Bài giảng: KHOÁNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN
lượt xem 64
download
Khoáng cần thiết cho cơ thể động vật: 6 nguyên tố khoáng đa lượng (Ca, Mg, P, Na và Cl)...Nhu cầu về khoáng cho động vật thủy sản phụ thuộc vào: Thành phần và hàm lượng khoáng hiệu quả trong thức ăn Nồng độ khoáng trong môi trường nước Tình trạng dinh dưỡng trước đó của động vật thủy sản
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: KHOÁNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN
- KHOÁNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN
- Khoáng trong thức ăn thủy sản * Khoáng cần thiết cho cơ thể động vật: 6 nguyên tố khoáng đa lượng (Ca, Mg, P, Na và Cl) 16 nguyên tố vi lượng là (As, Cr, Co, Cu, I, F, Fe, Mn, Mo, Ni, Se, S, Si, Sn, Zn v à V) * Động vật thủy sản có thể hấp thu khoáng trực tiếp từ môi trường nước: Uống nước Hấp thu qua mang, da... Khó xác định nhu cầu chính xác
- Dạng khoáng Hữu cơ Sulfate i.e. MgSO4, ZnSO4 Oxide i.e. ZnO Carbonate i.e. CaCO3 Chloride i.e. FeCl2 Vô cơ Tự nhiên Tổng hợp
- Các dạng khoáng vô cơ Theo “Association of American Feed Control Officials” Khoáng vô cơ chia làm 6 dạng Metal (Specific Amino Acid) complex Metal Amino Acid complex Metal Amino Acid Chelate Metal Proteinate Metal Polysaccharide complex Metal Organic acid
- Các dạng khoáng vô cơ 1. Metal (specific amino acid) complex Acid amin đặc thù trong công thức Tỷ lệ AA: kim loại (1:1) Ví dụ : Copper lysine, Zinc Methionine Zn Zn Zn Met Met Met
- Các dạng khoáng vô cơ 2. Metal Amino Acid complex Có công thức đặc thù Tỉ lệ kim loại : amino acid (1:1) nhưng có nhiều loại acid amin Zn Zn Zn Met Cys Arg
- Các dạng khoáng vô cơ 3. Metal Amino Acid Chelate Không Có công thức đặc thù Tỉ lệ kim loại : amino acid (1:1, 1:2, 1:3) có nhiều loại acid amin Lys Zn Zn Arg Gly Zn Met Cys Met
- Các dạng khoáng vô cơ 4. Metal Proteinate Không Có công thức đặc thù Kết hợp kim loại và acid amin hay peptide có 2 – 8 amino acid Zn Cys Gly Thr Thr Arg Zn Met Gly Try Luc Lys
- Các dạng khoáng vô cơ 5. Metal Polysaccharide Dạng polysaccharide Polysaccharide bao bọc khoáng CHO CHO CHO Zn CHO CHO CHO CHO CHO
- Các dạng khoáng vô cơ 6. Metal Organic Acid dạng acid vô cơ tỉ lệ acid vô cơ và khoáng 1:2 Prop. Prop. Acid Acid Zn
- Đặc điểm khoáng hữu cơ Rẻ Ảnh hưởng đến vitamins trong premix Kết hợp với chất antinutrition factor Giới hạn hấp thu tối đa Hấp thu dựa vào sự hấp thu tự nhiên của cơ thể
- Đặc điểm khoáng vô cơ Đắt Dễ tiêu hoá và hấp thu Ít độc Hoạt tính sinh học cao
- Khoáng trong thức ăn thủy sản Nhu cầu về khoáng cho động vật thủy sản phụ thuộc vào: Thành phần và hàm lượng khoáng hiệu quả trong thức ăn Nồng độ khoáng trong môi trường nước Tình trạng dinh dưỡng trước đó của động vật thủy sản
- Tầm quan trọng của dạng khoáng Hoà tan Quá trình tiêu hóa Hấp thu
