào: ả ứ ộ ủ ườ ụ ộ

+ T l gi a acid amin và đ ng kh . T l ỉ ệ ữ ườ ử ỉ ệ ả thích h p cho ph n ợ

ứ ng này là 1/2- 1/3. Tuy nhiên, ph n ng có th th c hi n ngay khi t l ả ứ ể ự ỉ ệ ệ

acid amin/ đ ng là 1/300 ườ

+ B n ch t c a amino acid, b n ch t c a đ ng. M t s ấ ủ ấ ủ ả ả ườ ộ ố

amino acid làm tăng đ s m màu s n ph m c a ph n ng nh valanine, ả ả ứ ộ ẫ ủ ư ẩ

i làm màu nh t đi nh Cystein, alanine, nh ng m t s amino acid l ộ ư ố ạ ư ạ

Tyrosine. Ng ườ i ta cũng nh n th y r ng đ ậ ấ ằ ườ ả ứ ng glucose thì tham gia ph n ng

mãnh li t h n các lo i đ ng khác. ệ ơ ạ ườ

77

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Nhi t đ ph n ng. ệ ộ ả ứ

0C đ i v i tùy lo i s n ph m thì tính c m quan c a s n ủ ả ẩ

t đ 100 nhi Ở ệ ộ ố ớ ạ ả ả

t h n c . Khi nhi ph m t ẩ ố ơ ả ở ệ ộ ắ t đ cao thì các melanoidin t o ra s càng đ ng ẽ ạ

và có mùi khét. Vì v y trong th c t c malt màu, ng ự ế ả s n xu t đ thu đ ấ ể ậ ượ ườ i

0C.

nhi t đ 160 ta kh ng ch ph n ng ế ả ứ ở ố ệ ộ

+Các ch t kĩm hãm, ch t kích thích ph n ng. Ch t kĩm hãm ả ứ ấ ấ ấ

ph n ng là nh ng ch t có kh năng tác d ng v i nhóm carbonyl nh ả ứ ụ ữ ấ ả ớ ư

bisufit, acid ascorbic, dimelon (dimetyldihydrorezorxin). Ch t kích thích ấ

ph n ng là lactic acid, mu i lactat. ả ứ ố

c. S t o thành ch t màu do ph n ng oxi hóa polyphenol ả ứ ự ạ ấ

- H p ch t phenol là nh ng ch t mà phân t ch a vòng benzen, có ữ ấ ấ ợ ử ứ

m t vài nhóm OH. D a vào đ c tr ng b x ự ộ ươ ư ặ ộ ấ ng carbon, các h p ch t ợ

phenol t nhiên có th chia thành 3 nhóm chính. Nh ng trong đó nhóm đ ự ư ể ượ c

quan tâm nhi u h n c là nhóm catechin và flavonoid. ơ ả ề

- Ph n ng oxi hóa polyphenol x y ra theo các b c sau: ả ứ ả ướ

i tác d ng c a enzyme polyphenoloxydase, các + B c 1: d ướ ướ ụ ủ

polyphenol b oxi hóa t o thành ortoquinon. ạ ị

ữ + B c 2: ortoquinon là nh ng ch t oxi hóa nên khi có nh ng ướ ữ ấ

ch t kh , chúng s ng ng t v i nhau và oxi hóa ch t đó n u không có ử ư ẽ ấ ụ ớ ế ấ

ch t oxi hóa thì ortoquinon s d dàng ng ng t ẽ ễ ư ấ ụ ớ ữ v i nhau t o nên nh ng ạ

s n ph m có màu g i chung là flobafen. ọ ả ẩ

- Trong s n xu t chè đen, s dĩ ta có nh ng s n ph m chè: chè đen, ữ ả ấ ả ẩ ở

chè đ , chè vàng, chè xanh v i nh ng s c n c và h ắ ướ ữ ỏ ớ ươ ư ng th m đ c tr ng ặ ơ

polyphenoloxydase

là ph thu c s oxi hóa các polyphenol trong lá chè: ộ ự ụ

polyphenol + O2 ortoquuinon (không màu)

n(ortoquinon) dephenolquinon

Dephenolquinon + H2 bisflavanol (không màu)

Dephenolquinon + O2 teflavin (màu vàng)

78

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Bisflavanol (teflavin) tearubigin (màu đ )ỏ

- Cách kĩm hãm ph n ng oxi hoá polyphenol . ả ứ

+ Đ ph n ng trên không x y ra thì ph i tránh làm d p nát rau ả ứ ể ả ậ ả

q a trong quá trình thu ho ch và b o qu n ủ ạ ả ả

+ Dùng ph ng pháp ch n đ c ch ho c vô ho t enzyme oxi ươ ể ứ ế ặ ầ ạ

hoá trên. Trong th c t s n xu t, tuỳ vào t ng lo i s n ph m khác nhau có ự ế ả ạ ả ừ ẩ ấ

th áp d ng n ụ ể h ng ch đ ch n khác nhau. ữ ế ộ ầ

+ Dùng các ch t hoá h c có tính kh nh ử ấ ọ ư ố sulfuro acid, mu i

sulfit. Ngoài ra cũng có th dùng mu i, đ ể ố ườ ợ ng ngăn ph n ng oxi hoá h p ả ứ

ch t polyphenol t o thành các ch t màu x y ra. ạ ấ ả ấ

d. S t o màu m i do ph n ng quinonimin ả ứ ự ạ ớ

- Các quinon có th tác d ng v ụ ể ới protein, acid amin và amin đ t o ra ể ạ

quinonimin

- Quinonimin là ph c ch t gi a quinon và acid amin th ng có màu ữ ứ ấ ườ

nâu đ . Khi t o thành ph c này, acid amin nhóm para ứ ạ ỏ k h p v i carbon ớ ế ợ ở

c a m t trong 2 nhóm quinon. ủ ộ

- Ph c gi a quinon và polypepetid thì có màu nâu. ữ ứ

6.2. Các ch t th m ơ ấ

6.2.1.Ý nghĩa các ch t th m trong th c ph m ấ ơ ự ẩ

ẩ - Ch t th m là m t ph n t o nên giá tr c m quan c a th c ph m. ầ ạ ị ả ự ủ ấ ộ ơ

Ch t th m có nh h ng đ n h tu n hoàn, đ n nh p đ p c a tim, h hô ả ấ ơ ưở ậ ủ ệ ầ ế ệ ế ị

h p, đ n thính giác, th giác và c xúc tác n a. ị ấ ữ ế ả

- Trong s n xu t th c ph m, ng ấ ự ả ẩ ườ ệ ữ i ta tìm m i cách đ b o v nh ng ể ả ọ

ch t th m t i ta còn tìm cách đ đi u khi n các ấ ơ ự nhiên, m t khác ng ặ ườ ể ề ể

ng th m m i. M t s bi n pháp đó là: ph n ng t o ra nh ng h ạ ả ứ ữ ươ ộ ố ệ ớ ơ

+ Thu h i các ch t th m đã b tách ra kh i s n ph m trong quá ỏ ả ấ ẩ ồ ơ ị

trình gia nhi t, sau đó t o đi u ki n gi chúng l i, h p th tr l i vào ệ ệ ề ạ ữ ạ ụ ở ạ ấ

thành ph n các ch t th m t nhiên v n có trong nguyên li u ban đ u. ấ ầ ơ ự ệ ầ ố

79

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Ch ng c t và cô đ c các ch t th m t nhiên t ư ấ ặ ấ ơ ự ừ ồ các ngu n

ẩ giàu ch t th m, sau đó dùng các ch t th m này đ cho vào các s n ph m ấ ể ấ ả ơ ơ

th c ph m khác nhau. ự ẩ

+ T ng h p các ch t th m nhân t o có mùi thích ng đ cho ứ ể ạ ấ ổ ợ ơ

vào các s n ph m th c ph m. ẩ ự ả ẩ

6.2.2. Vài nét v mùi ề

ủ - Đa s các ch t th m có mùi đ c tr ng riêng c a mình. Mùi c a ặ ư ủ ấ ố ơ

chúng do nh ng nhóm mang mùi quy t đ nh. ế ị ữ

- Các ch t gi ng nhau v công th c c u t o và tính ch t có th có ứ ấ ạ ể ề ấ ấ ố

ư mùi khác nhau. Ví d : valin và isovalin ch khác nhau v nhóm th nh ng ụ ề ế ỉ

valin thì có mùi d ch u còn isovalin ch b t đ u có mùi khi đun sôi. ỉ ắ ầ ễ ị

- Các ch t hoàn toàn khác nhau có th có mùi gi ng nhau. Ví d : công ụ ể ấ ố

th c c a x h ng và các ch t thay th nó không gi ng nhau nh ng có mùi ứ ủ ạ ươ ư ế ấ ố

gi ng nhau. ố

- Đôi khi mùi còn ph thu c vào n ng đ c a ch t trong không khí. ồ ộ ủ ụ ấ ộ

6.2.3. Các ch t mùi t nhiên ấ ự

a. Tinh d u và nh a ự ầ

ấ - Tinh d u và nh a thu c nhóm h p ch t isoprenoid, nh ng h p ch t ợ ữ ự ầ ấ ộ ợ

này đ c coi là d n xu t c a isopren. Xét v b n ch t hóa h c, tinh d u và ượ ấ ủ ề ả ẫ ấ ầ ọ

nh a th ự ườ ng là m t h n h p các ch c khác nhau: hydrocarbon, r ứ ộ ỗ ợ ượ u,

phenol, andehyd, xeton, acid, este. Tuy nhiên, quan tr ng và th ọ ườ ơ ng g p h n ặ

c trong h p ph n tinh d u là terpen và các d n xu t ch a oxy c a terpen. ả ủ ứ ầ ầ ẫ ấ ợ

