Bài giảng Khảo sát các chủng vi khuẩn gây bệnh và việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nội trú tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 2
download
Bài giảng trình bày khảo sát các chủng vi khuẩn gây bệnh và tỷ lệ đề kháng kháng sinh; Khảo sát việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nội trú; Khảo sát hiệu quả điều trị và các yếu tố có liên quan đến hiệu quả điều trị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khảo sát các chủng vi khuẩn gây bệnh và việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nội trú tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh
- SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH KHẢO SÁT CÁC CHỦNG VI KHUẨN GÂY BỆNH VÀ VIỆC SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẶNG HỮU TÂM CAO LÃNH: 25/7/2020 1
- NỘI DUNG 2 ĐẶT VẤN ĐỀ ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP KẾT QUẢ - BÀN LUẬN KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ TÀI LIỆU THAM KHẢO
- 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 3 Arias CA, Murray BE. N Engl j Med 2009: 360:439-443
- 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 4 Mục tiêu nghiên cứu ¨ Khảo sát các chủng vi khuẩn gây bệnh và tỷ lệ đề kháng kháng sinh. ¨ Khảo sát việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nội trú. ¨ Khảo sát hiệu quả điều trị và các yếu tố có liên quan đến hiệu quả điều trị.
- 2. ĐỐI TƯỢNG - PP NGHIÊN CỨU HSBA Đối tượng – pp nghiên cứu BN NỘI TRÚ MÔ TẢ CẮT NGANG Tiêu chuẩn lựa chọn Tiêu chuẩn loại trừ Ø BN ³ 18, có CĐ định Ø BN mắc bệnh lao, HIV. danh VK và thử KSĐ. Ø BN ung thư. Ø Có kết quả cấy (+) và Ø BN trốn viện. được CĐ dùng KS. Thời gian: 12/2017 đến 05/2018
- 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU 6 Bệnh nhân nội trú Các bước thực hiện Lấy mẫu bệnh phẩm, phân lập Định danh, làm KSĐ Mẫu nghiên cứu Có kết quả định danh VK và KSĐ Thu thập thông tin bệnh nhân Khảo sát các chủng VK gây Khảo sát việc sử dụng KS bệnh và tình hình ĐKKS Đánh giá tình hình sử dụng KS và các yếu tố liên quan đến hiệu quả điều trị
- 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU 7 Nội dung nghiên cứu Ø Đặc điểm chung mẫu nghiên cứu Ø Tuổi. Ø Khoa điều trị. Ø Giới. Ø Loại nhiễm khuẩn. Ø Nơi cư trú. Ø Thủ thuật xâm lấn. Ø Bệnh lý mắc kèm. Ø Thời gian điều trị.
- 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU 8 Nội dung nghiên cứu Ø Các chủng vi khuẩn gây bệnh và tình hình đề kháng kháng sinh tại bệnh viện Ø Mẫu bệnh phẩm nuôi cấy, định danh VK. Ø Các VK gây bệnh thường gặp. Ø Đề kháng kháng sinh.
- 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU 9 Nội dung nghiên cứu Ø Vấn đề sử dụng kháng sinh Ø Đường dùng kháng sinh Ø Thay đổi KS – lý do thay (KS). đổi KS. Ø KS theo kinh nghiệm. Ø Sự phù hợp của KS kinh Ø Số lượng KS sử dụng nghiệm so với kết quả trên mỗi bệnh nhân. KSĐ. Ø Sự phối hợp KS. Ø Thời gian sử dụng KS.
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 10 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Giới tính Giới tính Số lượng Tỷ lệ % Nam 148 68,2 Nữ 69 31,8 Tổng cộng 217 100 Nhận xét: Nam giới chiếm tỷ lệ (68,2%) cao hơn so với nữ giới (31,8%)
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 11 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Tuổi Nhóm tuổi Số lượng Tỷ lệ (%) Từ 18 đến 30 tuổi 60 27,65 Từ 30 đến 60 tuổi 112 51,61 Từ 60 đến 75 tuổi 39 17,97 Trên 75 tuổi 6 2,76 Tổng 217 100 Nhận xét: Độ tuổi trung bình của BN trong mẫu nghiên cứu là 44,53 ± 17,1
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 12 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Nơi cư trú Khu vực Số lượng Tỷ lệ (%) Thành phố 36 16,59 Ngoài thành phố 181 83,41 Tổng 217 100 Nhận xét: BN ngoài KV TP.HCM chiếm tỷ lệ gấp 5 lần so với BN thuộc KV TP.HCM
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 13 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Bệnh mạn tính đi kèm Bệnh mạn tính Số lượng Tỷ lệ (%) Không 178 80,18 Đái tháo đường 18 8,11 Tăng huyết áp 12 5,41 Suy tim 12 5,41 Suy thận 1 0,45 Bệnh phổi 1 0,45 Nhận xét: Trong số những bệnh mạn tính mắc kèm, đái tháo đường, tăng huyết áp và suy tim là những bệnh mắc kèm phổ biến nhất (chiếm tỷ lệ lần lượt là 8,11%; 5,41% và 5,41%).
