ƯỚ
H
Ẫ NG D N KÊ KHAI Ế THU GTGT
ớ
ế
ạ L p Đ i lý thu
Tháng 1/2014
Thuế Nhà nước
www.gdt.gov.vn
ả Văn b n pháp quy
ậ
ậ ử ổ ế
ế ộ
ố ề
ậ
ố v Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12; Lu t s a đ i, b ố ủ thu GTGT s
ố sung m t s đi u c a Lu t 31/2013/QH13; ả ướ
ẫ ề
ế
v Văn b n h
ng d n v chính sách thu GTGT:
§ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT
§ Thông tư số …./TT-BTC ngày hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT và NĐ số 209/2013/NĐ-CP;
• Công văn hướng dẫn của Bộ Tài chính thực hiện từ 1/1/2014: CV số 17557/BTC-TCT ngày 18/12/2013; CV số 18128/BTC-TCT ngày 27/12/2013 vv triển khai thực hiện một số quy định có hiệu lực từ 1/1/2014 của Luật sửa đổi, BS luật thuế GTGT;
• CV số 17963/BTC-TCT ngày 25/12/2013 vv tính thuế
GTGT theo tỷ lệ %
ử ụ
ứ
ơ
ề
ả
ả
v Văn b n pháp quy v qu n lý, s d ng hóa đ n ch ng
t
;ừ
ề
ế
ả
ả
v Văn b n pháp quy v qu n lý thu :
§ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 - quy
định về TTHC thuế
ộ
N i dung
ị ề ế
ẫ ấ
I. Quy đ nh chung v khai thu GTGT ừ ế ướ II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr Lập hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ
i. ii. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT khấu
trừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
3
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ế
ị
ề Quy đ nh chung v khai thu GTGT
v Đ i t
§ Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hoá, kinh
ố ượ ế n g k h a i t h u :
§ Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu
doanh dịch vụ chịu thuế GTGT;
ế v K t ín h t h u :
trước liền kề trên 20tỷ
• Khai theo quý: Có doanh thu bán HHDV năm
trước liền kề từ 20tỷ trở xuống
§ Đối với cơ sở nhập khẩu: nộp thuế theo từng www.gdt.gov.vn
4
Thuế Nhà nước
thuế GTGT; ỳ § Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: • Khai theo tháng: Có doanh thu bán HHDV năm
§ Khai tạm tính theo từng lần phát sinh đối với
lần phát sinh (do Hải quan thu);
§ Khai từng lần phát sinh đối với trường hợp
kinh doanh, xây dựng vãng lai ngoại tỉnh;
kinh doanh không thường xuyên;
v Th i h n n p t
§ Khai thuế tháng: chậm nhất ngày 20 của
ờ ộ ạ ờ k h a i:
§ Khai thuế quý: Chậm nhất ngày 30 của tháng
tháng sau;
§ Tờ khai từng lần phát sinh: Chậm nhất là
đầu quý sau;
ngày thứ 10, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ
thuế;
ế
ị
ề Quy đ nh chung v khai thu GTGT
v N i n p t
§ Tờ khai thuế GTGT của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: nộp tại cơ quan quản lý trực tiếp;
§ Tờ khai thuế GTGT tạm tính theo từng lần
ơ ộ ờ k h a i:
§ Nếu có cơ sở sản xuất trực thuộc không trực
phát sinh đối với kinh doanh, xây dựng vãng lai ngoại tỉnh: nộp tại Chi cục Thuế nơi bán hàng, XDCB;
cho CQT quản lý trụ sở chính;
5
Thuế Nhà nước
www.gdt.gov.vn • Nộp Bảng phân bổ thuế GTGT cho CQT quản lý
cơ sở sản xuất;
tiếp bán hàng ở khác địa phương: • Nộp Tờ khai thuế GTGT và các phụ lục kèm theo
ế
Khai thu GTGT theo tháng/quý
§ Doanh thu bán HHDV năm trước liền kề từ
ệ ề ế ộ v Đ i u k i n k h a i/n p t h u t h e o q u ý :
20tỷ đồng trở xuống;
§ Mức 20 tỷ đồng xác định theo chỉ tiêu Tổng doanh thu (chỉ tiêu 34) trên các tờ khai thuế GTGT năm trước (năm dương lịch từ T1- T12); ờ ỳ
v Th i k k h a i t h u t h e o q u ý :
§ Khai thuế theo tháng hay quý được ổn định trọn năm dương lịch: Trong năm không vừa khai tháng, vừa khai quý.
6
ế
ỳ v Ch u k k h a i t h u t h e o t h á n g h a y q u ý www.gdt.gov.vn Thuế Nhà nước
§ Chu kỳ đầu tiên xác định theo doanh thu năm
ổ ị ế ờ n đ n h t ro n g t h i g ia n 3 n ă m .
§ Doanh thu năm 2016 xác định kỳ khai thuế
2012 và ổn định từ 1/7/2013 – 31/12/2016.
tháng/quý cho chu kỳ ổn định từ tháng
1/2017-12/2019.
v Tro n g c h u k n đ n h k h a i t h u ,
ỳ ổ ế ị
ả d o a n h t h u c á c n ă m t ă n g h a y g i m q u a
ứ ỷ ẫ ữ ỳ m c 2 0 t = > D N v n g i n g u y ê n k
ế k h a i t h u t h e o t h á n g h a y t h e o q u ý đ ã
§ Doanh thu năm 2012: 18 tỷ => Khai thuế theo
ổ ị n đ n h .
§ Doanh thu năm 2014: 25 tỷ=> Vẫn thực hiện
quý, ổn định từ 1/7/2013 đến 12/2016.
khai thuế theo quý đến tháng 12/2016.
v Tro n g c h u k n đ n h k h a i t h u , n u
ỳ ổ ế ế ị
ơ ế ặ N N T h o c c q u a n t h u t h a n h t ra ,
ủ ể ệ k i m t ra p h á t h i n d o a n h t h u c a n ă m
ướ ề ủ ỳ ổ ề ị t r c li n k c a c h u k n đ n h t h a y
ổ ỳ ự ổ ệ đ i, t h ì N N T t h c h i n t h a y đ i k
ế ừ ế ế k h a i t h u t n ă m t i p t h e o c h o đ n
§ Doanh thu năm 2012 trên tờ khai: 18 tỷ =>
ỳ ổ ế ị h t c h u k n đ n h :
§ Năm 2014, cơ quan thuế thanh tra kiểm tra
Khai thuế theo quý từ 1/7/2013;
kết luận doanh thu năm 2012 là 25 tỷ đồng =>
Từ tháng 1/2015 DN khai thuế theo tháng đến
§ Từ năm 2017 xác định lại theo doanh thu
hết tháng 12/2016.
năm 2016.
ế
Khai thu GTGT theo tháng/quý
v N N T đ đ i u k i n v à t h u c d i n k h a i
ủ ề ộ ệ ệ
ể ế
ử ơ
ế ự ờ ế ạ
ớ ờ ộ ậ
ả ấ ế ạ ầ
ắ ầ
ố t h u t h e o q u ý m u n c h u y n s a n g k h a i t h á n g t h ì g i t h ô n g b á o c h o c q u a n t h u q u n lý t r c t i p t ro n g t h i h n ờ c h m n h t là c ù n g v i t h i h n n p t ủ k h a i t h u GTGT c a t h á n g đ u t iê n ủ c a n ă m b t đ u k h a i t h e o t h á n g : § DN A có doanh thu năm 2012 là 18 tỷ =>
§ DN A muốn chuyển sang khai thuế theo tháng
7
Thuế Nhà nước
thuộc diện và đã thực hiện khai thuế theo quý từ 1/7/2013.
từ kỳ tính thuế tháng 1/2014 => DN A gửi thông báo cho CQT chậm nhất là ngày www.gdt.gov.vn 20/2/2014 (thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT
tháng 1/2014).
v N N T t h u c d i n k h a i t h u t h e o t h á n g
ộ ệ ế
ượ ế ể t h ì k h ô n g đ c c h u y n s a n g k h a i t h u
t h e o q u ý.
v N N T Kh a i t h u t h e o q u ý : Tín h t h u
ế ế
ộ ế t h e o q u ý, n p t h u t h e o q u ý ( k h ô n g
ế ừ ả p h i t ín h t h u t n g t h á n g t ro n g q u ý ) ;
ờ ạ ế ị ệ Vi c x á c đ n h t h i h n h o à n t h u c ũ n g
ự ệ t h c h i n t h e o q u ý.
ế
Khai thu GTGT theo tháng/quý
v Tr
ợ ườ
o Năm 2014 khai thuế theo tháng; o Cộng doanh thu của 12 tháng năm 2014 (từ tháng 1 đến
tháng 12) để xác định kỳ khai thuế trong năm 2015:
§ Trên 20 tỷ => Tiếp tục khai theo tháng; § Từ 20 tỷ trở xuống: Khai theo quý trong năm 2015,
2016.
§ Năm 2017: xác định lại theo doanh thu năm 2016 và
ổn định đến hết tháng 12/2019.
8
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
§ DN bắt đầu hoạt động tháng 8/2014:
§ Từ tháng 8/2014 đến 12/2014: Khai thuế theo tháng
§ Từ tháng 1/2015- tháng 12/2015: Khai thuế theo tháng.
§ Năm 2016: Khai tháng hay quý xác định theo doanh thu
năm 2015 (đủ 12 tháng của năm dương lịch);
§ Từ năm 2017: Khai tháng hay quý xác định theo doanh
thu năm 2016 và ổn định đến hết tháng 12/2019.
ớ n g h p D N m i ra k in h d o a n h : § Khai thuế theo tháng trong năm đầu tiên. § Sau khi SXKD đủ 12 tháng, xác định doanh thu theo năm dương lịch trước liền kề để khai thuế theo tháng hay quý. • DN bắt đầu hoạt động từ tháng 1/2014:
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
ườ
ợ ộ
ươ
ấ
v Các tr
ế ng h p n p thu GTGT theo ph
ừ ng pháp kh u tr :
§ Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán,
hoá đơn chứng từ:
• Có doanh thu bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ hàng năm từ 1tỷ đồng
trở lên (trừ hộ kinh doanh);
• Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ
thuế (trừ hộ kinh doanh);
§ NNT nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; sử dụng hoá
đơn GTGT;
• Đặt in hóa đơn không kịp thì mua hóa đơn của CQT trang 2 tháng 1,
2/2014.
§ Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ mẫu số 01/GTGT; 02/GTGT
(dự án đầu tư); Tờ khai tạm nộp thuế GTGT ngoại tỉnh;
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
ợ
ộ
ươ
ế n g h p n p t h u GTGT t h e o p h
n g p h á p
v Cá c t r ự
ườ ế t r c t i p : § Trực tiếp trên GTGT: Áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng, bạc, đá quý; Tờ khai thuế GTGT mẫu số 03/GTGT;
§ Trực tiếp theo tỷ lệ % trên doanh thu:
• Doanh nghiệp, tổ chức, hợp tác xã có mức doanh thu hàng năm dưới mức ngưỡng 1tỷ đồng, trừ trường hợp đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế;
• Hộ, cá nhân kinh doanh; • Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không có cơ sở thường trú tại VN nhưng có doanh thu phát sinh tại VN chưa thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép sổ sách kế toán và hoá đơn chứng từ (trừ trường hợp tìm kiém, thăm dò, khai thác dầu, khí); • Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT;
§ Nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; sử dụng hoá đơn bán
hàng;
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
v D o a n h t h u đ x á c đ n h n g
ể ị ưỡ ấ n g k h u
ừ ỷ ồ đ n g ) n h s a u :
ư t r ( 1 t § Chỉ tiêu 34 “Tổng doanh thu của HHDV bán
§ Năm 2013:
• Khai theo tháng: Doanh thu trên Tờ khai thuế
GTGT tháng 12/2012 đến tháng 11/2013;
ra” của Tờ khai thuế GTGT kỳ tính thuế tháng 12 năm trước đến tháng 11 năm sau;
ổ ậ
• Khai theo quý: Doanh thu trên Tờ khai thuế tháng 10, 11,12/2012; Tờ khai tháng 1-6/2013; Tờ khai quý 3/2013. ệ ạ
ổ
www.gdt.gov.vn ờ
ớ v D o a n h n g h i p m i t h à n h l p : T n g ỉ d o a n h t h u t i Ch t iê u “ T n g d o a n h 11 Thuế Nhà nước ủ t h u c a HHD V b á n ra ” t rê n c á c T
ủ ế ạ k h a i t h u GTGT c a c á c t h á n g h o t
ộ ố ộ ạ đ n g c h ia c h o s t h á n g h o t đ n g v à
§ DN mới hoạt động từ tháng 8/2013. Tổng
n h â n ( x ) 1 2 t h á n g .
Doanh thu các tháng 8,9,10,11/2013 là 320 tr
§ Doanh thu để xác định ngưỡng là: 320tr/4x12
đồng;
tháng = 960tr
=> Năm 2014 DN khai thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp, nếu không đăng ký tự nguyện nộp
theo phương pháp khấu trừ.
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
ị n g p h á p t ín h
ờ ế
v Th i g ia n n đ n h p h ụ
năm 2014, 2015;
• Dưới 1 tỷ => DN nộp thuế GTGT trực tiếp trong
năm 2014, 2015;
§ Doanh thu từ tháng 12/2014 – tháng 11/2015: dùng để xác định phương pháp tính thuế ổn định cho năm 2016, 2017.
www.gdt.gov.vn
12
Thuế Nhà nước
§ Trường hợp DN tạm nghỉ kinh doanh cả năm thì xác định theo doanh thu của năm trước liền kề với năm tạm nghỉ.
§ Trường hợp cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra
ươ ổ t h u là 2 n ă m liê n t c . § Doanh thu từ tháng 12/2012- tháng 11/2013: • Trên 1 tỷ => DN nộp thuế GTGT khấu trừ trong
xác định lại mức doanh thu thì cũng không
thay đổi lại phương pháp tính thuế.
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
ệ ợ ự
v Cá c t r ụ
ấ ả n g p h á p k h u t r n g u y n đ ă n g k ý á p ự ừ ( d t h o
n g h p t ươ ư GTGT) :
§ DN mới thành lập từ dự án đầu tư của CSKD đang hoạt động nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
13
Thuế Nhà nước
§ DN, HTX mới thành lập có thực hiện đầu tư, www.gdt.gov.vn mua sắm TSCĐ, MMTB có giá trị từ 1tỷ đồng
ườ d n g p h Th ô n g t § DN, HTX đang hoạt động có doanh thu bán HHDV chịu thuế GTGT hàng năm dưới 1 tỷ đồng, đã thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn chứng từ theo quy định về kế toán, hóa đơn chứng từ;
trở lên ghi trên hóa đơn mua TSCĐ, MMTB
trước khi thành lập (không bao gồm ô tô 9
chỗ ngồi trở xuống của CSKD vận tải, du lịch,
§ Tổ chức kinh tế khác không bao gồm doanh
khách sạn).
nghiệp, hạch toán được thuế GTGT đầu vào,
đầu ra.
ng pháp
Khai thu GTGT theo ph ấ
ươ ế ế ừ ự kh u tr /tr c ti p
ươ ổ ế n g p h á p t ín h t h u
• NNT đang nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, muốn chuyển sang tính thuế theo phương pháp trực tiếp;
• NNT thuộc diện dưới ngưỡng đang nộp thuế theo phương pháp trực tiếp (trừ hộ kinh doanh), tự nguyện đăng ký tính thuế theo phương pháp khấu trừ; § Thủ tục:
• Gửi Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế
14
Thuế Nhà nước
GTGT mẫu 06/GTGT tới cơ quan thuế quản lý trực www.gdt.gov.vn tiếp trước ngày 20/12 của năm trước liền kề năm
muốn chuyển đổi hoặc năm tự nguyện tính thuế
khấu trừ;
• DN mới thành lập gửi chậm nhất là 10 ngày trước
ngày đề nghị áp dụng phương pháp khấu trừ thuế.
ể v Ch u y n đ i p h GTGT: § Đối tượng:
v CQT t r l
ả ờ ờ ạ i t ro n g t h i h n 5 n g à y là m
ề ệ ệ ấ ậ v i c v v i c c h p t h u n h a y k h ô n g
ề ệ ế ấ ậ c h p t h u n v v i c N N T t ín h t h u
ươ ừ ấ t h e o p h n g p h á p k h u t r .
ộ
N i dung
ị ề ế
ẫ ấ
I. Quy đ nh chung v khai thu GTGT ừ ế ướ II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr Lập hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ
i. ii. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT khấu
trừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
15
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ế
ấ
ừ
Khai thu GTGT kh u tr
ể ồ ơ
ừ
ẫ
ấ
ế v M u bi u h s khai thu GTGT kh u tr (tháng, quý):
§ Tờ khai thuế GTGT - mẫu số 01/GTGT, kèm theo:
• Bảng kê hoá đơn HHDV bán ra - mẫu số 01-1/GTGT; • Bảng kê hoá đơn HHDV mua vào - mẫu số 01-2/GTGT; • Bảng kê HHDV được áp dụng thuế suất 0% - mẫu số 01-3/GTGT • Bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ
trong tháng, quý - mẫu số 01-4A/GTGT;
• Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu
trừ năm - mẫu số 01-4B/GTGT;
• Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh, xây
dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh - mẫu số 01-5/GTGT • Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán - mẫu số 01-6/GTGT
• Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra - mẫu số 01-
7/GTGT;
16
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ế
ấ
ừ
Khai thu GTGT kh u tr
ể ồ ơ
ế
ấ
ẫ
ừ v M u bi u h s khai thu GTGT kh u tr :
§ Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (khai theo
tháng hoặc quý) - mẫu số 02/GTGT (nếu có dự án đầu tư chưa đi vào hoạt động chưa đăng ký KD tại địa bàn cùng và khác tỉnh/thành phố trực thuộc TW nơi đóng trụ sở chính), kèm theo:
• Bảng kê hoá đơn HHDV mua vào - mẫu số 01-2/GTGT § Tờ khai thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT - mẫu số
03/GTGT nếu có hoạt động kinh doanh vàng, bạc, đá quý;
§ Tờ khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh, xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai, chuyển nhượng BĐS ngoại tỉnh (nếu có) - mẫu số 05/GTGT - Tờ khai này nộp từng lần cho Chi cục Thuế địa phương nơi kinh doanh, bán hàng;
17
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ộ
N i dung
ị ế ề
I. Quy đ nh chung v khai thu GTGT II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr
i. Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế GTGT khấu
ướ ế ấ ẫ ừ
trừ
ii. Khai b sung h s khai thu GTGT kh u
ồ ơ ổ ế ấ
tr ừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
18
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ơ ả
ứ
ơ
bán ra
ừ ơ
ố
S hoá đ n
i ườ
Ghi chú
STT
Ngày, tháng, năm phát hành
Tên ng mua
i ườ
M t ặ hàng
Thu ế GTGT
Mã s ố thu ế ng mua
Doanh s ố bán ch a ư có thu ế GTGT
Hoá đ n, ch ng t Ký hi u ệ hóa đ nơ
Ký hi u ệ m u ẫ hoá đ nơ
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
ụ
ế
ị
(2) ị
ị 1. Hàng hóa, d ch v không ch u thu giá tr gia tăng (GTGT):
T ngổ
ế ấ
ụ ị
ế
ị
2. Hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 0% (*):
T ngổ
ế ấ
ụ ị
ế
ị
3. Hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 5%:
T ngổ
ị
ụ ị
ế ấ
ế
4. Hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 10%: Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………… Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): ............................ T ngổ Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): ............................
ả ổ
ụ
ợ
ị
ờ
5. Hàng hóa, d ch v không ph i t ng h p trên t
khai 01/GTGT:
19
www.gdt.gov.vn
6/28/18 T ngổ
ố ậ ( 1 ) L p B n g kê h ó a đ n HHD V b á n ra ẫ m u s 0 1 1 /GTGT:
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ẫ ố ơ
§ Căn cứ vào các hóa đơn bán HHDV phát sinh
ả ậ (1) L p B ng kê hóa đ n HHDV bán ra m u s 01 1 /GTGT:
§ Trước khi lập BK, phải phân loại hóa đơn bán HHDV phát sinh trong kỳ, theo từng nhóm: HHDV không chịu thuế, HHDV chịu thuế với các mức thuế suất 0%, 5%, 10%.
§ Trường hợp phát sinh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% thì lập gửi kèm theo Bảng kê hàng hóa, dich vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%- mẫu số 01-3/GTGT
20
www.gdt.gov.vn
6/28/18
§ Trường hợp khai theo tháng thì tổng hợp
trong kỳ để khai vào Bảng kê này;
chứng từ theo tháng; khai thuế theo quý thì
§ Trường hợp bán lẻ HHDV trực tiếp cho đối
tổng hợp chứng từ theo quý.
tượng tiêu dùng như điện, nước, xăng dầu,
bưu chính, viễn thông… thì kê khai tổng hợp
doanh số bán lẻ, không phải kê khai theo
từng hóa đơn.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả ơ
ố
• Mục 1,2,3,4: Khai các hóa đơn bán HHDV phát sinh trong kỳ, theo từng nhóm HHDV: HHDV không chịu thuế, HHDV chịu thuế với các mức thuế suất 0%, 5%, 10%
• Mục 5: HHDV không phải tổng hợp trên TK
01/GTGT: Khai chi tiết các hóa đơn theo quy định của pháp luật về quản ký thuế, không phải tổng hợp số liệu lên Tờ khai thuế GTGT.
– Các hóa đơn bán HHDV bán đại lý đối với đại lý bán
đúng giá hưởng hoa hồng;
21
6/28/18
– Các hóa đơn xuất trả hàng ủy thác nhập khẩu; www.gdt.gov.vn – Các hoạt động không phải tính thuế GTGT theo quy
định (lưu ý phân biệt: Không chịu thuế và không phải
ậ ( 1 ) L p B n g kê h ó a đ n HHD V b á n ra ẫ m u s 0 1 1 /GTGT: § Khai theo các mục:
tính thuế).
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả ơ
ố 0 1 1 /GTGT:
• Hoá đơn, chứng từ bán ra: (cột 2,3,4,5), : Ghi ký hiệu mẫu hoá đơn, ký hiệu hóa đơn, số hóa đơn, ngày tháng năm phát hành của từng hóa đơn bán HHDV trong kỳ.
• Tên người mua (cột 6), Mã số thuế người mua (cột
7): Ghi rõ tên, mã số thuế của người mua trên từng hóa đơn bán HHDV trong kỳ để phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát, đối chiếu chéo hóa đơn chứng từ của CQT.
• Mặt hàng (cột 8): Ghi loại HHDV bán trên từng hóa
www.gdt.gov.vn
22
6/28/18
đơn. Trường hợp một hóa đơn bán nhiều loại HHDV thì chỉ cần ghi loại HHDV chính.
• Doanh số bán chưa có thuế GTGT (cột 9) và Thuế
GTGT (cột 10): Ghi tổng giá bán (doanh thu chưa
có thuế) và tiền thuế GTGT theo từng hóa đơn bán
HHDV.
§ Chỉ tiêu Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ
ậ ( 1 ) L p B n g kê h ó a đ n HHD V b á n ra ẫ m u s § Khai theo chỉ tiêu cột:
bán ra: là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng
§ Chỉ tiêu Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ
tổng của các mục 1, 2, 3, 4
bán ra chịu thuế GTGT: là tổng cộng số liệu
§ Chỉ tiêu Tổng số thuế GTGT của hàng hóa,
tại cột 9 của dòng tổng của các mục 2, 3, 4.
dịch vụ bán ra: là tổng cộng số liệu tại cột 10
=> Số liệu tổng hợp về doanh thu và tiền thuế
của dòng tổng của các mục 2, 3, 4.
GTGT tại phần này được dùng để lập Tờ khai thuế
GTGT mẫu số 01/GTGT tại các chỉ tiêu tương
ứng.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ơ
ẫ ố
ơ
ừ
ứ
ộ
, biên lai n p thu
Hoá đ n, ch ng t
ả ậ (2) L p B ng kê hóa đ n HHDV mua vào m u s 01 2 /GTGT:
ặ
ặ
M t hàng
STT
ng
ế ấ Thu su t (%)
Thu ế GTGT
Ký hi u ệ hóa đ nơ
ố S hóa đ nơ
Tên i ườ bán
ế Ngày tháng, năm phát hành
Mã số thu ế i ườ ng bán
Giá tr ị HHDV mua vào ư ch a có thuế (9)
Ký hi u ệ m u ẫ hóa đ nơ (2)
(10)
(3)
(1)
(5)
(7)
(8)
(4)
(6) ử ụ
(11) ộ
ạ ộ
ụ
ụ
ế
ế
ấ
ị
ị
ị
ừ
ế
ề
ệ
Ghi chú ờ ho c th i ạ h n thanh toán tr ả ch mậ (12) ủ 1. Hàng hoá, d ch v dùng riêng cho SXKD ch u thu GTGT và s d ng cho các ho t đ ng cung c p hàng hoá, d ch v không kê khai, n p thu GTGT đ ấ đi u ki n kh u tr thu :
T ngổ
ủ ề
ụ
ệ
ấ
ị
ừ 2. Hàng hoá, d ch v không đ đi u ki n kh u tr :
T ngổ
ế ủ ề
ụ
ừ
ế
ệ
ấ
ị
ị
ị
ế 3. Hàng hoá, d ch v dùng chung cho SXKD ch u thu và không ch u thu đ đi u ki n kh u tr thu :
T ngổ
ầ ư ủ ề
ệ ượ
ự
ụ
ị
ế
ấ
4. Hàng hóa, d ch v dùng cho d án đ u t
đ đi u ki n đ
ừ c kh u tr thu (*):
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): ....................... Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): ........................ T ng ổ
ả ổ
ụ
ợ
ị
ờ
5. Hàng hóa, d ch v không ph i t ng h p trên t
khai 01/GTGT:
23
www.gdt.gov.vn
6/28/18 T ngổ
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả ơ
ố 0 1 2 /GTGT:
§ Trước khi lập BK, phải kiểm tra, phân loại hóa đơn HHDV mua vào trong kỳ theo từng nhóm: đủ điều kiện khấu trừ, không đủ điều kiện khấu trừ hay theo mục đích sử dụng như dùng cho SXKD HHDV chịu thuế GTGT, dùng chung cho chịu thuế và không chịu thuế, HHDV dùng cho dự án đầu tư…
24
6/28/18
§ Trường hợp phát sinh hàng hóa, dịch vụ mua www.gdt.gov.vn vào dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện để
ậ ( 2 ) L p B n g kê h ó a đ n HHD V m u a v à o ẫ m u s § Căn cứ vào các hóa đơn mua HHDV phát sinh trong kỳ để khai vào Bảng kê này;
khấu trừ, hoàn thuế thì tổng hợp số liệu để
§ Trường hợp khai theo tháng thì tổng hợp
khai vào Tờ khai 02/GTGT;
chứng từ theo tháng; khai thuế theo quý thì
§ Trường hợp mua lẻ HHDV thì kê khai tổng
tổng hợp chứng từ theo quý.
