NG I
Ố ƯỢ
Ỏ Ộ
Ề
ƯƠ CH Ệ
Đ I T
NG VÀ ĐI U KI N KHAI THÁC M L THIÊN
ủ ệ 1.1. Khái ni m và ý nghĩa c a ph
ươ ừ thiên ế ả ằ ng pháp khai thác l ấ ượ trong lòng đ t đ ộ c ti n hành b ng 2 ph ươ ng
ấ thiên”
ươ Khai thác khoáng s n có ích t ủ ế pháp ch y u sau: ố ượ ọ “Các quy trình s n xu t trên m l ng môn h c Đ i t ơ ớ ệ ươ i, ph ng ti n c gi
ng pháp và t ỏ ộ ạ ả ỏ ể ấ
ỏ ộ ể ố ượ thiên nh chu n b kh i l ủ là nghiên c uứ ả ổ ứ ch c công tác đ hoàn thành các công ị ố ư ng m đ xúc b c, ấ ng c a các quá trình đó là đ t ẩ ố ượ i và th i đá. Đ i t
ể ạ ậ ồ các ph đo n s n xu t khác nhau trên m l ả ố công tác xúc b c, công tác v n t ạ đá bóc và các lo i khoáng s n khác nhau. Công tác trên m l ậ ả ả ỏ ộ thiên g m hai d ng chính: bóc đá (bóc, v n chuy n và
ả ể ứ
ồ ẩ ậ ả
ấ ả ệ ườ
ấ ủ
ừ ụ ấ ồ
ể ố ấ ng pháp khai thác l
ươ ấ ủ ớ ỉ ỉ
ả th i đá trên bãi th i) và khai thác (bóc, v n chuy n và công tác trên kho ch a). ệ ị ặ ấ ộ thiên còn bao g m c công tác chu n b m t đ t, các bi n pháp Khai thác l ả ư ả ị ằ ổ ờ ỏ ầ ng nh đ m nh m n đ nh b m , t ng và bãi th i, b o v lòng đ t và môi tr ự ế ả ự ố ế ộ ướ ả c, ngăn ng a tính t b o ch đ n b c cháy c a đ t đá và khoáng s n, s bi n ự ặ ấ ạ d ng m t đ t và s khôi ph c đ t tr ng ổ ậ ủ ặ Đ c đi m n i b t c a ph ộ ượ ả ậ ụ ả ộ
ệ ố
ả ệ ố ỏ ấ ệ ế ỹ ậ ộ
ụ ủ ề ộ thiên là mu n l y khoáng ố ả ng l n đ t ph trên v a và đá bao quanh thân v a. Kh i s n ph i bóc đi m t l ố ượ ể ượ ng khoáng l ng đá ph i bóc và v n chuy n vào bãi th i ph thu c vào kh i l ấ ớ ạ ạ ổ ộ ả s n khai thác và h s bóc đ t gi i h n. H s này thay đ i trong m t ph m vi r t ỏ ủ ừ ấ ị ề ớ l n, tùy thu c vào các đi u ki n đ a ch t m , kinh t k thu t m c a t ng vùng và ờ theo th i gian. ượ Ư 1.2. u nh thiên:
ươ ộ ộ ớ ủ ể Ư ể 1.2.1. u đi m c a ph ệ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph ươ ng pháp khai thác l ng pháp l ầ thiên so v i khai thác h m
lò:
ấ ố ề ệ ả ộ An toàn lao đ ng cao và đi u ki n s n xu t t t do không gian khai thác
r ng.ộ
ỏ ộ ấ
ấ ơ ỏ ầ thiên cao h n, còn giá thành 1 t n than ơ ớ i ả thiên có kh năng c gi
ơ ỏ ộ t b khai thác có kh năng cao …
ộ Năng su t lao đ ng trong các m l ớ ế ị ự ấ khai thác th p h n so v i các m h m lò, do các m l ử ụ hóa cao, s d ng các thi ờ ả ỏ ơ ờ
thiên nh h n th i gian xây d ng m h m lò có ớ ỏ ầ ỏ ầ ự ự ỏ ơ ấ ơ ả cùng công su t, chi phí cho xây d ng c b n nh h n so v i xây d ng m h m lò .
ạ ế Ti n hành khai thác ch n l c tách riêng các lo i qu ng khác nhau trong quá
ổ ỏ ộ Th i gian xây d ng m l ự ọ ọ ấ ặ ả trình khai thác vì v y gi m t n th t và làm nghèo khoáng s n
ữ ầ ng pháp khai thác h m lò không
ươ ụ ổ khai thác đ ả c đó là nh ng khoáng s n có khí và b i n , khí đ c …
ả c nh ng khoáng s n mà ph ả ữ ươ ể ủ ộ ộ thiên:
ng pháp khai thác l ậ c đi m c a ph ề ệ ỏ ộ ị ả ậ ượ Khai thác đ ượ 1.2.2. Nh ụ Ph thu c vào đi u ki n khí h u, các m khai thác l thiên ch u nh h ưở ng
ự ế ư ệ ậ ượ ộ ề tr c ti p vào đi u ki n khí h u vùng mi n nh : m a, n ng, gió, bão …
ề ả ể ứ ắ ấ
ỏ ươ ủ ủ ụ ệ ể ạ ư ữ Khó khăn khi b trí bãi th i đ ch a đ t đá, đ t bóc c a m , trong nh ng ng pháp khai ấ ế ệ c đi m này h n ch vi c áp d ng c a ph ố ượ t nh
ng h p riêng bi ộ ườ tr thác l
ế ả ầ ư ơ ả ớ ắ ộ ờ ợ thiên. ầ C n thi t ph i đ u t chi phí c b n l n trong m t th i gian ng n
ạ
ươ
1
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ươ Đi u ki n s d ng ph
ấ ề ạ ể ộ ệ ộ ng pháp khai thác l ở ứ ể thiên
ậ ỹ ế ằ ộ ứ ả thiên đ khai thác khoáng s n ạ m c đ hi n đ i có th khai thác ấ ỳ ớ ệ ố
ấ
ộ ằ thiên:
ả ượ ươ ấ ỳ ụ c khai thác b ng ph ộ ng pháp khai thác l
ệ
ng pháp l ể ộ c, tuy nhiên m c đ và hi u qu c a ph ư ướ ướ i n ộ ả ủ ệ ỉ
ề ấ ơ ứ ặ ủ ủ ề
ủ ệ ử ụ ộ là r t đa d ng. Khi k thu t khai thác l ạ ấ ỳ ấ ả khoáng s n có d ng th n m b t k , đ t đá vây quanh có đ c ng b t k v i h s 3/t nấ bóc đ t 10 15m ươ ữ 1.3. Nh ng khoáng s n đ ể thiên đ khai thác b t k khoáng Có th áp d ng ph ể ả ạ ằ ươ ả ng s n nào k c lo i n m d ế ằ ụ ộ thiên ph thu c vào các ch tiêu đ c tr ng cho đi u ki n th n m pháp khai thác l ắ ớ ề ỉ ủ c a v a: chi u dày, góc c m, chi u dày l p đ t ph và tính ch t c lý c a nó, các ấ ế ố ề ị y u t
ế ằ ươ ộ ườ ng pháp l thiên, ng i ta
ệ ượ ầ t theo các d u hi u sau đây: phân bi
ủ ỏ ị
ấ ậ ị v đ a hình, đ a ch t th y văn và khí h u. c khai thác b ng ph H u h t các khoáng sàng đ ệ ấ ạ 1.3.1. Theo hình d ng c a khoáng s n: ằ ườ ặ ấ ủ ể ồ ỉ ỉ ỉ ấ ỉ ả Đ a hình m t đ t c a m bình ợ n d c, đ nh núi, đ i m p mô. V a n m trên đ nh núi có th ch nh h p
ỉ ặ ớ ị
ươ ọ ượ c g n nh nhau theo m i ph ng đ ọ c g i là
ạ ố ạ khoáng sàng d ng kh i, d ng
ươ ợ ả Khoáng s n có kích th ổ ả Khoáng s n có kích th ng l n còn ph ng th ba không
ượ ọ ươ ạ ứ c g i là khoáng sàng d ng v a hay d ng m ch (hình 1. c, d, e) ớ ắ l n l m đ
ớ ạ ộ ướ ọ ố nguyên, s ho c không ch nh h p v i đ a hình. ướ ư ầ (hình 1. a & b) ướ c theo hai ph ạ ỉ ề ướ c theo chi u dài m t h ả ng g i là khoáng s n
ả Khoáng s n có kích th ố ụ ạ d ng ng, tr (hình. 1f)
c
a
d
b
e
f
ủ ế ủ ữ
ế ằ ạ ố ỉ ạ ; c, d, e: Khoáng sàng d ng v a hay d ng
ạ ả ạ ạ ố ả Hình 1.1. Nh ng th n m ch y u c a khoáng s n ạ ổ a, b: Khoáng sàng d ng kh i, d ng ụ m ch f: Khoáng s n d ng ng, tr
ạ
ươ
2
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ị ươ ố ữ ỉ
ế ộ ặ ấ ị 1.3.2. V trí t ự Có th là tr c ti p l ng đ i gi a v a và m t đ a hình: ớ ắ ra ngoài ho c b ph m t l p đ t dày không l n l m,
ể ể ặ ị ủ ộ ớ ươ ỉ ữ ượ ng pháp l
ủ ằ
ộ ả ậ ả ủ ộ thiên (hình 1c) ỉ ề n núi tùy theo chi u dày c a v a và ặ ố ượ thiên ho c ng c a khai thác l nh ng v a ki u này luôn luôn đ ỉ ỉ ng v n t ằ c khai thác b ng ph ặ ườ Nh ng v a n m trên đ nh núi ho c s ể ườ i có th là đ i t
ằ ả n núi (hình b,
ườ ượ ầ ở ầ ướ ph n trên còn h m lò ỗ ể ở thiên ph n d f) th ặ ườ i).
ằ ọ
0 (cid:0) i h n nh h n 8 ử ụ
n m trong gi ụ ộ ủ ỉ ả ườ ớ ạ ả ữ ạ kh năng t o nên các đ ầ khai thác h m lò. ợ ữ Nh ng khoáng s n ki u h n h p n m trong lòng núi ho c s ầ ng đ c khai thác l ắ 1.3.3. Góc c m c a v a ắ (cid:0) ỉ ố G i là v a d c tho i khi góc c m ỉ ng không bóc đá tr 100. Khi ỏ ơ ả và có kh năng s d ng bãi th i
ả ỉ ằ 250. Khi khai thác các v a này = 80 (cid:0)
ườ ắ (cid:0) Khoáng s n n m nghiêng có góc c m ử ụ ụ ư ả khai thác các v a này th trong. th ế ng không bóc đá tr nh ng kh năng s d ng bãi th i trong b h n ch . (cid:0) ọ ỉ ố ị ạ ỉ ≥ 250 (cid:0)
G i là v a d c khi ụ ỏ
ả ừ ườ ặ
ố ứ ả ủ ệ t) 0 g i là khoáng s n d c đ ng.
ỉ (cid:0) ề ọ ỏ ỉ
ộ ầ ế ầ ế ỉ
ả 300 (hình e, f). Khi khai thác các v a này ph i ti n ả ế ố ứ ộ hành bóc đá vách và đá tr theo m c đ xu ng sâu c a công trình đáy m , không cho ợ ử ụ ng h p đ c bi phép s d ng bãi th i trong (tr tr ả ọ Khoáng s n có góc nghiêng ≥ 35 ề 1.3.4. Chi u dày v a: ỉ ấ G i là v a r t m ng có chi u dày m ≤ 2 ằ ầ 0,5 ÷ 2m
ể ử ụ ệ ươ ữ (cid:0) ỏ ế 3m, v a m ng n u ti n hành khai ằ ặ ế thác b ng m t t ng v a trung bình, n u ti n hành khai thác b ng hai t ng ho c hai 3 xe i vàủ ầ ừ phân t ng. Có th s d ng các lo i máy xúc có dung tích g u t nh ng ph ỉ ượ ừ ạ ỉ 20m, khi khai thác các v a lo i này đ V a m ng có chi u dày t ế c ti n 10
ạ ng ti n khai thác khác. ề ỏ ộ ầ ặ hành trên m t t ng ho c chia thành 2 phân t ng (hình 2a) (cid:0) ỉ ề ạ ỉ 20 ượ c
ế ầ ầ 30m, khi khai thác các v a lo i này đ ề ầ
ề ạ ỉ ỉ ế c ti n hành 3 phân
ừ V a có chi u dày trung bình t ặ ằ ti n hành trên hai phân t ng ho c b ng nhi u phân t ng (hình 2b) ượ V a dày có chi u dày ≥ 30m, khai thác các v a lo i này đ ở ặ ằ ề ầ ầ t ng tr lên ho c b ng nhi u phân t ng (hình 2c)
a b c
ỏ
ỉ
ỉ
ỉ
a V a m ng ; b V a dày trung bình
ạ ỉ Hình 1.2. Phân lo i v a theo chi u dày ề ; c V a dày
ạ
ươ
3
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ấ ạ ủ ỉ ả ấ ạ ẹ ẽ ấ ơ ớ ỉ 1.3.5. Theo c u t o c a v a: ồ V a đ n gi n có c u t o đ ng nh t, không có các l p đá k p xen k khi
ỉ ạ ữ ả ế ứ V a ph c t p ch a nh ng lo i khoáng s n v i ch t l
ẹ ầ ứ ạ ẽ ọ ọ khai thác không c n ph i ti n hành khai thác ch n l c ả ớ ứ ạ
ỉ ấ ả ổ
ả ả
ẩ ẩ ỏ
ấ ượ ng khác nhau, có các ọ ọ ả ầ ớ l p đá k p xen k trong v a. khi khai thác v a ph c t p c n ph i khai thác ch n l c ả ặ tách riêng khoáng s n và đ t đá gi m t n th t và làm nghèo qu ng. ề ấ ượ ng, khoáng s n phi tiêu chu n ch t l ỉ ứ ả ấ ị ạ ấ ộ ả ậ
ỉ ấ ỉ V a phân tán có ch a nhi u khoáng s n khác nhau, khoáng s n đúng tiêu ấ ượ ng. Các lo i đ t đá m phân chu n ch t l ố ộ b theo m t quy lu t nh t đ nh, khi khai thác các v a phân tán bu c ph i khai thác ọ ọ ch n l c.
ấ ả ế ố ả ế ổ ứ ả trên trên nh h ng đ n công tác t ch c s n xu t, k
T t c các y u t ệ ưở ự ợ ư ả ỏ ộ ế ậ thu t công ngh cũng nh kh năng và s h p lý khi ti n hành công tác m l ỹ ấ thiên.
ạ
ươ
4
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ƯƠ
CH Ơ Ả
NG 2 Ủ
Ộ
N I DUNG C B N C A PH
NG PHÁP
Ộ
ƯƠ KHAI THÁC L THIÊN
ủ ế ủ ỏ ộ 2.1. Nh ng thông s và thành ph n ch y u c a m l thiên
ị
ầ ề ỏ ộ thiên: ả ươ ằ ộ ữ ố 2.1.1. Đ nh nghĩa v m l Đ ti n hành khai thác khoáng s n b ng ph ng pháp l thiên t
ỏ i m ng
ụ ừ
ể ế ặ ằ ế ờ ậ ỏ ộ ấ ồ ọ ứ ả ố ổ ợ ừ ặ ấ ở m t đ t, ế ỏ ầ t i ta đào các hào và các công trình m c n thi ể lòng đ t đ ng th i v n chuy n thiên (Hình
ườ ớ ngoài ho c trong biên gi ả ấ khác nh m m c đích l y khoáng s n và đá bóc t ặ chúng đ n kho ch a ho c bãi th i. T ng h p các hào h đó g i là m l 1)
ườ
ể ỏ
ủ
ấ thiên:
ơ ồ ổ ỏ ộ Hình 2.1. S đ t ng quát c a m l thiên ủ ả ng khai thác; 2 Bãi th i; 3 Nhà máy tuy n;
ướ ủ thiên đ
1 Công tr ặ ằ 4 M t b ng công nghi p; 5 ph m vi đ t đai c a m ố ỏ ộ t c a m l ặ ấ ọ
ớ ạ ủ
ạ ệ ỏ ộ ầ ủ 2.1.2. Các thông s và thành ph n c a m l ờ ủ ỡ i h n b i đáy và b c a nó, đ c gi Kích th ớ ỏ ớ ỏ i trên c a m , biên gi i trên và d ế ỏ ế ọ
ủ ượ ạ ủ h n c a m trên m t đ t g i là biên gi ẽ s thay đ i trong quá trình khai thác, biên gi biên gi
ề ờ ế ớ ế ề ớ ố Biên gi
ặ ấ ỏ ộ ị ớ ườ i ng gi ướ ủ i c a nó ọ ớ ổ i m đ n lúc k t thúc khai thác g i là ỏ ủ ế i cu i cùng còn chi u sâu c a nó lúc đó g i là chi u sâu k t thúc c a m . ướ ủ c c a i k t thúc c a m (chi u sâu k t thúc, b k t thúc, kích th thiên (Hình i m l ề ủ ỏ ế ớ ỏ ượ c qui đ nh khi xác đ nh biên gi 2 ỏ m trên m t đ t và đáy m ) đ 2). ị 1
k
H
A B
ớ ướ ủ
ủ
ỏ
ớ
ỏ ộ
ủ ủ
ầ
ờ
AB Biên gi và HB B công tác c a m ; 1 T ng công tác ; 2 Đai v n t
Hình 2.2. Các thành ph n c a m l ỏ i trên c a m ; CD Biên gi i d ỏ ầ ủ ỏ ậ ả thiên ờ i c a m ; GE B công tác c a m ; AG ầ i ; 3 T ng không công tác ;
ạ
ươ
5
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ố ế
ỏ ề
ủ
ề
ề
ủ
ỏ (cid:0) v và (cid:0)
t Góc d c k t thúc c a m v phía vách và v phía
ế Hk Chi u sâu k t thúc c a m ; tr ; ụ (cid:0) Góc d c b công tác. ố ờ ợ
ờ ầ ầ
B công tác t p h p các t ng công tác, trên t ng công tác ng ư
ệ ặ ầ ế ị ỏ ế ị ụ ợ ả ộ
ầ
ậ ả ệ ệ ậ ố ườ i ta b trí các ế ị ậ ả ậ ả i và các t b m và v n t t b v n t i làm vi c nh máy khoan, máy xúc, thi ờ ợ ậ t b ph tr khác do đó m t t ng công tác ph i r ng. B không công tác t p h p ầ ệ ế ị ỏ ầ t b m làm vi c, t ng ọ ạ i, đai b o v , đai an toàn, đai d n s ch.
ặ ầ ơ
thi thi các t ng không công tác, trên các t ng này không có thi ả ụ không công tác làm nhi m v là đai v n t ặ ầ ẹ M t t ng không công tác h p h n m t t ng công tác. ồ ủ ầ ặ ầ ặ ầ
ặ ầ Các thành ph n c a t ng g m có: M t t ng (m t t ng trên và m t t ng ườ ầ ầ n và mép t ng ướ d i), s 1
h
α
4
5 2
3
ườ ầ
ướ ủ ầ
ủ ầ
ố ườ ầ
ặ 1 M t trên ; 2 M t d 5 Mép d
ặ ướ i c a t ng ;
ủ ầ ề n t ng ; h Chi u cao c a t ng
i ; 3 S (cid:0) Góc d c s
Hình 2. 3. Các thành ph n c a t ng ầ ủ ầ n t ng ; 4 Mép trên c a t ng;
ỏ ộ ơ ồ ệ ơ ớ ng ti n c gi i hóa công tác m l
ỏ ượ thiên: ị i hóa công tác m đ
ế 2.2. Nh ng s đ và ph ứ ộ ả
ộ ủ ng pháp khai thác l ỏ ả ượ ươ ứ ơ ớ ươ ủ
ộ ố ệ ơ ớ ươ ng c a nó, ph ẹ ả
ả ấ ả
ệ ủ ứ ế ữ ỉ ằ c xác đ nh không ch b ng M c đ và hình th c c gi ộ ề ụ ế ủ thiên và còn ph thu c vào chi u c a ph các k t qu kinh t ệ ở ỉ ố ng pháp m v a và h sâu và các thông s khác c a m . S n l ủ ệ i hóa làm gi m nh lao đ ng c a công nhân, th ng khai thác. Vi c hoàn thi n c gi ấ tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí khai thác tính cho 1 t n khoáng s n và tăng m c ti
ộ ỏ ộ ng pháp khai thác l i hóa công tác m l
ế i hóa t ng khâu riêng bi
ộ ươ t ki m c a ph ệ ơ ớ Th c hi n c gi ứ ạ ừ ơ ớ ế c gi ệ ự ế ợ t t t b và máy móc đ ệ c th c hi n c gi
ơ ớ ỏ ộ thiên. ắ ừ ả thiên ti n hành theo nguyên t c t gi n ệ ớ ơ ớ ộ i hóa toàn b quá i c gi ơ ớ ư ượ i hóa ệ ơ ồ ơ ớ i hóa. Hi n nay trên ỉ ở ế ộ ứ i hóa đ ng b , t c là c gi ả thiên đ
ự ừ ơ đ n đ n ph c t p t ế ị trình công ngh . S k t h p các thi ắ ầ ớ ấ ừ i khi k t thúc là s đ c gi quá trình s n xu t t ồ i hóa hoàn toàn không ch các m l ệ ụ ợ ả ữ ữ nh ng khâu công ngh chính mà c nh ng khâu công ngh ph tr . ố ượ ủ ơ ớ ấ ặ ộ ng, công su t và các
i hóa toàn b là s l ệ ề
ươ khi b t đ u t ượ ơ ớ c c gi ệ ể ơ ả Đ c đi m c b n c a c gi ố ệ ủ thông s làm vi c c a thi ữ Nh ng s đ c gi ỡ c xác đ nh b i các y u t i hóa đ
t b trong các khâu công ngh li n nhau. ế ố ị ỏ ế ị ơ ồ ơ ớ ỏ ộ ứ sau: Ph ữ ượ ủ ấ ng pháp ế ố ế th
ủ ế ế ỏ ng pháp ch y u ti n hành công tác m : máy khai thác, súng
ả ắ ướ b n n
ế ị ươ ỏ
ể ề ổ ế i nh : Đ i v i đ t đá m m không c n làm t ng pháp ti n hành công tác m và i b ng khoan n mìn,
ủ ư ể ử ụ ơ ằ ằ ậ ả ằ ề ấ ế ti n hành công tác m , đ c ng c a đ t đá, quy mô công tác m nh ng y u t ủ ả ằ n m c a khoáng s n. ươ ữ + Nh ng ph ế ị ậ ả t b v n t c, thi i th i đá, máy khoan khai thác. ấ ộ ứ + Đ c ng c a đ t đá quy t đ nh ph ạ ơ ớ ố ớ ấ ki u lo i c gi ờ còn đ t đá r i có th s d ng máy xúc rôto và v n t ầ i b ng b ng băng chuy n …
ạ
ươ
6
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ị ướ ướ ủ + Quy mô khai thác xác đ nh tr
ế ị ử ụ ế c h t là công su t và kích th ấ ớ ể ố ấ ớ ấ ỏ i, đ b c đ t đá ng c c a các ườ i
thi ta th
ả ế ằ ủ ề ỉ c h t là góc d c, chi u dày và chi u sâu c a v a,
ử ụ ề ả ị ấ t b s d ng. trong các m có công su t l n v i đ t đá t ặ ườ ng s d ng băng t i ho c thi ướ ệ + Đi u ki n th n m tr ả xác đ nh kh năng b trí bãi th i trong và l a ch n s đ c gi i hóa
ơ ế ị ả t b th i đá chuyên dùng. ố ề ế ọ ơ ồ ơ ớ ồ ố ơ ồ ự Trong các s đ công ngh s d ng máy xúc g m các khâu sau: Làm t ơ ấ i đ t
ậ ả ố
(cid:0) ộ ứ ớ ệ 14) vi c làm t ơ ơ ộ ườ i s b th ằ ng b ng ph ươ ng
ổ ệ ử ụ ả ả i và th i đá. đá và khoáng s n, xúc b c, v n t ả ơ ấ i đ t đá và khoáng s n có ích: Làm t ỏ ấ Đ t đá m có đ c ng l n (7 pháp khoan n mìn.
ỏ ộ ả ổ Công tác khoan n mìn trên các m l
ả ả ả ầ ả ả ả ấ ổ ấ ượ thiên c n ph i đ m b o các yêu sau: ệ ng đ t đá và khoáng s n sau n mìn ph i đ m b o cho máy xúc làm vi c
Ch t l liên t c.ụ
ủ ứ ế ấ ặ ổ Khi khai thác qu ng và đ t đá c ng giá thành c a công tác khoan n chi m t ừ
20 (cid:0)
30% t ng giá thành khai thác. ấ ử ụ ườ ạ i ta s d ng các lo i máy khoan: máy khoan trong đ t đá ng
ậ
ượ ả ố i
ổ ể ạ ỗ Đ t o l ầ ậ khoan đ p cáp, khoan xoay, khoan c u, khoan đ p khí nén và khoan nhi ấ Xúc b c: Vi c xúc b c đ t đá ho c khoáng s n đã đ ậ ả ằ ấ ủ ươ ệ t. ơ ở ươ g ng c làm t ng b ng máy xúc, khi khai thác đ t đá
ng ti n v n t ơ ơ ộ ặ ố ệ ườ i th i s b , máy xúc xúc tr c ti p t kh i nguyên.
ự ế ừ ố ầ ầ Máy xúc m t g u, máy xúc tay g u, máy xúc g u treo có dung tích t ừ (cid:0) 1 2m3
ụ ượ đ
ệ ậ ả ằ i b ng
ắ thiên. i đ t đá và khoáng s n đ ậ ả ằ i, ngoài ra còn v n t ệ ầ t ng vào thùng c a ph ầ ờ ề m m và r i không c n làm t ộ ầ ỏ ộ c áp d ng trên m l ậ ả ấ Công tác v n t ả ng s t, ô tô, băng t ườ đ
ổ ấ
ả ự ệ ằ ượ ả ằ c, tr c kíp … ả t b khác. ả tác th i đá đ
Công tác th i đá: Vi c đ đ t đá vào bãi th i g i là công tác th i đá, công t b xúc th i, máy ố ệ c th c hi n b ng thi ỉ ế ị ả ượ ả ả ằ ả ự ượ c th c hi n b ng v n t ụ ứ ướ i b ng s c n ả ọ ủ ế ị i và các thi ấ Khi khai thác các v a n m ngang và d c tho i, đ t đá th i đ c th i vào bãi
ằ ả ạ
th i trong b ng các lo i máy xúc bóc đá. ệ ữ ề ở ỉ 2.3. Nh ng khái ni m chung v m v a khoáng sàng: ệ 2.3.1. Khái ni n chung.
ạ ườ ậ ả i, đ ng v n t
ậ
ế ố i qu c gia, t ng b ). Trên m t đ t t
ấ ở ỉ ố ừ ể ậ ả ng v n t ặ ằ
ể ủ
ộ ầ ế ầ ấ
ườ
ầ ả ỏ ộ ỷ ệ c m t t l ậ ộ ơ ồ ở ỉ ủ ộ
ữ ầ ố
ạ ộ ể ả ỏ
ổ ừ ể ầ
ượ ọ ỏ ộ ậ ộ
thiên phát tri n và thay đ i t ng ph n hay toàn b thiên. c g i là h th ng m v a c a m l ổ ỏ ỉ ủ ệ ợ ở ỉ ẽ ớ ệ ệ ố
ộ ệ ố ử ụ ỏ ệ ố ở ỏ ườ ng liên M v a khoáng sàng (m m ) là t o nên h th ng đ ả ể ả ứ ặ ừ ệ ố ạ i, bãi th i) ho c t đi m ti p nh n (kho ch a, bunke chuy n t h th ng l c n i t ộ ỷ ườ ả ừ ế ặ ấ ớ ườ ườ ng thu , đ b n c ng (đ i đ ặ ằ ặ ầ ầ các m t b ng công tác (t ng bóc đ t đá, t ng khai thác qu ng, m t b ng trung ặ ạ ế ấ ố ượ t ) và t o ra các m t chuy n), bóc m t kh i l ng đ t đá kh ban đ u (n u c n thi ư ạ ế ị ỏ ằ ể t b m có th ho t b ng công tác đ u tiên sao cho khi đ a m vào s n xu t, các thi ả ượ ị ạ ượ ộ ế ế ng thi xác đ nh s n l ng và đ t đ đ ng m t cách bình th t k . ơ ả ườ ộ ợ ỏ ộ thiên và t p h p toàn b các đ S đ m v a c a m t m l ng hào c b n ụ ố ỏ ậ ả i chính), hào ra vào m , hào d c lên xu ng gi a các t ng, các hào ph và (hào v n t ấ ư ị ở ờ ẩ th i đi m đ a m vào s n xu t. Trong quá trình ho t đ ng khai hào chu n b ộ ỏ ộ ơ ồ ở ỉ ủ thác, s đ m v a c a m l ệ ố (đôi khi). T p h p các đ ng thái đó đ ặ ặ Vi c m v a m t khoáng sàng có quan h ch t ch v i vi c b trí t ng m t ằ b ng khu m và h th ng khai thác s d ng sau này.
ạ
ươ
7
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ộ ủ ướ ỏ ỉ ở ỉ ụ c h t ph thu c vào
ề ủ ế ủ ỉ
ậ ử ụ
ệ ỏ ự ế ỏ ủ ứ ặ ấ ể ặ ằ nhiên c a khoáng sàng (đ a hình m t đ t, th n m c a v a) t b k thu t s d ng và h ớ
ệ ặ ả ạ ọ ậ ợ
ề ể ắ ầ ừ
ỏ ọ
ố ừ ỏ ờ ụ
ỏ ỉ trong biên gi ụ ụ ỉ ằ ớ B trí d c theo biên gi ờ ắ v a (m v a bám b v ch hay tr ngoài ở ỉ ớ i m (g i là m v a ọ ở ỉ i m phía tr (m v a bám b tr ), d c ớ ở ỉ v a), m v a vuông góc v i
ỉ ị ươ
ứ ườ ở ỉ
ạ ố ầ ẳ ằ ng hào th ng (khi m ng l n và s t ng ít ), m v a b ng hào zicz c (khi v n t
ắ ườ ượ ắ ỏ ằ ắ ố n vòng hay đ
ả ằ ậ ả ằ ở ỉ ng xo n c (khi m có kích th ố i b ng ôtô), b ng hào d c (khi v n t i b ng băng t
ỏ ậ ả i ướ c ụ i, tr c ể ợ i
ướ t) và m v a b ng h m lò (khi khai thác trên núi cao, hay khi có th l ầ i).
ẩ ươ ầ ầ ộ ở ỉ
ỏ ỏ ự ố ượ ề
ồ ạ ủ
ở ỉ ể ị i đa tài nguyên lòng đ t, t n d ng đ
ơ ở ạ ầ
ưở
ả ộ ưở ệ ậ
ng.
ị V trí c a công trình m v a và hình th c m v a tr ị ế ằ ệ ự đi u ki n t ướ ế ị ỹ ng phát tri n công trình m d ki n. Ngoài Thi ằ ổ ầ i quy ho ch t ng m t b ng công nghi p c a m , nh m ra cũng c n quan tâm t ề ả ự ả i và hi u qu cao giũa các khâu ho t đ ng trong dây truy n đ m b o s thu n l ỏ ả ấ ả s n xu t và qu n lý m sau này. ệ ụ ể ỳ ị Tu theo đi u ki n c th mà v trí công trình m v a có th b t đ u t ở ỉ ỏ ọ ớ i m (g i là m v a b ng hào ngoài), t biên gi ọ ằ b ng hào trong) ụ ỉ ắ ở ỉ theo v ch hay tr ỏ ở ỉ ng v v a (m v a ngang m ). ph ở ỉ ấ Hình th c m v a cũng r t đa d ng: m v a b ng đ ề ớ ươ có chi u dài theo ph ằ ườ ằ ng s t), b ng hào l b ng đ ế ậ ả ằ ạ ặ ằ m t b ng h n ch , v n t ở ỉ ằ ượ ả i máng tr t ở ỉ ủ ụ d ng các công trình m v a c a ph n khai thác h m lò phía d ờ ợ ể ng án m v a h p lý là kh i l ng và th i Tiêu chu n đ đánh giá m t ph ư ặ ả ộ ậ ả ấ i đ t đá ra bãi th i và qu ng v kho ch á, gian xây d ng m nh , cung đ v n t ắ ỏ ế ế ế ả i c a m các công b n c ng nhà máy gia công ch bi n ng n, trong quá trình t n t ượ ụ ấ ậ ồ ượ ố c c t trình m v a ít b di chuy n, thu h i đ ế ợ ướ ự c, giao thông.....), k t h p hài hoà các c s h t ng sãn có trong khu v c (điên n ế ệ ặ ằ ớ ng đ n các công trình v i các công trình trong m t b ng công nghi p, ìt nh h ế ả ng đ n môi nông nghi p khác trong vùng lân c n, ít gây tác đ ng làm nh h ườ tr ế ế ở ỉ ự ế ti n hành thi
ở ỉ ệ ặ
ệ ố ướ ở ỉ ủ ệ
ẽ ế ng pháp m v a tr ớ ế i, đi u ki n đ a ch t c a khoáng sàng. V i m t ph
ở ỉ ệ
thiên nh t đ nh. b i v y thi ả ấ ị ỏ
t k m v a. 2.3.2. Trình t ệ Vi c m v a khoáng sàng có quan h ch t ch đ n h th ng khai thác và ộ ươ ụ ố c h t ph thu c ấ ủ ươ ộ ng pháp ỏ ế ộ khai thác khoáng sàng, ch đ công tác m ế ế ở ỉ ộ t k m v a là m t ể ồ ổ quan tr ng, đòi h i ph i có t m quan sát t ng th , đ ng ứ ở ậ ầ ng án nghiên c u.
