Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội: Chương II
lượt xem 59
download
Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội - Chương II: Quy trình lập kế hoạch và theo dõi đánh giá gồm các bước phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển; xác định mục tiêu, chỉ tiêu và chỉ số; xác định cân đối vĩ mô chủ yếu và cấc giải pháp thực hiện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội: Chương II
- ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA KẾ HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VÀ THEO DÕI ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH HÓA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
- QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
- 1. Phân tích tiềm năng và thực trạng phát triển kinh tế xã hội 1.1 Khái niệm và các yêu cầu cơ bản Phân tích tiềm năng phát triển KTXH là việc làm rõ các lợi thế về các nguồn lực của quốc gia hoặc địa phương và khả năng thai thác, sử dụng nó trong thời kỳ kế hoạch. Đánh giá thực trạng phát triển KTXH là việc làm rõ trình độ phát triển của quốc gia hay địa phương về các mặt kinh tế - xã hội tính đến thời điểm hiện tại trong mối tương quan với các nước hay địa phương khác trong vùng và cả nước.
- 1.2. Nội dung đánh giá tiềm năng và thực trạng phát triển KTXH 1.2.1. Phân tích tiềm năng phát triển KTXH 1.2.2. Phân tích thực trạng phát triển KTXH 1. 2.3. Tổng hợp các vấn đề then chốt a. Xác định các điểm mạnh, điểm yếu b. Xác định các cơ hội, thách thức
- 1.2.1. Phân tích tiềm năng phát triển KTXH (1) Vị trí địa lý, địa hình, khí hậu, thủy văn Vị trí địa lý - Vị trí trên bản đồ, Các báo cáo về địa lý, giao thông, kinh tế, văn bản đồ. hóa - Phân tích ảnh hưởng Địa hình -Dạng địa hình, khả Các nghiên cứu về năng giao lưu. bản đồ, địa hình địa - Phân tích ảnh hưởng hình. Khí hậu thủy - Đặc trung khí hậu Thống kê hàng năm văn - Đặc trưng về thủy về diễn biến khí văn hậu,lượng mưa v.v.. - Phân tích tác động
- (2) Phân tích tiềm năng gắn với đất Tài nguyên đất, -Quy mô, cơ cấu đất đai -Báo cáo phòng Tài nguyên nước -Nguồn nước (sông suối) Môi trường và Thống kê sử - Khả năng khai thác quỹ dụng đất đất Tài nguyên -Diện tích rừng tự nhiên -Báo cáo sử dụng đất và rừng -Đặc điểm, cơ cấu rừng số liệu ngành Lâm nghiệp Tài nguyên -Danh mục khoáng sản -Báo cáo địa chất, sử dụng khoáng sản Trữ lượng, chất lượng đất -Phân bố Tài nguyên - Danh lam thắng cảnh, - Báo cáo tài nguyên môi thiên nhiên đặc sản thiên nhiên tường, địa hình, tự nhiên
- (3) Tiềm năng không gắn với đất Tiềm năng dân -Quy mô DS,LĐ Tống kê DS,LĐ,VL, số lao động - Cơ cấu DS,LĐ báo cáo ngành Lao -Trình độ LĐ động TBXH -Tình trạng SDLĐ Tiềm năng tài -Nguồn TC từ NS - Báo cáo ngành KH – chính -Nguồn ngoài NS ĐT, Thống kê qua -Nguồn nước ngoài các năm Tiềm năng xã -Yếu tố LS - xã hội -Báo cáo ngành LĐ- hội -Tập quán dân tộc TBXH -Ngành nghề truyền -Báo cáo kinh tế. thống