hợp theo từng nhóm mặt hàng, dịch vụ cùng
thuế suất, không phải kê khai theo từng hóa
§ Đối với các ngân hàng có đơn vị trực thuộc tại
đơn.
cùng địa phương thì các đơn vị trực thuộc lập
BKHHDV mua vào, bán ra. Cơ sở chính chỉ
tổng hợp số liệu trên bảng kê của các ĐV trực
thuộc.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ
ẫ
ả
ố
0 1 2 /GTGT: § Khai theo các mục:
• Mục 1: Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
– Khai các hóa đơn HHDV mua vào đủ điều kiện khấu trừ thuế: Hóa đơn ghi đúng tên, địa chỉ, MST, không tẩy xóa, dùng cho SXKD và đủ điều kiện thanh toán qua ngân hàng…
» Dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT; » Sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT : đầu vào trường hợp này vẫn được khấu trừ thuế
25
6/28/18
– Số tiền thuế tại mục này được khấu trừ toàn bộ; www.gdt.gov.vn • Mục 2: Khai các hóa đơn HHDV mua vào nhưng
không đủ điều kiện được khấu trừ thuế: VD như
hóa đơn HHDV mua vào có gía trị trên 20tr đông
nhưng không đủ chứng từ thanh toán qua NH =>
Tiền thuế khai tại mục này không được tính khấu
trừ;
( 2 ) L p B n g kê h ó a đ n HHD V m u a v à o m u ơ s
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả
ơ
ẫ ố
(2) L p B ng kê hóa đ n HHDV mua vào m u s 012/GTGT:
ậ § Mục 3: Khai các hóa đơn HHDV mua vào dùng chung cho HHDV chịu thuế và không chịu thuế, đủ điều kiện để khấu trừ thuế => Số tiền thuế tại mục này phải phân bổ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế trên tổng doanh thu để tính số thuế được khấu trừ; Có số liệu khai tại mục 3 thì đồng thời phải kèm theo:
• Bảng kê Bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào
được khấu trừ trong tháng, quý - mẫu số 01-4A;
• Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm - mẫu số 01-4B kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng 12 hoặc quý 4 của năm.
§ Mục 4: Khai các hóa đơn mua HHDV dùng cho dự án
đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế. Số liệu tại mục này được tổng hợp để khai vào Tờ khai thuế GTGT của dự án đầu tư mẫu 02/GTGT.
§ Mục 5: HHDV không phải tổng hợp trên Tờ khai
01/GTGT:
• Các hóa đơn đầu vào của HHDV bán đại lý đối với đại lý bán
www.gdt.gov.vn
26
6/28/18
đúng giá hưởng hoa hồng ;
• Các hóa đơn nhận hàng ủy thác xuất khẩu;
ế
ấ
ừ
Khai thu GTGT kh u tr
ơ
ả (2) L p B ng kê hóa đ n HHDV mua vào : m u s 012/GTGT
ậ ẫ ố § Khai theo chỉ tiêu cột:
• Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế: (cột 2,3,4,5), : Ghi ký hiệu mẫu hoá đơn, ký hiệu hóa đơn, số hóa đơn, ngày tháng năm phát hành của từng hóa đơn mua HHDV trong kỳ, tương ứng với từng nhóm mục.
• Tên người bán (cột 6), Mã số thuế người bán (cột
7): Ghi rõ tên, mã số thuế của người bán hàng trên từng hóa đơn mua vào HHDV trong kỳ để phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát, đối chiếu chéo hóa đơn chứng từ của CQT.
• Mặt hàng (cột 8): Ghi loại HHDV bán trên từng hóa
đơn. Trường hợp một hóa đơn bán nhiều loại HHDV thì chỉ cần ghi loại HHDV chính.
www.gdt.gov.vn
27
6/28/18
• Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế GTGT (cột 9), thuế suất (cột 10) và Thuế GTGT (cột 11): Ghi tổng
giá bán (giá bán chưa có thuế) , thuế suất và tiền
thuế GTGT theo từng hóa đơn mua HHDV.
• Ghi chú hoặc thời hạn thanh toán trả chậm (cột
12): Trường hợp thanh tóan trả chậm, chưa có
chứng từ thanh toán qua ngân hàng thì ghi thời
hạn thanh toán trả chậm vào cột 12.
§ Chỉ tiêu Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua
vào: là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng
§ Chỉ tiêu Tổng số thuế GTGT của hàng hóa,
tổng của các mục 1, 2, 3;
dịch vụ mua vào: là tổng cộng số liệu tại cột
=> Số liệu tổng hợp về Tổng giá trị HHDV mua vào
11 của dòng tổng của các mục 1, 2, 3;
và tiền thuế GTGT của HHDV mua vào được dùng
để ghi vào các chỉ tiêu 23, 24 tương ứng trên Tờ
khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT.
ộ ố ư M t s l u ý
v Đ i u k i n t h a n h t o á n q u a n g â n
ệ ề
§ Thanh toán trực tiếp từ tài khoản của người
h à n g :
§ Thanh toán bù trừ giữa HHDV mua vào với HHDV bán ra, vay mượn, bù trừ công nợ… phải được quy định rõ trong hợp đồng;
§ Thanh toán bù trừ qua bên thứ 3 hoặc ủy
mua sang người bán;
quyền cho bên thứ 3 thanh toán phải ghi rõ trong hợp đồng;
v Mu a h à n g n h i u l n t ro n g 1 n g à y
ề ầ
ủ ổ ấ ị c a n h à c u n g c p c ó t n g g iá t r
ỉ ượ ừ ế ấ t rê n 2 0 t r t h ì c h đ c k h u t r t h u
ứ ế ừ n u c ó c h n g t t h a n h t o á n q u a N H;
v Đ i u c h n h g iá t r HHD V m u a v à o ,
ề ị ỉ
ả ạ ơ ề ỉ đ i u c h n h h ó a đ n : D o t r l i h à n g
ẩ ấ h ó a ké m p h m c h t , k h ô n g đ ú n g
y ê u c u …ầ
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ừ
ố ế ấ ẫ ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ t h u s u t 0 % m u s 0 1 3 /GTGT:
ờ
ấ
ợ ồ
ấ
ẩ
ừ
ừ
H p đ ng xu t kh u
ứ Ch ng t
thanh toán bù tr
ẩ
T khai hàng ấ hoá xu t kh u
ơ Hoá đ n xu t kh uẩ
ứ Ch ng t thanh toán qua ngân hàng
ờ
ị Tr giá
ị Tr giá
ị Tr giá
ị Tr giá
ẩ
ợ ồ H p đ ng ậ nh p kh u
T khai hàng ậ hoá nh p kh u
ả Văn b n xác ậ ớ nh n v i phía ướ n
c ngoài
Ghi chú
S ố TT
Số
Số
Số
ị Tr giá
ị Tr giá
ị Tr giá
Ngà y
Ngà y
Ngà y
T ờ khai số
Ngà y đăn g ký
Th i ờ h n ạ than h toán
Số
Số
Hình th c, ứ phươ ng th c ứ thanh toán
ẩ Ch nứ ừ g t thanh toán bù tr ừ khác
Ngo i ạ tệ
Ngo i tạ ệ
Ngo i tạ ệ
Ngoạ i tệ
Ngà y
Ngà y
Đ ng ồ t ệ Vi Nam
T ờ khai số
Đ nồ g t ệ Vi Nam
Đ nồ g t ệ Vi Nam
Đ nồ g t ệ Vi Nam
Ngà y đăn g ký
Ngoạ i tệ
Ngoạ i tệ
Ngoạ i tệ
Đ nồ g t ệ Vi Nam
Đ nồ g t ệ Vi Nam
Đ nồ g t ệ Vi Nam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12 13
14
15
16 17
18
19 20 21
22
23
24 25
26
27
28
29
30
31
32
33
ệ
ế
Các tài li u khác (n u có):..............................................................................................
29
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ượ ụ ậ c á p d n g
ẫ ấ ế ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ t h u s u t 0 % m u s 0 1 3 /GTGT:
§ Yêu cầu kê khai: Ghi rõ các điều kiện để
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ố § Bảng kê này dùng cho các cơ sở kinh doanh trong kỳ có phát sinh hoạt động xuất khẩu HHDV hoặc được coi như xuất khẩu HHDV, được áp dụng mức thuế suất 0%.
được hưởng mức thuế suất 0%: • Hợp đồng xuất khẩu • Tờ khai hàng hoá xuất khẩu • Hoá đơn xuất khẩu • Chứng từ thanh toán qua ngân hàng 30 • Chứng từ thanh toán bù trừ
v B n g kê n à y đ
ả ượ ử ờ c g i kè m t h e o T
ủ ế k h a i t h u GTGT h à n g t h á n g , q u ý c a
ơ ở ệ ể ề c s k in h d o a n h là m đ i u k i n đ
ế ầ ứ t ín h t h u đ u ra m c 0 %. Kh i h o à n
ế ố ớ ấ ẩ t h u đ i v i h à n g x u t k h u , CS KD
ử ạ ầ ơ k h ô n g c n g i l i BK n à y c h o c q u a n
t h u .ế
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ế ẫ ấ 0 1 3 /GTGT:
ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ ố t h u s u t 0 % m u s v Hợp đồng xuất khẩu:
ợ ồ
ẩ
ấ
H p đ ng xu t kh u
ị Tr giá
ph
ng
Số Ngày
Th i ờ h n ạ thanh toán
§ Ghi rõ số, ngày của từng hợp đồng theo từng hóa đơn xuất khẩu
Ngo i ạ tệ
Đ ng ồ t ệ Vi Nam 5
Hình th c, ứ ươ th c ứ thanh toán 6
7
2
3
4
§ Trị giá hợp đồng
theo cả ngoại tệ và đồng Việt Nam § Ghi rõ hình thức,
31
www.gdt.gov.vn
6/28/18
phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán của hợp
đồng xuất khẩu
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ố ế ấ ẫ 0 1 3 /GTGT:
ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ t h u s u t 0 % m u s v Tờ khai hàng hoá xuất
ờ
ẩ
ấ
T khai hàng hoá xu t kh u
ị Tr giá
T ờ khai số
Ngày đăng ký
Ngo i ạ tệ
Đ ng ồ t ệ Vi Nam 11
8
9
10
khẩu: § Cột “Tờ khai số” ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
www.gdt.gov.vn
32
6/28/18
§ Cột “Ngày đăng ký” ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hàng hoá xuất nhập khẩu.
§ Cột “Ngoại tệ” ghi rõ
số tiền và đồng tiền
thanh toán đối với
ngoại tệ;
§ Cột “Đồng Việt Nam”
ghi rõ số tiền thanh
toán nếu đồng tiền
thanh toán là Đồng
Việt Nam;
§ Trường hợp trên tài
liệu có ghi cả hai
đồng tiền thanh toán
là ngoại tệ và Đồng
Việt Nam thì phải ghi
vào cả 2 cột này.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ố ế ấ ẫ 0 1 3 /GTGT:
ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ t h u s u t 0 % m u s v Hoá đơn xuất khẩu:
ơ
ấ
ẩ
Hoá đ n xu t kh u
ị Tr giá
§ Ghi rõ số, ngày, trị giá HHDV trên từng hóa đơn xuất khẩu;
Số
Ngày
Ngo i ạ tệ
Đ ng ồ t ệ Vi Nam 15
12
13
14
www.gdt.gov.vn
§ Các hóa đơn xuất khẩu này đã được khai trên Bảng kê HHDV bán ra mẫu số 01-1/GTGT ở mục Thuế suất 0%. § Các chỉ tiêu khác
6/28/18
33 được ghi chi tiết theo
dòng của từng hóa
đơn xuất khẩu.