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 14 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Khoa điều trị Khoa Số lượng Tỷ lệ (%) Chi dưới (CD) 59 27,19 Chi trên (CT) 58 26,73 Vi phẫu (VP) 38 17,51 Cột sống (CS) 23 10,6 Bệnh học (BH) 17 7,83 ¨ Điều Nội khớp (NK) 12 5,53 Vệ tinh An Bình 5 2,3 ICU 5 2,3 Tổng 217 100 Nhận xét: Khoa chi dưới chiếm tỷ lệ đa số (27,19%).
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 15 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Loại nhiễm khuẩn Loại nhiễm khuẩn Số lượng Tỷ lệ% Nhiễm khuẩn da - mô mềm 175 80,65 Nhiễm khuẩn xương - khớp 23 10,6 Nhiễm khuẩn tiết niệu 14 6,45 Nhiễm khuẩn huyết 5 2,3 Tổng 217 100 Nhận xét: Nhiễm khuẩn mô mềm chiếm tỷ lệ cao nhất trong nhóm nghiên cứu với.
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 16 3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu Ø Thời gian điều trị Ngày Trung Trung vị Độ lệch Tối đa Tối thiểu bình chuẩn Thời gian 15,73 11 13,8 93 2 điều trị Nhận xét: Thời gian điều trị trung bình của mẫu nghiên cứu là 15,73 ± 13,8 ngày.
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 17 3.2. Sự phân bố các chủng VK gây bệnh Ø Các mẫu cấy định danh Loại mẫu Số lượng Tỷ lệ % Mủ 184 84,79 Dịch khác 19 8,76 Nước tiểu 14 6,45 Máu 0 0 Tổng cộng 217 100 Nhận xét: Bệnh phẩm mủ chiếm tỷ lệ cao nhất 84,79%
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 18
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 19 3.3. Tình hình đề kháng kháng sinh Ø Tỷ lệ ĐKKS của một số VK gây bệnh thường gặp Tỷ lệ đề kháng kháng sinh của MRSA
- 3. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 20 3.3. Tình hình đề kháng kháng sinh Ø Tỷ lệ ĐKKS của một số VK gây bệnh thường gặp Tỷ lệ đề kháng kháng sinh của Staphylococcus coagulase (-) kháng methicillin
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình ảnh CT Xơ gan và bệnh lý mạch máu gan - BS. Phham Ngọc Hoa, BS. Lê Văn Phước
62 p | 166 | 15
-
Bài giảng Hoạt động phòng chống bệnh tay - chân - miệng
55 p | 133 | 13
-
Bài giảng Triệu chứng XQ tim mạch - BS. Lê Văn Dũng
73 p | 102 | 8
-
Bài giảng Hội chứng Alport ở trẻ em - Bệnh viêm thận di truyền có thể bỏ sót chẩn đoán: kinh nghiệm tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
21 p | 39 | 7
-
Bài giảng Siêu âm khảo sát tuần hoàn não ngoài sọ - ThS.BS Trần Thị Tuyết Lan
112 p | 91 | 6
-
PHÂN TÂM HỌC NHẬP MÔN - PHẦN 3: TỔNG QUÁT VỀ CÁC CHỨNG BỆNH THẦN KINH – 1
16 p | 79 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết tổng hợp điều trị nhi: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
152 p | 8 | 5
-
Bài giảng Bệnh cơ tim nhiễm sắt - BS. Bùi Nguyên Tùng
40 p | 21 | 4
-
Bài giảng Giám sát và phòng chống sốt xuất huyết Dengue - PGS.TS Trần Như Dương
49 p | 31 | 4
-
Bài giảng Quản lý tăng huyết áp trong thai kỳ: Nguyên lý quản lý hội chứng HELLP và sản giật trong chuyển dạ
2 p | 24 | 3
-
Bài giảng Thiếu máu - TS. Nguyễn Hương Thảo
39 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nội cơ sở 1 - Bài 13: Khám lâm sàng tim mạch
14 p | 46 | 3
-
Bài giảng Điều trị bệnh chung động mạch vành trái bằng kỹ thuật can thiệp qua da: Kết quả trước mắt, ngắn hạn và trung hạn
47 p | 34 | 2
-
Bài giảng Đặc điểm hội chứng nguy kịch hô hấp cấp ở trẻ em tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Nhi Đồng 1 - Ths.Bs. Châu Ngọc Hiệp
30 p | 16 | 2
-
Bài giảng Chức năng thận và Triệu chứng thận niệu
93 p | 31 | 2
-
Bài giảng Siêu âm khớp vai - Dr. Nguyễn Quang Trọng
118 p | 3 | 2
-
Bài giảng Hội chứng trung thất - ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
24 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn