Ch

ng 3

ươ

K TOÁN V T T , HÀNG HOÁ Ậ Ư

hàng hoá

I. Nhi m v k toán v t t ậ ư ụ ế II. Phân lo i và đánh giá v t t

, hàng hoá

ậ ư

III. H ch toán chi ti

hàng hoá

t v t t ế ậ ư

, hàng hoá

IV. K.toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ấ ậ ư

IV Ki m kê, đánh giá l

i và k toán các nghi p v liên quan đ n

ế

ế ạ ki m kê, đánh giá l

ệ ụ , hàng hoá.

i v t t ạ ậ ư

VI. K toán d phòng gi m giá v t t

, hàng hoá t n kho

ậ ư

ế

VII. S k toán t ng h p áp d ng cho k toán v t t

. hàng hoá

ổ ế

ậ ư

ế

Ch

ng 3

ươ

K TOÁN V T T , HÀNG HOÁ Ậ Ư hàng hoá

Ế ệ

Nhi m v c a k toán

I. Nhi m v k toán v t t ậ ư ụ ế ụ ủ ế ệ

ậ ư ị

ạ ự ế

ổ ứ

ươ

, tài kho n K.toán, s k toán phù h p v i ổ ế ụ

ạ ổ

ợ ớ ể ỡ

ờ ố ệ

ợ ố ệ ầ ủ ị ủ ậ ư

ế ộ

ị ố ể

ế ạ

ỉ cho SX và k ho ch bán

ề ế ạ

ự ử ụ

ậ ư

hàng hoá phù h p v i 1. Th c hi n vi c phân lo i, đánh giá v t t ợ ớ các nguyên t c chu n m c k toán đã qui đ nh và yêu c u qu n tr ị ả ầ DN. 2. T ch c ch ng t ph ng pháp K.toán hàng hoá t n kho áp d ng trong DN đ ghi chép, phân lo i t ng h p s li u đ y đ , k p th i s hi n có và t nh h nh ỡ hàng hoá trong quá tr nh ho t đ ng bi n đ ng tăng, gi m c a v t t ạ ộ SXKD nh m cung c p thông tin đ t p h p chi phí SXKD, xác đ nh ị ể ậ ợ ấ ằ giá tr v n hàng bán. 3. Ki m tra t nh h nh th c hi n các ch tiêu k ho ch v mua v t ỡ , hàng hoá, k ho ch s d ng v t t t ế ạ ư hàng.

ng 3

hàng hoá

ậ ư

, hàng hoá

ậ ư

hàng hoá

Ch ươ K TOÁN V T T , HÀNG HOÁ Ậ Ư I. Nhi m v k toán v t t ệ ụ ế II. Phân lo i và đánh giá v t t ạ III. H ch toán chi ti t v t t ế ậ ư

ử ụ

ạ 1. Ch ng t ứ ạ ộ

k toán s d ng ừ ế ủ ả

Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, các nghi p v ệ ụ , hàng hoá đ u ph i l p ả ậ ề

ấ ậ ư

đ y đ , k p th i, đúng ch đ qui đ nh.

phát sinh liên quan đ n vi c nh p, xu t v t t ế ừ ầ ủ ị

ệ ế ộ

kinh t ế ch ng t ứ

Theo ch đ ch ng t

k toán ban hành theo Q

ế ộ ứ

ừ ế

Đ1141/TC/QĐ/CĐKT ngày ng B tài ộ

ộ ưở

01/11/1995 và theo QĐ 885 1998/QĐ/BTC ngày 16/7/1998 c a B tr chính, các ch ng t

ề ậ ư

hàng hoá bao g m:-

k toán v v t t ừ ế - Phi u nh p kho (m u 01-VT); ậ

ế

- Phi u xu t kho (m u 02-VT);

ế

- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (m u 03-VT);

ể ộ ộ

ế

, s n ph m, hàng hoá (m u 08-

ậ ư ả

- Biên b n ki m kê v t t VT);

- Hoá đ n (GTGT) - MS 01 GTKT-2LN;

ơ

- Hoá đ n bán hàng m u 02 GTTT-2LN;

ơ

- Hoá đ n c

c vân chuy n (m u 03-BH).