- 1.2.2. Phân tích thực trạng phát triển KTXH (1) Thực trạng phát triển kinh tế Các chỉ số -GDP/người, lương thực/người - Báo cáo phát triển kinh tế - xã kinh tế vĩ mô -Cơ cấu ngành kinh tế ở hội, niên giám thống kê, thu cơ bản -Tỷ lệ tích lũy/GDP nhập Nông nghiệp -Quy mô, tốc độ tăng trưởng NN - Niên giám TK, báo cáo chuyên -Cơ cấu ngành NN ngành, kết quả điều tra, xử lý -Ngành, SP NN chủ yếu số liệu -Đóng góp của ngành NN Công Quy mô,tốc độ tăng trưởng ngành CN - Niên giám TK, báo cáo chuyên nghiệp -Cơ cấu ngành công nghiệp. ngành, kết quả điều tra, xử lý -Ngành, SPCN chủ lực số liệu -Đóng góp của ngành CN Dịch vụ -Quy mô, tốc độ tăng trưởng DV - Niên giám TK, báo cáo chuyên -Cơ cấu ngành DV ngành, kết quả điều tra, xử lý -Ngành, SP DV chủ yếu số liệu -Đóng góp của ngành DV
- (2) Thực trạng phát triển xã hội Thu nhập, -Thu nhập bình quân -Báo cáo phát triển KTXH mức sống -Tỷ lệ nghèo, đói dân cư Giáo dục -Tỷ lệ biết chữ - Báo cáo giáo dục và báo cáo -Tỷ lệ đến trường phát triển KT-XH, TK Y tế, chăm -Tuổi thọ bình quân - Báo cáo y tế, báo cáo phát sóc sức khỏe -Tỷ lệ suy dinh dưỡng triển KT – XH, thống kê -Tỷ lệ trẻ em chết yểu Lao động -Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ sử dụng - Báo cáo lao động – TBXH, việc làm thời gian lao động KV nông thôn thống kê - Tỷ lệ LĐ qua đào tạo Chỉ tiêu tông -HDI, tỷ lệ nghèo đói, bất bình - Báo cáo phát triển KT-XH hợp đẳng
- (3) Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật Giao thông -Chủng loại, mạng lưới (từng loại) -Niên giámTK,báo -Chất lượng cáo của ngành Giao -Khả năng đáp ứng nhu cầu thông, kết quả điều tra Hệ thống bưu -Hệ thống bưu chính, viễn thông -Niên giámTK,báo chính viễn - Mạng lưới. cáo của ngành BC- thông - Khả năng đáp ứng nhu cầu VT, kết quả điều tra Điện, nước, -Hệ thống điện, nước, thủy lợi -Niên giámTK, báo thủy lợi -Trình độ kỹ thuật của mạng lưới cáo của ngành điện, -Khả năng đáp ứng nhu cầu nước, kết quả điều tra Môi trường -Thực trạng môi trường Báo cáo ngành TNMT -Hệ thống kỹ thuật xử lý môi trường
- Giáo dục -Mạng lưới giáo dục các cấp - Niên giám TK, báo cáo -Quy mô, chất lượng cơ sở GD ngành GD,điều tra -Mức độ bảo đảm nhu cầu Y tế -Mạng lưới y tế - Niên giám TK, báo cáo -Quy mô, chất lượng cơ sở y tế ngành y tế,điều tra -Mức độ bảo đảm nhu cầu Văn hóa -Hệ thống thiết chế văn hóa - Niên giám TK, báo cáo -Quy mô, chất lượng cơ sở VH ngành VH,điều tra -Mức độ bảo đảm nhu cầu Thể thao -Hệ thống thiết chế TDTT - Niên giám TK, báo cáo -Quy mô, chất lượng cơ sở ngành TDTT,điều tra -Mức độ đáp ứng nhu cầu
- 1. 2.3. Tổng hợp các vấn đề then chốt a. Xác định điểm mạnh,yếu: - Đây là các vấn đề mang tính chủ quan do chính quá trình phát triển tạo ra hoặc một yếu tố khách quan nhưng chúng ta chi phối được nó. - Phát hiện ra mặt mạnh/yếu từ quá trình phân tích tiềm năng (1) và thực trạng phát triển (2) - Các khía cạnh cần phát hiện:Kinh tế - kinh doanh, trình độ kỹ thuật, cơ sở hạ tầng kinh tế - kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội - Mạnh hay yếu phải được xác định trên cơ sở xu thế và so sánh với các trình độ chung cả nước và các nước khác. - Tìm các điểm mạnh/ yếu nhất
- b. Xác định cơ hội/thách thức: - Cơ hội hay thách thức là các vấn đề mang tính khách quan từ bên ngoài hoặc chính đặc điểm nội tại nhưng chúng ta không chi phối được - Cơ hội và thách thức phải được xác định từ phân tích tiềm năng (1) và dự báo các yếu tố tác động(3) - Cơ hội hay thách thức được phân tích gắn với mạnh /yếu của địa phương - Tìm những cơ hội/thách thức quan trọng nhất.
