ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA KẾ HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN
QUY TRÌNH L P K HO CH VÀ
Ậ
Ạ
Ế
THEO DÕI ĐÁNH GIÁ
K HO CH HÓA PHÁT TRI N KINH T XÃ H I Ộ
Ạ
Ế
Ể
Ế
Ậ
Ạ
Ể
QUI TRÌNH L P K HO CH PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I Ộ
Ế Ế
1. Phân tích ti m năng và th c tr ng
ạ
ề phát tri n kinh t ể
ự xã h i ộ
ế
1.1 Khái niệm và các yêu cầu cơ bản
ệ
ặ ị ề ế ề
ả ố ử ụ
ạ
Phân tích ti m năng phát tri n KTXH là vi c làm rõ ể i th v các ngu n l c c a qu c gia ho c đ a các l ồ ự ủ ợ ng và kh năng thai thác, s d ng nó trong th i ph ờ ươ kỳ k ho ch. ế ự ể
ệ ươ ị
Đánh giá th c tr ng phát tri n KTXH là vi c làm rõ ạ ng v ề ố ể ủ - xã h i tính đ n th i đi m hi n t i ệ ạ ng ươ ướ ị
trình đ phát tri n c a qu c gia hay đ a ph ộ các m t kinh t ờ ể ặ c hay đ a ph trong m i t ố ươ khác trong vùng và c n c. ế ế ộ ng quan v i các n ớ ả ướ
1.2. Nội dung đánh giá tiềm năng và thực trạng
phát triển KTXH
ề
ể
1.2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n KTXH
ự
ể
ạ
1. 2.3. T ng h p các v n đ then ch t ố
ề
ấ
ổ
ợ
1.2.1. Phân tích ti m năng phát tri n KTXH
a. Xác đ nh các đi m m nh, đi m y u ế ể ể ạ ị
b. Xác đ nh các c h i, thách th c ứ ơ ộ ị
1.2.1. Phân tích ti m năng phát tri n KTXH
ề
ể
V trí đ a lý
ị
ị
ị
ả
ề ị
, văn
Các báo cáo v đ a lý, b n đ . ồ
ả
- V trí trên b n đ , ồ giao thông, kinh t ế hóa - Phân tích nh h
ng
ả
ưở
Đ a hình
ị
ị
ạ
ứ
ồ ị
-D ng đ a hình, kh ả năng giao l u.ư - Phân tích nh h
ng
Các nghiên c u v ề b n đ , đ a hình đ a ị ả hình.
ưở
ả
ủ
Khí h u th y ậ văn
ư
Th ng kê hàng năm ố v di n bi n khí ề ễ ế h u,l ậ ượ
ng m a v.v.. ư
- Đ c trung khí h u ặ ậ - Đ c tr ng v th y ề ủ ặ văn - Phân tích tác đ ngộ
(1) V trí đ a lý, đ a hình, khí h u, th y văn ủ ậ ị ị ị
Tài nguyên đ t, ấ n
cướ
ướ
-Báo cáo phòng Tài nguyên Môi tr ng và Th ng kê s ườ ử ố d ng đ t ấ ụ
-Quy mô, c c u đ t đai ấ ơ ấ c (sông su i) -Ngu n n ố ồ - Kh năng khai thác qu ỹ ả đ tấ
nhiên
ấ
Tài nguyên r ngừ
-Di n tích r ng t ừ -Đ c đi m, c c u r ng ể
ự ơ ấ ừ
ệ ặ
-Báo cáo s d ng đ t và ử ụ s li u ngành Lâm nghi p ố ệ
ệ
ụ
ử ụ
ấ
ị
ả ng
Tài nguyên khoáng s nả
ấ ượ
-Báo cáo đ a ch t, s d ng đ tấ
-Danh m c khoáng s n ng, ch t l Tr l ữ ượ -Phân bố
ắ
Tài nguyên thiên nhiên
- Danh lam th ng c nh, ả đ c s n thiên nhiên