ơ ướ

k toán s d ng

ừ ế

1. Ch ng t ứ

ử ụ ng pháp h ch toán chi ti

ươ

ế t

2. Các ph ạ ệ ạ

ạ t VTHH ữ

ế ế ộ

* H ch toán chi ti Là vi c h ch toán k t h p gi a th kho và phòng k toán nh m đ m ả ủ b o theo dõi ch t ch s hi n có và tình hình bi n đ ng t ng lo I, ả ng và giá tr nhóm, th VTHH v s l

ế ế ợ ẽ ố ệ ề ố ượ

* Các ph

ng pháp h ch toán chi ti

ươ

t ế

a. Ph

ươ

ư

ng pháp ghi th song song u đi m ể

*N i dung:

Nh ươ c đi m ể

*Nh n xét: ậ

Đi u ki n áp d ng ụ ệ ề

b. Ph

ng pháp ghi s s d

ươ

ổ ố ư

- u đi m: Ư ể

*N i dung:

-Nh ượ c đi m: ể

ề ệ

*Nh n xét ậ

- Đi u ki n áp d ng:ụ

, hàng

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ấ ậ ư

ế

hoá

, hàng hoá theo

ấ ậ ư

ậ ườ

ế ươ

ng xuyên ng pháp kê khai th

ươ ng xuyên là ph

ườ ng pháp k toán ph i t ả ổ ế

ườ ng xuyên liên t c

ươ ệ

)

ng xuyên ch c ứ ghi chép ụ các nghi p v nh p kho, xu t kho và t n kho c a ồ ả ế

Ph ươ m t cách th ộ v t t ậ ư

1. K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ ph ng pháp kê khai th 1.1.Đ c đi m ph ể ặ ng pháp kê khai th ườ hàng hoá trên 1.2. Tài kho n k toán s d ng

các tài kho n k toán hàng t n kho.(TK nhóm 15 ồ ử ụ

ả ế

*Tài kho n 152 -nguyên li u v t li u

ệ ậ ệ

K t c u c a TK152

ế ấ ủ

-S d N : ố ư ợ

- Bên Có ghi:

- Bên N ghi:

c a ả ố

nguyên

+ Tr giá v n th c t ự ế ố ị v t li u xu t trong kỳ; ấ ậ ệ

-Ph n ánh tr giá v n th c t ự ế ủ ị nguyên v t li u t n kho cu i kỳ. ố ậ ệ ồ

ậ ệ

t

ế

+ Tr giá v n th c t ế nguyên v t li u nh p trong kỳ;

c m theo dõi

ể ượ

+ S ti n gi m giá, chi kh u th ng m i hàng mua; ấ

ố ề ươ

ả ạ

t các TK c p 2 theo t ng

ế

ố ề

ố ề

ừ ợ ớ

+ S ti n đi u ch nh tăng ỉ ề giá nguyên v t li u khi ệ ậ đánh giá l

i;ạ

+ S ti n đi u ch nh gi m giá nguyên v t li u khi đánh giá ệ i;ạ l

và yêu c u qu n tr doanh

ộ ị

TK 152 có th đ chi ti ấ lo i nguyên v t li u phù h p v i ậ ệ ạ cách phân lo i theo n i dung kinh ạ t ả ế nghi p, ệ

+Tr giá nguyên v t li u th a phát hi n khi ki m kê. ệ

ậ ể

+ Tr giá nguyên v t li u ệ thi u phát hi n khi ki m kê. ệ

ế

ậ ng pháp kê khai th

ấ ậ ư ườ ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

, hàng ng xuyên ườ

ử ụ

ệ ậ ệ

*Tài kho n 152 -nguyên li u v t li u *Tài kho n 153- công c d ng c

Tài kho n này ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m CCDC theo tr giá v n th c t

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ ế ổ hoá theo ph ươ 1. Đ c đi m ph ể 2. Tài kho n k toán s d ng ả ế ả ả ố ệ

ị ự ế

ụ ụ ả nh :

ng t ụ ụ ụ ươ ự ư TK152- nguyên li u v t ố ệ ậ

ả ả K t c u TK153-công c d ng c , t ế ấ li u.ệ

TK153-công c d ng c có 3 Tài kho n c p 2: ả ấ ụ ụ ụ

.TK1531- công c d ng c ; ụ ụ ụ

.TK1532-bao bì luân chuy n;ể

.TK1533- đ dùng cho thuê. *Tài kho n 156-hàng hoá

ả ố ệ

Tài kho n này ph n ánh s hi n có và t nh h nh tăng, gi m hàng hoá theo tr giá v n th c t ỡ . ự ế ỡ ố ả ả ả ị

K t c u TK156- hàng hoá, t ng t nh TK152- nguyên li u v t li u. ế ấ ươ ự ư ệ ậ ệ

TK156- hàng hoá, g m có 2 tài kho n c p 2: ả ấ ồ

- TK1561- tr giá mua hàng hoá; ị

- TK1562- chi phí thu mua.

, hàng hoá

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ậ ng pháp kê khai th

ế theo ph

ng xuyên

ấ ậ ư ườ

ổ ươ

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

ườ

1. Đ c đi m ph ả ế

ử ụ

ệ ậ ệ

ụ ụ

2. Tài kho n k toán s d ng *Tài kho n 152 -nguyên li u v t li u *Tài kho n 153- công c d ng c *Tài kho n 156-hàng hoá *Tài kho n 151- hàng mua đang đi đ ị

ố ư

ườ ng ư

, hàng hoá mà D.nghi p đã mua nh ng ch a v ề ng đã v nh p kho.

ả ả ả ả v t t Ph n ánh tr giá v n th c t ự ế ậ ư nh p kho D.nghi p và t nh h nh hàng đang đi đ ỡ ỡ

ả ậ ệ ề ườ ệ ậ

K t c u TK151- hàng mua đang đi đ ế ấ

, hàng hoá ậ ư ị Bên Có ghi: Bên N ghi: ợ ườ ng -S d N : đang đi đ ườ ố ư ợ Ph n ánh tr giá v t t ả ng cu i kỳ. ố

ế

ậ ư

ị , ậ ư ị

ổ ử ụ

ậ ư ườ

Tr giá v t t hàng hoá đang đi ngườ đ

ư

hàng K toán t ng h p tăng, gi m v t t hoá s d ng nhi u tài kho n liên quan ề khác: TK111, TK112, TK141, TK128, TK411, TK621, TK621, TK627, Tài kho n ả 641, ...và TK331.

, hàng hoá Tr giá v t t ng tháng đang đi đ tr c, tháng này đã v ướ ề nh p kho hay đ a vào ậ s d ng ngay. ử ụ

, hàng hoá

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ậ ng pháp kê khai th

ế theo ph

ng xuyên

ấ ậ ư ườ

ổ ươ

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

ườ

1. Đ c đi m ph ể ả ế

ử ụ

2. Tài kho n k toán s d ng 3. Ph

ng pháp k toán nh p v t t

, hàng hoá

ậ ậ ư

ươ

ế

*Nh p v t t

, hàng hoá do mua ngoài.

ậ ậ ư

*Tr

ng h p ườ 1

Hàng và hoá đ n cùng v ề ơ

ườ

mua tr l

*Tr ng h p 6: ườ ợ Ph n ánh các kho n ả ả t kh u, gi m giá chi ả ế , hàng khi mua v t t ậ ư ng c h hoá n u đ ế ượ ưở các kho n chi t kh u ấ ế ng m i, chi t kh u th ấ ế ạ ươ thanh toán, kho n gi m ả ả giá hàng mua ho c hàng ặ iả ạ

*Tr ng h p 2: ợ Hàng v ch a có ề ư hoá đ n ơ

ườ

ườ

ng h p 5: ợ

*Tr

ườ

,

*Tr ậ

*Tr ả

ng h p 4: ợ Nh p kh u v t t ẩ ậ ư hàng hoá

Ph n ánh các chi phí thu mua

đ

ng h p 3: ợ Hàng đang đi ngườ

, hàng hoá

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ậ ng pháp kê khai th

ế theo ph

ng xuyên

ấ ậ ư ườ

ổ ươ

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

ườ

1. Đ c đi m ph ể ả ế

ử ụ

, hàng hoá

ế

ậ ậ ư

ng pháp k toán nh p v t t , hàng hoá do mua ngoài. , hàng hoá do t

S.xu t; thuê ngoài gia công ch bi n

2. Tài kho n k toán s d ng 3. Ph ươ * Nh p v t t ậ ậ ư * Nh p v t t ậ ậ ư

ế ế

nh p kho, k toán ghi:

Căn c vào tr giá v n th c t ị

ự ế

ế

153,156

N TK 152, ợ

Có TK 154- chi phí s n xu t kinh doanh d dang.

*Nh p v t t

ậ ậ ư

, hàng hoá do nh n v n góp liên doanh ậ ố

k toán ghi theo giá đã đ

c h i đ ng liên doanh xác đ nh:

Căn c vào ch ng t ứ

ừ ế

ượ ộ ồ

- N TK 152-nguyên li u v t li u ậ ệ ợ

- N TK 153-công c d ng c ụ ợ

ụ ụ

- N TK 156-hàng hoá

-Có TK 411-ngu n v n kinh doanh

, hàng hoá

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ậ ng pháp kê khai th

ế theo ph

ng xuyên

ấ ậ ư ườ

ổ ươ

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

ườ

1. Đ c đi m ph ể ả ế

ử ụ

2. Tài kho n k toán s d ng 3. Ph

, hàng hoá

ế

ậ ậ ư

ng pháp k toán nh p v t t , hàng hoá do mua ngoài. , hàng hoá do t

S.xu t; thuê ngoài gia công ch bi n

ế ế

ự , hàng hoá do nh n v n góp liên doanh ậ ố , hàng hoá do đ

ươ *Nh p v t t ậ ậ ư * Nh p v t t ậ ậ ư *Nh p v t t ậ ậ ư *Nh p v t t ậ ậ ư

c bi u t ng ế ặ

ượ

liên quan, k toán ghi

:

Căn c vào các ch ng t ứ

ế

N TK 152,153,156

Có TK 711- thu nh p khác.

*Nh p v t t

, hàng hoá đã xu t ra s d ng không h t đem nh p l

i kho

ậ ấ

ậ ậ ư

ử ụ

ậ ạ

ế

Căn c vào các ch ng t

liên quan, k toán ghi:

ế

N TK 152,153,156

Có TK,621,627,641,642

.

, hàng hoá

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ậ ng pháp kê khai th

ế theo ph

ng xuyên

ấ ậ ư ườ

ổ ươ

ng xuyên

ng pháp kê khai th

ườ

ử ụ

ả ế

ng pháp k toán nh p v t t ậ ậ ư ng pháp k toán xu t v t t

, hàng hoá hàng

ấ ậ ư

ế ế

ươ ươ ng pháp k toán xu t nguyên v t li u và hàng hoá.

ậ ệ

ế

ậ ệ

ử ụ

1. Đ c đi m ph ươ 2. Tài kho n k toán s d ng 3. Ph 4. Ph hoá. 4.1.Ph ươ - Khi xu t nguyên v t li u, hàng hoá s d ng tr c ấ ti p cho s n xu t ấ

ế

- Khi xu t hàng hoá, nguyên v t li u g i đi bán

ậ ệ ử

ậ ệ

- Xu t kho nguyên v t li u, hàng hoá góp v n liên doanh v i đ n v khác

ớ ơ ị

ậ ệ

- Xu t kho nguyên v t li u, hàng hoá cho vay t m th iờ

4.2.Ph

ng pháp k toán xuât CCDC

ươ

ế

a) Ph

ng pháp phân b 100% (còn g i là phân b 1 l n)

ươ

ổ ầ

- N i dung: Khi xu t dùng công c d ng c k toán căn c vào công c d ng c ụ ụ ụ ấ

ụ ụ

ụ ể

ấ phi u xu t kho công c d ng c đ đánh giá v n th c t xu t dùng r i phân b ngay m t l n vào chi phí s n xu t trong kỳ. ộ ầ

ụ ế ự ế ấ

ụ ụ ố ả

ế ấ

ồ + Trình t

k toán

ổ ự ế

TK 153

TK 627,641,642

ụ ụ ụ

ố ớ ờ

ợ ỏ

+ Đi u ki n áp d ng: áp d ng thích h p đ i v i ụ nh ng công c d ng c , có giá tr nh , th i gian s ử ụ ữ d ng ng n. ụ

b. Ph

ng pháp phân b 50%

ươ

ụ ụ

Khi xu t dùng công c d ng c , k toán tính toán phân b ngay ụ ế

ổ ổ ầ

ụ ấ

ủ ộ ậ

ụ ụ

ấ ự ế ủ ấ ế

ả ấ

ế

i c a công c d ng c (phân b l n 2) vào chi phí s n xu t kinh ổ ầ

ổ ố ấ

ụ ử ụ

i

N i dung: c a công c d ng c xu t dùng (phân b 1 l n ) 50% tr giá v n th c t ụ ụ tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a b ph n. Khi công c d ng c ụ khi báo h ng, m t thì k toán ti n hành tính toán và phân b n t giá tr ị còn l ụ ụ doanh c a các đ i t ố ượ l ạ

=

-

ỏ ạ ủ ủ tr còn Giá ị phân b l n 2 ổ ầ

Giá tr ph li u thu h i, s ị ố ti n b i th ề ồ

ế ệ ườ

ng n u có ế

ng s d ng. Công th c tính: ứ 50% tr giá v n ố th c c a t ủ ế ự CCDC báo h ngỏ

TK153

142;242

627;641;642;…

(1b)PB 50%giá tr CCDC khi xu t dùng

(1a)Giá TT CCDC xu t dùng

s PB l n2 ố

ổ ầ

TK138(1388);152;111

(2)PB l n 2(khi báo h ng, báo m t)ấ

B t BT;ph ế ắ li u…ệ

c. Ph

ng pháp phân b d n

ươ

ổ ầ

căn c vào các giá th c t

xu t dùng công c d ng c k toán

ụ ụ

ộ ế

ụ ụ

ụ ế ụ ừ

ổ ặ ầ

ố ượ

ổ ầ

ế

N i dung: ự ế ấ ti n hành tính toán phân b ngay m t ph n giá tr công c d ng c cho ầ ộ ng liên quan ho c đ u kỳ ti n hành phân b d n cho t ng kỳ các đ i t (tháng, quý).

Giá tr CCDC

T ng giá tr th c th công c d ng c xu t dùng

ụ ấ

ụ ụ

ị ự

ế

Phân b hàng kỳ =

S l n (tháng, quý) d ki n phân b

ự ế

ố ầ

TK153

TK142;242

TK627;641;642

(2)PB …ổ

(1)Giá tr CCDC xu t ị dùng

ặ ế

ế

ế

• Khi báo h ng, m t ho c h t th i h n s d ng theo qui i c a công ạ ủ ố

ờ ạ ử ụ đ nh, k toán ti n hành phân b giá tr còn l ị ổ ị c d ng c . Cách xác đ nh s phân b l n cu i cùng: ổ ầ ụ ụ

tr CCDC - Kho n b i th ng ỏ ị ả ồ ườ ụ ổ ầ

d ng c báo h ng đó PB v t ch t,ph li u S phân b = giá tr công c - Ph n gi ố n t ố ị ỏ ế ệ ụ ụ ậ ấ

ụ Th

d ng c có giá tr và th i gian s d ng t

+ Đi u ki n áp d ng: ệ ụ

ề ụ

ng áp d ng đ i v i các công c ụ ố ớ ươ

ng đ i dài. ố

ụ ử ụ

ườ ờ

, hàng hoá theo

ậ ư

S đ t ng quát trình t ng pháp kê khai th ph

ơ ồ ổ ươ

k toán v t t ự ế ng xuyen ườ

k toán v t t

, hàng hoá theo

ơ ồ ổ

ự ế

ậ ư

S đ t ng quát trình t ph

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ươ

ườ

TK 111, 112, 141, 331,....

TK 152,153, 156

TK 133

TK 621

T ng giá Thu GTGT

ế

Xu t dùng tr c ti p cho SX ch t o s n ph m

ự ế ẩ

ế ạ ả

thanh toán đ

ượ ừ Nh p kho do mua ngoài

c kh u tr ấ ậ

TK 627, 641, 642

Xu t dùng cho QLPX, bán ấ hàng, QPDN, XDCB

TK 333

Thu nh p kh u

ế ậ

TK 142, 242

Nh p kho hàng đang

TK 151

ổ ầ

đi đ

ng kì tr

ườ

c ướ

Phân b d n vào CPSXDN trong các kì

TK 141

Xu t CCDC ấ lo iạ Ph.b nhi u l n ầ

ậ ố

TK 632, 157

ự ế

Nh n v n gúp li n doanh c ổ ờ ph nầ

Xu t bán tr c ti p, g i ấ bán

TK154

TK 154

Xu t t

ch , thuê Nh p do t ự ế ngoài, gia c ng ch bi n ụ

ế ế

ấ ự ế gia công ch bi n

ch , thuê ngoài ế ế

TK 128, 222

TK 128, 222

Xu t v n liên doanh

ấ ố

i v n

ậ ạ ố

Nh p do nh n l gúp v n li n doanh ố ờ

TK 136, 138

Xu t cho vay t m ấ th iờ

, hàng hoá theo

IV.K toán t ng h p nh p, xu t v t t ợ

ế

ph

ng pháp kê khai th

ng xuyên

ổ ươ

ấ ậ ư ườ

ế

ng pháp ki m kê đ nh ể ng pháp ki m kê đ nh kỳ:

V.K toán v t t ậ ư kỳ 1. Đ c đi m c a c a ph ể ặ

, hàng hoá theo ph ươ ủ ủ

ươ ể

Xác đ nh tr giá v n th c t c a v t t , hàng hoá ự ế ủ ậ ư ố ị ị

S l ng hàng = s l ng hàng + s l ng hàng

ng hàng - s l

ố ượ ố ượ ố ượ ố ượ

xu t kho t n đ u kỳ nh p trong kỳ t n cu i kỳ ồ ầ ồ ố ấ ậ

ế

ử ụ 2. Các tài kho n k toán s d ng

Nợ TK 152, 153, 156 Có

c a nguyên ế ể ế ủ ế ệ

K t chuy n tr giá v n T.t ố công c d ng c , hàng hoá t n kho cu i kì ụ ụ ụ ồ c a nguyên V.li u, ế ủ ố ồ ể ụ ụ ị ụ

K t chuy n giá tri v n T.t ố V,li u, công c d ng c hàng hoá t n kho ệ cu i kìố

ị ố ố ư ố

ệ ụ ụ c a nguyên ố ế ủ ồ ụ

ph n ánh tr giá v n th c t c a v t t , ự ế ủ ậ ư ố ả ị

S d cu i kì: Tr giá v nT.t V.li u C.c , d ng c , hàng hoá t n kho cu i kì Ngoài ra còn s d ng thêm TK 611- mua hàng, TK này hàng hoá tăng, gi m trong kỳ ử ụ ả

V.K toán v t t

ng pháp

ế

ươ

ki m kê đ nh kỳ

, hàng hoá theo ph ậ ư ể

1. Đ c đi m c a c a ph

ng pháp ki m kê đ nh kỳ

ủ ủ

ươ

K t c u c a TK611:

ử ụ 2. Các tài kho n k toán s d ng ả ế ế ấ ủ

* K t chuy n tr giá v n th c t

c a v t t , hàng hoá t n kho ố ế ể ự ế ủ ậ ư ị ồ

+ Bên N ghi: đ u kỳ; ầ

* Tr giá v n th c t c a v t t , hàng hoá trong kỳ . ự ế ủ ậ ư ố ị

v t t , hàng hoá t n kho cu i kỳ; ố ể ị ự ế ậ ư ố ồ

+ Bên Có ghi: *K t chuy n tr giá v n th c t ế

*Tr giá v n th c t c a v t t ố

ị Tài kho n này không có s d , đ

t theo 2 TK c p 2:

ự ế ủ ậ ư c m chi ti ở ố ư ượ , hàng hoá gi m trong kỳ. ả ấ

ế

ấ ậ ư

ế

, hàng hoá k toán còn TK111, 112, 141, 128, 222, 142, 242, 621,

-TK6111: Mua nguyên v t liêu, công c d ng c ụ ụ ậ ụ

- TK 6112: Mua hàng hoá Ph n ánh các nghi p v liên quan đ n nh p xu t v t t ế ệ ả s d ng các tài kho n liên quan khác: ả ử ụ 627, 641, 642, 331,...

V. K toán v t t

ng pháp ki m kê đ nh kỳ

ph ặ

ế ươ ể

ử ụ ng pháp k toán các nghi p v ch y u

, hàng hoá theo ậ ư ng pháp ki m kê đ nh kỳ ị ể 1. Đ c đi m c a c a ph ể ươ ủ ủ 2. Các tài kho n k toán s d ng ả ế 3. Ph ế

ệ ụ ủ ế

ươ

TK 611

TK 151,152,153

TK 151,152,153

K/c t n đ u kỳ ồ ầ

K/c t n cu i kỳ

TK 133

TK 111,112,331,..

VAT

TK 111,112,331,..

Các kho n đ

ả ượ

c gi m tr ả

T ng giá

TK 621,627,..

TK 333

Xu t d ng cho SX

ấ ụ

Thu NKế

TK ,..

TK 411

…................................

Nh n v n góp

ậ ố

TK 128,222,..

TK 711

Đ c bi u t ng

ế ặ

ượ

Xu t góp v n liên doanh ố

, hàng hoá t n

ế

ậ ư

VII. k toán d phòng gi m giá v t t kho

*M c đích l p d phòng

ậ ự

ắ ổ ể ả ể ệ ấ

- Giúp cho doanh nghi p có ngu n v n tài chính đ bù đ p t n th t có th x y ra ồ ố trong năm k ho ch nh m b o toàn v n kinh doanh c a doanh nghi p ệ ế ạ ủ ố ằ ả

ả ả ị ậ ư ệ

ng (hay giá tr thu n có th th c hi n đ , hàng hoá không cao h n giá i th i đi m l p báo c) t ị ườ ể ự ả ầ ị ơ ệ ượ ạ ờ ể ậ

- Đ m b o cho doanh nghi p ph n ánh giá tr v t t c trên th tr ả cáo.

*Nguyên t c xác đ nh ắ

ề ự ồ ẩ

c c a hàng ố ế ầ ị ệ ượ ủ

Theo đi u 19 chu n m c 02- hàng t n kho, qui đ nh: ị - Cu i kỳ k toán năm, khi giá tr thu n có th th c hi n đ ể ự t n kho nh h n giá g c thì ph i l p d phòng gi m giá hàng t n kho. ồ ả ậ ự ồ ỏ ơ ố ả

c xác đ nh nh sau: S d phòng c n trích l p, đ ầ ố ự ậ ượ ư ị

ng hàng t n

ố ượ

ơ

ơ

ướ

=

S l ồ kho ngày 31/12/N

.

-

ố ự ậ

Đ n giá g c ố hàng t n kho ồ

S d phòng c n trích l p cho năm N+1

c Đ n giá tính có th ể bán

, hàng hoá đ ượ ứ ừ ặ

ệ ậ ự c th c hi n vào cu i niên đ k toán (ngày 31/12) tr ự ậ ư ộ ế ừ ậ ướ

- Vi c l p d phòng gi m giá v t t đ ệ ượ Ch l p d phòng cho v t t , hàng hoá thu c quy n s h u c a doanh nghi p. c tính riêng cho t ng m t hàng (t ng th ) c khi l p báo cáo tài chính năm. ệ ả ố ậ ư ề ở ữ ủ ỉ ậ ự ộ

, hàng hoá t n

ậ ư

ế ụ

ự ậ ự

VII. k toán d phòng gi m giá v t t kho *M c đích l p d phòng ả

*Nguyên t c xác đ nh ắ *K toán d phòng gi m giá hàng t n kho ự

ế

ế

ồ - Tài kho n k toán s ử d ng:ụ

t nh h nh trích l p d phòng và x lý s trích l p d phòng giá hàng ử ; tài kho n này ả ả

ậ ự ử ụ TK 159 - d phòng gi m giá hàng t n kho

ế

Đ ph n ánh ể ả t n kho, k toán s d ng ồ ph n ánh vi c trích l p và hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho. ệ

ậ ự ự ậ ự

. Bên N ghi: hoàn d phòng gi m giá hàng t n kho ự ồ ợ ả

ậ ự ố ồ ả

K t c u TK 159

ế ấ

. Bên Có ghi: S trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho tính vào chi phí . S d Có: ph n ánh s trích l p d phòng hi n có ố ậ ự ố ư ệ ả

- Ph

ng pháp k toán:

ươ

ế

ộ ế ứ ộ ế

ng v t t

ồ ứ ậ ư ố ế ụ ả ồ

, hàng hoá t n kho và kh năng ả , hàng hoá đ xác ể ế ộ ậ ự ứ

+ Cu i niên đ k toán (ngày 31/12/N), căn c vào ố s l ậ ư ố ượ gi m giá c a t ng th v t t ủ ừ ả đ nh m c trích l p d phòng (theo ch đ tài ị chính) tính vào chi phí, k toán ghi: ế ố ế ậ

+ Cu i niên đ k toán sau (31/12/N+1), ti p t c tính toán m c c n l p d phòng ứ ầ ậ ự gi m giá hàng t n kho cho năm ti p theo ế (nămN+2). Sau đó s so sánh v i s d ớ ố ự ẽ phòng đã l p cu i kỳ k toán c a năm ủ tr c.ướ ợ ố

ự ồ ả

N TK 632 - giá v n hàng bán Có TK 159 - d phòng gi m giá hàng t n kho

ế

- Tài kho n k toán s ử d ng:ụ - Ph

ng pháp k toán:

ươ

ế

c

ố ự

ướ

c trích l p b sung, k toán ghi:

. N u s d phòng ph i l p năm nay > s d phòng đã l p năm tr ả ậ thì s chênh l ch l n h n đ ớ ơ ượ ệ

ế ố ự ố

ậ ổ

ế

N TK 632 - giá v n hàng hoá ố ợ

Có TK 159 - d phòng gi m giá hàng t n kho ự ồ ả

ả ậ

ố ự

. N u s d phòng ph i l p năm nay < s d phòng đã l p năm c hoàn nh p, k toán ghi: tr ỏ ơ ượ

c thì s chênh l ch nh h n đ ệ

ế ố ự ố

ướ

ế

ợ ồ ả

N TK 159 - d phòng gi m giá hàng t n kho ự Có TK 632 - giá v n hàng bám ố

. hàng hoá

ậ ư

VIII. S k toán t ng h p áp d ng cho k toán v t t 1. Trong đi u ki n doanh nghi p làm k toán th công ệ

ổ ế ề

ế ủ

ế

Tuỳ thu c vào h nh th c k toán mà doanh nghi p áp d ng, s có h th ng s k toán t ng h p. ệ ứ ế ệ ố ổ ế ụ ỡ ộ ợ ổ ẽ

*H nh th c nh t ký chung

Hình th c nh t ứ ký s cáiổ

*H nh th c ỡ ứ ghi s ch ng t ừ ứ

ứ ứ

t

*H nh th c nh t ký ch ng ừ

VIII. S k toán t ng h p áp d ng cho k toán v t t

. hàng hoá

ổ ế

ậ ư

ế

1. Trong đi u ki n doanh nghi p làm k toán th công

ế

S k toán t ng h p đ c s d ng là: Nh t ký s cái ổ ế ợ ượ ử ụ ổ ổ ậ

*H nh th c nh t ký s ổ cái

ghi s ghi s ổ ứ ừ ổ

ghi s

*H nh th c ch ng t ứ

Ch ng t ừ ứ S đăng ký ch ng t S cái các tài kho n : TK 152, 153, 156, 611. ả ổ ổ

S k toán t ng h p s d ng

ợ ử ụ

ổ ế

S nh t ký chung

ổ ậ

*H nh th c nh t ký chung

S nh t ký mua hàng

ổ ậ

S nh t ký chi ti n

ổ ậ

S cái các tài kho n : TK 152, 153, 156, 611.

ổ S k toán t ng h p s d ng

ợ ử ụ ổ ế ổ

Nh t ký ch ng t s 5-ghi có tài kho n 331 ứ ậ ừ ố ả

*H nh th c nh t ký ứ

Nh t ký ch ng t Nh t ký ch ng t s 6- ghi có tài kho n 151 s 7- ghi có tài kho n 152, 153,... ứ ứ ậ ậ ừ ố ừ ố ả ả

ch ng t ứ

S cái các tài kho n: 152, 153, 156. ả ổ

B ng kê s 3: tính giá th c t NVL công c d ng c , hàng hoá ự ế ố ả ụ ụ ụ

ụ ụ ổ ố ổ ả B ng phân b s 2: phân b NVL, công c d ng c . ụ