3/31/2015

DƯỢC LÝ THÚ Y

PGS.TS. Võ Thị Trà An BM Khoa học Sinh học Thú Y an.vothitra@hcmuaf.edu.vn

Lý thuyết (45 tiết)

(cid:1) Tài liệu = bài giảng (70%) + khác (30%)

www.duoclythuy.jimdo.com

(cid:1) Điểm danh = trả lời câu hỏi

(cid:1) Điểm kết thúc = bài tập (10%) + thực

tập (30%) + thi cuối kỳ (60%)

1

3/31/2015

Bài tập

(cid:1) Theo thứ tự danh sách (xem www.duoclythuy.jimdo.com )

(cid:1) Cần ghi rõ đề bài (cid:1) Tính toán, lí giải, kết quả (cid:1) Đánh máy cỡ chữ 13, font Times New

Roman/Arial

(cid:1) Hạn chót: kết thúc học thực hành (nộp cho cô Thiệp, Thầy Tiến, nhớ kí tên)

2

3/31/2015

www.duoclythuy.jimdo.com

CHƯƠNG 1: ÐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 1: ÐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 1: ÐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 1: ÐẠI CƯƠNG

(cid:1) Dược lý học (Pharmacology) Dược lý học (Pharmacology) Dược lý học (Pharmacology) Dược lý học (Pharmacology)

(cid:1) Dược động học (Pharmacokinetics) Dược động học (Pharmacokinetics) Dược động học (Pharmacokinetics) Dược động học (Pharmacokinetics)

(cid:1) Dược lực học (Pharmacodynamics) Dược lực học (Pharmacodynamics) Dược lực học (Pharmacodynamics) Dược lực học (Pharmacodynamics)

(cid:1) Thuốc (Medicine) Thuốc (Medicine) Thuốc (Medicine) Thuốc (Medicine)

3

3/31/2015

Câu hỏi: Thức ăn – thuốc – chất độc có

liên hệ gì không? Cho ví dụ.

SỐ PHẬN CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ - DƯỢC ĐỘNG HỌC

PHÂN BỐ

HẤP THU

BÀI THẢI

CHUYỂN HÓA

4

3/31/2015

Câu hỏi: Cấu tạo màng sinh học tế bào

eukaryote?

Sự hấp thu - Các phương cách vận chuyển

VẬN CHUYỂN THỤ

VẬN CHUYỂN

ĐỘNG QUA LỚP LIPID

CHỦ ĐỘNG

KHUẾCH TÁN

(TÍCH CỰC)

QUA LỖ MÀNG

5

Active Transport ◦ Uses specialized carrier molecules and energy (e.g. transport of drugs into urine and bile of drugs that are strongly acidic or basic)

Copyright 2001-3 David W. A. Bourne

3/31/2015

Sự hấp thu thuốc – ion hóa 50% ionised when pH = pKa

Ion hóa nhiều = Tan trong nước = kém hấp thu

Không ion hóa = Tan trong lipid = dễ hấp thu

6

Acids yếu: ampicillin, fenoximetilpenicilina, amoxicillin, sulfamides, quinolones, etc. Bases yếu : macrolides, lincosamides, tiamulin, colistin, tetracycline, etc.

3/31/2015

Câu hỏi: Trình bày các đường cung cấp

thuốc cùng ưu nhược điểm của chúng?

7

Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y

(cid:1) Ðường uống (P.O, oral)

- Dễ thực hiện

- Tiện lợi, an toàn

- Cần dùng liều cao, hấp thu thay đổi

- Chậm đạt nồng độ trị liệu trong máu

- Thuốc (kháng sinh) không được hấp thu/ bị

3/31/2015

hư hỏng ở đường tiêu hóa

- Ảnh hưởng đến hệ vi sinh vật dạ cỏ

Cấp thuốc cho mèo?

www.bhvet.com.au/petcare/dog.php

8

3/31/2015

Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y (cid:1) Ðường tiêm chích (parenteral) Tiêm dưới da (subcutaneous injection, S.C)

* Có thể dùng cho thể tích lớn * Kích ứng hơn IM

- Hấp thu chậm hơn IM - Có thể gây các phản ứng với dịch mô - Ít dùng cho kháng sinh

Đường tiêm dưới da (SC, SQ)

9

3/31/2015

Các đường cấp thuốc trong thú y

(cid:1) Tiêm bắp (intramuscular, I.M)