ả ề ươ ế ế ỏ ỉ t k m v a là: 1: 1000, 1: 2000
ẽ
ế ị ố
ớ ệ ủ ỏ
ọ t b đã ch n. ả ượ ng. ng phát tri n công trình m và quy mô s n l ệ ề ế ế ở ỉ ườ ầ ộ ỳ ể ti n hành thi t k m v a tu thu c vào đi u ki n ban đ u, th ng qua
ặ ấ vi c b trí c a công trình trên m t đ t. Ph ệ ị ứ ề ậ ả vào hình th c v n t ộ ậ ự ấ ị ị ẽ m v a nh t đ nh s xác đ nh m t tr t t ộ ế ủ ả c a khai thác l và hi u qu kinh t ậ ệ ọ ế ụ ỹ nhi n v k thu t kinh t ề ủ ấ ề ờ th i trên nhi u v n đ c a nhi u ph ố ể ệ Các tài li u g c đ thi ồ ị ỷ ệ l B n đ đ a hình t ặ ắ ị ỏ ấ Các m t c t đ a ch t có v biên gi i m . ộ ồ Đ ng b và các thông s làm vi c c a thi ươ Ph ự ế Trình t ạ các giai đo n sau:
ộ ủ ự ỏ
ớ ặ ấ ườ ầ ẳ ị ẽ v biên gi
ặ ấ ủ ế ư ặ ắ ọ + Trên c s các m t c t ngang và d c xây d ng bình đ c a m , trên đó có ồ ng đ ng đ ng t ng và đ a hình m t đ t. + Ch n v trí bãi th i và các công trình ch y u trên m t đ t nh sân công
ả ử ườ ệ
ơ ở ỏ i m , các đ ị ọ nghi p, các công trình nhà c a, đ ị ế ố ọ ng sá,... ỏ + Ch n v trí b trí tuy n hào vào m .
ạ
ươ
8
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ườ ế ọ + Tính toán và ch n các thông s c a tuy n đ
ộ ố ề ặ ầ ỗ ế ớ
ổ ọ ố ủ ng: đ d c d c, bán kính ự cong, hình d ng ch ti p c n hào v i m t t ng công tác, chi u dài các khu v c ườ đ
ạ ặ ườ ậ ng có đ d c không đ i .... ạ + Ch n lo i hào (hào trong ho c hào ngoài), hình d ng đ ng hào (c t, l ụ ượ n
ạ ộ ố ọ ắ ố
ở ờ ư ả ấ th i đi m đ a m vào s n xu t.
ể ộ ố ủ ớ ỏ ng hào ng hào trong m t s biên gi i trung gian c a m ỏ
ự ỗ ị ố ượ
ơ ồ ế ườ + Xây d ng s đ tuy n đ ế ườ ơ ồ + Xây d ng s đ tuy n đ ỏ ủ ố i cu i cùng c a m . ớ đó, v i m i ph ỏ ự ế ơ ả ờ ế ng ki n ỉ t c b n th i, gian xây d ng m , bi u đ ch đ công tác... tính toán các ch tiêu
vòng, xo n c). ự ự ớ và trong biên gi Theo trình t thi kinh t
ọ ế ế ươ ng án ti n hành xác đ nh kh i l ể ế ủ ế ch y u và đánh giá so sánh kinh t ượ Sau khi ch n đ t k chi ti
ự
ế ồ ế ộ ươ ế các ph ng án. ố ư ế i u, ti n hành thi ồ ả ả ấ ế ng án t ỏ ở ờ ng hào trong và ngoài m , xây d ng b n đ s n xu t c a m ứ ự ứ ả ố ấ ủ ấ ứ cu i các năm s n xu t th nh t, th hai, th ba, và ế t các tuy n ế ể th i đi m k t ở
ủ ờ
ở ỉ ng đ n công tác m v a
ặ ộ ỳ
ươ c ph ườ ỏ đ ỏ ở thúc công tác xây d ng m , ể ỏ ế th i đi m k t thúc c a m . ộ ố ả ưở ế * M t s nh h ở ỉ ứ ọ Ch n hình th c hào m v a ị ể ở ỉ ằ Khoáng sàng có th m v a b ng hào trong ho c hào ngoài tu thu c theo đ a ả ủ n m c a khoáng s n. hình và các y u t
ể ượ ữ ư c đi m sau:
ế ườ ố ị Khi m v a b ng hào ngoài thì có nh ng u nh 1. u đi m ế ố ằ ở ỉ ằ Ư ể : Tuy n đ
ố ỏ ộ ậ
ậ ồ ỏ ỉ ỏ
ề ố ượ ấ ng công tác đào r t
ế ể Khi chi u sâu c a m l n thì kh i l ủ ữ ụ ớ l n, do v y ch h n ch áp d ng cho nh ng m n m nông.
ỏ ớ ỏ ằ ườ ự ng hào c đ nh công tác đào hào và công tác xây d ng ắ ớ ơ ả c b n (đào hào d c, hào m v a) trong m đ c l p v i nhau do v y mà rút ng n ượ ờ đ c th i gian xây d ng m , ngoài ra còn cho phép phân chia các lu ng hàng ngay ừ ờ ỳ ầ ả th i k đ u s n xu t. t ượ 2.Nh ậ ố ớ ở ỉ ụ
ự ấ c đi m: ỉ ạ ữ ể ố Đ i v i nh ng khoáng sàng sâu thì th ỏ ằ ặ ố ị ủ ờ
m t s t ng trên thì dùng hào c
ườ ầ ọ ợ ờ ừ ộ ể ở ộ ố ầ ướ i thì dùng hào di đ ng, trong tr nh ng t ng d
ố ượ ề ộ ng hào ngoài vì m t
ng áp d ng m v a b ng hào trong. ọ Hào trong có th b trí trên b d ng c a m . (g i là hào c đ nh) ho c trên b công ố ỏ ọ ủ tác c a m (g i là hào di đ ng). Cũng có th ộ ữ ở ị ng h p đó g i là hào đ nh, còn bán di đ ng.ộ Kh i l ầ ớ ượ ộ ph n l n đ
ng h p có cùng đ sâu. ầ ườ ườ ươ ng pháp h n h p các t ng phía trên thì s Thông th ử
c tính vào kh i l ng ng ầ ử ụ ụ d ng hào ngoài, các t ng phía d
ớ ỏ ơ ố ượ ng hào trong nh h n nhi u so v i kh i l ườ ố ượ ợ ấ ng đ t bóc, trong tr ỗ i ta dùng ph ướ ơ ả ố ượ ự Kh i l
ợ i thì s d ng hào trong. ẽ ượ ng xây d ng c b n cho phép và chi u sâu hào ngoài s đ ầ ế ỏ
ể ủ ỏ ớ ủ ề ể c xác ậ ng m trên các t ng v n ươ ng án chi u sâu c a hào
ề ố ượ ị đ nh chính xác khi ti n hành tính toán so sánh kh i l ậ chuy n qua hào và chi phí v n chuy n c a m v i các ph ngoài khác nhau.
ế ặ ư ủ ố ượ ở ỉ Ch tiêu kinh t
ỉ ị ầ ự ợ đ c tr ng cho s h p lý c a kh i l ẩ ẩ ị ỏ ng công tác m v a và ố ượ ng m do công
chu n b t ng là chi phí cho công tác chu n b tính cho 1m3 kh i l trình đó ph c vụ ụ
ổ ả ự ạ
ế ở ỉ ả ậ ể ả ỏ ữ t c các hào (lò) m v a đ m b o s giao thông liên l c gi a các ặ ấ i trong m , trên m t đ t
ơ ồ ở ỉ 2.3.3. S đ m v a: ợ ấ ả T ng h p t ớ ỳ ộ ị ầ t ng công tác v i các công trình ti p nh n và chuy n t trong m t chu k xác đ nh.
ạ
ươ
9
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ơ ồ ở ỉ ượ ố ượ ư
S đ m v a đ ứ ạ ặ c đ c tr ng b ng lo i hào m v a, s l ớ ự ở ỉ ỏ ờ ỳ ủ ị ng và v trí c a ỏ ự
ế ạ ằ ể nó trong không gian ng v i s phát tri n công trình m trong th i k xây d ng m và khai thác theo k ho ch
ố
ỉ ằ ặ ổ ế ả ỏ
ư ế ế ơ ồ ở ỉ ệ ạ ơ ế ụ Đ i v i HTKT không xu ng sâu khi khai thác các v a n m ngang vi c t o nên ỏ ấ ế t k . S đ m v a này còn có tác d ng cho đ n khi k t ế c k t thúc lúc đ a m vào s n xu t ho c ph bi n h n lúc m ng thi
ố ớ ượ ơ ồ ở ỉ s đ m v a đ ạ ượ ả ượ đ t đ c s n l thúc khai thác m .ỏ
ệ ố ể ổ hình thành và thay đ i (phát tri n) các s 2.3.4. H th ng m v a
ở ỉ : Là trình t ả ố ờ ề ầ ở
ỏ ể ả ở ỉ ặ ệ ố ư ệ ộ
ở ỉ ở ầ ỏ ng pháp m v a
ơ ự ố ế ồ ở ỉ đ m v a trong su t đ i m đ đ m b o m các t ng công tác đ n chi u sâu cu i ỏ ủ ặ ươ ụ ng pháp ho c cùng c a m . H th ng m v a đ c tr ng cho vi c áp d ng m t ph ờ ủ ộ ố ươ các t ng công tác trong không gian c a m trong th i m t s ph ỳ k khai thác khoáng sàng nói chung.
ở ỉ ở ỉ ệ ớ
ề ệ ố ươ Ph ố ủ ệ ố ư
ớ ố ượ ộ ế
ả ế ị ệ ệ ố ơ ồ ủ ụ ng đ n vi c áp d ng nh ng ph ng pháp m v a và h th ng m v a có m i liên h v i HTKT và các ầ ng t ng công tác, ể ng đ ti n tri n công trình ở ố ủ ầ ườ ng pháp, s đ và h th ng m
ưở ố ủ
ở ỉ
thông s c a h th ng khai thác nh chi u cao c a t ng, s l ề ế chi u dài tuy n công tác, v trí c a đ i công tác, c ươ ữ ỏ m ... có nh h ỉ v a, các thông s c a nó m t cách phù h p. ế ườ ố ị ộ ợ ng hào m v a: ờ ế ế ỏ
ừ ế ờ ố
ủ ờ ố ủ ủ ị đ nh b trí trên các khu v c t m d ng công tác b c đá c a b công tác, tuy n hào ạ t m th i b trí trên khu v c đang khai thác c a b công tác.
ừ ặ ấ ế ầ ế ở ỉ m t đ t đ n t ng m v a (ED), còn tuy n hào c đào t
0
H
E
G
D
C
B
20 40 60 80 100
A` A
0 20
40
60
80
A
A
100
120
A
G
E
B
D
H
C
2.3.5. Tuy n đ ố Tuy n hào c đ nh b trí trên b không công tác c a m , tuy n hào bán c ố ự ạ ự ờ ố ế ượ Tuy n hào ngoài đ ờ ỏ ọ trong đào d c theo b m (DG, GV, VB, BA)
ơ ồ ế ườ ơ ả Hình 2.4. S đ tuy n đ ng hào c b n
ườ ủ ế ầ ọ ị Khi ch n tuy n đ
ả ả ờ ộ ổ ụ ủ ậ ợ ả ụ ế ố trên đó b trí tuy n hào c b n, tăng th i gian ph c v c a chúng, thu n l ự ng hào c n ph i đ m b o: đ n đ nh c a các khu v c ơ ả i cho
ạ
ươ
10
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ệ ố ư ố
ườ ặ ấ ố ặ ấ ườ ữ ề ả i ra bãi th i, chi u dài đ ở ươ g ề ườ ng ắ ả ng ph i ng n ng ng n i gi a các hào và đ
ả vi c b trí các ga và bãi th i trên m t đ t cũng nh l trên m t đ t và chi u dài đ nh t.ấ
ế ườ ế
ầ ể ố ủ ế ủ Các thông s ch y u c a tuy n đ ể ữ ộ ố ố
ế ự ế ủ ế i thi u c a các đo n đ ố ượ ế ườ ố ng hào là đ d c kh ng ch , hi u s đ ể ủ ng, s l ệ ố ộ ườ ạ ng ơ ấ ng và c c u
ố ủ ề ạ ế ằ
c (cid:0)
0 tgI
0
cao gi a đi m đ u và đi m cu i c a tuy n, bán kính t vòng, chi u dài lý thuy t và chi u dài th c t ữ ủ c a các đi m ti p giáp gi a đo n b ng và đo n d c. ế ủ ề ể ề ứ ị Chi u dài lý thuy t c a tuy n đ (cid:0) c a tuy n đ ạ ượ ng đ H ế ườ H ; m Llt = ố c xác đ nh theo công th c: H i
ầ ủ ố ủ ể ể ộ ộ Trong đó: H0 Đ cao đi m đ u c a tuy n đ Hc Đ cao đi m cu i c a tuy n đ
ế ườ ng , m ế ườ ng, m H = H0 – Hc ; m
ế ườ
ế ủ ng
ế ờ
ộ ủ ng, đ I Góc nghiêng c a tuy n đ ế ườ ố i0 Đ d c kh ng ch c a tuy n đ ườ ự ế ủ Chi u dài th c t ạ ườ ủ ả ườ ng lý ng cong
ế ạ ớ ầ ộ ố ề ế ơ cũng dài h n tuy n đ ng bao gi c a tuy n đ ạ ườ ộ ố ỡ ự thuy t do s kéo dài đ ng b i các đo n có đ d c gi m c a các đo n đ ế ườ ữ ế và đo n ti p giáp gi a tuy n đ ng hào v i t ng công tác.
Ltt = Kd . Llt
ự ế
ề ệ ố . ế ườ V y: ậ Ltt Chi u dài th c t Kd H s kéo dài tuy n đ ng
ế ườ ủ ề ố ứ ể ị Gia s tăng chi u dài c a tuy n đ ng có th xác đ nh theo công th c:
ig 0i
) (cid:0) L= nlt (1-
ố
ủ ế ạ
ế ả
ế ọ
ế ạ n S đo n ti p giáp ằ ề lt chi u dài n m ngang c a đo n ti p giáp, m ạ ộ ố ượ ủ c gi m c a đo n ti p giáp, %. ig đ d c đ ườ ự ế ủ ề ỷ ố ữ T s gi a chi u dài th c t c a tuy n đ ị ế ườ ế ể ng và chi u dài lý thuy t g i là ả
d
ệ ố ng, giá tr này có th tham kh o các s li u sau: ề ố ệ H s kéo dài K
1,1 ÷ 1,2
ỗ ế ộ ố ả ệ ố h s kéo dài tuy n đ ế Tuy n hào Ngoài ... Trong khi ch ti p giáp trên đ d c đã gi m ... 1,2 ÷ 1,3
ế ặ ằ
ệ
Trong khi ti p giáp trên m t b ng ... ế ớ Đ d c cho phép l n nh t c a tuy n đ ế ị ậ ế ố
1,4 ÷ 1,6 ề ườ ườ ộ ố t b v n chuy n g i là đ d c kh ng ch c a tuy n đ ư ị ế ủ ỏ ự ế
ậ ả ậ
ng ti n v n t ườ ể ả ả ị
(cid:0)
ộ ố ậ ơ ủ ấ ủ ộ ố ể ố ủ ả i lên d c c a thi t ố ượ ố ộ ố ả gi m đ d c kh ng ch thì kh i l ả ử ụ ươ ệ ờ th i hi u qu s d ng các ph ế ủ ố ôtô thì đ d c kh ng ch c a đ ể ượ l ng hào xác đ nh theo đi u ki n có ọ ng. Khi ồ ng công tác xây d ng m tăng lên nh ng đ ng ệ ằ i cũng tăng lên khi v n chuy n b ng ệ ố ề ng hào xác đ nh theo đi u ki n đ m b o kh i ế ị t b : ng v n chuy n qua hào chính và công su t đ ng c c a thi
o
a
b
(cid:0) i0 = ấ ộ (cid:0) N .270 . c lWK
ạ
ươ
11
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ơ N (cid:0) (cid:0) ề ủ ộ ơ 0,9)
ườ ể ậ ủ ng hào c n v n chuy n qua đ ng hào trong ca, t/ca
ể
ơ ả ủ ườ ố ứ ộ ậ ng hào tùy thu c vào hình th c v n
Kb Wc la Giá tr đ d c kh ng ch c a đ ả ể ả ấ ộ : Công su t đ ng c , KW ệ ộ ấ : Hi u su t truy n đ ng c a đ ng c (0,85 ệ ố : H s bì c a ô tô ố ượ ầ : Kh i l ộ ứ ả : S c c n chuy n đ ng c b n c a ô tô, KG/t ị ộ ố ế ủ ể chuy n, có th tham kh o b ng sau:
ộ ố ố Đ d c kh ng ch % ể ứ ậ Hình th c v n chuy n
ệ ộ ắ ầ ắ
ụ ả ụ ả ườ Đ ng s t đ u tàu đi n kéo ơ ườ Đ ng s t toa xe có đ ng c ô tô Ôtô Băng chuy nề Tr c t Tr c t i thùng cũi i Skíp ố D c lên 25 (cid:0) 40 60 (cid:0) 110 60 (cid:0) 80 250 (cid:0) 300 250 (cid:0) 500 500 (cid:0) 1000 ế ố D c xu ng 25 (cid:0) 80 (cid:0) 80 (cid:0) 250 (cid:0) 250 (cid:0) 500 (cid:0) ố 60 120 120 330 500 1000
CH
Ị Ử Ụ
Ệ Ố
Ộ
Ế
ƯƠ NG 3 Ồ H TH NG KHAI THÁC VÀ Đ NG B THI T B S D NG Ỏ Ộ TRÊN M L THIÊN
3.1. Các ki u m l
ể ể ỏ ộ ặ ấ thiên: ộ ỏ ạ ự
ố ề ầ ớ ậ ệ ả
ỏ ặ ườ ế ằ ng 40 ÷ 60m.
ủ ể ộ ạ ệ ồ Ki u m t đ t : Thu c d ng này g m các m sa khoáng, v t li u xây d ng, ph n l n các kháng sàng than và qu ng có th n m ngang và d c tho i. Chi u sâu khai thác c a m thu c d ng này th ể ặ ặ
ỏ Ki u sâu: Li ứ ồ ộ ượ ầ ố ị
ủ ế ủ ể ặ ỏ ỉ n núi: Đ c đi m ch y u c a các m này là các v a
ướ ự ả ề đ u n m trên m c thoát n ườ c t ch y.
ướ ặ ồ ỏ
ệ ấ nguyên li u hoá h c … đ a hình m t đ t c a các m này r t ph c t p.
ỏ ợ ườ Các m n m d
ỉ ỏ t kê vào ki u này g m các m than, qu ng và phi qu ng v a ề ầ ố d c xiên và đ ng, các m này theo nh p đ khai thác đ c xu ng sâu d n d n chi u ể ạ ế ố sâu cu i cùng có th đ t đ n 800m. ỏ ằ Các m n m trên s ằ ứ Các v a v a n m trên núi v a n m d ị ướ ướ i n ủ ằ ừ ằ ặ ấ ủ c: Trong tr ắ ỉ ừ ằ ọ ỏ ằ ấ ả ồ ướ ằ ặ ớ ỏ i sâu : G m các m than, qu ng, m ứ ạ ằ ỉ ng h p này các v a khoáng s n n m ề i đáy sông, h , th m c, l p đ t ph n m không dày l m (qu ng n m d
ướ ướ d i n ụ ị l c đ a).
ỏ ộ ự ẩ ị khai thác v ị
ả
ấ c khai
thác ngay trên toàn b chi u dày c a nó còn đ t đá b c đ ả c đ vào bãi th i trong.
ừ ố
ố ượ ổ ượ ả ặ ấ ự ấ ị ả ỏ ở ỡ thiên nói trên khác nhau b i công tác chu n b , trình t Các m l ỏ ộ ơ ớ ồ i hoá khai thác m . trí th i và đ ng b c gi ế ỏ ể Khai thác m ki u m t đ t là kinh t ề ộ ỏ ể nh t đ nh, kh i l ượ nh t, trong đó khoáng s n đ ả ấ ớ c b c theo t ng l p ả ổ ng m ph i ch lên m t đ t còn đá bóc ph i đ
ặ ấ ủ ấ Khi khai thác m ki u sâu đ t đá bóc và khoáng s n đ ố ượ ộ ớ v i m t trình t ả ra bãi th i ngoài.
ạ
ươ
12
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ỏ ằ ườ Khi khai thác các m n m trên s n núi thì kh i l
ướ ặ ỏ ườ ng m th ượ ng đ ể ư ể ợ ự ố i ho c có th l ố ượ ọ ự i d ng l c tr ng l ượ ậ c v n ặ ng đ đ a qu ng
trên xu ng d i. chuy n t ố xu ng d
ừ ướ ặ ỏ ể ừ Vi c khai thác m ki u v a trên núi v a d ữ i sâu có đ c tính trung gian gi a
ể
ể ừ ướ ệ ki u 2 và 3 3.2. Kích th ng :
ể ố ng m l ướ Khai tr
ề
ườ ộ ậ ặ ấ ể ố ề ặ ằ ư ả ấ
ấ
ạ t và hình d ng khai tr ư ằ ọ ượ ặ ỏ ộ ườ c đ c tr ng b ng thiên là m t v t th kh i hình h c đ ỏ ộ ườ ủ ề ộ ng m l chi u dài và chi u r ng c a nó trên m t đ t cũng nh chi u sâu. Khai tr ả ệ ầ ồ thiên còn bao g m c ph n đ t dùng đ b trí bãi th i m t b ng công nghi p và các ụ ụ ả công trình ph c v s n xu t khác. ủ ề ố ị
ổ ặ ấ ượ ố
ỏ ể ỏ ể ề ằ Chi u sâu cu i cùng c a m ki u m t đ t đ nhiên và thay đ i không nhi u trong su t th i k t n t ợ ờ ỳ ồ ạ ủ ể ể ỗ ượ ề ằ c xác đ nh b ng các đi u ề ỏ i c a m , chi u sâu ị c quy đ nh khi
ệ ự ki n t ố ủ cu i cùng c a m ki u sâu, ki u n m trên núi và ki u h n h p đ ế ế ỏ t k m . thi ề ủ
đ đ ướ
Chi u dài đáy m L ỏ ế ớ
ỏ đ và chi u r ng c a nó B ề ộ ủ i m trên m c chi u sâu k t thúc c a nó. Kích th ả ứ ề ơ ở ả ề ệ ượ t nh nh t c a đáy m đ ấ ả ố c xác đ nh khi khoanh biên ỏ ượ ỏ c đ ≥ 100m ; i (L
ị ấ ủ gi ị quy đ nh trên c s đ m b o đi u ki n an toàn khi xúc b c và ch t t Bđ ≥ 30m)
ố ế ệ ổ ề ỡ
ủ ờ ỏ ượ ả ả ố
ị ặ ấ ủ ướ ủ ỉ ề ộ ượ ủ ỡ ị Góc d c k t thúc c a b m đ ư ả ệ ươ m và chi u r ng c a nó B ị ờ ỏ ề c quy đ nh b i kích th ủ ờ ỏ t c a v a và ng L
c quy đ nh b i đi u ki n n đ nh c a b cũng nh đ m b o b trí các đai b o v trên b m . Chi u dài trên m t đ t c a m m đ theo ph đáy m .ỏ
ỏ ủ ờ ỏ ố ế ệ ề ị
ệ ề ấ
ườ
L
m
x
d
ề ủ Chi u sâu c a m và góc d c k t thúc c a b m , đi u ki n đ a hình và đi u ỷ ị ki n đ a ch t công trình và thu văn. Các thông s c a khai tr ủ ả ươ ứ ố ủ ề ậ ả ệ ả ử ụ ế ả ng c n ph i đ m b o s d ng có hi u qu thi t ỏ ủ ớ ả ượ ng c a m . ng ng v i s n l i, chi u dài c a khai tr ị ỏ b m và v n t (cid:0) ầ ườ L (cid:0) Lt = ; m
2 ủ ng.
ề ả ả ng ph i t fN L x n ườ ng, m
ườ ệ ố ự ữ ủ ươ ố ng
ế ủ
: Chi u dài trung bình c a khai tr : H s d tr c a g ệ : S máy xúc làm vi c trên khai tr ộ : Chi u dài c a m t tuy n xúc, m : S t ng công tác.
ườ ể ữ ư ng có nh ng u đi m sau : ớ ạ ủ i h n c a khai tr ườ ả ng khoáng s n trong gi ả ng có kh năng tăng
ả ượ s n l
ệ ố ố ả ờ
ả ả ượ ố ượ ng ỏ ng m và
ả ờ ể ườ ề c đi m khi tăng chi u dài khai tr
ệ ậ Lt F Nx ề Lx ố ầ N ề * Tăng chi u dài khai tr ữ ượ Tăng tr l ỏ ủ ng c a m . ệ ố ố ả Gi m h s b c trung bình và gi m h s b c th i gian do gi m kh i l ầ ỏ ố b c hai đ u m , gi m chi phí chung và giá thành khai thác khi tăng s n l ệ ố ố ả gi m h s b c th i gian. ượ * Nh Tăng quãng đ ng ti n v n t ặ i theo các m t
ng : ươ ờ
ầ t ng công tác cũng nh theo các đai v n t ị ể ả ậ ả ế i, tăng th i gian chuy n xe. ả ượ ả ố ượ ỏ ề ể ủ ườ ng v n chuy n c a các ph ậ ả ư ng chu n b đ đ m b o tăng s n l ng m do tăng chi u dài
Tăng kh i l ẩ ị ố ẩ ầ hào chu n b , s hào ra vào t ng.
ạ
ươ
13
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ệ ề ặ
B i v y vi c tăng ho c gi m quá m c chi u dài c a khai tr ậ ủ ỡ ậ ế ủ ế ỹ ứ ỉ ả ấ ẽ ẫ ạ ườ k thu t c a công tác m l ế ng (tuy n công ỏ ộ
tác) s d n đ n tình tr ng làm x u các ch tiêu kinh t thiên.
ạ ể ườ ườ ướ ủ ể ng theo các ki u t c a khai tr
ể
m
ượ
ỡ ỷ ố ữ ế ườ ng L i 100m.
ườ 5km) ề s gi a chi u dài khai tr ỏ ướ m = 3 (cid:0) ủ ươ ng (L t r t l n theo ph (cid:0) ề
ỏ ấ ỳ ề c đ c tr ng v i các m có chi u sâu b t k khi khai thác các (cid:0) ổ ặ ớ Ki u tròn đ ề i ta có th chia hình d ng và kích th * Ng ườ ể ng, ki u dài và ki u tròn. sau : Ki u bình th ườ ể Ki u bình th ề ộ ủ và chi u r ng c a nó B ể Ki u dài là khai tr ỏ ạ ế ủ chi u sâu c a m đ t đ n 150 ể ư ượ có chi u sâu l n 200 ể ư ặ c đ c tr ng b i t ng đ ề ớ ắ m không l n l m còn chi u sâu k t thúc c a m d ướ ấ ớ ng có kích th 200m. ớ 800m
ạ ệ ố
ệ
ệ ố ự
ỏ ả ả ầ i m t khai tr
ườ ạ ộ ầ ỉ ạ v a d ng ị 3.3. Đ nh nghĩa và phân lo i h th ng khai thác (HTKT) : 3.3.1. Khái ni m chung: ỏ ộ H th ng khai thác m l ộ ộ thiên ho t đ ng an toàn, kinh t ả ồ ố ng yêu c u, thu h i t
thiên là trình t ự ủ ế ả ườ ệ ả ấ
hoàn thành công tác m trong biên ệ ố ng hay m t khu v c c a nó. H th ng đó c n ph i đ m b o cho ả ả ượ i đa , đ m b o s n l ả ng xung quanh khi khai thác khoáng s n hoàn thành các công tác khai thác và công tác
ệ ố ẩ ở ỉ ớ gi ỏ ộ m l tài nguyên trong lòng đ t, b o v môi tr có ích. H th ng khai thác là trình t ị ầ m v a chu n b t ng trong gi ng.
ỉ
ố ứ ấ ờ ỳ ả ộ ỉ
ẩ ể ạ ặ ệ ố ớ ườ ớ ị ầ Khi khai thác các v a d c nghiêng và d c đ ng thì vi c chu n b t ng m i ế ế ng đ t o nên tuy n ằ ư ượ c đ c tr ng b ng
ự ớ ạ i h n khai tr ệ ố ượ ườ đ c ti n hành không ch trong m t th i k s n xu t bình th ậ ố b c đá và khai thác m i, do v y h th ng khai thác lúc này đ trình t
ị ầ ả ẩ ấ ự hoàn thành ớ Công tác bóc đ t khi khai thác khoáng s n có ích và chu n b t ng m i.
ữ
ư ậ ố ớ Nh ng HTKT nh v y có th g i là HTKT xu ng sâu. ả ờ ỳ ố ố
HTKT đ i v i các v a n m ngang và d c tho i trong th i k khai thác đ ư ự ố
ướ ủ ặ ầ ề ầ
ề ữ
ườ ướ ế ị ể ọ ỉ ằ ượ c ỉ ằ ặ ổ ự ế đ c tr ng ch b ng trình t ti n hành công tác b c đá và khai thác và s thay đ i ặ ế chi u dài tuy n công tác ho c chi u cao t ng, kích th c c a m t t ng công tác. ố ể ọ Nh ng HTKT nh v y có th g i là HTKT không xu ng sâu. ể ủ ng d ch chuy n c a tuy n công tác ng i ta chia ư ậ 3.3.2. Phân lo i:ạ Theo h
ra:
ọ ờ ế ế ố HTKT d c, m t b hay hai b công tác trong đó tuy n b c đá và tuy n khai
ớ ụ ể ườ ị ộ ờ thác d ch chuy n song song v i tr c dài c a khai tr ng .
ộ ờ ế ố ủ ờ
ế HTKT ngang m t b hay hai b công tác trong đó tuy n b c đá và tuy n ắ ủ ể ị khai thác d ch chuy n song song v i tr c ng n c a khai tr ng .
ẽ ể ạ ố ườ ị HTKT r qu t trong đó tuy n b c đá và bóc đá d ch chuy n theo hình r ẽ
ạ ớ ộ qu t v i m trung tâm quay hay nhi u trung tâm quay
ớ ụ ế ề ớ ấ ả
ờ ỏ t c các b m theo chu vi ừ ữ c ti n hành b ng nh ng d i vành khuyên t trung tâm
ằ ượ ạ c l i.
ỗ ể ố ả
t c các ph ả ươ ị ướ ậ ấ ọ ị HTKT vành khuyên trong đ i công tác bao trùm t ả ế ệ ỏ ủ ượ c a m , vi c khai thác đ ặ ườ ớ ủ ớ i c a khai tr ng ho c ng t i biên gi ấ ả ng án HTKT ch đ b trí bãi th i có ý nghĩa quan Trong t tr ng nh t, v trí bãi th i xác đ nh h ng v n chuy n c a đ t đá bóc
ế ớ ồ ệ ố ộ t v i đ ng b thi
ệ ủ ủ ố ể ủ ấ ậ Ngoài ra h th ng khai thác cũng có liên quan m t thi ặ ườ ng và các đ c tính c a thi ế ị t b ế t
ử ụ s d ng thông qua các thông s làm vi c c a khai tr b .ị
ạ
ươ
14
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ị ỏ hoàn thành công tác m thì đ ng b thi
ự ế ị ả ả ự i công su t và b trí thi
ỏ ớ ậ ự xác đ nh m i quan h gi a h th ng khai thác và k t c u đ ng b
ế ố ủ ệ ố ở ố ố ỏ ộ thiên th hi n b i các y u t ế ộ ồ t ố ượ ng công t b , đ m b o s hoàn thành kh i l ộ ệ ữ ệ ố ồ ế ấ ể ệ c a h th ng khai thác t b s d ng trong m l
ệ ố H th ng khai thác xác đ nh trình t ấ ạ ị ị b xác đ nh l ị tác m v i tr t t ế ị ử ụ thi nh : ư
ề ề ế ầ ộ ườ Chi u cao t ng, chi u r ng m t t ng công tác, đ d c d c tuy n đ
ề ế ớ ộ ố ố ọ ệ ủ ặ ầ ồ ng, ế ị t b
ề chi u dài tuy n công tác, chi u dài lu ng xúc v i thông s làm vi c c a các thi ử ụ s d ng.
ả ạ ệ ố B ng phân lo i h th ng khai thác ở ỏ ộ m l thiên
ướ ị Kí hi uệ ả V trí bãi th i ể H ng phát tri n theo bình đồ ể ướ H ng phát tri n ặ ắ theo m t c t
ố Nhóm HTKT không xu ng sâu (A)
AD ọ ọ
AN
ả ặ ạ
ả ớ V i bãi th i trong (a) ho c bãi th i ngoài (b) ớ L p ngang (ng) ố ặ ớ ho c l p d c nghiêng(d) AR ạ
AV ướ ộ ờ D c, m t b công tác (m) ờ D c, hai b công tác (h) ộ ờ Ngang, m t b công tác (m) ờ Ngang, hai b công tác (h) ố ị ẽ R qu t tâm quay c đ nh (c) ẽ R qu t tâm quay thay đ i(t)ổ Vành khuyên ly tâm (g) Vành khuyên h
ố ng tâm (n) Nhóm HTKT xu ng sâu (B)
BD ọ ọ ớ
ớ ố BN ả V i bãi th i ngoài (b)
ặ ố ứ L p ngang (ng), ớ l p d c nghiêng(d) ho c d c đ ng (đ) ẽ ạ ổ
BR BV ộ ờ D c, m t b công tác (m) ờ D c, hai b công tác (h) ộ ờ Ngang, m t b công tác (m) ờ Ngang, hai b công tác (h) R qu t tâm thay đ i(t) Vành khuyên ly tâm (g)
ệ ế ớ ụ Ghi chú: Cách ghi ký hi u HTKT, ví d : HTKT xu ng sâu, v i tuy n công tác
ả ờ ớ ố ố ọ d c, hai b công tác, bãi th i ngoài khai thác theo l p d c nghiêng: BD (h, b, d)
ạ
ươ
15
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ạ
ươ
16
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ
ọ
ế ẻ
ế
ế
ế ừ ữ
ướ
ừ
ộ ờ ạ ng tâm)
ỏ ộ thiên Hình 3.1. Các h th ng khai thác trên m l ố ệ ố ố
3.4. H th ng khai thác d c và ngang:
ọ ọ ệ ố ế
A Không xu ng sâu ; B Xu ng sâu ; m M t b công tác ; h Hai b công tác I Tuy n d c ; N Tuy n ngang ; R Tuy n r qu t ; V Tuy n vành khuyên g T gi a ra (li tâm) ; n T ngoài vào (h ệ ố H th ng khai thác d c và ngang là h th ng khai thác có tuy n công tác b
ố
ớ ườ ặ ọ ươ trí d c theo ho c vuông góc v i đ ng ph ệ ố ủ ỉ ng c a v a.
ạ
ươ
17
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ủ ọ
ặ ị ề ẳ
ả ặ ươ ể ằ ỉ ỉ ằ ặ ố Đ c tính c a HTKT d c và ngang khi khai thác các v a n m ngang ho c d c ứ ổ ướ ủ ớ tho i là v trí và kích th t c a đ i công tác theo chi u th ng đ ng không thay đ i ế ể ổ ho c thay đ i không đáng k , tuy n công tác ch phát tri n theo ph ng n m ngang
n =
A m Lhn ..
m
ả ị ể ớ v i kho ng cách d ch chuy n trung bình hàng năm là: V , m/năm
3/năm ; n S t ng công tác ; L
ố ầ ỏ ề m Chi u dài
ng m hàng năm, m ề ầ
Trong đó: ố ượ Am Kh i l ỏ ủ ộ ị ố ề ỉ T c đ d ch chuy n ngang c a tuy n công tác ph thu c vào chi u dày v a
trung bình c a m , m ; h Chi u cao t ng, m ế ỏ ủ ả ượ ứ ơ ớ ặ
qu ng, hình th c c gi ỉ ố ớ ể i hóa, s n l ố ố ủ
ụ ộ ế ố khác. ng m và các y u t ể ặ ứ ớ ủ ệ ố ổ
ướ ướ ị ố ể ể ế thác d c và ngang là kích th m ch y u phát tri n theo h
ế ố ố
ợ ể ể ầ ị Đ i v i các v a d c nghiêng và d c đ ng thì đ c đi m c a h th ng khai ọ t và v trí c a đ i công tác luôn thay đ i, công trình ỏ ủ ế ờ ng xu ng sâu cho đ n th i đi m k t thúc khai thác. ế ứ ỉ ườ ng h p chung khi khai thác các v a d c nghiêng và d c đ ng, tuy n Tr ươ ươ ị ng phát ng án v trí ban đ u và ph
5
7
7
3
2
1
46
ể ủ công tác d ch chuy n song song có th có 7 ph ỏ tri n c a công trình m .
ị ầ ươ ươ ể ủ Hình 3.2. Các ph ng phát tri n c a công
ơ ề ượ ươ Các ph
ố ệ ả ị ầ
ủ ả ậ ỏ
ắ ế ư ấ ượ ụ ẩ ố ị ứ ờ ừ ch c làm vi c khó khăn và ch t l
ồ ả ệ ờ ả ế ơ ả ượ ố ổ ọ ầ ố
ố ượ ơ ả ự ỏ ng án 3&4 có kh i l
ấ ố ị ấ
ng án v trí ban đ u và ph trình mỏ ố ề c kh i ng án 1&2 áp d ng trong đi u ki n đ n gi n, đi u hòa đ ượ ể ậ ng công tác xúc b c và chu n b t ng, có kh năng v n chuy n t p trung và l ể ượ ườ c b trí c đ nh trên b d ng c a m . Nh ng có nh đ c đi m ng hào c b n đ ặ ng qu ng không là tuy n công tác ng n, t ấ ả ượ c đ m b o do trên m i t ng đ ng th i ph i ti n hành hai công tác xúc b c đ t đ đá và khai thác qu ng.ặ ươ Ph ệ ả ệ ự ữ ả ưỡ ườ ự ấ ả ặ ng đ
ể ừ ờ ỏ ươ ư ng công tác xây d ng c b n là nh nh t nh ng ứ ơ ả ề đi u ki n s n xu t cũng khó khăn do các công trình hào c b n không c đ nh ph c ạ t p trong vi c xây d ng, b o d ng sá và d tr s n xu t không có ho c có không đáng k .ể Ph ng án 5, công trình m b t đ u phát tri n t
ỏ ắ ầ ơ ả ấ ớ ư ự ỏ
ờ ỳ ả ể
ươ ỏ ờ ạ ố ượ ố ề ng đ i nh và đi u hòa, các hào c b n đ
ậ b m phía vách do v y ấ ị ả ng công tác xây d ng c b n r t l n, th i h n đ a m vào s n xu t b kéo ấ ng công tác xúc b c trong th i k s n xu t bình ờ ừ c b c đ nh trên b d ng ệ ể ượ ả ả ưỡ ườ ng đ
ể ừ ờ ỏ
ố ượ kh i l ư ư dài, nh ng có u đi m là kh i l ố ườ ng t th ự ổ ứ ỏ ủ c a m nên t ch c xây d ng b o d ươ ử ụ Khi s d ng ph ơ ả ượ ố ng án 6 công trình m b t đ u phát tri n t ầ ờ ừ ố ị ụ ạ ượ ơ ả ố ố ị ậ ng sá và v n chuy n đ ỏ ắ ầ ỏ ủ c b trí c đ nh trên b d ng c a m mà không c n b t thêm b c c i thi n. b m phía ờ tr , hào c b n đ
ạ
ươ
18
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ộ ả ể ự ượ ơ ả ố ượ ư ng xây d ng c b n và nhanh chóng đ a
ỏ ỏ
ộ ể ỏ ủ ế ộ ố ủ ỉ
ố ươ
ở ậ ọ
ế ụ ườ ế t và hình d ng c a khai tr
ả ượ ỏ ộ
ạ ủ ộ ố ủ ỉ thiên. Khi đ d c c a v a tăng, theo ph ấ
ậ ờ ườ ọ
ố ượ ấ ỏ ụ ng đ t bóc bên b
ỏ ơ ờ m , gi m đ c m t cách đáng k kh i l ấ ả m vào s n xu t. ụ ự ế ti n tri n công trình m ch y u ph thu c vào đ d c c a v a, khi Trình t ể ỏ ườ ỉ ng phát tri n theo ph ng án 6 khai thác các v a d c nghiêng thì công trình m th ể ộ ờ ừ ờ ụ b tr sang b vách. Dùng HTKT d c m t b công tác (h.a) hào v n chuy n có t ể ướ ặ ng, hình th là tuy n vòng ho c tuy n c t, tùy kích th ể ươ ứ ậ ng m l ng th c v n chuy n và s n l ơ ả ự ố ớ ố ượ ng công tác xây d ng c b n cũng tăng lên r t nhanh, do v y đ i v i án 6 kh i l ươ ụ ứ ố ỉ ng áp d ng ph các v a d c đ ng th ng án 3 & 4 HTKT d c, hai b công tác, ể ừ ữ ỏ ắ ầ gi a ra 2 phía (h.b), khi áp d ng HTKT này thì công trình m b t đ u phát tri n t ờ ờ ự s phát tri n công tác m trên 2 b không đ u nhau, do kh i l ớ ụ tr bao gi
ờ ươ ng án 7) thì kh i l
ề ể ờ cũng nh h n so v i bên b vách. Khi dùng HTKT ngang 2 b công tác (Ph ố ự ả ố ượ ắ ể ấ
ơ ả ươ ỏ ố ộ ị ỏ ể ủ ố ố ng công tác ậ ng đ i nh và kho ng cách v n chuy n là ng n nh t (h.d) ỏ ộ
xây d ng c b n t ư nh ng đòi h i t c đ d ch chuy n ngang và t c đ xu ng sâu c a công trình m l n.ớ
ợ ỉ ạ ả ề ử ụ ố Đa s các tr
ổ ườ ờ ỏ ớ ớ ỏ ắ ầ ừ
ươ ớ ườ ế ng h p khai thác v a d ng lòng máng ph i đ u s d ng HTKT ỉ 2 vách v a phát ươ ng ng ph ng phát tri n c a tuy n công tác vuông góc v i đ
ọ d c hai b m v i đ i công tác thay đ i công trình m b t đ u t ể ủ ữ ể tri n vào gi a, ph ủ ỉ c a v a (h.e) ể ả ủ ờ ỏ ượ ừ ậ ụ ề ệ
ệ ổ ỉ ị ạ
ớ ị ủ ủ ẩ ầ ị ỉ
ươ ủ ỏ ể ề ấ ầ Đ c i thi n đi u ki n n đ nh c a b m , đôi khi t n d ng đ c t ng ph n ể ế ả bãi th i trong, khi khai thác v a d ng lòng máng tuy n công tác cũng có th phát ể ườ ng ph tri n theo đ ng c a v a v i v trí ban đ u c a hào chu n b là đi m có ấ ớ chi u dày l p đ t ph nh nh t (h.g)
ạ
ươ
19
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
a
b
c
ạ
ươ
20
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
b c
ờ
ộ
ố ớ
ỉ ạ
ọ
Hình 3.3. H th ng khai thác các v a d c nghiêng và d c đ ng ố ứ ờ
ỉ ố a,b D c m t và hai b công tác ; c,d Ngang m t và hai b công tác ; e,g H th ng khai thác d c và ngang đ i v i các v a d ng lòng máng
ạ 3.5. H th ng khai thác r qu t và vành khuyên:
ẻ ế ể ệ ố ọ ộ ệ ố ẻ ạ HTKT có tuy n công tác phát tri n không song song
ệ ố 3.5.1. HTKT r qu t : ạ ạ ớ ề ẻ ộ ớ v i nhau mà chéo nhau theo d ng r qu t v i m t tâm quay hay nhi u tâm quay
ạ
ươ
21
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
Hình 3.4. He ä th o á n g kh ai th a ù c re û qu a ï t cuû a m o û loä thi e â n co ù v æ a ca é m do á c
ạ ượ ụ ỉ
ố ớ ườ ế ợ ể ắ ố c áp d ng đ i v i các khoáng sàng có v a d c ng s t đôi khi k t h p máy xúc
ả ề ể ẻ HTKT r qu t th ằ tho i và n m ngang, thi ấ ể nhi u g u đ chuy n đ t bóc t ng công tác vào bãi th i trong.
ườ ng đ ế ị ậ t b v n chuy n là đ ừ ươ g ố ả ặ ằ ầ ỉ Khi khai thác các v a d c và có kích th
ạ ẻ
ạ ế ế ạ ắ ố ằ ớ ệ ố ể ế
ỗ ầ ể ẻ ạ c đi m chính khi áp d ng HTKT r qu t trên các m l
ố ố
ợ Ở ờ ỳ ầ ả ế ể ủ ỏ ộ ờ ỳ ả ấ ố ượ ấ ớ
ế
ể ướ t m t b ng h n ch cũng có th ủ ế qu t phân tán v i h th ng tuy n hào xo n c. Đi m quay c a dùng HTKT r ớ ữ tuy n công tác trên m i t ng là đi m ti p giáp gi a đo n n m ngang c a tuy n v i ượ ụ ở ỉ thiên có hào m v a. Nh ự ấ ủ ố ượ ỉ ắ ng công tác xúc bóc c a các th i k s n xu t v a c m d c là s phân b kh i l ả ấ ng đ t bóc là l n nh t sau đó gi m th i k đ u s n xu t kh i l không h p lý. ỏ ế ầ d n cho đ n khi k t thúc m . ủ ế ủ ể ộ ị ẻ ặ
ố ố ộ ị ể ủ ọ ư ế ộ
ế
ể ủ ố ộ ị ấ ọ ể ể ướ ủ ế ậ ớ
ư ố ộ ị ủ ể ở ộ ờ
ư ể ạ Đ c đi m ch y u c a HTKT r qu t là t c đ d ch chuy n c a m i đi m trên cùng m t tuy n côn tác không nh nhau, t c đ d ch chuy n c a m i đi m trên ộ cùng m t tuy n công tác không nh nhau, càng xa tâm quay t c đ d ch chuy n càng ể ạ ớ l n và t ng đi i mút c a tuy n công tác t c đ d ch chuy n là l n nh t. Do v y h ầ ủ c a các máy xúc trên các t ng và c a m t máy xúc các th i đi m khác nhau trên ộ ầ m t t ng là không nh nhau.
ươ ụ 3.5.2. HTKT vành khuyên ly tâm: Áp d ng cho các thân qu ng t
ạ ặ ự
ặ ậ ệ ề ừ ế ớ
ặ ớ ặ ằ ắ ng đói ng n có d ng m t b ng tròn xoay và ủ ự ể nhiên. Đ c đi m c a HTKT này là các khoáng sàng khai thác v t li u xây d ng t ể ề ướ ề ọ t (chi u dài) trung tâm v m i phía v i kích th tuy n công tác phát tri n đ u t ườ ạ ạ ố ớ ng ngày càng l n (h.a). Đ i v i các khoáng sàng m ch qu ng có d ng vòm th
ạ
ươ
22
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ụ ướ ươ ể ớ
ể ặ
ạ ớ ị ủ ng phát tri n c a ng tâm (H.b), v i ph ngoài biên vào trung tâm. Đ c đi m c a HTKT vành khuyên ỏ ướ ủ ủ ắ ạ t c a tuy n công tác ngày càng ng n l i giá tr nh i và đ t t
ế ượ đ c áp d ng HTKT vành khuyên h ừ ế tuy n công tác là t ướ h ng tâm là kích th ấ nh t khi k t thúc công trình m
HTKT này th
ỏ ố ắ ườ ạ ặ ị ề ệ ả ỏ
ế ỏ ở trung tâm. ể ụ ng áp d ng đ khai thác các m granit, đá hoa, ho c khai ỉ ắ thác các m than có d ng lòng ch o, v a c m không d c l m và đi u ki n đ a hình cho phép.
ượ ủ ế ử ụ ứ c đi m ch y u khi s d ng các hình th c HTKT vành khuyên là s
ố ượ ạ ả
Nh ố ề ế ự ẫ ớ
ể ề ủ ế ế ị ố ế ị ầ ự ự ấ ng công tác qua các giai đo n s n xu t và s thay phân b không đ u c a kh i l ổ ố ượ ầ ổ đ i chi u dài tuy n công tác trên các t ng quá l n d n đ n s thay đ i s l ng thi t b b trí trên đó. t b c n thi
Hình 3.5. Heä th o á n g khai th a ù c va ø n h khu y e â n hö ô ù n g ta â m va ø li ta â m
ỏ 3.6. H th ng khai thác trên các m đá:
ệ ố ứ ố ớ ấ
ệ ố ắ ầ 3.6.1. H th ng khai thác (HTKT) kh u theo l p d c đ ng, c t t ng nh :ỏ
ạ
ươ
23
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ấ ắ ầ ệ ố
ố ứ ủ
ự
ớ H th ng khai thác kh u theo l p d c đ ng, c t t ng nh đ ỏ Ư ể ụ ỏ ớ ế ị ắ ề ị ề ợ
ứ ỏ ượ c nghiên c u ộ ố ỏ ỏ ầ ư ơ ả c b n nh , ế ậ ắ ụ ỏ t b đ t ti n, t n d ng các thi t ở ố ứ ệ ỏ các m đá, phù h p v i đi u ki n đ a hình d c đ ng, khó khăn t b l n lên núi.
ươ ủ ấ
và áp d ng trên m t s m đá nh . u đi m c a HTKT này là đ u t ờ th i gian xây d ng m ng n, không đòi h i các thi ệ ị ẵ b s n có hi n nay ế ị ớ ệ ư trong vi c đ a thi ể ượ c đi m c a ph Nh ệ ấ ả ượ ề ề ầ
ủ ậ ạ ư ạ ặ ầ ư ệ ỹ đá l u l
ng không cao năng su t lao ng pháp này là s n l ệ ộ ộ đ ng th p, công vi c th công trên t ng còn nhi u, đi u ki n an toàn lao đ ng kém. ỷ ệ i trên các l Bên c nh đó k thu t t o m t t ng còn ch a hoàn thi n, t ầ t ng l n.
ấ ầ ượ ượ ừ ố trên xu ng d ướ ừ i, t trên
1 1
α
2
w ưB
3
4
5
6
ừ t theo t ng t ng t ế ớ c kh u l n l ế ớ ạ ớ Khoáng sàng đ ế ầ ố ầ cùng đ n t ng cu i cùng, h t l p ngoài đ n l p trong.
(cid:0)
ướ ố ầ Hình 3.6. Trình t trên xu ng d
ơ ụ ổ ượ i ư ạ ấ i v n khi n đ c h t xu ng chân núi kho ng15 ÷ 20%, đá l u l
ủ ạ ằ ẩ ị Đá t ả ệ ẽ ầ ượ ọ ừ ự ấ kh u các t ng t ả ố i trên ố t d n s ch b ng th công khi chu n b khai thác xu ng
các đai b o v s l n l ầ t ng đó.
ể ể ờ ộ ng c a m có th khoan n đ ng th i m t lúc trên
ủ ế ề ầ ướ ế ả ượ t ng trên ti n tr ổ ồ i ti n sau.
Đ nâng cao s n l ứ ự ầ ả ượ
ổ ậ ỡ ở ươ g
ế ị ự ể ế ỏ ướ ầ c, t ng d ế ự c chia làm 3 khu v c : ổ ầ ự ng công tác, khu v c 2 khoan n l n 2 ố t b xúc b c ự ự ữ chân tuy n và là khu v c d tr , khu v c 3 đ cho thi
ệ nhi u t ng theo th t ể ả Đ đ m b o an toàn cho máy xúc, tuy n công tác đ ế ự khu v c 1 ti n hành khoan n , c y g ỡ ở phá đá quá c ế ậ ả ở chân tuy n làm vi c. và v n t i
ạ
ươ
24
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ươ ề ố ơ ả Các thông s c b n trong ph (cid:0) ề ộ ờ
ặ ầ ầ ề ả t N và chi u dài khu v c kh u L
ề ộ chi u r ng m t t ng B, chi u r ng đai b o v B ế ượ ng búa khoan c n thi l ự ụ ề ộ
k. ỏ t đ xúc h t đ ng đá n mìn cũng nh ph thu c vào l ệ
Chi u dài khu v c xúc ph thu c vào s n l ổ ế ể ượ ư ủ ấ ầ ng pháp khai thác này là chi u cao t ng h, , số ệ v, Góc nghiêng b công tác ự ấ ả ượ ầ ố ng m hàng ngày, s ngày c n ộ ộ ụ ng xu t đá c a m t
.
ố ầ ờ ế ố thi ồ ầ t ng và s t ng đ ng th i làm vi c.
kTQng . nhW ..
Lk = ; m
ả ượ ờ Trong đó: Qng S n l ủ ng ngày c a m , m
ự ữ ể ườ
3/ngày ; T Th i gian d tr đ xúc h t đ ng ế ố ấ đá, ngày ; k H s d tr k đ n t n th t đá khi n và r i ; W Đ ng kháng chân ầ t ng, m ; h Chi u cao t ng, m ; n S t ng đ ng th i ho t đ ng.
ỏ ệ ố ự ữ ể ế ổ ề ơ ạ ộ ổ ờ
ươ ồ ộ ở ố ầ t b s d ng cho ph
ồ ủ ế ậ ng pháp này ch y u t p trung ằ ệ ủ ế ủ ự ầ ế ị ử ụ ở ươ g chân ng khai thác ch y u th c hi n b ng th công và bán
Đ ng b thi ế tuy n, các khâu công tác ơ ớ c gi i.
ở
ỗ
chân núi ; 2 Ôtô ; 3 Máy khoan nh ; ườ
ủ
ầ
ọ
ớ ố ứ ắ ầ ấ ỏ Hình 3.7. H th ng khai thác kh u theo l p d c đ ng, c t t ng nh
khoan trên t ng ; 5 Đ ng cho máy
ỏ ạ i lên b c ng n
ệ ố 1 Máy xúc 4 Các l
ệ ố ớ ể ấ
ư
ề ộ ậ ả ớ 3.6.2. H th ng khai thác (HTKT) kh u theo l p xiên xúc chuy n : ị ệ ụ HTKT này áp d ng khi đi u ki n đ a hình không cho phép đ a các thi ớ i lên núi, ho c khi cung đ v n t
ặ ể ủ ụ ề ể ộ
ặ ế ị t b ậ ả v n t i trên núi quá l n. Khai thác theo l p xiên xúc chuy n có th áp d ng đ khai thác trên toàn b chi u cao c a khoáng sàng ho c ch áp d ng cho t ng ph n c a nó.
ứ ể ầ ơ ớ i hoá cao, có th đáp ng nhu c u s n l ả ượ ng
ố ơ
ẩ ị
ố ố ượ ể ừ ầ ấ ở ấ
ể ầ ủ ừ ụ ỉ ể Kh năng c gi ả * u đi m: ệ ớ t h n. l n và đi u ki n an toàn t ể Làm tăng kh i l ượ c đi m: ả ế ị t b xúc b c ph i chuy n t ố ượ ở ỉ ấ ạ ỗ ng công tác m v a và chu n b , sau m i ầ t ng th p nh t lên t ng cao nh t, giai ờ ể ấ ng đá tiêu hao t m th i đ l p nay các đai
Ư ề * Nh ấ ớ l p kh u thi ỗ ớ ầ ủ ạ đo n đ u c a m i l p khai thác kh i l ệ ớ ả b o v l n
ạ
ươ
25
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ỗ ầ ả ạ ọ
ươ ệ ủ ả ế ạ i ph i ti n hành d n s ch đá trên đa i b o v c a ủ ể i t b xúc chuy n trong ph ể ng pháp này có th là máy xúc, máy
ặ ố ấ Kh u xong m i t ng l ế ị ế ế ầ t ng k ti p. Thi ho c máy b c.
ề ầ ố ơ ả Các thông s c b n trong ph ng pháp khai thác này là chi u cao t ng h,
ề ộ ệ ả ả ươ ề ộ chi u r ng kho nh khai thác A, chi u r ng đai b o v Bv …
ả
ế ị
ườ
ể
t b lên núi
i đá ; 3 Máy khoan ; 4 Đ ng chuy n thi ế
ở
chân tuy n ầ
Hình 3.8. He ä th o á n g kh ai th a ù c kh a á u th e o lôù p xie â n xuù c chu y e å n ba è n g m a ù y uûi ho a ë c m a ù y bo á c
1 Máy xúc ; 2 Ôtô t ố 5 Đ ng đá ệ ủ ề Chi u cao t ng h p lý đ năng su t làm vi c c a máy xúc cao nh t là 13m, 7m cho máy xúc có dung tích g uầ
ấ ợ
3
ấ 10m, và 5 (cid:0)
ỏ ơ ể khi dùng máy xúc 2 3m3 thì h = 7 (cid:0) nh h n 2m
ề ộ ấ ằ ả ả Chi u r ng kho nh khai thác (d i kh u) khi xúc chuy n b ng máy xúc là:
ể A = 0,8 (Rx + Rd) - Bv ; m
Trong ñoù: Rx, Rd- Baùn kính xuùc vaø baùn kính deã lôùn nhaát cuûa maùy xuùc, m ; Bv- Chieàu roäng ñai baûo veä, xaùc ñònh theo ñieàu kieän rôi cuûa ñaù tôi vuïn
cotg(cid:0) ), m Bv = h(cotg(cid:0) (cid:0)
Trong đó: (cid:0) - Goùc nghieâng söôøn taàng ((cid:0) = 80 (cid:0)
850) ; (cid:0) - Goùc nghieâng bôø coâng taùc, baûo ñaûm cho ñaù laên xuoáng heát chaân tuyeán thöôøng ((cid:0) = 55 (cid:0) 600)
ả ệ ươ ứ ề ộ ớ ề ầ Chi u r ng đai b o v t ng ng v i chi u cao t ng
h(m) Bv(m) 4 2,5 6 4 8 5 10 6 12 7,5 15 9
ạ
ươ
26
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
A
h
α
h
α
α
A
B v
B
ị ơ ồ ề ộ
ả ớ ằ ấ (cid:0) ớ = 0, công trình mỏ
ệ ố ấ ể ừ ướ ế ớ ằ ố ầ ượ l n l trên xu ng d
ứ ả
ở ỉ ệ ề ị
ơ ả ủ ớ ng l n, kh i l ậ ợ ổ ỏ ỏ ơ ề ả ượ ơ ớ i hoá cao, đáp ng đ c ẩ ố ượ ng công tác m v a và chu n b nh , đi u ki n làm ậ ứ ch c và đi u hành công tác trên m đ n gi n và t p i, t
ấ Hình 3.9. S đ xác đ nh chi u r ng d i kh u 3.6.3. H th ng khai thác (HTKT) kh u theo l p b ng: ờ HTKT kh u theo l p b ng là HTKT có góc b công tác ế ớ i h t l p này đ n l p khác. t phát tri n t Ư ể u đi m c b n c a HTKT này là kh năng c gi ầ ả ượ nhu c u s n l ệ vi c an toàn và thu n l trung.
ự
ứ ề ậ ả ấ phát tri n công trình r t phong phú, d dàng ư ễ i, cũng nh ố t b xúc b c và v n t
ng và trình t ị ử ụ ả ươ ổ ể ươ HTKT này có ph ế ị ệ tho mãn theo đi u ki n đ a hình, hình th c thi ph ng pháp n mìn và s d ng.
ậ ả
ườ
ơ ồ ệ ố
Hình 3.10. S đ h th ng khai thác kh u theo l p b ng ậ ả i 1 Máy xúc ; 2 Ôtô v n t ớ ằ ấ i đá ; 3 Máy khoan ; 4 Đ ng v n t
ạ
ươ
27
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ườ
ầ
1 Máy xúc ; 2 Ôtô v n t
núi
ố
ở ặ ằ
ể
ế
ố
m t b ng chân tuy n ; 7 Máy b c xúc chuy n ; 8 Ôtô
5 Máng rót ; 6 Đ ng đá i
ậ ả v n t
ớ ằ ấ Hình 3.11. S đ h th ng khai thác kh u theo l p b ng, chuy n t ơ ồ ệ ố ậ ả ể ả i i trên t ng khai thác ; 3 Máy khoan ; 4 Đ ng ôtô lên
ớ ằ ơ ồ ấ Hình 3.12. S đ HTKT kh u theo l p b ng v n t ậ ả ự ế i tr c ti p
ạ
ươ
28
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ệ
ậ
ệ ở
1 Máy khoan ; 2 Máy xúc l
chân
tuy nế
ố
ố
ướ
ế
ặ ằ 4 Ôtô ; 5 Đ ng đá trên m t b ng trung gian ; 6 Đ ng đá d
i chân tuy n
ơ ồ ườ ấ n núi ể ả ớ ằ Hình 3.13. S đ HTKT kh u theo l p b ng chuy n t i qua s ậ ầ t làm vi c trên t ng ; 3Máy xúc l t làm vi c
ấ ỏ ộ ế ị thiên, các thi t b đ
ợ
ồ
ệ ợ ệ ộ ị ộ ỷ
ủ ề ế ị ượ t b đ ặ ấ ề ề ệ ặ ậ ỹ
ủ ờ
ế ị ế ị ộ ổ thi
ỏ ộ ế ị ử ụ ộ ồ t b s d ng trên m l 3.7 . Đ ng b thi thiên : ỏ ộ ế ị ử ụ ộ ồ ệ t b s d ng trên m l Đ ng b thi thiên có ý nghĩa quy t đ nh trong vi c ả ạ ộ ệ ủ ế ị ượ c phát huy hi u q a ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m l ự ộ ồ ấ ố ớ coi là đ ng b khi chúng có s phù h p v i nhau v thông s làm vi c, năng su t ố ớ ươ ươ ố ượ ệ ng t ng đ làm vi c và s l c coi là h p lý đ i v i ng. Đ ng b thi ệ ự ề ớ ợ ỏ nhiên (Đ a hình m t đ t, đi u ki n thu văn và m t m là phù h p v i đi u ki n t ỉ ấ ế ằ ấ ị đ a ch t công trình, th n m và c u trúc v a qu ng ) và đi u ki n k thu t (quy mô ạ ộ ỏ ả ượ ng và th i gian ho t đ ng c a m ) s n l ừ ỏ ồ t b trên m bao g m t Đ ng b thi ề ố ướ ạ ế ậ ả t b khoan n , xúc b c, v n t c, làm đ ồ ế ị ụ ợ ư ơ t b ph tr nh b m thoát n i, bãi ườ ng,
ữ ử ơ ả th i, nghi n sàn phân lo i đ n các thi ệ ệ v sinh công nghi p, c khí s a ch a
t b là :
ữ ế ấ ộ ế ị ớ ả ọ ộ
ế ằ
ườ ợ ồ ắ ơ ả ố ớ ệ ự ọ ồ * Nh ng nguyên t c c b n đ i v i vi c l a ch n đ ng b thi ợ ế ị ự ủ ấ ơ ồ t b l a ch n ph i phù h p v i tính ch t c lý 1 K t c u c a đ ng b thi ủ ệ ộ ỏ ộ ứ ề ấ ạ ế ủ ấ c a đ t đá m (đ c ng, đ dính k t, tr ng thái c u trúc ), đi u ki n th n m c a ự ị ờ ế ặ ầ ắ ỉ ậ t khí h u và đ a hình khu v c v a (chi u dày, góc c m, c u trúc thân qu ng ) th i ti ướ ủ ớ ủ ng, quy c c a khai tr ề 2 K t c u c a đ ng b ph i phù h p v i kích th
ả ờ
ộ ả ỏ ồ ạ ủ i c a m ế ị ủ ừ ạ ồ ộ t b trong đ ng b và trong t ng công đo n càng
ng ch ng lo i thi ộ ồ ắ ả ệ ít, công su t càng l n thì đ ng b làm vi c càng ch c ch n và càng có hi u qu .
ệ ề ừ ạ ộ ế ấ ấ mô s n xu t và th i gian t n t ạ ố ượ 3 S l ấ 4 Các thi
ố ượ ự ệ ề ấ ả ố ớ ắ ấ ả ế ị t b trong t ng công đo n và trong toàn b dây chuy n s n xu t ữ ớ ợ ng. V i nh ng ph i có s phù h p nhau v thông s làm vi c năng su t và s l
ạ
ươ
29
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ế ị ế ỏ ơ t b hay h ng ho c ho t đ ng đ n chi c ph i có h s d tr ấ ớ năng su t l n,
ả ớ ả ượ ạ ộ ộ ả ợ thi năng su t chung c a đ ng b ph i phù h p v i s n l ệ ố ự ữ ỏ ầ ủ ng yêu c u c a m .
ồ ế ị ả ọ ộ ấ 5 Đ ng b thi
ặ ủ ồ ộ ụ ấ ụ ạ ấ
ế ị ơ ề ả ậ ộ
ệ ể ả t b ph i ch n sao cho chi phí lao đ ng trong các khâu s n xu t chính và ph là ít nh t và không làm phát sinh các công đo n ph trong dây ụ ồ t b đ n gi n và luôn t n d ng chuy n s n xu t, k t c u dây chuy n đ ng b thi tri
ồ ẩ ả ế ấ ấ ề ả ộ ấ ủ ồ t đ công su t c a đ ng b . ọ 6 Khi ch n đ ng b thi
ộ ế ị ấ ầ ư ơ ả ầ ư ơ ả ố ả ế t b ph i quan tâm đ n giá thành s n ph m, kh i ử ụ ắ ố ượ ng s t thép s d ng và năng c b n) kh i l c b n (su t đ u t
ượ l ượ l ng đ u t ng tiêu hao.
ợ ộ ắ
ả ế ị ưở ả ế ế ễ ọ ườ ườ ồ ng h p đ ng b thi ng và không nh h ắ t b ph i ho t đ ng ch c ch n, an toàn khác trong ạ ộ ng đ n các ngành kinh t
ố t b xúc b c th
ượ ế ị 7 Trong m i tr ít gây ô nhi m môi tr các vùng lân c n.ậ ồ Trong đ ng b thi c coi nh thi ượ c ch n trên c
ả ộ ư ấ ổ ườ ng đ ố ượ t b xúc b c đ ấ ơ ấ ướ
ầ
ả ỷ ự ủ ả i
i, máy xúc t ổ ợ ố
ế ị ế ị ỏ ầ ọ t b trên m thì thi c ch n đ u ế ị ủ ế ủ ỏ ọ ơ t b ch y u c a m , thi tiên và đ ủ ấ ấ ố ặ ả ở ả ượ ng qu ng và đ t b c), tính ch t c lý c a đ t đá (đá s : quy mô s n xu t (s n l ậ ự ể ề ế ứ c ng ph i khoan n mìn, hay đá m m có th xúc tr c ti p, đ t đá ng m n c thì ố ế ị ầ ể ph i dùng máy xúc g u treo ), thi t b xúc b c có th là máy xúc tay g u, máy xúc ạ ầ thu l c, máy xúc g u treo, máy xúc g u ngo m, máy c quan tâm đ u tiên là t ọ ầ ệ ồ ể ầ ị ả ố h p máy xúc ôtô, m i i tr ng ôtô (qô) theo dung tích
ả M i quan h đ ng b đ ệ quan h đó đ ầ g u xúc (E, m ượ ị 3) và kho ng cách v n t
3, và a = 2 khi E < 4m3 ộ ữ ổ ợ
ộ ượ ứ ể c bi u th qua bi u th c xác đ nh t ậ ả i (L, km) qô = (4,5 E + a) , t nấ
ộ ồ h p máy xúc ôtô thông qua ch ỉ
ả ọ Trong đó ệ ố a H s ; a = 3 khi E > 4m ứ ể Có th đánh giá m c đ đ ng b gi a t ệ ố ử ụ tiêu h s s d ng t i tr ng ôtô:
(cid:0) .
.
d
Kq =
KEn . d Kq . o
r
đ H s xúc đ y g u ;
ố ượ ệ ố ầ ầ (cid:0) đ Kh i l ủ ng riêng c a
ệ ố ở ờ ủ ấ ấ đ t đá t/m
ỗ ượ Trong đó : ầ ố ầ n S g u xúc đ y ôtô ; k 3 Kr H s n r i c a đ t đá trong g u xúc ầ mìn, thi Sau thi
ề ấ ơ ế ị ậ ả t b v n t ủ ế ị t b khoan đ ấ i là thi ấ
ấ ứ
ọ c ch n trên t b khoan l ơ ở c s tính ch t c lý c a đ t đá. Đ khoan trong than, đ t đá m m thì dùng máy ể khoan ho t đ ng trên nguyên t c c t, đ khoan trong đ t đá c ng, giòn dùng máy ặ ậ khoan ho t đ ng theo nguyên t c đ p ho c đ p xoay. ớ ổ ướ ế ị ố ượ ử ụ t b khác s d ng trên m l ng, kích th ỏ ộ ỡ ạ c và c h t)
ộ ủ S đ ng b c a thi ể ệ ở ấ ượ ế ố
ạ ộ ạ ộ ự ồ thiên th hi n ch t l ỡ ạ trong đó c h t là y u t ế ấ ủ ụ
: , m. , m. d (cid:0) : d (cid:0)
0,75 3 E oV 0,5 3 d (cid:0) 0,5B - 0,1 , m.