- Tinh d u và nh a đ ự ượ ạ ặ c t o thành và thoát ra kh i các c quan đ c ầ ỏ ơ

bi t c a cây trong lông tuy n, v y và ng nh a. ệ ủ ự ế ẩ ố

ng th m nh t, quy t đ nh mùi c a nhi u cây, - Tinh d u có h ầ ươ ế ị ủ ề ấ ơ

c a hoa và qu . ả ủ

- Tinh d u có m t s tính ch t sau: ộ ố ầ ấ

+ Tinh d u tan r t ít trong n c và hòa tan nhi u trong r ầ ấ ướ ề ượ ậ u đ m

đ c.ặ

+ D i tác d ng c a oxy, m t ph n tinh d u ch y u là các ộ ủ ế ướ ủ ụ ầ ầ

h p ch t không no b oxi hóa cho mùi nh a. ị ợ ự ấ

80

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ Mùi th m c a tinh d u là do este, phenol, aldehyd, xeton và ủ ầ ơ

nh ng h p ch t h u c khác quy t đ nh. T ng l ấ ữ ế ị ữ ơ ợ ổ ượ ng các ch t này ch ấ ỉ

chi m đ n 10% còn l i 90% là các ch t đ m. ế ế ạ ấ ệ

- M t s ph ng pháp khai thác tinh d u: ộ ố ươ ầ

+ Ch ng c t v i h i n c. ấ ớ ơ ướ ư

t đ sôi th p. + Ép, trích ly nh dung môi có nhi ờ ệ ộ ấ

+ H p th bao g m vi c tr n nguyên li u chi ệ ụ ệ ấ ồ ộ ế ầ t tách tinh d u

v i m l n ho c m bò và đ m t th i gian. Khi đó ch t béo s đ ớ ể ộ ỡ ợ ẽ ượ ấ c h p ặ ấ ỡ ờ

ấ th và hòa tan trong nó các ch t th m. Sau đó tách ch t th m ra kh i ch t ụ ấ ấ ơ ơ ỏ

u còn các glicerid hòa tan trong r u thì đ béo b ng r ằ ượ ượ ượ ấ c tách ra kh i ch t ỏ

th m b ng cách làm l nh. ạ ằ ơ

Trong th c t , ng i ta th ng s d ng tinh d u d ự ế ườ ườ ử ụ ầ ướ ạ ứ i d ng các etxang t c

là d i d ng dung d ch đ m đ c trong r ướ ạ ặ ậ ị ượ ẩ u. Trong s n xu t th c ph m, ự ả ấ

tùy theo tính ch t đ c thù c a s n ph m. ủ ả ấ ặ ẩ

b. Các ch t thấ ơ m không ph i là terpen ả

m không ph i là terpend chính là các acid h u c và các Các ch t thấ ơ ữ ơ ả

este h u c . ữ ơ

- Các acid h u c là nh ng ch t có kh i l ng phân t ố ượ ữ ữ ấ ơ ử nh nh ỏ ư

ả foocmic acid, acetic acid, malic acid, lactic acid... có nhi u trong rau qu , ề

ạ lam cho rau qu có nhi u mùi v khác nhau và đ c tr ng riêng cho t ng lo i ừ ư ề ả ặ ị

rau qu . Trong s n xu t th c ph m, ng i ta còn cho thêm 1 s các acid ự ả ả ấ ẩ ườ ố

h u c khác nh là nh ng ph gia th c ph m. ữ ữ ơ ụ ự ư ẩ

- Các este là s n phâm c a nh ng acid h u c trên và r ữ ữ ủ ả ơ ượ ượ u. R u

tham gia vào ph n ng này là r u có kh i l ng phân t nh nh r ả ứ ượ ố ượ ử ư ượ u ỏ

amilic, iso amalic... Nh ng este đ c t o ra là ch t d bay h i và có mùi ữ ượ ạ ấ ễ ơ

th m.ơ

ố Ví d : este metylbutilic t o ra mùi đào, iso amyl acetic t o nên mùi chu i, ụ ạ ạ

iso amyl isovaleic t o ra mùi táo... ạ

ệ - Các acid h u c và các este này đóng vai trò quan tr ng trong vi c ữ ơ ọ

ng th m c a qu . Tuy nhiên khi ch bi n thì nh ng ch t này d t o ra h ạ ươ ế ế ữ ủ ả ấ ơ ễ

81

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 bay h i, làm s n ph m m t đi h ơ

ng th m. Vì v y, trong s n xu t th c t ẩ ả ấ ươ ự ế ả ậ ấ ơ

ng th m sau đó ph i tr n vào s n ph m ch bi n. c n tìm cách thu h i h ầ ồ ươ ố ộ ế ế ả ẩ ơ

m hình thành trong quá trình gia công k thu t nhi 6.2.4. Các ch t thấ ơ ậ ỹ t ệ

- Trong quá trình b o qu n ch bi n nông s n th c ph m, tr ng thái, ế ế ự ả ả ẩ ạ ả

ng v c a các s n ph m th c ph m cũng b thay đ i. Các quá màu s c, h ắ ươ ị ủ ự ẩ ẩ ả ổ ị

ả trình gia công k thu t có th làm m t mùi, t o ra ch t mùi m i cho s n ấ ể ậ ạ ấ ớ ỹ

ph m.ẩ

- Nghiên c u nh ng ch t th m m i đ c t o ra trong quá trình gia ớ ượ ạ ữ ứ ấ ơ

i ta th y r ng chúng công k thu t c a nhi u s n ph m th c ph m, ng ề ả ậ ủ ự ẩ ẩ ỹ ườ ấ ằ

th ườ ấ ng là nh ng h p ch t có nhóm carbonyl. N u s d ng các h p ch t ế ử ụ ữ ấ ợ ợ

ấ hoá h c có kh năng k t h p v i nhóm carbonyl nh natri sulfit s làm m t ế ợ ư ẽ ả ọ ớ

h ng th m. M t s ph n ng t o ra ch t th m trong quá trình gia nhi t là ươ ộ ố ả ứ ạ ấ ơ ơ ệ

ph n ng maillard, ph n ng t o quinol amin, ph n ng amino acid và ả ứ ả ứ ả ứ ạ

ascorbic acid.

a. Ph n ng melanoid là ngu n tân t o aldehyd ả ứ ạ ồ

- Trong quá trình gia nhi t, các acid amin t ng tác v i đ ệ ươ ớ ườ ạ ng và t o

thành các aldehyd và reducton theo s đ ph n ng: ả ứ ơ ồ

hexose + pentose + acid amin furfurol + oxymetylfurfurol + các aldehyd

+ reducton + …

- B n thân các furfurol và oxymetylfurfurol cũng là nh ng aldehyd ữ ả

vòng có mùi th m đ c tr ng. Furfurol có mùi táo và do đ ư ặ ơ ườ ạ ng pentose t o

thành. Oxymetylfurfurol có mùi d ch u và đ c t o thành t ng hexose. ễ ị ượ ạ đ ừ ườ

Ngoài furfurol và oxymetylfurfurol, các aldehyd khác có th đ ể ượ c tân t o do ạ

t ươ ơ ồ ả ứ ng tác c a acid amin v i furfurol ho c v i các reducton theo s đ ph n ng ặ ớ ủ ớ

sau:

- T s đ ph n ng ta th y các aldehyd đ ừ ơ ồ ả ứ ấ ượ ạ c tân t o ra có m ch ạ

carbon bé h n acid amin nguyên thu m t carbon. H ng th m c a các bán ỷ ộ ơ ươ ủ ơ

thành ph m hay thành ph m là do các acid amin quy t đ nh. ế ị ẩ ẩ

82

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Th c nghi m cho th y, t ự

lysin s cho aldehyd có mùi th m c a bánh mì, ệ ấ ừ ủ ẽ ơ

glixin s cho aldehyd có mùi m t và mùi th m bia, t valin và t ừ ẽ ậ ơ ừ

phenylalamin s cho aldehyd có mùi th m d u c a hoa h ng… ị ủ ẽ ơ ồ

b. Ph n ng t o quinonamin là ngu n tân t o ra các aldehyd ả ứ ạ ạ ồ

- D i tác d ng xúc tác c a enzyme polyphenoloxidase ho c trong ướ ủ ụ ặ

t đ cao, các amino acid v i polyphenol t đi u ki n nhi ệ ề ệ ộ ớ ươ ng tác v i nhau ớ

ệ t o ra các aldehyd. Amino acid cũng đóng vai trong quan tr ng trong vi c ạ ọ

O

NH2

R CHO +

ng th m m i s n ph m. t o ra h ạ ươ ớ ả ẩ ơ

+ CO2

+ R CH COOH NH2

O

O

B n ch t c a các aldehyd ph thu c vào các amino acid và h ụ ấ ủ ả ộ ươ ng

h p c a r t nhi u phân t th m c a chè là t ủ ơ ổ ợ ủ ấ ề ử ơ ộ th m khác nhau. M i m t ỗ

amino acid khi tham gia vào ph n ng này đ u cho ra các s n ph m có mùi ả ứ ề ả ẩ

khác nhau.

6.2.5. Các hình th m (t h p th m) ơ ổ ợ ơ

a. Khái ni m v hình th m ề ệ ơ

t M t h n h p các c u t ợ ộ ỗ ấ ử ươ ủ ng tác hài hoà v i nhau qua đó mùi c a ớ

các c u t ấ ủ ơ đ n th b bi n đ i đi đ tân t o ra m t mùi th m nh t đ nh, ạ ể ị ế ấ ị ể ổ ộ ơ

gây cho kh u giác m t c m giác d ch u g i là m t hình th m. ộ ả ễ ị ứ ọ ơ ộ

Trong m t hình th m, hàm l ng và vai trò c a các c u t không ơ ộ ượ ấ ử ủ

gi ng nhau. C u t ấ ố ử quy t đ nh h ế ị ươ ơ ng th m ch y u c a m t hình th m ủ ế ủ ộ ơ

nh g i là ch t n n th m. Ch t n n th m có th là nh ng ch t đ n c u t ơ ọ ấ ơ ấ ử ư ấ ề ấ ề ữ ể ơ

ionon cho màu hoa tím ho c t ặ ổ ợ h p m t vài mùi th m đ n gi n. C u t ơ ấ ử ả ộ ơ

đóng vai trò gi c mùi th m c a hình th m g i là ch t đ nh h ng. đ ữ ượ ấ ị ủ ơ ơ ọ ươ

ng th ng là các nh a và bazam (nh a benzoic). Ch t đ nh h ấ ị ươ ườ ự ự

b. S t ng tác t o hình th m ự ươ ạ ơ

83

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Trong quá trình ph i h p các c u t đ tân t o đ ố ợ ấ ử ể ạ ượ c hình th m, các ơ

t ươ ng tác lí h c và hoá h c có vai trò quan tr ng. ọ ọ ọ

T th m v i dung môi và gi a các ươ ng tác hoá h c x y ra gi a các c u t ả ấ ử ơ ữ ữ ọ ớ

i d ng nh ng ph n ng sau. c u th th m v i nhau có th bi u di n d ấ ử ơ ể ể ễ ướ ạ ả ứ ữ ớ

