
Chương 6
Sàn phẳng bê tông cốtthép

§6.1. Khái niệm chung
6.1.1 Ưunhượcđiểmvàphạmvisửdụng
Ưuđiểm:
-Bền, tốníttiềnbảodưỡng.
-Cókhảnăng chống cháy cao hơnkếtcấugỗ, độ cứng cao hơn.
-Dễthoảmãn yêu cầuvệsinh và cơgiới hoá việcxâydựng
Nhượcđiểm:
-Nặng.
- Cách âm, nhiệt kém.
Phạmvisửdụng:
- Trong Xây dựng dân dụng, công nghiệp: Sàn tầng, sàn mái
- Trong giao thông: các mặtcầu
- Trong các kếtcấu móng bè, tường chắn, thành bể…

6.1.2. Phân loại
Theo phương pháp thi công:
- Sàn toàn khối.
Theo sơđồkếtcấu:
-Bảncódầm: bảnkêlêndầm
+ Bảnmộtphương;
+ Bảnhaiphương;
+ Sàn ô cờ.
-Bản không dầm(Không có dầm) – sàn nấm: bản kê lên các đầucột
-Sànlắp ghép;
-Sànbánlắp ghép.

Bản
Dầmdọc
Dầm ngang
Sàn ô cờ
Bản không dầm
Bảncódầm
Sàn bóng

6.1.3. Phân biệtbảnmộtphương và bảnhaiphương
a. Bảnmộtphương
-Khibảnchỉcó liên kếtở 1 cạnh hoặc2 cạnh đốidiện. Tảitrọng tác dụng lên
bảnchỉđượctruyềntheophương có liên kếthay làbảnchỉlàm việctheomột
phương ta gọilàbảnloạidầm.
-Tínhchấtlàmviệccủabảnphụthuộc vào kích thướcbảnvàkiểu liên kết.
Xác định tảitrọng
-Xácđịnh tảitrọng, nộilựcđượctiếnhànhnhưtrong dầm(bằng cách cắtmộtdải
bảnrộng 1m rồitiếnhànhdồntải và tính toán).