* Thường dùng nhất * Đạt nồng độ trong máu và mô # 2h * Nồng độ thuốc giữ được trong 1 thời gian * Ít kích ứng (một số thuốc) nếu tiêm sâu

- Chỉ cấp tối đa 20ml/ vị trí - Gây tổn thương cơ - Một số thuốc gây đau thú - Nguy cơ tôn dư thuốc trong cơ cao

Đường tiêm bắp thịt (IM)

10

3/31/2015

Needle Length and Size

Intramuscular

Liveweight

kg

Subcutaneous injections

1

Piglet

5/8" 21g

1 - 7

Piglet

5/8

21g

2 Weaner

1"

19g

7 - 25

Weaner

5/8"

21g

3 Grower

1"

19g

25 - 60

Grower

1/2"

19g

4 Finisher

1"

16g

60 - 100

Finisher 1/2"

19g

5

Adult

1.5" 16g

?

Adult

1"

19g

http://www.thepigsite.com/stockstds/8/using-needles

11

Affected leg: sciatic nerve hard to follow

Normal leg: sciatic nerve easily followed

ơ

3/31/2015

Vị trí cơ ở bò

12

3/31/2015

13

Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y (cid:1) Tiêm tĩnh mạch (intravenous, I.V)

3/31/2015

* Đạt nồng độ trong máu nhanh * Dùng khi cấp một thể tích lớn * Dùng cho thuốc gây đau/ kích ứng *Phân bố tốt vào các mô abscess, hoại tử

- Dễ ngộ độc do quá liều - Cần chế phẩm chuyên biệt - Cần kĩ thuật, chuyên môn - Có thể xảy ra huyết khối

Đường tiêm tĩnh mạch (IV)

14

3/31/2015

Tĩnh mạch cẳng chân (trong)

Tĩnh mạch cẳng tay (ngoài)

Cách tiêm tĩnh mạch chó

Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y (cid:1) Tiêm phúc mô (intraperitoneal, I.P)

* Tốc độ hấp thu tương đương IV * Hữu dụng khi thú bị viêm xoang bụng * Dùng cho thuốc gây đau/ kích ứng * Dùng cho thể tích lớn

- Có thể gây nhiễm trùng - Có thể gây tổn thương các cơ quan

trong xoang bụng

15

3/31/2015

Tiêm xoang bụng (IP)

Vị trí các cơ quan trong xoang ngực và xoang bụng

16

Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y Các đường cấp thuốc trong thú y

(cid:1) Tiêm trong da Tiêm trong da Tiêm trong da Tiêm trong da (intradermic I.D) (intradermic I.D) (intradermic I.D) (intradermic I.D)

(cid:1) Tiêm màng phổi Tiêm màng phổi Tiêm màng phổi Tiêm màng phổi (intrapleural) (intrapleural) (intrapleural) (intrapleural)

(cid:1) Bôi ngoài da, nhỏ mắt, mũi Bôi ngoài da, nhỏ mắt, mũi Bôi ngoài da, nhỏ mắt, mũi Bôi ngoài da, nhỏ mắt, mũi

Phun màng nhày khí quản Phun màng nhày khí quản Phun màng nhày khí quản Phun màng nhày khí quản

3/31/2015

17

3/31/2015

Bơm vào nhũ tuyến

articular) Tiêm vào khớp (intra----articular) Tiêm vào khớp (intra articular) articular) Tiêm vào khớp (intra Tiêm vào khớp (intra

Intra-Articular Blocks

18

Xuyên màng cánh

Đặt trực tràng, đặt vào âm đạo, tử cung Đặt trực tràng, đặt vào âm đạo, tử cung Đặt trực tràng, đặt vào âm đạo, tử cung Đặt trực tràng, đặt vào âm đạo, tử cung

3/31/2015

19

3/31/2015

Transdermal Patches

http://vmthpub.vetmed.wisc.edu/hosp_services/anesthesiology/pain_management.htm

So sánh các đường cấp thuốc

20

3/31/2015

Sự phân bố thuốc

THUỐC

Hấp thu

CHUYỂN HÓA SINH HỌC

GẮN KẾT VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG (Albumin)

BÀI THẢI QUA MẬT

THUỐC TỰ DO trong dịch ngoại bào

GẮN KẾT VÀ DỰ TRỮ Ở MÔ (mỡ, protein)

BÀI THẢI QUA THẬN

NỐNG ĐỘ THUỐC TẠI VỊ TRÍ TÁC ĐỘNG

THUỐC GẮN KẾT VỚI RECEPTORS

CƯỜNG ĐỘ TÁC ĐỘNG DƯỢC LÝ

Câu hỏi: Quá trình lọc và tái hấp thu ở

thận xảy ra như thế nào?