- Ph n ng dung môi v i c u t th m. ớ ấ ử ơ ả ứ

Dung môi là r u, nên có th ph n ng v i aldehyd, xeton, este. ượ ả ứ ể ớ

- Ph n ng oxi hoá ả ứ

- Ph n ng ng ng t ả ứ ư ụ

- Ph n ng chuy n este ả ứ ể

Quá trình tân t o m t hình th m có th chia thành 3 giai đo n ạ ơ ể ạ ộ

ng đ s c thái c a hình th m ch a hoàn ch nh. - Giai đo n đ u: mùi, c ạ ầ ườ ộ ắ ủ ư ơ ỉ

- Giai đo n hai: mùi c a hình th m đã n đ nh. ủ ạ ổ ơ ị

- Giai đo n cu i: mùi b gi m đi. ị ả ạ ố

Trong ch bi n th c ph m, ng tinh ế ế ự ẩ ườ i ta đòi h i ph i có nh ng c u t ả ấ ử ữ ỏ

khi t.ế

CH NG 7: HOÁ SINH S CHÍN C A QU ƯƠ Ự Ủ Ả

7.1. Đ i c ng ạ ươ

c (đ chín s d ng) 7.1.1. Đ chín ăn đ ộ ượ ử ụ ộ

Đ chín ăn đ c là đ chín mà t i đó qu đ t đ c kích th ộ ượ ộ ạ ả ạ ượ ướ ấ c nh t

đ nh đ c tr ng cho qu đó và các thành ph n bên trong đã tích lu đ c v ị ỹ ủ ả ề ư ặ ả ầ

ch t l ng t o ra ch t l ng ăn t t nh t. ấ ượ ấ ượ ạ i t ươ ố ấ

7.1.2. Đ chín thu ho ch ộ ạ

Đ chín thu ho ch là tr ng thái c a qu và h t khi đó đã đ t đ ạ ượ c ủ ạ ạ ả ạ ộ

kích th ướ c nh t đ nh đ c tr ng cho qu và h t, v thành ph n dinh d ả ấ ị ư ề ặ ạ ầ ưỡ ng

bên trong cũng đã tích lu đ song ch a hoàn thi n v h ng v , đ đ ng, ỹ ủ ề ươ ư ệ ị ộ ườ

i ta thu ho ch qu nh ng đ chín t đ ch c...ng ắ ộ ườ ả ở ạ ữ ộ ớ ầ ủ i này do nhu c u c a

ộ vi c v n chuy n đi xa, do yêu c u c a ch bi n ho c do ngo i c nh bu c ầ ủ ệ ậ ế ế ạ ả ể ặ

ph i thu ho ch. ạ ả

84

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 Ví d : cà chua, d a b , h ng xiêm, ụ

t, chu i lê, táo là nh ng lo i qu yêu ư ở ồ ớ ữ ạ ả ố

đ chín thu ho ch. c u ph i thu ho ch ầ ạ ở ộ ả ạ

7.1.3. Đ chín k thu t ậ ộ ỹ

ộ ả Đ chín k thu t là đ chín ng v i quy trình ch bi n c a m t s n ớ ế ế ủ ứ ậ ộ ộ ỹ

ế ế ph n nào đó. Tuỳ theo yêu c u c a các lo i s n ph m mà đ chín ch bi n ầ ủ ạ ả ẩ ẩ ộ

khác nhau.

7.1.4. Đ chín sinh lý ộ

Đ chín sinh lý là đ chín thu n th c hoàn toàn v m t sinh lý. Đ ề ặ ụ ầ ộ ộ ộ

chín c a các lo i qu khác nhau thì khác nhau. ủ ạ ả

ố Ví d : đ i v i qu thì qu ph i chín m m, h t tách ra kh i th t qu . Đ i ụ ố ớ ề ả ạ ả ả ả ỏ ị

v i h t thì h t ph i khô, v t ch t tích lu cao. ớ ạ ả ạ ậ ấ ỹ

Đ chín sinh lý c a cà chua Đ chín thu ho ch c a cà ủ ủ ạ ộ ộ

chua

85

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Đ chín thu ho ch cà chua ạ ộ

7.2. Nh ng bi n đ i hoá h c và lý h c trong th i kỳ chín ế ổ ữ ờ ọ ọ

7.2.1. Bi n đ i lý h c ọ ế ổ

Trong quá trình chín, nông s n không ch thay đ i v thành ph n hoá ổ ề ả ầ ỉ

h c mà còn thay đ i v c m t lý h c. ọ ổ ề ả ặ ọ

- Tr ng thái q a thay đ i, qu m m h n so v i lúc còn xanh. ả ề ủ ạ ớ ổ ơ

màu xanh sang màu xanh - Màu s c qu thay đ i, màu qu chuy n t ổ ể ừ ắ ả ả

vàng, vàng, màu đ hay da cam... ỏ

ng qu tăng lên nh t là khi qu đ t đ n đ chín sinh lý. - Tr ng l ọ ượ ả ạ ế ả ấ ộ

- Khích th c, hình dáng cân đ i và đ p h n lúc còn xanh. ướ ẹ ơ ố

7.2.2. Nh ng bi n đ i v thành ph n hoá h c khi qu chín ế ổ ề ữ ọ ả ầ

a. Bi n đ i glucid ổ ế

- Bi n đ i v tinh b t. ổ ề ế ộ

Hàm l ng tinh b t c a nhh ng lo i nông s n khác nhau thì khác ượ ộ ủ ữ ạ ả

nhau. Trong quá trình chín c a qu thì hàm l ủ ả ượ ng trong đa s các lo i qu ố ạ ả

ng d i tác d ng c a h gi m đi do quá trình thu phân tinh b t thành đ ỷ ả ộ ườ ướ ủ ệ ụ

enzyme amylase.

Ví d : khi chu i xanh già thì hàm l ng tinh b t là 15- 18%,nh ng khi chín ụ ố ượ ư ộ

ch còn 1- 2%, hàm l ng đ ng tăng lên t ỉ ượ ườ ừ 1- 2% đ n 16- 20%. ế

Tuy nhiên trong m t s các lo i nông s n nh thóc, đ i m ch, rau đ u thì ộ ố ư ạ ạ ậ ạ ả

hàm l ng tinh b t l i tăng lên trong quá trình chín, đ ng th i hàm l ượ ộ ạ ờ ồ ượ ng

đ ườ ng gi m. ả

- Bi n đ i c a pectin ổ ủ ế

Pectin là m t ch t quan tr ng, nh h ấ ả ộ ọ ưở ủ ả ng đ n tr ng thái c a s n ế ạ

ph m trong quá trình ch bi n. Đ i v i nh ng lo i qu khác nhau thì hàm ố ớ ế ế ữ ẩ ạ ả

ng pectin khác nhau. Trong rau qu , ch t pectin không nhi u kho ng1,0- l ượ ề ấ ả ả

1,5%. Khi qu còn xanh, pectin t n t d ng propectin không hoà tan. Khi i ồ ạ ở ạ ả

qu chín d i tác d ng c a pectinase thì protopectin chuy n thành pectin ả ướ ủ ụ ể

hoà tan.

86

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 b. Bi n đ i c a acid h u c ế

ổ ủ ữ ơ

Trong rau qu có r t nhi u lo i acid h u c , tuy nhiên t l gi a các ữ ơ ỉ ệ ữ ề ả ấ ạ

lo i này là khác nhau. Citric acid đ c tr ng cho h citrus. ư ạ ặ ọ

Trong quá trình chín c a qu , hàm l ủ ả ượ ng acid thay đ i. Trong đa s ổ ố

tr ng h p thì hàm l ng acid gi m đi do tham gia vào quá trình hô h p và ườ ợ ượ ả ấ

decarboxyl hoá. T l gi a đ ỉ ệ ữ ườ ấ ng và acid thay đ i, nên khi qu chín ta th y ả ổ

qu ng t h n khi lúc còn ch a chín. ọ ơ ư ả

C th n u ch s đ ụ ể ế ỉ ố ườ ố ng/ acid là 25- 30 thì qu không th y v chua (chu i, ả ấ ị

đu đ ), n u là 10- 20 thì qu có v chua nh (cam), là 5- 10 thì qu có v ủ ẹ ế ả ả ị ị

chua (b i chua), n u d i 5 thì qu có v r t chua (chanh, kh ). ưở ế ướ ị ấ ế ả

c. Bi n đ i các s c t ổ ắ ố ế

Trong quá trình chín c a qu hàm l ng chlorofin gi m đi, hàm ủ ả ượ ả

l ng carotenoid, flavanoid tăng lên khi n qu chuy n t màu xanh thành ượ ể ừ ế ả

màu vàng, da cam, đ . Tuy nhiên trong chu i tiêu thì carotenoid không ỏ ố

tăng khi qu chín. ả

d. Bi n đ i c a polyphenol ổ ủ ế

Polyphenol trong nh ng lo i qu khác nhau thì khác nhau, nó có ả ữ ạ

nhi u trong lá chè, qu h ng xiêm, h ng ngâm... Hàm l ng poyphenol ả ồ ề ồ ượ

trong các lo i rau qu thì th ng r t th p kho ng 0,1- 0,2%. Polyphenol là ạ ả ườ ấ ấ ả

ch t t o cho qu có v chát và d dàng chuy n sang m u nâu, nâu đ khi đ ấ ạ ễ ể ả ầ ỏ ị ể

các lát c t c qu ngoài môi tr ng có oxi. Trong quá trình chín c a qu thì ắ ủ ả ườ ủ ả

trong đa s các tr ng h p hàm l ng polyphenol gi m đi. ố ườ ợ ượ ả

e. Bi n đ i tinh d u và các ch t bay h i ơ ế ầ ấ ổ

ấ M i m t lo i nông s n khác nhau thì có m t s lo i tinh d u, ch t ộ ố ạ ạ ả ầ ỗ ộ

v qu , trong h t. bay h i khác nhau. Ch y u tinh d u t p trung ủ ế ầ ậ ơ ở ỏ ả ạ

Ví d : tinh d u chanh, tinh d u b ầ ưở ụ ầ i, tinh d u oliu... ầ

Trong đa s các lo i qu , h t khi chín hàm l ả ạ ạ ố ượ ng tinh d u và các ầ

ch t bay h i tăng lên, t o nên h ng đ c tr ng cho t ng lo i. ạ ấ ơ ươ ư ừ ặ ạ

f. Bi n đ i c a vitamin ổ ủ ế

Trong m i lo i qu có ch a nhi u lo i vitamin nh ng t l gi a các ỉ ệ ữ ứ ư ề ạ ả ạ ỗ

lo i vitamin đó thì l i không gi ng nhau. Trong rau qu , các lo i vitamin có ạ ạ ả ạ ố