§ Cột “Ngoại tệ” ghi rõ
số tiền và đồng tiền
thanh toán đối với
ngoại tệ;
§ Cột “Đồng Việt Nam”
ghi rõ số tiền thanh
toán nếu đồng tiền
thanh toán là Đồng
Việt Nam;
§ Trường hợp trên tài
liệu có ghi cả hai
đồng tiền thanh toán
là ngoại tệ và Đồng
Việt Nam thì phải ghi
vào cả 2 cột này.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ế ấ ẫ
thanh toán qua
ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ ố t h u s u t 0 % m u s v Chứng từ thanh toán
0 1 3 /GTGT: ừ ứ Ch ng t ngân hàng
ị Tr giá
Số Ngày
Ngo i ạ tệ
Đ ng ồ t ệ Vi Nam 19
16
17
18
qua ngân hàng: § Ghi rõ số, ngày, trị giá HHDV của các chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với từng hóa đơn xuất khẩu;
www.gdt.gov.vn
34
6/28/18
§ Cột “Ngoại tệ” ghi rõ số tiền và đồng tiền thanh toán đối với ngoại tệ;
§ Cột “Đồng Việt Nam”
ghi rõ số tiền thanh
toán nếu đồng tiền
thanh toán là Đồng
Việt Nam;
§ Trường hợp trên tài
liệu có ghi cả hai
đồng tiền thanh toán
là ngoại tệ và Đồng
Việt Nam thì phải ghi
vào cả 2 cột này.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ượ ụ c á p d n g
ố ế ẫ 0 1 3 /GTGT:
ả ( 3 ) L p B n g kê HHD V đ ấ t h u s u t 0 % m u s v Chứng từ thanh
ừ
ừ
ứ Ch ng t
thanh toán bù tr
ậ ớ
ợ
ậ
ờ
Văn b n xác nh n v i ướ
ẩ
ậ
ả phía n
c ngoài
ồ H p đ ng nh p kh uẩ
T khai hàng hoá nh p kh u
toán bù trừ: § Ghi rõ số,
ị Tr giá
ị Tr giá
ị Tr giá
Số Ngày
Số Ngày
Ch nứ ừ g t thanh toán bù tr ừ khác
T ờ khai số
Ngày đăng ký
Ngoạ i tệ
Ngoạ i tệ
Ngoạ i tệ
Đ ng ồ t ệ Vi Nam
Đ ng ồ t ệ Vi Nam
Đ nồ g t ệ Vi Nam
20
21
22
23
24 25
26
27
28
29
30
31
32
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ngày, trị giá HHDV của các chứng từ thanh toán bù trừ được coi như thanh toán qua ngân hàng đối với 35 từng hóa đơn
xuất khẩu;
§ Trường hợp
NNT xuất khẩu
hàng hoá để
thực hiện công
trình xây dựng
ở nước ngoài
thì cột “Hợp
đồng xuất
khẩu” ghi Văn
bản ban hành
Danh mục
hàng hoá xuất
khẩu để xây
dựng công
trình ở nước
ngoài.
ộ ố ư M t s l u ý
v Kh u t r , h o à n t h u đ i v i HHD V x u t
ừ ế ố ớ ấ
ấ k h u :ẩ § Phải có hợp đồng bán, gia công hàng hóa,
§ Tờ khai hải quan đối với HH xuất khẩu hoặc
cung ứng dịch vụ cho tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc hợp đồng ủy thác XK;
§ Chứng từ thanh toán qua ngân hàng; § Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn xuất khẩu bán
xuất khẩu tại chỗ;
ợ ầ ờ ố ườ t r n g h p k h ô n g c n t k h a i
36
Thuế Nhà nước
www.gdt.gov.vn • Đối với dịch vụ, phần mềm XK qua phương tiện
điện tử;
• Hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình cho DN chế
xuất;
• Cung cấp điện, nước, văn phòng phẩm và hàng
hóa phục vụ sinh hoạt hàng ngày của DN chế xuất:
lương thực, thực phẩm, gas, trang phục bảo hộ…
HHDV hoặc tiền công gia công ộ v M t s HQ:
v M t s
§ Hàng hóa gia công chuyển tiếp;
§ Hàng hóa gia công xuất khẩu tại chỗ;
§ Hàng hóa do DN Việt Nam xản xuất bán cho
ộ ố ườ ợ ượ ư t r n g h p đ c c o i n h XK:
nước ngoài nhưng giao cho DN khác tại VN
§ Hàng hóa, vật tư do DN VN xuất khẩu để xây
theo chỉ định của phía nước ngoài;
§ HH, vật tư do CSKD trong nước bán cho
dựng công trình ở nước ngoài;
DNVN để xây dựng công trình ở nước ngoài
và thực hiện giao hàng ở nước ngoài;
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả
ượ ổ ố ấ ủ ỳ ế t h u GTGT c a ừ c k h u t r t ro n g k
ố 0 1 4 A ( 4 ) L p B n g p h â n b s HHD V m u a v à o đ ẫ m u s STT
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ụ
ổ
ỳ
ị
1
T ng doanh thu hàng hoá, d ch v bán ra trong k (1)
ế
ỳ
ị
2 Doanh thu HHDV bán ra ch u thu trong k (2)
ỷ ệ
ế
ổ
ị
3
% doanh thu HHDV bán ra ch u thu trên t ng doanh ủ ỳ
T l thu c a k kê khai (3) = (2) / (1)
ủ
ế
ầ
ổ
ỳ
Thu GTGT c a HHDV mua vào c n phân b trong k (4)
4
ế
ủ
ượ
ấ
ỳ ừ c kh u tr trong k
5
Thu GTGT c a HHDV mua vào đ (5) = (4) x (3)
37
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả ế
ượ ổ ố ấ ủ ỳ ừ ẫ
ố
§ Tính phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng, quý dựa trên tỷ lệ % doanh thu chịu thuế GTGT trên tổng doanh thu của tháng, quý;
www.gdt.gov.vn
38
6/28/18
§ Số liệu trên chỉ tiêu (5) của bảng này làm căn cứ để tổng hợp, tính toán số thuế đầu vào được khấu trừ tại chỉ tiêu số [25] của Tờ khai
ậ (4) L p B ng phân b s thu GTGT c a HHDV c k h u t r t ro n g k m u m u a v à o đ 0 1 4 A s § Dùng cho cơ sở kinh doanh sản xuất kinh doanh HHDV chịu thuế và không chịu thuế GTGT, không hạch toán riêng được;
thuế GTGT mẫu số 01/GTGT.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ả ậ ỉ
ầ
ẫ ế ề ( 5 ) L p B n g kê k h a i đ i u c h n h t h u ừ ấ ổ ượ GTGT đ u v à o p h â n b đ c k h u t r ố n ă m m u s STT 0 1 4 B: ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ụ
ổ
1
ị T ng doanh thu hàng hoá, d ch v bán ra trong năm (1)
ụ
ế
ị
ị
2
Doanh thu hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu (2)
ế
ổ
ị
ỷ ệ
3
% doanh thu HHDV bán ra ch u thu trên t ng
ủ
T l doanh thu c a năm (3) = (2)/(1)
ổ
ế
ủ
ầ
4
ượ
ừ
ế
ấ
ầ
5
c kh u tr trong năm
ổ T ng thu GTGT c a HHDV mua vào c n phân b trong năm (4) Thu GTGT đ u vào đ (5) = (4) x (3)
ừ
ế
ấ
ầ
6
Thu GTGT đ u vào đã kê khai kh u tr trong năm (6)
ế
ầ
ả
7
ỉ ấ
ừ
ề Đi u ch nh tăng (+), gi m () thu GTGT đ u vào ượ đ
c kh u tr trong năm (7) = (5) (6)
39
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả ỉ
ầ
§ Dùng cho cơ sở kinh doanh sản xuất kinh doanh HHDV chịu thuế và không chịu thuế GTGT, không hạch toán riêng được;
§ Tính phân bổ lại thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm dựa trên tỷ lệ doanh thu chịu thuế GTGT trên tổng doanh thu HHDV bán ra cả năm;
§ Bảng phân bổ 01-4B được lập và điều chỉnh
40
6/28/18
ẫ ế ề ( 5 ) L p B n g kê k h a i đ i u c h n h t h u ừ ấ ổ ượ c k h u t r GTGT đ u v à o p h â n b đ ố n ă m m u s 0 1 4 B:
tăng, giảm thuế GTGT đầu vào phân bổ được www.gdt.gov.vn khấu trừ được điều chỉnh vào Tờ khai tháng
§ Số liệu điều chỉnh trên chỉ tiêu (7) của bảng
12 hoặc quý 4 của năm.
này làm căn cứ để tổng hợp, tính toán số thuế
đầu vào được khấu trừ tại chỉ tiêu số [25] của
Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả ế ộ
ế
STT
Ngày n p ộ thuế
ự ể 0 1 ố ề S ti n thu đã n pộ
ộ
(6)
(4)
(1)
(3)
(2)
ố t h u GTGT đ ã n p ( 6 ) L p B n g kê s ủ c a d o a n h t h u k in h d o a n h x â y d n g , ặ ắ l p đ t , b á n h à n g v ã n g la i, c h u y n ế ơ C quan thu ả ạ qu n lý ho t ố ẫ ạ ỉ ượ n g BĐ S n g o i t n h – m u s n h ộ ề ơ ộ đ ng kinh N i n p ti n ố ứ S ch ng 5 /GTGT: ế doanh xây thu (Kho ề ừ ộ n p ti n t ặ ắ ự ạ d ng, l p đ t, b c Nhà thuế bán hàng, b t ấ c)ướ n ả đ ng s n ạ ỉ ngo i t nh (5)
ổ
T ng c ng:
41
ộ www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả ế ộ
ố ẫ ự ể 0 1
§ Khai chi tiết các chứng từ đã nộp tiền thuế cho hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai, chuyển nhượng BĐS tại địa phương khác nơi đóng trụ sở chính;
§ Tổng cộng số tiền thuế đã nộp khai tại Bảng
ố t h u GTGT đ ã n p ( 6 ) L p B n g kê s ủ c a d o a n h t h u k in h d o a n h x â y d n g , ặ ắ l p đ t , b á n h à n g v ã n g la i, c h u y n ạ ỉ ượ n g BĐ S n g o i t n h – m u s n h 5 /GTGT:
42
www.gdt.gov.vn
6/28/18
kê này được sử dụng để khai vào chỉ tiêu [39] của Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT;
ế
ấ
ừ
Khai thu GTGT kh u tr
ờ
ế
ẫ
ố
0 1 /GTGT:
ượ
ấ
ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s ế v Thu GTGT đ
ỳ ừ c kh u tr trong k :
ế
STT
ỉ Ch tiêu
Thu GTGT
ị Giá tr HHDV ế ư (ch a có thu GTGT)
ộ
A
[21]
ấ
ạ Không phát sinh ho t đ ng mua, bán trong kỳ (đánh d u "X")
ế
ượ
ừ ỳ ướ
ấ
B Thu GTGT còn đ
c kh u tr k tr
ể c chuy n sang
[22]
ả ộ
ế
ướ
C Kê khai thu GTGT ph i n p Ngân sách nhà n
c
ụ
ị
ỳ
I Hàng hoá, d ch v (HHDV) mua vào trong k
ụ
ế
ị
ị
ủ 1 Giá tr và thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua vào
[23]
[24]
ế
ổ
ố
ượ
ừ ỳ
ấ
c kh u tr k này
2 T ng s thu GTGT đ
[25]
43
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ế
ấ
ừ
Khai thu GTGT kh u tr
ậ
ẫ ố ừ ỳ ướ
ế ượ
ế
ấ
ể c c h u y n s a n g
c k h u t r k t r
ỉ
ờ (7) L p T khai thu GTGT m u s 01/GTGT: v Th u GTGT c ò n đ ( c h t iê u [ 2 2 ] ) : § Số liệu của chỉ tiêu [43] trên tờ khai thuế của kỳ tính thuế liền kề
trước đó.
ị
ụ
ỳ
ỉ
v Hà n g h ó a , d c h v m u a v à o t ro n g k ( c h t iê u [ 2 3 ] ,
[ 2 4 ] ) : § Khai giá trị và thuế GTGT của HHDV mua vào căn cứ theo
Bảng kê hóa đơn HHDV mua vào mẫu 01-2/GTGT; Tổng cộng các mục 1,2,3 (TT là 1,2,3,4);
• Chỉ tiêu [23] = Tổng cột (9) của dòng 1, 2 ,3 trên bảng kê 01-
2/GTGT
• Chỉ tiêu [24] = Tổng cột (11) của dòng 1, 2, 3 trên bảng kê
01-2/GTGT
ế
ượ
ừ ỳ
ấ
ỉ
ổ v T n g s
t h u GTGT đ
c k h u t r k n à y ( c h t iê u
ố [ 2 5 ] ) , b a o g m :ồ
• Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng riêng cho SXKD
HHDV chịu thuế GTGT đủ diều kiện được khấu trừ: mục 1 trên Bảng kê 01-2/GTGT cot 10
• Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ
được phân bổ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế trên tổng doanh thu của tháng: mục 5 phần B của Bảng phân bổ 01- 4A/GTGT;
www.gdt.gov.vn
44
6/28/18
• Tờ khai tháng 12 hoặc quý 4: Điều chỉnh tăng, giảm Thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm: mục 7 phần B của
Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được
khâu trừ năm 01-4B/GTGT;
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ờ
ế
ẫ
ố
ị
ế
ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s 0 1 /GTGT: ỳ v Hàng hóa, d ch v bán ra trong k : STT
ụ ỉ Ch tiêu
Thu GTGT
ị Giá tr HHDV ế ư (ch a có thu GTGT)
ụ
ị
ỳ
II Hàng hoá, d ch v bán ra trong k
ụ
ế
ị
ị
1 Hàng hóa, d ch v bán ra không ch u thu GTGT
[26]
ụ
ế
ị
ị
2
[27]
[28]
Hàng hóa, d ch v bán ra ch u thu GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])
ế ấ
ụ
ị
ị
a Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 0%
[29]
ế ấ
ụ
ị
ị
b Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 5%
[30]
[31]
ế ấ
ụ
ị
ị
c Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 10%
[32]
[33]
ổ
ủ
ế
3
[34]
[35]
T ng doanh thu và thu GTGT c a HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28])
ế
ỳ
III Thu GTGT phát sinh trong k ([36]=[35][25])
[36]
45
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ờ
ế
ẫ
ố
ụ
ế
ỳ
ị
ỉ
ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s 0 1 /GTGT: v Hà n g h ó a , d c h v b á n ra t ro n g k c h t iê u [ 2 6 ] đ n
[ 3 5 ] : § Khai giá trị và tiền thuế GTGT của HHDV bán ra trong kỳ, căn cứ vào Bảng kê hóa đơn GTGT của HHDV bán ra mẫu số 01- 1/GTGT, tổng cộng các mục 1,2,3,4. § Khai theo từng nhóm HHDV bán ra:
• Không chịu thuế GTGT • Chịu thuế GTGT theo từng mức thuế suất: 0%, 5%, 10% • Tổng Doanh thu và thuế của HHDV bán ra: Cả chịu thuế và không chịu
thuế.
ế
ỳ
v Th u GTGT p h á t s in h t ro n g k :
§ Bằng giá trị thuế GTGT đầu ra trừ (-) thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ trong kỳ;
§ Không tính đến thuế GTGT chưa được khấu trừ kỳ trước
chuyển sang;
§ Không tính đến các khoản thanh toán bù trừ với số đã nộp khác.
46
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ế
ờ
ẫ
ố
ượ
ế
ấ
c k h u
ỉ ỳ ướ
ừ ủ
ả ỉ
c c h t iê u [ 3 7 ] , [ 3 8 ] :
ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s 0 1 /GTGT: ề v Kh a i đ i u c h n h t ă n g , g i m t h u GTGT c ò n đ t r c a c á c k t r § Số liệu trên các Bảng kê 01/KHBS kèm theo tờ khai điều chỉnh,
bổ sung phát sinh trong kỳ khai thuế.
§ Chỉ khai số liệu điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được
khấu trừ các kỳ trước.
v L u ý:ư
§ Không kê khai điều chỉnh tăng, giảm tiền thuế GTGT phải nộp
kỳ trước vào các chỉ tiêu này.
47
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
Ộ
Ủ
Ệ
M u s :
ộ ậ
Ộ ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ẫ ố 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày ủ ộ 6/11/2013 c a B Tài chính)
Ị
Ế ế
ươ
ế
ị
ấ
(Dành cho ng
Ờ T KHAI THU GIÁ TR GIA TĂNG ườ ộ i n p thu khai thu giá tr gia tăng theo ph
ừ ng pháp kh u tr )
ế
ỳ
[01] K tính thu : Tháng
........... năm ..... ho c quý
ặ …… năm…..
ổ
ầ ứ [ ]
[02] L n đ u
ầ ầ [ ] [03] B sung l n th
ườ ộ
[04] Tên ng
ế i n p thu :
ế
ố
[05] Mã s thu :
ỉ
ị
[06] Đ a ch :
ệ
ậ
ỉ
[07] Qu n/huy n:
ố [08] T nh/thành ph :
ệ
ạ
[09] Đi n tho i:
[10] Fax: [11] Email:
ệ
ơ ị ề
ồ Đ n v ti n: đ ng Vi t Nam
Chỉ tiêu 37: Khai số ế đi u ch nh gi m thu c ượ ừ của các
ấ
ề ả ỉ GTGT c ò n đ k h u t r
ế
Thu GTGT
ỉ Ch tiê u
STT
ế
ị Giá tr HHDV ư (ch a có thu GTGT)
kỳ trước
ị
ỳ
([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])
[28]
ị ị ị ị
ị ị ị ị ị
ổ
([34]=[26]+[27]; [35]=[28])
[26] [27] [29] [30] [32] [34]
ế
ỳ
[31] [33] [35] [36]
ề
ấ ừ ủ
ượ
ế
c kh u tr c a các k tr
ỳ ướ c
ả
ế
ề ề ề
ươ
ủ
ắ ặ
ấ ộ
ạ ỉ
ự
ả
ng khác c a ho t đ ng kinh doanh xây d ng, l p đ t, bán hàng, b t đ ng s n ngo i t nh
[37] [38] [39]
ừ của
đ
Chỉ tiêu 38: Khai số ỉ đ i u c h n h t ă n g t h u GTGT c ò n ấ ượ c k h u t r các kỳ trước
ả ộ ả
ế ị ế
ạ ộ
ấ
ỳ ([40a]=[36][22]+[37][38] [39]≥ 0)
II 1 2 a b c 3 III IV 1 2 V VI 1
[40a]
ỉ
ươ
ng)
cượ bù trừ v iớ thuế GTGT còn đ
2
[40b]
ả ộ ủ
ế
ế
thành phốtr cự thu cộ trung ỳ ỳ([40]=[40a][40b])
3
ụ Hàng hoá, d ch v bán ra trong k ị ụ ế Hàng hóa, d ch v bán ra không ch u thu GTGT ế ụ Hàng hóa, d ch v bán ra ch u thu GTGT ế ấ ụ Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 0% ế ấ ụ Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 5% ế ấ ụ Hàng hoá, d ch v bán ra ch u thu su t 10% ủ ế T ng doanh thu và thu GTGT c a HHDV bán ra Thu GTGT phát sinh trong k ([36]=[35][25]) ả ỉ Đi u ch nh tăng, gi m thu GTGT còn đ ỉ Đi u ch nh gi m ỉ Đi u ch nh tăng ộ ở ị ạ ộ đ a ph Thu GTGT đã n p ỳ ế ụ Xác đ nh nghĩa v thu GTGT ph i n p trong k : ả ộ ủ Thu GTGT ph i n p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong k Thuế GTGT mua vào c aủ dự án đ uầ tư (cùng t nh, ấ ả ạ ộ ph i n p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng k tính thu ả ộ Thu GTGT còn ph i n p trong k
[40]
48
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ẫ ố ế
Thu GTGT
STT
(7) L p T khai thu GTGT m u s 01/GTGT: v Cá c c h t iê u t h a n h t o á n v à t ín h t o á n ế ả ỉ Ch tiêu ờ ỉ ế ố ộ t h u p h i n p s
ị Giá tr HHDV ế ư (ch a có thu GTGT)
ế
ộ ở ị
ủ
ạ ộ
ng khác c a ho t đ ng kinh doanh xây
V
[39]
ươ ấ ộ
ạ ỉ
ự
ắ
ặ
ả ả ộ
ị
đ a ph Thu GTGT đã n p d ng, l p đ t, bán hàng, b t đ ng s n ngo i t nh ỳ ế VI Xác đ nh nghĩa v thu GTGT ph i n p trong k :
ụ ả ộ ủ
ấ
ả
ế
ạ ộ
1
[40a]
ầ ư
ươ
ỉ ả ộ ủ
ố ự ạ ộ
ộ ả
2
(cùng t nh, thành ph tr c thu c c bù tr v i thu GTGT còn ph i n p c a ho t đ ng s n
ng) đ
[40b]
ỳ Thu GTGT ph i n p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong k ([40a]=[36][22]+[37][38] [39]≥ 0) ế Thu GTGT mua vào c a d án đ u t ượ trung ấ xu t kinh doanh cùng k tính thu
[40]
ủ ự ừ ớ ỳ ả ộ 3 Thu GTGT còn ph i n p trong k ([40]=[40a][40b]) ấ
ế ế ỳ ừ ế ỳ
ế ế
ư
ế
4
[41]
Thu GTGT ch a kh u tr h t k này (n u [41]=[36][22]+[37][38][39]< 0)
ổ
ế
ề
ị
ượ
ế
ừ
ể
ấ
ố 4.1 T ng s thu GTGT đ ngh hoàn 4.2 Thu GTGT còn đ
ỳ c kh u tr chuy n k sau ([43]=[41][42])
[42] [43]
49
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ẫ ế ờ ố
ộ ế ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s 0 1 /GTGT: ố ổ v T n g s
t h u GTGT đ ã n p c a d o a n h ự ủ ắ ặ
ạ ỉ ỉ
t h u k in h d o a n h , x â y d n g , l p đ t , b á n h à n g , k in h d o a n h B Đ S v ã n g la i n g o i t n h – c h t iê u [ 3 9 ] : § Số liệu kê khai là số Tổng cộng tại côt (6)
Bảng kê số thuế GTGT đã nộp tỉnh ngoài mẫu 01-5/GTGT;
ế ự ư ầ
ỉ ộ
ả
ừ ớ ủ ủ ạ
§ Chỉ tiêu [40b] bằng chỉ tiêu [28a] của Tờ khai
ế ủ v Th u GTGT m u a v à o c a d á n đ u t ố ự c ù n g t n h , t h à n h p h t r c t h u c TW ế ượ c b ù t r v i t h u GTGT c ò n p h i đ ỳ ộ ộ n p c a c a h o t đ n g S XKD c ù n g k 50 www.gdt.gov.vn 6/28/18 ỉ t ín h t h u c h t iê u [ 4 0 b ] :
thuế GTGT dành cho dự án đầu tư mẫu số
02/GTGT;
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ẫ ế ờ ố
ế ủ ộ ộ ậ ( 7 ) L p T k h a i t h u GTGT m u s 0 1 /GTGT: v Th u GTGT p h i n p c a h o t đ n g
ấ
v Th u GTGT c ò n p h i n p t ro n g k :
ạ ả ỳ ả s n x u t k in h d o a n h t ro n g k : § Nếu [40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0 ả ộ ế ỳ
[ 4 0 ] = [ 4 0 a ] [ 4 0 b ]
v Th u GTGT c h a k h u t r h t k n à y :
ế ừ ế ấ ỳ
ố ế ề ị ư § Nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0 ổ v T n g s ỉ t h u GTGT đ n g h h o à n c h
6/28/18
51 làm hồ sơ hoàn thuế GTGT;
§ Nếu không khai “Số thuế GTGT đề nghị hoàn”
t iê u [ 4 2 ] : § Phải khai số thuế đề nghị hoàn, sau đó mới www.gdt.gov.vn
thì sẽ không đủ điều kiện để hoàn thuế do đã
chuyển hết số khấu trừ sang tính toán nghĩa
vụ thuế của kỳ sau.
v Th u GTGT c ò n đ
ế ượ ừ ể ấ c k h u t r c h u y n
§ Số liệu này được ghi vào chỉ tiêu [22] của Tờ
ỳ k s a u ( [ 4 3 ] = [ 4 1 ] [ 4 2 ] ) :
khai thuế kỳ sau.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ế ị
ươ ự
ế ế
ố
i n p thu :..................................................................................................................................................................
ế ủ ả
ườ ộ
ẩ ả
ủ
ế
ấ
i n p thu :.......................................................................................................
ơ ị ồ
ệ
Đ n v : đ ng Vi t Nam
0 1 6 /GTGT: ả ổ ậ ( 8 ) L p B n g p h â n b t h u GTGT c h o đ a ụ ở ơ ươ c h ín h v à c h o c á c n g n i đ ó n g t r s p h ế:....................................................................................................................................................................................... ườ ộ ấ ơ ở ả ơ ị [02] Tên ng i n p thu s n x u t t r c n g n i c ó c s đ a p h ế ố [03] Mã s thu :....................................................................................................................................................................................................... ạ :................................................................................................................................................................................ ạ ệ ự ộ [04] Tên đ i lý thu (n u có) t h u c k h ô n g t h c h i n h c h t o á n kê t o á n ố ế [05] Mã s thu :...................................................................................................................................................................................................... ườ ộ ế ả ộ ủ [06] S thu ph i n p c a ng ố ẫ – m u s ế ư [07] Doanh thu ch a có thu GTGT c a s n ph m s n xu t ra c a ng
ẩ ả
ủ ả
ươ
ị
ấ ự
ấ Doanh thu c a s n ph m s n xu t ộ ủ ơ ở ả c a c s s n xu t tr c thu c
ị
ừ ấ ự
ơ ng n i có
ế Mã s thuố
STT
ợ
ế ả ộ ố S thu ph i n p ươ ừ cho t ng đ a ph ộ ấ ự ơ ở ả c s s n xu t tr c thu c
ế ả ộ ố S thu ph i n p cho t ng đ a ph ng ơ ở ả ộ ơ n i có c s s n xu t tr c thu c trong ườ tr ng h p [06] < [16]
Tên c s ơ ở ấ ự ả s n xu t tr c thu cộ
ơ C quan ế ự thu tr c ả ế ti p qu n lý
T ng ổ
Hàng hóa ch u ị ế ấ thu su t 5%
Hàng hóa ch u ị ế ấ thu su t 10%
(9)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(1)
(2)
(3)
[17] = [06] x ([14]/[07])
[11]
[12]
[13]
[14] = [12] + [13]
[15] = 1%x[12]+ 2%x[13]
[09]
[10]
[08] 1 C s Aơ ở 2 C s Bơ ở 3 C s Cơ ở
……. …….. ……..