ng, đ a hình, t
ặ
ả
- Báo cáo tài nguyên môi nhiên t ườ
ự
ị
(2) Phân tích ti m năng g n v i đ t ắ ớ ấ ề
ố
Ti m năng dân ề s lao đ ng ộ ố
ơ ấ
T ng kê DS,LĐ,VL, báo cáo ngành Lao đ ng TBXH ộ
-Quy mô DS,LĐ - C c u DS,LĐ -Trình đ LĐộ -Tình tr ng SDLĐ ạ
ừ
Ti m năng tài ề chính
c ngoài
- Báo cáo ngành KH – ĐT, Th ng kê qua ố các năm
-Ngu n TC t NS ồ -Ngu n ngoài NS ồ -Ngu n n ồ ướ
Ti m năng xã ề h i ộ
-Báo cáo ngành LĐ- TBXH -Báo cáo kinh t
ề
.ế
-Y u t LS - xã h i ộ ế ố -T p quán dân t c ộ ậ -Ngành ngh truy n ề th ngố
(3) Ti m năng không g n v i đ t ắ ớ ấ ề
1.2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n KTXH
ự
ể
ạ
- xã
i ườ
ự ế
ể ố
ể ng th c/ng ự ế ở
- Báo cáo phát tri n kinh t ế h i, niên giám th ng kê, thu ộ nh pậ
ng NN
Nông nghi pệ
ưở
ố ộ
ơ ấ
ử
ế
- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ
-Quy mô, t c đ tăng tr -C c u ngành NN -Ngành, SP NN ch y u ủ ế -Đóng góp c a ngành NN ủ
ưở
Công nghi pệ
ơ ấ
ng ngành CN ệ
ử
ế
- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ
Quy mô,t c đ tăng tr ố ộ -C c u ngành công nghi p. -Ngành, SPCN ch l củ ự -Đóng góp c a ngành CN ủ
ng DV
D ch v ị
ụ
ưở
ố ộ
ơ ấ
ử
ế
- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ
-Quy mô, t c đ tăng tr -C c u ngành DV -Ngành, SP DV ch y u ủ ế -Đóng góp c a ngành DV ủ
(1) Th c tr ng phát tri n kinh t i, l Các ch s ườ ươ ỉ ố vĩ mô kinh t ế c b n ơ ả ạ -GDP/ng -C c u ngành kinh t ơ ấ tích lũy/GDP -T l ỷ ệ
-Báo cáo phát tri n KTXH
ậ
ể
-Thu nh p bình quân -T l
nghèo, đói
ỷ ệ
Thu nh p, ậ m c s ng ứ ố dân cư
Giáo d cụ
ụ
-T l -T l
ng
- Báo cáo giáo d c và báo cáo phát tri n KT-XH, TK
bi t ch ỷ ệ ế đ n tr ỷ ệ ế
ữ ườ
ể
, báo cáo phát
ế
- Báo cáo y t ế tri n KT – XH, th ng kê
, chăm Y t sóc s c kh e ỏ ứ
ể
ố
-Tu i th bình quân ổ ọ -T l ng suy dinh d ưỡ ỷ ệ -T l tr em ch t y u ế ể ỷ ệ ẻ
th t nghi p, t
s d ng
l
ỷ ệ ử ụ
- Báo cáo lao đ ng – TBXH, ộ th ng kê
Lao đ ng ộ vi c làmệ
ố
-T l ệ ỷ ệ ấ th i gian lao đ ng KV nông thôn ờ ộ LĐ qua đào t o - T l ạ ỷ ệ
nghèo đói, b t bình
- Báo cáo phát tri n KT-XH
l ỷ ệ
ấ
ể
Ch tiêu tông ỉ h pợ
-HDI, t đ ng ẳ
(2) Th c tr ng phát tri n xã h i ộ ự ể ạ
Giao thông
i (t ng lo i)
ạ
ướ ừ
ạ
ủ
-Ch ng lo i, m ng l ạ ủ ng -Ch t l ấ ượ -Kh năng đáp ng nhu c u ầ ả
ứ
ả ề
ế
-Niên giámTK,báo cáo c a ngành Giao thông, k t qu đi u tra
ư
ễ
ư i.
ướ
H th ng b u ệ ố chính vi n ễ thông
-Niên giámTK,báo cáo c a ngành BC- VT, k t qu đi u tra
-H th ng b u chính, vi n thông ệ ố - M ng l ạ - Kh năng đáp ng nhu c u ầ ả
ứ
ả ề
ủ ế
c,
ệ
ệ ố
Đi n, n ướ ệ i th y l ủ ợ
ộ ỹ
i -H th ng đi n, n c, th y l ủ ợ ướ i -Trình đ k thu t c a m ng l ướ ạ ậ ủ -Kh năng đáp ng nhu c u ầ ứ
ả
ế
-Niên giámTK, báo cáo c a ngành đi n, ệ ủ n c, k t qu đi u ả ề ướ tra
Môi tr
Báo cáo ngành TNMT
ngườ
-Th c tr ng môi tr ạ -H th ng k thu t x lý môi tr
ng
ng ườ ậ ử
ự ệ ố
ỹ
ườ
(3) Th c tr ng phát tri n c s h t ng k thu t ậ ơ ở ạ ầ ự ể ạ ỹ
Giáo d cụ
ướ
- Niên giám TK, báo cáo ngành GD,đi u tra ề
-M ng l i giáo d c các c p ấ ụ ạ -Quy mô, ch t l ng c s GD ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả
Y tế
ướ
,đi u tra
ế
- Niên giám TK, báo cáo ngành y t ế ề
-M ng l i y t ế ạ -Quy mô, ch t l ng c s y t ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả
Văn hóa
ệ ố
- Niên giám TK, báo cáo ngành VH,đi u tra ề
t ch văn hóa -H th ng thi ế ế ng c s VH -Quy mô, ch t l ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả
Th thao ể
ệ ố
- Niên giám TK, báo cáo ngành TDTT,đi u tra
ề
t ch TDTT -H th ng thi ế ế ng c s -Quy mô, ch t l ơ ở ấ ượ -M c đ đáp ng nhu c u ầ ứ
ứ ộ
1. 2.3. T ng h p các v n đ then ch t ố
ề
ấ
ổ
ợ
ị
ạ
ế
ủ
ề
khách quan nh ng chúng ta chi ph i
ộ ế ố
ư
ặ
ố
c nó.
a. Xác đ nh đi m m nh,y u: ể - Đây là các v n đ mang tính ch quan do chính quá trình phát ấ tri n t o ra ho c m t y u t ể ạ đ ượ
quá trình phân tích ti m năng (1)
ế ừ
ệ
ặ
ạ
ề
- Phát hi n ra m t m nh/y u t và th c tr ng phát tri n (2)
ự
ể
ạ
ế
ệ thu t, c s h t ng kinh t ế
ả ượ
ỹ ị
c và các n
c khác.
- Các khía c nh c n phát hi n:Kinh t ầ ạ ậ ơ ở ạ ầ - M nh hay y u ph i đ ạ ế v i các trình đ chung c n ớ
- kinh doanh, trình đ k ộ ỹ - k thu t, c s h t ng xã h i ộ ậ ơ ở ạ ầ c xác đ nh trên c s xu th và so sánh ế ơ ở ướ ả ướ
ộ - Tìm các đi m m nh/ y u nh t
ể
ế
ấ
ạ
ứ
b. Xác đ nh c h i/thách th c: ơ ộ - C h i hay thách th c là các v n đ mang tính ị ơ ộ ứ ề ấ
bên ngoài ho c chính đ c đi m n i ộ ặ ể ừ
- C h i và thách th c ph i đ ả ượ ừ
ặ c ố ượ phân c xác đ nh t ị tác đ ng(3) ộ ế ố c phân tích g n v i ớ ắ
khách quan t i nh ng chúng ta không chi ph i đ t ư ạ ứ ơ ộ tích ti m năng (1) và d báo các y u t ề ơ ộ ạ
ự - C h i hay thách th c đ ứ ượ ng m nh /y u c a đ a ph ươ - Tìm nh ng c h i/thách th c quan tr ng nh t. ứ ế ủ ị ơ ộ ữ ấ ọ
Phân tích tác đ ng PETS(E)
ộ
Lĩnh v c tác đ ng
ự
ộ
N i dung ộ
ng đ n
ưở
ế
Ảnh h
Chính tr (P)
ng đi
ị
ị
ướ
-S n đ nh chính tr ị ị ự ổ i chính tr -Đ ng l ị ố ườ
- Xác đ nh h - Tâm lý dân, nhà đ u tầ ư
Kinh t
ng đ u t
(E)ế
-Chính sách kinh tế -Đi u ki n kinh t ế ệ
ề
- Môi tr ầ ư - Đi u ki n phát tri n ể ề
ườ ệ
K thu t (T)
ậ
ỹ
ự
ể
-S phát tri n KHKT -NC và tri n khai ể
- Năng l c c nh tranh ự ạ - Hi u qu kinh t ả
ệ
ế
Xã h i (S) ộ
ườ
-Xu th PT xã h i ộ ế -Tiêu chí xã h iộ
- Môi tr - H ng phát tri n KT ướ
ng đ u t ầ ư ể
Môi tr
ng (E)
ng
ườ
ổ
ườ
t tài nguyên
-S bi n đ i môi tr ự ế -C n ki ạ
ệ
ệ
-Ngu n cung NVL ồ -Giá c và hi u qu ả ả KTXH
ệ ố
ả
ươ ươ ươ qua so sánh chéo
1.3.5. So sánh v i m c tiêu đ t ra ớ
ụ
ặ
1.3. Các phương pháp sử dụng 1.3.1 Thu th p h th ng thông tin ậ ng pháp th ng kê, mô t 1.3.2. Ph ố ng pháp phân tích theo chu i 1.3.3. Ph ỗ ng pháp phân tích, đánh giá thông 1.3.4. Ph
1.3.1 Thu th p h th ng thông tin ậ ệ ố
ệ
ố ệ
(Không “phát minh l N i dung: ạ ộ ố ệ
ự ế
ạ
Tài li u, s li u th c p ứ ấ i cái bánh xe”) ạ các văn b n, d li u, s li u v th c tr ng ữ ệ ả ề ự phát tri n ngành, s li u v m c s ng dân c , dân s ư ề ứ ố ố ệ ố ể , xã h i; th c - lao đ ng; th c tr ng phát tri n kinh t ộ ể ạ ự ộ ,xã h i v.v tr ng c s h t ng kinh t ộ ế ơ ở ạ ầ Yêu c u:ầ c p nh t, h th ng qua nhi u năm, th ng ề ệ ố ậ ậ nh t (ngu n, giá). ợ
ố
ứ ả
ự ạ ạ
ự
ồ ấ S d ng: t ng h p, ph n ánh chính th c tình hình, ổ ử ụ đánh giá x p h ng trình đ phát tri n, th c tr ng phát ế ể ộ tri n c a đ i t ng phát tri n và khu v c trên các lĩnh ể ể ủ ố ượ , k thu t, xã h i v c: kinh t ộ ậ ự ế ỹ
1.3.1 Thu th p h th ng thông tin (ti p)
ậ ệ ố
ế
Đi u tra, kh o sát ề ả
ặ ự ế ấ
ph ng v n qua đi n tho i, ph ng v n sâu ấ
ự ế g p ph ng v n tr c ti p, ỏ ỏ ệ ế phi u đi u tra, b ng h i ỏ ề ạ ế ả
ị
ộ
ề ầ
ề ấ ng pháp đi u tra, ph m vi, quy
ề
• Xác đ nh rõ n i dung, v n đ c n đi u tra, • Ch n l a h p lý ph ạ ươ ọ ự ợ mô đ a đi m đi u tra ể
ề
ị
• L u ý k năng đi u tra: k năng ph ng v n, thi
ề
ấ
ỏ
ỹ
t k ế ế
ư b ng h i, phi u đi u tra v.v… ế ả
ỹ ỏ
ề
Đi u tra tr c ti p: ề ỏ ấ Đi u tra gián ti p: ề Yêu c u: ầ
1.3.2. Th ng kê mô t ố
ả
ổ ắ ế
ộ ố N i dung: T ng h p, s p x p, s d ng các công c ụ ể ử ụ ế
t, s d ng công c ụ ấ ượ
c trình bày m ch l c rõ ợ th ng kê đ báo cáo và phân tích k t qu ả ng d li u t ữ ệ ố ử ụ ạ ượ ạ
. ề
Vi c s d ng các công c , ph n m m phù h p và thông tin đ ràng g n v i v n đ quan tâm ớ ấ ệ ử ụ ụ ề ầ
th ng kê Stata, Eview … Yêu c u: ầ ch t l ợ ắ L u ý: ư ố
Company Logo
1.3.3 Ph
ươ
ng pháp phân tích chu i ỗ
N i dung: ộ
ng ủ ộ th c tr ng: t c đ tăng tr ố ộ
ự ế ế ạ ề ỷ ọ ế
ế ố ộ
ệ ề
ng pháp tính trung bình xác đ nh xu th bi n đ ng trung bình ị năm c a m t y u t ưở ộ ế ố ự tr ng chi m c a trung bình, s tăng (gi m) v t ủ ả t ng ngành trong c c u kinh t , t c đ tăng ơ ấ ừ NSLĐ,t c đ bi n đ ng giá trung bình v.v.. ộ Yêu c u: ầ S li u có h thông qua nhi u năm Công c :ụ s d ng các ph ố ộ ế ố ệ ử ụ
ự
ể
ầ
ờ
ờ
ố
ố ệ
đi m cu i (khi s li u th ng kê khó khăn) ng pháp h i quy tuy n tính: đây là ph
ng pháp
ố ế
ươ
Ph ươ Ph ươ ể Ph ươ
ồ chính xác h n cơ ả
ươ ng pháp bình quân s h c ố ọ ng pháp d a vào phát sinh th i đi m đ u và th i
Company Logo
1.3.4 Ph
ng pháp so sánh chéo
ươ
ự ủ ế ố , ế
ậ
c kinh t ộ ủ ả ướ ặ
Ph ng pháp so sánh chéo ươ - N i dung: so sánh th c tr ng c a y u t ạ ộ k thu t,năng l c c nh tranh, năng su t lao đ ng … ấ ỹ v i KH đ t ra, v i m c trung bình c a c n ứ ớ c khác… ho c v i các n ự ạ ớ ướ
ạ
ậ ế ế ơ ở ể ư ộ
ặ ớ - Tác d ng: ụ đánh giá chính xác m nh,y u, k t lu n chính xác v trình đ phát tri n và là c s đ đ a ề ra đ nh h ng khai thác ngu n l c. ướ ị ể ồ ự
ươ
ng nh nh t ấ ỏ
1.4. Các công cụ phục vụ phân tích tiềm
năng và thực trạng 1.4.1. Ph ng pháp bình ph ươ 1.4.2. Ma tr n SWOT ậ
Ph
ng pháp bình ph
ươ
ươ
ng nh ỏ
ng pháp h i quy tuy n tính: Tính t c đ tăng tr
ng GDP trung bình, t c
ươ
ế
ưở
ố
nh tấ ố ộ đ tăng năng su t lao đ ng trung bình, v.v… ộ
ồ ấ
Ph ộ
t = Năm
GDP
Y= Ln(GDP)
X = t – t0
-
(
) 2
(
X X-
) X X Y
X X- (5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(6)
(cid:229)
k =
g
e= -
1k
(7)
(cid:229)
ậ
ự
ạ
Ma tr n phân tích th c tr ng (ma tr n SWOT)
ậ
2. Xác đ nh m c tiêu và ch tiêu
ụ
ỉ
ị
ụ ụ ệ ế ạ
ộ
ạ ờ
ố ụ i (ng n, ắ c k t qu ả ạ ượ ế ạ ố
b. C u trúc, n i dung c a m c tiêu 2.1. Khái niệm và nội dung 2.1.1. M c tiêu a. Khái ni m: M c tiêu là đích mà k ho ch mu n đ t ạ đ n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. M c tiêu ấ ị ờ ả ế k ho ch giúp làm rõ trong th i gian t ớ ế trung và dài h n), k ho ch mu n đ t đ ế ạ đ nh tính nào? ị ấ ủ ụ ộ
Các c p m c tiêu
ụ
ấ
ổ
ạ
ụ
ổ
ạ
i dân, trong các t
ổ ứ
ườ
Tác đ ng dài h n ộ (Impact)
M c tiêu t ng thể
Nh ng thay đ i dài h n trong cu c s ng ộ ố ữ c a ng ch c và đoàn ủ thể
ủ
ụ
ổ i dân, trong các t
ộ ố ch c và đoàn th ể
ổ ứ ầ
ệ ử ụ
ổ
M c tiêu trung gian
K t quế ả (outcomes)
Nh ng thay đ i trong cu c s ng c a ng nh vào vi c s d ng các đ u ra do t ch c cung c p
ữ ườ ờ ứ
ấ
ch c cung c p
ụ
ấ
M c tiêu đ u ra
ụ
ầ
Đ u raầ (output)
ổ ứ i khác có th s d ng
Hàng hóa và d ch v do t mà nh ng ng ữ
ể ử ụ
ị ườ
ầ
ạ
ạ ộ
ộ ộ
ự
Ho t đ ng ạ ộ
M t ho t đ ng là m t đ ng thái th c hi n b i t
ộ ch c ệ ở ổ ứ
Đ u vào/Ho t đ ngộ (Activities/input)
ị ệ
ầ ị
ụ ng c a m i b n k ho ch). ủ ỗ ả ạ
ng
ỉ ố ị
ng
2.1.2. Chỉ tiêu kế hoạch c bi u a. Khái ni m: ệ Đó là các m c tiêu c th đ ụ ể ượ ể ụ hi n b ng con s , có xác đ nh th i gian và không ờ ố ằ gian c th (l ng hóa các m c tiêu, ph n đ nh ụ ể ượ l ượ ấ ẩ ộ
ế b. C u trúc, n i dung ch tiêu: (Tiêu chu n SMART) ỉ (1) tên ch tiêu (2) con s đ nh l ượ (3) không gian ph n ánh ả ng ph n ánh (4) đ i t ả ố ượ (5) th i gian đo l ườ ờ
2.2. Phương pháp xác định mục tiêu, chỉ tiêu kế
ị
ề ề
2.2.1. Xác đ nh các v n đ then ch t ố ấ 2.2.2. Đánh giá các v n đ then ch t và hình ố ấ thành “cây v n đ ” ề
ấ
ụ
ự
2.2.3. Xây d ng “Cây m c tiêu” 2.2.4. Hình thành các c p m c tiêu và xác đ nh ấ
ụ
ị
m c tiêu u tiên
ụ
ư 2.2.5. Xây d ng các ch tiêu ự
ỉ
hoạch
Cây v n đ và cây m c tiêu (Ví d ) ụ
ụ
ề
ấ
ị
ặ
ệ
3. Xác đ nh các cân đ i đ i vĩ mô ch y u ố ố ủ ế ị
3.1 Khái ni m: ệ Xác đ nh các cân đ i vĩ mô ch y u là vi c xác đ nh các c p
ộ
ổ
ắ
ố ạ ề i pháp th c hi n, đ m b o g n m c tiêu, ả ả t m
ố
ớ
ị ớ
ủ ế , t ế ừ ự ụ
đó là t o khuôn kh cho ả ệ ầ
ở ầ
ủ ề
ế
ầ
ả
(S – C) c, bao g m kh năng thu và chi ngân sách (T – G)
ướ
ồ
ả - xã h i v i vi c huy đ ng các ngu n
ị ràng bu c trên ph m vi vĩ mô n n kinh t ạ vi c xác đ nh các ch tiêu và gi ệ ụ ỉ ch tiêu v i ngu n l c và các cân đ i m c tiêu v i các đ u ra khác ồ ự ỉ vĩ mô. 3.2. N i dung: ộ Cân đ i gi a kh năng tích lũy và nhu c u tiêu dùng c a n n kinh t ố ữ Cân đ i ngân sách Nhà n ố Cân đ i v v n đ u t ố ề ố
ộ ớ
ế
ệ
ộ
ồ
ầ ư l c cho phát tri n kinh t ự
ể
ấ
ẩ ấ
ề
ả
ẩ
theo h
phát tri n kinh t ể d + If) (I = I ế Cân đ i v xu t – nh p kh u (X – M) Cân đ i v năng l c s n xu t và nhu c u các s n ph m ch y u trong n n kinh ầ ng b o đ m công ăn vi c làm, gi m th t nghi p, c i thi n dân sinh ả
ậ ự ả ả
ủ ế ả
ệ
ệ
ấ
ệ
t ế và các m t xã h i, xóa đói gi m nghèo.
ả
Đ ng th i xác đ nh nh ng quan h l n v phân b đ u t
ồ
ữ
ề
ế
ố ề ố ề ướ ặ ờ
ả ộ ị
ổ ầ ư ữ ự
ệ ớ ụ
ữ
ộ
ị
trong c n
gi a các ngành kinh t (công nghi p, nông nghi p, d ch v ) và các lĩnh v c văn hóa – xã h i, gi a các ệ vùng kinh t ế
ệ c ả ướ
4. Các gi
i pháp th c hi n
ả
ự
ệ
ự ệ ố ở ấ ậ
ạ ộ
ươ c phân c p). Xây d ng h th ng lu t pháp ( c p qu c gia) hay ố ng (thu c ph m vi các ấ ấ ự ế ủ ị ề ượ
Hình thành h th ng th ch , c ch v n hành t ể ế ơ ế ậ
ứ
ạ ộ ả
ủ ề , c ch s d ng m i thành ế ơ ế ử ụ ệ ẹ ự ổ ; c c u t ch c b ế ơ ấ ổ ứ ộ ọ ụ ủ trong th c hi n nhi m v c a kỳ k ế
ặ
t n n kinh t trong các Ngh quy t c a đ a ph ị lĩnh v c, v n đ đ ệ ố ch c ho t đ ng c a n n kinh t máy qu n lý kinh t ph n kinh t ế ho ch đ t ra ấ ề ế ề ế
ầ ạ Đ xu t các chính sách đi u ti ề t ng giai đo n nh t đ nh, ạ ừ ấ ị
Theo dõi đánh giá (M&E)
ộ
ậ ữ ệ
ộ
ố
ộ ọ
ế
ể ữ
ượ
c phân
ườ c thông tin v ti n đ th c ề ế ồ ự ượ
1. Khái niệm theo dõi và đánh giá 1.1. Theo dõi (TD) Theo dõi là m t quá trình thu th p d li u m t cách có h ệ ộ
th ng v nh ng ch s c th liên quan đ n m t h at đ ng ỉ ố ụ ể ề ữ i qu n lý và c th c hi n, đ nh ng ng phát tri n đang đ ả ệ ự ể ng liên quan có đ các đ i t ượ ộ ự ố ượ hi n các m c tiêu đ ra và s d ng các ngu n l c đ ử ụ ề ụ ệ b . ổ Theo dõi m c đ tuân th (theo dõi th c hi n) ứ ộ Theo dõi tác đ ngộ
ự ủ ệ
ợ
ộ
ộ
ổ
ng trình hay m t k h ach đang đ
ệ
ồ
ệ
ươ ế t k ch ế ế ươ ả ả
ự ự
th ng m t d án, ch ộ ự ộ ế ọ ố th c hi n ho c đã k t thúc, bao g m đánh giá t ặ ự h ach, thi ế ọ và các k t qu c u quá trình th c hi n ệ ế Đánh giá gi a kỳữ Đánh giá cu i kỳố Đánh giá tác đ ngộ
1.2. Đánh giá (ĐG) Đánh giá là m t quá trình t ng h p, phân tích m t cách có h ệ c ượ vi c l p k ừ ệ ậ ế ng trình, d án đ n quá trình th c hi n ự
1.3 Phân bi
t theo dõi đánh giá
ệ
Theo dõi
Đánh giá
ạ
ệ
ế
ả
B n ch t c a ho t ấ ủ ả đ ngộ
ế ệ
ấ
ấ
ả ữ
Theo dõi liên quan đ n vi c tìm ki m và th y, nghe và nghe th y, phát hi n ra và ghi nh , làm rõ và báo cáo
c
ớ
ữ
Đánh giá ph n ánh cái gì đã x y ra, i nh ng tác đ ng và xét đoán nhìn l ạ ộ giá tr t ng th c a nh ng gì đã đ ị ổ ượ ể ủ th c hi n ệ
ự
c bi
t m t cách tho đáng và đ
c
ệ
ộ
ế
ả
ượ
ể
ữ
ạ
Lý do th c hi n ự ho t đ ng ạ ộ
ệ ữ
đ ượ thông tin m t cách chính xác. ộ Quy t đ nh tác nghi p ệ
ế ị
phát hi n ra nh ng đi m m nh, đi m ể y u, nh ng thành công hay th t b i ấ ạ ế c a m t hành đ ng ộ ủ Ra quy t đ nh th c hi n ệ ế ị
ộ ự
Ch th qu n lý và các bên tham gia
ủ ể ủ
ạ
ủ ể
ủ ể ậ
ả
ủ ể
ả
Ch th c a ho t đ ngộ
Ch th qu n lý (Ch th l p k ế ho ch)ạ
đ nh kỳ, th ị
ườ
ng xuyên ho c liên t c ụ
ặ
ờ
ể
ờ
ợ ế
ờ
ạ
nh ng th i đi m phù h p trong, sau và ữ m t th i gian sau khi k t thúc k ế ộ ho chạ
Th i gian, th i ờ đi m ti n hành ho t ế ể đ ngộ
ự
ệ
Ph m vi th c hi n ạ ho t đ ng ạ ộ
Cách th c ti n hành ứ ế ho t đ ng ạ ộ
ạ
ả
Company Logo
Ý nghĩa cu ho t đ ngộ
S ph i h p, b tr gi a TD và ĐG
ổ ợ ữ
ố ợ
ự
§ ¸ nh gi¸
Theo dâi - B¸ o c¸ o tiÕn ®é thùc hiÖn kÕ ho¹ ch, ch- ¬ng tr×nh, chÝnh s¸ ch, dù ¸ n ®ang triÓn khai.
- Ph©n tÝch xem t¹ i sao ®¹ t ®- î c hoÆc kh«ng ®¹ t ®- î c c¸ c kÕt qu¶ dù tÝnh?
- Sù g¾n kÕt c¸ c ho¹ t ®éng vµ nguån lùc ví i c¸ c môc tiªu.
- § ¸ nh gi¸ nh÷ng ®ãng gãp tõ c¸ c ho¹ t ®éng vµo kÕt qu¶ ®¹ t ®- î c.
- X¸ c ®Þnh c¸ c chØ sè vµ chØ tiªu cã liªn quan ®Õn c¸ c môc tiªu.
- Ph©n tÝch qu¸ tr×nh thùc hiÖn c¸ c chØ tiªu.
- T×m ra c¸ c kÕt qu¶ hay hÖ qu¶ ngoµi dù kiÕn.
- Thu thËp d÷ liÖu vÒ c¸ c chØ sè, so s¸ nh c¸ c kÕt qu¶ thùc tÕ ví i c¸ c chØ tiªu kÕ ho¹ ch.
- B¸ o c¸ o vÒ tiÕn ®é cho nhµ qu¶n lý vµ c¶nh b¸ o vÒ c¸ c vÊn ®Ò cã liªn quan.