87

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 th t n t

d ng t do hay d ng liên k t. Trong đa s tr i ự ở ạ ố ườ ế ng h p, khi ợ ể ồ ạ ở ạ

qu chín thì hàm l ng vitamin tăng lên đ c bi ả ượ ặ ệ ộ t vitamin C tăng lên m t

cách rõ r t.ệ

7.3. Hô h p đ t bi n ấ ộ ế

7.3.1. Hi n t ng ệ ượ

- Hô h p đ t bi n là hi n t ệ ượ ế ấ ộ ng khi b t đ u chín c ắ ầ ườ ấ ng đ hô h p ộ

ể c a nông s n đ t ng t tăng lên cho đ n giá tr c c đ i ng v i th i đi m ế ủ ị ự ạ ứ ả ộ ộ ớ ờ

nông s n có giá tr ăn t t nh t, sau đó c ng đ hô h p gi m xu ng, ả ị i t ươ ố ấ ườ ả ấ ộ ố

qu b c sang giai đo n chín quá và th i h ng. ả ướ ố ỏ ạ

2

- C ng đ hô h p là đ i l ạ ượ ườ ấ ộ ạ ng đ c tr ng cho m c đ hô h p m nh ứ ộ ư ấ ặ

c bi u th b ng s mg (ml) CO hay y u c a nông s n sau thu ho ch, đ ả ế ủ ạ ượ ị ằ ể ố

2 h p th vào c a m t kg qu trong m t gi ộ

. s n sinh ra ho c khí O ả ặ ủ ụ ấ ả ộ ờ

0C thì c

Ví d : cà chua chín (đ chín sinh lý) 25 ụ ộ ở ườ ng đ hô h p là 26- 28 ấ ộ

ml CO2 / 1kg/ 1 gi .ờ

7.3.2. Nguyên nhân (tìm hi u sau) ể

a. C ch ho t đ ng ơ ế ạ ộ

b. Ti p nh n phosphat ậ ế

c. Nh ng bi n đ i trong trao đ i ch t ấ ữ ế ổ ổ

ch c n i bào d. Nh ng bi n đ i v t ế ổ ề ổ ứ ộ ữ

7.4. Các y u t nh h ng đ n s chín c a qu ế ố ả ưở ế ự ủ ả

7.4.1. Nhi t đệ ộ

Nhi t đ là y u t môi tr ng quy t đ nh nh t đ n quá ệ ộ ế ố ườ ng nh h ả ưở ấ ế ế ị

trình s ng c a qu khi b o qu n. Tăng nhi t đ s làm tăng c ủ ả ả ả ố ệ ộ ẽ ườ ng đ hô ộ

h p (tăng c ấ ườ ổ ng đ ph n ng các quá trình c b n trong quá trình trao đ i ả ứ ơ ả ộ

ch t). Tuy nhiên ph m vi ng d ng tăng nhi t đ đ tăng c ụ ứ ạ ấ ệ ộ ể ườ ấ ng đ hô h p ộ

0C thì c

cũng ch có h n. Khi nhi t đ gi m t ạ ỉ ệ ộ ả ừ 25 đ n 5 ế ườ ấ ng đ hô h p ộ

gi m nhanh, và khi nhi ả ệ ộ ả ự ả t đ gi m đ n g n đi m đóng băng thì s gi m ế ể ầ

i. c ườ ng đ hô h p ch m l ấ ậ ộ ạ

N u mu n quá trình chín x y ra nhanh thì ph i s d ng nhi t đ cao, ả ử ụ ế ả ố ệ ộ

nhi t đ th p. Tuy n u mu n kéo dài quá trình chín thì nên b o qu n ế ả ở ả ố ệ ộ ấ

88

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 nhiên, các lo i rau qu nhi ạ

t đ i thì không thích h p v i nhi ả ệ ớ ớ ợ ệ ộ ả ả t đ b o qu n

th p so v i rau qu ôn đ i. ả ấ ớ ớ

7.4.2. Ethylene

a. nh h Ả ưở ng c a ethylen đ n s chín c a hoa qu ế ự ủ ủ ả

Ethylene là m t ch t khí có công th c hoá h c là C ứ ấ ộ ọ ẩ 2H4, là s n ph m ả

ậ c a quá trình trao đ i ch t trong th c v t, sinh ra b i các mô th c v t. ự ủ ự ậ ấ ổ ở

ả Ethylene là m t hoocmon có tác d ng làm già hoá mô qu và rau ăn qu . ụ ả ộ

Ethylene là ch t làm tăng quá trình chín c a qu . ả ủ ấ

N u đ cho b t kỳ lo i rau qu nào ti p xúc v i ethylene đ u thúc ế ể ề ế ấ ả ạ ớ

nhi ng hay nhi đ y nhanh quá trình h h ng, dù ẩ ư ỏ ở t đ th ệ ộ ườ ệ ộ ấ t đ cao, nh t

là đ i v i nh ng s n ph m nh y c m v i ethylene. Do đó, không nên đ ả ố ớ ữ ả ẩ ạ ớ ể

ạ ả l n nh ng s n ph m sinh khí ethylene v i nh ng lo i trái cây d nh y c m ẫ ữ ữ ễ ẩ ả ạ ớ

v i ethylene và các ngu n sinh khí ethylene khác nh khí th i t ớ ả ừ ư ồ ộ các đ ng

c nhi t đ cũng làm gi m t c đ c , khói và k c thu c lá. N u gi m đ ơ ể ả ế ả ố ượ ệ ộ ố ộ ả

sinh khí ethylene và làm gi m s nh y c m c a trái cây đ i v i ethylene ự ạ ả ố ớ ủ ả

b. C ch tác d ng c a ethylene ụ ơ ế ủ

- Khi l ng ethylene tích lu đ l n, làm cho tăng tính th m c a màng t ượ ỹ ủ ớ ủ ấ ế

bào. Nh v y, các enzyme b tách ra kh i c ch t, ngăn cách b i màng t bào có ỏ ơ ấ ờ ậ ở ị ế

đi u ki n ho t đ ng, xúc ti n các ph n ng liên quan đ n qúa trình chín. ạ ộ ả ứ ệ ế ế ề

- Ethylene đ l n có tác d ng ho t hoá lên các enzyme, gây nên ủ ớ ụ ạ

nh ng thay đ i trong quá trình chín. Enzyme này là nh ng enzyme tham gia ữ ữ ổ

vào quá trình hô h p, enzyme gây nên nh ng bi n đ i chính đ c tr ng cho ữ ư ế ấ ặ ổ

qu chín, enzyme t ng h p nên các s c t ổ . ắ ố ả ợ

c. R m chín qu b ng ethylene ngo i sinh ả ằ ấ ạ

- Th i đi m ng d ng ethylene ngo i sinh: tr ể ứ ụ ạ ờ ướ ộ c khi qu hô h p đ t ấ ả

bi n.ế

ấ - Tác d ng: ethylene làm cho th i đi m b t đ u c a quá trình hô h p ắ ầ ủ ụ ể ờ

c rút ng n l i, nh ng giá tr c c đ i c a c đ t bi n s đ ộ ế ẽ ượ ắ ạ ị ự ạ ủ ườ ư ấ ng đ hô h p ộ

không thay đ i. Khi n ng đ ethylene gi m v n ng đ ban đ u thì c ề ồ ầ ả ồ ổ ộ ộ ườ ng

đ hô h p v n tăng lên. ẫ ộ ấ

89

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

Đ i v i qu không có hô h p đ t bi n, n ng đ ethylene tăng thì giá ố ớ ế ả ấ ộ ồ ộ

tr c c đ i c a c ng đ hô h p tăng còn khi gi m n ng đ ethylene v ạ ủ ườ ị ự ấ ả ộ ồ ộ ề

ng đ hô h p gi m v giá tr ban đ u. n ng đ ban đ u thì c ồ ầ ộ ườ ề ả ấ ầ ộ ị

- S d ng ethylene ngo i sinh ử ụ ạ

+ Ethylene d ng khí đ ạ ượ ứ c ng d ng nhi u. ụ ề

+ Đ t đèn ấ

+ Ethrel d ng l ng. ở ạ ỏ

7.4.3. Môi tr ườ ng khí bi n t o ế ạ

a. nh hẢ ưở ng c a oxy ủ

Thành ph n khí c a khí quy n b o qu n có nh h ủ ể ầ ả ả ả ưở ọ ng quan tr ng

đ n đ c đi m và c ế ể ặ ườ ấ ng đ hô h p, nói cách khác là quá trình trao đ i ch t ấ ộ ổ

c a nông s n. ủ ả

Khi đang chín, rau qu th ng có c ng đ hô h p cao nh t. Khi ả ườ ườ ấ ấ ộ

ng khí quy n th p thì s làm ch m quá trình n ng đ oxi trong môi tr ồ ộ ườ ể ẽ ấ ậ

2

chín c a nông s n nên kéo dài th i gian b o qu n. ủ ả ả ả ờ

b. nh h Ả ưở ng c a CO ủ

2 trong môi tr

Khi n ng đ CO ng b o qu n tăng lên thì c ng đ ồ ộ ườ ả ả ườ ộ

hô h p gi m, làm ch m quá trình chín c a qu . Tuy nhiên khi n u n ng đ ủ ế ả ậ ấ ả ồ ộ

CO2 quá cao thì s gây ra hi n t ng hô h p y m khí trong nông s n, chúng ệ ượ ẽ ế ấ ả

b tích lũy các ch t đ c bên trong làm cho nông s n b ch t. ị ấ ộ ị ế ả

90

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 CH

NG 8: HOÁ SINH C A QUÁ TRÌNH B O QU N VÀ CH ƯƠ Ủ Ả Ả Ế

BI N NGŨ C C Ố Ế

Xu t phát t th c t s n xu t, các nhà khoa h c đã t p trung vào ấ ừ ự ế ả ấ ậ ọ

ổ nghiên c u thành ph n hoá h c c a các lo i ngũ c c cũng nh s thay đ i ọ ủ ư ự ứ ầ ạ ố

ầ c a các thành ph n đó trong quá trình b o qu n và ch bi n. Tác ph m đ u ủ ế ế ầ ẩ ả ả

tiên đ c công b là công trình nghiên c u c a nhà bác h c Becari ng ượ ủ ứ ố ọ ườ i

Italia năm 1745 v vi c tách gluten t tinh b t b ng cách r a. Ti p đó là ề ệ ừ ộ ằ ử ế

nhà bác h c ng i pháp cũng đã tìm các ph ọ ườ ươ ự ả ng pháp đ xác đ nh s nh ể ị

h ưở ọ ng c a đi u ki n bón phân và đ tr ng trong đ n thành ph n hoá h c ộ ắ ủ ệ ế ề ầ

ề c a h t lúa mì. B c sang th k XX, nhi u công trình nghiên c u đ u ủ ế ỷ ướ ứ ề ạ

xoay quanh vi c nghiên c u giá tr dinh d ứ ệ ị ưỡ ạ ng c a các thành ph n trong h t ủ ầ

ngũ c c, nghiên c u s bi n đ i ch t l ứ ự ế ấ ượ ố ổ ả ng c a h t trong quá trình b o ủ ạ

qu n và ch bi n đ c bi t trong lĩnh v c lên men. ế ế ặ ả ệ ự

8.1. S l c v c u t o và thành ph n hoá h c c a m t s lo i ngũ ơ ượ ề ấ ạ ộ ố ạ ọ ủ ầ

c cố

* C u t o c a h t ngũ c c: các lo i h t ngũ c c có 3 ph n chính là: ấ ạ ủ ạ ạ ạ ầ ố ố

v , n i nhũ và phôi. T l ỏ ộ ỷ ệ ủ c a 3 thành ph n này cũng thay ầ ộ đ i tuỳ thu c ổ

vào t ng lo i ngũ c c. ạ ừ ố

Ví d : ụ

Phôi (%) N i nhũ (%) V (%) ộ ỏ Lo i h t ạ ạ

16,0 – 27,0 2,0 – 2,5 72,0 Lúa

5,0 – 8,5 10,0 – 15,0 79,0 – 83,0 Ngô

15,0 – 19,0 2,2 – 3,2 77,0 – 82,0 Lúa mì

Ngu n (Hóa sinh công nghi p,Lê Ng c Tú) ệ ọ ồ

a. Vỏ

ế - V là b ph n b o v phôi và n i nhũ kh i b tác đ ng b i các y u ộ ỏ ị ệ ả ậ ỏ ộ ở ộ

c h c và hoá h c bên ngoài. t ố ơ ọ ọ

- Thành ph n c a v ch y u là cellulose, hemicellulose, licnin. ầ ủ ỏ ủ ế

- V đ c c u t o b i 3 l p t bào: ỏ ượ ấ ạ ớ ế ở

91

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

+ L p ngoài là nh ng t bào kích th ữ ớ ế ướ ớ ắ ề c l n s p x p theo chi u ế

d c c a h t. ọ ủ ạ

+ L p gi a là nh ng t ữ ữ ớ ế ắ bào gi ng nh l p ngoài nh ng s p ư ớ ư ố

nên h có x p theo chi u ngang. Khi h t xanh, l p gi a ch a di p l c t ế ệ ụ ố ứ ữ ề ạ ớ ạ

m u xanh, khi h t chín l p gi a này tr ng r ng. ớ ữ ạ ầ ỗ ố

bào + L p trong cùng hay còn g i là l p v qu là nh ng t ọ ữ ả ớ ớ ỏ ế

ỏ ạ hình ng s p x p theo chi u d c h t. Phía bên trong l p v qu là v h t. ề ế ắ ạ ả ố ớ ọ ỏ

L p v h t l i có 2 l p. L p ngoài là nh ng t ỏ ạ ạ ớ ữ ớ ớ ế ứ ầ bào x p khít nhau ch a đ y ế

ch t m u, l p trong nh ng t bào không màu ít th m n c. ữ ầ ấ ớ ế ấ ướ

b. L p alorong và n i nhũ ộ ớ

- L p alorong đ bào l n, thành dày. ớ ượ c c u t o b i m t hành t ở ấ ạ ộ ế ớ

Trong t ế bào alorong có ch a h p ch t nito, các ch t khoáng, các gi ấ ứ ợ ấ ọ ấ t ch t

béo.

- T bào n i nhũ là nh ng t bào l n thành m ng, có hình d ng khác ữ ế ộ ế ạ ớ ỏ

nhau, s p x p không theo th t . N i nhũ là thành ph n d tr ch t dinh ứ ự ế ắ ự ữ ầ ộ ấ

d ưỡ ng c a h t, thành ph n ch y u g m có tinh b t và protein, ngoài ra ồ ủ ế ủ ạ ầ ộ

còn có ch t béo, mu i khoáng và sinh t . S phân b ch t dinh d ng trong ấ ố ố ự ố ấ ưỡ

các ph n c a n i nhũ cũng khác nhau. ầ ủ ộ

c. Phôi

- Phôi là ph n phát tri n thành cây con khi h t n y m m. Ch t dinh ạ ẩ ể ầ ấ ầ

d ng trong phôi ch y u là protein (35%), glucid hoà tan (25%), ch t béo ưỡ ủ ế ấ

(15%) đ c bi t phôi ngô có 40% ch t béo. ặ ệ ấ

Tóm l i, thành ph n hoá h c c a các h t khác nhau cũng khác nhau. Thành ạ ọ ủ ầ ạ

ph n hoá h c phân b không đ trong các thành ph n c a h t. N i nhũ ch ầ ủ ạ ề ầ ố ọ ộ ủ

là glucid, ngoài y u là tinh b t. Trong phôi, m t n a là protein, m t ph n t ế ộ ử ầ ư ộ ộ

ra có ch a khá nhi u ch t béo. Trong v thì ph n l n là cellulose. ầ ớ ứ ề ấ ỏ

92

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

B ng 8.1. Thành ph n hoá h c đ c tr ng c a các lo i ngũ c c ố ọ ặ ủ ư ả ầ ạ

Glucid Protein Cellulose Tro (%) Lo i h t ạ ạ N cướ Ch tấ

Thóc (%) 13,0 (%) 63,0 (%) 6,7 béo (%) 2,1 (%) 8,8 5,4

Lúa mì 14,0 68,7 12,0 1,7 2,0 1,6

Ngô 14,0 67,9 10,0 4,6 2,2 1,3

Đ u nành 10,0 26,0 36,6 17,5 4,5 5,3 ậ

9,3 10,0 18,4 50,7 7,0 5,0 V ngừ

B ng 8.2. S phân b thành ph n hoá h c trong t ng ph n c a h t ngô ầ ủ ạ ừ ự ả ầ ố ọ

Tên các Protein Tro (%) Tinh b tộ Đ ngườ Ch t béo ấ

(%) 9,4 (%) 86,4 (%) 0,64 (%) 0,8 0,31 ph nầ N i nhũ ộ

Phôi 18,8 8,2 10,80 34,5 10,10

3,7 7,3 0,34 1,0 0,84 Vỏ

ế ế 8.2. Ho t đ ng sinh lý c a h t ngũ c c và c a s n ph m đã ch bi n ủ ạ ủ ả ạ ộ ố ẩ

trong quá trình b o qu n ả ả

8.2.1. S hô h p c a h t ngũ c c ố ấ ủ ạ ự

- Tuỳ vào đi u ki n mà h t hô h p hi u khí ho c y m khí. Quá trình ặ ế ế ệ ề ấ ạ

hô h p hi u khí có th t ng quát b ng ph ng trình sau: ể ổ ế ấ ằ ươ

C6H12O6 + 6 O2 6 CO2 + 6 H2O

Quá trình hô h p y m khí có th t ng quát b ng ph ng trình sau: ể ổ ế ấ ằ ươ

C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2

ủ - Khi quá trình hô h p x y ra, kh i h t s b nóng lên, đ m c a ố ạ ẽ ị ộ ẩ ấ ả

ạ kh i h t tăng lên. Đi u này làm cho quá trình hô h p c a h t di n ra m nh ấ ủ ạ ố ạ ễ ề

m h n. M t khác, hàm l ặ ẽ ơ ượ ố ng ch t khô c a h t b gi m sút, kho ng tr ng ủ ạ ị ả ấ ả

gi a các h t có tích lu CO ữ ạ ỹ ấ 2 có th đ n 12-15%, phôi h t b ng đ c m t ể ế ộ ộ ạ ị

kh năng n y m m do s tích t ự ầ ả ả r ụ ượ ậ u etylic n u hô h p y m khí. Vì v y ấ ế ế

tuỳ thu c vào m c đích s d ng h t mà có quá trình b o qu n h t thích ạ ử ụ ụ ạ ả ả ộ

h p.ợ

93

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- C ng đ hô h p c a h t ph thu c vào nhi u y u t nh ng quan ấ ủ ạ ế ố ườ ụ ề ộ ộ ư

tr ng nh t là đ m và nhi t đ c a h t. ộ ẩ ấ ọ ệ ộ ủ ạ

ư + Đ m c a h t càng cao thì h t hô h p càng m nh nh ng ộ ẩ ủ ạ ạ ấ ạ

ng đ hô h p ch tăng lên rõ r t khi đ m c a h t v t quá đ m t c ườ ủ ạ ượ ộ ẩ ệ ấ ộ ỉ ộ ẩ ớ i

i h n. h n nào đó. Đ m b o qu n h t là đ m th p h n đ m t ạ ộ ẩ ộ ẩ ộ ẩ ả ả ạ ấ ơ ớ ạ

