CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

5.1.Kế toán các khoản phải thu

5.2.Kế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng

5.3. Kế toán các khoản phải trả

130

5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ

5.1. Kế toán các khoản phải thu

1. Các khoản phải

thu khách hàng.

2.

Thuế

4. Các khoản phải

GTGT được

thu khác

khấu trừ đối

với hoạt động

SXKD hàng

hóa, dịch vụ.

3.

Các

khoản

phải

thu nội bộ.

131

Nội dung các khoản phải thu trong ĐVHCSN

Nguyên tắc kế toán

• Các khoản phải thu được hạch toán chi tiết theo

từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thu và

từng lần thanh toán.

• Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện

trên sổ chi tiết các tài khoản.

132

Phương pháp kế toán các khoản phải thu

v Chứng từ sử dụng: Phiếu thu tiền mặt; Giấy báo Nợ, giấy báo

Có của Ngân hàng, Kho bạc; Hoá đơn GTGT; Biên bản xử lý tài

sản; Hợp đồng cho vay, cho mượn; …..

v TK sử dụng:

- TK chủ yếu: TK 131; TK 133; TK 138

- Các TK liên quan khác: 111, 112, 531, 333, 331…

v Sổ kế toán sử dụng:

- Sổ kế toán tổng hợp:

133

- Sổ kế toán chi tiết:

Sơ đồ kế toán tổng hợp phải thu khách hàng

TK 111, 112

(3a), (5)

TK 131 TK 531

(1)

TK 531

(4)

TK 3331

(2)

TK 3331

TK 615

(6)

TK 642

TK 111, 112

(3b)

(7)

(8)

134

TK 331

Sơ đồ kế toán tổng hợp Thuế GTGT được khấu trừ

TK 111, 112, 331

TK 133

TK 111,112,331

(3)

(1)

TK 152,153…, 211, 241, 612

152,153,156

(4)

TK 112

TK 3331(33312)

(2)

(5)

TK 154, 612

(6)

135

TK 3331

Kế toán các khoản phải thu khác

1. Phải thu về tiền lãi đầu tư tài chính

3. Phải thu các khoản phí và lệ phí

TK 138 1381 1382 1383 1388

4. Tiền/ tài sản thiếu chờ xử lý

2. Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia

136

5.2.Kế toán các khoản tạm ứng

Nguyên tắc kế toán

• Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công việc

• Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được

tạm ứng kỳ sau

• Kế toán phải theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm

ứng

137

Phương pháp kế toán

v Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh

toán tạm ứng; Giấy đi đường; Bảng thanh toán tạm ứng;

Phiếu chi; Phiếu thu…

v Tài khoản sử dụng

- TK chủ yếu: TK 141

- TK liên quan khác: TK111, TK112, TK152, TK153…

v Sổ kế toán sử dụng - Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết:

138

Sơ đồ kế toán tổng hợp

TK 152,153,211, 213, 611, 612…

TK 141

TK 111,112

(1)

(3)

TK 111, 112

(2)

TK 152, 153

(4)

139

TK 111, 152, 153, 334..

5.3. Kế toán các khoản nợ phải trả

Nội dung các khoản nợ phải trả • Các khoản nợ phải trả cho người bán nguyên vật liệu,

công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ,…

• Phải trả nợ vay. • Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân

chờ giải quyết.

• Các khoản thuế phải nộp Nhà nước. • Các khoản phải trả cán bộ, viên chức. • Các khoản phải trả khác.

140

Nguyên tắc kế toán

• Mọi khoản nợ phải trả được hạch toán chi tiết

theo từng nội dung, đối tượng, từng lần trả và chi

tiết theo các yếu tố khác theo yêu cầu quản lý của

đơn vị.

• Thực hiện xác nhận nợ, bảng đối chiếu công nợ

cuối kì với các khoản nợ lớn hoặc thường xuyên

• Thực hiện bù trừ công nợ cùng một đối tượng

141

Phương pháp kế toán các khoản nợ phải trả

v Chứng từ sử dụng: Hợp đồng mua – bán; Hóa đơn bán hàng; Hóa đơn GTGT; Bảng thanh toán tiền lương, thưởng, học bổng; Bảng chấm công; Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước; …

v TK sử dụng:

- TK chủ yếu: TK 331; TK 332; TK 333; TK 334, TK 338; TK

353

- Các TK liên quan khác: TK 111, TK 112…

v Sổ kế toán sử dụng:

- Sổ kế toán tổng hợp:

142

- Sổ kế toán chi tiết:

Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản phải trả người bán

TK 15*, 211,213, 241, …

TK 331

TK 112, 366, 511

(3a)

(1)

TK 133

TK131

TK 333(3337)

(4)

TK 15*, TK 211,…

(2a)

TK 333(33312)

TK 008 (3b)

TK 133

(2b)

143

Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản phải nộp theo lương

TK 332

TK 111, 112, 511

TK 154, 611, 642

(1)

(5)

(6a)

(2)

(7)

TK 138

(3)

TK 334

TK 008

(4)

(6b)

144

TK 111,112

Sơ đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị HCSN được khấu trừ thuế)

TK 111,112, 331…

TK 133 TK 3331

TK 111,112,131..

(3)

(1)

(2)

TK 15*,211

TK 531, 711…

(4)

145

Sơ đồ kế toán tổng hợp thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị HCSN nộp thuế theo phương pháp trực tiếp)

TK 111,112

TK 111,112

TK 3331

TK 531

(1)

(2)

(3)

TK 3373

Kế toán phí, lệ phí TK 111,112

TK 3332

(1)

(2)

TK 821

Kế toán thuế TNDN

TK 3334

(1)

TK 111,112

(2)

(3)

(4)

146

Sơ đồ kế toán tổng hợp các khoản Thuế phải nộp Nhà nước khác

TK 3335

TK 334

TK 111,112

(1)

(2)

TK 531

TK 3337

(1)

(4)

TK 642

(2)

TK 15*, 211

(3)

TK 337

TK 3338

(2)

(1)

147

Kế toán phải trả người lao động

TK 332 TK 334

TK 154, 241, 611…

(5)

(1)

TK 3335

TK 642

(6)

(2)

TK 141

TK 652

(7)

(3)

TK 138

TK 431

(8)

(4)

TK 511 TK 008

TK 112

xx

(10)

(9)

148

Kế toán các khoản phải trả khác

3. Các khoản doanh thu nhận trước

1. Các khoản đơn vị thu hộ, chi hộ đơn vị khác

5. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ được cho phép tính vào thu nhập khác

4. Tiền/ tài sản thừa chờ xử lý

2. Các khoản phải trả nợ gốc vay (ở đơn vị được phép vay vốn)

149

5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ

Nguyên tắc kế toán:

• Hạch toán chi tiết cho từng đơn vị phải thu, phải trả

nội bộ

• Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận

số phát sinh phải thu nội bộ, phải trả nội bộ với các

đơn vị cấp trên, cấp dưới có quan hệ theo từng nội

dung thanh toán

150

Phương pháp kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ

v Chứng từ kế toán: Ủy nhiệm chi; Phiếu chi; Giấy báo

v TK sử dụng:

nợ; Phiếu xuất kho….

- TK chủ yếu: TK 136; TK 336

v Sổ kế toán sử dụng:

- Sổ kế toán tổng hợp

- Các TK liên quan: TK 111, TK 112; TK 152, TK 153; …

151

- Sổ kế toán chi tiết

Sơ đồ kế toán tổng hợp phải thu nội bộ

TK 136

TK 111, 112

TK 111, 112, 152

(3)

(1)

TK 336

TK 431

(4)

(2)

152

Sơ đồ kế toán tổng hợp phải trả nội bộ

TK 336

TK 111, 112

TK 111, 112

(1)

(3)

TK 431

TK 136

(2)

(4)

TK 337

(5)

153