- Khoáng trong thức ăn thủy sản Bảng Giá trị sử dụng của các nguồn phosphorus Dạng sử dụng Cá Cá chép Tôm thẻ trơn chân trắng Mono basic Calcium phosphate 94 % 94% 46.5 65 % 46% 19.4 Di basic Calcium phosphate 13% 9.9 Tri basic Calcium phosphate 68 Mono basis Potassium 68.2 phosphate Mono basis sodium phosphate
- Khoáng trong thức ăn thủy sản Nhu các muối khoáng đa lượng trên một số loài cá (g/kg) Giống loài Phosphorus Calci Magnesium K Cá trơn Mỹ 0.45 0.45* 0.04 0.26 Cá chép 0.65 0.3 0.05 Cá rô phi 0.90 0.65* 0.06 Cá chình (Anguiila anguiila) - 0.14 * Cá nuôi trong nước không có Ca
- Khoáng trong thức ăn thủy sản Nhu cầu một số khoáng vi lượng của một số tôm cá (ppm) Zn Mn Co Cu I Fe Se Loài Cá hồi - 20 - 6 - - - Cá trơn Mỹ 20 2.4 - 5 0.6 - 0.25 Cá chép 15-30 13 - 3 - 30 - Cá phi 25 12 0.10 3.5 - 150 - Tôm thẻ chân trắng - - - 16-32 - 0.2-0.4
- Tóm tắt nguồn gốc và vai trò chức năng một số khoáng vi lượng Vi lượng Nguồn cung cấp Triệu chứng khi thiếu hụt Fe (Sắt) -Môi trường nước(-) -Giảm lượng hồng cầu -Thức ăn gốc động vật như bột cá -Gan vàng -FeCl2, FeSO4 -Citrate Cu ( Đồng) -Môi trường nước(-) -Giảm tăng tưởng -Thức ăn gốc động vật như bột cá -Dễ cảm nhiễm bệnh Kẽm(Zn) -Môi trường nước(-) -Giảm tăng tưởng -Giảm sức sinh sản -ZnSO4 - Thức ăn gốc động vật như bột cá -Môi trường nước(-) -Giảm tăng tưởng Mangan(Mn) -Giảm sức sinh sản -MnSO4 -Biến dạng cột sống - Thức ăn gốc động vật như bột cá -Giảm hoạt tính một số enzyme -Môi trường nước(-) -Ôi dầu Selenium(Se) -Giảm khả năng đề kháng bệnh -Na2SeO4 -Giảm khả năng một số enzyme -Bột cá
- Nhu cầu khoáng cho tôm biển Yêu cầu Khoáng Khoáng đa lượng tối đa 2.3% Ca P (hấp thu) 0.8% Mn 0.2% K 0.9% Khoáng vi lượng(mg/kg) tối đa 200 mg Fe Cu 35 mg Zn 150 mg Mg 20 mg Se 1 mg Co 0.05 mg
- Vitamin trong thức ăn thủy sản
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO TRÌNH DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN
139 p | 431 | 139
-
BẢO QUẢN VÀ VỆ SINH AN TOÀN SẢN PHẨM THỦY SẢN - CHƯƠNG 4
38 p | 272 | 99
-
Bài giảng: Protein và acid amin trong dinh dưỡng va thức ăn thủy sản
36 p | 305 | 88
-
Bệnh học thủy sản-Phần 4
32 p | 128 | 41
-
Bài giảng : Quy hoạch lâm nghiệp vụ điều chế rừng part 4
17 p | 181 | 27
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
100 p | 58 | 21
-
Bài giảng cây thức ăn : Một số cây hoà thảo sử dụng trong chăn nuôi part 3
7 p | 129 | 18
-
Chương 2 Thức ăn giàu năng lượng
21 p | 142 | 16
-
Bài giảng cây thức ăn : Một số cây đậu sử dụng trong chăn nuôi part 3
5 p | 110 | 16
-
Bài giảng Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (Ngành Nuôi trồng thủy sản - Trình độ Cao đẳng) - CĐ Thủy Sản
100 p | 54 | 11
-
Yếu tố ảnh hưởng tới năng suất nghề nuôi cá lồng bè tại vùng biển Nam Du, tỉnh Kiên Giang
7 p | 80 | 5
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 7 - TS. Nguyễn Đình Tường
70 p | 8 | 4
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 2 - TS. Nguyễn Đình Tường
52 p | 3 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn