
Chương 2.
Nguyên lý tính toán và cấutạo

1.1. Tải trọng, tác động (TCVN 2737- 1995)
1.1.1.Các loạitảitrọng:
Theo tính chất(3 loại):
Tảitrọng thường xuyên (Tĩnh tải):Tácdụng không thay đổi trong quá trình sử
dụng kếtcấu, (trọng lượng bản thân kếtcấu, các tường ngăncốđịnh v.v..)
Tảitrọng tạmthời(Hoạttải):Cóthểthay đổivềđiểmđặt, trịsố,phương, chiều
tác dụng, (tảitrọng củangười, đồ đạc, tảitrọng do cầutrục, gió, xe cộv.v..)
Tảitrọng đặcbiệt: ít khi xảyra,(nổ,động đất v.v..)
§1. Khái niệm chung:
Theo phương, chiều(2 loại):
Tảitrọng thẳng đứng: Tác dụng theo phương thẳng đứng, (trọng lượng bản thân
kếtcấu; người; đồ đạc v.v..)
Tảitrọng nằm ngang:là tảitrọng tác dụng theo phương nằm ngang, nhưgió, lực
hãm củaxecộv.v…

Theo trịsố(2 loại):
Tảitrọng tiêu chuẩn(P
c)lấybằng giá trịthường gặp trong quá trình sửdụng công
trình và đượcxácđịnh theo các kếtquảthống kê.
Tảitrọng tính toán (P): P = γPc
1.1.2.Các tác động:
-donền móng lún không đều;
-dosựthay đổicủa nhiệtđộ.
Tảitrọng tác dụng ngắnhạn(Tảitrọng ngắnhạn): Gồmphần còn lạicủatải
trọng tạmthời(Ngườiđilại, gió, xe, cộ…).
Theo thời gian tác dụng(2 loại):
Tảitrọng tác dụng dài hạn(Tảitrọng dài hạn): Tảitrọng thường xuyên và một
phầncủatảitrọng tạmthời(Trọng lượng thiếtbị,vậtliệu…).

2.1.2. Nộilực: M, Q, N, Mt
Các phương pháp xác định nộilực trong kếtcấu:
Xác định nộilựctheosơđồđàn hồi:Coi VL là đàn hồi, dùng công thứcSBVL,cơhọc
kếtcấu, lý thuyếtđàn hồi.
Nhượcđiểm:
- Không phảnánhđúng bảnchấtvậtliệu(BTlàvậtliệuđàn dẻo)
- Trong vùng kéo của cấu kiện thường có khe nứt => EIL
Ưuđiểm:
-Thuật toán đơngiản, nên hiệntạivẫnđang đượcsửdụng nhiều.
Phạmvisửdụng:
-Tínhcáckếtcấucóyêucầuchống nứt(bểchứachấtlỏng; kếtcấulàmviệc trong môi
trường có tính xâm thực; kếtcấuchịutảitrọng động);
-Tính các kếtcấuchịulựcchủyếunhưkhung nhà; dầmchịutảitrọng lớn v.v..

Khớpdẻolà liên kếtkhớpcóthểchịuđượcmột mô men không đổinàođó= M
kd
zS
Khíp dÎo
+M<M
kd =R
sAsZsDKhớpdẻochưaxuấthiện(chưa xoay);
+ M ≥ Mkd=RsAsZsDKhớpdẻoxuấthiện(Xoay).
Mkd =RsAsZs
9Sự khác nhau giữa khớp dẻo và khớp thường
Khớpthường: Không ngăn cản chuyểnvịxoay, tạikhớpM = 0
Khớp dẻo: Có ngăn cản chuyển vị xoay, độ lớn sự ngăn cản bằng Mkd = RsAsZs
9Dặcđiểmsựphá hoạikếtcấukhikhớpdẻo hinh thành:
Kếtcấutĩnh định:
Khớpdẻo hình thành DbiếnhìnhtứcthờiDKếtcấuởTT cân bằng GH.
Xác định nộilựctheophương pháp cân bằng giớihạn(Theo sơđồ khớpdẻo):
Xét tớisựphân phốilạinộilựcgiữa các tiếtdiệndocósựhình thành khớpdẻotrước
khi kếtcấubịbiến hình.

