MÔN HỌC
HƢƠNG LIỆU-MỸ PHẨM
(TỔNG HỢP HỢP CHẤT
HƢƠNG TÍNH)
Giảng dạy: TS. Thị Hồng Nhan
(ĐH Bách Khoa TP. HCM)
1
2
Nguyên tắc
to
xt
to
H+
R1CH2OH + R2COX R1CH2OCOR2+ HX (1)
R1CH2OH + R2COOCOR2 R1CH2OCOR2+ R2COOH (2)
R1CH2OH + R2COOH R1CH2OCOR2+ H2O (3)
to
Phụ chú :
+ Bậc alcol càng cao phản ứng càng chậm
phản ứng phụ (tách nƣớc) (H2SO4đ, to) càng
cao
+ Phản ứng (3) <(2)< (1)
+ Nếu thực hiện phản ứng (1) và (2), sau phản ứng phải thuỷ phân để loại
tác chất dƣ
Một số phản ứng khác
Đơn hƣơng dạng ester
3
Ester hoá
(toC, h, hồi lƣu)
Tác chất,
ester hoá (3)
H+xt
Hỗn hợp sau phản ứng
Gạn acid Acid dƣ
Rửa, trung hoàH2O,
Na2CO3 dd
Nước rửa
Làm khan
Na2SO4khan Bã Na2SO4
Ester thô
Chƣng cất phân
đoạn, áp suất kém
Phân đoạn
đầu
ROH! Sp Ester …….. Phân đoạn
cuối
Thuỷ phân (1,2)
Alcol
Đơn hƣơng dạng ester
4
Ứng dụng điều chế
+ Điều chế một số ester mùi quả
Isoamylacetate,
Isoamylbutylate,
Isoamylvalerat,…..
CH3
C
O
OCH2
CH2
CH
CH3
CH3
[5] Isoamyl acetate (C7H14O2)
C3H7
C
O
O CH2
CH2CH
CH3
CH3
[7] Isoamyl butyrate (C9H18O2)
CH3
CH2
CH2
C CH2
O
OCH2
CH2
CH
CH3
CH3
[9] Isoamyl valerate (C10H20O2)
Đơn hƣơng dạng ester
5
+ Điều chế một số ester của acetic acid và rƣợu terpen
Linalylacetate,
Geraryl acetate,
Terpinyl acetate,….
CH3
C
O
O
CH2
C
CH2
C
C
CH3CH3
CH
CH2
CH3
[13] Linalyl acetate (C12K20O2)
CH3
C
O
O
CH
CH2
C
CH3
CH2
CH2CH
C
CH3CH3
[14] Geranyl acetate (C12H20O2)
Đơn hƣơng dạng ester