...
ộ
ổ
[16] = ∑[15]
T ng c ng:
[18] = ∑[17]
ế ả ộ ế ả ộ
ụ ở ụ ở
ươ ươ
ườ
ị ị
ợ
ơ ố S thu ph i n p cho đ a ph ng n i có tr s chính ([19] = [06] [16]): ơ ố S thu ph i n p cho đ a ph ng n i có tr s chính trong tr ng h p [06] < [16] ([20] = [06] [18]):
……………………………………….. ……………………………………….
52
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ổ
ị ế ụ ở
ươ ả n g n i đ ó n g t r s ị ơ
ấ ự
ẫ ậ ( 8 ) L p B n g p h â n b t h u GTGT c h o ơ ươ c h ín h v à đ a p h ơ ở ả s n n g n i c ó c s c h o c á c đ a p h ạ ệ ộ ự x u t t r c t h u c k h ô n g t h c h i n h c h t o á n kê t o á n – m u s 0 1 6 /GTGT:
53
6/28/18
§ Số liệu để khai vào Bảng kê này dựa trên Số tiền thuế phải nộp trong kỳ của Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT và chi tiết số liệu về doanh thu bán sản phẩm sản xuất của cơ sở sản xuất trực thuộc; www.gdt.gov.vn
§ Số thuế phải nộp của NNT: Lấy Chỉ tiêu [40]
ố § Lập Bảng kê này sau khi đã tổng hợp và hoàn thành việc kê khai, tính thuế trên Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT;
của Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT để
khai vào chỉ tiêu [06] của Bảng kê này. Nếu
trên Tờ khai 01/GTGT không có phát sinh tiền
thuế phải nộp thì NNT không phải lập Bảng kê
§ Khai rõ ràng Tên, địa chỉ, mã số thuế và
này;
doanh thu bán sản phẩm sản xuất của cơ sở
sản xuất trực thuộc;
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ổ
ị ế ụ ở
ơ ươ ả n g n i đ ó n g t r s ị
ấ ự
ố ẫ 0 1 6 /GTGT:
ổ
ề ươ ế ơ ị
ơ ở ả ế ộ
54
6/28/18
§ Nếu tổng số thuế phải nộp theo tỷ lệ tính trên www.gdt.gov.vn doanh thu của các cơ sở sản xuất trực thuộc
ậ ( 8 ) L p B n g p h â n b t h u GTGT c h o ơ ươ c h ín h v à đ a p h ơ ở ả s n n g n i c ó c s c h o c á c đ a p h ạ ệ ộ ự x u t t r c t h u c k h ô n g t h c h i n h c h t o á n kê t o á n – m u s v Tín h t i n t h u GTGT p h â n b c h o c á c ự ấ n g n i c ó c s đ a p h s n x u t t r c ạ t h u c k h ô n g h c h t o á n k t o á n : § Tính theo tỷ lệ % trên doanh thu: 1% đối với HH chịu thuế suất 5%; 2% đối với HH chịu thuế suất 10% - cột 8 – chỉ tiêu [15], [16];
lớn hơn số thuế phải nộp của trụ sở chính
([06]<[16]) thì phân bổ lại theo tỷ lệ Doanh thu
bán sản phẩm do cơ sở sản xuất trực
thuộc/Tổng doanh thu bán sản phẩm sản xuất
§ Số thuế phải nộp tại trụ sở chính:
• nếu [06]>[16] thì tính Chỉ tiêu [19]= [06]-[16];
• Nếu [06]<[16] thì tính Chỉ tiêu [20]=[06]-[18];
§ Bảng kê này được gửi cho CQT quản lý trụ
của toàn doanh nghiệp;
sở chính và CQT nơi có cơ sở sản xuất.
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả ố ượ l
Ghi chú
STT
Lo i xeạ
ắ ( 9 ) L p B n g kê s b á n h g n m á y b á n ra m u s n g x e ô t ô , x e h a i ố 0 1 7 /GTGT
Đ n ơ ị v tính
ưở
ồ
ị
ẫ ng xe bán ra i tiêu dùng và ạ ng hoa h ng
ố ượ ổ T ng s l ườ cho ng ấ ố ượ s l ng xe xu t cho đ i lý bán h
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) A
(2) Xe ôtô
1
...
...
...
Giá bán ghi trên ơ hóa đ n (bao ế ả ồ g m c thu giá tr gia tăng)
ộ
ổ
B
1
T ng c ng Xe hai bánh ắ g n máy ...
...
...
ổ
ộ
T ng c ng
55
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ế
ấ
ậ
ừ
L p h s Khai thu GTGT kh u tr
ậ ả ố ượ l
ắ ẫ n g x e ô t ô , x e h a i ố 0 1 7 /GTGT
ả
( 9 ) L p B n g kê s b á n h g n m á y b á n ra m u s v B n g kê n à y d ù n g c h o c á c c s ỳ ơ ở k in h ạ
•
Ghi rõ tên, chủng loại, đời xe, năm sản xuất của từng loại xe xuất bán trong tháng;
56
6/28/18
• Khai chi tiết số lượng xe bán ra trong kỳ, cả bán cho các đại lý và bán trực tiếp tới người tiêu dùng • Giá bán khai theo giá ghi trên hóa đơn, bao gồm cả thuế GTGT. Ghi tổng số theo giá bán xe xuất www.gdt.gov.vn giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng và xe trực
tiếp bán cho người tiêu dùng.
d o a n h t ro n g k c ó p h á t s in h h o t ắ ộ đ n g b á n x e ô t ô , x e h a i b á n h g n m á y ; § Yêu cầu kê khai:
v B n g kê n à y đ
ả ượ ử ờ c g i kè m t h e o T
ơ ở ủ ế k h a i t h u GTGT h à n g t h á n g c a c s
k in h d o a n h c ó b á n x e ô t ô , x e h a i
ố ệ ắ ả b á n h g n m á y. S li u t rê n b n g kê
ử ụ ể ậ ờ n à y k h ô n g s d n g đ l p T k h a i
ế t h u GTGT;
ộ
N i dung
ế ề ị
I. Qu y đ n h c h u n g v k h a i t h u GTGT II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr
ướ ừ ế ấ ẫ
i. H ng d n l p h s khai thu GTGT
ẫ ậ ồ ơ ế
ii. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT khấu
ừ ướ kh u trấ
trừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
57
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ồ ơ
ổ
ế
Khai b sung h s khai thu
ệ ồ ơ
ử
ẫ
ế ớ ử ế
ơ
ầ ế v Khi phát hi n h s khai thu đã g i có sai sót, nh m l n, NNT ế khai thu m i g i đ n cho c quan thu :
ậ ạ ờ l p l
i t
• Nếu chưa hết hạn nộp tờ khai: Lập lại tờ khai mới, Đánh dấu trạng thái
trên Tờ khai là “Lần đầu”;
• Nếu đã hết hạn nộp hồ sơ khai thuế: lập hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế và gửi đến cho cơ quan thuế. Đánh dấu trạng thái của Tờ khai là “Bổ sung lần thứ...”; ổ
v H s khai b sung:
ấ ứ
ổ
v Th i h n g i t
ế
ờ ạ ử ờ ụ ộ ư
ệ ế ủ ầ ẩ
ế ơ
ơ
ề
ả ướ ế ị
ể
ồ ơ § Tờ khai thuế mới của kỳ tính thuế cần điều chỉnh, bổ sung; § Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01/KHBS; § Tài liệu kèm theo giải thích số liệu bổ sung, điều chỉnh (nếu có) khai b sung: b t c ngày làm vi c nào, không ờ ạ ộ ồ ơ ph thu c vào th i h n n p h s khai thu c a l n ti p theo c khi c quan thu , c quan có th m quy n nh ng ph i tr ế ố công b quy t đ nh thanh tra, ki m tra thu ;
58
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ổ
ế
Khai b sung h s khai thu
ỳ
ế ủ
ế ầ
ổ
ề
v T k h a i t h u c a k t ín h t h u c n b s u n g , đ i u
ờ ỉ c h n h : § Lập lại toàn bộ tờ khai, tất cả các chỉ tiêu có liên quan, căn cứ tính thuế và tiền thuế cần điều chỉnh; số liệu trên tờ khai điều chỉnh là số liệu đúng sau cùng;
§ Đánh dấu trạng thái: Bổ sung lần thứ... Tờ khai gửi lần 1 đánh
dấu trạng thái gửi Lần đầu; Bổ sung lần 1, lần 2...
ệ
ả
ả
v L p b n g i
i t rìn h c h ê n h l c h 0 1 /KHBS :
ậ § Nếu khai bổ sung, điều chỉnh có phát sinh chênh lệch
tăng/giảm về tiền thuế phải nộp NSNN thì lập Bản giải trình 01/KHBS kèm theo và xác định số tiền phạt chậm nộp (nếu có);
§ Nếu khai bổ sung, điều chỉnh không có phát sinh chênh lệch tăng/giảm về tiền thuế phải nộp NSNN thì không cần lập Bản giải trình 01/KHBS kèm theo;
ứ
ả
ả
v S li u đ l p B n g i
ố ệ ố ề
ể ậ ế
ả
i t rìn h 0 1 /KHBS : Că n c v à o ờ c h o à n t rê n T
ượ t i n t h u p h á t s in h p h i n p / đ ờ
ướ
ổ
ề
ầ
c www.gdt.gov.vn
6/28/18
59 ỳ
ủ
ề
ộ s ớ ỉ k h a i đ ã đ i u c h n h b s u n g v i T k h a i l n t r ế li n kê c a c ù n g k t ín h t h u .
ồ ơ
ổ
ế
Khai b sung h s khai thu
v L u ý:ư
§ Có thể khai bổ sung, điều chỉnh cho tất cả các Tờ khai
thuế theo kỳ tính thuế có sai sót, nhầm lẫn đã gửi đến cơ quan thuế; Đối với các tờ khai thuế lập theo từng lần phát sinh nếu có sai sót, nhầm lẫn thì lập lại tờ khai mới, không khai điều chỉnh, bổ sung;
§ Tờ khai bổ sung, điều chỉnh được lập lại đầy đủ các chỉ
tiêu và với số liệu đúng;
§ Việc khai bổ sung, điều chỉnh có thể làm tăng/giảm hoặc không thay đổi tiền thuế. Nếu khai bổ sung, điều chỉnh không làm thay đổi tiền thuế thì không cần lập Bản giải trình mẫu 01/KHBS kèm theo;
§ Khai bổ sung, điều chỉnh làm tăng, giảm số tiền thuế phải nộp thì NNT chỉ lập hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế, không khai tiền thuế tăng/giảm vào tờ khai tháng hiện tại (tháng phát sinh điều chỉnh);
60
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ổ
ế
ấ
ừ
Khai b sung h s khai thu GTGT kh u tr
ấ
ế
ổ
ị
ế
ộ
ừ k h a i t h u GTGT k h u t r : ậ t h u p h t c h m n p d o k h a i
ỉ
ề
ổ
ồ ơ B s u n g H s ạ ố v Xá c đ n h s đ i u c h n h , b s u n g : § Điều chỉnh tăng tiền thuế GTGT phải nộp: Tính phạt chậm nộp dựa trên số liệu chênh lệch trên tờ khai điều chỉnh, bổ sung với tờ khai gốc; Thời gian tính phạt chậm nộp từ ngày hết hạn nộp thuế của kỳ tính thuế bổ sung đến ngày khai bổ sung .
§ Điều chỉnh giảm tiền thuế GTGT còn được khấu trừ
6/28/18
www.gdt.gov.vn
61
nhưng đã được cơ quan thuế hoàn thuế: căn cứ vào hồ sơ khai điều chỉnh, bổ sung và hồ sơ đề nghị hoàn thuế, thời gian cơ quan thuế đã ra quyết định hoàn thuế đối với số thuế kê khai sai; Thời gian tính phạt chậm nộp từ ngày cơ quan thuế có quyết định hoàn thuế đến ngày DN nộp lại tiền thuế đã được hoàn.
