ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA KẾ HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN

QUY TRÌNH L P K HO CH VÀ

THEO DÕI ĐÁNH GIÁ

K HO CH HÓA PHÁT TRI N KINH T XÃ H I Ộ

QUI TRÌNH L P K HO CH PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I Ộ

Ế Ế

1. Phân tích ti m năng và th c tr ng

ề phát tri n kinh t ể

ự xã h i ộ

ế

1.1 Khái niệm và các yêu cầu cơ bản

ặ ị ề ế ề

ả ố ử ụ

Phân tích ti m năng phát tri n KTXH là vi c làm rõ ể i th v các ngu n l c c a qu c gia ho c đ a các l ồ ự ủ ợ ng và kh năng thai thác, s d ng nó trong th i ph ờ ươ kỳ k ho ch. ế ự ể

ệ ươ ị

Đánh giá th c tr ng phát tri n KTXH là vi c làm rõ ạ ng v ề ố ể ủ - xã h i tính đ n th i đi m hi n t i ệ ạ ng ươ ướ ị

trình đ phát tri n c a qu c gia hay đ a ph ộ các m t kinh t ờ ể ặ c hay đ a ph trong m i t ố ươ khác trong vùng và c n c. ế ế ộ ng quan v i các n ớ ả ướ

1.2. Nội dung đánh giá tiềm năng và thực trạng

phát triển KTXH

1.2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n KTXH

1. 2.3. T ng h p các v n đ then ch t ố

1.2.1. Phân tích ti m năng phát tri n KTXH

a. Xác đ nh các đi m m nh, đi m y u ế ể ể ạ ị

b. Xác đ nh các c h i, thách th c ứ ơ ộ ị

1.2.1. Phân tích ti m năng phát tri n KTXH

V trí đ a lý

ề ị

, văn

Các báo cáo v đ a lý, b n đ . ồ

- V trí trên b n đ , ồ giao thông, kinh t ế hóa - Phân tích nh h

ng

ưở

Đ a hình

ồ ị

-D ng đ a hình, kh ả năng giao l u.ư - Phân tích nh h

ng

Các nghiên c u v ề b n đ , đ a hình đ a ị ả hình.

ưở

Khí h u th y ậ văn

ư

Th ng kê hàng năm ố v di n bi n khí ề ễ ế h u,l ậ ượ

ng m a v.v.. ư

- Đ c trung khí h u ặ ậ - Đ c tr ng v th y ề ủ ặ văn - Phân tích tác đ ngộ

(1) V trí đ a lý, đ a hình, khí h u, th y văn ủ ậ ị ị ị

Tài nguyên đ t, ấ n

cướ

ướ

-Báo cáo phòng Tài nguyên Môi tr ng và Th ng kê s ườ ử ố d ng đ t ấ ụ

-Quy mô, c c u đ t đai ấ ơ ấ c (sông su i) -Ngu n n ố ồ - Kh năng khai thác qu ỹ ả đ tấ

nhiên

Tài nguyên r ngừ

-Di n tích r ng t ừ -Đ c đi m, c c u r ng ể

ự ơ ấ ừ

ệ ặ

-Báo cáo s d ng đ t và ử ụ s li u ngành Lâm nghi p ố ệ

ử ụ

ả ng

Tài nguyên khoáng s nả

ấ ượ

-Báo cáo đ a ch t, s d ng đ tấ

-Danh m c khoáng s n ng, ch t l Tr l ữ ượ -Phân bố

Tài nguyên thiên nhiên

- Danh lam th ng c nh, ả đ c s n thiên nhiên

ng, đ a hình, t

- Báo cáo tài nguyên môi nhiên t ườ

(2) Phân tích ti m năng g n v i đ t ắ ớ ấ ề

Ti m năng dân ề s lao đ ng ộ ố

ơ ấ

T ng kê DS,LĐ,VL, báo cáo ngành Lao đ ng TBXH ộ

-Quy mô DS,LĐ - C c u DS,LĐ -Trình đ LĐộ -Tình tr ng SDLĐ ạ

Ti m năng tài ề chính

c ngoài

- Báo cáo ngành KH – ĐT, Th ng kê qua ố các năm

-Ngu n TC t NS ồ -Ngu n ngoài NS ồ -Ngu n n ồ ướ

Ti m năng xã ề h i ộ

-Báo cáo ngành LĐ- TBXH -Báo cáo kinh t

.ế

-Y u t LS - xã h i ộ ế ố -T p quán dân t c ộ ậ -Ngành ngh truy n ề th ngố

(3) Ti m năng không g n v i đ t ắ ớ ấ ề

1.2.2. Phân tích th c tr ng phát tri n KTXH

- xã

i ườ

ự ế

ể ố

ể ng th c/ng ự ế ở

- Báo cáo phát tri n kinh t ế h i, niên giám th ng kê, thu ộ nh pậ

ng NN

Nông nghi pệ

ưở

ố ộ

ơ ấ

ế

- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ

-Quy mô, t c đ tăng tr -C c u ngành NN -Ngành, SP NN ch y u ủ ế -Đóng góp c a ngành NN ủ

ưở

Công nghi pệ

ơ ấ

ng ngành CN ệ

ế

- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ

Quy mô,t c đ tăng tr ố ộ -C c u ngành công nghi p. -Ngành, SPCN ch l củ ự -Đóng góp c a ngành CN ủ

ng DV

D ch v ị

ưở

ố ộ

ơ ấ

ế

- Niên giám TK, báo cáo chuyên ngành, k t qu đi u tra, x lý ả ề s li u ố ệ

-Quy mô, t c đ tăng tr -C c u ngành DV -Ngành, SP DV ch y u ủ ế -Đóng góp c a ngành DV ủ

(1) Th c tr ng phát tri n kinh t i, l Các ch s ườ ươ ỉ ố vĩ mô kinh t ế c b n ơ ả ạ -GDP/ng -C c u ngành kinh t ơ ấ tích lũy/GDP -T l ỷ ệ

-Báo cáo phát tri n KTXH

-Thu nh p bình quân -T l

nghèo, đói

ỷ ệ

Thu nh p, ậ m c s ng ứ ố dân cư

Giáo d cụ

-T l -T l

ng

- Báo cáo giáo d c và báo cáo phát tri n KT-XH, TK

bi t ch ỷ ệ ế đ n tr ỷ ệ ế

ữ ườ

, báo cáo phát

ế

- Báo cáo y t ế tri n KT – XH, th ng kê

, chăm Y t sóc s c kh e ỏ ứ

-Tu i th bình quân ổ ọ -T l ng suy dinh d ưỡ ỷ ệ -T l tr em ch t y u ế ể ỷ ệ ẻ

th t nghi p, t

s d ng

l

ỷ ệ ử ụ

- Báo cáo lao đ ng – TBXH, ộ th ng kê

Lao đ ng ộ vi c làmệ

-T l ệ ỷ ệ ấ th i gian lao đ ng KV nông thôn ờ ộ LĐ qua đào t o - T l ạ ỷ ệ

nghèo đói, b t bình

- Báo cáo phát tri n KT-XH

l ỷ ệ

Ch tiêu tông ỉ h pợ

-HDI, t đ ng ẳ

(2) Th c tr ng phát tri n xã h i ộ ự ể ạ

Giao thông

i (t ng lo i)

ướ ừ

-Ch ng lo i, m ng l ạ ủ ng -Ch t l ấ ượ -Kh năng đáp ng nhu c u ầ ả

ả ề

ế

-Niên giámTK,báo cáo c a ngành Giao thông, k t qu đi u tra

ư

ư i.

ướ

H th ng b u ệ ố chính vi n ễ thông

-Niên giámTK,báo cáo c a ngành BC- VT, k t qu đi u tra

-H th ng b u chính, vi n thông ệ ố - M ng l ạ - Kh năng đáp ng nhu c u ầ ả

ả ề

ủ ế

c,

ệ ố

Đi n, n ướ ệ i th y l ủ ợ

ộ ỹ

i -H th ng đi n, n c, th y l ủ ợ ướ i -Trình đ k thu t c a m ng l ướ ạ ậ ủ -Kh năng đáp ng nhu c u ầ ứ

ế

-Niên giámTK, báo cáo c a ngành đi n, ệ ủ n c, k t qu đi u ả ề ướ tra

Môi tr

Báo cáo ngành TNMT

ngườ

-Th c tr ng môi tr ạ -H th ng k thu t x lý môi tr

ng

ng ườ ậ ử

ự ệ ố

ườ

(3) Th c tr ng phát tri n c s h t ng k thu t ậ ơ ở ạ ầ ự ể ạ ỹ

Giáo d cụ

ướ

- Niên giám TK, báo cáo ngành GD,đi u tra ề

-M ng l i giáo d c các c p ấ ụ ạ -Quy mô, ch t l ng c s GD ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả

Y tế

ướ

,đi u tra

ế

- Niên giám TK, báo cáo ngành y t ế ề

-M ng l i y t ế ạ -Quy mô, ch t l ng c s y t ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả

Văn hóa

ệ ố

- Niên giám TK, báo cáo ngành VH,đi u tra ề

t ch văn hóa -H th ng thi ế ế ng c s VH -Quy mô, ch t l ơ ở ấ ượ -M c đ b o đ m nhu c u ầ ả ứ ộ ả

Th thao ể

ệ ố

- Niên giám TK, báo cáo ngành TDTT,đi u tra

t ch TDTT -H th ng thi ế ế ng c s -Quy mô, ch t l ơ ở ấ ượ -M c đ đáp ng nhu c u ầ ứ

ứ ộ

1. 2.3. T ng h p các v n đ then ch t ố

ế

khách quan nh ng chúng ta chi ph i

ộ ế ố

ư

c nó.

a. Xác đ nh đi m m nh,y u: ể - Đây là các v n đ mang tính ch quan do chính quá trình phát ấ tri n t o ra ho c m t y u t ể ạ đ ượ

quá trình phân tích ti m năng (1)

ế ừ

- Phát hi n ra m t m nh/y u t và th c tr ng phát tri n (2)

ế

ệ thu t, c s h t ng kinh t ế

ả ượ

ỹ ị

c và các n

c khác.

- Các khía c nh c n phát hi n:Kinh t ầ ạ ậ ơ ở ạ ầ - M nh hay y u ph i đ ạ ế v i các trình đ chung c n ớ

- kinh doanh, trình đ k ộ ỹ - k thu t, c s h t ng xã h i ộ ậ ơ ở ạ ầ c xác đ nh trên c s xu th và so sánh ế ơ ở ướ ả ướ

ộ - Tìm các đi m m nh/ y u nh t

ế

b. Xác đ nh c h i/thách th c: ơ ộ - C h i hay thách th c là các v n đ mang tính ị ơ ộ ứ ề ấ

bên ngoài ho c chính đ c đi m n i ộ ặ ể ừ

- C h i và thách th c ph i đ ả ượ ừ

ặ c ố ượ phân c xác đ nh t ị tác đ ng(3) ộ ế ố c phân tích g n v i ớ ắ

khách quan t i nh ng chúng ta không chi ph i đ t ư ạ ứ ơ ộ tích ti m năng (1) và d báo các y u t ề ơ ộ ạ

ự - C h i hay thách th c đ ứ ượ ng m nh /y u c a đ a ph ươ - Tìm nh ng c h i/thách th c quan tr ng nh t. ứ ế ủ ị ơ ộ ữ ấ ọ

Phân tích tác đ ng PETS(E)

Lĩnh v c tác đ ng

N i dung ộ

ng đ n

ưở

ế

Ảnh h

Chính tr (P)

ng đi

ướ

-S n đ nh chính tr ị ị ự ổ i chính tr -Đ ng l ị ố ườ

- Xác đ nh h - Tâm lý dân, nhà đ u tầ ư

Kinh t

ng đ u t

(E)ế

-Chính sách kinh tế -Đi u ki n kinh t ế ệ

- Môi tr ầ ư - Đi u ki n phát tri n ể ề

ườ ệ

K thu t (T)

-S phát tri n KHKT -NC và tri n khai ể

- Năng l c c nh tranh ự ạ - Hi u qu kinh t ả

ế

Xã h i (S) ộ

ườ

-Xu th PT xã h i ộ ế -Tiêu chí xã h iộ

- Môi tr - H ng phát tri n KT ướ

ng đ u t ầ ư ể

Môi tr

ng (E)

ng

ườ

ườ

t tài nguyên

-S bi n đ i môi tr ự ế -C n ki ạ

-Ngu n cung NVL ồ -Giá c và hi u qu ả ả KTXH

ệ ố

ươ ươ ươ qua so sánh chéo

1.3.5. So sánh v i m c tiêu đ t ra ớ

1.3. Các phương pháp sử dụng 1.3.1 Thu th p h th ng thông tin ậ ng pháp th ng kê, mô t 1.3.2. Ph ố ng pháp phân tích theo chu i 1.3.3. Ph ỗ ng pháp phân tích, đánh giá thông 1.3.4. Ph

1.3.1 Thu th p h th ng thông tin ậ ệ ố

ố ệ

(Không “phát minh l  N i dung: ạ ộ ố ệ

ự ế

 Tài li u, s li u th c p ứ ấ i cái bánh xe”) ạ các văn b n, d li u, s li u v th c tr ng ữ ệ ả ề ự phát tri n ngành, s li u v m c s ng dân c , dân s ư ề ứ ố ố ệ ố ể , xã h i; th c - lao đ ng; th c tr ng phát tri n kinh t ộ ể ạ ự ộ ,xã h i v.v tr ng c s h t ng kinh t ộ ế ơ ở ạ ầ  Yêu c u:ầ c p nh t, h th ng qua nhi u năm, th ng ề ệ ố ậ ậ nh t (ngu n, giá). ợ

ứ ả

ự ạ ạ

ồ ấ  S d ng: t ng h p, ph n ánh chính th c tình hình, ổ ử ụ đánh giá x p h ng trình đ phát tri n, th c tr ng phát ế ể ộ tri n c a đ i t ng phát tri n và khu v c trên các lĩnh ể ể ủ ố ượ , k thu t, xã h i v c: kinh t ộ ậ ự ế ỹ

1.3.1 Thu th p h th ng thông tin (ti p)

ậ ệ ố

ế

Đi u tra, kh o sát ề ả

ặ ự ế ấ

ph ng v n qua đi n tho i, ph ng v n sâu ấ

ự ế g p ph ng v n tr c ti p, ỏ ỏ ệ ế phi u đi u tra, b ng h i ỏ ề ạ ế ả

ề ầ

ề ấ ng pháp đi u tra, ph m vi, quy

• Xác đ nh rõ n i dung, v n đ c n đi u tra, • Ch n l a h p lý ph ạ ươ ọ ự ợ mô đ a đi m đi u tra ể

• L u ý k năng đi u tra: k năng ph ng v n, thi

t k ế ế

ư b ng h i, phi u đi u tra v.v… ế ả

ỹ ỏ

 Đi u tra tr c ti p: ề ỏ ấ  Đi u tra gián ti p: ề  Yêu c u: ầ

1.3.2. Th ng kê mô t ố

ổ ắ ế

ộ ố N i dung: T ng h p, s p x p, s d ng các công c ụ ể ử ụ ế

t, s d ng công c ụ ấ ượ

c trình bày m ch l c rõ ợ th ng kê đ báo cáo và phân tích k t qu ả ng d li u t ữ ệ ố ử ụ ạ ượ ạ

. ề

Vi c s d ng các công c , ph n m m phù h p và thông tin đ ràng g n v i v n đ quan tâm ớ ấ ệ ử ụ ụ ề ầ

th ng kê Stata, Eview … Yêu c u: ầ ch t l ợ ắ L u ý: ư ố

Company Logo

1.3.3 Ph

ươ

ng pháp phân tích chu i ỗ

N i dung: ộ

ng ủ ộ th c tr ng: t c đ tăng tr ố ộ

ự ế ế ạ ề ỷ ọ ế

ế ố ộ

ệ ề

ng pháp tính trung bình xác đ nh xu th bi n đ ng trung bình ị năm c a m t y u t ưở ộ ế ố ự tr ng chi m c a trung bình, s tăng (gi m) v t ủ ả t ng ngành trong c c u kinh t , t c đ tăng ơ ấ ừ NSLĐ,t c đ bi n đ ng giá trung bình v.v.. ộ Yêu c u: ầ S li u có h thông qua nhi u năm Công c :ụ s d ng các ph ố ộ ế ố ệ ử ụ

ố ệ

đi m cu i (khi s li u th ng kê khó khăn) ng pháp h i quy tuy n tính: đây là ph

ng pháp

ố ế

ươ

 Ph ươ  Ph ươ ể  Ph ươ

ồ chính xác h n cơ ả

ươ ng pháp bình quân s h c ố ọ ng pháp d a vào phát sinh th i đi m đ u và th i

Company Logo

1.3.4 Ph

ng pháp so sánh chéo

ươ

ự ủ ế ố , ế

c kinh t ộ ủ ả ướ ặ

Ph ng pháp so sánh chéo ươ - N i dung: so sánh th c tr ng c a y u t ạ ộ k thu t,năng l c c nh tranh, năng su t lao đ ng … ấ ỹ v i KH đ t ra, v i m c trung bình c a c n ứ ớ c khác… ho c v i các n ự ạ ớ ướ

ậ ế ế ơ ở ể ư ộ

ặ ớ - Tác d ng: ụ đánh giá chính xác m nh,y u, k t lu n chính xác v trình đ phát tri n và là c s đ đ a ề ra đ nh h ng khai thác ngu n l c. ướ ị ể ồ ự

ươ

ng nh nh t ấ ỏ

1.4. Các công cụ phục vụ phân tích tiềm

năng và thực trạng 1.4.1. Ph ng pháp bình ph ươ 1.4.2. Ma tr n SWOT ậ

Ph

ng pháp bình ph

ươ

ươ

ng nh ỏ

ng pháp h i quy tuy n tính: Tính t c đ tăng tr

ng GDP trung bình, t c

ươ

ế

ưở

nh tấ ố ộ đ tăng năng su t lao đ ng trung bình, v.v… ộ

ồ ấ

 Ph ộ

t = Năm

GDP

Y= Ln(GDP)

X = t – t0

-

(

) 2

(

X X-

) X X Y

X X- (5)

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(6)

(cid:229)

k =

g

e= -

1k

(7)

(cid:229)

Ma tr n phân tích th c tr ng (ma tr n SWOT)

2. Xác đ nh m c tiêu và ch tiêu

ụ ụ ệ ế ạ

ạ ờ

ố ụ i (ng n, ắ c k t qu ả ạ ượ ế ạ ố

b. C u trúc, n i dung c a m c tiêu 2.1. Khái niệm và nội dung 2.1.1. M c tiêu a. Khái ni m: M c tiêu là đích mà k ho ch mu n đ t ạ đ n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. M c tiêu ấ ị ờ ả ế k ho ch giúp làm rõ trong th i gian t ớ ế trung và dài h n), k ho ch mu n đ t đ ế ạ đ nh tính nào? ị ấ ủ ụ ộ

Các c p m c tiêu

i dân, trong các t

ổ ứ

ườ

Tác đ ng dài h n ộ (Impact)

M c tiêu t ng thể

Nh ng thay đ i dài h n trong cu c s ng ộ ố ữ c a ng ch c và đoàn ủ thể

ổ i dân, trong các t

ộ ố ch c và đoàn th ể

ổ ứ ầ

ệ ử ụ

M c tiêu trung gian

K t quế ả (outcomes)

Nh ng thay đ i trong cu c s ng c a ng nh vào vi c s d ng các đ u ra do t ch c cung c p

ữ ườ ờ ứ

ch c cung c p

M c tiêu đ u ra

Đ u raầ (output)

ổ ứ i khác có th s d ng

Hàng hóa và d ch v do t mà nh ng ng ữ

ể ử ụ

ị ườ

ạ ộ

ộ ộ

Ho t đ ng ạ ộ

M t ho t đ ng là m t đ ng thái th c hi n b i t

ộ ch c ệ ở ổ ứ

Đ u vào/Ho t đ ngộ (Activities/input)

ị ệ

ầ ị

ụ ng c a m i b n k ho ch). ủ ỗ ả ạ

ng

ỉ ố ị

ng

2.1.2. Chỉ tiêu kế hoạch c bi u a. Khái ni m: ệ Đó là các m c tiêu c th đ ụ ể ượ ể ụ hi n b ng con s , có xác đ nh th i gian và không ờ ố ằ gian c th (l ng hóa các m c tiêu, ph n đ nh ụ ể ượ l ượ ấ ẩ ộ

ế b. C u trúc, n i dung ch tiêu: (Tiêu chu n SMART) ỉ (1) tên ch tiêu (2) con s đ nh l ượ (3) không gian ph n ánh ả ng ph n ánh (4) đ i t ả ố ượ (5) th i gian đo l ườ ờ

2.2. Phương pháp xác định mục tiêu, chỉ tiêu kế

ề ề

2.2.1. Xác đ nh các v n đ then ch t ố ấ 2.2.2. Đánh giá các v n đ then ch t và hình ố ấ thành “cây v n đ ” ề

2.2.3. Xây d ng “Cây m c tiêu” 2.2.4. Hình thành các c p m c tiêu và xác đ nh ấ

m c tiêu u tiên

ư 2.2.5. Xây d ng các ch tiêu ự

hoạch

Cây v n đ và cây m c tiêu (Ví d ) ụ

3. Xác đ nh các cân đ i đ i vĩ mô ch y u ố ố ủ ế ị

3.1 Khái ni m: ệ Xác đ nh các cân đ i vĩ mô ch y u là vi c xác đ nh các c p

ố ạ ề i pháp th c hi n, đ m b o g n m c tiêu, ả ả t m

ị ớ

ủ ế , t ế ừ ự ụ

đó là t o khuôn kh cho ả ệ ầ

ở ầ

ủ ề

ế

(S – C) c, bao g m kh năng thu và chi ngân sách (T – G)

ướ

ả - xã h i v i vi c huy đ ng các ngu n

ị ràng bu c trên ph m vi vĩ mô n n kinh t ạ vi c xác đ nh các ch tiêu và gi ệ ụ ỉ ch tiêu v i ngu n l c và các cân đ i m c tiêu v i các đ u ra khác ồ ự ỉ vĩ mô. 3.2. N i dung: ộ  Cân đ i gi a kh năng tích lũy và nhu c u tiêu dùng c a n n kinh t ố ữ  Cân đ i ngân sách Nhà n ố  Cân đ i v v n đ u t ố ề ố

ộ ớ

ế

ầ ư l c cho phát tri n kinh t ự

ẩ ấ

theo h

phát tri n kinh t ể d + If) (I = I ế  Cân đ i v xu t – nh p kh u (X – M)  Cân đ i v năng l c s n xu t và nhu c u các s n ph m ch y u trong n n kinh ầ ng b o đ m công ăn vi c làm, gi m th t nghi p, c i thi n dân sinh ả

ậ ự ả ả

ủ ế ả

t ế và các m t xã h i, xóa đói gi m nghèo.

 Đ ng th i xác đ nh nh ng quan h l n v phân b đ u t

ế

ố ề ố ề ướ ặ ờ

ả ộ ị

ổ ầ ư ữ ự

ệ ớ ụ

trong c n

gi a các ngành kinh t (công nghi p, nông nghi p, d ch v ) và các lĩnh v c văn hóa – xã h i, gi a các ệ vùng kinh t ế

ệ c ả ướ

4. Các gi

i pháp th c hi n

ự ệ ố ở ấ ậ

ạ ộ

ươ c phân c p). Xây d ng h th ng lu t pháp ( c p qu c gia) hay ố ng (thu c ph m vi các ấ ấ ự ế ủ ị ề ượ

Hình thành h th ng th ch , c ch v n hành t ể ế ơ ế ậ

ạ ộ ả

ủ ề , c ch s d ng m i thành ế ơ ế ử ụ ệ ẹ ự ổ ; c c u t ch c b ế ơ ấ ổ ứ ộ ọ ụ ủ trong th c hi n nhi m v c a kỳ k ế

t n n kinh t trong các Ngh quy t c a đ a ph ị lĩnh v c, v n đ đ ệ ố ch c ho t đ ng c a n n kinh t máy qu n lý kinh t ph n kinh t ế ho ch đ t ra ấ ề ế ề ế

ầ ạ Đ xu t các chính sách đi u ti ề t ng giai đo n nh t đ nh, ạ ừ ấ ị

Theo dõi đánh giá (M&E)

ậ ữ ệ

ộ ọ

ế

ể ữ

ượ

c phân

ườ c thông tin v ti n đ th c ề ế ồ ự ượ

1. Khái niệm theo dõi và đánh giá 1.1. Theo dõi (TD)  Theo dõi là m t quá trình thu th p d li u m t cách có h ệ ộ

th ng v nh ng ch s c th liên quan đ n m t h at đ ng ỉ ố ụ ể ề ữ i qu n lý và c th c hi n, đ nh ng ng phát tri n đang đ ả ệ ự ể ng liên quan có đ các đ i t ượ ộ ự ố ượ hi n các m c tiêu đ ra và s d ng các ngu n l c đ ử ụ ề ụ ệ b . ổ  Theo dõi m c đ tuân th (theo dõi th c hi n) ứ ộ  Theo dõi tác đ ngộ

ự ủ ệ

ng trình hay m t k h ach đang đ

ươ ế t k ch ế ế ươ ả ả

ự ự

th ng m t d án, ch ộ ự ộ ế ọ ố th c hi n ho c đã k t thúc, bao g m đánh giá t ặ ự h ach, thi ế ọ và các k t qu c u quá trình th c hi n ệ ế  Đánh giá gi a kỳữ  Đánh giá cu i kỳố  Đánh giá tác đ ngộ

1.2. Đánh giá (ĐG)  Đánh giá là m t quá trình t ng h p, phân tích m t cách có h ệ c ượ vi c l p k ừ ệ ậ ế ng trình, d án đ n quá trình th c hi n ự

1.3 Phân bi

t theo dõi đánh giá

Theo dõi

Đánh giá

ế

B n ch t c a ho t ấ ủ ả đ ngộ

ế ệ

ả ữ

Theo dõi liên quan đ n vi c tìm ki m và th y, nghe và nghe th y, phát hi n ra và ghi nh , làm rõ và báo cáo

c

Đánh giá ph n ánh cái gì đã x y ra, i nh ng tác đ ng và xét đoán nhìn l ạ ộ giá tr t ng th c a nh ng gì đã đ ị ổ ượ ể ủ th c hi n ệ

c bi

t m t cách tho đáng và đ

c

ế

ượ

Lý do th c hi n ự ho t đ ng ạ ộ

ệ ữ

đ ượ thông tin m t cách chính xác. ộ Quy t đ nh tác nghi p ệ

ế ị

phát hi n ra nh ng đi m m nh, đi m ể y u, nh ng thành công hay th t b i ấ ạ ế c a m t hành đ ng ộ ủ Ra quy t đ nh th c hi n ệ ế ị

ộ ự

Ch th qu n lý và các bên tham gia

ủ ể ủ

ủ ể

ủ ể ậ

ủ ể

Ch th c a ho t đ ngộ

Ch th qu n lý (Ch th l p k ế ho ch)ạ

đ nh kỳ, th ị

ườ

ng xuyên ho c liên t c ụ

ợ ế

nh ng th i đi m phù h p trong, sau và ữ m t th i gian sau khi k t thúc k ế ộ ho chạ

Th i gian, th i ờ đi m ti n hành ho t ế ể đ ngộ

Ph m vi th c hi n ạ ho t đ ng ạ ộ

Cách th c ti n hành ứ ế ho t đ ng ạ ộ

Company Logo

Ý nghĩa cu ho t đ ngộ

S ph i h p, b tr gi a TD và ĐG

ổ ợ ữ

ố ợ

§ ¸ nh gi¸

Theo dâi - B¸ o c¸ o tiÕn ®é thùc hiÖn kÕ ho¹ ch, ch- ¬ng tr×nh, chÝnh s¸ ch, dù ¸ n ®ang triÓn khai.

- Ph©n tÝch xem t¹ i sao ®¹ t ®- î c hoÆc kh«ng ®¹ t ®- î c c¸ c kÕt qu¶ dù tÝnh?

- Sù g¾n kÕt c¸ c ho¹ t ®éng vµ nguån lùc ví i c¸ c môc tiªu.

- § ¸ nh gi¸ nh÷ng ®ãng gãp tõ c¸ c ho¹ t ®éng vµo kÕt qu¶ ®¹ t ®- î c.

- X¸ c ®Þnh c¸ c chØ sè vµ chØ tiªu cã liªn quan ®Õn c¸ c môc tiªu.

- Ph©n tÝch qu¸ tr×nh thùc hiÖn c¸ c chØ tiªu.

- T×m ra c¸ c kÕt qu¶ hay hÖ qu¶ ngoµi dù kiÕn.

- Thu thËp d÷ liÖu vÒ c¸ c chØ sè, so s¸ nh c¸ c kÕt qu¶ thùc tÕ ví i c¸ c chØ tiªu kÕ ho¹ ch.

- B¸ o c¸ o vÒ tiÕn ®é cho nhµ qu¶n lý vµ c¶nh b¸ o vÒ c¸ c vÊn ®Ò cã liªn quan.

- § - a ra c¸ c bµi häc, ®iÓm cÇn chó ý vÒ c¸ c kÕt qu¶ quan träng còng nh- c¸ c tiÒm n¨ ng cña ch- ¬ng tr×nh, ®ång thêi cã nh÷ng ®Ò xuÊt ®Ó tiÕp tôc c¶i thiÖn t×nh h×nh.

1.4. Vai trò c a theo dõi đánh giá

Đảm bảo thực hiện mục tiêu

Cập nhật diễn tiến thực hiện kế hoạch

Nâng cao hiệu quả thực hiện kế hoạch

Điều chỉnh hành vi thậm chí mục tiêu (nếu cần)

Rút ra những bài học kinh nghiệm

Company Logo

2. Các ph

ng pháp theo dõi đánh

ươ

giá

2.1. Theo dõi đánh giá th c hi n ệ 2.2. Theo dõi đánh giá d a trên k t qu ế ả

ế

ế ề ả

lý d a trên k t qu phát tri n.

ế

 C s c a TD&ĐG d a trên k t qu là lý thuy t v qu n ể  Qu n lý d a trên k t qu (Results-based management -

ả ế

ơ ở ủ ự ả

ế

ả ủ (OECD) là chi n l ệ

ế

ứ i.

RBM) theo đ nh nghĩa c a T ch c Phát tri n và h p tác ể ổ ứ c qu n lý t p trung vào vi c kinh t ế ượ ệ ả c các đ u ra, k t qu và tác đ ng. th c hi n và đ t đ ầ ự ạ ượ  Qu n lý k t qu phát tri n ể (Managing for development ả ế ả t là MfDR) theo đ nh nghĩa c a OECD là t t results - vi ế ắ vi c ra quy t đ nh đ c d a trên b ng ch ng c th đ ụ ể ể ằ ế ị theo đu i m c tiêu phát tri n vì con ng ườ ụ

ượ ự ể

ự ự ự

Company Logo

3. Quy trình th c hi n TD&ĐG ự

ậ ế ạ

c ch ỉ

ế

ướ

 Ch s ỉ ố là th ụ

ườ ỉ ố ườ ng dùng đ xác đ nh tình tr ng th c t ị

ng ti n đ đ t đ ộ ạ ượ ng là tên c a m t công c đo ộ ủ c a m t ch ỉ ộ ự ế ủ

c đo đo l tiêu/m c tiêu. Ch s th l ườ tiêu. L a ch n ch s TD&ĐG ự

ng pháp tính rõ ràng c (chi phí, th i gian…)

ỉ ố Khái ni m và ph ươ ệ Có th thu th p đ ờ ậ ượ Không quá ph c t p khi phân tích ứ ạ ệ

• • • • Mang tính đ i di n cho KQ  Hình thành khung TD&ĐG

3.1. L p k ho ch theo dõi đánh giá a. Xây d ng các ch s TD&ĐG ỉ ố ự

Company Logo

Phân công nhi m v và trách nhi m c a đ ng b. Xác định thành phần tham gia TD&ĐG ụ ủ ừ ệ ệ

đ i t ng trong TD&ĐG ố ượ

c. Xác định thời gian hoạt động

Đ nh kỳ Ng u nhiên ẫ Khi xu t hi n nhu c u ệ ấ ầ

Company Logo

3.2. T ch c theo dõi và đánh giá

ổ ứ

ậ ế ạ ứ ộ ả

ự ợ ớ ợ

ưở

ng c a k ho ch ủ ế ạ

a. Thu th p thông tin ậ  Xây d ng h th ng thu th p thông tin phù h p ợ ệ ố  Phù h p v i m c tiêu k ho ch ụ  Phù h p quy mô và m c đ nh h  Chu n hóa thông tin

 Đ a ra nh n đ nh, so sánh gi a giá tr th c hi n và giá tr ị

ị ự i pháp

ư ụ

c báo cáo nhanh g n chính xác đ n đúng

ẩ b. Phân tích thông tin ị m c tiêu và g i ý các chính sách, gi ợ  Chu n hóa ph ng pháp phân tích ươ ẩ c. S d ng các phát hi n trong TD&ĐG ử ụ ệ  Thông tin c n đ ầ ượ

ế

ng đ h tr trong vi c gia quy t đ nh

đ i t ố ượ

ể ỗ ợ

ế ị

Company Logo