21

3/31/2015

Sự chuyển hóa - BIẾN ĐỔI SINH HỌC

Phase 1

Phase 2

THUỐC

Sản phẩm tổng hợp/ liên hợp

Hoạt hóa (một vài chất)

Vô hoạt (hầu như tất cả)

Oxy hóa khử/ thủy giải

(glucuronide)

Không đổi (một vài chất)

Vô hoạt (hầu hết)

Vòng tuần hoàn gan ruột

Hệ tuần hoàn

GAN Các enzyme chuyển hóa thuốc

Hệ thống vận chuyển tích cực

Hệ cửa gan

MẬT

TÚI MẬT

MẬT

Khuếch tán thụ động của các nonionic

RUỘT NON Thuốc (hấp thu, bài tiết chuyển hóa)

Thủy giải

Liên hợp với glucuronic (bài thải hoặc hoạt hóa bởi chuyển hóa)

22

3/31/2015

Lưu ý: khác nhau

(cid:1) Thuốc chuyển hóa qua gan (cid:1) Thuốc có chu kỳ gan ruột (vòng tuần hoàn

gan ruột)

Đọc thêm

Câu hỏi: Tại sao sử dụng glucose trong giải độc thì có lợi hơn các dung dịch điện giải khác?

23

3/31/2015

Chuyển hóa glucose thành glucuronide

MỘT VÀI THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC

(cid:1) Hấp thu

Sinh khả dụng: phần hoạt chất vào hệ tuần hoàn dạng nguyên vẹn và bởi tốc độ

AUC (thử)

AUC (PO)

F =

F =

hoặc

AUC (chuẩn)

AUC (IV)

24

3/31/2015

MỘT VÀI THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC

(cid:1) Phân bố

Thể tích phân bố biểu kiến: hệ số giữa nồng độ thuốc đưa vào cơ thể và nồng độ trong huyết tương

Liều dùng

VAD lớn → phân bố ở mô nhiều

VAD =

Cp

VAD nhỏ → phân bố ở máu nhiều

Penicillin G = 0,156 L/kg Tulathromycin = 13 L/kg

???

Thể tích phân bố biểu kiến

(cid:1) Tổng nước cơ thể= 60% khối lượng cơ thể # 0.6 L/kg (cid:1) Dịch nội bào = 40% khối lượng cơ thể # 0.4 L/kg (cid:1) Dịch ngoại bào = 20% khối lượng cơ thể # 0.2 L/kg (cid:1) Huyết tương = 5% khối lượng cơ thể # 0.05 L/kg

Vd: (cid:1) 0.05L/kg →→→→ trong huyết tương (cid:1) 0.2L/kg →→→→ phân bố dịch ngoại bào (cid:1) 0.6L/kg →→→→ phân bố vào tế bào (cid:1) >1 l/kg →→→→ tập trung ở mô

25

3/31/2015

MỘT VÀI THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC

(cid:1) Bài thải

Độ thanh lọc (Cl): V tính bằng ml của huyết tương được loại bỏ hoàn toàn chất đó trong 1 phút Thời gian bán thải (T ½ ): thời gian cần thiết để nồng độ trong huyết tương giảm đi một nửa

- Nhịp cấp thuốc

T1/2

(cid:1) Vài phút– 4 h: 3-4 lần/ ngày (cid:1) 4-10h: 2 lần/ ngày (cid:1) >10h: 1 lần/ ngày

26

3/31/2015

Tác động của thuốc đến cơ thể - Dược lực học

(cid:1) Điểm tiếp nhận (Receptor)

(cid:1) Tác dụng của dược phẩm

(cid:1) Tương tác giữa 2 dược phẩm

Nguyên lý ổ khóa, chìa khóa

27

3/31/2015

RECEPTORS

Nửa chuyên biệt

Không chuyên biệt

Chuyên biệt

Các kiểu tác dụng của thuốc Các kiểu tác dụng của thuốc Các kiểu tác dụng của thuốc Các kiểu tác dụng của thuốc

(cid:1) Tác dụng tại chỗ (cid:1) Tác dụng phản xạ (cid:1) Tác dụng chọn lọc (cid:1) Tác dụng trực tiếp và gián tiếp (cid:1) Tác dụng chính và tác dụng phụ (tác

dụng không mong muốn)

28

3/31/2015

Tương tác giữa hai dược phẩm Tương tác giữa hai dược phẩm Tương tác giữa hai dược phẩm Tương tác giữa hai dược phẩm (cid:1) Hiệp lực

Cộng (additive): C = A + B Bội tăng (supra-additive): C > A + B

(cid:1) Đối kháng

C < A + B

Vị trí xảy ra tương tác Vị trí xảy ra tương tác Vị trí xảy ra tương tác Vị trí xảy ra tương tác

Chất chủ vận và chất đối kháng

Chất đối kháng

Trước cấp thuốc

Chất chủ vận

Hoạt chất tự nhiên

Hoạt chất tự nhiên

Hoạt chất tự nhiên

Chất chủ vận

Chất đối kháng

Điểm đích

Điểm đích

Điểm đích

Tăng hoạt động tế bào

Phong bế hoạt động tế bào

Hoạt động tế bào bình thường

29

3/31/2015

Thuốc

Tương kị trong pha chế

Atropin sulfate

Barbiturate, diazepam

Chloramphenicol sodium succinate

Hydrocortisone sodium succinate, heparin sodium, promethazine hydrocloride, gentamicin sulfate, penicillins, erythromycin, tetracycline, vitamin B và C

Gentamicin

Carbenicillin (và các penicillin bán tổng hợp), cephalosporins, chloramphenicol succinate, sulfonamides, heparin sodium

Tetracyclines

Muối của Ca, Al, Mg và các ion hóa trị 2,3, penicillins, cephalosporins, tylosin, chloramphenicol, hydrocortisone sodium succinate, sodium bicarbonate

Meperidine

Barbiturates, sodium bicarbonate, heparin sodium, methyprednisolone, sodium succinate

Calcium gluconate

Muối carbonate, phosphate, sulfate (VD sodium bicarbonate, streptomycin sulfate, promethazine hydrocloride

Tương kị với nhiều thuốc- không nên trộn chung

(MERCK 7th, p 1334)

Penicillin bán tổng hợp Sodium benzylpenicillin Aminoglycosides Barbiturates Diazepam An thần phenothiazine Vitamin B complex

Câu hỏi: Tại sao khi bố trí thí nghiệm về thuốc phải đảm bảo tính đồng đều của thú thí nghiệm?

30

Yếu tố bên trong cơ thể ảnh hưởng ảnh hưởng Yếu tố ảnh hưởng ảnh hưởng Yếu tố Yếu tố đến tác dụng của dược phẩm đến tác dụng của dược phẩm đến tác dụng của dược phẩm đến tác dụng của dược phẩm

(cid:1) Tuổi tác

(cid:1) Trọng lượng

(cid:1) Phái tính

(cid:1) Cách dùng thuốc

(cid:1) Ðiều kiện dinh dưỡng

(cid:1) Tình trạng bệnh lý

Yếu tố bên ngoài cơ thể (thuốc) Yếu tố Yếu tố Yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của dược phẩm ảnh hưởng đến tác dụng của dược phẩm ảnh hưởng đến tác dụng của dược phẩm ảnh hưởng đến tác dụng của dược phẩm

(cid:1) Cấu trúc hóa học (cid:1) Tính chất vật lý (cid:1) Liều dùng và nồng độ (cid:1) Nhịp cung cấp thuốc

3/31/2015

31

3/31/2015

Cấu trúc hóa học và tác dụng dược lý

Cấu tạo hóa học của sulfanilamide và para-aminobenzoic acid

Nồng độ dược chất và tác dụng dược lý

32

3/31/2015

Nhịp cấp thuốc

và T ½

Thông tin về một loại thuốc Thông tin về một loại thuốc Thông tin về một loại thuốc Thông tin về một loại thuốc (cid:1) Tên Tên Tên Tên

ít sử dụng khoa học (chemical name) : : : : ít sử dụng ---- khoa học (chemical name) ít sử dụng ít sử dụng khoa học (chemical name) khoa học (chemical name)

: viết thường (trừ đầu câu) hoạt chất (generic name) : viết thường (trừ đầu câu) ---- hoạt chất (generic name) : viết thường (trừ đầu câu) : viết thường (trừ đầu câu) hoạt chất (generic name) hoạt chất (generic name)

: viết hoa chữ đầu thương mại (brand name) : viết hoa chữ đầu ---- thương mại (brand name) : viết hoa chữ đầu : viết hoa chữ đầu thương mại (brand name) thương mại (brand name)

(indications and contraindications) Chỉ định và chống chỉ định (indications and contraindications) (cid:1) Chỉ định và chống chỉ định (indications and contraindications) (indications and contraindications) Chỉ định và chống chỉ định Chỉ định và chống chỉ định

(dosage and administration) Liều lượng và đường cung cấp (dosage and administration) (cid:1) Liều lượng và đường cung cấp (dosage and administration) (dosage and administration) Liều lượng và đường cung cấp Liều lượng và đường cung cấp

(presention) Dạng trình bày (presention) (cid:1) Dạng trình bày (presention) (presention) Dạng trình bày Dạng trình bày

(storage) Bảo quản (storage) (cid:1) Bảo quản (storage) (storage) Bảo quản Bảo quản

(expiration date) Hạn dùng (expiration date) (cid:1) Hạn dùng (expiration date) (expiration date) Hạn dùng Hạn dùng

(withholding periods) Thời gian ngưng thuốc (withholding periods) (cid:1) Thời gian ngưng thuốc (withholding periods) (withholding periods) Thời gian ngưng thuốc Thời gian ngưng thuốc

33

3/31/2015

Tên thuốc và thành phần

Hoạt chất chính

Tá dược

Câu hỏi: Phân biệt tên hoạt chất, tên biệt dược (tên thương mại) của thuốc, cho ví dụ?

34

3/31/2015

Tên hoạt chất – Biệt dược

(cid:1) Oxytetracycline: kháng sinh

Terramycin (Pfizer, Mỹ) Remacycline (Merial, Pháp) (cid:1) Amitraz: thuốc trị ngoại kí sinh

Preventic (Virbac, Pháp) Anti-ecto (Navetco, Việt nam)

35

3/31/2015

Liều dùng

(cid:1) Hàm lượng thuốc (hoạt chất chính): mg/ml, mg/g, mg/viên

(cid:1) Liều lượng: mg (hoạt chất chính)/kg khối lượng cơ thể (cid:1) ppm (phần triệu) = mg/kg thức

ăn hay g/tấn thức ăn

Dạng bào chế

36

3/31/2015

Bảo quản

Intoxication to procaine penicillin: Five grower pigs were placed in a pen and injected. Ninety minutes later, two of the five pigs were vomiting and shivering

A toxic reaction to procaine that might be influenced by the relative shelflife or the storage conditions of the suspension used

37

3/31/2015

Thời gian ngưng thuốc

TiẾN TRÌNH CHỌN LỰA VÀ SỬ DỤNG THUỐC

1. Mục đích điều trị? Có thực sự cần dùng thuốc này? 2. Đường cấp? Tiêu chí nào để chọn? Cân nhắc ưu

nhược? Liều dùng? Căn cứ nào để tính liều?

3. 4. Khoảng cách các lần cấp? Cân nhắc hiệu quả - độc

5.

tính? Thời gian dùng trong bao lâu? Ngưng thuốc với thú dùng làm thực phẩm?

6. Chi phí điều trị? Có phù hợp giá trị của thú/ yêu cầu

chủ nuôi?

7. Đề phòng tác dụng phụ? Kiểm soát chống chỉ định?

8.

Làm thế nào kiểm soát được đáp ứng của thú với liệu pháp điều trị? Tiên lượng? Kế hoạch xử lý?

38

3/31/2015

Tên phòng khám/ bệnh viện

Tên bác sĩ thú y

Điện thoại

Địa chỉ

Chủ nuôi Điện thoại

Tên thú

Chẩn đoán Điều trị

Hướng dẫn dùng thuốc

Thời gian dùng thuốc

Thời gian ngưng thuốc

Sữa Thời gian

Thịt Thời gian

Bác sĩ thú y kí tên

Gia chủ kí tên

“Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ”

39