(0,75 - 0,85)b , m. ấ d (cid:0) ề ộ ề ộ ệ ế ị ể ắ ắ ắ ậ ế ị t b khoan v i các thi ủ ố ng c a đ ng đá n mìn (kh i l ọ quan tr ng. ướ ớ t l n nh t c a c c đá thì yêu ế ị ố : t b xúc b c ế ị ậ ả i ô tô t b v n t ả i : i băng t ậ ề t b nghi n đ p : i ọ N u g i d là kích th + Đ i v i thi ố ớ ố ớ + Đ i v i thi ố ớ ậ ả + Đ i v i v n t ế ị ố ớ + Đ i v i thi B Chi u r ng băng t ệ ả ; b Chi u r ng mi ng bun ke c p li u, m
ạ
ươ
30
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ạ
ươ
31
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
CH
NG 4 Ố
Ủ
Ệ
Ị
Ệ Ố
ƯƠ XÁC Đ NH CÁC THÔNG S LÀM VI C C A H TH NG KHAI THÁC
4.1. Các thông s c a h th ng khai thác:
ộ ế ị ậ ế ị ướ ể
ầ ế ề ạ c h t vào lo i, ki u thi ợ t b khai thác và thi ả ả ủ ầ ấ ả
ố ủ ệ ố ề 4.1.1. Chi u cao t ng: ụ Ph thu c tr ấ ấ ơ ỏ ộ ể t b v n chuy n, ố tính ch t c lý đ t đá, chi u cao h p lý c a t ng ph i đ m b o chi phí b c đ t đá ấ và khai thác là nh nh t và an toàn lao đ ng.
ỉ ầ ả Khi khai thác các v a d c nghiêng và d c đ ng chi u cao t ng có nh h
ờ ề ơ ả
ố ậ ề
ố ỏ ư ố ượ ỏ ầ
ả ề ủ ỉ ế đ n các ch tiêu chung c a m nh kh i l ủ ỏ ố ộ m , t c đ xu ng sâu c a m , chi u dài tuy n đ Khi tăng chi u cao t ng thì gi m đ ượ ả ộ ng toàn b , gi m đ ng đ
ủ ệ
ả ả ủ ố ượ ầ
ậ ỗ
ổ ệ ạ ng đ t bóc trong ph m vi biên gi c ph n nào kh i l
ể ể ng công tác khoan l ả ượ ấ ượ ở ấ ầ c đi m ch y u khi áp d ng t ng cao là tăng xác su t tr
ổ ầ ậ ạ
ượ ể ủ ầ ộ ế ề ả ạ ố
ặ ưở ố ứ ng ự ự ng xây d ng c b n, th i gian xây d ng ế ườ ể ng v n chuy n ậ ượ ố ầ ắ ể ề c s t ng v n chuy n do đó rút ng n ậ ườ ả ưỡ ế ườ ng và chi phí v n chi u dài tuy n đ c chi phí b o d ố ầ ỏ ấ chuy n c a m , nâng cao năng su t làm vi c c a máy xúc do gi m s l n di ề ố ượ c kh i c chi u cao đ ng đá n mìn, gi m đ chuy n máy trên t ng và tăng đ ờ ể ả ố ượ ả ượ ng các đai b o v , đai v n chuy n trên b mìn, gi m s l l ố ượ ầ ỏ ớ ừ i m . d ng nên gi m đ ụ ủ ế Nh và phá t l ỡ ỷ ệ ầ l đá quá c tăng lên do v y tăng chi phí phá n l n hai ho i ph n trên c a t ng, t ế ố ỏ ủ làm h n ch t c đ xu ng sâu c a m và gi m chi u dài tuy n công tác làm tăng ấ ệ ố ổ h s t n th t và làm nghèo qu ng.
,
(cid:0)
sin. ,, )
(cid:0) sin(
(cid:0) sin (cid:0) 1(
(cid:0) rK
ệ ử ụ ề ề ầ ấ ơ Theo đi u ki n s d ng và tính ch t c lý c a đ t đá thì chi u cao t ng có ủ ấ (cid:0) ứ ể ị th xác đ nh theo công th c : H = 0,7a ; m (cid:0) (cid:0)
) x + Rd)
ổ ề ộ ủ ố
ỡ ủ
ố ổ ộ n đ ng đá n mìn, đ .
n t ng và s ổ
7,05,0 (cid:0)
75,0
85,0
, =
b W
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; (cid:0) ’’ = a Chi u r ng c a đ ng đá sau khi n mìn, a = 0,8 (R Rx, Rd Bán kính xúc và d c a máy xúc, m ườ ườ ầ (, ( Góc nghiêng s ệ ố ở ờ ủ ấ Kr H s n r i c a đ t đá n mìn W h ầ
ườ ả
ả W Đ ng c n chân t ng, m ữ b Kho ng cách gi a các hàng mìn, m - Theo ®iÒu kiÖn an toµn, khi xóc trong ®Êt ®¸ mÒm kh«ng cÇn khoan
næ th×: h (cid:0)
Hxmax (Hxmax ChiÒu cao xóc lín nhÊt cña m¸y xóc), khi xóc trong ®Êt 1,5Hxmax. Khi xóc trong ®Êt ®¸ rêi r¹c Ýt dÝnh kÕt kh«ng
®¸ næ m×n th× h (cid:0) cã nguy c¬ sôt lë ®ét ngét th× cã thÓ h (cid:0) 2,5Hxmax
ề ộ ả ễ 4.1.2. Chi u r ng m t t ng công tác: ề Ph i đ m b o đi u ki n ho t đ ng d dàng cho các thi
ặ ầ ệ ấ ủ ạ ộ ặ ầ ượ ả ả ề ộ
ể ả ỏ ề ộ ể ả ặ ậ ố ế ị t b xúc b c và v n ề ộ ị c xác đ nh theo chi u r ng ộ ụ ế ị t b ph thu c
chuy n, chi u r ng nh nh t c a m t t ng công tác đ ả ậ kho nh khai thác, chi u r ng d i v n chuy n, kho ng cách đ t thi vào đai an toàn.
ạ
ươ
32
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ươ ằ ổ Khi khai thác b ng ph
ề ộ ể ặ ầ ụ ậ
ủ ầ ng pháp khoan n mìn t ng cao thì chi u r ng c a ỉ ủ ụ m t t ng công tác ph thu c vào công d ng c a chúng khoan v n chuy n hay ch dùng v n chuy n mà có nh ng giá tr khác nhau.
ử ụ
ủ ủ ế ể ậ ổ ị ặ ầ ố
ề ộ ườ ế ế ố ộ ữ ố ể ề ộ ừ ầ i thi u c a m t t ng công tác khi s d ng máy xúc tay g u chi u r ng c a đ ng đá n mìn (A + X), tuy n v n chuy n T, ng C và chi u r ng đai ổ mép đ ng đá n mìn đ n tuy n đ
ậ ể ề ộ Chi u r ng t ừ ị ượ đ c xác đ nh t ả kho ng cách an toàn t an toàn Z.
Bmin = A + X + T + C + Z , m
ề ộ ở ề ộ ủ ầ ấ ằ Chi u r ng đai an toàn mép ngoài t ng l y b ng chi u r ng c a lăng tr ụ
tr t lượ ở
Z = h (ctg(cid:0) ÷ ctg(cid:0) ) , m
Trong đó :
ầ ề (cid:0) ầ ị = 35 ÷ 600)
A
A
A-A
H
Z
C1
T
C2
X
A
Bd
Bmin
r
a
h Chi u cao t ng, m (cid:0) Góc n đ nh c a đ t đá trong t ng, ( ủ ấ ổ (cid:0) Góc nghiêng s ườ ầ ộ n t ng, đ
ề ộ ặ ầ ơ ồ ể ậ ằ Hình 4.1. S đ chi u r ng m t t ng công tác khi v n chuy n b ng ô tô
ạ
ươ
33
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ổ ố ộ ượ ứ ị Chi u r ng đ ng đá n mìn (A+X) đ ự c xác đ nh theo công th c th c
,
,,
(cid:0)
ề ệ nghi m sau:
)
(cid:0) rK
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) sin( (cid:0)
1( sin
) sin.
(cid:0) (cid:0) , m B® = A + X = 1,41h
tq , m
: B® = Kn . K(cid:0) . h . ổ ộ
tq + (n - 1)b , m
B® = Kv . Kn . K . h . ổ
ổ ủ ấ ệ ố ặ ứ ộ ư
- Khi n m t hàng mìn - Khi n nhi u hàng mìn : ề Trong đó: Kn H s đ c tr ng cho m c đ khó n c a đ t đá Kn- HÖ sè ®Æc trng cho møc ®é khã næ cña ®Êt ®¸ (Kn = 3 (cid:0) (cid:0) 3 ; 2 (cid:0)
3,5 ; 2,5 2,5 t¬ng øng víi ®Êt ®¸ dÔ næ, trung b×nh vµ khã næ); K(cid:0) - HÖ sè kÓ ®Õn gãc nghiªng cña lç khoan so víi mÆt ph¼ng n»m ngang (K(cid:0) = 1 + 0,5sin2(900 - (cid:0) ) ; (cid:0) - Gãc nghiªng lç khoan) ; h- ChiÒu cao tÇng ; q t- ChØ tiªu thuèc næ theo tÝnh to¸n, kg/m3 ; n- Sè hµng m×n ; b- kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c hµng m×n, m ; Kv- HÖ sè kÓ ®Õn ®é v¨ng xa cña ®Êt ®¸ næ m×n
ả
ệ ủ ủ ế ụ ế ị ố t b xúc b c, hình
ể ử ụ ứ ậ 4.1.3. Chi u r ng kho nh khai thác: ố Ph thu c ch y u vào các thông s làm vi c c a các thi ng th c khai thác
ề ộ ộ ươ th c v n chuy n s d ng và ph ấ ể
ề ượ ắ ố ỏ ộ ậ Khi khai thác trong đ t đá m m, v n chuy n b ng ô tô thì chi u r ng c chu ằ c góc quay c?a máy, rút ng n đ
ấ ượ ơ ồ ượ ứ ề t do gi m đ ậ ả ươ g ng xúc càng nh càng t ỳ k xúc nh t là khi ô tô vào nh n t ả i theo s đ l
ề ộ ả n vòng. ầ Khi xác đ nh chi u r ng kho nh khai thác c n quan tâm đ n s l ng hàng
ầ ế ố ượ ữ ả ng kháng chân t ng và kho ng cách gi a các hàng mìn.
ệ ề ổ ị ượ ướ ườ c đ ả Chi u r ng kho nh khai thác A xác đ nh theo đi u ki n n mìn đ c tính
ị ổ mìn khi n , kích th ề ộ theo công th c:ứ A = W + (n 1)b , m
ấ ầ ỏ
ố
(cid:0) ể ổ ệ ề ồ Trong đó : ườ W Đ ng kháng chân t ng nh nh t, m n S hàng mìn. ữ ả b Kho ng cách gi a các hàng mìn, m Đi u ki n đ n mìn khi khai thác 1 lu ng xúc : A + X 0,8 (Rx + Rd) c ,
m
ả ừ ụ ườ ế ố ạ c = 2,3 (cid:0) c Kho ng cách an toàn t chân đ ng đá đ n tr c đ ng xe ch y ( 3m).
ệ ả ố ổ ề Khi đ d n s ch đ ng đá n mìn máy xúc ph i làm vi c 2 lu ng thì chi u (cid:0) ổ ộ r ng cho phép c a đ ng đá n mìn là : A + X
ề ấ ể ọ ạ ủ ố ố ằ Khi xúc b c trong đât đá m m thì chi u r ng kho nh khai thác l y b ng
xt
ồ 0,8 (Rx + Rd) + A c , m ả ề ộ ằ ề ộ ủ ồ chi u r ng lu ng xúc trung bình c a may xúc và b ng : A = 1,7 . R
ứ ầ Rxt Bán kính xúc trên t ng máy đ ng, m
ạ
ươ
34
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
z
b
h
A
W
A
A + X
(cid:0)
ề ộ ơ ồ ố ả ị Hình 4.2. S đ xác đ nh chi u r ng kho nh khai thác theo s hàng mìn
ề ế 4.2. Chi u dài tuy n công tác và lu ng xúc:
ộ Chi u dài tuy n công tác ph thu c vào hình d ng và kích th
ỏ ỡ ậ ườ ưở ư ả ượ ề ả ng và nh h
ồ ụ ế ố ỹ ệ ấ
ợ ế
ả ượ ả ả ượ ế ị ậ ệ ự c coi là h p lý trong nh ng đi u ki n t ộ ế ạ ướ ủ t c a khai ồ ề ng m , chi u dài lu ng ể t b v n chuy n Chi u dài ậ nhiên và k thu t ườ ng
ấ ố ỏ ạ ế k thu t nh s n l ng b i các y u t tr ủ ạ ộ ề ề xúc, năng su t máy xúc, đi u ki n ho t đ ng c a các thi ỹ ề ữ ủ c a tuy n công tác đ ể ỏ ố ụ ể ng k ho ch c a m , t c đ phát tri n bình th c th khi nó đ m b o s n l ể ủ c a tuy n công tác và chi phí cho xúc b c và v n chuy n là nh nh t.
ế
ườ ư
ườ ể ủ ỏ ơ ơ
ủ ế ậ ủ t) : 4.2.1.Chi u dài c a tuy n công tác (L ủ ề ng c a khai tr ng b ng chi u dài theo ph Th ứ ươ ỳ ặ ớ ộ ầ ư ổ
ế ề ươ ể ằ m, nh ng cũng có th ng L ị ỏ nh h n ho c l n h n tu theo ph ng th c phát tri n c a công trình m , giá tr L t trên các t ng không nh nhau và trên m t t ng cũng luôn thay đ i trong quá trình phát tri n c a tuy n công tác.
ề ề ế ằ ợ
ầ ể ủ ệ ể ậ Khi v n chuy n b ng ô tô, chi u dài tuy n công tác h p lý theo đi u ki n ỹ ế và k thu t là : kinh t
ề
ậ ỏ ề Chi u sâu m , m 50 ÷ 150 150 ÷ 250 250 ÷ 350
ế Chi u dài tuy n công tác, m 800 ÷ 1500 1100 ÷ 1800 1300 ÷ 3000 ế ề ằ ậ Nói chung, khi v n chuy n b ng ôtô thì chi u dài tuy n công tác không nên
ể ồ ượ v
ầ ề ồ
ề ệ
ề ồ ể ử ụ ố ứ ậ ộ ệ ủ ế ấ
ề t quá 3 ÷ 5 l n chi u dài lu ng xúc. 4.2.2. Chi u dài lu ng xúc: ả Là chi u dài tuy n do m t máy xúc đ m nhi m xúc b c, chi u dài lu ng xúc ộ ụ ph thu c vào năng su t làm vi c c a máy xúc, hình th c v n chuy n s d ng trên ầ t ng .
ạ
ươ
35
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ề ề ệ ồ
ả ả ự ử ầ ệ ị ấ ng đ t đá n ị ố ượ ế ượ t đ ổ c xác đ nh
.
.
(cid:0).
ị Chi u dài lu ng xúc xác đ nh theo đi u ki n đ m b o kh i l ờ ạ mìn cho máy xúc làm vi c trong th i h n quy đ nh và d tr c n thi theo công th c:ứ
x knE
n
o
Tt ..60 Ah .
Lxmin = ; m
t- Sè giê lµm viÖc ngµy ®ªm cña m¸y xóc, h ; T- Sè ngµy cÇn thiÕt ®Ó xóc hÕt ®èng ®¸ næ m×n, ngµy ; h- ChiÒu cao tÇng, m ; A- ChiÒu réng kho¶nh khai th¸c, m ; E- Dung tÝch gÇu xóc, m3 ; nx- Sè lÇn xóc trong mét phót ; kx- HÖ sè xóc ; (cid:0) o- HÖ sè ®¶m b¶o g¬ng xóc. - Khi vËn chuyÓn b»ng «t«, chiÒu dµi luång ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn lªn dèc
R
2
1000 i
0
(cid:0) cña xe x¸c ®Þnh theo biÓu thøc : ; m Lxmin (cid:0)
Trong ®ã :
i0- §é dèc khèng chÕ cña ®êng hµo, % R- B¸n kÝnh vßng nhá nhÊt cña «t«, m
ể
ậ 4.3. Chi u r ng đai v n chuy n và đai b o v : ờ
ệ ể ọ ạ ề ộ ầ ả ậ
ả ệ ờ ừ ể ủ ề ộ ầ ớ
ể ả ể ợ ả ộ
ệ ượ ừ ả c hình thành khi b t thêm b b nh m tăng thêm đ n đ nh c a b t l
ủ ỏ ượ Các t ng trên b không công tác (b d ng) c a m đ c chia thành các đai ớ ố ề ầ ậ v n chuy n, b o v và d n s ch. Đai v n chuy n n i li n v i các t ng công tác có ề ề ộ ể ế ị ậ t b v n chuy n k c chi u chi u r ng phù h p v i chi u r ng yêu c u c a thi ế ị ậ ể ủ ự ộ t b v n chuy n. Các do và kho ng cách an toàn khi chuy n đ ng c a thi r ng t ủ ờ ị ộ ổ ờ ỏ ạ ượ ằ đai an toàn đ ừ ầ ụ ở ủ ấ ư ể cũng nh đ ngăn ng a hi n t ng vùi l p và t t ng trên lăn c a các t ng đá t xu ng.ố
ộ ạ ấ ủ ấ ướ ủ
ổ ỏ ờ ụ ng pháp và công tác t
ắ ệ
ấ ươ ờ ề ề ộ ầ ủ ờ ộ ố ủ ỏ ơ
ộ ả
ầ ụ ờ ỏ
ẳ ổ ặ ệ ủ ầ
ể ệ ế ế ỳ ụ
Kích th t c a các đai ph thu c vào tính ch t và tình tr ng c a đ t đá và ồ ổ ứ ề ch c khoan n trong m th i gian t n chi u cao c a b , ph ủ ả ạ i và đ d c c a b . Chi u r ng c a đai b o v theo nguyên t c an toàn không t ấ ề ứ ượ c nh h n 0,2 chi u cao t ng và c 15m trong đ t đá m m, 30 mét trong đ t đá đ ứ ữ ể ạ ứ ề i m t đai b o v , n u không áp d ng nh ng c ng, theo chi u th ng đ ng thì đ l ề ủ ở ị ệ v trí k t thúc c a b m thì chi u bi n pháp khoan n đ c bi t trên các t ng ề ặ ơ ả ộ r ng c a đai b o v có th đ t t ệ ể ườ ữ ỗ ệ ể ạ ớ i 8 ÷ 12m ho c h n tu theo chi u cao c a t ng. ủ ờ ỏ ị ỗ khoan, dùng l
ủ ờ ỏ ụ ớ ổ ớ ị
ề ộ ệ
ợ ủ ả ộ ổ Đ nâng cao đ n đ nh c a b m có th áp d ng các bi n pháp sau: Gi m ặ ả ớ khoan nghiêng có đ b t kho ng cách gi a các l ng kính nh ho c ợ ỏ ỗ ổ nh khoan v i góc nghiêng phù h p v i góc n đ nh c a b , áp d ng các n mìn l ả ươ ng pháp n mìn vi sai, sau khi áp d ng các bi n pháp đó thì chi u r ng đai b o ph ệ ệ v có th l y t ng h p đ c bi
4 6m và tr ố ụ ặ ậ ổ ể ấ ừ ề ộ Chi u r ng t
ườ ể ủ ề ộ ạ
ể ơ ồ ằ ụ ườ ề ườ ắ ộ
ề ộ ệ c K l y 0,5 ÷ 0,7m, chi u r ng v t xe ch y T l y b ng 3m (khi 1 đ ề ộ ầ ủ ấ ấ ơ ề
ỏ ơ ấ ệ ả ụ ở t l
t có th h n. ể i thi u c a đai v n chuy n bao g m : Chi u r ng rãnh thoát ắ ấ ấ ướ ng s t và n ầ 7,5m khi dùng 2 đ ng s t). Chi u r ng đai an toàn ph thu c vào chi u cao t ng ễ và tính ch t c lý c a đ t đá trong t ng, khi đ t đá m m d phong hoá thì Z không ấ ế thì nên l y Z = 4 nên nh h n 2 ÷ 4m, ngoài ra ph i tính đ n di n tích phòng t ÷ 6m.
ậ ể ệ ạ ằ ạ ộ ỳ
ế ề ế ạ ấ ằ ườ ề ộ Khi v n chuy n b ng ô tô thì chi u r ng v t xe ch y tu thu c vào lo i ôtô ộ ạ ng l y b ng 6,5 7,5m n u xe ch y 2 chi u, 3 3,5m n u xe ch y m t
và th chi u.ề
ạ
ươ
36
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
b
a
Z
T
K
ậ
ệ
ế ấ ủ ờ Hình 4.3. K t c u c a b ả ể a Đai v n chuy n ; b Đai b o v
ủ ườ ầ
ộ ố ắ ờ ỏ nhiên (đ d c và h
Ph thu c vào các y u t ệ 4.4. Góc nghiêng c a s ụ ị ế ố ự ấ ướ ủ ị ắ ng c m c m c a v a, ế ố ỹ ỉ k
ề ậ ộ ấ ồ ạ ươ ấ ng pháp khai thác)
n t ng và b m : ủ t ấ ơ ỷ đi u ki n đ a ch t và đ a ch t thu văn, tính ch t c lý c a đ t đá) và y u t ờ ủ ầ ụ ờ i, công d ng c a t ng và b , ph thu t (th i gian t n t ấ ử ụ ủ ờ ỳ ủ ờ ừ ị ố ớ ừ ọ ơ ờ
Góc nghiêng c a b tu theo tính ch t s d ng mà khác nhau. Góc nghiêng ờ ủ c a b không công tác (b d ng) g i là góc d ng c a b và có tr s l n h n góc ủ ờ nghiêng c a b công tác.
ọ ề
ượ ủ ờ ủ ờ ừ ị ổ ổ
ả ả ả ả ề ệ ậ
ỹ ủ ờ ừ ể ứ ạ ề ấ ị
ổ ồ
ệ c ch n theo 2 đi u ki n : Góc nghiêng c a b d ng đ ủ ờ ị 1 Đ m b o tính n đ nh c a b (góc n đ nh c a b ) ệ ọ ạ ậ ủ ờ ả 2 Đ m b o đi u ki n k thu t c a b (b o v , d n s ch,v n chuy n) ị ệ ổ Góc nghiêng n đ nh c a b d ng tính theo đi u ki n n đ nh r t ph c t p vì ậ ỹ t nhiên và k thu t nói trên, thông ư ả ờ ỡ ng đ ng th i b i các y u t ị ế ố ự ệ ườ ự ọ ị ả ưở nó b nh h ổ ng góc n đ nh ch n theo th c nghi m nh b ng sau : th
ờ ừ ỏ ộ Góc nghiêng b d ng m l ộ thiên (đ )
ỏ ề Khi chi u sâu m , m
ứ Tính ch t ấ ủ ấ c a đ t đá ấ ứ C ng và r t c ng ộ ứ Đ c ng f 15 20 90 60 68 180 57 65 240 53 60 300 48 54
ứ ứ ừ C ng và c ng v a 8 14 50 60 48 57 45 53 42 43
ươ T ố ứ ng đ i c ng 3 7 43 50 41 48 39 45 36 43
ứ ừ ề C ng v a và m m 1 2 30 43 28 41 26 32 24 36
ề ấ ặ M m và đ t m t 0,6 0,8 21 30 20 28
ạ
ươ
37
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ ừ ụ ệ ề ậ ộ ỹ ị
hn .
ế Góc nghiêng b d ng xác đ nh theo đi u ki n k thu t ph thu c vào k t ờ ấ c u b :
b
(cid:0) nhctg
b v
b o
o
tg(cid:0) ; ®é (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trong đó : n- Sè tÇng trªn bê má ; bv, bo, b- ChiÒu réng c¸c ®ai vËn chuyÓn, b¶o
vÖ vµ dän s¹ch ; (cid:0) o- Gãc nghiªng sên tÇng ; h- chiÒu cao tÇng.
Khi khai th¸c trong ®Êt ®¸ cøng, æn ®Þnh, chiÒu s©u má 150 (cid:0) 100m
ả t l
ệ ượ ng t ữ ờ Nguyên nhân chính gây ra hi n t ờ ị
ả ế ấ ư ọ ị
ổ ấ ộ ế ế ờ ỏ ụ ể ể (cid:0) ợ ươ ộ
ụ ch y u ph thu c và ph ầ ả ả ả
ượ ễ ạ ộ ể ng pháp khai thác ủ ờ ỏ ả c d dàng đ m
th× gãc æn ®Þnh cã thÓ lÊy tíi 550. ụ ở ờ ỏ ườ b m th ng không ph i do ề ổ ự ế ị toàn b không n đ nh mà do trong b có nh ng khu v c y u v n đ nh và c u trúc ủ ờ ở ọ ị do đó không nh t thi m i v trí là nh nhau t ph i ch n giá tr góc nghiêng c a b ả ỳ mà ph i tu thu c vào tình hình c th đ thi t k b m cho h p lý. ủ ế ờ Góc nghiêng b công tác ờ ỏ ủ c a m , góc nghiêng b công tác ph i b o đ m sao cho các t ng trên b m có đ ế ị ề ộ chi u r ng đ các thi t b (máy khoan, máy xúc, ôtô) ho t đ ng đ ả b o an toàn. ị ố ượ ứ ể ờ ị Tr s góc nghiêng b công tác đ c xác đ nh theo bi u th c :
h (cid:0) hctg
o
tg(cid:0) = (cid:0)
B min ặ ầ i thi u c a m t t ng công tác.
ể ủ ề ộ ố
Bmin Chi u r ng t ờ Góc nghiêng b công tác trên các m l thiên thay đ i t
ể ỏ ộ ớ ờ ơ
ổ ừ ậ ể ằ ử ụ ắ ố ẻ
0. Khi v nậ 16 25 ườ ể ằ chuy n b ng ôtô thì góc nghiêng b công tác l n h n khi v n chuy n b ng đ ng ạ ạ ế ắ s t. Khi s d ng tuy n hào xo n c, tuy n công tác phát tri n theo d ng r qu t thì ự ủ ờ ị ố tr s góc nghiêng b công tác không nh nhau trên m i khu v c c a b .
ế ờ ư ọ
ạ
ươ
38
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
CH
NG 5 Ấ
Ẩ
Ể
ƯƠ Ị Ấ CÔNG TÁC CHU N B Đ T Đ T ĐÁ Đ XÚC XÚC
ệ 5.1. Khái ni m chung: ị ấ ẩ ằ ể ươ ể ế ng pháp sau
ộ ủ ươ ế ị ử ụ ơ ớ t b xúc, máy ng pháp c gi ậ i (s d ng b ph n công tác c a thi
ộ
ướ c, bão hòa n
c, tr n n ầ ố ấ ứ ướ ậ ệ ng đi n
ệ ừ t , ph t ...)
ươ ươ ọ
ị ấ ữ ể ươ ố ệ Vi c chu n b đ t đá đ xúc b c có th ti n hành b ng các ph đây: ằ B ng ph x i)ớ ổ ồ ằ B ng đ ng b công tác khoan n mìn ướ ươ ộ ướ ơ ằ c) ng pháp s c n B ng ph c (b m n ườ ệ ầ ố ươ ằ ng pháp v t lý (dòng đi n t n s cao và t n s th p, tr B ng ph ươ ng pháp nhi ằ B ng ph ệ ự Vi c l a ch n ph ng pháp chu n b đ t đá đ xúc b c ph thu c tr
ấ ủ
ấ ầ ề ậ
ấ ủ ệ ị ấ ệ ế ế ể ẩ ố ự ố ợ ng pháp trên. ng pháp hóa h c và s ph i h p gi a các ph ộ ụ ố ẩ ọ ướ ế c h t ệ ỹ ươ ệ ng ti n k ệ ự ề ng nguyên li u khai thác và các đi u ki n t ừ 5 ÷
ổ
ổ ằ ố vào tính ch t c a đ t đá trong kh i, công su t c a xí nghi p, các ph ấ ượ thu t hi n có, yêu c u v ch t l nhiên ti n hành công tác. Chi phí cho khâu chu n b đ t đá đ xúc b c chi m t ỏ 40% t ng chi phú công tác m . ấ 5.2. Nh ng v n đ c b n khi chu n b đá c ng b ng n mìn:
ị ấ ươ ổ
ộ ở ẩ ữ ị ằ Công tác chu n b đ t đá b ng ph trên các m khai thác đá l
ứ ng pháp khoan n mìn đ ể ấ ể ượ ắ ứ ị
ứ ấ ỏ ề ươ ế ị ỏ ụ ộ ề ơ ả ẩ ỏ ự ế đây là ph ạ t c các lo i thi ụ c áp d ng ứ ỡ ấ thiên đ phá v đ t đá c ng ch c và c ng ẩ ng pháp duy nh t đ chu n b cho đ t đá c ng. Năng t b m và chi phí cho công tác m đ u ph thu c vào
ổ ộ r ng rãi ừ v a. Trên th c t ấ ủ ấ ả su t c a t ổ ứ t ch c và ch t l
ấ ượ ổ ổ ả ỡ ấ
ầ ủ ụ ượ ỡ ề ậ ồ ng công tác n mìn. ầ ả ả Công tác n mìn ph i đ m b o các yêu c u sau: ậ ướ c yêu c u c a thi + Đ t đá n mìn đ c đ p v theo kích th ả ổ ề i và nghi n đ p. C đá n mìn đ ng đ u ph i ít đá quá v n ho c đá quá c ố ế ị t b xúc b c, ỡ ặ
ậ ả v n t phát sinh.
ả ậ ố ầ ầ ả ầ + Không có mô chân t ng và ít h u xung. ườ ạ + Đ m b o hình d ng, góc d c s n t ng theo yêu c u, có kh năng
ầ ổ
khoan và n p mìn an toàn cho l n n sau. ấ ổ ị
ả ổ ằ ỏ ả ủ ầ ằ i đa các công trình ờ ế c góc b k t thúc
ả ạ ố ộ ấ + Ch n đ ng do n mìn là ít nh t, đ m b o n đ nh t ạ ượ ờ ế ư ố ấ cũng nh kh i đ t đá n m g n b k t thúc c a m nh m đ t đ theo yêu c u.ầ
ể ụ ế ấ ạ c ti n hành liên t c và đ t năng su t cao
ủ ấ ệ ố ượ ấ ế ỏ cao, có năng su t và an toàn cho công tác m nói chung
ổ ượ ư ặ + Đ đ t đá đ công tác xúc b c đ ả + Hi u qu kinh t Công tác n mìn đ : v trí c a l
ớ ế ố ị ủ ượ ủ ượ ố ầ ố ằ c đ c tr ng b ng các y u t ố ượ ng c a l
ng thu c. Các ph ị ệ ẩ ổ ị
ố ng thu c ươ ạ n p so v i kh i đá c n phá, hình dáng và kh i l ng ả ủ ổ pháp n mìn khác nhau xác đ nh hi u qu c a công tác n mìn chu n b cho công tác xúc b c.ố
ổ ổ ớ ờ ố ồ
ắ ử ụ ổ ỉ ượ ệ ổ a N mìn đ p s d ng năng l c áp d ng khi n mìn l n hai đ phá đá quá c ho c các công vi c ph tr
ầ ệ ệ ỗ ượ ng n ít đ ng th i tiêu phí thu c n l n, nó ụ ợ ể . ỡ ch đ ề khác cũng nh trong các đi u ki n khó khăn không có ph ặ ể ươ ng ti n đ khoan l
ấ ổ
b Ph ệ ị ự ể ươ ụ ệ ả ổ ớ ụ ư ươ ỡ ồ làm vi c vì c đá n ra quá l n. Ph ế ẩ ng pháp n mìn bu ng không chu n b tr c ti p đ t đá cho máy xúc ng pháp này có th áp d ng có hi u qu khi
ạ
ươ
39
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ặ ằ ườ
n núi, làm đ ậ
ớ ở ườ s ặ ắ ươ c Ph ổ ọ n mìn l n ượ ử ụ ầ đ u tiên ho c đ p đê, đ p, đôi khi cũng đ ỡ ng pháp n mìn bu ng c nh v i l
ỉ ử ụ ươ ấ ổ ớ ể ạ ng hào, b c ng n núi đ t o m t b ng khai thác ể ắ ầ ố ng thu c n p trong lò ngang ở ỏ m ạ c s d ng đ c t t ng. ạ ỏ ớ ượ ng pháp này ch s d ng
ơ
ậ ổ
ỗ ố
ả ỗ ươ ườ ớ ắ ạ ng thu c n p không l n l m t p trung ổ khoan khi khoan hay n mìn, ề khoan ờ ở ộ n d c c a t ng tho i mà chi u sâu l
ế ượ ố
ố
ụ ng thu c tính toán. ằ ỗ ổ ng pháp n mìn b ng l ề ng kính < 75mm và chi u sâu d
ề
ồ ầ ở ặ ơ chân t ng. Ph ho c h i xiên đào trong l p đ t đá ệ ươ ặ ở ữ ỏ ng ti n khoan. nh ng n i không có ph nh ho c ố ớ ượ ố ươ d Ph ng pháp n mìn h c v i l ố ượ ạ c t o ra trong kh i đá nh m r ng l trong h c đ ố ủ ầ ỉ ng pháp này ch áp d ng khi s ph ủ ể ạ không đ đ n p h t l ươ e Ph ườ ặ ứ ạ
ổ ế ỉ ả ng không quá 0,35 ÷ 0,45m, ph bi n nh t là dùng l
ớ ượ ạ ỗ khoan con v i l ng thu c n p trong l ể ướ ọ ọ ặ khoan đ i 5m, dùng đ khai thác ch n l c qu ng ệ ố ớ ỏ ặ ỉ t đ i v i các v a có hình và phi qu ng , khai thác các v a có chi u dày nh đ c bi ướ ụ ạ ổ ỗ ằ c c c đá n mìn b ng l khoan con d ng ph c t p, khai thác các s n quý. Kích th ườ ỗ ấ ườ ng kính 40 ÷ khoan đ th 45mm.