Ví d : v i h t l ng th c thì b o qu n ụ ớ ạ ươ ả ở ộ ẩ ứ đ m an toàn 12-13 %, h t ch a ự ả ạ

8-9%. d u thì b o qu n ả ầ ả ở

0C thì

+ Nhi t đ tăng lên thì h t hô h p càng m nh, 50-55 ệ ộ ạ ấ ạ ở

t đ quá cao thì c ng đ l h t hô h p m nh nh t nh ng khi nhi ạ ư ạ ấ ấ ệ ộ ườ ộ ạ ả i gi m

do protein b bi n tính. ị ế

+ Ngoài 2 y u t ế ố ầ trên thì tr ng thái c a h t lúc ban đ u ủ ạ ạ

ng khá nhi u đ n c ng đ hô h p c a h t. N u h t còn cũng nh h ả ưở ế ề ườ ủ ế ấ ạ ạ ộ

quá xanh, trong kh i h t có nhi u h t lép, đ t g y, ph m ch t kém thì ạ ứ ẫ ố ạ ề ẩ ấ

h t hô h p m nh, h t khó b o qu n. ấ ạ ạ ạ ả ả

Tóm l ạ i, mu n b o qu n đ ả ả ố ượ ế c các lo i h t thì c n ph i chú ý đ n ầ ạ ạ ả

t t c các yêú t nh h ấ ả ố ả ưở ả ng đ n ho t đ ng hô h p c a h t, nên b o qu n ấ ủ ạ ạ ộ ế ả

nhi t đ bình th ng, đ m c a h t ph i th p h n đ m t i h n. h t ạ ở ệ ộ ườ ủ ạ ộ ẩ ộ ẩ ả ấ ơ ớ ạ

8.2.2. Quá trình chín sau thu ho chạ

ả - S chín sau thu ho ch x y ra trong giai đo n đ u c a quá trình b o ầ ủ ự ạ ả ạ

ả qu n h t m i thu ho ch. S chín sau thu ho ch là toàn b các quá trình x y ự ạ ạ ả ạ ớ ộ

ra trong h t khi b o qu n có tác d ng hoàn thi n ch t l ng h t gi ng và ấ ượ ụ ệ ạ ả ả ạ ố

tính k thu t c a h t. ậ ủ ạ ỹ

- Hi n t ng chín sau thu ho ch r t ph c t p và cho đ n bây gi khó ệ ượ ứ ạ ế ạ ấ ờ

có th vi ể ế t toàn b các qúa trình sinh hoá x y ra sau thu ho ch. H t m i thu ả ạ ạ ộ ớ

ấ ho ch có đ n y m m th p nh ng sau quá trình chín sau thu ho ch ch t ộ ẩ ư ầ ạ ấ ạ

ng h t gi ng đ l ượ ạ ố ượ c hoàn thi n. Đi u này có th gi ề ể ả ệ ờ i thích là trong th i

ạ ộ gian chín sau thu ho ch có s hoàn thi n các quá trình t ng h p, ho t đ ng ệ ự ạ ổ ợ

ng đ hô h p, h t b c a enzyme và gi m c ủ ả ườ ạ ướ ấ ộ c vào giai đo n chín sinh lý. ạ

- S chín sau thu ho ch b nh h ị ả ự ạ ưở ng b i m t s các y u t ộ ố ế ố ộ ẩ : đ m, ở

nhi t đ , m c đ thoáng khí và thành ph n không khí trong kh i h t. ệ ộ ứ ộ ố ạ ầ

94

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ạ + Đ m c a h t th p thì các qúa trình t ng h p c a h t ộ ẩ ủ ủ ạ ấ ổ ợ

chi m u th h n các quá trình thu phân. Vì th , mu n cho quá trình chín ế ư ế ơ ế ố ỷ

sau thu ho ch đ c th c hi n t ạ ượ ệ ố ự ộ ẩ t thì đ m c a h t ph i th p h n đ m ủ ạ ộ ẩ ả ấ ơ

gi i h n. ớ ạ

+ Nhi t đ có nh h ệ ộ ả ưở ng đ n vi c rút ng n th i gian chín sau ắ ế ệ ờ

thu ho ch. H t t i sau khi thu ho ch ph i n ng cho khô, ho c th i không ạ ươ ạ ơ ắ ạ ặ ổ

khí nóng vào kh i h t đ gi m đ m hay s y h t v i nhi t đ tác nhân ố ạ ể ả ạ ớ ấ ệ ộ

ộ ẩ 0C cũng có tác d ng rút ng n th i gian chín sau thu ho ch. s y 45 ấ ụ ắ ạ ờ

+ Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ầ ng, m c đ thoáng khí và thành ph n ứ ộ

không khí trong kh i h t có nh h ng đ n s hô h p cũng nh c ố ạ ả ưở ế ự ư ườ ng ấ

đ hô h p c a h t. ấ ủ ạ ộ

- Giai đo n chín sau thu hoach ch kéo dài trong vài tu n l , sau đó ầ ễ ạ ỉ

c vào giai đo n n đ nh. N u kéo dài th i gian b o qu n h t quá h t b ạ ướ ạ ổ ế ả ả ạ ờ ị

lâu thì các t bào phôi b già đi và đ n y m m c a h t gi m xu ng. ế ủ ạ ộ ả ầ ả ố ị

Tóm l i, trong th i gian chín sau thu ho ch, l ạ ạ ờ ượ ạ ng ch t hoà tan trong h t ấ

gi m xu ng, ho t tính xúc tác c a enzyme gi m d n, c ủ ạ ả ả ầ ố ườ ấ ủ ng đ hô h p c a ộ

ủ h t y u đi và trong h t v n ti p t c t ng h p các h p ph n quan tr ng c a ạ ế ế ụ ổ ạ ẫ ầ ợ ợ ọ

h t nh t ng h p protein, glucid, ch t béo. ạ ư ổ ấ ợ

8.2.3. S n y m m c a h t khi b o qu n ủ ạ ự ả ầ ả ả

ạ Trong khi b o qu n, hoàn toàn không cho phép đ h t n y m m. H t ể ạ ả ả ả ầ

n y m m là do k t qu c a s b o qu n không đúng nguyên t c. ả ả ủ ự ả ế ầ ả ắ

B ng 8.3. S thay đ i thành ph n hoá h c c a h t ngô khi n y m m ọ ủ ạ ự ả ầ ả ầ ổ

Nito Tinh Tro Cellulose Đ iố b tộ Đ ngườ Ch tấ Nh ngữ

(%) dextrin và (%) (%) (%) béo ngượ t ch tấ

hemicellulose (%) khác nghiên

(%) (%) c uứ

2,5 73,95 0 5,36 1,80 5,98 2,72 H tạ

3,2 17,15 21,04 3,31 3,46 29,64 6,54 M mầ

Ngu n (Hoá sinh công nghi p, Lê Ng c Tú) ệ ồ ọ

- Đ h n ch hi n t ế ệ ượ ể ạ ầ ng n y m m trong qúa trình b o qu n, c n ả ầ ả ả

ng t n các đi u ki n n y m m c a h t. ph i bi ả t t ế ườ ủ ạ ề ệ ậ ẩ ầ

95

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

ể ả - N c, không khí và nhi t đ là các y u t c b n làm cho h t có th n y ế ố ơ ả ệ ộ ướ ạ

m m.ầ

- S tr ự ươ ộ ng n là quá trình đ u tiên c a quá trình n y m m. Tinh b t ủ ầ ẩ ầ ở

và protein đ c h p th n c, th tích tăng lên. M c đ tr ượ ụ ướ ấ ộ ươ ứ ể ng n ph ở ụ

ạ thu c vào thành ph n hoá h c c a h t, đ th m th u c a h t và hàng lo t ấ ủ ạ ọ ủ ạ ộ ẩ ầ ộ

các đi u ki n khác. H t gi u glucid có th hút n c đ n 80%, h t giàu ể ề ệ ạ ầ ướ ế ạ

protein có th hút đ n 150%. Nh ng h t có th n y m m v i l ng n ể ả ớ ượ ư ế ể ầ ạ ướ c

c b n kìm hãm mà h t có kh năng h p th (40-70%). Đ m là y u t ụ ế ố ơ ả ộ ẩ ả ạ ấ

nhi t đ th p. s n y m m. H t cũng có th n y m m ự ả ể ả ầ ở ầ ạ ệ ộ ấ

t, to ra nhi u năng l - Khi n y m m, h t hô h p mãnh li ạ ẩ ầ ấ ệ ề ả ượ ơ ng h n

và gây hi n t ng t n th t ch t khô. Ho t đ ng c a các enzyme th y phân ệ ượ ạ ộ ủ ủ ấ ấ ổ

tinh b t, protein cũng tăng lên đ ng th i c quá trình phân hu ch t béo. ỷ ấ ờ ả ộ ồ

ị ự ạ Ví d : theo Oparin, đ ho t đ ng c a amylase trong h t đ t giá tr c c đ i ạ ạ ạ ộ ủ ụ ộ

sau khi n y m m 6-8 ngày. ầ ả

Tóm l i, trong quá n y m m s có nh ng nh h ng không t ạ ữ ẽ ẩ ầ ả ưở ố ư ổ t nh t n

th t ch t khô trong h t, nhi ấ ạ ấ t l ệ ượ ấ ng thoát ra nhi u làm cho quá trình hô h p ề

t, gi m ch t l x y ra mãnh li ả ệ ấ ượ ả ể ế ụ ng c a h t. Kh i h t không th ti p t c ố ạ ủ ạ

b o qu n an toàn đ ả ả ượ ế c. Vì th trong quá trình b o qu n ph i quan tâm đ n ả ể ả ả

đ m c a h t và môi tr ủ ạ ộ ẩ ườ ng đ h n ch hay tiêu di ế ể ạ ệ ầ t quá trình n y m m ả

c a h t. ủ ạ

8.2.4. Quá trình gây đ ng c a s n ph m ch bi n ủ ả ế ế ắ ẩ

- Quá trình gây đ ng th ắ ườ ng x y trong khi b o qu n b t và g o. ả ả ả ạ ộ

- S gây đ ng này có quan h m t thi t v i s bi n đ i c a các ệ ậ ự ắ ế ớ ự ế ổ ủ

ấ thành ph n ch t béo, là h u qu c a quá trình oxi hoá và thu phân ch t ả ủ ầ ấ ậ ỷ

béo.