Trường hợp này doanh nghiệp tự tính phạt chậm nộp
và khai vào Bản giải trình mẫu số 01/KHBS.
ồ ơ
ổ
ế
ấ
ừ
Khai b sung h s khai thu GTGT kh u tr
ề
ố ệ
ổ
ườ
ợ
ả
ố
ả
ượ ỉ v S li u chênh l ch do khai đi u ch nh, b sung đ c tách ế ố t h u n g h p là t ă n g /g i m s ấ ượ c k h u
ế t h u c ò n đ
ệ riê n g c h o 2 t r ộ ả p h i n p v à t ă n g /g i m s t r ; ừ § Điều chỉnh số thuế phải nộp (điều chỉnh chỉ tiêu 40): • Tăng số thuế phải nộp => NNT nộp tiền thuế tăng thêm; • Giảm số thuế phải nộp => bù trừ với số phải nộp kỳ sau (trên hệ thống
thanh toán)
§ Điều chỉnh số thuế còn được khấu trừ (điều chỉnh chỉ tiêu 41): • Tăng số thuế còn được khấu trừ =>NNT khai số liệu này vào Tờ khai thuế GTGT của kỳ lập hồ sơ khai bổ sung, điều chỉnh, tại chỉ tiêu Điều chỉnh giảm thuế GTGT phải nộp của kỳ trước (chỉ tiêu 38 của Tờ khai thuế GTGT kỳ lập hồ sơ điều chỉnh);
• Giảm số tiền thuế được khấu trừ: => NNT khai số liệu này vào Tờ khai thuế GTGT của kỳ lập hồ sơ khai bổ sung, điều chỉnh, tại chỉ tiêu Điều chỉnh tăng thuế GTGT phải nộp của kỳ trước (chỉ tiêu 37 của Tờ khai thuế GTGT kỳ lập hồ sơ điều chỉnh);
62
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ồ ơ
ổ
ế
ấ
ừ
Khai b sung h s khai thu GTGT kh u tr
ổ ỉ
ề ế
ồ ơ ậ v L p H s ệ ệ
ộ
ố
ấ
ượ
ấ
ề t v i c đ i u c h n h s ượ ế ớ ố ả ế
ỉ k h a i b s u n g đ i u c h n h , p h â n ả ố t h u p h i n p v à s ừ ố ừ c k h u t r ( k h ô n g b ù t r s ừ ỉ c k h u t r ) ; Ch ờ k h a i ề
t h u c u i c ù n g t rê n t ấ
ế t h u c ò n đ ố ế ố ừ
ể
ả
ầ
ỉ
b i t h u c ò n đ ộ p h i n p v i s q u a n t â m đ n s ộ ( p h i n p h a y k h u t r ) , k h ô n g k là đ i u ầ c h n h đ u ra h a y đ u v à o .
ổ
ề
ỉ
ỉ
ờ
ỉ ề
ờ
ị
ề v Kh i k h a i b s u n g đ i u c h n h c h đ i u c h n h k h a i b s a i) v à đ i u ấ
ừ
ố
ế
ỉ
ỳ ố ế t h u c ò n đ
c k h u t r c h ê n h
ượ ệ
ạ
c h o T k h a i k g c ( t c h n h t i p s ờ ệ l c h v à o t
k h a i t h á n g h i n t
i.
6/28/18
www.gdt.gov.vn
63
ườ
ợ
ề
ỉ
v Cá c t r
t ạ
ậ
n g h p đ i u c h n h v à t ín h p h ộ
§ Điều chỉnh tăng số thuế phải nộp: => phạt chậm
nộp; Không tính đến tiền thuế đã nộp NS hay chưa,
nộp thừa hay thiếu;
§ Điều chỉnh giảm số thuế phải nộp: Không phạt
chậm nộp
§ Điều chỉnh tăng số thuế còn được khấu trừ: Không
phạt, khai số tiền thuế điều chỉnh tăng vào chỉ tiêu
38 của kỳ tính thuế tháng hiện tại;
§ Điều chỉnh giảm số thuế còn được khấu trừ: Phạt
nếu đã hoàn; chưa hoàn thì không phạt. Khai số
tiền thuế điều chỉnh tăng vào chỉ tiêu 37 của kỳ tính
thuế tháng hiện tại;
c h m n p :
ồ ơ
ổ
ế
ấ
ừ
Khai b sung h s khai thu GTGT kh u tr
ề
ườ
ỉ
v Các tr
ồ ơ
ự
ổ
ế
ế ơ ng h p đi u ch nh hóa đ n theo chính sách thu k h a i t h u m à k h a i t r c
ả
ợ k h ô n g k h a i b s u n g h s ế t i p v à o B n g kê : § Điều chỉnh do trả lại hàng hóa đã mua do kém, mất phẩm chất; do
không đảm bảo yêu cầu về chất lượng, chủng loại...
§ Điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào do chuyển HH phục vụ SXKD hàng chịu thuế GTGT sang phục vụ hoạt động SXKD không chịu thuế GTGT; chuyển TSCĐ sử dụng cho SXKD sang phục vụ cho mục đích không SXKD;
§ Điều chỉnh giảm thuế GTGT đầu vào của HH mua vào bị tổn thất do thiên tai, hoả hoạn hoặc bị mất đã tính vào giá trị tổn thất phải bồi thường.
ộ
N i dung
ị ề ế
ẫ ấ
I. Qu y đ n h c h u n g v k h a i t h u GTGT ừ ế ướ II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr Lập hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ
i. ii. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT khấu
trừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
65
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ầ ư
ủ
ự
ế
Khai thu GTGT c a D án đ u t
ế v H s khai thu :
ồ ơ § Tờ khai thuế GTGT của dự án đầu tư – mẫu số 02/GTGT § Bảng kê hóa đơn HHDV mua vào mẫu số 01-2/GTGT (khai mục 4) ế
ộ ỳ
ế ậ
thì trong m t k tính thu , l p 01 T khai
v N u có nhi u d án đ u t
ầ ư ẫ ố
ử ơ
ự
ờ ế
ừ
ơ
ả
ự
ế
m u s 02/GTGT g i c quan thu ; theo t cho t ng d án trên B ng kê hóa đ n HHDV mua vào và trên
ủ
ầ ư ề ự ế thu GTGT cho d án đ u t dõi chi ti ổ ế S k toán c a doanh nghi p; ố ớ ự
ầ ư
ự
ớ ụ ở
ế
v Đ i v i d án đ u t ủ ự
đ
ạ ộ
ế ủ ự
ầ ư
ể ể
ế
ỳ
ầ ư ượ ỳ c hoàn đ n k kê khai c a d án đ u t
ế c bù tr v i thu GTGT ph i n p ầ ư ế ủ ự ị DN có th đ ngh
ư ượ ặ
ỳ
ệ ộ ỉ cùng t nh/TP tr c thu c TW v i tr s chính: ừ ớ ả ộ thu GTGT c a d án đ u t ề cúa ho t đ ng SXKD cùng k tính thu ; Ti n thu c a d án đ u t ch a đ hoàn ho c chuy n k sau; ố
ị
ế ầ ư
ử ụ
ự
ụ v Sau khi bù tr n u có s thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua ừ ế ừ 300 c bù tr h t t ầ ư ự
ủ ư ượ mà ch a đ ế
ệ ồ
ượ
ể ừ ế vào s d ng cho d án đ u t ở tri u đ ng tr lên thì đ
c hoàn thu GTGT cho d án đ u t
.
66
www.gdt.gov.vn
6/28/18
ầ ư
ủ
ự
ế
Khai thu GTGT c a D án đ u t
v Đối với dự án đầu tư khác tỉnh/TP trực thuộc
ỉ ợ ự ng h p d án đ u t
TW với trụ sở chính: § Không bù trừ với thuế GTGT của hoạt động SXKD trong kỳ; đề nghị hoàn, bàn giao cho DN mới hoặc chuyển kỳ sau. ầ ư ườ ớ ụ khác t nh/TP v i tr ự ậ c h ín h , đ ã t h à n h l p Ba n q u n lý d
ạ
ả i N g â n ế ả ố
ổ ế t h u v à g h i s á c h k t o á n … t h ì Ba n q u n
ủ ự
ư ;
v Tr ở s ấ á n , c ó c o n d u , t à i k h o n t h à n g , đ ã đ ă n g k ý m ã s ả c h é p s ế ự lý d á n k h a i t h u GTGT c a d á n ầ đ u t ườ
v Tr 6/28/18
ợ
67 c ó d á n đ u t
n g h p D N h c h t o á n t o à n n g à n h www.gdt.gov.vn ự ầ ỉ ạ ư ở c á c t n h /TP k h á c
ụ ở ế ủ ự n h a u t h ì t r s c h ín h k h a i t h u c a d
ầ ư ế ủ ự ề ầ á n đ u t v à t i n t h u c a d á n đ u
ư ượ ừ ớ ộ ế ề ả t đ c b ù t r v i t i n t h u p h i n p
ủ ộ ạ c a h o t đ n g S XKD ;
ự
ủ
ế
Khai thu GTGT c a D án đ u t
ầ ư
ủ
ự
ờ
ế
ậ
ố
ầ
v L p T k h a i t h u GTGT c a d á n đ u t
ẫ – m u s
ế
Thu GTGT
STT
ỉ Ch tiêu
0 2 /GTGT
ế
ư ị Giá tr HHDV ư (ch a có thu GTGT)
ể c chuy n sang
ế ế
ầ ư ậ
ư ượ ầ
ừ ủ ự
ầ ư
nh n bàn giao t
ch d án đ u t
[21] [21a]
c hoàn k tr ủ ự ầ
ầ ư
ế ị
ủ ự ỳ
[22]
[23]
ỳ ướ
ủ
ề
c
ề ề
ỉ ỉ
ụ ế ỉ Đi u ch nh tăng ả Đi u ch nh gi m
[24] [26]
ủ
ố
ổ
ế
ỳ ướ 1 Thu GTGT ch a đ 1a Thu GTGT đ u vào c a d án đ u t 2 Kê khai thu GTGT đ u vào c a d án đ u t 2.1 Hàng hoá, d ch v mua vào trong k 2.2 Đi u ch nh thu GTGT c a HHDV mua vào các k tr a b 3 T ng s thu GTGT đ u vào c a HHDV mua vào ([28]= [23]+[25][27])
[25] [27] [28]
ầ ủ ự
ỉ
ộ
ừ ớ
ươ
(cùng t nh, thành ph tr c thu c trung
ng) bù tr v i
ấ
ế ế
ầ ư ả
ố ự ỳ
ạ ộ
ế
4
[28a]
ế ủ ự
ư ượ
ầ ư
ế
ỳ
c hoàn đ n k tính thu c a d án đ u t
([29] = [21]+[21a]+[28]
5
[29]
ị
6 Thu GTGT đ ngh hoàn ộ ủ
ấ ượ ể ạ
ư ả
ướ
ạ
ậ
ẩ
c ch a s n xu t đ
c đ t o
6.1
[30a]
ề
ạ ủ ự
ị 6.2 Thu GTGT đ u vào còn l
i c a d án đ u t
ị đ ngh hoàn
[30]
Thu GTGT mua vào c a d án đ u t ả ộ ủ thu GTGT ph i n p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng k tính thu ầ ế Thu GTGT đ u vào ch a đ [28a]) ế ế ả ố ị ế ế
ề ầ Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá nh p kh u thu c lo i trong n tài s n c đ nh đã đ ngh hoàn ầ ầ
ầ ư ề ầ ư ư ượ
ủ ự
ớ
ệ
c hoàn bàn giao cho doanh nghi p m i thành
ch a đ
7
[31]
Thu GTGT đ u vào c a d án đ u t ỳ ậ l p trong k
ủ ự
ầ ư ư ượ
ế
ầ
ể
ỳ
8 Thu GTGT đ u vào c a d án đ u t
ch a đ
c hoàn chuy n k sau ([32] = [29][30a][30][31] )
[32]
ủ
ự
ế
Khai thu GTGT c a D án đ u t
ầ ư
ủ
ự
ờ
ế
ầ
ậ
ư
ố
v L p T k h a i t h u GTGT c a d á n đ u t
ẫ – m u s
0 2 /GTGT § Các chỉ tiêu điều chỉnh tăng giảm: Từ chỉ tiêu 24 đến chỉ tiêu 27 được kê khai khi trong tháng có điều chỉnh, bổ sung tăng giảm số thuế GTGT đầu vào của các kỳ kê khai trước
§ Chỉ tiêu 28a (Thuế GTGT mua vào của DAĐT cùng tỉnh/TP được bù trừ với thuế
GTGT phải nộp của HĐ SXKD cùng kỳ tính thuế):
•
Chỉ tiêu 28a của Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư mẫu số 02/GTGT để khai vào chỉ tiêu số 40b của Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT; Số liệu khai tại chỉ tiêu này là số thuế GTGT mua vào trong tháng của DAĐT cùng tỉnh/TP (Số thuế GTGT mua vào khác tỉnh TP không được kê vào chỉ tiêu này);
• Lưu ý chỉ kết chuyển bù trừ bằng số thuế phải nộp trong kỳ; Số liệu trên chỉ tiêu 28a lớn nhất cũng chỉ bằng chỉ tiêu 28 tờ khai này. Đồng thời không được lớn hơn chỉ tiêu 40a (Số thuế GTGT của hoạt động SXKD trong kỳ) của tờ khai 01/GTGT.
ờ
ổ Khai b sung t
khai 02/GTGT
ế
ố
ng h p phát hi n tăng, gi m s thu GTGT
ườ v Tr ầ
ệ ấ
c h o à n t h u )
ờ
ứ
ề ặ
ệ
ị i = > Kh ô n g b
ộ
ố
ệ
ả
v Tr
ả ợ ố ừ ủ ượ c k h u t r c a D AĐ T ( S đ u v à o đ ế ượ ư ế ầ t h u đ u v à o đ ó c h a đ ồ ả t h ì p h i k h a i 0 1 /KHBS , đ n g t h i đ i u ỉ ươ ỉ c h n h t n g n g v à o c h t iê u 2 5 h o c 2 7 ạ ờ ủ c a t k h a i t h á n g h i n t ậ ạ p h t c h m n p . ườ ấ
ế t h u đ ã ư
ừ
ừ
ề ế c CQ t h u ra QĐ
ế
ả
t h u c h ê n h
ậ
ế
ờ
ợ n g h p p h á t h i n g i m s ỉ ỳ ầ ừ ủ k h u t r c a k c n đ i u c h n h n h n g đ ã ượ ấ d n g k h u t r v à đ ộ ế ạ ố h o à n t h u t h ì p h i n p l i s ượ ệ ạ l c h đ ã đ c h o à n , t ín h p h t c h m n ô p ơ ừ ế t n g à y c q u a n t h u ra QĐ h o à n t h u . ố ( Gi n g t k h a i 0 1 /GTGT)
ộ
N i dung
ị ề ế
ấ ẫ
I. Qu y đ n h c h u n g v k h a i t h u GTGT ừ ế ướ II. H ng d n khai thu GTGT kh u tr Lập hồ sơ khai thuế GTGT khấu trừ
i. ii. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT khấu
trừ
ầ ư
III. Khai thu GTGT c a d án đ u t IV. Khai thu GTGT tr c ti p
71
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
ủ ự ự ế ế ế
ự ế ế Khai thu GTGT tr c ti p
v Đ i t
§ Doanh nghiệp, tổ chức, HTX có mức doanh thu dưới 1 tỷ đồng, không đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế
§ Cá nhân, hộ kinh doanh;
§ Tổ chức, cá nhân nước ngoài KD không theo Luật đầu tư, không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
§ Hoạt động kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đá quý:
ố ượ ụ n g á p d n g kê k h a i:
v P h
§ Thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT: Tờ khai
ươ ể ẫ n g p h á p t ín h v à m u b i u kê k h a i:
§ Thuế GTGT tính trực tiếp trên doanh thu: Tờ
mẫu 03/GTGT;
khai mẫu 04/GTGT ;
ự
ế
ế
1. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
ờ ố ẫ
Giá trị
ụ ộ ạ
(4)
ế
ể
ị
ỳ c k t chuy n k
[21]
1
ế ạ
cướ
ụ
ổ
ị
2
T ng doanh thu hàng hoá, d ch v bán ra
[22]
ố ủ
ụ
ị
3
Giá v n c a hàng hoá, d ch v mua vào
[23]
ủ
4
[24]
ủ
ả
5
[25]
ỉ ị ề Đi u ch nh tăng giá tr gia tăng âm c a các ỳ ướ c k tr ỉ ị ề Đi u ch nh gi m giá tr gia tăng âm c a các ỳ ướ c k tr
ị
ế
ị
6
[26]
ỳ Giá tr gia tăng (GTGT) ch u thu trong k : [26]=[22][23][21][24]+[25];
ả ộ
ế
7
Thu GTGT ph i n p: [27]=[26]x10%
[27]
ế v T k h a i t h u GTGT m u s 0 3 /GTGT: ố ớ Áp d ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh, mua Mã ch ỉ ỉ Ch tiêu STT bán, ch tác vàng, b c, đá quý tiêu (3) (2) (1) ượ Giá tr gia tăng âm đ tr
ự
ế
ế
1. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
v T khai thu GTGT m u s 03/GTGT
ế ẫ ố
HHDV bán ra trong kỳ;
§ Tính thuế theo mức thuế suất 10%; § NNT được kết chuyển giá trị gia tăng âm sang kỳ
tính thuế tiếp theo;
ờ § Có thể khai theo tháng hoặc quý § Tính GTGT trên cơ sở doanh thu và giá vốn của
ế
ế
ự 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên Doanh thu
ơ ở ừ ấ ng khai: Các c s kinh doanh có doanh ng kh u tr mà không đăng ký và i ng
v K tính thu : Tháng ho c quý, tùy theo m c
ố ượ v Đ i t ưỡ ướ thu d ộ h kinh doanh; ỳ ế ứ ặ
doanh thu trong năm.
ế v H s khai thu :
ồ ơ § Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT § Bảng kê hóa đơn HHDV bán ra mẫu số 04-
v T l
x
Tỷ lệ % thuế GTGT trên doanh thu
ượ c
75
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước
• Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1% • Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL: 5%
• Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa,
xây dựng có bao thầu NVL: 3%
• Hoạt động kinh doanh khác: 2%
1/GTGT ế ỷ ệ % thu GTGT tính trên Doanh thu đ Doanh thu Thuế GTGT = ị bán HHDV xác đ nh theo ngành:
ế
ế
ự 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên doanh thu
ế
ờ
ế
Nhóm ngành
ST T
ỷ ệ T l GTGT
ị Thu giá tr gia tăng ả ộ ph i n p
ị ị
ẫ ố Doanh thu hàng hoá, ụ d ch v ế ch u thu
ế
ị
v T khai thu GTGT m u s 04/GTGT: Doanh thu hàng hoá, ụ ị ị d ch v ch u ế ấ thu su t 0% và không ch u thu (3)
ấ
(1) 1
(5) 1%
(4) [22]
(6) [23]=[22]x1%
ố ụ
2
5%
[24]
[25]=[24]x5%
ụ
ị
[21]
ị ầ ả ắ
3
3%
[26]
[27]=[26]x3%
ậ ệ
ớ ầ ạ ộ
(2) Phân ph i, cung c p hàng hoá ự D ch v , xây d ng không bao ậ ệ th u nguyên v t li u ậ ả ấ S n xu t, v n t i, d ch v có ự g n v i hàng hoá, xây d ng có bao th u nguyên v t li u 4 Ho t đ ng kinh doanh khác
2%
[29]=[28]x2%
T ngổ
[31]=[23]+[25]+[27]+[ 29]
[28] [30]=[22]+ [24]+[26]+ [28]
ị
ổ ổ
T ng doanh thu [32]=[21]+[30]:............................ ố T ng s thu gi
ả ộ ế á tr gia tăng ph i n p [33]=[31]:................
v Doanh thu:
§ Là tổng số tiền bán HHDV ghi trên hóa đơn
ự ế ế 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
bán hàng, bao gồm cả thuế GTGT, các khoản phụ thu, phí thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng.
ề ứ ỷ ề v C s kinh doanh nhi u ngành ngh có m c t
77
Thuế Nhà nước
l
§ Trường hợp CSKD bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT và xuất khẩu HHDV thì không phải tính thuế GTGT theo tỷ lệ %. ơ ở ệ khác nhau : § Phải tính thuế GTGT theo từng nhóm ngành www.gdt.gov.vn nghề tương ứng với các mức tỷ lệ theo quy
§ Nếu không xác định được doanh thu theo
định;
từng nhóm ngành nghề thì tính thuế theo mức
§ Trong một hợp đồng kinh doanh trọn gói
tỷ lệ cao nhất mà cơ sở kinh doanh;
không tách được doanh thu theo từng hoạt
động thì tính thuế theo mức tỷ lệ cao nhất
của nhóm ngành nghề mà cơ sở kinh doanh.
ự ế ế 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
v D a n h m c n g à n h n g h t ín h t h u t h e o
ụ ế ề
%:
• Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa • Trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa
hồng.
§ Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật
ỷ ệ l t § Phân phối, cung cấp hàng hóa: tỷ lệ 1%
– Lưu trú, kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ; – Cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, cho thuê tài
sản và đồ dùng cá nhân khác;
78
Thuế Nhà nước
– Cho thuê kho bãi, máy móc, phương tiện vận tải; Bốc xếp hàng hoá và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan www.gdt.gov.vn đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ
phương tiện;
– Dịch vụ bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện;
– Môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý;
– Tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán;
dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan;
– Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị
công nghệ thông tin, viễn thông;
– Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh
doanh khác;
– Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a,
internet, game;
– Dịch vụ may đo, giặt là; Cắt tóc, làm đầu, gội đầu;
– Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính
và các đồ dùng gia đình;
– Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ
bản;
– Các dịch vụ khác;
• Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu
(bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công
nghiệp).
liệu: tỷ lệ 5% • Dịch vụ:
ự ế ế 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
v D a n h m c n g à n h n g h t ín h t h u t h e o
ụ ế ề
%:
ỷ ệ l t § Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng
79
Thuế Nhà nước
tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm; • Dịch vụ ăn uống; • Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, www.gdt.gov.vn phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác;
• Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu
(bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công
nghiệp).
§ Hoạt động kinh doanh khác: tỷ lệ 2%
• Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với
mức thuế suất thuế GTGT 5%; .
• Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với
mức thuế suất thuế GTGT 5%;
• Các hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm
nêu trên.
hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu: tỷ lệ 3% • Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa; • Khai thác, chế biến khoáng sản; • Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách; • Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào
ự ế ế 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
v B n g kê h ó a đ n , c h n g t
ả ừ HHD V b á n
ứ
ơ
ừ
Hoá đ n, ch ng t
bán ra
i ườ
ẫ ố ra m u s ứ ơ 0 4 1 /GTGT
ặ
STT
M t hàng
Ghi chú
Tên ng mua
Ký hi u ệ hóa đ nơ
ố S hóa đ nơ
Doanh số bán
Ký hi u ệ m u ẫ hóa đ nơ
Mã số thu ế i ườ ng mua
Ngày, tháng, năm phát hành (5)
(1)
(4)
(3)
(7)
(9)
(10)
(6) ị
(2) ị
ế ấ
ụ
ụ
ụ
ế
ặ
ị
(8) 1. Hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT ho c hàng hoá, d ch v áp d ng thu su t 0%:
T ngổ
ế ấ
ụ
ấ
ố
2. Phân ph i, cung c p hàng hóa áp d ng thu su t 1%:
T ngổ
ế ấ
ậ ệ
ụ
ụ
ự
ầ
ị
3. D ch v , xây d ng không bao th u nguyên v t li u áp d ng thu su t 5%:
T ngổ
ấ ậ ả
ả
ắ ớ
ế ấ
ậ ệ
ụ
ự
ụ
ầ
ị
4. S n xu t, v n t
i, d ch v có g n v i hàng hóa, xây d ng có bao th u nguyên v t li u áp d ng thu su t 3%:
T ngổ
5. Ho t đ ng kinh doanh khác áp d ng thu su t 2%:
ị ụ
ị ị ị
ổ T ng doanh thu h ổ T ng doanh thu h ạ ộ ổ T ng doanh thu h
à ng hó a, d ch v b à ng hó a, d ch v không ch u thu GTGT: ụ ế à ng hó a, d ch v b
ụ á n ra : …….. ế ụ ế ấ ỷ ệ ụ á n á p d ng t l
……… thu /doanh thu :
…….
80
www.gdt.gov.vn
Thuế Nhà nước T ngổ
ự ế ế 2. Khai thu GTGT tr c ti p trên GTGT
v CS KD , h k in h d o a n h k h a i c h i t i
ộ ế t
ừ
ơ ấ ơ ừ d n g h ó a đ n GTGT k h u t r )
t h e o t n g h ó a đ n b á n h à n g ( Kh ô n g ử ụ s § Chỉ tiêu Tổng doanh thu HHDV bán ra: là
§ Chỉ tiêu Tổng doanh thu HHDV không
tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các mục 1, 2, 3, 4, 5;
www.gdt.gov.vn
81
Thuế Nhà nước
chịu thuế GTGT: là tổng cộng số liệu tại cột 9 của mục 1;
§ Chỉ tiêu Tổng doanh thu HHDV bán ra áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu: là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của của các mục 2, 3, 4, 5. ả
v Kh ô n g p h i k h a i v à c ũ n g k h ô n g đ
ượ c
ừ ế ầ ấ k h u t r t h u GTGT đ u v à o ;
v S li u t rê n b n g kê n à y đ
ố ệ ả ượ ử ụ c s d n g
ờ ể ế ẫ ố đ k h a i T k h a i t h u GTGT m u s
0 4 /GTGT.
Câu h i?ỏ
Thuế Nhà nước
www.gdt.gov.vn