ổ ằ ươ ế ị ể ẹ
ơ ộ N mìn b ng ph ặ ng pháp này cho phép s d ng các thi ề
ươ ổ ng pháp n mìn b ng l
ử ụ ệ ớ ượ ằ ng kính 105 ÷ 270mm và chi u sâu 30 ÷ 50m ph
t b khoan ki u nh ấ ấ ỳ ề ỏ ị , c đ ng và không g p nhi u khó khăn trong đi u ki n m đ a ch t b t k . ổ ạ ố ớ ỗ khoan l n v i l ng thu c n n p trong l ươ ề ng pháp này có trình đ ệ ượ ệ ạ
g Ph ườ i hóa cao, năng su t cao và hi u qu kinh t ỗ ế ớ ố l n, vi c n p dài l ố ng thu c trong kh i đá. Do đó ph
ướ ầ ề ấ ấ ả ố ề ượ khoan cho phép phân ph i đ u l ệ ự c áp d ng trong đi u ki n t ỗ ộ ố ng thu c ươ ng c t ng khác nhiên r t khác nhau kích th
b
e
c
a
h
w
w
w
g
d
h
d < 75mm
d > 75mm
h
h
h
w
w
w
ượ ế ị ụ ấ ỳ t b xúc b t k . khoan đ ơ ớ c gi trong l pháp này đ nhau và thi
ặ
ằ
ố h c ;
ỏ
ồ
ỗ
ỗ
e Trong bu ng nh ; g Trong l
khoan con ; Trong l
ớ khoan l n
ố ng thu c ị Hình 5.1. V trí các l ủ ỗ ồ a Trên m t ; b,c Trong bu ng c a l ượ khoan và trong lò b ng ; d Trong
ạ
ươ
40
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ủ ấ
ạ ố ỗ ỏ ớ khoan (l n & nh )
ứ ộ 5.3. M c đ khó khoan c a đ t đá: ủ ụ M c đích c a công tác khoan là t o ra trong kh i đá các l ể ạ đ n p mìn phá đá, ả ủ ệ ụ ề ộ ế ố ứ Hi u qu c a công tác khoan ph thu c vào nhi u y u t , căn c vào t c đ ố ộ
khoan
ụ ị ụ
ỡ ướ i tác d ng c a d ng c khoan (y u t ụ ế ố ủ ụ ạ chính) ụ ụ ng pháp tác d ng c a d ng c
ng l
ươ ỗ ỗ ố ộ ng l khoan .
ủ ụ ươ khoan (đ p, xoay và đ p xoay ...) ủ ụ ỗ ậ ụ khoan .
ỏ ỗ ng pháp và t c đ l y phoi ra kh i l khoan.
ấ ả
ch c và quy mô s n xu t. ế ố ệ ị nói trên xác đ nh công ngh khoan c a các máy khoan và (cid:0) ườ ủ ủ ấ ng
ứ ộ ượ ị
k . sau: ỡ ấ
ả ấ Kh năng đ t đá b phá v d ể ủ ụ Ki u và hình d ng c a d ng c khoan, ph ươ ậ khoan lên g ự ụ L c và t c đ tác d ng c a d ng c khoan lên g ườ ề Đ ng kính và chi u sâu l ố ộ ấ ươ Ph ổ ứ Công tác t ấ ả T t c các y u t ọ ự ứ ộ ấ ứ ủ ấ ấ ắ Ứ i ta l a ch n máy khoan căn c vào m c đ khó khoan c a đ t đá ế ố c quy đ nh theo các y u t ế ị ụ
ứ ấ
ự ậ
ứ ỡ ấ ứ ộ ự ắ ắ ứ ộ ủ ự ể ấ
* M c đ khó khoan c a đ t đá đ ự ng su t nén và ng su t c t có tác d ng quy t đ nh khi phá v đ t đá tr c ằ ế ti p b ng khoan, ng su t kéo không có ý nghĩa trong quá trình khoan. Khi khoan ệ ậ đ p vi c phá v đ t đá là do l c đ p, còn khi khoan xoay là do l c c t. khi đánh giá ằ ấ đ t đá theo m c đ khó khoan m c đ tham gia c a l c nén và c t có th l y b ng nhau.
ự ỉ S phá v đ t đá ch có th x y ra khi th ỏ ng xuyên l y phoi khoan ra kh i
k có th xác đ nh
n + (cid:0)
ủ ấ ể ấ (cid:0) đ ỗ l (cid:0) ể ị ọ trên m c đ khó khoan c a đ t đá (cid:0)
ể ả ượ ứ ộ k = 0,007 ((cid:0) ượ ứ ấ ỡ ấ ế ả ư khoan nên ph i l u ý đ n tr ng l ế ố ế Khi xét đ n hai y u t ệ ự ứ ằ b ng công th c th c nghi m sau: ị ố (cid:0) ộ ấ k toàn b đ t đá đ Theo tr s ườ ng th tích c a đ t đá ủ ấ c) + 0,7(cid:0) đ ớ ớ c chia làm 5 l p v i 25 c p theo m c đ ộ
(cid:0) ấ ễ (cid:0) ấ (cid:0) ấ (cid:0)
k = 1 ÷ 5: d khoan (c p 1, 2, 3, 4, 5) k = 6 ÷ 10: khoan trung bình (c p 6, 7, 8, 9, 10) k = 11 ÷ 15: khó khoan (c p 11, 12, 13, 14, 15) k = 16 ÷ 20: r t khó khoan (c p 16,17,18,19,20) k = 21 ÷ 25: đ c bi
(cid:0) ấ ặ ấ ấ t khoan (c p 21, 22, 23, 24, 25) (cid:0) khó khoan. ớ ớ ớ ớ ớ ệ ử ụ ệ ứ ộ ệ ễ L p I: L p II: L p III: L p IV: L p V: Vi c s d ng ch tiêu m c đ khó khoan
ỉ ế ị ề ộ ữ ế ộ ệ ạ k t o đi u ki n d dàng cho vi c ề ố t b khoan, ch đ khoan, t c đ khoan trong nh ng đi u
ị ệ
ể ể ỗ ỗ ạ
ớ ụ ươ ỗ ệ tính toán công ngh thi ỏ ụ ể ấ ki n đ a ch t m c th ạ 5.4. Các lo i máy khoan dùng đ khoan l Các lo i máy khoan dùng đ khoan l ụ 1 Các máy khoan v i d ng c khoan tác d ng c h c lên g khoan khoan chia thành hai nhóm sau: ơ ọ ng l khoan
ậ ậ
ươ ụ ậ ệ ụ ầ ỗ ng l khoan (khoan nhi ủ ự t, th y l c,
(khoan xoay, khoan đ p, khoan xoay đ p, khoan c u) ng pháp v t lý tác d ng lên g ổ ươ ng n ) năng l
ậ ặ Ph ượ ầ Máy khoan đ p khí nén (c m tay ho c có giá đ ) đ
ể c dùng đ khoan các l ứ ứ ừ
ườ ứ ấ
ỗ ỡ ượ ườ ấ khoan có đ ng kính 32 ÷ 40mm và 50 ÷ 75mm trong đ t đá c ng và c ng v a. Máy ủ ự ậ ứ ể khoan đ p th y l c có đ ng kính 90 ÷ 165mm dùng đ khoan đ t đá c ng và c ng ả ệ ừ ấ v r t hi u qu .
ạ
ươ
41
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ượ ụ ể ộ Máy khoan c u đ c áp d ng khá r ng rãi đ khoan các l khoan có đ ườ ng (cid:0) ấ ầ ế kính 190 ÷ 320 sâu đ n 30m trong đ t đá có m c đ khoan khó ỗ k = 5 ÷ 16.
ấ ứ ộ ộ u đi m: Máy khoan này là năng su t lao đ ng cao (50 ÷ 150m/ca), quá trình
ự ộ đ ng hóa
ể ớ ố ượ ầ ả khoan liên t c, có kh năng t c đi m: Kh i l ng máy l n, đ u mũi khoan mòn nhanh khi khoan
Ư ể ụ ượ trong đ t đá khó khoan.
ượ ể ắ ộ ộ c dùng khá r ng rãi đ khoan các l (cid:0) ườ ế ng kính 125 ÷ 160mm, sâu đ n 25m trong đ t đá có
Nh ấ ể Máy khoan xoay (ki u xo n ru t gà) đ ứ ủ ế ấ ậ ệ ự ỏ
ỗ k = 1 ÷ khoan đ ng và xiên đ ạ 5, ch y u dùng trên các m than và khi khai thác đá làm v t li u xây d ng lo i m m. ề
ạ
ươ
42
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ề ệ ả ậ ấ ơ Năng su t 100 ÷ 150m/ca, lo i máy này v n hành đ n gi n, đi u kiên v sinh
ạ ạ ụ ầ ượ ả đ
c đ m b o (h u nh không t o b i trong quá trình khoan) ể ượ ệ ụ ả Máy khoan nhi ư t cũng đ c áp d ng khá r ng rãi đ khoan các l (cid:0) ệ t khó khoan ( ỗ khoan có k = 16 ÷ 25), (cid:0) ả ệ
ộ ặ k = 10 ÷ 15 ứ ộ ị ỡ ấ ể ạ ổ ị ứ ộ 1 Năng l
ớ ớ ự ề ườ đ ng kính 250 ÷ 360mm, sâu 17 ÷ 22m trong đá đ c bi ấ ể có th khoan hi u qu trong đ t đá có ổ 5.5. M c đ khó n c a đ t đá, qui đ nh m c đ khó n : ố ớ ạ i h n b n c a đ t đá v nén
ượ ắ ứ
ổ ủ ươ ườ ứ ấ ấ ố ộ ặ ự (cid:0) n , kéo (cid:0) k , c t ắ (cid:0) c. T lỷ ệ ể ố ậ ự
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
n
k
c 3
ổ ủ ấ ủ ng c a thu c n khi phá v đ t đá b tiêu phí đ t o nên m t t ụ ấ ng đ i m c đ khó n c a đ t đá ng ư ề ủ ấ do m i v i s kh c ph c gi ủ tham gia c a các ng su t này vào quá trình phá đá nói chung không gi ng nhau. Đ ộ đánh giá m t cách t i ta ch p nh n s ủ tham gia c a chúng là nh nhau (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) q = f (cid:0) (cid:0)
ể ứ ộ ậ ứ ỡ 2 Chi phí năng l v i m c đ đ p v n t c là t
ỡ ấ ng đ phá v đ t đá t ố ủ ỷ ệ ớ ướ ụ ỷ ủ c trung bình c a c c đá (n =
ượ l ố ứ ố s trung bình c a kh i n t trong kh i và kích th Ltb/dtb) .
tb = 0,1
ỡ ế ứ ộ ậ ụ ẽ ổ
ố ộ ấ ổ
N u tăng m c đ đ p v n s làm tăng chi phí thu c n . Ví d : khi d ị ậ ị ể ắ ổ ÷ 0,25m, các kh i n t t 3 Năng l
nhiên không b đ p v do ch n đ ng khi n mìn. ố ộ ượ ượ ượ ấ ộ ề ỡ ng thu c n cũng b tiêu phí đ kh c ph c l c tr ng l ổ v i tr ng l ng đ ng, t n th t đó t ụ ự ọ ỷ ệ ớ ọ l ng và ể ng th
ạ ừ ả ưở ph t
ố ứ ự ượ ụ truy n cho các c c đá m t năng l ủ ấ tích c a đ t đá. ể ậ ứ ộ ả ổ 4 Đ l p nên k t qu n mìn và lo i tr nh h ầ ng c a các y u t ệ ế ố ổ ủ ề
ế ổ ố ớ ứ ạ ấ ự ượ ị ụ ớ i ẩ ỉ ch tiêu m c đ khó n đ i v i lo i đ t đá nào đó c n có đi u ki n n tiêu chu n ệ và đ c xác đ nh theo công th c th c nghi m sau:
qtc = 0,02 ((cid:0) n + (cid:0) k + (cid:0) n) + 2(cid:0) ; g/cm3
ượ ể ng th tích c a đ t đá ủ ấ 2 ằ
ạ ấ ỡ ằ ậ ộ ỏ ổ (cid:0) Tr ng l ọ (cid:0) n , (cid:0) k , (cid:0) n tính b ng KG/cm V y t ứ t c các lo i đ t đá m theo m c đ khó đ p v b ng n mìn đ ượ c
ậ ấ ả ạ chia làm 5 lo i và 25 c p:
tc (cid:0)
ấ ễ ổ ấ
ổ ổ ừ tc = 10, 1÷ 20 g/m3, c p 6, 7, 8, 9, 10 tc = 20g/m3, 1÷ 30 g/m3, c p 11, 12, 13, 14, 15
ấ ấ ấ ấ ạ ạ ạ ạ ấ ấ ổ Lo i I: Đ t đá d n mìn q Lo i II: Đ t đá khó n mìn v a q Lo i III: Đ t đá khó n mìn q Lo i IV: Đ t đá r t khó n mìn q 10g/m3, c p 1, 2, 3, 4, 5 ấ ấ tc = 30g/m3, 1÷ 40 g/m3, c p 16, 17, 18, 19,
20.
tc = 40g/m3, 1÷ 50 g/m3, c p 21, 22, 23,
ặ ạ ệ ấ ấ Lo i V: Đ t đá đ c bi ổ t khó n mìn q
24, 25
ạ ấ ượ ể ẩ
ệ ổ ượ ị c dùng đ phân lo i đ t đá theo m c đ khó ổ ứ ộ ố ng thu c n
ố ổ Chi phí thu c n tiêu chu n đ ổ ơ ở ể ặ n , m t khác là c s đ tính toán quy trình công ngh n và đ nh l ự ế th c t ổ khi n mìn.
ạ
ươ
43
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ạ
ố ủ ỗ khoan n p mìn 5.6. Các thông s c a l ỗ ề khoan: 5.6.1. Chi u sâu l
stLh
1 (cid:0) Sin
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Lk = ; m
ộ khoan, đ
(cid:0) Góc nghiêng l ỗ N u ế (cid:0) <600 gây khó khăn cho <850 khoan xiên ; (cid:0)
ệ ạ
ố ố ổ ả t vì W = const, gi m 57% thu c n
ự ch t l ề ọ ề ầ ằ ả
ệ ả ả ệ ậ ợ ể ự ầ ế
ấ ơ ủ
ố ạ ế ằ ỉ ỉ
ng L
ộ ộ
ườ st = (0,1 ÷ 0,2).H ổ ỳ st = (5 ÷ 15).dk (tu thu c đ khó n ) st = (0,2 ÷ 0,4).Wct
t (m)
= 00 khoan ngang ; 0 < (cid:0) ố ằ ủ vi c n p thu c b ng th công Khi (cid:0) = (cid:0) ổ ấ ượ ng n mìn t 5.6.2. Chi u sâu khoan thêm: ẳ ề L a ch n chi u sâu khoan thêm c n ph i đ m b o n n t ng b ng ph ng ọ ề ợ ổ ề ạ t ki m công khoan. Đ l a ch n chi u i, ti t o đi u ki n cho đ t n sau thu n l ộ ứ ẻ ấ ả ự ầ ợ sâu khoan thêm h p lý c n ph i d a vào tính ch t c lý c a đ t đá, đ n t n và ố ổ ấ ạ ượ ủ phân v a, th n m c a các v a đá, các thông s m ng n , c u t o l ng thu c và ấ ổ ủ ặ đ t tính c a ch t n . Thông th Ho c Lặ Ho c Lặ ề ượ ố ạ ng thu c n p : L 5.6.3. Chi u dài l
t =
Q P
Lt = Lk Lb ho c Lặ ; m
Trong đó :
khoan
ỗ khoan kg/m
ưở ờ ộ ỗ ộ ố ổ ố ổ ng thu c n b) ủ ề : Chi u sâu l ề : Chi u dài c t bua ượ : L ng thu c n trên 1m dài l ố ượ : Kh i l ộ ế ự
ổ ấ ẽ ổ ế ệ ố ử ụ
ộ ư 5.6.4. Chi u dài c t bua :(L Ả nh h ả ổ ả
ấ ẹ ề ả ọ
ậ ấ ủ ấ Lk Lb P Q ề ủ ố ng đ n s bay xa c a đ t đá khi n , đ n b r ng c a đ ng đá và ữ ượ ỡ ấ ng h u ích, hi u qu phá v đ t đá khi n , tăng Lb s tăng h s s d ng năng l ộ ề ạ i làm gi m chi u cao c t gi m t n th t năng l ệ ề khoan. Vì v y ph i ch n chi u dài bua theo đi u ki n thu c, thu h p m ng l ố t
b = ( 20 ÷ 35 )dk ho c Lặ
b = ( 0,5 ÷
ề ị c xác đ nh : L
ị ố ớ ấ ượ ạ c l i)
khoan :
ạ ượ ỡ
ng đ ứ
ứ ng kính l ộ ổ ủ ấ ứ ộ ể ầ khoan c n căn c vào ế ị ỏ t b m .
ả ượ ọ
ộ ổ ừ ấ ộ ổ ừ ấ ộ ổ ừ ấ ỗ ấ ấ ấ ườ ệ ậ ố ệ ả ượ ng và khí đ c, nh ng khi đó l ạ ố ướ ỗ i l ụ ể ỳ i thi u không ph t bua tu theo tính ch t c a đ t đá. ượ ộ Chi u dài c t bua đ ứ ẻ ạ ớ ấ 0,75)Wct ; m (v i đ t đá n t n m nh thì l y tr s l n và ng ườ ỗ 5.6.5. Đ ng kính l ế ị ộ ậ ớ ọ ố i m c đ đ p v , là đ i l Là thông s quan tr ng nó quy t đ nh t ỗ ườ ự ố ổ ọ tính toán các thông s n mìn khác. L a ch n đ ỏ ồ ng m , đ ng b thi m c đ khó n c a đ t đá, quy mô s n l c p I ÷ III ch n d = 250 ÷320mm ọ c p IV ÷ VII ch n d = 200 ÷250mm ọ c p VIII ÷ X ch n d = 150mm ế ớ ượ t v i l Đ t đá có đ n t Đ t đá có đ n t Đ t đá có đ n t Đ ng kính l khoan có quan h m t thi ạ ng thu c n p trong 1m l ỗ
khoan:
k (cid:0)
P = 7,85 . d2 ; kg/m (cid:0)
ố ạ ỗ ậ ộ ườ d Đ ng kính l M t đ thu c n p, kg/m khoan , mm
ạ
ươ
44
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ấ ượ ể ậ ớ ấ ở ề ầ ỡ ng đ p v và th tích
ỳ ả n n t ng đ m b o ch t l ạ ấ
Wct ≤ 30 . dk
ườ
α + C
ộ
ỗ khoan:
ờ
Q1 = q . a . Wct . H Q2 = (1,1 ÷ 1,2). q . a . b . H
ầ ả ườ 5.6.6. Đ ng c n chân t ng: ườ ả ng kháng l n nh t Là đ ỡ ố ậ ộ ọ i đa ch n tu thu c vào lo i đ t đá : vùng đ p v t ễ ổ ấ Wct = (40 ÷ 60)dk Đ t đá d n : ấ ộ ổ Đ t đá đ n trung bình : W ct = (30 ÷ 40)dk ổ ấ Đ t đá khó n : ỗ V i dớ k : là đ khoan ng kính l ề ệ ể * Ki m tra theo đi u ki n an toàn : Wct ≥ Wat = H . Ctg α : Góc nghiêng s ườ ầ n t ng , đ ố ổ ạ ượ ng thu c n n p trong l 5.6.7. Tính toán l ổ ạ ứ ồ Khi n mìn đ ng lo t t c th i: + Hàng ngoài : + Hàng ngoài : ổ ể ầ 5.7. Ph
ng pháp n mìn l khoan con: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ằ ỗ ậ ơ ươ ươ a. Ph ạ T o các l ỡ ng pháp n mìn l n 2 đ phá đá quá c : ỗ ổ khoan có d = (cid:0) mm, b ng máy khoan đ p h i ép khoan
1 3
1 2
(cid:0) ề ỏ ỗ ằ ườ ụ ỗ l nh . Chi u sâu l khoan b ng ( ) đ ng kính c c đá.
ượ Q = qqc . V ; kg
ỗ ỡ ằ khoan con (0,2 ÷ 0,3 và 0,3 ÷ 0,6)
ắ
ổ ố ố ổ ủ ể ả ố ổ ể ng thu c n đ phá 1 hòn đá: L ố ổ ỉ qqc Ch tiêu thu c n phá đá qúa c b ng l ươ ổ b. Ph ng pháp n mìn đ p : ử ụ S d ng khi công tác khoan khó khăn : ư Thi công nhanh nh ng giá thành cao do chi phí thu c n tăng ộ Đ gi m chi phí thu c n và gi m đ văng xa c a các hòn đá có th dùng
3
ượ l ng thu c có đáy lõm.
ướ ụ
khoan ch a n
ứ ạ
ổ ố ổ ầ ừ ố thu c bình th
ể ả ố ố ổ ỳ ỉ Ch tiêu thu c n tu theo kích th ươ ng pháp n trong l c. Ph ượ Dùng l ườ ng t ụ khoan ch a đ y n ượ ổ ạ ự ổ ỏ ơ ượ ng ứ ầ ướ c. ậ ng n , t o ra s va đ p
ỡ ủ c a ch t l ng vào thành l
ả t c c đá trong kho ng 1,4 ÷ 2,1 kg/m ứ ướ ỗ c ỏ ng thu c n nh có s c công phá m nh (20 ÷ 50g) nh h n l ỗ ư 8 ÷ 12 l n, đ a vào trong l ấ ả khoan gây đ p v đá. ả ỷ ự ỗ ố ổ ể ề ộ Do tác d ng thu l c làm gi m t n th t năng l ấ ỏ ậ ụ ổ ả Gi m chi phí thu c n và gi m đ nguy hi m v khí và b i n .
ạ
ươ
45
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
NG 6
Ỏ Ộ
ƯƠ CH Ố CÔNG TÁC XÚC B C TRÊN M L THIÊN
ể ươ 6.1. Các ki u g
ự ế ừ ố ượ ấ kh i, còn đ t đá đã n
c xúc tr c ti p t ấ ườ ng đ ờ ặ ủ ế ọ ố ề Đ t đá m m, r i, đ c sít th đ ng đá đã làm t ng xúc: ổ ặ ờ ơ i. B m t c a đ t đá trên đó ti n hành xúc b c g i là
ấ ừ ố ng. mìn t ươ g
ươ ể ố ng sau: g
ẳ ươ i thì g
ấ ươ ọ ầ ố ề ấ ự ươ ọ ầ ố ng d c d c t ng, g ươ ng bên hông, g
ế ng bên Khi xúc đ t đá m m tr c ti p trong kh i có các ki u g ươ ơ ươ ng ph ng. Khi xúc đ t đá đã làm t ng ế ươ ng là g ng theo tuy n), đôi khi là ng d c d c t ng (g ẳ ng ph ng. hông, g ườ th ươ g
ấ ạ ủ ủ ế ả ấ ỉ
ươ ẳ ươ g ng ph ng.
ng bên hông g ươ Theo c u t o c a c a các v a đ t đá và khoáng s n mà ti n hành xúc theo ươ ể ươ ừ ề ấ ng đi n hình khi xúc đ t đá m m t ố kh i
ặ ừ ố ầ ổ ố ọ ầ ng d c d c t ng hay g ể G ng bên hông là ki u g ằ đ ng đá n mìn b ng máy xúc tay g u. nguyên ho c t
ươ
ế
ể ươ
ẳ
ươ a, e, g, h G ng bên hông ; b G ng ph ng ; c G ng theo tuy n ; d G ng
ố ợ ph i h p
ơ ồ Hình 6.1. S đ các ki u g ươ ng ươ
ạ
ươ
46
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ể 6.2. Các ki u gi
ả ựơ ớ ạ i h n
ấ i kh u: Các d i đ t đá và khoáng s n đ ề
ố đ ng đá hay kh i đá (khi xúc đ t đá m m) c a t ng g i là d i kh u. ả ấ ố ế c khai thác n i ti p nhau trong gi ọ ủ ầ ấ ả ượ ấ c phân ra: gi
ủ ấ ả ọ ọ i kh u d c, gi ứ ậ ả i kh u d c áp d ng b t k hình th c v n t
ấ ỳ ả ấ ườ ắ ấ ấ ế ầ * Theo v trí c a tuy n t ng các d i kh u đ ụ ả i kh u chéo. Gi ậ ả ằ i b ng đ i kh u ngang khi v n t ng s t và ôtô, gi ả i i nào, ậ ả i
ả ả ấ ố ị ả ấ kh u ngang, gi ấ ả gi i kh u chéo khi v n t ằ b ng ôtô và băng t
bt),
ườ ấ ả ấ c chia thành: Gi i kh u bình th ng (A
ả ượ r) gi
ử ụ ư ấ ỗ ở ế ch không s d ng h t i kh u bình th òng
ố
ổ ị ủ ụ ả i. ề ộ ả * Theo chi u r ng d i kh u đ ẹ ấ ấ ộ ả i kh u r ng (A i kh u h p (Ah), gi ẹ ả ấ ả ớ i kh u h p khác v i gi Gi ế ị ệ ủ ố t b xúc b c. ể ư ặ ấ ộ ả c đ c tr ng b ng s thay đ i v trí c a tr c di chuy n i kh u r ng đ Gi
ằ ự ủ ả ề ấ ấ các thông s làm vi c c a thi ượ ủ c a máy xúc khi xúc đ t đá theo chi u dài c a d i kh u.
A’ = Ax
a
ể ả ấ
thường
’
A
Hình 6.2. Các ki u d i kh u a- Giải khấu dọc rộng b- Giải khấu ngang bình
AX b
ố 6.3. M c đ khó xúc c a đ t đá trong kh i :
ố ủ ấ ấ ượ ế ằ
c ti n hành b ng các lu ng riêng bi ị ắ ồ ể ố ỡ
ưỡ ủ ế ậ ộ t b xúc b c (gàu xúc, l
ủ ứ ộ ệ ố ế ệ t n i ti p Vi c b c (xúc) đ t đá đ ề ặ ồ nhau, quá trình xúc b c bao g m : c t (làm v ) và d ch chuy n đ t đá theo b m t ệ ố ế ị ủ c a b ph n công tác c a thi t di n ngang tính toán c a lu ng xúc
c, (cid:0)
ồ ề (cid:0) ự ả ộ ơ ụ ộ ấ ệ i xúc) di n tích ti F = tt . b ề ộ ỉ x ph thu c vào ch tiêu ủ n, (cid:0) ồ ồ ủ trong đó: tt chi u dày tính toán c a lu ng xúc ; b chi u r ng c a lu ng xúc. ủ ấ ị k c a đ t L c c n xúc tính cho m t đ n v K
đá.
ộ ố ỉ Tr s K
ộ ề ủ ấ ấ ế ụ ố ặ ự ư ế ằ
ị ố x ph thu c không ch vào đ b n c a đ t đá trong kh i mà còn vào ờ ặ ệ ố ộ ứ ẻ ủ đ n t n c a kh i đ c tr ng b ng h s làm y u c u trúc t c ti p theo b m t xúc.
ạ
ươ
47
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ủ ấ
c phá v : ấ 6.4. M c đ khó xúc c a đ t đá đ ỏ ộ ượ ỡ thiên là xúc đ t đá đã đ
ế ầ ủ ổ ỡ ằ ứ ộ ắ ụ
ỡ ự ố
ạ ậ ả
ủ ấ ỹ ế
ụ ấ ố ỏ ố t b xúc b c khác nhau ể ỏ ượ c khai thác năng ọ ọ ươ ng pháp xúc b c (ch n l c
ạ ả ẩ ố
ị ể ậ ầ ủ ề ệ ỏ ứ ộ ượ ố ớ ể c phá v b ng n mìn, Đi n hình đ i v i các m l ộ ế ị ố x, l c yêu c u c a máy xúc ph thu c vào m c đ g n k t ế ự l c ti p tuy n và tr s K ộ ề ủ ấ ẫ ổ và c đá đã n mìn trong kh i và đ b n c a đ t đá trong m u. ế ị ả ử ụ ệ Kh năng k thu t và hi u qu s d ng các lo i thi ứ ộ ướ ộ c h t vào m c đ khó xúc c a đ t đá, ki u m đ ph thu c tr ủ ủ ộ ầ su t yêu c u c a m t máy và c a m nói chung, ph ọ ọ hay không ch n l c) ứ ộ ơ ớ M c đ c gi ướ ủ i), kích th ấ ề i hoá các công đo n s n xu t k nhau (chu n b đ xúc b c và ế t c a m và các thành ph n c a nó, đi u ki n khí h u và các y u
ể ậ ả v n t ố khác … t 6.5. Các ki u xúc b c đ t đá th c áp d ng:
ấ ấ ượ ng đ ụ
ấ ậ ườ ố ấ ụ ỏ ư ằ ả
ằ ấ ấ ả
ầ ằ ố ấ ể ề ủ i, Xúc đ t đá và khoáng s n b ng máy xúc l ả ầ ấ ầ Ở
ớ ấ ườ ụ ả i thi u m t s lo i máy xúc đ t đá và khoáng s n th ả * Có r t nhi u ki u xúc b c áp d ng trên m nh : xúc đ t đá và khoáng s n ố ạ ằ b ng xe c p đ t và xe t (máy b c), ằ Xúc đ t đá và khoáng s n b ng máy xúc tay g u, Xúc đ t đá và khoáng s n b ng ỉ ả máy xúc g u treo, Xúc đ t đá và khoáng s n b ng máy xúc nhi u g u. bài này ch gi ề ng áp d ng
ỷ ự ằ
ượ ạ
ướ ể ấ ặ ố ằ c ch y b ng diesel hay ấ i và ch t lên trên ho c ch t
ệ ả 6.5.1. Xúc đ t đá và khoáng s n b ng máy xúc thu l c (MXTL) : ể ắ ầ Máy xúc thu l c có th l p g u thu n hay g u ng ặ ở ướ d ữ ư ệ ố ợ c đi m sau :
ơ ộ ể ộ ể ộ ố ạ ấ ậ ỷ ự ầ ấ ở i, ch t xu ng d đi n. Nó có th xúc ượ ph i h p. Máy xúc thu l c có nh ng u nh ố Tính c đ ng c a MXTL khá cao, t c đ di chuy n 1,5 ÷ 2,5 km/h. Kh
ố ớ ề ề ố
ữ ợ
ệ ỷ ự ế ẹ ấ ậ ỏ ả 0), áp l c c a bánh xích truy n xu ng n n đ t nh . ỏ ở ớ ượ c ấ ạ ộ ề ầ t là máy xúc thu l c g u ng
trên ho c ỷ ự ủ ự ủ ớ năng leo d c l n, lên t i 60% (31 ỷ ự ấ ủ Nh ng tính năng này c a máy xúc thu l c r t phù h p v i đi u ki n ho t đ ng ệ ặ ề đáy m ch t h p, n n đ t y u (đ c bi MXTLGN).
ớ ả ướ ứ ứ ề
ớ ứ ạ ỷ ị ệ ả
ọ ọ ề i m c máy xúc đ ng v i chi u sâu khá MXTLGN v i kh năng xúc sâu d ả ư ệ ề ớ l n, đ m b o máy xúc làm vi c trong đi u ki n thu đ a ch t ph c t p cũng nh ỷ ự ầ Khai thác ch n l c. Chi u cao (sâu) xúc ch n l c c a máy xúc thu l c g u
ượ ớ ư ầ ậ ơ ấ ọ ọ ủ ầ c l n h n máy xúc tay g u kéo cáp.
ứ ặ ỏ thu n cũng nh g u ng ả
ể ủ ề ộ ố ầ ấ ả ấ ả
Gi m bán kính xúc nh nh t và tăng bán kính xúc trên m c đ t máy do đó ạ ượ tăng đ c chi u r ng d i kh u, gi m s l n di chuy n c a máy, cho phép xúc s ch ề ầ n n t ng.
ộ ắ ậ MXTL có kh năng tháo l p và thay th các b ph n làm vi c khác nhau
ậ ầ ầ ậ ư ắ nh l p g u thu n, g u ng
ượ ấ c, g u ngo m, c n c u, búa đ p đá quá c … ố MXTL có th xúc đ t đá m m
ệ ỡ ng hào và đ ng đá n ị ộ ề ộ ở ươ g ụ ệ ủ ố
ấ
ớ ơ ồ các s đ sau :
ướ
ế ạ ầ ẩ ổ ề ở ươ ầ g ng t ng, ử ụ ỷ ự ề mìn. Chi u cao c a t ng khi s d ng máy xúc thu l c ph thu c vào v trí máy xúc ồ ư ị ứ i cũng nh các thông s làm vi c c a máy. Chi u r ng lu ng đ ng và v trí ch t t ể ấ ỷ ự ứ ặ xúc có th l y b ng bán kính xúc l n nh t trên m c đ t máy R xt . Máy xúc thu l c ệ ở ầ c có th làm vi c g u ng ấ ấ ấ ứ máy xúc đ ng t ng d i ơ ứ ặ ở i và ch t vào ô tô đ t ặ ở ầ i và ch t vào ô tô đ t ứ i và ch t vào ô tô đ ng cao h n máy xúc đ ng. ả ầ ể ủ ầ ấ ả ằ ể ở ướ d ở ướ d ở ướ d ượ + Xúc + Xúc + Xúc
ạ
ươ
48
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ỷ ự ắ ầ ệ ủ ậ Hình 6.3. Các thông s làm vi c c a máy xúc thu l c l p g u thu n (a)
ớ
ỡ ớ
ề
ề
ớ ấ ; B Chi u cao d l n nh t ; C Chi u sâu xúc l n
nh tấ
ớ
ớ
ặ ằ ỡ ớ
ấ ấ
ỏ
E Bán kính xúc l n nh t trên m t b ng đ ng máy G Bán kính d hàng ớ
ấ ứ ấ ở ộ đ cao d l n nh t ể ạ
ễ ấ
ứ
ề
ề
D Bán kính xúc l n nh t ; F Bán kính xúc nh nh t ; ặ ằ ẳ D Chi u sâu đào vách th ng đ ng l n nh t ; E Chi u sâu đào đ t o m t n m
ngang
ấ
ớ
ặ ằ
ứ
ấ
ớ
F Bán kính xúc l n nh t ;
G Bán kính xúc l n nh t trên m t b ng đ ng máy
c (b) ố ắ ầ và l p g u ng ề ượ ấ A Chi u cao xúc l n nh t
h
a
b
ậ Hình 6.4. S đ làm vi c c a máy xúc thu l c l p g u thu n (a)
ệ ủ ượ ố ơ ồ ắ ầ và l p g u ng ỷ ự ắ ầ ổ c (b) trên đ ng đá n mìn
ỷ ự ị ả ưở ủ ấ ớ ng r t l n b i đ ỡ ộ
Năng su t và đ b n c a máy xúc thu l c ch u nh h ổ ấ ư ấ ượ ộ ề ạ ấ ủ ố ề b n, c u trúc c a nham th ch cũng nh ch t l ng đ ng đá n mìn.
ạ
ươ
49
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ề ậ ủ ấ ỹ ả ổ Đ i v i đ t đá m m không
ố ụ ố ớ ấ
ế ủ ộ ấ ớ ủ ụ ườ ả ổ ng kính trung bình c a c c đá d
ố ớ ấ ự ộ ấ ủ r .
ố ư ỷ ự ể i u cho máy xúc thu l c có th tính theo
3
ể ph i n mìn thì năng su t k thu t c a máy xúc ph thu c vào l c dính k t c a đá nguyên kh i. Đ i v i đ t đá ph i n mìn thì tb và hệ ụ năng su t c a nó ph thu c r t l n vào đ ố ở ờ s n r i K ườ bi u th c: dtb = (0,171 ÷ 0,183) 3 E
ầ ỡ ạ Đ ng kính c h t trung bình t ứ Trong đó: Trò soá dtb töông öùng vôùi heä soá nôû rôøi Kr = 1,1 ÷ 1,4. E- dung tích g u xúc ; m
ủ ự ạ Các lo i máy xúc th y l c dùng ở ỏ ộ m l thiên
máy xúc máy xúc tay g uầ cượ ng ư ặ ỹ ậ Đ c tr ng k thu t
3
H2B5L PH2300XP/A
16 20,6 Akerman EC620FS 3,5 tay g uầ thu nậ Komatsu PC6505 3,84,5
ề ầ 17,4/ 13 14,2/13 9,1 10,66
4,3 3,45
ề
ỡ ả Dung tích g u, mấ Hmax, m/chi u cao t ng thích h pợ ề Chi u sâu max, m ề Chi u cao d t i max,m 7,0 7,69
ề
Rxúc trên n n max , m 9,2 9,65
Rxúc trên n n min , m 9,5 10,0
ố ượ Rmax, m ự L c xúc g u, kN Kh i l ầ ng, T 5,9 442 62,2 3,97 431 69,37 1100 315 182 690
ả
3 hay 15 ÷ 40m3.
i: ở ổ ả i vào bãi hay bun ke, thùng.
i 15m ể ả ả i; 2030km/h : có t i
ớ
i g u ăn sâu vào thành l p dày 1015cm ể ế ợ ệ ố ầ ể ầ ạ ớ ố ằ 6.5.2. Xúc b c b ng máy máy xúc t ứ Máy có ch c năng: xúc đá, chuyên ch , đ t ướ Dung tích d ố ộ T c đ di chuy n: 50 ÷ 70km/h: không t ưỡ ầ L Có th k t h p v i máy g t gom đá đ nâng cao h s đ y g u ( 0,7 ÷
0,96)
ố ượ ứ ấ Năng su t xúc b c đ c xác đ nh theo công th c:
3;
Q = ị KE. nT
ờ ệ ố ệ ố ở ờ ủ ầ E T K N : dung tích g u, mầ ỳ : th i gian chu k xúc, h; ầ : h s xúc đ y : h s n r i c a đá trong g u.
ạ
ươ
50
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ộ ố ạ ố ườ ụ M t s lo i máy b c xúc th ng áp d ng
ạ 621F 631E 651F 623E 633E 627F 637E 657E
ấ 330 450 550 365 475 555 700 950
lo i máy Công su t, mã l cự E, m3 V max, km/h 811 51 1218 53 1825 53 13 48 19 53 811 51 1218 53 1825 53
ể
3
ả ộ t d c, 12 đ
3 ; l n h n 25m ơ ượ ầ
ớ
ủ ế ế ấ ị c quy đ nh xu t
ừ ặ phát t
t = (0,7 ÷ 0,75)Hx max,
ụ ự ề
ề ủ ễ 6.5.3. Máy xúc tay g uầ ằ Di chuy n b ng bánh xích, v = 0,9 ÷ 3,7km/h ượ ố Kh năng v ầ Dung tích g u xúc: 2 ÷ 12,5m3 ; 12,5 ÷ 25m ấ ộ Năng su t h chi u (lý thuy t) c a máy xúc tay g u đ ể các đ c đi m sau đây : ầ ằ ủ ươ Chi u cao c a g ng b ng chi u cao tr c t a tay g u H 0, máy xúc d đá vào bãi th i. ả ằ góc quay c a máy xúc b ng 90
E
ế ủ ấ ộ ấ ờ + Năng su t h chi u c a máy xúc tay g u tính theo đ t đá r i :
; m3/h Qhc = 60 nhE = ầ 3600 chT
ố ộ ỳ
ờ ỳ Trong đó : Nh Tch : S chu k xúc tính toán trong m t phút . : Th i gian chu k xúc theo lý thuy t, sec
E
KK x
cn
cn
ứ ấ ỹ + Năng su t k thu t đ
3600 T c
xd K r
= ; m3/h Qkt = ế c tính theo công th c : K K ậ ượ E 3600 cT
ỳ
ấ ủ : Th i gian nh nh t c a chu k xúc, sec ầ ệ ố ở ờ ủ ấ ờ ệ ố ầ
ỏ ầ ệ ố : H s xúc đ y.
ưở ủ Trong đó : Tch Kcđ, Kr : H s xúc đ y g u và h s n r i c a đ t đá trong g u. Kx = Kxđ/Kr Kcn
ệ ố ụ ợ ơ ả ấ ả ờ ầ ế ệ ớ ả ng c a công ngh xúc, nó tính đ n i nh h ế t ph i có khi hoàn thành các thao tác c b n. : H s chú ý t th i gian các thao tác ph tr nh t thi
ố ầ ệ ủ Các thông s làm vi c c a máy xúc tay g u
ạ ầ
E, m3 ỳ T chu k xúc, s Lo i máy xúc tay g u i 2ướ d 20 ÷ 22 3 ÷ 5 23 ÷ 25 8 ÷ 12,5 28 ÷ 32
ứ ố ấ ả ậ ườ ể ớ i v n chuy n trên đ ng không l n
ỡ ả ỡ ả ướ i phía sau; d t i hông m t hay hai bên
ỡ ả ạ ầ ầ ử ố ằ 6.5.4. Xúc b c b ng máy b c: Ch c năng: xúc, ch t t ố Bánh l p hay bánh xích ộ G u xúc: d t c; d t i phía tr G u có các lo i: không quay; quay n a vòng; quay toàn vòng
ạ
ươ
51
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
i: 2,6; 3,2; 3,6m
E.
ề ả ọ ấ ỡ ả Chi u cao d t T i tr ng nâng; 2, 3.2, 5 t n
3600 T
ấ ủ ố ượ ứ ị Năng su t c a máy b c đ c xác đ nh theo công th c: Q = ; m3/h
E = ; m3
ệ ố ị ầ
KP . rKg . ứ ủ ầ P T i tr ng đ nh m c c a g u ; k H s xúc đ y ; k trong g u g Tr ng l máy, s.
ả ọ ầ ượ ọ ủ ủ ng riêng c a đá, T/m ệ ố ở ờ r H s n r i đá 3 ; T Chu k b c, xúc c a ỳ ố
Các máy hay dùng
ệ Mã hi u máy ấ ả Hãng s n xu t V, km/h G, t nấ E, m3
20 25 37 40
ZL 702 ZL 802Si BM L50B BM L90B 928F 970F WA2503 WA4703 ZETTELMEYER NT VOLVO NT CATERPILLAR NT KOMASU NT 0,91,5 12 1,23,9 2,19,5 1,82,2 3,84,5 1,82,5 3,55,2 Công su t, kwấ 46,5 60 71,5 115 120 250 130 260 34,5 31,5 5 5,9 9,3 14 11,2 23,3 10,5 21,5
ạ
ươ
52
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
NG 7
CH
Ỏ Ộ
Ậ
ƯƠ Ả CÔNG TÁC V N T I TRÊN M L THIÊN
ề 7.1. Nh ng đ c đi m chung và các đi u ki n s d ng:
ữ ể ộ ệ ề
ộ thác m l
ủ ể ị
ủ ể ộ
ườ ị ấ thiên là v trí các đi m ch t i luôn thay đ i do ti n đ khai thác cũng nh s d ch chuy n c a các máy xúc, ễ ề ng luôn luôn b ô nhi m ổ ớ ộ ố ớ i thay đ i v i đ d c l n, môi tr
ỏ ộ
ớ ợ ể ấ ạ ứ ỳ ầ ế ị ậ ả i chu k c n có s c ng các m l thiên l n nên các thi t b v n t ữ ậ ữ ổ ứ ậ ch c v n chuy n h p lý nh t gi a các tr m giao nh n cho nh ng
ở ươ ệ ử ụ ặ ữ ủ ủ ế ậ ả V n t i là m t trong nh ng khâu ch y u c a dây chuy n công ngh khai ị ủ ỏ ộ ỏ ề thiên nó đóng m t vai trò chính v trang b c a m . ỏ ộ ậ ả ặ ể i trên các m l Đ c đi m c a công tác v n t ả ư ự ị ế ổ t ậ ả ườ ng v n t chi u dài đ ả ư ụ do khí th i, b i, m a ả ượ S n l ấ ị ch nh t đ nh, t ệ ng ti n đó. ph
ỏ ộ ắ thiên là: Đ ng s t, ôtô, băng t
ả ậ ả ằ ườ ỉ ệ ợ ậ ả Các lo i hình v n t ươ i trên các m l ng ti n trên. Trong bài này ch trình bày v n t ậ i và v n i b ng ô tô.
ả t 7.2. Ô tô m l
ể ạ ữ i liên h p gi a các ph ỏ ộ thiên: ệ 7.2.1. Khái ni m chung: Ô tô trên các m l
ằ ấ ể ả c s d ng đ v n chuy n đ t đá vào bãi th i ậ ng v n chuy n b ng ô tô trên
ế ượ ử ụ ỏ ề ặ ố ượ i chi m kh i l
0/00
ế t d c l n v i t c đ cao đ n 80 ÷ 100
ớ ố ộ ả ượ ố ớ c công tác bãi th i.
ượ ả ấ ờ ờ ợ ế c th i gian ch t do ch đ i
ấ ả ch t t
ượ ể c đi m:
ườ ể ậ
ng do đó giá thành v n chuy n cao. ậ ấ ớ ể i l n h n 2,5 ÷ 3 km giá thành v n chuy n tăng r t l n
ơ ờ ế ụ t.
ử ụ ợ c đi m trên nên ô tô s d ng h p lý khi:
ỏ ớ ổ
ng trung bình và tu i th không l n. ạ ờ ọ ả ư ấ ỏ ỏ ộ ể ậ thiên đ ả ố ượ ứ và khoáng s n vào kho ch a trên b m t m . Kh i l ỏ ở ướ ớ ế ớ n ng l n. c ta và th gi các m Ư ể ổ ậ ủ u đi m n i b t c a ô tô là: ơ ộ Tính c đ ng cao ả Kh năng v ượ ả Gi m đ Tăng năng su t máy xúc lên 15 ÷ 25% gi m đ i. Nh ữ ử Tăng chi phí s a ch a xe, làm đ ậ ả ớ ề Khi chi u dài v n t ệ ề ộ Ph thu c vào đi u ki n th i ti ể ượ ữ ư * Do nh ng u nh ỏ ả ượ ướ c m nh , s n l Kích th ấ ỏ ể ả ự Khi xây d ng m đ gi m th i gian đ a m vào s n xu t và đ t công su t
thi t kế ế
ế ả ặ ằ ị ỉ ể ố Khai thác các v a n m ngang ho c d c tho i, tuy n công tác d ch chuy n
nhanh.
ả ướ i sâu.
ọ ọ
ư ươ ậ ả ộ ậ ố ợ ệ Khi khai thác khoáng s n d Khi khai thác ch n l c. ể ử ụ Ôtô có th s d ng nh ph ng ti n v n t ớ i đ c l p hay ph i h p v i
ữ nh ng thi
ượ ử ụ ể ậ ể i khác. thiên ở ướ n c ta ôtô đ ả c s d ng đ v n chuy n khoáng s n
ọ ộ ượ i b ng ôtô đ
ế ị ậ ả t b v n t ỏ ộ Trên các m l ư ấ cũng nh đ t đá. ườ 7.2.2. Đ ng ô tô: Các s đ v n t ỏ ệ ơ ồ ậ ả ằ ị ề ấ ỳ ố ỏ đi u ki n đ a ch t m , chu vi và các thông s m . Khi s d ng v n t ề c ch n tu thu c vào đi u ki n k thu t và ụ ử ụ ệ ỹ ậ ậ ả i ôtô ph
ạ
ươ
53
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ ặ ầ ườ ữ ẳ ố ng th ng, xoáy c, ch chi hay
ộ ố ợ ữ thu c vào các t ng công tác và b m t mà có các đ ph i h p gi a chúng.
ườ
ẳ ọ ủ
thiên ỏ ộ ườ i b ng ô tô trên m l ữ
0/00. 0/00.
ạ ộ ố ơ
0/00 .
ả ườ ượ t quá 40
ượ
ườ ườ
c chia thành: ố ớ ế ọ ỏ ườ ườ
ố ị ể ế ế ở ấ
ứ ả i chính n i v i kho ch a khoáng s n có ích ổ ồ ạ i cho đ n h t tu i th m , đ ng có ờ i theo th i gian ch đ t đá (8 ÷ 10 năm), ngoài ờ ặ
ắ ằ ờ ơ ồ ườ ậ ả ằ Hình 7.1. S đ đ ng v n t ườ ườ ố ợ ố a Đ ng th ng ; b Đ ng xoáy c ; c Đ ng ch chi ; d Đ ng ph i h p ố ớ ộ ố ạ ượ ấ ườ ng đ i v i ôtô đ c l y trong ph m vi 70 ÷ 100 Đ d c d c c a đ ơ ượ ấ ớ ớ ố c l y l n h n 20 Trên đo n d c kéo dài (l n h n 100m) đ d c không đ ộ ố ặ ươ Đ ng trên bãi th i ho c g ng xúc đ d c không v ử ụ ờ Đ ng ôtô theo th i gian s d ng đ ậ ả ườ + Đ ng c đ nh: Đ ng v n t ố ị ặ ho c nhà máy tuy n. Đ ng c đ nh t n t ả ồ ạ ừ ị hào chính đ n bãi th i t n t đ nh t ố ị ườ ra còn đ ạ + Đ ng t m th i ng t n t
ả ồ ạ ớ i v i th i gian ng n, nó n m trên ấ ạ ươ ả ơ ng c đ nh ra vào và trên b m t bãi th i. ạ ườ ờ : Là lo i đ ườ ả ầ ng t ng khai thác, trên bãi th i, do đó c u t o đ n gi n. các g
ấ ạ ườ ng ôtô:
ố ị ả ồ 7.2.3. C u t o đ Trên các đ
ặ ạ
ấ ớ ề ng c đ nh là ph c t p g m: n n đ t v i các công trình b o v ề ườ ng, hai bên n n đ ị ả ng ph i ch u đ
ầ ả c và các công trình b o v khác. N n đ ạ ườ ể ả ọ ề
ứ ạ ủ ề ườ ệ ề ề ườ i tr ng khi xe ch y, n n đ ả ề ấ ệ ả ng ph i làm rãnh thoát ệ ổ ượ ự t c s thay đ i nhi ộ ố ợ ặ ng có th là n n đ p, đào ho c ph i h p… Đ 0 khi chi uề ả ắ 0 khi chi u cao 1m và kho ng 34 ng l y kho ng 18 ề ườ đ
ườ và ph n xe ch y là m t trên c a n n đ ướ n ộ đ và t ố ủ d c c a ta luy l ơ cao h n 1m.
Bm
Z b
C
K
C1
c h ó t h Ýc h
b - BÒ réng thµnh ngoµi thï ng xe Z - Kho¶ng c¸ ch an toµn mÐp ngoµi nÒn ®- êng Bm - ChiÒu réng mÆt ®- êng C - ChiÒu réng nÒn ®- êng phÝa trong K - ChiÒu réng r· nh tho¸ t n- í c C1 - Kho¶ng c¸ ch r· nh tho¸ t n- í c tí i mÐp trong nÒn ®- êng
4/21/2009 4/21/2009
2727
(cid:0)
- Gãc nghiª ng s- ên tÇng
(cid:0)
ạ
ươ
54
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ấ ạ ủ ườ Hình 7.2. C u t o c a đ ng ô tô
7.3. Các thông s c a đ ố ủ ư ng:ờ
ề ế
ố ng l n nh t là m t v n đ kinh t ả ộ ấ ệ ỹ ợ ị
ạ ộ ố ọ ủ 7.3.1. Đ d c d c c a tuy n đ ộ ố ọ ế Ch n đ d c d c tuy n đ ụ ể ượ ỉ ề ề ữ ậ ớ k thu t l n. u lư ư ng và thành i, giá thành công
ế ỹ ế ỉ
ệ ậ ả ủ
ở ế ộ ế ỹ ố ả i, khi ậ k thu t và
ế ư ng:ờ ớ ọ ấ ườ ỳ ố ớ ừ ng c th ph i tu theo đi u ki n đ a hình, l Đ i v i t ng đ i t ầ ph n xe ch y, dùng nh ng ch tiêu khái quát v giá thành v n t trình mà ti n hành tính toán ch tiêu kinh t ỏ ậ ủ ặ Đ c thù công vi c v n t ố xe xu ng d c thì ự ế ả th c t ế ợ ch đ có t ế a ra đ d c h p lý c a tuy n đ s n xu t, đ
ậ ả ị ố ố u. ư ậ ể ọ k thu t đ ch n tr s t i ở ế ộ ố ch đ không t i c a m , khi ô tô lên d c thì ỉ ữ ả i. Do v y k t h p gi a ch tiêu kinh t ộ ố ợ ngườ ườ ặ
ạ ợ ị ờ ợ ng. ạ ư c xác đ nh cho hai làn xe ch y và đ ấ ề ộ 7.3.2. Chi u r ng m t đ Chi u r ng m t đ ư c xác
ặ ư ng xe ch y đ ứ ề ộ hai công th c sau: ị đ nh theo (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
x
y
2
Bm
(cid:0) (cid:0)
cb 2
thùng xe;
ạ
ầ ạ
ề ặ ớ ị ư:
Trong đó: ề ộ b : B r ng thành ngoài ữ ự c : C ly gi a hai bánh xe ả x : Kho ng cách mép ngoài thùng xe đ n làn xe ch y ả y : Kho ng cách t ề ộ Chi u r ng n n đ ả ướ rãnh thoát n
ượ ứ ị c xác đ nh theo công th c: ng đ
ế ế ừ ữ ệ gi a v t bánh xe đ n mép ph n xe ch y ườ ng đ ệ ề Bđ = Bm + Z + b + c + c1 + k , m ư c xác đ nh cùng v i các công trình trên m t nh ợ ả c, đai b o v , kho ng cách an toàn ề ộ ườ 7.3.3. Chi u r ng n n đ
Trong đó:
ặ ườ ng .
ề ư ng.ờ
ộ ư ng phòng h . ờ ờ ề ư ng phía trong.
ớ ớ ư c t i mép trong n n đ ề ư ng.ờ
ư c.ớ
n vòng.
ạ ố ộ
ủ ờ ộ ờ ư ng cong ph thu c vào t c đ ượ ụ ợ ị ộ ư c xác đ nh theo công n vòng đ
v
2 tb
ề ộ Bm : Chi u r ng m t đ ả Z : Kho ng cách an toàn mép ngoài n n đ ề ộ b : Chi u r ng t ề ộ c : Chi u r ng n n đ ả c1 : Kho ng cách rãnh thoát n ề ộ k : Chi u r ng rãnh thoát n α ờ ầ ư n t ng. : Góc nghiêng s ượ 7.3.4. Bán kính l ả Bán kính cong cho phép c a c đo n đ ạ ư ng. Bán kính l ủ ể chuy n đ ng c a ô tô và lo i đ th c:ứ
R
min
127
(
)
i n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trong đó:
ủ Vtb : V n t c trung bình c a ô tô (cid:0) ữ : H s bám dính gi a bánh xe và m t đ ặ ư ngờ
ụ
ể ạ ệ ố ng cong. ng cong, ngoài vi c b trí siêu cao
E
1,0
v R
ườ ộ ta còn mở r ng trên đ ị ố tr s : (cid:0) (cid:0) ậ ố ệ ố ủ ạ ộ ố ầ in : Đ d c ngang c a ph n xe ch y. ườ ờ ư ng trên đ ộ ở ộ 7.3.5. Đ m r ng b ng đ ư c an toàn trên đo n đ ợ ườ ạ Đ cho xe ch y đ ớ ng cong v i 2 L A R
ạ
ươ
55
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
Trong đó:
ế ắ ướ ủ ừ ụ tr c bánh xe sau đ n ch n tr c c a ô tô.
ườ
ố ộ ạ ề LA : Chi u dài t R : Bán kính cong c a đủ ng . ạ V : T c đ xe ch y đo n cong.
ặ ườ ặ Hình 7.3. M r ng ph n m t đ
ụ ng áo đ
ở ộ ả ậ ả ằ ườ ở ộ ấ ượ ầ ở ộ ầ ư ề ộ ấ ng, i b ng ôtô ph thu c r t nhi u vào ch t l ả ọ ủ ớ t s kéo dài tu i th c a l p xe lên 1,5 ÷ 2 l n do đó gi m ệ ng áo đ
ấ ượ ể ố ẽ ể ằ ng (m r ng l ng ho c m r ng b ng) ườ ụ Hi u qu v n t ổ ng t ch t l ậ đáng k giá thành v n chuy n b ng ôtô.
ạ
ươ
56
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
NG 8
CH Ả Ấ
Ổ Ị
Ờ Ỏ
ƯƠ CÔNG TÁC TH I Đ T ĐÁ VÀ N Đ NH B M
ệ ề 8.1. Khái ni m chung v công tác th i đ t đá :
ả ấ ợ ổ ấ ế ế ấ ậ
ả ấ trên m t khu v c riêng bi
ệ t. ể ự ấ ữ ạ
Công tác th i đ t đá là t ng h p các thao tác ti p nh n và ch t x p đ t đá ộ ệ ệ Nh ng d u hi u đ phân bi ệ ạ ộ ả ệ ơ ớ ề ị ủ ị ả t các lo i bãi th i là v trí c a bãi th i, s l ươ ng ti n c gi ả ố ượ ng ả i hoá công tác th i
ầ t ng th i đang ho t đ ng, đi u ki n đ a hình, ph đá…
ị ỳ ộ ả ọ
ư ố ả
ể ả ỗ ổ ợ
ụ ả
ả ố ố ỉ
ả Tu thu c vào v trí bãi th i mà chúng có tên g i và ý nghĩa nh sau: Bãi th i ớ ỏ ủ ố i trong b trí trong không gian đã khai thác c a m . Bãi th i ngoài b trí ngoài gi ầ ả ạ ấ ộ ườ ng. Bãi th i ki u h n h p m t ph n đ t đá đ vào bãi th i trong, còn h n khai tr ỉ ượ ả ổ ầ ph n khác đ ra bãi th i ngoài. Bãi th i trong đ c áp d ng khi khai thác các v a ả ằ n m ngang và d c tho i, còn bãi th i ngoài khi khai thác các v a d c nghiêng và đ ng.ứ
ề ầ ộ ầ ả
ỏ ể ả ậ ả ả ố ả ngoài nên b trí g n biên gi ả ể Bãi th i trong và bãi th i ngoài có th là m t t ng hay nhi u t ng. Bãi th i i m đ gi m kho ng cách v n t
ộ ấ ớ ế ể ặ i . ế t đ đ t toàn b đ t đá khi khai thác h t khoáng sàng đ ượ c Di n tích c n thi
R
ầ ầ ệ tính theo công th c :ứ
WK h
I
ầ ; m2 ỉ + Khi ch có 1 t ng th i ả : S1 =
R (cid:0)1
h
i
i
WK n 1
h 1
(cid:0) ; m2 + Khi coù nhieàu taàng thaûi : Sn = (cid:0) (cid:0)
Trong đó :
3.
ấ ả ố ượ ầ ng đ t đá c n th i, m
ầ (cid:0) ả ướ ứ ả ầ
W Kh i l Kr H s n r i c a đ t đá trong bãi th i (1,15 1,4). i cùng), m. ht Chi u cao t ng th i đ u tiên (t ng d i H s s d ng di n tích t ng th i th i (0,4 0,8) ứ ả ầ ệ ả
ấ ướ ả ả ả ầ Khi ch n v trí bãi th i c n chú ý : lòng đ t d
ệ ố ở ờ ủ ấ ầ ề ệ ố ử ụ ầ ề hi Chi u cao t ng th i th i , m. ố ầ n S t ng th i. ọ ị ạ ệ ẩ i bãi th i không có tr l ị ả ả
ữ ượ ng ấ khoáng s n đ t tiêu ch n công nghi p, đ t đai dùng làm bãi th i ít có giá tr công nghi p ệ
ươ ộ ầ Ph ng ti n c gi
ậ ả ả ả
ả ith i đá và ph ả ằ ế ố ị ươ ả ệ ứ ươ ủ i ứ ướ c. ấ đ a ch t
ệ ậ ả ằ ệ ơ ớ ể i hoá công tác th i đá có th là : máy xúc m t g u, xe ề ấ ầ ầ đ t, máy xúc nhi u g u, c u v n t ng ti n th i đá b ng s c n ơ ớ ọ ệ ng ti n c gi ch n ph i hoá công tác th i đá ph i căn c vào các y u t ệ ậ ề ỏ m , đi u ki n khí h u và công ngh ... ả i đ t khi v n t 8.2. Bãi th i dùng xe i b ng ô tô :
ầ ỡ
ờ ặ ủ ầ ả ặ ủ ấ ồ ố
ả ệ Quá trình th i đá g m có các công vi c sau đây : ô tô d đá lên t ng th i ; ườ ấ n d c c a t ng th i ( ho c san nó theo b m t ), duy trì ả ả ẩ đ y đ t đá xu ng s ườ đ ố ng ô tô trên t ng th i .
ặ ằ ườ ể ộ ầ ự
Khi xây d ng bãi th i trên s ỉ n núi ch c n t o nên m t m t b ng đ quay ử ạ ỉ ầ ạ ả ử ắ xe ô tô trong d ng hào bán hoàn ch nh n a đào n a đ p.
ạ
ươ
57
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ả ổ ố ớ ấ ườ ỡ ị ố ỡ ự i ta mu n d tr c
ề ườ ế
ố n d c. ả ộ ụ ả ắ ỡ ầ Khi n n bãi th i n đ nh, đ i v i đ t đá đã phá v ng ố Đ đ m b o an toàn cho ô tô khi d c n ph i đ p m t tr đá
ượ ạ ti p xu ng s ể ả ả ủ ở mép trên c a ờ ị c t o nên và r i v trí theo n bãi th i cao 0,4 ÷ 0,5m và r ng 1 ÷ 1,5m. Nó đ
ắ ườ ườ s ờ th i gian và do xe ườ ở trung tâm cho phép rút ng n quãng đ ng ô ủ ấ ả Đ ng ô tô vào bãi th i b trí
ạ ộ ệ i đ t đ m nhi m. ả ố ườ n.
ả ầ ả ủ ả ả ề ầ tô ch y so v i khi b trí trên s ặ ầ Chi u r ng c a m t t ng th i c a bãi th i nhi u t ng c n ph i đ m b o góc
ị ớ ề ộ ề ả i và th i đá. ả ế ị ậ ả t b v n t
ề Bt = Z + Bo + Bd ; m
ừ ướ ủ mép d ầ i c a phân t ng trên ( Z
= 3 ÷ 25m) khi chi u cao t ng th i 4 ÷ 30m.
ủ ụ ả ng ô tô, m .
ễ Bd = (3 ÷ 4)Rq , m.
ủ ả
ờ ủ ấ i đ t: ự ắ
ế ả ả
ườ ầ ư ơ ả đ u t ả 8.3. Bãi th i khi v n t ố ủ ệ ổ ố d c theo đi u ki n n đ nh, an toàn cho thi ệ Theo đi u ki n an toàn : Trong đó : ề ộ Z : Chi u r ng vùng bay c a c c đá tính t ầ ề ủ ườ ề ộ Bo : Chi u r ng c a đ ặ ầ ề ộ Bd : Chi u r ng m t t ng d đá. Trong đó : Rq : Bán kính quay c a ô tô, m . ủ Ư ể u đi m c a bãi th i dùng xe ơ ộ ả ả ổ ứ ơ T ch c đ n gi n, th i gian xây d ng bãi th i ng n, tính c đ ng cao, chi phí ỏ ệ ố ử ụ c b n và chi phí s n xu t nh , h s s d ng tuy n th i cao. ắ ng s t :
ấ ậ ả ằ i b ng đ ả ự 8.3.1. Xây d ng bãi th i : ạ ồ Xây d ng bãi th i bao g m : t o nên tuy n th i đ u tiên, đ t đ
ặ ườ ả ế ệ ạ
ỉ
ự ấ c t o nên nh đào hào bán hoàn ch nh nh ị ề ộ
ớ ề ộ ề ộ ủ ấ ắ ắ ả ầ ng s t, l p ườ n ng dây cung c p đi n. Khi xây d ng bãi th i trên s ờ ờ ế ị ả ượ ạ t b th i đ ượ ỉ c xác đ nh b ng bán kính xúc 3 thì bmin = 12 ÷ ầ ộ ậ ả ằ i m t i đ t thì chi u r ng đó b ng chi u r ng đai v n t
ặ ấ ả ồ
ả ầ ự ệ ế t di n ngang hình thang, các thông s c
ề ả
ượ ắ ừ ấ c đ p t ầ ề ộ ế ể ườ ấ ậ ả ự ớ ườ ế ệ m ng đi n ti p xúc v i đ ờ ặ ể núi thì b m t đ bbó trí thi ằ ầ máy xúc tay g u, chi u r ng hào bán hoàn ch nh b đ ủ và bán kính quay c a thùng máy xúc, v i dung tích g u E = 4 ÷ 5m ằ 14m. Khi đào hào b ng xe ừ 7 ÷ 10m). làn xe (t ấ ị ế N u đ a hình m t đ t dùng đ b trí bãi th i là bình nguyên hay đ i th p thì ố ơ ả ấ đ t đá l y ể ng dùng máy xúc tay g u đ làm công
ể ố ầ c n ph i xây d ng đê th i đ u tiên có ti ả ủ b n c a nó là : chi u cao và chi u r ng phía trên đê th i, đê đ ỗ ạ i ch hay đ t đá bóc v n chuy n đ n. Th t tác này.
i đ t :
ấ ơ
ầ ủ ằ i s
ặ ằ ầ ầ c chia ướ i) ố i ế i vào đ n
ủ ấ ả ượ ủ ấ ỡ ớ i đ t c l n công su t 300 cv và h n, t ng th i đ ậ ầ ế ượ ễ ướ ề ộ ộ i m t đo n b ng chi u r ng t n d c c a phân t ng d ướ ượ ừ ố l i đ phân t ng d ướ phân t ng trên ti n hành theo h
ầ ầ ụ ộ ị ủ ườ n
ả 8.3.2. Bãi th i dùng xe ử ụ Khi s d ng xe ấ ầ c d lên m t b ng ti p nh n (nóc c a phân t ng d làm 2 phân t ng, đ t đá đ ố ủ ủ ẩ ớ ườ ẽ s do máy i đ y t ả ả ở ả ủ ể thi u c a d i th i, công tác th i ở ụ ầ ườ ng c t, còn đ u đ ủ Chi u cao c a phân t ng d ủ ả ề ề ộ ướ ụ ả ộ ạ ế c ti n hành t ượ ạ ế i. c l ng ng ệ ổ ề i ph thu c vào đi u ki n n đ nh c a s ủ ấ ủ i. ố d c, chi u r ng c a d i th i đá ph thu c vào năng su t c a xe
ạ
ươ
58
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
AA
ả ủ ấ ậ ả ằ ườ Hình 8.1. Bãi th i dùng xe i đ t khi v n t i b ng đ ắ ng s t
ộ ướ Ư ể ị ườ
ế ụ ườ ể c d ch chuy n c a đ ờ ủ ủ ể ng có th d ch chuy n nh xe ả ng, kh năng ơ ả i, chi phí c b n và
ấ ủ ụ ệ ề ộ
* u đi m: Không ph thu c vào b ậ ủ ể ị ả ti p nh n c a bãi th i cao, đ ấ ả ỏ chi phí s n xu t nh . ể ượ c đi m : Năng su t c a xe * Nh ầ ạ ấ ể ả ự ế ủ i th c t ủ ủ ph thu c vào đi u ki n khí ề i hao mòn nhanh, tiêu phí nhi u
ậ h u và lo i đ t đá th i, ph n di chuy n c a xe nhiên li u.ệ
ể ả ử ụ ả ầ ả t c l n đ làm công tác th i đá t ng th i ậ t: ậ ỡ ớ ng s d ng lo i máy xúc l
ạ ầ cũng đ
ượ ế ố
ề ả ộ
ố ậ
ầ
ầ
ả ả ấ ầ ơ ồ ả ộ ầ ư ế ả ố
8.3.3. Bãi th i dùng máy xúc l ườ Th ượ c chia làm 2 phân t ng . ấ ậ ặ ằ ừ ổ ậ toa xe xu ng m t b ng ti p nh n và c đ ra t t xúc đ t đá đ Máy xúc l ể ạ ả ướ ầ ườ ế ể ậ v n chuy n nó đ n s i. Chi u r ng d i th i có th đ t n d c phân t ng d ụ ả ặ ằ ấ ể ệ ế đ n100 200m, ngoài vi c v n chuy n đ t đá nó còn san m t b ng và làm tr b o ệ ướ ả ằ ả ầ v nh m đ m b o an toàn cho công tác th i đá. Sau khi th i đ y phân t ng d i nó ễ ồ ủ ả ế ụ ti p t c ch t đ y phân t ng trên cao kho ng 2m, các toa xe c a đoàn tàu d đ ng ờ ả ả ủ th i, các s đ th i cũng gi ng nh xe i (th i m t đ u, th i theo tuy n và th i ố ợ ph i h p).
ậ ả ườ ể ử ụ ể ầ ắ Trong v n t i đ ng s t cũng có th s d ng máy xúc tay g u đ làm công
ả ấ tác th i đ t đá.
ơ ồ ả ằ ậ Hình 8.2. S đ th i đá b ng máy xúc l t
ạ
ươ
59
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
Ổ ị ờ ỏ 8.4. n đ nh b m :
ế ố ự ệ ả ưở ế ị 8.4.1. Các y u t t nhiên và công ngh nh h ủ ộ ổ ng đ n đ n đ nh c a
ờ ỏ b m :
ấ ế ạ
ủ ấ ế
ệ ư ề ế ộ ề ữ ủ ờ ỏ ộ ữ bi n ch t … có nh h ả ế nh h ự ng r t l n đ n đ b n v ng c a đ t đá vì th mà chúng có thiên.
đ a ch t nh đi u ki n hình thành đá, ki n t o, phong hoá, s ưở ế ủ
ụ ề ệ ế ộ
ế ố ị ấ ớ ả ị ự ế ệ ưở ng c a đi u ki n thành t o: ủ ậ ặ ể ấ ạ
ứ ộ ế ủ ộ ề ủ ộ ớ ạ ủ ể
ứ ộ ị Nh ng y u t ấ ưở ộ ổ ng tr c ti p đ n đ n đ nh c a b m l ề Ả ạ a. nh h ệ ộ ộ ế t Đ bi n c a đá xâm nh p ph thu c vào đi u ki n k t tinh, đ sâu, nhi ộ ộ ỗ ứ ợ đ , h n h p đá, đ c đi m c a tr ng thái ng su t khi t o đá, m c đ k t tinh (đ ể ủ ớ l n c a các tinh th ). Đ l n c a các tinh th càng tăng thì đ b n c a đá càng ả gi m và m c đ b phong hoá càng tăng.
ờ ỳ ế N u đá macma đang th i k k t tinh ho c
ế ễ ả ặ ượ ự ặ ở ướ d ặ ủ ọ ấ ế ớ i sâu g p ng su t ti p l n ự t, s có m t c a các m t y u này g i là s
ạ
ố ố ớ thì d x y ra hình thành các m t tr ố ượ ả phân chia kh i đá t o nên kh năng hình thành các kh i tr ụ ệ ầ ồ
ề ể ụ ầ
ể ị Ở ạ i ta chia thành các lo i tr m tích bi n hay tr m tích l c đ a. ứ ủ i đáy bi n, sau này nó đ
ộ ớ ặ ủ ớ ấ ộ ỗ ụ ộ ặ ứ ặ ế ờ ỏ t trên b m . ỳ trên bi n hay trên h mà Đ i v i đá tr m tích tu theo đi u ki n tích t ầ ầ các tr m tích ượ ể ọ ướ ng c ph lên m t l p m i làm tăng s c nén m i h ộ ẩ ủ ứ i tác d ng c a s c nén đ ch t c a đ t đá tăng lên, đ r ng, đ m
ả ườ ng ướ d ướ lên đá, d ố gi m xu ng.
ưở
ạ ứ
ế ứ ạ ủ ứ ệ
ớ ế ạ ề ế ế ạ : ủ ng c a quá trình ki n t o ế ạ ố ế ấ ế ng c a ng su t ki n t o ti p tuy n, đá t o thành các l p riêng bi ố ệ t có chi u dày nh t ớ u n cong trong trong n p u n. Vì có s
ể ấ
ả
ớ ệ ố ế ể ố ạ ứ
ứ ủ ế
ế ế ạ ệ ố ự ố ứ ề ả ấ ầ
b. nhẢ h ướ ả Quá trình ki n t o gây ra các n p u n, đ t gãy, t o ra các khe n t. D i nh ưở h t hay các ự ỏ ự ố nhóm l p riêng bi ự ữ ộ ặ ế ố chuy n đ ng gi a các l p khi u n n p nên trong đ t đá hình thành các m t có l c ướ ự ố ỏ ế ấ i s hình thành dính k t r t nh và h s ma sát gi m xu ng đáng k . Ngoài ra d ứ ứ ấ ế các ng su t ti p tuy n khi hình thành các n p u n t o ra các khe n t, các khe n t ậ ệ ụ ạ ch y dài liên t c hình thành các đ t gãy ki n t o và th tiêu l c dính k t. V t li u ớ sét và n c nhét đ y các khe n t làm cho h s ma sát gi m xu ng r t nhi u so v i ướ các h
ế ủ ứ ế ằ Vì nh ng lý do trên chúng ta c n ph i nghiên c u chi ti
ướ ng khác. ữ ế ạ ả ế
ằ ặ
ặ ế ặ ỉ ế ạ ị ng c a quá trình ki n t o, đ c bi ả ể ả
ờ ố
ưở
ấ ả ưở ế ớ
ộ ề ủ ướ ư ị ị
ẽ ế ề ế ấ ơ ế ạ ộ ng r t l n đ n đ b n c a đá. T i đ sâu l n đá c l u thông s bi n thành ấ ẽ ở nên b n h n và
ế ơ i tr nên y u h n.
ế ủ ự ạ ưở ng c a s phong hoá:
ướ ể ằ ớ
ầ t th n m c a các ứ ướ ả ố ứ đ t gãy ki n t o, các m t v a đá trong các n p u n, các khe n t hình thành d i nh ệ ủ ưở ụ ặ ế h t các m t y u đó n m trong vùng lăng tr có ả ể ượ ở ầ c n ph i xác đ nh góc ma sát trong theo các m t y u đó đ đ m b o th tr t l ị ề ầ ủ ệ ơ ả ổ đ y đ các đi u ki n c b n trong tính toán n đ nh b d c. Ả ấ ủ c. nh h ng c a quá trình bi n ch t: ế ấ ớ Quá trình bi n ch t nh h ệ ộ ự t đ cao khi có các dung d ch khí, n ch u áp l c và nhi ớ ọ ạ ế đá m i g i là đá bi n ch t. Các lo i đá sau khi bi n ch t s tr ấ ạ ở ượ ạ i có lo i đá bi n ch t l c l ng Ả d. nh h ị Đá b phong hoá s gi m đ b n đáng k so v i lo i đá đó khi n m d ẽ ế ẽ ả ị ạ ạ ữ ượ đ
ế i m t t ng d n đ n kh năng hình thành s ụ ạ t
ườ ầ ố ả ẫ ứ ằ Đá n m trên s ầ ơ ban đ u r i xu ng và tích t ộ ố có đ d c tho i. Quá trình phong hoá đá c ng lan t ộ ề i sâu. ằ n t ng b phong hoá s y u đi không gi c tr ng thái cân b ng ừơ ầ ả ặ ầ n t ng ầ ừ ặ ấ ế m t đ t đ n các ph n sâu
ạ
ươ
60
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ứ ộ ứ ẻ ẽ ể ủ ự
ụ ấ ầ ậ ị ứ ứ thông qua s phát tri n c a các khe n t. Khi tăng m c đ n t n s làm tăng m c ộ ộ đ phong hoá, đá b phong hoá ph thu c vào c u trúc và thành ph n khoáng v t.
ủ ự ươ ng c a s tr
ấ ở ng n cũng là y u t ở ng n : đá sét, đá sét b tr
ế ố ậ ộ ẫ
nh h ả ở ị ả ụ ị ươ ầ ở ủ
ầ ứ ộ i đi m nghiên c u và dòng n
ệ ướ ấ ứ ộ ươ ạ ể ế ẽ ươ ưở ở ườ ng n th ng th y ộ ổ ị ủ ờ ỏ ượ ủ t c a đá. M c đ tr ị ố ự ế ng n m nh khi ng su t theo h
ả ứ ậ
ị
ấ ệ ề ưở ấ ng c a y u t
ả ư ướ Ả e. nh h ự ươ chính S tr ế ưở ế ả ng đ n đ n đ nh c a b m , các đá tr m tích b gi m m t đ d n đ n ầ ố ứ ng n c a đá ph thu c vào thành ph n gi m s c ch ng tr ộ ạ ậ c ng m trong khoáng v t, đ h t, tr s áp l c nén t ở ạ ướ ặ ng t đá sét k t và cát k t s tr đá. Đ c bi ộ ề ậ ộ ủ ả ở ủ ự ươ ứ ẳ th ng đ ng, s tr ng n c a đá làm gi m m t đ c a nó vì v y làm gi m đ b n ộ ổ ờ ỏ ả ủ ế ng x u đ n đ n đ nh b m . c a đá và gây ra nh h ưở Ả ậ ỷ ủ ế ố ị 8.4.2. nh h đ a ch t thu văn và đi u ki n khí h u ủ ờ ỏ ế ộ ổ ị đ n đ n đ nh c a b m : ầ c ng m, n
ạ ế ủ ướ ế ở ự ế Dòng n ộ ề ủ
ộ ổ ớ ủ ờ ặ ủ ờ ố
ầ ầ ờ ộ ề ủ
ướ ẫ ươ ng n đá đ n đ n làm c m a ch y vào đá làm tr ạ ệ ả t là s bi n d ng c a các gi m đ b n c a đá gây ra bi n d ng l n c a b đ c bi ế ớ l p đá sét. Khi tính toán đ n đ nh lâu dài c a b d c có đá tr m tích y u, đá phong ụ ướ hoá và cao lanh c n chú ý đ n s gi m đ b n c a đá theo th i gian d i tác d ng ủ ướ c a n
ữ ặ ộ ổ c trên m t và dòng n ế ủ ầ c ng m và n ồ ứ ướ ự ướ M c n ỏ g n m cũng gây ra nh ng nh h
ị ế ự ả ư c m a. c sông và h ch a n ả ấ ướ ờ ỏ ầ c đó t o ra ho c cung c p ngu n n
ướ ờ
ỷ ộ ỷ
ầ ủ ứ ẩ ỷ ớ ớ ộ ổ ị
ướ c, dòng n ớ ưở ướ ồ ạ ạ ấ ự ủ c g n b . Aùp l c c a dòng n ứ ẩ t là tác d ng c a s c đ y thu tĩnh và s c đ y thu đ ng, đ i v i b ả ưở i đ n đ nh b ờ ủ ứ ẩ ồ ỷ
ướ ơ ơ ớ ng song song v i ph i thành t ng h pï l c có h ầ c ng m ị ng l n đ n đ n đ nh c a b khi các c ng m xung quanh m và hình ụ c gây ra hai tác d ng ố ớ ờ ờ ng l n t ứ ng đ ng th i c a s c đ y thu tĩnh và s c ươ ng
ặ ượ
n d c c a các tàng cát, ố
ộ ổ ấ ng c a y u t
t. ệ ớ ớ ườ ố ủ t l n t i s ố ủ ườ ả n d c tho i đi. ế ờ ỏ đ a ch t công trình đ n đ n đ nh b m : ề ủ
ướ ả ả nó làm cho b d c đá cát ch y phình ra và góc d c c a s ủ ế ố ị ủ ờ ỏ ị ả ờ ố ộ
ị ị ả ờ ộ ờ ố
ấ ề ủ ứ ộ ố ặ ế ứ
ứ ứ ứ Tính ch t và m c đ bi n ch t c a đá, thành ph n khoáng v t, m c đ
ằ ở ầ n m ặ ướ ồ ngu n n ự ướ ể thành ph u h th p m c n ụ ặ ượ lên m t tr ự ẻ ố ồ d c g m đá sét d o, áp l c thu tĩnh không gây ra nh h ỉ ưở ở ươ ỏ ng n đá. Aûnh h m mà ch làm tr ự ổ ạ ổ ỷ ộ ẩ đ y thu đ ng t ng h pï l ổ ế ủ ặ ượ t và phân b theo m t tr pháp tuy n c a m t tr ặ ưở ự Áp l c dòng n ng đ c bi c nh h ờ ố a. nh h ưở Ả ộ ổ ự ặ ị Đ n đ nh c a b m b gi m khi đ c tính b n c a đá b gi m khi tăng m c ủ ả ố ầ ướ c ng m trong b d c, khi tăng góc d c hay đ cao c a b và khi tăng các t n i ấ ủ ụ ụ ọ tr ng ph lên b d c. Tính ch t b n c a đá trong kh i ph thu c vào tính ch t c a khe n t, m c đ khe n t và m c đ nhám trên các m t y u. ầ ộ ế ế ố ậ ề ủ ưở ữ ỉ
ế ộ ổ ị
ấ ủ ả chính nh h ể ơ ả ộ ụ
ủ ờ ỏ ặ ế ố ặ ặ ỉ ướ ỉ ờ ố ứ ầ ớ ế ằ ố ứ
ờ ỏ ộ ổ ưở ế ả ị ng đ n đ n đ nh b m và góc đ a ch t công trình nh h
ứ ộ ộ ấ phong hoá cũng là nh ng y u t ng đ n các ch tiêu b n c a đá. Tính ấ ơ ọ ủ ch t c h c c a đá là ch tiêu c b n đ đánh giá đ n đ nh c a b m . M c khác ặ ặ ượ ị v trí m t tr t trong b d c ph thu c ph n l n vào các m t y u (m t v a, m t ứ ớ ng vào phân l p, đ t gãy, khe n t kéo dài … ) có th n m d c đ ng, d c xiên h ườ khai tr * Các y u t ả ấ ố ầ d c c n ph i nghiên c u là:
ấ ơ ọ ủ ầ
ế ạ ế ằ ng khai thác. ế ố ị ứ ấ Thành ph n đ t đá và tính ch t c h c c a đá. ủ ứ Th n m c a đ t gãy ki n t o
ạ
ươ
61
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ộ ế ủ ứ ể ế ấ ấ ặ ớ ạ ộ Đ c đi m c a bi n ch t đá, m c đ bi n ch t và gi ế i h n lan r ng bi n
ch t.ấ
ặ ế ủ ấ ớ ỉ Thành ph n th n m c a các l p, v a đá, th u kính và các m t ti p xúc các
ế ằ ứ đ t gãy và khe n t kéo dài. ứ ầ ứ ấ ộ ứ ẻ ủ ự ắ ứ
ướ ủ ố ệ ố Tính ch t và m c đ n t n c a đá, s x p x p h th ng khe n t trong t c a các kh i đá hình
ế ể ự không gian theo đó có th d đoán hình dáng và kích th thành.
ề ủ ừ ố ầ Đ c tính b n c a đá trong m u và trong kh i theo t ng vùng có thành ph n
ặ ậ ẫ ế ấ
ứ ộ ệ ủ ấ ị
ề ạ ấ ị ỏ ộ ượ ớ ạ c gi i h n trên
ứ ể ả ộ ị khoáng v t, m c đ phong hoá và bi n ch t khác nhau. ỷ Đi u ki n đ a ch t thu văn c a khoáng sàng. Ph m vi thăm dò đ a ch t công trình trên m l L = Hctg(cid:0) m t kho ng cách L xác đ nh theo bi u th c: thiên đ + b , m
ộ ề Trong đó: H (cid:0)
ờ ộ t l
, m ể ờ ộ ụ ị ề ệ B B r ng lăng tr ể ượ ở t l ế ằ b có th xác đ nh theo đi u ki n th n m
ặ ế
ủ ờ : Chi u cao c a b hay đ sâu khai thác, m ố ờ ỏ ộ : Góc d c b m , đ ụ : B r ng lăng tr có th tr ể ượ ở có th tr ứ ể ủ c a các m t y u theo bi u th c: ặ ế ắ ế ằ ờ Khi th n m m t y u c m vào trong b (hình a)
b = (0,1 ÷ 0,2)H
ặ ế ắ Khi m t y u c m vào không gian khai thác
ặ ế ế ằ
Hctg(cid:0)
+ b
Hctg(cid:0)
+ b
b
b
b
b = (0,25 ÷ 0,3)H ằ ả Khi th n m m t y u tho i hay n m ngang (hình b) b = (0,3 ÷ 0,4)H
H
ụ ị Hình 8.3. S đ xác đ nh b r ng lăng tr có tr ượ ở t l
ờ ộ ỉ ế ằ ơ ồ khi th n m các v a đá khác nhau
ứ
ộ ứ ẻ ủ ờ ỏ ế ề ị
ộ ổ ứ ủ ớ
ứ ị ị ộ ổ ứ ủ ứ
ụ ứ ẻ ủ * Nghiên c u tính n t n c a đá: ố ưở ả Đ n t n c a đá cũng nh h ng nhi u đ n đ n đ nh c a b m , m i ỷ ự ệ ủ liên h c a đá theo khe n t b phá hu , l c dính theo khe n t không l n, góc ma sát ằ ờ ỏ ẽ ấ ả trong gi m do đó đ n đ nh c a b m s th p. Nghiên c u các khe n t nh m m c đích:
ủ ả
ố ủ ướ ư c. c và kh năng l u thông c a n ị ộ ổ ưở ệ ố ả ứ ộ ấ ệ ố ề ấ ướ ứ ị ị ị ả ủ ờ ỏ ế + Xác đ nh h s gi m b n c u trúc c a kh i đá + Xác đ nh m c đ th m n + Xác đ nh các h s khe n t chính có nh h ng đ n đ n đ nh c a b m
ạ
ươ
62
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ ỏ ấ ạ ứ ể ớ ộ
+ Phân chia các đ i có đ khe n t khác nhau trong c u t o b m . Đ đánh ườ ử ụ ứ ố ứ i ta s d ng mô đen khe n t là s khe n t trên 1m dài. giá ng
ạ
ươ
63
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ứ ộ ứ ủ ố ả B ng đánh giá m c đ khe n t c a kh i đá
ố ứ ứ ộ TT
1 S khe n t trên 1m dài. 5 ÷ 8 khe n tứ ứ M c đ khe n t ứ ẻ ạ n t n m nh
2 2 ÷ 4 khe n tứ ứ ẻ ừ n t n v a
3 1 ÷ 2 khe n tứ ít n t nứ ẻ
Möùc ñoä thaám nöôùc cuûa khoái ñaù
ướ ượ TT ứ ộ ứ ẻ ệ ố ấ H s th m n c K L ụ ướ c
(m/ng.đêm) ấ ng h p th n ơ ị đ n v (lít/phút)
1 2 3 4 M c đ n t n c a đáủ ứ ẻ ạ N t n m nh ứ ẻ N t n ít ứ ẻ ừ N t n v a ứ ẻ ạ N t n m nh <0,01 0,01 ÷ 10 10 ÷ 30 30 ÷ 100 <0,005 0,05 ÷ 5 5 ÷ 15 15 ÷ 50
ủ ờ ng c a h th ng khai thác đ n đ n đ nh c a b : ị ệ ủ ệ ố ưở Ả 8.4.3. nh h ỏ ộ Công ngh khai thác c a m l
ế ộ ổ ị ế ộ ổ ng đ n đ n đ nh c a b m ầ ủ ổ
ưở ờ ồ ờ ộ ươ ọ ổ ả thiên nh h ờ ộ ề ủ ờ ng t ng trên b , đ cong c a b trên bình đ , tu i th và ph ủ ờ ỏ ặ ầ ủ ươ ng pháp khoan n mìn, chi u cao c a b và t ng, b r ng m t t ng và ầ ng pháp khai
ư nh : Ph ố ượ s l thác
ỏ ế ộ ổ
gh) chi u cao b m
ủ ợ ề ớ ờ ỏ
(cid:0)
0
Ả a. nh h Trong tr ị ưở ườ ằ ủ ờ ị ọ ố ng c a các thông s hình h c m đ n đ n đ nh c a b : ủ ờ ỏ ề ng h p chi u cao c a b m không l n (H < H ượ ứ ể ị c tính theo bi u th c: ượ đ
(cid:0) ctg
45(
)
2
(cid:0) H90 = , m c xác đ nh b ng giá tr H90 và đ C 2 (cid:0)
: L c dính c a đ t đá (T/m (cid:0) ủ ấ ủ ng riêng c a đá, T/m
Trong đó: C, (cid:0) ự ố ượ : Kh i l ề ủ ờ ẽ ả ậ
ề
ộ ổ ố ủ ụ ề ộ Bi n d ng b m l
2) và góc ma sát trong, độ 2. ủ ờ ị Khi tăng chi u cao c a b thì đ n đ nh c a b s gi m, do v y khi tăng ả ả chi u cao c a b c n ph i gi m góc d c c a nó. ờ ỏ ộ ề ộ ặ ượ ắ
ủ ầ ầ
ệ ố ự ử ổ ố ố ị ầ ố ầ thiên ph thu c vào s t ng, chi u cao t ng, góc ướ ủ i c a n t ng và chi u r ng c a nó. Khi mép t ng trên và mép t ng d ủ t c t qua chân mái d c thì h s d tr n đ nh c a mái
ủ ờ ầ ạ ế ườ ầ nghiêng s ớ mái d c trùng v i m t tr ố d c là nh nhau.
ế ộ ổ ế ộ ị
ướ ủ ờ ỏ ng c a h th ng và ch đ khai thác đ n đ n đ nh c a b m : ỏ ưở ọ
ể ẫ ề ế ủ ể ạ ố ư Ả b. nh h + Do ch n h ợ
ặ ế ể ế ự ỷ ế ạ ớ
ị
ủ ệ ố ặ ằ ng phát tri n công trình m theo chi u sâu và theo m t b ng không phù h p có th d n đ n s phát tri n quá trình bi n d ng c a kh i đá (các m t ti p xúc l p, phá hu ki n t o). ộ ị ố ộ ờ ế ạ ố khai thác h p, t c đ khai thác nhanh có th h n ch quá trình bi n d ng kh i đá.
ệ + C ng đ khai thác xác đ nh các thông s n đ nh b công tác, khi di n ể ạ ề ặ ầ ệ ạ ố ổ ế ờ ặ i c a các m t t ng t o đi u ki n cho quá trình phong hóa b m t
ậ ầ ườ ẹ ự ồ ạ ủ + S t n t ậ ầ ế ẫ d n đ n ch p t ng, x p t ng.
ạ
ươ
64
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ
ố ả ạ ả ạ ạ ộ ự + B trí bãi th i h p lý (bãi th i trong, bãi th i t m th i) trong không gian đã ộ ổ ế i n i l c gây bi n d ng và đ n
ả ng kh năng ch ng l ng.
ế ộ
ệ ố ị ươ ộ ề ủ thác c n ph i tính đ n khi xác đ nh đ b n c a đá và h s d tr n đ nh.
ị ủ ộ ổ
ế ị ỏ ậ ả ế ộ ố ể khai thác có th tăng c ủ ờ ượ ị đ nh c a b đ c tăng c ờ + Th i gian t n t ả ầ Ả c. nh h ậ ả V n t
ố ỏ ả ợ ườ ườ ồ ạ ủ ờ i c a b , ph ị ế ạ ộ ả ọ ả ưở ng c a ho t đ ng thi ỏ ạ i m t o nên t ộ
ự t b m , v n t ổ ượ ủ ấ ữ ệ
ể ự ộ
ạ t quá kh
ầ
ưở
ộ ổ ế ị
ủ ổ ổ ữ ệ ầ ng pháp khai thác, ch đ và h th ng khai ệ ố ự ữ ổ ờ ỏ i đ n đ n đ nh b m : ờ ỏ ậ ố i tr ng đ ng và tĩnh b sung lên kh i đá b m , v n ờ ứ ả t c a đ t đá. Trong th i gian làm t i m gây ra rung đ ng làm gi m s c ch ng tr ự ự ố ệ vi c máy xúc gây nên áp l c lên kh i đá và trong nh ng khu v c riêng bi t áp l c ậ ả ộ ọ ầ ộ i tr ng đ ng gây ra đ ng có th tăng lên m t vài l n so v i áp l c tĩnh. Vì v y t ả ượ ấ ả ế ả i n u v trong quá trình xe ch y làm gi m đ b n c a đá, còn khi ch t t ế ị ả ủ ượ ở ờ ỏ ể ẫ năng ch u t b m . t l ế Ả d. nh h ở ỏ ộ Công tác khoan n mìn m l ầ ổ ở nh ng t ng riêng bi
ạ
ớ ổ ấ ự ế ề ợ ạ ứ ệ
ng h p vi ph m biên gi ế ự ở ộ ướ ứ
ứ ằ ươ
ứ quá trình khoan n ườ ề nhi u tr ố quá trình bi n d ng. Trong kh i đá xu t hi n nhi u h th ng khe n t m i đ c bi là s m r ng các khe n t nguyên sinh khi các khe n t này h khai thác và góc nghiêng khe n t n m trong gi nghiêng s
ớ ộ ề ủ ế ạ i c a đá có th d n đ n bi n d ng t ng và gây tr ộ ổ ờ ỏ ị ng c a n mìn đ n đ n đ nh b m : ờ ỏ ả ưở ng đ n đ n đ nh b m , thiên có nh h ở ả ộ c m t nhóm t ng, trong t và đôi khi ẫ ể ế i n mìn d ki n d n đ n phát sinh và phát tri n ệ ố ệ ớ ặ t ứ ng vào không gian ứ ng ng là góc ứ ố n t ng, góc nghiêng khe n t và góc ma sát trong b m t khe n t). ỗ ứ ớ ạ (cid:0) > (cid:0) k > (cid:0) (t i h n ờ ặ ố khoan và góc nghiêng mái d c có m i ng khe n t, góc nghiêng l
ườ ầ ướ ữ Gi a h ệ ẫ liên h l n nhau.
(cid:0) k < 450 thì góc
ả ỗ ườ ầ + Khi góc nghiêng khe n t h khoan không nh h nghiêng l ng đ n góc nghiêng s n t ng.
ừ ộ
ứ ướ ng vào không gian khai thác ế ưở ứ ắ ề ỗ ổ 46 700 ủ khoan xiên, đi u đó cho phép sau khi n mìn góc nghiêng c a
ứ ủ ớ + Khi góc nghiêng khe n t c m vào không gian khai thác m t góc t ả ử ụ thì ph i s d ng l ườ ầ s
n t ng song song v i góc nghiêng c a khe n t. ứ ượ ử ụ ườ ủ ẳ ợ + L khoan th ng đ ng đ c s d ng trong tr ng h p góc nghiêng c a khe
ỗ ứ n t 70 900.
ủ ưở ộ ổ ầ ị ờ ỏ ng c a khai thác h m lò đ n đ n đ nh b m :
ủ ớ
ố ỷ ạ ế ớ ớ ề
ạ ế Ả e. nh h ầ ướ ộ D i đ ng thái c a khai thác h m lò trong kh i đá hình thành 2 đ i: Đ i phá ế ủ ớ ế ớ ỷ hu và đ i bi n d ng. Chi u cao c a đ i phá hu đ t đ n 110m, chi u cao đ i bi n ả ạ d ng 80 ÷ 90m, đ võng c a b m t đ a hình đ t 10 ÷ 12m sau khi phá ho .
ạ ộ ỷ ỷ ầ ẫ ế ự
ề ủ ờ ặ ị ướ ả i nh h ộ ờ ặ ế
ưở ộ ự ự ậ ả ệ ố ự ữ ổ ị
ầ ớ ườ
ủ ng c a khai thác h m lò d n đ n phá hu toàn S phá hu đá d ố ế ả ố ộ b kh i đá và làm gi m đ t ng t l c dính k t theo b m t y u h u qu là góc d c ả ấ ả ủ ờ ỏ ộ c a b m l thiên trên khu v c này ph i l y tho i h n h s d tr n đ nh ph i ợ ơ ọ ớ ng h p thông th ch n l n h n 1,5 2 l n so v i tr ả 8.5. Các gi thiên
ả ơ ườ ng. ờ ỏ ộ ộ ổ ị i pháp nâng cao đ n đ nh cho các b m l ả ờ ỏ ằ ộ ổ ị ệ i pháp công ngh :
ệ
ờ ỏ ộ ơ ở ấ ạ ộ ổ ệ
ự ỷ ủ
ằ thiên b ng các gi ặ ấ ế ế ạ ả t k d ng b , b trí đ ế ng v n t ả ạ ổ
ế ế ị 8.5.1. Nâng cao đ n đ nh b m b ng các gi ả i pháp công ngh khai Nâng cao đ n cho các b m l ấ ể ượ ị ị ự c th c hi n d a trên c s c u t o đ a ch t, đ c đi m đ a ch t công trình, thác đ ườ ờ ố ấ ậ ả ị i đ a ch t thu văn c a khoáng sàng, tính toán thi ả ẫ ấ ệ ổ ứ nh t mà v n đ m b o ch c công tác khoan n làm sao đ t hi u qu kinh t và t ờ ỏ ẫ ổ cho b m v n n đ nh trong quá trình khai thác cho đ n lúc k t thúc.
ạ
ươ
65
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ệ ự ế ế ờ ẳ ả ọ ờ ờ ồ ờ Vi c l a ch n các gi
ư ờ ỳ ầ ượ ế ế t k b nh : b ph ng, b l ừ t k khai thác theo giai đo n) trong t ng th i k khai thác c n đ i, b lõm (khi ệ c hoàn thi n
ề ỉ i pháp thi ạ ợ thi ầ d n và đi u ch nh m t cách h p lý.
ờ ỏ ộ ả ộ ộ ổ ị Nâng cao đ n đ nh cho các b m l ằ thiên b ng các gi i pháp công ngh ệ
ướ ượ đ
ố ỏ ớ
ứ ệ Đ b o v kh i đá n m ừ ứ c nghiên c u theo các h ể ả ứ ủ ổ ươ ủ ế ộ ụ ả
biên gi ờ ệ ệ ặ ộ ấ i m do tác đ ng c a n mìn trong đ t ổ ầ ng pháp n mìn i các khu
ượ ằ ng sau : ằ ở đá c ng và c ng v a (ch y u là b vách) c n ph i áp d ng ph ạ t o biên theo m t công ngh đ c bi ầ ự ằ v c n m g n biên gi ạ ạ ổ t, n mìn vi sai, n mìn phân đo n t ệ c th c hi n b ng :
ổ i k t thúc khai thác. N mìn t o biên đ ạ ư ự ớ ạ ắ ụ ộ ổ ầ + Đào m t rãnh c t có tác d ng nh màn ch n và t o nên đ i hoãn xung g n
ỗ ế ớ ỏ ớ ế ắ ỏ ch ti n hành công tác m cách biên gi
ẳ ố ố ỗ i m 30 ÷ 40m ạ ằ ượ ng thu c ph ng b ng cách n p thu c trong các l khoan
b
b
a
ầ ạ + T o nên l ố nghiêng b trí g n nhau.
0
α
<
α
β α =
> 30
β α < 300
b
b
β
c
ờ ỏ ằ ệ
α ơ ồ ớ
ỗ
ứ
ề
ứ
ớ
ế ợ
ớ ạ
ứ
ằ
ỗ
a Các l xiên; c Khoan đ ng, khoan xiên k t h p v i t o rãnh b ng l
khoan.
i pháp công ngh ế ợ Hình 8.4. S đ nâng cao b m b ng các gi ỗ khoan đ ng v i chi u sâu khác nhau ; b Các l ả khoan đ ng k t h p v i khoan
ắ ầ ổ ị
Làm t ố ướ ờ ỏ ể ờ ố ị ụ ứ ng tr ở chân b m khi c n nâng cao tính n đ nh t. Nó có th áp d ng cho b c đ nh (không
ằ ườ ng ch n b ng đá c ng ượ ủ c a mái d c khi có khuynh h ặ ờ công tác) ho c b công tác.
ng ch n) khi m t tr
ắ ọ ườ ị ặ ợ ạ ượ ặ ượ ế ng h p n u m t tr ẳ t có d ng ph ng ộ t là m t
ố ủ Các thông s c a lăng tr ụ ự ế ườ ng ch n đ ụ ỡ ườ đ (t ữ . Trong m i tr s thi u h t l c gi ụ ỡ ư ắ ượ c xem nh lăn tr đ . ừ ự c xác đ nh t ng cong (hình a) t ượ đ ườ đ
ạ
ươ
66
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
P
F
P
f
o
β
P
b ộ ổ ị
o Hình 8.5. S đ nâng cao đ n đ nh b m b ng cách ắ ở
ườ ờ ỏ ằ ố chân mái d c a ơ ồ làm t ng ch n
ị ộ ổ ệ ậ ơ
ơ ọ ườ ườ ệ ậ ng áp d ng các bi n pháp v t lý c h c sau đây đ ể
ụ thiên :
ủ ờ ỏ ằ 8.5.2. Nâng cao đ n đ nh c a b m b ng các bi n pháp v t lý c h c :ọ ệ Hi n nay ng ộ ổ ươ ưở ả i ta th ủ ờ ỏ ộ ị nâng cao đ n đ nh c a b m l ng pháp thu l c: a. Ph ủ ng c a n ướ c ỷ ự Trong quá trình khai thác nh h ể ệ ầ ặ ng m th hi n trên các m t sau đây :
ậ ướ ạ ấ ầ ố ở Làm ng p n ạ ộ c các t ng khai thác b c đ t đá gây tr ng i cho ho t đ ng
khai thác
ế ệ ế ạ ấ ạ ấ ạ Làm xu t hi n bi n d ng th m và các bi n d ng khác t i các khu có n ướ c
ng mầ
ộ ổ ự ừ ầ ẩ ờ ổ ỷ ị ủ Làm gi m đ n đ nh t ng ph n hay toàn b do l c đ y n i thu tĩnh c a
ấ đ t đá ch a n c.
ả ứ ướ ả ờ ỏ ỷ ộ ộ ổ ự ủ ụ ị ặ Làm gi m đ n đ nh c a b m do áp l c thu đ ng tác d ng lên m t
tr t.ượ
ầ ờ ỏ ầ Đ nâng cao đ n đ nh cho các b m c n ph i ti n hành tháo khô các t ng
ể ứ ướ ằ ỗ ch a n khoan b m, l
ả ế ể ch y đ thoát n ả ế ự ả ầ khoan t ướ ứ khoan t
ộ ổ ị ệ ố ỗ c b ng h th ng l ờ ỏ ồ ạ Khi trong b m t n t ứ ướ ằ ạ ơ ầ ệ ố c b ng h th ng các l ư ộ ế ự ả ướ c… ạ ấ ự c ph i ti n hành h th p áp l c i các t ng ch a n ủ ầ ặ ỗ ể ch y. Đ c đi m c a t ng ộ ề ế ạ c áp l c g m các lo i đá nh cát k t, s n cu i k t có đ b n cao ít gây ra
c, các t ng ch a n ự ồ ỗ khoan
ỗ ự ả ướ ố khoan thoát n c có áp t ỗ ,
ỳ ỗ ượ ứ ướ ch y đ tu thu c vào tình hình c th c a t ng ch a n
ụ ể ủ ầ ị i các v trí sao cho chi u sâu t
ả ế b m t đ a hình đ n ấ
ỗ ữ ướ n ứ ướ ch a n ạ ế bi n d ng thành l Các l ộ ớ ướ V i h ứ ướ ầ t ng ch a n ề Chi u sâu l
ỗ khoan, kho ng cách gi a các l ố ặ ừ c b trí thành t ng hàng 3 ÷ 5 l ố khoan b trí vuông góc c, các l ề ừ ờ ặ ị ướ ớ c l n nh t… ả khoan ư ứ ướ c và các thông s đ c tr ng
c tính toán trên c s chi u sâu c a t ng ch a n ệ ố ẫ ủ ệ ố ẫ ỗ ng kính l ủ ầ ng c a h s d n áp, h s d n …
ạ ố ng d c và t ắ ấ c là ng n nh t và có kh năng thoát n ườ khoan, đ ơ ở ề ả ưở ươ ng pháp neo :
ủ ỗ ượ đ ư nh : bán kính nh h b. Ph ộ N i dung c a ph
ặ ứ ụ ứ
ừ ề ấ ạ ứ ế
ượ ề ộ t c a các thanh neo đ
ứ ề
ế ủ ằ ấ ằ ỳ ặ ọ ầ ườ ạ ấ ủ ạ ọ ế ố ươ ng pháp neo là ti n hành khoan các l khoan vào kh i đá ứ ẻ ươ ng pháp này áp d ng cho đá c ng, c ng v a ít n t n và đ t vào đó các vì neo, ph ố và ít phong hoá, có c u t o kh i hay đá phi n có các khe n t nghiêng v phía không 0. Chi u dài c n thi c xác gian khai thác m t góc 25 ÷ 35 ủ ế ớ ị đ nh căn c vào chi u dày c a đ i đá y u th ng l y b ng 5 ÷ 6m. Tu theo tính ể ử ụ ch t c a các lo i đá mà có th s d ng các lo i neo làm b ng c c thép ho c c c bê
ạ
ươ
67
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ườ ụ ế ệ ế
ọ i ta áp d ng bi n pháp liên k t các c c ấ ắ ọ ớ ố ớ ố ằ ạ ầ tông c t thép. Khi c n g n k t mái d c ng neo v i nhau ( 3 ÷ 4 c c v i nhau ) b ng các t m bê tông hay kim lo i.
ố ươ ng pháp c c bê tông c t thép :
ỗ ủ ọ ươ ng pháp này là khoan các l
ằ ặ ố khoan vào kh i đá, sau đó đ t khoan b ng bê tông hay xi măng nh m t o thành
ờ ổ ầ ỗ ọ ượ ủ ằ ạ ố t c a kh i đá.
ườ ượ ớ c. Ph ộ N i dung c a ph ồ ọ ố c c c t thép đ ng th i đ đ y l ạ ữ trong kh i đá nh ng c c nhân t olàm tăng kh năng ch ng tr ng đ
ố ố ắ
ố ươ Ph ớ ặ ộ ế ế ạ ớ
ắ ổ ớ ị
ẩ
ọ ầ ứ ụ ể ủ ừ ữ ự ả ứ ẻ ế ụ ng pháp này th c áp d ng cho kh i đá phân l p, n t n ki n ủ ề ặ ế ỷ ạ t o, các đ i phá hu có góc nghiêng c a b m t y u c m vào không gian khai thác 25 ÷ 400, đ c bi ọ ượ ư ế ệ ố ớ c đóng t đ i v i lo i đá phân l p y u nh sét k t, b t k t. C c đ ế ấ ọ ệ ự ỏ ơ ắ sâu vào l p đá r n ch c, n đ nh không nh h n 3 ÷ 3,5m. Vi c l a ch n k t c u ủ ọ ặ ứ ậ ượ ả c a c c và kho ng cách gi a các c c c n đ c tính toán c n th n căn c vào đ c ể đi m c th c a t ng khu v c nghiêng c u.
T T
b a
d c
ọ Hình 8.6. S đ ph
ố ợ ọ ườ ệ ơ ồ ươ ố ng pháp c c bê tông c t thép ọ a, b Ph i h p c c và neo ; c C c và phun xi măng ; d T ả ng b o v
ộ ổ ố ổ ị
ng pháp phun xi măng : ể ủ ơ ố
ầ
ố ố
ấ ượ ộ ổ ậ
ẽ ấ ượ ự ẩ ươ ừ ứ ẻ ế ề ộ ứ ớ ắ ơ
ứ ộ ứ ẻ ủ ụ ấ ộ
ươ d. Ph ị ượ ử ụ Đ c s d ng đ nâng cao đ n đ nh cho các mái d c và n đ nh màn ằ ươ ộ ấ ố ng pháp này là b m xi măng vào các kh i đá b ng ch ng th m. N i dung c a ph ứ ế ị ơ ỗ khoan. Dung dich xi măng s l p đ y các khe n t thi t b b m cao áp qua các l ủ ề ơ ố ữ trong kh i đá làm cho kh i đá b n v ng h n và ch ng đ c s th m th u c a ờ ỏ ượ ủ ướ ị ng pháp này đ c nâng cao. Ph c áp n c, do v y đ n đ nh c a b m đ ấ ộ ẩ ứ ứ ằ ố ấ ạ ụ d ng cho các mái d c c u t o b ng đá c ng và c ng v a n t n , có đ th m th u ằ ạ ớ ớ l n v i chi u r ng khe n t l n h n 0,15mm. Bán kính g n k t nham th ch b ng ự ủ ươ ph ng pháp phun xi măng ph thu c vào m đ n t n c a đ t đá, áp l c c a ơ b m và dao đ ng trong kho ng 1 ÷ 10m.
ộ ươ ả ng pháp ph :
ủ ủ ế e. Ph ộ N i dung c a ph
ờ ặ ạ
ặ
ể ả ờ ố i: Đ đ m b o s n đ nh các b d c ng
ệ ự ủ ộ ố ươ ng pháp này là ti n hành ph lên b m t mái d c m t ạ ế ự ố ả ạ ậ ệ i quá trình phong hóa và h n ch s xâm lo i v t li u nào đó có kh năng ch ng l ạ ậ ệ ậ ủ ướ ự ườ ườ ng ng dùng là xi măng, pôlime, nh a đ c m t. Các lo i v t li u th nh p c a n ị ả ự ổ ạ ả ụ ườ i ta áp d ng các gi i * Tóm l ậ ụ ể ỹ ề ỳ ố nhiên và k thu t c th pháp phòng ch ng khác nhau, tu theo đi u ki n t
ạ
ươ
68
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ả ả ủ ờ ặ ệ ượ ặ ng trôi l ở
ầ ệ ầ ấ đ t đá t
ệ ằ i làm s t l ầ ố các t ng trên xu ng các t ng d ướ ệ ố ỏ ộ ụ ở ờ ỏ ướ b m . c trên các t ng và xung quanh m l
ụ ở ủ ướ ặ c m t làm phá v c a các dòng n thiên ỡ
ặ ự ộ ề ữ ế
ấ ơ ớ
ủ ấ ả ề ợ ỷ ề ấ ị
ủ ờ ỏ ờ ấ ạ ấ ị ụ ụ ủ ờ ỏ ả ờ 1. Ph i có đ các đai b o v trên b m t nh m ngăn ch n hi n t ừ 2. Hoàn thi n h th ng thoát n ằ nh m m c đích ngăn ch n s bào mòn, xói l ờ ỏ b m và làm y u đ b n v ng c a đ t đá. ủ ọ 3. Góc nghiêng c a b m ph i ch n sao cho phù h p v i tính ch t c lý c a ệ ấ đ t đá trong b , c u t o đ a ch t, đi u ki n đ a ch t thu văn, chi u sâu khai thác và th i gian ph c v c a b m (xem b ng)
ặ ề ủ ờ ộ Góc nghiêng c a b (đ ) khi chi u cao (m) ủ Đ c tính c a Đ t đáấ ộ ứ Đ c ng (f) s 90 180 240 300
ơ ứ
15 ÷ 20 8 ÷ 14 3 ÷ 7 Góc nghiêng nườ ộ ầ t ng, (đ ) 75 ÷ 85 65 ÷ 75 55 ÷ 65 60 ÷ 68 50 ÷ 60 43 ÷ 50 57 ÷ 65 48 ÷ 57 41 ÷ 48 53 ÷ 60 45 ÷ 53 39 ÷ 45 48 ÷ 45 48 ÷ 42 36 ÷ 43
ấ ứ R t c ng ứ C ng và h i c ng ứ C ng trung bình ề ề ơ H i m m và m m 1 ÷ 2 40 ÷ 55 30 ÷ 43 28 ÷ 41 26 ÷ 39 24 ÷ 38
ấ
ờ ỏ ằ ưở ấ ạ ướ ị ầ ị ả ự ề ủ ướ ứ N u b m n m trong khu v c có c u t o đ a ch t ph c t p (đ t gãy, vò ủ ờ ỏ ứ ạ c ng m thì góc nghiêng c a b m ng nhi u c a n
ả ớ ị
ả ả ằ ề
ờ ợ ế ặ c m t, n nhàu) và b nh h ả gi m đi 30 ÷ 40% so v i giá tr trong b ng. ệ ề c a b m . Tr
ể ả
ố ướ ườ ế ủ ờ ằ ỏ ạ ổ ấ ố
ừ ộ ự 4. Áp d ng bãi th i trong (khi có đi u ki n) nh m gi m chi u cao tăng áp l c ụ ế ộ ủ ờ ỏ ng h p không cho phép áp d ng ự ự ả chân đ c a b b ng cách đ đ t th i lên ng l c t ạ ặ ề ữ nh ng đo n đáy m đ t chi u sâu cu i cùng ho c ở ạ ộ khu v c đó trong m t th i gian dài .
ố ẩ ượ i tr ng kh i đ y (ph n trên c a b ) và làm tăng tr ng l
ờ ọ ự ả ầ ử ụ i c a b ) b ng cách s d ng b m l i. Làm tăng l c c n hông t ố ng kh i ừ hai
ổ ớ ỗ ươ ổ
ụ ả chân đ và gi m th i gian xúc l ườ bãi th i trong thì có th gia c ờ ở ầ ườ i chân b n d c ph n d s ờ ỏ ạ ự công trình m t m th i ng ng ho t đ ng ả ọ ả ủ ờ 5. Gi m t ờ ỏ ồ ầ ướ ủ ờ ằ ỡ đ (ph n d ồ ử ụ ằ ờ ỏ phía b ng cách s d ng b m cong theo bình đ . ử ụ ng pháp n mìn vi sai, n t o biên, n v i l 6. S d ng ph ể ộ ằ ỏ ổ ạ ả ậ ả
khoan có ệ ấ ng kính nh nh m làm gi m sóng ch n đ ng, gi m h u xung đ tránh hi n ng làm ườ đ ượ t
ặ ử ụ ế ị ố ứ ẻ N t n và m t n đ nh c a b m ho c s d ng thi ự ắ t b xúc b c có l c c t
ổ
ề ấ ế ữ ặ
ồ ủ ờ ỏ ị ấ ổ ớ ể ạ ỏ ớ l n hay máy x i đ lo i b khâu n mìn . ể ứ ẻ ờ khác đ nh i kín các khe n t.
ứ ố ờ ữ ữ ự ằ gi a lăng tr ụ ượ ở tr t l
ổ ị ớ v i ph n đ t đá n đ nh phía d
ề 7. Khi b có n t n nhi u thì có th dùng v a xi măng ho c các ch t k t dính ể 8. Dùng vì neo gia c b nh m tăng thêm các l c gi ầ ướ i. ụ ng pháp này áp d ng khi chi u dài lăng tr Ph t l
ề ữ ụ ượ ở ể ươ tr l n thì có th dùng ph
ấ ươ ờ ỏ ồ ọ
ụ ượ ở ớ t l tr ườ ỗ có đ ữ ậ ố ố ừ ầ ỗ ớ ớ không l n, v i ng pháp ả 100 ÷ 400mm, sau đó th ủ ộ ề khoan. Chi u dài c a c t
ấ ả ồ ị nh ng b m cao, chi u dài lăng tr ầ khoan c c nh i. Đ u tiên khoan các l ng kính t các c t thép xu ng t n đáy và phun v a bê tông đ y l ố ổ nh i ph i ăn sâu vào đá g c n đ nh ít nh t là 1m.
ạ
ươ
69
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
a b
c
ế ữ ồ ọ
ố ề ố ờ ỏ ằ ữ 9. Đ i v i nh ng s
ớ ỷ ỡ ướ ố
ươ ộ ườ ể ả ạ ự ườ ươ ỏ ị ng pháp xây t ng ch n
ủ ế ự ụ ở ấ n d c đ h n ch s s t l chân s
Hình 8.7. Gia c b m b ng cách phun v a dính k t (a) ; Neo (b) ; C c nh i (c) ể ề ấ ố ớ n d c có đ t đá m m chi u cao không l n thì có th ầ ệ ườ c ng m và ng pháp kè đá đ b o v s dùng ph n d c kh i b phá hu b i n ặ ắ ở các tác đ ng khác c a ngo i l c, ho c dùng ph chân ườ đ t đá s ố ở ờ ỏ ằ ườ ư ậ ỏ
ố ể ạ 10. Ph kín các s ằ ủ ố ự ộ
ố
ự ố ườ n d c. ự ả ậ n d c, b m b ng th m th c v t nh lau, s y, c , cây ờ ỏ ở ệ ộ ố t đ , xói l c i, nh m ch ng s phong hoá b m do tác đ ng c a không khí, nhi , ế ủ ầ ủ ầ ầ c n nhanh chóng xúc b c đ t đá c a t ng trên cùng đ xu ng chân tuy n c a t ng ướ d ố ấ ự ẩ i cùng nh m gi m l c đ y và tăng l c gi ủ ổ ữ ủ ờ c a b .
ị ủ ề Đ i v i đ n đ nh c a n n móng công trình thì ho t đ ng n mìn trên m l
ả ằ ố ớ ộ ổ ả ưở ổ ng ch t n sinh ra đ ng khá l n. Khi n mìn, ph n l n năng l
ầ ớ ỡ ấ ầ ớ ộ ạ ộ ượ ỏ ổ ấ ổ ề
ấ ấ
ạ ề ấ ư ạ ử ả
ờ ỏ ổ ị ả
ổ ế ể ổ ờ ỏ
ng pháp đ tính n đ nh b m ươ ị ự ự ng pháp đa giác l c.
ự
ử ụ ộ ộ ặ ượ ạ ỏ ộ ượ thiên có nh h c ườ ể ng dùng đ sinh công phá v đ t đá vây quanh, m t ph n nh truy n vào môi tr ộ xung quanh và t o nên các sóng ch n đ ng trong đ t đá và trong không khí, các sóng ự này lan truy n r t xa và có kh năng làm h h i các công trình, nhà c a xây d ng quanh vùng. ươ 8. 6 . Các ph ng pháp tính n đ nh b m và bãi th i: ệ ườ ươ Hi n nay ng i ta s d ng ph bi n 2 ph ươ ả ạ ố và bãi th i là ph ng pháp c ng đ i s các l c và ph ạ ố ươ ng pháp c ng đ i s các l c: 8.6.1. Ph ấ ổ ế t có d ng cong đ u. u đi m c a ph Ph bi n nh t khi m t tr
ơ ả ị
ổ ự
ẫ ị ự ế ỏ ơ ứ ộ ề
ố ủ này là tính toán đ n gi n cho phép đánh giá đ nh l ươ ế ủ ng pháp này là không tính toán đ n s tác đ ng t ch c a ph ế ệ ố ự ữ ổ ạ ố ằ bl c n m c nh nhau d n đ n h s d tr n đ nh tính theo ph ụ ộ ứ ố . M c đ không t s nh h n giá tr th c t ủ ờ c a b , góc d c c a nó, góc ma sát trong c a đ t đá dao đ ng t
ộ ộ ố (cid:0) c a mái d c
ị ấ ượ theo ph ị ượ ươ ủ ề Ư ể ng pháp ượ ạ ủ ờ ị ứ ộ ổ ng m c đ n đ nh c a b . H n ươ ế ự ữ ộ ng h l c gi a các ạ ị ươ ng pháp c ng đ i ươ ộ ng ng đó ph thu c vào chi u cao ủ ấ ừ ÷ 20%. 2 ặ ạ ố ươ ng pháp c ng đ i s tính theo m t ể ứ ệ ố ự ữ ủ H s d tr ự ớ t ch u áp l c l n nh t đ c xác đ nh theo bi u th c: tr
N
(
i
(cid:0) tgD ) i
i
lC i
i
T i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (cid:0)
ế
i ; Ti = Pi Sin(cid:0) i = Fi (cid:0)
ố ầ ự ủ ầ ử ế ứ ệ Trong đó: Ni = Pi Cos(cid:0) ứ bl c tính toán th i ; P ế ủ i là thành ph n l c pháp tuy n và ti p tuy n c a (cid:0) Kh iố tính toán th i ; ; Fi Di n tích c a ph n t
ạ
ươ
70
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
(cid:0) ủ ấ ủ ằ ng riêng c a đ t đá ; ớ t so v i ph
ự ỷ i ph n t th i ; Di L c c a áp l c thu tĩnh h
ặ ượ i Góc nghiêng c a m t tr ướ ỷ ự ủ ị ố ự ớ ươ ng n m ngang ố ớ ề ẳ ng th ng góc v i n n bl c tính (cid:0) n . Htbi v i chi u dài ph n ầ ề
i .
i
ượ l ầ ử ứ ạ t ằ toán, b ng tích s gi a tr s trung bình áp l c thu tĩnh ướ ủ ậ ng m n ố ữ ố ’ c c a bl c l
Di = (cid:0) n . Htbi l’
H
i
i
1
H (cid:0) 2
H
i
+ 1
D
i
l’ i
(cid:0) Trong đó: Htbi =
P
i
ự ủ ơ ồ ự ỷ ị Hình 8.8. S đ xác đ nh l c c a áp l c thu tĩnh
ộ ủ ươ ụ ữ ợ
ỏ ố ượ ứ ẳ ng pháp này là chia nh lăng tr ng th ng đ ng, s l ng các ph n t c n chia ph
ụ ượ
ượ ố t và l c ch ng tr t cho các ph n t riêng bi
ầ ử ể ệ ế ứ
ờ ỏ ở ạ = 1, b m (cid:0) ầ N i dung c a ph tru t thành nh ng ph n ớ ươ ử ầ ử ầ ụ song song v i nhau theo ph t ờ ặ ộ ố ụ ể ầ ử ế thu c vào b m t mái d c c th , sau khi chia lăng tr tr t thành các ph n t ti n ự ượ ự ố t cu i cùng hành tính toán l c gây tr ị ố (cid:0) ụ ư ạ ố ấ ổ < l y t ng đ i s cho toàn lăng tr đ a vào công th c trên đ tính toán. N u tr s ẽ ị ượ ở ế (cid:0) ớ ằ ị ờ ỏ ổ i tr ng thái cân b ng gi , n u t l 1, b m không n đ nh s b tr ị ờ ỏ ổ ạ >1, b m n đ nh . h n, khi
ạ
ươ
71
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
0
0 9
H
1
2
N
1
(cid:0)
T
1
1 P 1
3
(cid:0)
N
2
ơ ồ ươ ạ ố Hình 8.8. S đ tính n đ nh theo ph ộ ng pháp c ng đ i s ổ ị 4
2
2
2
(cid:0) ươ ự ng pháp đa giác l c:
ộ ổ ủ (đa giác l c) dùng đ đánh giá đ n đ nh c a b 8.6.2. Ph P T ươ Ph
ộ ng pháp c ng vét t ố ể ấ ụ ể ị ế ự ơ ề ệ
ạ ề ự ủ ề ự ờ 5 ộ ỏ ị ỏ m và mái d c trong nh ng đi u ki n m đ a ch t c th có tính đ n s tác đ ng qua l (cid:0) ụ ộ ớ ữ ng pháp này ph thu c vào biên gi ố i gi a các bl c
ạ ữ ộ ằ n m k nhau và h i gi a chúng.
ộ ổ ị
ủ ờ ệ ố ổ ụ ể ứ ả ị ị
ữ ố ằ i v l c c a các bl c n m k nhau. ươ ủ Đ chính xác c a ph ề ộ ướ ng tác đ ng qua l ươ Tuy nhiên ph ị ủ ệ ố ự ữ ổ ư ế ướ ng pháp này cho phép đánh giá đ n đ nh c a b không cho t giá tr c a h s d tr n đ nh c th mà ph i căn c vào h s n đ nh cho c khi đ a vào tính toán.. bi tr
ờ ỏ ằ ộ ổ ươ ự ượ ế ị Đánh giá đ n đ nh b m b ng ph ng pháp đa giác l c đ c ti n hành
ư nh sau:
ấ ườ 1 T m t c t đ a ch t tính toán ng
ườ ớ ữ ặ ượ ứ ự t đã xây d ng i ta căn c vào m t tr ặ ượ ớ ạ ố ấ t ng t o v i m t tr i gi a các kh i l y theo đ
ứ ừ ặ ắ ị ố 0 (cid:0)
ố . ố ế
ằ ụ ị ạ ậ ự ượ ng đ
ặ ữ ị ụ ể ọ c xác đ nh b ng các giá tr c th : Tr ng ố ớ ủ i c a các bl c i ; l c dính song song v i m t ranh gi ố i+1 ; Ri1 ; Ri ; i gi a các bl c R
ỷ
ự t dùng đ tính toán (hình 8.9).
ể ố ươ ố ượ ữ ố
23, các ph n l c là R 23, áp l c thu tĩnh t
2, D3, gi a kh i 2 và kh i 3 là D
ố ố ữ ng ng là D
1, P2, P3, l cự ứ ng ng P ữ ố 12, gi a kh i 2 và ố ữ ố 12, gi a kh i 2 và 23 (kh iố ữ ố ự ượ c bi u di n b ng các vét
ể ầ ố ễ ằ
c ng m). Các l c đ ộ ỷ ệ ủ ị chia thành các kh i tính ranh gi ộ th 2 m t góc 90 ỗ ậ 2 T i m i kh i ti n hành l p các l c tác d ng lên kh i. ạ ượ ả 3 L p b ng tính các đ i l ượ ớ ự ố ủ l ng c a bl c tính toán P ươ ớ ả ự ứ i+1 ; Cli1 ; Cli ; các ph n l c theo biên gi ng ng Cl t ự ự ủ i+1 ; Di1 ; Di . l c c a áp l c thu tĩnh D ặ ượ ợ ự ơ ồ ổ 4 Xây d ng s đ t ng h p l c. m t tr ủ ỗ ọ ố ụ Ví d : có 3 kh i 1, 2, 3, tr ng l ng c a m i kh i t ố ế ủ 1, Cl2, Cl3, gi a kh i 1 và kh i 2 là Cl dính k t c a 3 kh i là Cl ố ả ự 1, R2, R3, gi a kh i 1 và kh i 2 là R kh i 3 là Cl ươ ứ ỷ ự kh i 3 là R ủ ướ ự 1 không có áp l c thu tĩnh c a n ớ ị ố ự ơ ộ đ dài c a nó t t ỷ ươ ứ ng ng v i tr s l c theo m t t quy đ nh. l
ạ
ươ
72
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ờ ỏ ằ ổ ị ơ ồ ươ Hình 8.9. S đ tính toán n đ nh b m b ng ph ự ng pháp đa giác l c
ụ ế ự ơ ồ Ví d : trên s đ tính toán l y t
1 = 4.000T thì ụ ng tác d ng
ẽ ấ ỷ ệ l ướ ớ ướ ủ trên hình v là 2cm. H ng c a vét t ấ : 1cm = 2.000t n, n u l c P ơ trùng v i h
o
R 1
A
R
12
D
2
P
1
R 2
Cl
12
B
Cl 1
R
23
D
23
P
2
Cl
23
H
Cl
2
R 3
Cl
23
D 2
3(cid:0)
P
3
R
H
23
’
P
3
D 3
Cl
23
ơ ặ ượ ề chi u dài vét t ủ ự c a l c trên m t tr t.
Cl
(cid:0) F < 0
3
R
3
(cid:0) (cid:0)
ạ
ươ
73
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ự ơ ồ Hình 8.10. S đ đa giác l c
ạ
ươ
74
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ự xây d ng s đ đa giác l c nh sau:
ề ng th ng đ ng P
ừ ự ừ ộ ọ ng P
ơ ẽ
ừ ứ ẳ ủ mút c a vét t 1 v vét t ớ Cl ng trùng v i vét t
ơ ơ ồ ấ ỳ 1 chia cho t ặ ắ ẽ ơ P ơ R ủ mút c a vét t ư ượ ọ đã ch n, t ủ ướ R ự ặ ọ ỷ ệ l ừ 1 trên m t c t. T mút c a vét t ơ 1 có h R ắ này c t vét t Cl
ể
ứ Cl ể T đ u cu i c a vét t i đi m A), các vét t ặ ơ 1 đ t vét t
ố ẳ ng th ng đ ng, t ừ ể ẽ
ự ắ ơ 2 c t vét t D
ẳ ơ ng th ng đ ng, t
ủ mút c a ơ 2, từ D i đi m B ta có đa giác l c khép kín ừ 3 và ể ơ 3 theo h P ẽ ơ 3 v vét t ướ ơ 3. Hai vét t R ứ Clơ
ự ả
3 và R3 n m ngoài giá tr CL
3, tr
ườ ằ ơ ị Trình t ủ ể 1, chi u dài c a vét T m t đi m 0 b t k ta đ t tr ng l ẽ ơ ơ 1 v vét t Pơ 1 b ng tr ng l ượ ằ Cl t 1 12 trùng v iớ ướ ớ Cl ng trùng v i Cl có h ặ ắ ơ 1 trên m t c t ặ ắ Clơ 12 trên m t c t. T O v vét t vét t ơ 12 v t ộ ạ ẽ ừ ị ụ ể ế i m t 12 t (không bi t giá tr c th ), vét t ụ ơ ự ụ ạ ấ ị l c tác d ng lên kh i 1 khép kín. đi m nh t đ nh (ví d t ừ ướ ơ 1 theo h ố ủ ừ ầ P ơ l2, Cl23, D23 và R23 theo cách trên. T đi m A v vét t Pơ 2 v các vét t ẽ C vét t ơ 23 t ơ 2 v vét t ạ ẽ ủ R R mút c a vét t ủ ặ ừ ầ ố ố ớ 2 đ t vét t đ i v i kh i 2. T đ u mút c a vét t Cl ơ ừ ủ ẽ ơ 3 v vét t ủ 3, t mút c a vét t mút c a vét t D Cl P ộ ệ (cid:0) F < 0. ắ R3 không c t nhau và có đ l ch ả Khi v đa giác l c có 3 kh năng x y ra: ữ + Đi m giao nhau gi a vét t ợ ng h p này Cl
ị ủ ị Cl
Cl
ẽ ể ổ ị ờ ỏ b m không n đ nh. ơ 3 trong giá tr c a Cl ắ Rơ 3 c t vét t + Vét t ị ắ ơ 3 c t vét t ẽ R + Khi v vét t ướ ạ ớ ệ ố ự ữ ổ ờ ỏ ổ 3, lúc này b m n đ nh. ự ướ ư ạ ằ tr ng thái cân b ng gi ơ 3 đúng giá tr Cl ị i h n v i h s d tr n đ nh cho tr ờ ỏ ở 3 đa giác l c khép kín, b m c đ a vào tính toán.
ạ
ươ
75
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ỡ ấ Ấ ữ ễ ằ ươ 1. Nguy n Đình u, Nh Văn Bách Phá v đ t đá b ng ph ng pháp khoan
ổ n mìn. NXB.GD, 1996.
ỏ ậ ệ ễ ầ ạ ồ ộ 2. H Sĩ Giao, Nguy n Sĩ H i, Tr n M nh Xuân Khai thác m v t li u xây
ự d ng NXB.GD 1997
ơ ở ệ ầ ạ 3. Tr n M nh Xuân Quy trình công ngh và c s thi ế ế ỏ ộ t k m l thiên,
MĐC 1997.
ằ ặ ầ ạ ỏ ươ ộ 4. Tr n M nh Xuân Khai thác m qu ng b ng ph ng pháp l thiên, MĐC
1990.
ạ
ươ
76
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
Ụ
Ụ
M C L C
NG I
Ề
Ệ
ộ
ủ
NG VÀ ĐI U KI N KHAI THÁC M L THIÊN ươ
ể
ụ
ng pháp khai thác l ủ
thiên:
ằ
ề ả ượ
thiên ng pháp l ộ
c khai thác b ng ph
ươ ng pháp l
ữ NG 2
ƯƠ
NG PHÁP
ố
ỏ ộ
ủ ế ủ
ươ
ơ ồ
thiên ỏ ộ i hóa công tác m l
ệ
ữ ữ ữ
Ế
Ố
Ộ
ầ ệ ơ ớ ng ti n c gi ề ở ỉ Ồ
2.1. Nh ng thông s và thành ph n ch y u c a m l 2.2. Nh ng s đ và ph 2.3. Nh ng khái ni m chung v m v a khoáng sàng: Ệ
ườ
ng :
ạ
ỏ
ỏ ộ
ế ị ử ụ
thiên :
Ố
Ệ
H TH NG KHAI THÁC VÀ Đ NG B THI T B S D NG Ỏ Ộ TRÊN M L THIÊN ể ỏ ộ 3.1. Các ki u m l ướ 3.2. Kích th ị 3.3. Đ nh nghĩa và phân lo i h th ng khai thác (HTKT) : ệ ố 3.4. H th ng khai thác d c và ngang: ệ ố 3.5. H th ng khai thác r qu t và vành khuyên: ệ ố 3.6. H th ng khai thác trên các m đá: ồ 3.7. Đ ng b thi t b s d ng trên m l ƯƠ NG 4 Ị Ố
CH XÁC Đ NH CÁC THÔNG S LÀM VI C C A H TH NG KHAI THÁC
ế
ồ
ả
n t ng và b m :
Ệ ố ủ ệ ố 4.1. Các thông s c a h th ng khai thác: ề 4.2. Chi u dài tuy n công tác và lu ng xúc: ể ậ ề ộ 4.3. Chi u r ng đai v n chuy n và đai b o v : ủ ườ ầ 4.4. Góc nghiêng c a s ƯƠ
NG 5
Ẩ
Ấ
Ể
ề ơ ả
ứ
ấ
ằ
ổ
ị
ủ ấ
ể
ỗ
ữ ứ ộ ạ ứ ộ
khoan ứ ộ
ổ ủ ấ
ị
khoan n p mìn
ố ủ ỗ ổ
ạ ể
ầ
ươ NG 6
Ỏ Ộ
CH Ố CÔNG TÁC XÚC B C TRÊN M L THIÊN ng xúc: i kh u:
ủ ấ ủ ấ
c phá v :
ố ấ
ượ
ượ ng đ
c áp d ng:
6.1. Các ki u g 6.2. Các ki u gi 6.3. M c đ khó xúc c a đ t đá trong kh i : 6.4. M c đ khó xúc c a đ t đá đ ườ 6.5. Các ki u xúc b c đ t đá th ƯƠ
NG 7
Ỏ Ộ
CH CÔNG TÁC V N T I TRÊN M L THIÊN
ệ ử ụ
ề
ƯƠ ............................................................................................................................1 CH Ỏ Ộ Ố ƯỢ ...........................................1 Đ I T ệ .......................................1 1.1. Khái ni m và ý nghĩa c a ph ộ ệ ượ Ư ..........................1 c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph 1.2. u nh ươ 1.3. Nh ng khoáng s n đ ..............................2 thiên: ƯƠ ...........................................................................................................................5 CH Ủ Ơ Ả Ộ N I DUNG C B N C A PH ...................................................................5 Ộ .......................................................................................................5 KHAI THÁC L THIÊN .........................................5 ..............................6 thiên: ......................................................7 Ị Ử Ụ ....................................12 .........................................................................................................12 ..............................................................................................12 thiên: ạ .....................................................................13 t và hình d ng khai tr ạ ệ ố ............................................14 ọ ............................................................................17 ẻ ...........................................................21 ..........................................................................23 ộ ............................................................29 .........................................................................................................................32 Ủ ..............................................................32 ...................................................................................................32 ......................................................................32 ...................................................................35 ệ ............................................................36 ờ ỏ ...................................................................37 ........................................................................................................................39 CH Ị Ấ ...................................................39 CÔNG TÁC CHU N B Đ T Đ T ĐÁ Đ XÚC XÚC ệ ......................................................................................................39 5.1. Khái ni m chung: ẩ 5.2. Nh ng v n đ c b n khi chu n b đá c ng b ng n mìn: ....................................39 .................................................................................41 5.3. M c đ khó khoan c a đ t đá: ..........................................................41 5.4. Các lo i máy khoan dùng đ khoan l ổ .............................................43 5.5. M c đ khó n c a đ t đá, qui đ nh m c đ khó n : .........................................................................44 5.6. Các thông s c a l ỡ .........................................................45 ng pháp n mìn l n 2 đ phá đá quá c : 5.7. Ph ƯƠ .........................................................................................................................46 .................................................................46 ể ươ .................................................................................................46 ấ ..................................................................................................47 ả ể ố ..................................................................47 ứ ộ ỡ ..............................................................48 ứ ộ ể ụ .....................................................48 .........................................................................................................................53 ..................................................................53 ................................................53 .......................................................................................................53
Ậ ặ ữ 7.1. Nh ng đ c đi m chung và các đi u ki n s d ng: ỏ ộ 7.2. Ô tô m l
Ả ể thiên:
Trang
ạ
ươ
77
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm
ố ủ ư ng:ờ
7.3. Các thông s c a đ ƯƠ
NG 8
Ị
Ổ
Ả Ấ
CH CÔNG TÁC TH I Đ T ĐÁ VÀ N Đ NH B M
ệ
ườ
ả ấ ậ ả ằ ng s t :
ờ ỏ ộ
thiên
ị ờ ỏ
ộ ổ ị
ổ
Ệ
..........................................................................................55 .........................................................................................................................57 Ờ Ỏ........................................................57 ..........................................................................................................................................57 ề ..............................................................57 8.1. Khái ni m chung v công tác th i đ t đá : ủ ấ ả i b ng ô tô : 8.2. Bãi th i dùng xe i đ t khi v n t .......................................................57 ắ .....................................................................58 ậ ả ằ ả 8.3. Bãi th i khi v n t i b ng đ ờ ỏ .........................................................................................................60 Ổ ị 8.4. n đ nh b m : ả ....................................65 8.5. Các gi i pháp nâng cao đ n đ nh cho các b m l ả ..................................................70 ươ 8.6. Các ph ng pháp tính n đ nh b m và bãi th i: Ả ................................................................................................76 TÀI LI U THAM KH O
ạ
ươ
78
Giáo viên biên so n: Tr
ng Thành Tâm