- Phân tích tác động PETS(E) Lĩnh vực tác động Nội dung Ảnh hưởng đến Chính trị (P) -Sự ổn định chính trị - Xác định hướng đi -Đường lối chính trị - Tâm lý dân, nhà đầu tư Kinh tế (E) -Chính sách kinh tế - Môi trường đầu tư -Điều kiện kinh tế - Điều kiện phát triển Kỹ thuật (T) -Sự phát triển KHKT - Năng lực cạnh tranh -NC và triển khai - Hiệu quả kinh tế Xã hội (S) -Xu thế PT xã hội - Môi trường đầu tư -Tiêu chí xã hội - Hướng phát triển KT Môi trường (E) -Sự biến đổi môi trường -Nguồn cung NVL -Cạn kiệt tài nguyên -Giá cả và hiệu quả KTXH
- 1.3. Các phương pháp sử dụng 1.3.1 Thu thập hệ thống thông tin 1.3.2. Phương pháp thống kê, mô tả 1.3.3. Phương pháp phân tích theo chuỗi 1.3.4. Phương pháp phân tích, đánh giá thông qua so sánh chéo 1.3.5. So sánh với mục tiêu đặt ra
- 1.3.1 Thu thập hệ thống thông tin Tài liệu, số liệu thứ cấp (Không “phát minh lại cái bánh xe”) Nội dung: các văn bản, dữ liệu, số liệu về thực trạng phát triển ngành, số liệu về mức sống dân cư, dân số - lao động; thực trạng phát triển kinh tế, xã hội; thực trạng cơ sở hạ tầng kinh tế,xã hội v.v Yêu cầu: cập nhật, hệ thống qua nhiều năm, thống nhất (nguồn, giá). Sử dụng: tổng hợp, phản ánh chính thức tình hình, đánh giá xếp hạng trình độ phát triển, thực trạng phát triển của đối tượng phát triển và khu vực trên các lĩnh vực: kinh tế, kỹ thuật, xã hội
- 1.3.1 Thu thập hệ thống thông tin (tiếp) Điều tra, khảo sát Điều tra trực tiếp: gặp phỏng vấn trực tiếp, phỏng vấn qua điện thoại, phỏng vấn sâu Điều tra gián tiếp: phiếu điều tra, bảng hỏi Yêu cầu: • Xác định rõ nội dung, vấn đề cần điều tra, • Chọn lựa hợp lý phương pháp điều tra, phạm vi, quy mô địa điểm điều tra • Lưu ý kỹ năng điều tra: kỹ năng phỏng vấn, thiết kế bảng hỏi, phiếu điều tra v.v…
- 1.3.2. Thống kê mô tả Nội dung: Tổng hợp, sắp xếp, sử dụng các công cụ thống kê để báo cáo và phân tích kết quả Yêu cầu: chất lượng dữ liệu tốt, sử dụng công cụ phù hợp và thông tin được trình bày mạch lạc rõ ràng gắn với vấn đề quan tâm. Lưu ý: Việc sử dụng các công cụ, phần mềm thống kê Stata, Eview … Company Logo
- 1.3.3 Phương pháp phân tích chuỗi Nội dung: xác định xu thế biến động trung bình năm của một yếu tố thực trạng: tốc độ tăng trưởng trung bình, sự tăng (giảm) về tỷ trọng chiếm của từng ngành trong cơ cấu kinh tế, tốc độ tăng NSLĐ,tốc độ biến động giá trung bình v.v.. Yêu cầu: Số liệu có hệ thông qua nhiều năm Công cụ: sử dụng các phương pháp tính trung bình Phương pháp bình quân số học Phương pháp dựa vào phát sinh thời điểm đầu và thời điểm cuối (khi số liệu thống kê khó khăn) Phương pháp hồi quy tuyến tính: đây là phương pháp chính xác hơn cả Company Logo
- 1.3.4 Phương pháp so sánh chéo Phương pháp so sánh chéo - Nội dung: so sánh thực trạng của yếu tố kinh tế, kỹ thuật,năng lực cạnh tranh, năng suất lao động … với KH đặt ra, với mức trung bình của cả nước hoặc với các nước khác… - Tác dụng: đánh giá chính xác mạnh,yếu, kết luận chính xác về trình độ phát triển và là cơ sở để đưa ra định hướng khai thác nguồn lực.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tập bài giảng Lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội cấp xã
81 p | 1179 | 90
-
Bài giảng Quy trình và phương pháp lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm và hàng năm - TS. Nguyễn Thị Phú Hà
19 p | 216 | 59
-
Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội: Chương I
49 p | 250 | 52
-
Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội: Chương III
20 p | 286 | 45
-
Bài giảng Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội: Chương IV
15 p | 155 | 32
-
Bài giảng Kỹ năng hoạch định kế hoạch phát triển KTXH - Nguyễn Chí Dũng
11 p | 151 | 14
-
Bài giảng Kỹ năng hoạch định kế hoạch phát triển KTXH
73 p | 124 | 14
-
Bài giảng Kinh tế phát triển: Chương 6 & 7 - Ths. Trinh Thu Thủy
41 p | 113 | 13
-
Bài giảng Quản lý nguồn nhân lực xã hội - Chương 3: Quy hoạch và kế hoạch phát triển nguồn nhân lực xã hội
17 p | 24 | 7
-
Bài giảng Kế hoạch hoá phát triển: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng
88 p | 6 | 6
-
Bài giảng Kế hoạch hoá phát triển: Phần 2 - TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng
115 p | 12 | 5
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 1: Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu (Năm 2022)
8 p | 9 | 2
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 2: Đổi mới công tác kế hoạch hóa ở Việt Nam (Năm 2022)
9 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 3: Nội dung kế hoạch hóa (Năm 2022)
13 p | 7 | 2
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 4: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá kế hoạch phát triển (Năm 2022)
8 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 5: Kế hoạch hóa tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Năm 2022)
9 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kế hoạch hóa phát triển - Chương 6: Cân đối ngân sách trong kế hoạch phát triển (Năm 2022)
3 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn