Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 2)
26 TXNHTM09_Bai2p2_v1.0015109208
BÀI 2 K TOÁN NHN TIN GI VÀ PHÁT HÀNH GIY T
CÓ GIÁ (PHN 2)
Hướng dn hc
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, làm các bài luyn tp đầy đủ và tham gia
tho lun trên din đàn.
Có s liên h thc tế ti các ngân hàng thương mi hin nay Vit Nam.
Đọc tài liu:
1. Giáo trình Kế toán ngân hàng ca Hc Vin Ngân hàng.
2. Giáo trình Kế toán Ngân hàng ca Trường Đại hc Ngân hàng TP H Chí Minh.
3. Các văn bn và quy định ca Quc hi và Ngân hàng nhà nước.
4. Các trang web: www.sbv.gov.vn; www.moj.gov.vn; www.mof.gov.vn
Sinh viên làm vic theo nhóm và trao đổi vi ging viên trc tiếp ti lp hc hoc qua email.
Tham kho các thông tin t trang Web môn hc.
Ni dung
Gm các ni dung:
Phn 1: Kế toán nhn tin gi tiết kim
Nhng vn đề chung v ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Chng t và tài khon s dng trong kế toán tin gi tiết kim.
Quy trình kế toán tin gi tiết kim.
Phn 2: Kế toán giy t có giá
Nhng vn đề chung v cu trúc ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Chng t và tài khon s dng trong kế toán giy t có giá.
Quy trình kế toán giy t có giá.
Mc tiêu
Nm được cu trúc ngun vn ca ngân hàng thương mi.
Hiu được đặc đim ca Tin gi tiết kim và giy t có giá.
Hiu được ni dung, cu trúc ca các tài khon s dng trong hch toán Tin gi tiết
kim và giy t có giá.
Hiu được quy trình kế toán tin gi tiết kim và giy t có giá.
Hiu và làm được các ví d v kế toán tin gi tiết kim và giy t có giá.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 2)
TXNHTM09_Bai2p2_v1.0015109208 27
Tình huống dẫn nhập
Mua giy n ngân hàng có khác vi gi tiết kim ti ngân hàng?
Ngày 13/10/2014, ông Trương Đình Hùng đến ngân hàng thanh toán 100 k phiếu, mnh giá 1
triu đồng, k hn 9 tháng, ngày phát hành 25/12/2013, lãi sut 0,7%/tháng. Biết ngân hàng tr
lãi cui k. Sau khi nhn toàn b tin, ông Hùng thy s tin mình nhn được không ging như
s tin mình đã nhm tính trước.
Ông lin thc mc vi giao dch viên và được giao dch viên gii đáp tn tình.
Để gii đáp được cho khách hàng v vn đề này, giao dch viên phi hiu được:
1. Đặc đim ca giy t có giá (giy N) và quy trình kế toán giy t có giá.
2. Cách tính lãi, tr lãi đối vi giy t có giá.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 2)
28 TXNHTM09_Bai2p2_v1.0015109208
2.1. Nhng vn đề chung v ngun vn ca ngân hàng thương mi
2.1.1. Cu trúc ngun vn và đặc đim ngun vn
Ngun vn ca ngân hàng thương mi gm 2 ngun ch yếu: Vn ch s hu và Vn
n (Vn huy động). Mi loi ngun vn có ni dung kinh tế, yêu cu qun lý và
phương pháp hch toán khác nhau.
2.1.1.1. Vn ch s hu
Vn ch s hu là ngun lc t có mà ch ngân hàng s hu và s dng vào mc đích
kinh doanh theo lut định. Vn ch s hu chiếm t trng nh trong tng ngun vn
ca ngân hàng thương mi, song nó li là yếu t cơ bn đầu tiên quyết định s tn ti
và phát trin ca mt ngân hàng. Mt khác, vi chc năng bo v vn ch s hu
được coi như tài sn đảm bo gây lòng tin vi khách hàng, duy trì kh năng thanh toán
trong trường hp ngân hàng gp thua l; bên cnh đó nó còn là căn c để tính toán các
h s đảm bo an toàn và các ch tiêu tài chính.
Vn ch s hu bao gm:
Vn ca ngân hàng thương mi:
o Vn điu l;
o Vn đầu tư xây dng cơ bn và mua tài sn c định;
o Vn khác: Thng dư phát hành c phiếu, li nhun để li không chia.
Qu:
o Qu d tr b sung vn điu l;
o Qu d phòng tài chính;
o Qu đầu tư phát trin;
o Qu khen thưởng;
o Qu phúc li.
Các qu này được trích t li nhun hàng năm theo lut định (t l trích và ni
dung s dng phi theo lut định).
Mt s tài sn n được xếp vào vn ch s hu ca ngân hàng
o Chênh lch đánh giá li tài sn: Chênh lch đánh giá li t giá, vàng bc, đá
quý, tài sn trc tiếp to ra li nhun cho ngân hàng thương mi (chng khoán,
tài sn gán n gán n đã chuyn quyn s hu), đánh giá li tài sn c định.
o Chênh lch thu nhp và chi phí: Chênh lch tăng (dư có) tăng vn ngân hàng
thương mi; Chênh lch gim (dư n) gim vn ngân hàng thương mi.
o Kết qu li nhun năm sau chưa phân phi.
2.1.2. Vn n (vn huy động)
Vn huy động ca ngân hàng thương mi là giá tr tin t mà các ngân hàng thương
mi huy động được trên th trường thông qua nghip v nhn tin gi, tin vay và mt
s ngun vn khác. B phn vn huy động có ý nghĩa quyết định đến kh năng hot
động ca mi ngân hàng thương mi.
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 2)
TXNHTM09_Bai2p2_v1.0015109208 29
Gm:
Nhn tin gi
o Tin gi (ca cá nhân, doanh nghip, t chc kinh tế, kho bc nhà nước);
o Tin gi không k hn (Tài khon tin gi thanh toán, Tài khon séc);
o Tin gi có k hn;
o Tin gi tiết kim.
Phân loi:
Tin gi tiết kim không kì hn: người gi tin có th rút tin theo yêu cu
mà không cn báo trước vào bt k ngày làm vic nào.
Tin gi tiết kim có kì hn: người gi tin ch có th rút tin sau mt k
hn gi tin nht định theo tha thun vi t chc nhn tin gi tiết kim.
Nếu khách hàng rút trước hn thì phi có s tha thun trước, lãi sut được
hưởng không vượt quá lãi sut tin gi tiết kim không kì hn; nếu không
có tha thun trước thì s pht phí và lãi sut không vượt quá lãi sut tin
gi tiết kim không k hn.
Phát hành giy t có giá
Giy t có giá là các công c n do ngân hàng phát
hành để huy động vn trên th trường. Ngun vn này
tương đối n định để s dng cho mt mc đích nào
đó. Lãi sut ph thuc s cp thiết ca ngun vn huy
động nên thường cao hơn lãi sut tin gi có k hn
thông thường.
o Các loi giy t có giá:
Ngn hn: K phiếu, Chng ch tin gi có mnh giá.
Dài hn: trái phiếu.
o 3 phương thc phát hành (theo chun mc kế toán s 1):
Phát hành ngang giá: giá = mnh giá (Lãi sut thc tế = Lãi sut danh nghĩa).
Phát hành chiết khu: giá < mnh giá ((Lãi sut thc tế > Lãi sut danh
nghĩa). Phn chênh lch là chiết khu giy t có giá.
Phát hành ph tri: giá > mnh giá ((Lãi sut thc tế < Lãi sut danh nghĩa).
Phn chênh lch là ph tri giy t có giá.
o 3 hình thc tr lãi:
Tr lãi trước: Lãi được tr cho người mua ngay khi phát hành, được khu
tr vào mnh giá.
Tr lãi sau: Lãi được tr cùng gc khi thanh toán giy t có giá đáo hn.
Tr lãi định k: Lãi được tr định k.
Ngun vn vay
o Mc đích: nhm đáp ng nhu cu thanh khon ca ngân hàng thương mi.
o Ngun: T chc tín dng trong nước, ngân hàng nước ngoài, ngân hàng nhà nước.
Ngun vn khác
o Vn tài tr;
o Vn y thác đầu tư;
Bài 2: Kế toán nhn tin gi và phát hành
giy t có giá (Phn 2)
30 TXNHTM09_Bai2p2_v1.0015109208
o Vn để cho vay đồng tài tr;
o Nhn vn liên doanh, liên kết.
2.1.3. Đặc đim ca giy t có giá (Giy N)
Là loi vn n ch có 1 k hn.
Lãi không được nhp vào gc.
Phn ln các ngân hàng thương mi ch gi h tin khi khách hàng không đến
thanh toán vào ngày đáo hn.
Nếu thanh toán trước hn, ngân hàng thương mi s thc hin nghip v chiết
khu giy t có giá đó.
Ngân hàng tính lãi giy t có giá ging như tính lãi tin gi tiết kim có k hn.
Cùng vi ngun tin gi to nên ngun vn huy động cho ngân hàng thương mi.
Phát hành theo đợt ch không thường xuyên liên tc như huy động tin gi.
Tính linh hot cũng như sinh li ca giy t có giá kém hơn so vi tin gi nên
thông thường lãi sut ca giy t có giá cao hơn so vi lãi sut ca tin gi.
2.1.4. Nguyên tc kế toán
Dn tích (d chi – d tr)
D tính chi phí tr lãi: Chi phí ghi nhn ti thi đim
phát sinh không phi thi đim có chi bng tin.
Đảm bo nguyên tc: dn tích – phù hp.
2.2. Chng t và tài khon s dng
2.2.1. Tài khon
Tài khon tin mt 1011
Tài khon phát hành giy t có giá – 43
o Ni dung: phn ánh tình hình phát hành giy t có giá và thanh toán giy t
giá. Tài khon này cũng dùng để phn ánh các khon chiết khu, ph tri khi
phát hành giy t có giá và tình hình phân b các khon chiết khu, ph tri
khi xác định chi phí đi vay.
Chú ý: Các khon chiết khu và ph tri giy t có giá được xác định và ghi
nhn ngay ti thi đim phát hành giy t có giá và khi hch toán phn ánh chi
tiết các ni dung liên quan.
o Tài khon chi tiết:
Tài khon mnh giá giy t có giá (431)
Ni dung: phn ánh giá tr giy t có giá phát hành theo mnh giá khi ngân
hàng thương mi đi vay bng hình thc phát hành giy t có giá và vic thanh
toán giy t có giá đáo hn trong k.
Kết cu:
Có: giá tr giy t có giá phát hành theo mnh giá trong kì.
N: thanh toán giy t có giá khi đáo hn.
Dư có: phn ánh giá tr giy t có giá đã phát hành theo mnh giá cui k.
M tiu khon chi tiết theo thi hn giy t có giá.