- § - a ra c¸ c bµi häc, ®iÓm cÇn chó ý vÒ c¸ c kÕt qu¶ quan träng còng nh- c¸ c tiÒm n¨ ng cña ch- ¬ng tr×nh, ®ång thêi cã nh÷ng ®Ò xuÊt ®Ó tiÕp tôc c¶i thiÖn t×nh h×nh.
1.4. Vai trò c a theo dõi đánh giá
ủ
Đảm bảo thực hiện mục tiêu
Cập nhật diễn tiến thực hiện kế hoạch
Nâng cao hiệu quả thực hiện kế hoạch
Điều chỉnh hành vi thậm chí mục tiêu (nếu cần)
Rút ra những bài học kinh nghiệm
Company Logo
2. Các ph
ng pháp theo dõi đánh
ươ
giá
2.1. Theo dõi đánh giá th c hi n ệ 2.2. Theo dõi đánh giá d a trên k t qu ế ả
ả
ế
ế ề ả
lý d a trên k t qu phát tri n.
ế
C s c a TD&ĐG d a trên k t qu là lý thuy t v qu n ể Qu n lý d a trên k t qu (Results-based management -
ự
ả ế
ơ ở ủ ự ả
ị
ợ
ế
ậ
ả ủ (OECD) là chi n l ệ
ế
ả
ộ
ủ
ị
ệ
ứ i.
RBM) theo đ nh nghĩa c a T ch c Phát tri n và h p tác ể ổ ứ c qu n lý t p trung vào vi c kinh t ế ượ ệ ả c các đ u ra, k t qu và tác đ ng. th c hi n và đ t đ ầ ự ạ ượ Qu n lý k t qu phát tri n ể (Managing for development ả ế ả t là MfDR) theo đ nh nghĩa c a OECD là t t results - vi ế ắ vi c ra quy t đ nh đ c d a trên b ng ch ng c th đ ụ ể ể ằ ế ị theo đu i m c tiêu phát tri n vì con ng ườ ụ
ượ ự ể
ổ
ự ự ự
Company Logo
3. Quy trình th c hi n TD&ĐG ự
ệ
ậ ế ạ
c ch ỉ
ế
ướ
ụ
Ch s ỉ ố là th ụ
ườ ỉ ố ườ ng dùng đ xác đ nh tình tr ng th c t ị
ng ti n đ đ t đ ộ ạ ượ ng là tên c a m t công c đo ộ ủ c a m t ch ỉ ộ ự ế ủ
ạ
ể
c đo đo l tiêu/m c tiêu. Ch s th l ườ tiêu. L a ch n ch s TD&ĐG ự
ọ
ng pháp tính rõ ràng c (chi phí, th i gian…)
ể
ỉ ố Khái ni m và ph ươ ệ Có th thu th p đ ờ ậ ượ Không quá ph c t p khi phân tích ứ ạ ệ
ạ
• • • • Mang tính đ i di n cho KQ Hình thành khung TD&ĐG
3.1. L p k ho ch theo dõi đánh giá a. Xây d ng các ch s TD&ĐG ỉ ố ự
Company Logo
Phân công nhi m v và trách nhi m c a đ ng b. Xác định thành phần tham gia TD&ĐG ụ ủ ừ ệ ệ
đ i t ng trong TD&ĐG ố ượ
c. Xác định thời gian hoạt động
ị
Đ nh kỳ Ng u nhiên ẫ Khi xu t hi n nhu c u ệ ấ ầ
Company Logo
3.2. T ch c theo dõi và đánh giá
ổ ứ
ậ ế ạ ứ ộ ả
ự ợ ớ ợ
ưở
ng c a k ho ch ủ ế ạ
a. Thu th p thông tin ậ Xây d ng h th ng thu th p thông tin phù h p ợ ệ ố Phù h p v i m c tiêu k ho ch ụ Phù h p quy mô và m c đ nh h Chu n hóa thông tin
ậ
Đ a ra nh n đ nh, so sánh gi a giá tr th c hi n và giá tr ị
ữ
ệ
ị ự i pháp
ư ụ
ả
c báo cáo nhanh g n chính xác đ n đúng
ẩ b. Phân tích thông tin ị m c tiêu và g i ý các chính sách, gi ợ Chu n hóa ph ng pháp phân tích ươ ẩ c. S d ng các phát hi n trong TD&ĐG ử ụ ệ Thông tin c n đ ầ ượ
ế
ọ
ng đ h tr trong vi c gia quy t đ nh
đ i t ố ượ
ể ỗ ợ
ế ị
ệ