ấ - Quá trình gây đ ng c a s n ph m ch bi n ph thu c vào ch t ẩ ủ ả ế ế ụ ắ ộ

ng ban đ u c a b t, nhi t đ , ánh sáng môi tr ng và không khí. l ượ ầ ủ ộ ệ ộ ườ

+ B t ch bi n t ế ế ừ ộ ẩ các lo i h t đã b b c nóng, hay đã n y ị ố ạ ạ

m m s nhanh chóng b đ ng h n là b t đ c ch bi n t ị ắ ộ ượ ẽ ầ ơ ế ế ừ ấ các h t có ch t ạ

96

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 l ượ

ng bình th ườ ứ ng. B i do các h t đã n y m m hay b b c nóng có ch a ầ ị ố ạ ả ở

m t l ng khá l n acid béo t do, enzyme lipase d ng ho t đ ng. ộ ượ ớ ự ở ạ ạ ộ

+ Nhi t đ cao c a không khí trong kho làm cho quá trình gây ệ ộ ủ

0C.

t là nhi t đ 30-35 đ ng phát tri n nhanh, đ c bi ắ ể ặ ệ ở ệ ộ

+ Đ m c a b t tăng có tác d ng kìm hãm qúa trình oxi hoá ụ ộ ẩ ủ ộ

ậ ch t béo và gây đ ng s n ph m vì đ m cao đã ngăn c n s xâm nh p ả ự ộ ẩ ả ắ ấ ẩ

c a oxy vào ch t béo. ủ ấ

+ Tia n ng có tác d ng đ y m nh quá trình oxi hoá và gây ụ ắ ẩ ạ

đ ng c a s n ph m. ủ ả ắ ẩ

+ T l l y b t cao nghĩa là trong b t có l n nhi u ph n t ỷ ệ ấ ầ ử ề ẫ ộ ộ

phôi c a h t thì hi n t ạ ệ ượ ủ ữ ng gây đ ng s gi m đi do trong phôi có nh ng ẽ ả ắ

ch t ch ng oxi hoá. B t lo i này ít đ ng h n so v i b t th ớ ộ ấ ạ ắ ộ ố ơ ượ ng h ng và ạ

b t lo i 1. ộ ạ

- Khi b t ch a có v đ ng rõ r t hay khi th y ch s acid c a ch t béo ị ắ ỉ ố ủ ư ệ ấ ấ ộ

tăng lên m t cách đ t ng t thì ph i k p th i x lý b t ngay. ờ ử ả ị ộ ộ ộ ộ

- Nh ng lo i b t và g o qua giai đo n ch bi n n c nhi t có th ế ế ạ ộ ữ ạ ạ ướ ệ ể

tránh hi n t ng b đ ng trong quá trình b o qu n. ệ ượ ị ắ ả ả

Tóm l i, hi n t ng không ạ ệ ượ ng b đ ng c a s n ph m ch bi n có nh h ẩ ủ ả ế ế ị ắ ả ưở

t đ n ch t l ng th c ph m nên b o qu n b t nhi t đ th p, và chú ý t ố ế ấ ượ ộ ở ự ả ẩ ả ệ ộ ấ

ng ban đ u c a b t khi b o qu n. đ n ch t l ế ấ ượ ầ ủ ộ ả ả

8.2.5. Quá trình chín c a b t mì ủ ộ

- S chín c a b t mì là quá trình tăng ch t l ấ ượ ủ ự ộ ấ ng gluten và ch t

ng bánh khi b o qu n. l ượ ả ả

ả - S chín ch x y ra trong giai đo n đ u c a quá trình b o qu n ỉ ả ủ ự ầ ả ạ

ấ kho ng 2-4 tu n đ u sau khi nghi n h t thành b t, nên b t mì sau khi xu t ề ả ầ ầ ạ ộ ộ

x ng bao gi cũng có quá trình t n tr nh t đ nh. ưở ờ ữ ấ ị ồ

- S tăng ch t l ng c a gluten có th gi i thích là do quá trình thu ấ ượ ự ể ả ủ ỷ

do đ phân ch t béo nh tác d ng c a enzyme lipase. Các acid béo t ủ ụ ấ ờ ự ượ ạ c t o

thành trong giai đo n này có tác d ng m nh m t ẽ ớ ụ ạ ạ i protein c a gluten làm ủ

gluten ch t h n, do đó gluten tr nên d o và đàn h i h n tr c. ồ ơ ặ ơ ẻ ở ướ

97

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- M t khác, sau khi b o qu n b t tr nên tr ng h n lúc đ u đó là do ộ ở ặ ắ ả ả ầ ơ

các s c t ắ ố ấ đã b oxi hoá thành ch t không m u. Th c nghi m đã cho th y ự ệ ấ ầ ị

càng nhi u không khí xâm nh p vào kh i b t thì b t càng tr ậ ố ộ ề ộ ở ắ nên tr ng

h n.ơ

8.3. S thay đ i thành ph n hoá h c c a h t ngũ c c trong quá trình ọ ủ ạ ự ổ ố ầ

ch bi n ra g o và b t ộ ế ế ạ

a. Quy trình ch bi n ra g o đ c th hi n theo s đ sau: ế ế ạ ượ ể ệ ơ ồ

Nguyên li u làm s ch t p ch t xay (bóc v ) xát (thu ệ ạ ấ ạ ỏ

đ c g o tr ng). ượ ạ ắ

- Th c nghi m cho th y, sau quá trình làm s ch, hàm l ự ệ ấ ạ ượ ng ch t béo ấ

và protein c a h t th c t không có gì thay đ i riêng hàm l ng tro gi m đi. ủ ạ ự ế ổ ượ ả

B ng 8.4. S thay đ i thành ph n hoá h c c a thóc sau khi làm s ch ọ ủ ự ả ầ ạ ổ

ng % theo ch t khô ượ ấ Tên s n ph m ả ẩ

Thóc tr c khi làm Protein (%) Ch t béo (%) 7,28 Tro (%) Cellulose (%) 9,64 5,24 Hàm l ấ 2,33 ướ

s chạ

7,25 2,33 5,06 9,43 Thóc sau khi làm s chạ

Ngu n (Hóa sinh công nghi p, Lê Ng c Tú) ệ ồ ọ

- Sau khi xay, tr u đ c tách ra và thu đ c g o. Thành ph n hoá ấ ượ ượ ạ ầ

h c c a g o và tr u cũng có s thay đ i. ọ ủ ạ ự ấ ổ

- Giai đo n xát g o nh m tách đ n m c t i đa các l p v qu , v ứ ố ế ạ ạ ằ ả ỏ ớ ỏ

ng đ xát (m c bóc cám) cao hay th p mà h t và l p al rong. Tuỳ theo c ạ ớ ơ ườ ứ ấ ộ

thành ph n hoá h c c a g o thành ph m khác nhau khá nhi u. ọ ủ ạ ề ầ ẩ

B ng 8.5. S thay đ i thành ph n hoá h c c a g o theo m c đ xát ọ ủ ạ ứ ộ ự ả ầ ổ

Hàm l ng % ch t khô Tên s nả

Protein ấ Tro Cellulose Ch t béo ấ ượ Tinh b tộ

ph mẩ l 8,6- 10,1 1,5- 2,0 76,8- 82,5 1,32- 1,70 0,86- 1,60 G o ạ ậ t

(xay) 8,1- 9,9 1,4- 1,9 78,4- 85,8 1,20- 1,40 0,6- 1,2

G o xát 1 7,9- 9,6 1,3- 1,6 80,0- 87,1 1,10- 1,26 0,5- 1,1 ạ

7,8- 9,4 1,0- 1,1 83,0- 88,0 0,98- 1,14 0,4- 0,8 l nầ

G o xát 2 7,7- 9,3 0,7- 0,9 84,5- 89,0 0,70- 0,98 0,2- 0,5 ạ

98

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 l n ầ

7,6- 9,2 0,5- 0,6 90,8 0,48- 0,72 0,1- 0,4

G o xát 3 ạ

l n ầ

G o xát 4 ạ

l n ầ

G o xát 5 ạ

l nầ

Ngu n (Hóa sinh công nghi p, Lê Ng c Tú) ệ ồ ọ

Nh n xét: g o càng xát k thì hàm l ng cellulose càng gi m nh v y đ ạ ậ ỹ ượ ư ậ ả ộ

tiêu hoá c a g o tăng lên, nh ng hàm l ư ủ ạ ượ ạ ng protein, ch t béo trong g o ấ

cũng gi m đi, ngoài ra hàm l ng vitamin cũng gi m đi. Theo William V và ả ượ ả

Fieger E.A thì trong qúa trình xát g o l ng vitamin có th gi m đi 56- ạ ượ ể ả

81%.

- Thành ph n hoá h c c a g o không nh ng ph thu c vào m c đ ọ ủ ạ ứ ộ ữ ụ ầ ộ

xát mà còn ph thu c vào gi ng h t. Ch ng h n, g o n p thì hàm l ạ ụ ế ạ ạ ẳ ộ ố ượ ng

amilopectin cao h n nhi u so v i g o t . ớ ạ ẻ ề ơ

c th hi n theo s đ sau: b. Quy trình s n xu t b t đ ả ấ ộ ượ ể ệ ơ ồ

Nguyên li u làm s ch t p ch t làm m h t và nghi n. ệ ề ạ ạ ạ ấ ẩ

ấ ộ - Nghi n là m t công đo n quan tr ng trong quá trình s n xu t b t. ề ạ ả ộ ọ

Tuỳ vào yêu c u ch t l ng thành ph m mà có th dùng các ph ng pháp ấ ượ ầ ể ẩ ươ

nghi n khác nhau, nghi n m t l n ho c nghi n nhi u l n. ề ầ ộ ầ ề ề ề ặ

+ Nghi n m t l n th ộ ầ ề ườ ng s d ng các c i nghi n ho c máy ố ử ụ ề ặ

nghi n búa. Nghi n 1 l n thì thành ph m có ch t l ng kém. ấ ượ ề ề ầ ẩ

+ Nghi n nhi u l n th ng đ c th c hi n trên các lo i máy ề ầ ề ườ ượ ự ệ ạ

nghi n đôi tr c. Nghi n nhi u l n có thêm khâu làm gi u s n ph m trung ầ ả ề ầ ụ ề ề ẩ

gian, có th tách riêng n i nhũ ra kh i phôi do đó l y đ ể ấ ộ ỏ ượ ạ ộ c nhi u lo i b t ề

ch t l ng khác nhau (b t th ng h ng, b t h ng nh t, b t h ng hai). ấ ượ ộ ượ ộ ạ ộ ạ ấ ạ

ng thành ph n các ch t có trong nguyên Sau khi nghi n thì hàm l ề ượ ầ ấ

li u có s thay đ i. Đi u này đ c th y rõ trong b ng sau: ự ề ệ ổ ượ ấ ả

B ng 8.6. Thành ph n hoá h c c a các s n ph m nghi n t lúa mì (tính theo ọ ủ ề ừ ả ầ ả ẩ

ph n trăm ch t khô) ầ ấ

99

NGƯỢ

Gluten

HOÀNG LAN PH 12/2007 Tên s nả ph mẩ

Tro Cellulos e Pentos e khô Tinh b tộ tướ Chấ t béo protei n T lỉ ệ l yấ b tộ

62,9 45,7 15,1 1,7 100 1,51 6,42 2,06 12,51 H tạ 9 4 6 4

B tộ

th 10,1 0,4 80,1 39,1 15,1 nượ 0,13 1,57 0,99 10,33 0 6 6 7 g 4

h ngạ B tộ 22,4 0,5 77,8 43,2 12,9 0,22 1,84 1,20 11,15 h ngạ 4 1 0 3 0

nh tấ B tộ 47,5 1,2 72,5 48,4 16,9 0,48 3,44 2,02 14,80 h ngạ 2 2 5 0 0 hai

Ngu n (Hoá sinh công nghi p, Lê Ng c Tú) ệ ọ ồ

Tóm l i, qua b ng trên ta th y r ng, b t th ng h ng l y t n i nhũ tinh ạ ấ ằ ả ộ ượ ấ ừ ộ ạ

khi t. Trong lo i b t này thì hàm l ng tinh b t chi m cao nh t, tro và hàm ế ạ ộ ượ ế ấ ộ

ng ch t béo th p nh t. l ượ ấ ấ ấ

8.4. Nh ng bi n đ i hoá sinh trong quá trình ch bi n n c nhi ế ế ướ ữ ổ ế ệ ủ t c a

các lo i h t ngũ c c ố ạ ạ

- K thu t ch bi n n c nhi t đã đ c áp d ng t r t lâu trong ế ế ậ ỹ ướ ệ ượ ụ ừ ấ

công ngh s n xu t b t mì. Tính ch t hoá lý và hoá sinh c a h t ngũ c c b ấ ủ ạ ấ ộ ệ ả ố ị

thay đ i khi áp d ng khi thu t này. ụ ậ ổ

- Theo các nghiên c u, sau khi h t ngũ c c đ ứ ạ ố ượ c ch bi n n ế ế ướ c

nhi t thì v h t ngũ c c dai h n, d tách v h n, t l l y b t đ c nâng ệ ỏ ạ ỏ ơ ỉ ệ ấ ộ ượ ễ ố ơ

cao và ch t l ng b t mì cũng t ng tiêu hao ấ ượ ộ ố ơ t h n. C th là năng l ụ ể ượ

cho quá trình nghi n gi m đi 8- 15%, bánh n h n, đ tro th p h n so ở ơ ề ả ấ ơ ộ

v i b t không ch bi n n c nhi t 0,05- 0,15%. ế ế ớ ộ ướ ệ

100

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

- G o đ (g o qua ch bi n n c nhi t) đ ế ế ướ ồ ạ ạ ệ ượ ả c s n xu t lâu đ i ấ ờ ở Ấ n

Đ , Mianma, Malaixia. Kho ng 1/5 s n l ng lúa trên th gi i đ c ch ả ượ ả ộ ế ớ ượ ế

bi n n c nhi t. Quy trình s n xu t g o đ nh sau: ế ướ ệ ồ ư ấ ạ ả

Thóc làm s ch ngâm (b ng n c l nh ho c n c nóng) ạ ằ ướ ạ ặ ướ

h p b ng h i n ấ ơ ướ ằ c ph i s y (đ n đ m 13%) xay (bóc ộ ẩ ơ ấ ế

v )ỏ

g o thành ph m. ạ ẩ

- V m t sinh hoá, nhi u nhà bác h c cho r ng khi ch bi n n ế ế ề ặ ề ằ ọ ướ c

nhi ệ ự ắ t s s p x p và hình d ng c a các h t tinh b t b thay đ i. ủ ộ ị ế ạ ạ ổ

+ Trong nguyên li u ch a đ , h t tinh b t s p x p không theo ư ồ ạ ộ ắ ế ệ

th t ứ ự , gi a các h t tinh b t có khe h l n. Đ i v i nguyên li u đã qua ch ở ớ ố ớ ữ ệ ạ ộ ế

5N/m và th i gian là 9 phút) các h t tinh

c nhi t (v i áp su t 0,5.10 bi n n ế ướ ệ ấ ớ ạ ờ

c n m theo th t và khít l b t đ ộ ượ ứ ự ằ ạ ầ ế ế i g n nhau h n. N u nh ch bi n ư ế ơ

n c nhi ướ t ệ ở áp su t cao thì h t tinh b t b v ra. ạ ộ ị ỡ ấ

+ Bên c nh đó, vitamin đ c phân b ạ ượ ố ở ớ ể l p ngoài s chuy n ẽ

d ch vào trong n i nhũ. Do s h hoá tinh b t và s bi n tính c a protein ị ự ế ự ồ ủ ộ ộ

nên h t g o đ hút n ạ ạ ồ ướ ờ c ít h n, đ dính c a h tinh b t gi m xu ng, th i ủ ồ ả ơ ộ ộ ố

gian n u gi m và h t n h n. ạ ở ơ ấ ả

+ D i tác d ng c a nhi ướ ụ ủ ệ ộ ệ t đ , m t s men trong nguyên li u ộ ố

c lâu h n so v i g o th ng. b m t đi nên h t b o qu n đ ị ấ ạ ả ả ượ ớ ạ ơ ườ

+ Tuy nhiên ph ng pháp ch bi n n c nhi ươ ế ế ướ ệ ạ t làm cho h t

g o có màu nâu s m đó là k t qu c a ph n ng Mailar. ế ạ ả ứ ả ủ ẫ

Tóm l i, ch bi n n c nhi ng t i t ạ ế ế ướ ệ t là m t bi n pháp t ộ ệ ươ ố ố ể ả ả t đ b o qu n

h t ngũ c c ạ ố .

8.5. Nh ng bi n đ i hóa sinh trong quá trình s n xu t bánh mì ế ổ ữ ả ấ

- Quy trình s n xu t bánh mì th ng có các khâu nh sau: ả ấ ườ ư

B t mì nhào b t lên men chia b t vê bánh, t o hình n ạ ộ ộ ộ ngướ

Trong m i m t công đo n s n xu t thì có s bi n đ i hoá sinh riêng ấ ạ ả ự ế ỗ ộ ổ

- Công đo n nhào b t: đ thu đ ể ạ ộ ượ ấ c m t kh i b t nhào đ ng nh t. ố ộ ộ ồ

Trong khi nhào b t v i n c thì protein và tinh b t hút n c tr ng lên và ộ ớ ướ ộ ướ ươ

101

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007 k t l ế ạ

i thành kh i v i nh ng c u t khác. L ng oxi xâm nh p vào tuỳ ố ớ ấ ử ữ ượ ậ

thu c vào c ng đ nhào, ch t l ng c a b t. Protein có vai trò t o đ đàn ộ ườ ấ ượ ộ ủ ộ ạ ộ

c, hút n h i và đ d o c a kh i b t nhào. Protein không tan trong n ồ ố ộ ộ ẻ ủ ướ ướ c

tr ng nên t o nên màng ho c m ng dây ch ng ch t. Do đó kh i b t có tính ươ ố ộ ạ ặ ằ ạ ị

dai và đàn h i. B x ng c u t o t protein đ c g i là gluten. ộ ươ ồ ấ ạ ừ ượ ọ

- Công đo n lên men: b t đ u t khâu nhào b t, ti p t c trong các ắ ầ ừ ạ ế ụ ộ

khâu chia b t, vê bánh, t o hình và c giai đo n đ u c a quá trình n ủ ạ ầ ạ ả ộ ướ ng

bánh. N m men bánh mì thu c ch ng Saccharomyces cerevisiae. Trong quá ủ ấ ộ

trình lên men b t nhào thì s lên men r u đóng vai trò ch y u. ự ộ ượ ủ ế

+ Glucose, fructose đ c chuy n hoá tr c ti p thành r u và thành ượ ự ế ể ượ

CO2. Sucrose, mantose thì chuy n hoá thành glucose, fructose nh enzyme thu ể ờ ỷ

phân.

2 tích t

+ L ng khí CO ượ ụ ố trong kh i b t nhào khi n cho kh i ố ộ ế

b t tr lên x p và th tích tăng lên rõ r t. ể ộ ở ệ ố

+ Đ acid c a kh i b t tăng lên thay đ i t ố ộ ổ ừ ủ ộ pH= 6 đ n pH=5. ế

c hình thành trong quá trình lên men nh ng ch Đó là do m t s acid đã đ ộ ố ượ ư ủ

ng acid nói chung. V và y u là acid lactic và acid axetic chi m trên 2/3 l ế ế ượ ị

mùi th m c a bánh cũng là do kh i b t đ c tích lu acid, aldehyd. ố ộ ượ ủ ơ ỹ

+ Trong quá trình lên men, protein trong b t nhào cũng b thu ộ ị ỷ

phân d i tác d ng c a protease t o ra các amino acid. M u bánh là do ướ ủ ụ ầ ạ

ph n ng gi a đ ng kh và amino acid. ả ứ ữ ườ ử

Tóm l ạ ả ứ i, trong quá trình s n xu t bánh mì có r t nhi u các ph n ng ề ấ ả ấ

ng bánh mì t t h n. hoá sinh và nh nh ng bi n đ i hoá sinh đó mà ch t l ế ờ ữ ấ ượ ổ ố ơ

102

NGƯỢ

HOÀNG LAN PH 12/2007

103